Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Ngọc Hân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Lê Ngọc Hân – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS LÊ NGC HÂN
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN – LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 12 tháng 02 năm 2022
Bài I (3 đim). Cho hai biu thc:
24
2
−+
=
xx
A
x
24
4
22
++
=+−
−+
x xx
B
x
xx
vi
0; 4
>≠xx
1). Tính giá tr ca biu thc
A
khi
9=x
.
2). Chng minh:
2
=
x
B
x
.
3). Đặt
. So sánh
P
2
.
4). Tìm giá tr nguyên dương nh nht ca P.
Bài II (2,5 đim). Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Để chun b cho công tác phòng chng dch COVID 19 khi hc sinh quay tr li
trường hc trc tiếp, n trường d định mua khu trang và dung dch sát khun vi tng s
tin là 8 triu đng. Tuy nhiên, vì ca hàng có chương trình ưu đãi dành cho trưng hc, g
khu trang gim 10%, giá dung dch sát khun gim 15% nên nhà trưng ch phi tr 7 triu
đồng. Hi s tin ban đu d định đ mua khu trang là bao nhiêu?
Bài III (4 đim).
1). Gii h phương trình
a).
11
1
34
10
−=
+=
xy
xy
b).
++ =
+=
2
x1 3
y
1
x1 2
y
2). Trong mt phng Oxy, cho đưng thng (d):
( )
=−+y m 1 x 2m
( )
m1
a). Vi m = 2, tìm giao đim ca (d) vi đưng thng (d
1
):
= y 3x 2.
b). Vi giá tr o ca m đ (d) song song vi đưng thng (d
2
):
= y x.
c). Đường thng (d) ct trc Ox ti đim B, ct trc Oy ti đim A.
Tìm m sao cho din tích tam giác OAB bng 1(đvdt).
Bài IV (0,5 đim). Gii phương trình
( )
x+++−=+x x 1 25 1 x 3 2x 4 3
Chúc em làm bài tt!
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM MÔN TOÁN 9 (12/02/2022)
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
(3 điểm)
1)
Tính giá tr ca biu thc A khi
.x=9
0,75
Thay x = 9 (TMĐK) vào biu thc A. 0,25
Tính được
9 2 9 4 9 2.3 4
7
32
92
A
+ −+
= = =
0,25
Kết lun 0,25
2)
Chng minh rng
2
x
B
x
=
1,25
( ) (
)
( )
( )( )
2
2 24
22
+ + −−+
=
−+
x xx x
B
xx
0,25
(
)( )
442 4
22
+ ++− −−
=
−+
x x x xx
B
xx
0,25
( )( )
( )
( )( )
2
2
2
22 22
+
+
= = =
−+ −+
xx
xx x
B
x
xx xx
0,25x2
2
=
x
B
x
(đpcm)
0,25
3)
Cho
S = A :B.
So sánh P vi 2.
0,5
24 24 2 24
:: .
22 2
−+ −+ −+
= = = =
−−
xx xxx x xx
P AB
xxxxx
Xét
( )
2
2
24 242 44
22
x
xx xx xxx
P
x x xx
−+ −+ −+
−= −= = =
0,25
Theo ĐKXĐ:
0; 4xx>≠
Nhn xét:
( )
2
2 0; 0xx−> >
vi mi
0; 4xx>≠
Suy ra:
20 2PP−> >
vi mi
0; 4xx>≠
Vy
2P >
0,25
4)
Tìm giá tr nguyên dương nh nht ca P. 0,5
−+
= = −+
x2x 4 4
P x2
xx
( )
≥≠x 0;x 4
Áp dụng bđt Côsi ta có:
+ ≥−=
4
x 4 P422
x
0,25
Du “=” xy ra
0,25
Bài Ý Đáp án Điểm
4
x x 4( kot / m )
x
= ⇔=
P > 2 mà P là s nguyên dương nhỏ nht => P = 3
Khi đó x = 1 hoc x = 16
Nếu thiếu điều kin
x4
hoặc không so điều kin thì tr 0,25 điểm
Bài II
(2,5
đim)
S tin mua khu
trang
(triệu đồng)
S tin mua dung dch sát khun
(triệu đồng)
D
định
x
( )
<<0x8
8x
Thc tế
=90%x 0,9x
( ) ( )
−= −= 85% 8 x 0,85 8 x 6,8 0,85x
0,25 x
4
Thc tế, tng s tin phi tr là 7 triệu đồng
⇒−0,9x+6,8 0,85x=7
0,25 x
2
Giải phương trình, tìm được
=x4
0,25 x
2
Kiểm tra điều kin. 0,25
Kết lun: S tiền ban đầu d định để mua khu trang là 4 triệu đồng. 0,25
Bài III
(4 đim)
1a)
Gii h phương trình 1
ĐK: x;y
0
0,25

−= −=




+= +=


11 44
14
xy xy
34 34
10 10
xy xy
0,25
Gii ra
=
=
x 1/2(t/m)
y 1( t / m )
0,25
Kết lun: Vy nghim ca h là;
( )
1
x;y ;1
2

