Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Tây Sơn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Tây Sơn – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
ĐỀ KIM TRA
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LP 9
Môn: TOÁN
Ngày kim tra: 14/01/2022
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài I (2 đim) Cho hai biu thc:
x4
A
x3
=
x 2 4 8x 1
B
x4
x2 x2
++
=+−
−+
vi x 0; x 4; x 9
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 25.
2) Rút gn biu thc B.
3) Cho P = A.B. m tt c các giá tr ca x đ P > 2.
Bài II (2 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
Hai vòi nưc cùng chy vào mt cái b không có nưc thì sau 6 gi b s đầy
c. Nếu đ riêng vòi th nht chy trong 2 gi, sau đó đóng li và m vòi th hai
chy tiếp trong 3 gi na thì đưc
2
5
b.
Hi nếu chy riêng thì mi vòi chy đy b trong bao lâu.
Bài III (2 đim)
1) Gii h phương trình:
11
1
x2
y1
32
1
x2
y1
+=
+
+=
+
2) Cho hai hàm s
( )
y m 3x m 1= ++
y 2x 3=
đ th ln lưt là (d
1
)
(d
2
)
a) Vi m = 1, tìm ta đ giao đim ca hai đưng thng trên.
b) Chng minh rng đim c định đưng thng (d
1
) luôn đi qua thuc đưng
thng (d) có phương trình:
.
Bài IV (3,5 đim) Cho ABC có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn (O). Hai đưng cao
BD, CE ct nhau ti H.
1) Chng minh rng: 4 đim B, E, D, C cùng thuc mt đưng tròn.
2) Chng minh rng: AE.AB = AD.AC.
3) V đưng kính AK ca đưng tròn (O). Gi I là trung đim ca BC.
a) Chng minh rng: ba đim H, I, K thng hàng.
b) Chng minh rng: ED < 2OI.
Bài V (0,5 đim): Cho hàm s bc nht:
( )
y m 1x m=−+
có đ th hàm s là d.
Tìm giá tr ca m đ khong cách t gc ta đ đến đưng thng d ln nht.
--------------- Chúc các em làm bài tt! ---------------
ĐÁP ÁN KIM TRA TOÁN 9 - TS (14/01/2022)
Bài Ý Đáp án Đim
Bài
I
2
điểm
1)
Tính giá tr ca biu thc A khi x = 25. 0,5
Thay x = 25 (TMĐK) vào biu thc A
25 4
25 3
=
A
Tính được
21
2
=A
0,25
0,25
2)
Rút gn biu thc
x 2 4 8x 1
B
x4
x2 x2
++
=+−
−+
1
x 2 4 8x 1
B
x4
x2 x2
++
=+−
−+
( )( )
x 2 4 8x 1
x2 x2
x2 x2
++
=+−
−+
−+
0.25
(
)( )
x 4x 4 4x 88x 1
x2 x2
+++−
=
−+
0,5
( )( )
x5
x2 x2
=
−+
0,25
3)
Cho P = A.B. Tìm tt c các giá tr của x để P > 2 0,5
x5
P A.B
x3
= =
P > 2
x5
2
x3
⇒>
T đó suy ra:
( )
2
x1
0
x3
>
x t/m ĐKXĐ có:
( )
2
x1 0−≥
T đó suy ra cn có 2 điều kin được tha mãn đồng thi :
ĐK1 :
( )
2
x1 0−>
x ≠ 1
0,25
ĐK2:
x30−>
x > 9
Mà x 0; x 4; x 9
x > 9
Kết lun: x > 9 thì P >2
0,25
Cách 2:
x t/m ĐKXĐ có:
( )
2
x1 0−≥
T đó suy ra:
x30−>
x > 9
Mà x 0; x 4; x 9
x > 9
Vi x > 9 có
( )
2
x1 0−>
;
x30−>
( )
2
x1
0
x3
>
x > 9 tha mãn
Kết lun: x > 9 thì P >2
0,25
0,25
Bài
II
2
điểm
Hai vòi nước cùng chy vào mt cái b không có nước thì sau 6 gi b s đầy nưc.
Nếu để riêng vòi th nht chy trong 2 giờ, sau đó đóng lại và m vòi th hai chy
tiếp trong 3 gi nữa thì được
2
5
b.
Hi nếu chy riêng thì mi vòi chy đy b trong bao lâu.
