Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngô Gia Tự – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Ngô Gia Tự – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biu thc:
3
26
x
A
x
=
+
16 5
4
2
x
B
x
x
+
=+
vi
0; 4; 9x x x
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
25x =
2) Chng minh:
3
2
x
B
x
=
+
3) Vi
x
là s t nhiên tha mãn
, tìm giá tr ln nht ca biu thc
B
P
A
=
Bài II. (2,5 điểm)
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Mt nhóm công nhân d định làm 350 sn phẩm. Trong 8 ngày đầu h thc hiện đúng định
mức đề ra, nhng ngày còn li h đã làm vượt định mức đề ra mi ngày 5 sn phẩm, nên đã hoàn
thành công vic sớm hơn 1 ngày. Hỏi theo kế hoch mi ngày nhóm công nhân cn sn xut bao
nhiêu sn phm.
2) Mt qu bóng đá tiêu chuẩn s dng ti các giải thi đấu chuyên nghiệp đường kính
22 cm
.
Khi qu bóng được bơm căng đúng tiêu chuẩn thì th tích ca qu bóng là bao nhiêu?
Bài III. (1,5 điểm)
1) Gii h phương trình sau
2
14
1
3 1 5
y
xy
y
xy
+ + =
+ =
.
2) Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho Parabol
( )
2
P :y x=
và đường thng
( )
d : y mx 4=+
.
a) Chng minh vi mi giá tr ca
m
,
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
x ,x
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
m
để :
2
12
x mx 6m 5+ =
.
Bài IV. (3,5 đim)Cho tam giác ABC ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao
AD, BE, CF cắt nhau tại H. Các đường thẳng BE và CF cắt đường tròn (O; R) tại Q và K.
1) Chứng minh bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh KQ // EF.
3) Gọi I là trung điểm BC, chứng minh I thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF.
4) Cho BC cố định, tìm vị trí của A để chu vi tam giác DEF có giá trị lớn nhất.
Bài V. (0,5 điểm) Cho
x, y
hai s dương thay đổi. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( )
22
22
x y x y
S
x y xy
++
=+
+
.
===== HT =====
PHÒNG GD ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
TRƯNG THCS NGÔ GIA T
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2021 - 2022
Ngày kho sát: 05/05/2022
Thi gian: 120 phút (không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KS THÁNG 5 -MÔN TOÁN
Bài
Ni dung
Đim
Bài I
Ý 1
(0,5 đ)
Thay x = 25 (TMĐK) vào A:
0,25
0,25
25 3 5 3 2 1
2.5 6 16 8
2 25 6
A
−−
= = = =
+
+
=A
1
8
khi
= 25x
Ý 2
(1đ)
( )( )
16 5
2
22
x
B
x
xx
+
=−
−+
( )
( )( )
16 5 2
22
xx
B
xx
+ +
=
−+
0,25
( )( ) ( )( )
16 5 10 5 6
2 2 2 2
x x x x
B
x x x x
+ +
==
+ +
0,25
( )( )
( )( )
23
3
2
22
xx
x
B
x
xx
−−
==
+
−+
0.25
KL: Vy
3
2
x
B
x
=
+
vi
0; 4; 9x x x
0,25
Ý 3
(0,5đ)
B
P
A
=
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 2 2 2
3 3 3 2
: . 2
2 2 6 2 3 2 2 2
xxx
x x x
x x x x x x x
+ + + +
= = = = = +
+ + + + + +
0,25
Vi
x
là s t nhiên tha mãn
3x
4x
5x
Vi
22
5 5 2 5 4 2 2 5 2
22
xx
xx
+
++
hay
2 5 2P −
Kết lun:
2 5 2 5MaxP x= =
(tha mãn)
0,25
Bài II
Ý
1(2đ)
1) Gi s sn phm nhóm công nhân mi ngày cn sn xut theo kế hoch
x
(sn phm,
*
xN
)
0,25
Thi gian nhóm công nhân sn xut theo kế hoch là
350
x
(ngày)
0,25
Trong
8
ngày đầu nhóm công nhân sn xuất được
8x
(sn phm)
S sn phm còn li t phi sn xut là
350 8x
(sn phm)
0,25
Nhng ngày còn lại nhóm công nhân đã làm ợt định mức đề ra mi
0,25
ngày 5 sn phm nên mi ngày h sn xuất được
5x+
(sn phm)
Thi gian nhóm công nhân sn xut s sn phm còn li
350 8
5
x
x
+
(ngày)
Do nhóm công nhân đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày nên ta
phương trình:
350 350 8
81
5
x
xx
= + +
+
0,25
Giải phương trình ta được
25x =
(tmđk)
0,5
Vy s sn phm nhóm công nhân mi ngày cn sn xut theo kế hoch
25 sn phm
0,25
Ý
2(0.5đ)
2)Bán kính ca qu bóng khi qu bóng được bơm căng đúng tiêu chun là:
22
11 cm
2
R ==
.