=


0,25
1b)
Gii h phương trình
++ =
+=
2
x1 3
y
1
x1 2
y
1
ĐK:
>y0
Gii ra
= +=
3
1; x 1 1
y
0,25
Bài Ý Đáp án Điểm
Gii ra
=y9
;
=
4
x
3
hoc
=
10
x
3
0,25x2
So sánh điều kin và kết lun:
H có 2 nghim
( )


∈−




4 10
x;y ;9 ; ;9
33
0,25
2a)
Vi m = 2, tìm giao đim ca đưng thng (d):
( )
=−+y m 1 x 2m
vi
đưng thng (d
1
):
=
y 3x 2.
0,75
Vi m = 2, xét phương trình hoành đ giao điểm ca (d) và (d
1
):
+= x43x2.
0,25
Giải ra, tìm được
=x 3.
Tính được
=y 7.
0,25
Kết luận: Giao điểm cn tìm là
( )
3;7 .
0,25
Bài III
(3,5
đim)
2b)
Vi giá tr nào của m để (d) song song với đường thng (d
2
):
= y x.
0,5
Để (d) song song vi (d
2
)
−=
m1 1
2m 0
0,25
Gii ra
∈∅m
Vy không có giá tr của m để (d) song song vi (d
2
)
0,25
2c)
Đường thng (d) ct trc Ox ti đim B, ct trc Oy tại điểm A.
Tìm m sao cho din tích tam giác OAB bằng 1(đvdt).
0,75
( )

⇒= =

−−

2m 2m
A 0;2m ; B ;0 OA 2m ; OB
m1 m1
Tam giác OAB vuông ti O
⇒= =
2
OAB
OA.OB 2m
S
2 m1
0,25
Để
= = = −=±
2
22
OAB
2m
S 1 1 m 1 2m m 1 2m
m1
TH1: (
<m1
)
( )
=