2
Gi thi gian vòi I chảy riêng để đầy b là: x (gi; x > 6)
Gi thi gian vòi II chảy riêng để đầy b là: y (gi; y > 6)
0,25
1 gi, vòi I chảy được s phn b là:
1
x
(b)
1 gi, vòi I chảy được s phn b là:
1
y
(b)
Vì 1 gi, hai vòi chảy được:
1
6
(bể) nên có phương trình:
111
xy6
+=
(1)
0,25
0,25
2 gi, vòi I chảy được s phn b là:
2
x
(b)
3 gi, vòi I chảy được s phn b là:
3
y
(b)
Vì vòi I chy trong 2 gi, vòi II chy trong 3 gi thì được
2
5
b nên có phương trình:
232
xy5
+=
(2)
0,25
(1), (2) có h phương trình:
111
xy6
232
xy5
+=
+=
Gii h phương trình, tìm được (x, y) = (10; 15)
Nhận định kết qu, tr li:
Thi gian vòi I chảy riêng để đầy b là 10 gi
Thi gian vòi II chảy riêng để đầy b là 15 gi
0,25
0,5
0,25
Bài
III
2
điểm
1)
Gii h phương trình:
11
1
x2
y1
32
1
x2
y1
+=
+
+=
+
1
ĐK: x -2 ; y
0 ; y 1
Đặt
11
a ;b
x2
y1
= =
+
Ta có h phương trình :
ab1
3a 2b 1
+=
+=
0,25
Giải hpt ta được : (a, b) = (-1 ; 2)
0,25
1
1
x2
1
2
y1
=
+
=
, t đó tìm được:
x3
9
y
4
=
=
0,25
Nhận định kết qu, kết lun : H phương trình có nghiệm
x3
9
y
4
=
=
0,25
2)
Cho hai hàm s
(
)
y m 3x m 1= ++
y 2x 3=
có đồ th lnt là (d
1
) và (d
2
)
a) Vi m = 1, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thng trên.
0,5
m = 1, hàm s (d1) có dng :
y 2x 2=−+
Tìm được hoành độ giao điểm của hai đường thng là x =
5
4
Tìm được ta đ giao điểm của hai đường thng là :
51
;
42



0,25
0,25
b) Chng minh rằng điểm c định mà đưng thng (d
1
) luôn đi qua thuộc đưng thng
(d) có phương trình:
y 3x 1=−+
.
0,5
Tìm được điểm c định mà đường thẳng (d1) luôn đi qua với mi m là: M(-1; 4)
M(-1; 4) x = -1; y = 4, thay vào hàm s (d)
( )
4 3. 1 1= −+
(tha mãn)
T đó suy ra điều phi chng minh
0,25
0,25
Bài
IV
3
điểm
1)
Chng minh: 4 điểm A, E, H, D cùng thuc một đường tròn.
1,25
V hình đúng đến câu 1)
0,25
CM được 3 điểm B, E, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
0,5
CM được 3 điểm B, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
(CM đúng 1 trong 2 ý được 0,5 điểm)
0,25
T đó suy ra 4 điểm B, E, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
0,25
2)
Chng minh rng: AE.AB = AD.AC
1
CM:
0
AEC 90=
;
0
ADB 90=
CM được: AED ADB
T đó suy ra được: AE.AB = AD.AC
0,25
0,5
0,25
3a)
Chng minh rng: ba điểm H, I, K thng hàng.
0,75
CM được BHCK là hình bình hành
T đó suy ra được I là trung điểm HK
Nên 3 điểm H, I, K thng hàng
0,25
0,25
3b)
Chng minh rng: ED < 2OI.
0,5
I
K
H
E
D
O
B
C
A
CM được: OI là đường trung bình AHK
AH = 2OI.
CM: 4 điểm A, E, H, D cùng thuộc đường tròn đường kính AH
AH > ED
T đó suy ra: ED < 2OI.
0,25
0,25
Bài
V
0,5
điểm
Cho hàm s bc nht:
( )
y m 1x m
=−+
có đồ th hàm s là d.
Tìm giá tr của m để khong cách t gc tọa độ đến đường thng d ln nht.
0,5
ĐK: m 1
Tìm được ta đ giao điểm A, B của đường thng d vi trc hoành, trc tung:
m
A ;0
m1



( )
B 0;m
OA =
mm
m1 m1
=
−−
(đvđd); OB =
m
(đvđd)
V OH d OH là khong cách t O đến đường thng d
OAB vuông tại O, OH là đường cao
2 22
111
OH OA OB
= +
(h thc lưng)
( )
2
2
2
22222
m1
1 1 m 2m 2 2 2 1 1 1
12
OHmmmmmm22
−+

= + = = += +


0,25
Chứng minh được:
2
2
11
OH 2 OH 2
OH 2
≤⇒
Du “=” xy ra khi m = 2 (t/m)
Vy khong cách t gc ta đ đến đường thng d ln nht là
2
khi m = 2
0,25
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 Môn: TOÁN Ngày kiểm tra: 14/01/2022
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2 điểm) Cho hai biểu thức: x − 4 x + 2 4 8 x + 1 A = và B = + −
với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 x − 3 x − 2 x + 2 x − 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Cho P = A.B. Tìm tất cả các giá trị của x để P > 2.