+) Th tích ca qu bóng khi qu bóng được bơm căng đúng tiêu chuẩn là:
( )
3 3 3
4 4 5324
.11 cm
3 3 3
VR

= = =
.
Vy th tích ca qu bóng là
( )
3
5324
cm
3
0,25
0,25
Bài III
Ý
1(1đ)
Ý
2(1đ)
1. Điều kin:
;1x y y
Đặt
1
;1a y b
xy
= + =
(điều kin
0; 0)ab
Khi đó hệ phương trình đã cho có dạng
2 4 6 3 12 7 7 1( )
3 5 3 5 4 2 2( )
a b a b a a tm
a b a b b a b tm
+ = + = = =
= = = =
Vi
1
1
1 1 3 1 4( )
2 1 4 3 3( )
12
a x y x x tm
xy
b y y y tm
y
=
= = = =
= + = = =
+=
Nghim ca h PT:
4
3
x
y
=
=
0,25
0,25
0,25
2. a) Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
d
( )
P
, ta có:
22
x mx 4 x mx 4 0= + =
(1)
Ta có:
( ) ( )
2
2
m 1.4. 4 m 16 0 = = +
vi mi
m
.
T đó ta có phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
x ,x
vi mi
m
.
Vy vi mi giá tr ca
m
,
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit có
hoành độ
12
x ,x
.
0,25
b) Vì phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
x ,x
vi mi
m
nên theo
định lý Vi-et ta có:
12
12
x x m
x x 4
+=
=−
Theo đề bài,ta có:
2
12
x mx 6m 5+ =
( )
( )
22
1 2 1 1 2 2
2
22
1 2 1 2 1 2 1 2
22
x mx 6m 5 0 x x x x 6m 5 0
x x x x 6m 5 0 x x x x 6m 5 0
m 4 6m 5 0 m 6m 9 0
+ + = + + + =
+ + + = + + =
+ + = + =
( )
2
m 3 0 m 3 = =
(tha mãn)
Vy vi
m3=
thì
2
12
x mx 6m 5+ =
0,25
0,25
Bài IV
3,5đ
V hình chính xác
0,25
1) 0.75đ
* Chứng minh được:
BEC BFC 90==
* Cm t giác BCEF t giác ni tiếp
* KL: điểm B, C, E. F cùng thuộc một đường tròn.
0,25
0,25
0,25
2)
* Ch ra do t giác BCEF t giác ni tiếp
BEF BCF=
(hai góc nôi tiếp cùng chắn cung BF)
* Xét (O) chứng minh được:
BCF BQK=
(hai góc nôi tiếp cùng chắn cung BK)
* Suy ra được:
BEF BQK=
EF // QK.
0,25
0,25
0,5
3)
* Ch ra B, F, E, C thuộc đường tròn tâm I đường kính BC.