−= + −= + =

=

22
m1
1
m 1 2m 2m m 1 0 m 1 m 0
1
2
m
2
(TM)
0,25
TH2:
m1

= + = + = ∈∅


2
22
17
m 1 2m 2m m 1 0 2m 0 m
8
22
0,25
(Nếu va thiếu so sánh điều kin, va thiếu ý tam giác OAB vuông ti
O thì tr 0,25 điểm)
Bài IV
(0,5
đim)
Giải phương trình
( )
x+++−=+x x 1 25 1 x 3 2x 4 3
0,5
ĐK:
x4
( ) ( )
−+=⇔ + −− =
22
2x25.x2x420 x5 x41 0
0,25
Bài Ý Đáp án Điểm
Giải ra, tìm được
=x 5.
So sánh điều kin và kết lun.
0,25
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 12 tháng 02 năm 2022
Bài I (3 điểm). Cho hai biểu thức: x − 2 x + 4 x + 2 x x + 4 A = và B = + −
với x > 0; x ≠ 4 x − 2 x − 2 x + 2 x − 4
1). Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 . x 2). Chứng minh: B = . x − 2
3). Đặt P = A : B . So sánh P và 2 .
4). Tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của P.
Bài II (2,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Để chuẩn bị cho công tác phòng chống dịch COVID – 19 khi học sinh quay trở lại
trường học trực tiếp, nhà trường dự định mua khẩu trang và dung dịch sát khuẩn với tổng số
tiền là 8 triệu đồng. Tuy nhiên, vì cửa hàng có chương trình ưu đãi dành cho trường học, giá
khẩu trang giảm 10%, giá dung dịch sát khuẩn giảm 15% nên nhà trường chỉ phải trả 7 triệu
đồng. Hỏi số tiền ban đầu dự định để mua khẩu trang là bao nhiêu? Bài III (4 điểm).
1). Giải hệ phương trình 1 1  − = 2 1  x + 1 + =  3x yy a).  b).  3 4  + = 1 10  − x + 1 = −  2x y  y
2). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): y = (m 1) x + 2m (m 1)
a). Với m = 2, tìm giao điểm của (d) với đường thẳng (d1): y = 3x 2.
b). Với giá trị nào của m để (d) song song với đường thẳng (d2): y = −x.
c). Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm B, cắt trục Oy tại điểm A.
Tìm m sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1(đvdt).
Bài IV (0,5 điểm). Giải phương trình x + x + 1+ (2 5 1) x = 3x − 2 x 4 + 3
Chúc em làm bài tốt!
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 (12/02/2022) Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 9 0,75
Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức A. 0,25 1) Tính đượ 9 − 2 9 + 4 9 − 2.3 + 4 c A = = = 7 0,25 9 − 2 3 − 2 Kết luận 0,25 x
Chứng minh rằng B = 1,25 x − 2 ( x + )2 2
+ x ( x − 2)−(x + 4) B = ( 0,25 x − 2)( x + 2)
x + 4 x + 4 + x − 2 x x − 4 2) B = ( 0,25 x − 2)( x + 2) x + x x ( x +2 2 ) = x B ( = = 0,25x2
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2) x − 2 = x B (đpcm) 0,25 x − 2 Bài I
Cho S = A : B. So sánh P với 2. 0,5 (3 điểm) x − 2 x + 4 x x − 2 x + 4 x − 2 x − 2 x + 4
P = A : B = : = . = x − 2 x − 2 x − 2 x x Xét − + − + − − + ( x x x x x x x x )2 2 2 4 2 4 2 4 4 0,25 P − 2 = − 2 = = = x x x x 3)
Theo ĐKXĐ: x > 0; x ≠ 4 Nhận xét: ( x − )2 2
> 0 ; x > 0 với mọi x > 0; x ≠ 4 0,25
Suy ra: P − 2 > 0 ⇔ P > 2 với mọi x > 0; x ≠ 4 Vậy P > 2
Tìm giá trị nguyên dương nhỏ nhất của P. 0,5 x 2 x + = 4 = − + 4 P x 2 ( x 0 ; x 4) x x 4) 4
Áp dụng bđt Côsi ta có: x +
4 P 4 2 = 2 0,25 x Dấu “=” xảy ra 0,25 Bài Ý Đáp án Điểm 4 x =
x = 4( kot / m ) x
 P > 2 mà P là số nguyên dương nhỏ nhất => P = 3 Khi đó x = 1 hoặc x = 16
Nếu thiếu điều kiện x 4 hoặc không so điều kiện thì trừ 0,25 điểm Số tiền mua khẩu
Số tiền mua dung dịch sát khuẩn trang (triệu đồng) (triệu đồng) Dự x 8 x 0,25 x định
(0 < x < 8) 4 90%x 0,9 x
85% (8 x) = 0,85 (8 x) Bài II Thực tế = = 6,8 0,85x (2,5 điểm)
Thực tế, tổng số tiền phải trả là 7 triệu đồng 0,25 x
0,9x+6,8 0,85x =7 2
Giải phương trình, tìm được x = 4 0,25 x 2 Kiểm tra điều kiện. 0,25
Kết luận: Số tiền ban đầu dự định để mua khẩu trang là 4 triệu đồng. 0,25
Giải hệ phương trình 1
ĐK: x;y 0 0,25 1 1  − = 4 4 1 =   4x yx y  ⇔  0,25 3 4  + = 3 + 4 10 = 1a) x y10   x y
x = 1 / 2( t / m ) Giải ra  0,25
y = 1( t / m ) Bài III   (4 điểm)
Kết luận: Vậy nghiệm của hệ là; ( ) 1 x; y = ;1   0,25 2   + + 2 x 1 =  3y
Giải hệ phương trình 1
1 x +1 = −  2 y 1b)  ĐK: y > 0 3 Giải ra
= 1; x + 1 = 1 0,25 y Bài Ý Đáp án Điểm
Giải ra y = 9 ; = 4 x hoặc = − 10 x 0,25x2 3 3
So sánh điều kiện và kết luận:
  4   10   0,25
Hệ có 2 nghiệm ( x; y) ∈  ;9 ;;9        3   3  
Với m = 2, tìm giao điểm của đường thẳng (d): y = (m 1) x + 2m với đườ 0,75
ng thẳng (d1): y = 3x 2.
Với m = 2, xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d1): 2a) 0,25
x + 4 = 3x 2.
Giải ra, tìm được x = 3.Tính được y = 7. 0,25
Kết luận: Giao điểm cần tìm là (3;7 ) . 0,25
2b) Với giá trị nào của m để (d) song song với đường thẳng (d2): y = −x. 0,5
m 1 = −1
Để (d) song song với (d2) ⇔  0,25 2m 0 Giải ra m ∈∅ 0,25
Vậy không có giá trị của m để (d) song song với (d2)
Đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm B, cắt trục Oy tại điểm A. 2c) 0,75
Tìm m sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1(đvdt). ( )  −2m2m A 0;2m ; B
;0 OA = 2m ; OB =    m 1 m 1 0,25 2 OA.OB 2m Bài III
Tam giác OAB vuông tại O ⇒ S = = OAB 2 m (3,5 1 điểm) 2 2m 2 2 Để S = 1
= 1 m 1 = 2m m 1 = ±2m OAB m 1 TH1: ( m < 1) m = −1 1 2 2 0,25 m 1 2m 2m m 1 0 (m 1)   − = − ⇔ + − = ⇔ + m − = 0 ⇔   (TM)    = 1 2 m2 TH2: m 1 2 1 7 2 2   0,25
m 1 = 2m 2m m + 1 = 0 2m
+ = 0 m∈∅    2 2 8
(Nếu vừa thiếu so sánh điều kiện, vừa thiếu ý tam giác OAB vuông tại
O thì trừ 0,25 điểm)
Giải phương trình x + x + 1 + (2 5 1) x = 3x − 2 x 4 + 3 0,5 Bài IV (0,5 ĐK: x 4 điểm) 2 2
2x 2 5 . x 2 x 4 + 2 = 0 ⇔ ( x 5) + ( x 4 1) = 0 0,25 Bài Ý Đáp án Điểm
Giải ra, tìm được x = 5. So sánh điề 0,25 u kiện và kết luận.