Bài II (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì sau 6 giờ bể sẽ đầy
nước. Nếu để riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, sau đó đóng lại và mở vòi thứ hai 2
chảy tiếp trong 3 giờ nữa thì được bể. 5
Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu.
Bài III (2 điểm)  1 1 + =1 x + 2  y −1
1) Giải hệ phương trình:  3 2  + =1 x + 2 y −1 
2) Cho hai hàm số y = (m − 3) x + m +1 và y = 2x − 3 có đồ thị lần lượt là (d1) và (d2)
a) Với m = 1, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên.
b) Chứng minh rằng điểm cố định mà đường thẳng (d1) luôn đi qua thuộc đường
thẳng (d) có phương trình: y = 3x − +1.
Bài IV (3,5 điểm) Cho ∆ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H.
1) Chứng minh rằng: 4 điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh rằng: AE.AB = AD.AC.
3) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng: ba điểm H, I, K thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng: ED < 2OI.
Bài V (0,5 điểm): Cho hàm số bậc nhất: y = (m − )
1 x + m có đồ thị hàm số là d.
Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d lớn nhất.
--------------- Chúc các em làm bài tốt! ---------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN 9 - TS (14/01/2022) Bài Ý Đáp án Điểm
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25. 0,5
Thay x = 25 (TMĐK) vào biểu thức A 25 − 4 1) A = 25 − 3 0,25 Tính đượ 21 c A = 0,25 2 x + 2 4 8 x +1
Rút gọn biểu thức B = + − 1 x − 2 x + 2 x − 4 x + 2 4 8 x +1 x + 2 4 8 x +1 B = + − = + − 0.25 x − 2 x + 2 x − 4 x − 2 x + 2 ( x −2)( x +2) 2)
x + 4 x + 4 + 4 x − 8 − 8 x −1 = ( 0,5 x − 2)( x + 2) x − 5 = Bài ( 0,25 x − 2)( x + 2) I 2
Cho P = A.B. Tìm tất cả các giá trị của x để P > 2 0,5 điểm x − 5 P = A.B = x − 3 x − 5 P > 2 ⇒ > 2 x − 3( − )2 x 1 Từ đó suy ra: > 0 x − 3 3) ∀x t/m ĐKXĐ có: ( − )2 x 1 ≥ 0
Từ đó suy ra cần có 2 điều kiện được thỏa mãn đồng thời : ĐK1 : ( − )2 x 1 > 0 ⇔ x ≠ 1 0,25 ĐK
2: x − 3 > 0 ⇔ x > 9 Mà x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 ⇒ x > 9
Kết luận: x > 9 thì P >2 0,25 Cách 2: ∀x t/m ĐKXĐ có: ( − )2 x 1 ≥ 0
Từ đó suy ra: x − 3 > 0 ⇔ x > 9 Mà x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 ⇒ x > 9 0,25 Với x > 9 có ( − )2 x 1 > 0 ; x − 3 > 0 ( − )2 x 1 ⇒
> 0 ⇒ x > 9 thỏa mãn x − 3 0,25
Kết luận: x > 9 thì P >2
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì sau 6 giờ bể sẽ đầy nước.
Nếu để riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, sau đó đóng lại và mở vòi thứ hai chảy

tiếp trong 3 giờ nữa thì được 2 bể. 2 5
Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu.