1
FBE FCE FIE
2
==
.(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung FE)
0,25
0,25
* Chng minh BDHF và CDHE nội tiếp nên
FBH FDH=
ECH EDH=
.
* Từ đó suy ra
FDE FIE=
.
Suy ra tứ giác DIEF nội tiếp đường tròn.
I nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam
giác EDF
0,25
0,25
4)0,5đ
Kẻ đường kính AA’ cắt EF tại M.
*C/ m: AME ACA'(g.g)
AME ACA' 90==
OA FE
tại M.
Tương tự ta chứng minh được
OB FD
,
OC DE
.
* Chứng minh được
OAE OAF
11
S S OA(ME MF) R.EF
22
+ = + =
Tương tự
OFB ODB
1
S S R.FD
2
+=
;
ODC OEC
1
S S R.DE
2
+=
.
ABC
11
S R.(DE DF FE) R
22
= + + =
. Chu vi
DEF
lớn nhất khi
ABC
S
lớn nhất khi AD
lớn nhất.
* Có
AD AI,AI AO OI AD AO OI + +
, dấu “=” xảy ra
I, O, A thẳng
hàng
A là điểm chính giữa cung lớn BC.
0,25
0,25
Bài V
0,5 đ
( ) ( )
22
2 2 2 2
2 2 2 2
x y x y
x 2xy y x y
S2
x y xy x y xy
++
+ + +
= + = + +
++
Áp dng BĐT cosi ta có:
( )
2
xy
x y 2 xy xy
4
+
+
Do đó:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2 2 2 2
22
2 2 2 2
BDT Cosi
4 x y 4 x y
x y x y
S 2 2 . 2 6
x y x y
x y x y
++
++
+ + + =
++
++
Dấu “=” xảy ra
Dấu “=” ở các B Đ T cosi xảy ra
xy=
.
Vy
min
S 6 x y= =
.
0,25
0,25
Lưu ý: Các cách làm khác nếu đúng học sinh vẫn được điểm tương ứng vi biểu điểm ca
ng dn chm.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2021 - 2022
Ngày khảo sát: 05/05/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) x − 3 x +16 5
Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: A = và B = +
với x  0; x  4; x  9 . 2 x + 6 x − 4 2 − x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 x − 3 2) Chứng minh: B = x + 2 B
3) Với x là số tự nhiên thỏa mãn x  3, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một nhóm công nhân dự định làm 350 sản phẩm. Trong 8 ngày đầu họ thực hiện đúng định
mức đề ra, những ngày còn lại họ đã làm vượt định mức đề ra mỗi ngày 5 sản phẩm, nên đã hoàn
thành công việc sớm hơn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày nhóm công nhân cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
2) Một quả bóng đá tiêu chuẩn sử dụng tại các giải thi đấu chuyên nghiệp có đường kính 22 cm .
Khi quả bóng được bơm căng đúng tiêu chuẩn thì thể tích của quả bóng là bao nhiêu?
Bài III. (1,5 điểm)  2 + y +1 = 4 x y
1) Giải hệ phương trình sau  . 1  − 3 y +1 = 5 − x y
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parabol ( ) 2
P : y = x và đường thẳng (d) : y = mx + 4 .
a) Chứng minh với mọi giá trị của m , (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x . 1 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để : 2 x + mx = 6m −5 . 1 2
Bài IV. (3,5 điểm)Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao
AD, BE, CF cắt nhau tại H. Các đường thẳng BE và CF cắt đường tròn (O; R) tại Q và K.
1) Chứng minh bốn điểm B, C, E, F cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh KQ // EF.
3) Gọi I là trung điểm BC, chứng minh I thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF.
4) Cho BC cố định, tìm vị trí của A để chu vi tam giác DEF có giá trị lớn nhất.