Gọi thời gian vòi I chảy riêng để đầy bể là: x (giờ; x > 6)
Gọi thời gian vòi II chảy riêng để đầy bể là: y (giờ; y > 6) 0,25 1
1 giờ, vòi I chảy được số phần bể là: (bể) x 1
1 giờ, vòi I chảy được số phần bể là: (bể) y 0,25 1
Vì 1 giờ, hai vòi chảy được: (bể) nên có phương trình: 1 1 1 + = (1) 6 x y 6 0,25 Bài 2
2 giờ, vòi I chảy được số phần bể là: (bể) II x 2 3 điểm
3 giờ, vòi I chảy được số phần bể là: (bể) y
Vì vòi I chảy trong 2 giờ, vòi II chảy trong 3 giờ thì được 2 bể nên có phương trình: 5 2 3 2 + = (2) x y 5 0,25 1 1 1 + = x y 6
(1), (2) có hệ phương trình:  2 3 2  + = 0,25 x y 5
Giải hệ phương trình, tìm được (x, y) = (10; 15) 0,5
Nhận định kết quả, trả lời:
Thời gian vòi I chảy riêng để đầy bể là 10 giờ
Thời gian vòi II chảy riêng để đầy bể là 15 giờ 0,25  1 1 + = 1 x + 2  y −1
Giải hệ phương trình: 1 3 2  + = 1 x + 2 y −1 
ĐK: x ≠ -2 ; y ≥ 0 ; y ≠ 1 Đặ 1 1 = = Bài t a ; b x + 2 y −1 III 1) 2 a + b =1 điể
Ta có hệ phương trình :  m 3a  + 2b = 1 0,25
Giải hpt ta được : (a, b) = (-1 ; 2) 0,25  1 = 1 −  x = 3 − ⇒ x + 2   , từ đó tìm được:  9 1 0,25  = y = 2    4 y −1  x = 3 − 
Nhận định kết quả, kết luận : Hệ phương trình có nghiệm  9 0,25 y =  4
Cho hai hàm số y = (m − 3) x + m +1y = 2x − 3 có đồ thị lần lượt là (d1) và (d2) 0,5
a) Với m = 1, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên.
m = 1, hàm số (d1) có dạng : y = 2x − + 2 2) Tìm được hoành độ 5
giao điểm của hai đường thẳng là x = 0,25 4 Tìm đượ  5 1 − 
c tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là : ;    4 2  0,25
b) Chứng minh rằng điểm cố định mà đường thẳng (d1) luôn đi qua thuộc đường thẳng
(d) có phương trình: 0,5 y = 3x − +1.
Tìm được điểm cố định mà đường thẳng (d1) luôn đi qua với mọi m là: M(-1; 4) 0,25
M(-1; 4) ⇒ x = -1; y = 4, thay vào hàm số (d) ⇒ 4 = 3. − (− ) 1 +1 (thỏa mãn)
Từ đó suy ra điều phải chứng minh 0,25
Chứng minh: 4 điểm A, E, H, D cùng thuộc một đường tròn. 1,25 A D E H O 1) B C I Bài IV 0,25 3 điểm K
Vẽ hình đúng đến câu 1)
CM được 3 điểm B, E, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC 0,5
CM được 3 điểm B, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
(CM đúng 1 trong 2 ý được 0,5 điể 0,25 m)
Từ đó suy ra 4 điểm B, E, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính BC 0,25 2)
Chứng minh rằng: AE.AB = AD.AC 1 CM:  0 AEC = 90 ;  0 ADB = 90 0,25
CM được: ∆AED  ∆ ADB 0,5
Từ đó suy ra được: AE.AB = AD.AC 0,25 3a)
Chứng minh rằng: ba điểm H, I, K thẳng hàng. 0,75
CM được BHCK là hình bình hành 0,25
Từ đó suy ra được I là trung điểm HK
Nên 3 điểm H, I, K thẳng hàng 0,25 3b)
Chứng minh rằng: ED < 2OI. 0,5
CM được: OI là đường trung bình ∆AHK ⇒ AH = 2OI. 0,25
CM: 4 điểm A, E, H, D cùng thuộc đường tròn đường kính AH ⇒ AH > ED
Từ đó suy ra: ED < 2OI. 0,25
Cho hàm số bậc nhất: y = (m − )
1 x + m có đồ thị hàm số là d. 0,5
Tìm giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d lớn nhất. ĐK: m ≠ 1
Tìm được tọa độ giao điểm A, B của đường thẳng d với trục hoành, trục tung:  −m  A ; 0   và B(0;m)  m −1  ⇒ −m m OA = = (đvđd); OB = m (đvđd) m −1 m −1 Bài V
Vẽ OH ⊥ d ⇒ OH là khoảng cách từ O đến đường thẳng d 0,5
∆OAB vuông tại O, OH là đường cao điểm ⇒ 1 1 1 = + (hệ thức lượng) 2 2 2 OH OA OB 1 (m − )2 2 2 − + ⇒ 1 1 m 2m 2 2 2  1 1  1 = + = = − +1 = 2 − +   0,25 2 2 2 2 2 OH m m m m m  m 2  2 1 1 Chứng minh được: 2 ≥ ⇒ OH ≤ 2 ⇒ OH ≤ 2 2 OH 2
Dấu “=” xảy ra khi m = 2 (t/m)
Vậy khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d lớn nhất là 2 khi m = 2 0,25
Document Outline

  • 4. đề kiểm tra Toán 9 TS 14.1.22_2
  • 4. đáp án kiểm tra Toán 9 TS 14.01.22_2 (1)