Bài V. (0,5 điểm) Cho x, y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x + y)2 (x + y)2 S = + . 2 2 x + y xy ===== HẾT =====
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KS THÁNG 5 -MÔN TOÁN Bài Nội dung Điểm Bài I Thay x = 25 (TMĐK) vào A: 0,25 Ý 1 25 − 3 5 − 3 2 1 A = = = = + + (0,5 đ) 2 25 6 2.5 6 16 8 0,25 1
A = 8 khi x = 25 x +16 5 B = ( − x − 2)( x + 2) x − 2
x +16 − 5( x + 2) B = ( 0,25 x − 2)( x + 2) Ý 2
x +16 − 5 x −10 x − 5 x + 6 (1đ) B = ( = 0,25
x − 2)( x + 2) ( x − 2)( x + 2)
( x −2)( x −3) x −3 B = ( = 0.25 x − 2)( x + 2) x + 2 x − 3 KL: Vậy B =
với x  0; x  4; x  9 0,25 x + 2 B P = A 2 + + + + x x x
( x 3) 2( x 3) 2( x 2) 2 3 3 3 2 = = = = = + 0,25 Ý 3 : . 2 x + 2 2 x + 6 x + 2 x − 3 x + 2 x + 2 x + 2
(0,5đ) Với x là số tự nhiên thỏa mãn x  3 mà x  4  x 5 2 2 Với x  5  x  5   2 5 − 4  2 +
 2 5 − 2hay P  2 5 −2 0,25 x + 2 x + 2
Kết luận: MaxP = 2 5 − 2  x = 5 (thỏa mãn) Bài II
1) Gọi số sản phẩm nhóm công nhân mỗi ngày cần sản xuất theo kế hoạch 0,25 là x (sản phẩm, * x N ) Ý 350
Thời gian nhóm công nhân sản xuất theo kế hoạch là (ngày) 0,25 1(2đ) x
Trong 8 ngày đầu nhóm công nhân sản xuất được 8x (sản phẩm) 0,25
Số sản phẩm còn lại tổ phải sản xuất là 350 − 8x (sản phẩm)
Những ngày còn lại nhóm công nhân đã làm vượt định mức đề ra mỗi 0,25
ngày 5 sản phẩm nên mỗi ngày họ sản xuất được x + 5 (sản phẩm) 350 − 8x
Thời gian nhóm công nhân sản xuất số sản phẩm còn lại là x + 5 (ngày)
Do nhóm công nhân đã hoàn thành công việc sớm hơn 1 ngày nên ta có phương trình: 0,25 350 350 − 8x = 8 + +1 x x + 5
Giải phương trình ta được x = 25 (tmđk) 0,5
Vậy số sản phẩm nhóm công nhân mỗi ngày cần sản xuất theo kế hoạch là 0,25 25 sản phẩm
2)Bán kính của quả bóng khi quả bóng được bơm căng đúng tiêu chuẩn là: 22 0,25 Ý R = =11 cm . 2(0.5đ) 2
+) Thể tích của quả bóng khi quả bóng được bơm căng đúng tiêu chuẩn là: 4 4 5324 3 3 V =  R = .11 = ( 3 cm ) . 3 3 3 5324
Vậy thể tích của quả bóng là ( 3 cm ) 0,25 3 Bài III 1. Điề   − Ý u kiện: x ; y y 1 1(1đ) Đặ 1 t = ; a
y +1 = b (điều kiện a  0;b  0) x y 0,25
Khi đó hệ phương trình đã cho có dạng 2a + b = 4 6a + 3b =12 7a = 7 a =1(t ) m        a − 3b = 5 − a − 3b = 5 − b  = 4 − 2a b  = 2(t ) m  1  = =1 a 1  x y =1 x − 3 =1 x = 4(t ) m 0,25 Với   x y        b  = 2  y +1 = 4 y = 3 y = 3(t ) m y +1 = 2  0,25  = x 4 Nghiệm của hệ PT:   y = 3
2. a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) , ta có: 2 2
x = mx + 4  x − mx − 4 = 0 (1) 2 Ta có:  = (− ) − (− ) 2 m 1.4.
4 = m +16  0 với mọi m . Ý 2(1đ)
Từ đó ta có phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x với mọi m . 1 2
Vậy với mọi giá trị của m , (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt có 0,25 hoành độ x , x . 1 2
b) Vì phương trình (1) có hai nghiệ
m phân biệt x , x với mọi m nên theo 1 2 định lý Vi-et ta có: x + x = m 1 2  x x = −4  1 2 Theo đề bài,ta có: 2 x + mx = 6m −5 1 2 2 2
 x + mx − 6m + 5 = 0  x + x + x x − 6m + 5 = 0 1 2 1 ( 1 2) 2 2 2 2
 x + x + x x − 6m + 5 = 0  x + x − x x − 6m + 5 = 0 0,25 1 2 1 2 ( 1 2 ) 1 2 2 2
 m + 4 − 6m + 5 = 0  m − 6m + 9 = 0  (m −3)2 = 0  m = 3(thỏa mãn) = + = − 0,25 Vậy với m 3 thì 2 x mx 6m 5 1 2 Bài IV 3,5đ Vẽ hình chính xác 0,25 1) 0.75đ
* Chứng minh được: BEC = BFC = 90 0,25
* Cm tứ giác BCEF tứ giác nội tiếp 0,25
* KL: điểm B, C, E. F cùng thuộc một đường tròn. 0,25 2)
* Chỉ ra do tứ giác BCEF tứ giác nội tiếp 0,25
 BEF = BCF(hai góc nôi tiếp cùng chắn cung BF) 0,25
* Xét (O) chứng minh được: BCF = BQK (hai góc nôi tiếp cùng chắn cung BK)
* Suy ra được: BEF = BQK  EF // QK. 0,5 3)
* Chỉ ra B, F, E, C thuộc đường tròn tâm I đường kính BC. 0,25  1
FBE = FCE = FIE .(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung FE) 2 0,25
* Chứng minh BDHF và CDHE nội tiếp nên FBH = FDH và ECH = EDH . 0,25 0,25 * Từ đó suy ra FDE = FIE.
Suy ra tứ giác DIEF nội tiếp đường tròn.  I nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác EDF 4)0,5đ
Kẻ đường kính AA’ cắt EF tại M. *C / m: A  ME∽ A  CA'(g.g)  AME = ACA' = 90  OA ⊥ FE tại M.
Tương tự ta chứng minh được OB ⊥ FD , OC ⊥ DE . * Chứng minh được 1 1 0,25 S + S = OA(ME + MF) = R.EF OAE OAF 2 2 1 1 Tương tự S + S = R.FD ; S + S = R.DE . OFB ODB 2 ODC OEC 2 1 1  S
= R.(DE + DF + FE) = R . Chu vi DEF lớn nhất khi S lớn nhất khi AD ABC ABC 2 2 lớn nhất.
* Có AD  AI, AI  AO + OI  AD  AO + OI , dấu “=” xảy ra  I, O, A thẳng
hàng  A là điểm chính giữa cung lớn BC. 0,25 Bài V 0,5 đ (x + y)2 x + 2xy + y (x + y)2 2 2 2 2 x + y S = + = + + 2 2 2 2 2 x + y xy x + y xy ( + )2 x y
Áp dụng BĐT cosi ta có: x + y  2 xy  xy  4 ( x + y)2 4(x + y ) (x + y)2 2 2 4( 2 2 x + y ) Do đó: S  + + 2  2 . + 2 = 6 0,25 2 2 x + y (x + y)2 2 2 + BDT Cosi x y (x + y)2
Dấu “=” xảy ra  Dấu “=” ở các B Đ T cosi xảy ra  x = y . Vậy S = 6  x = y . 0,25 min
Lưu ý: Các cách làm khác nếu đúng học sinh vẫn được điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn chấm.