Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Trạch Mỹ Lộc – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Trạch Mỹ Lộc – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYỆN PHÚC THỌ
TRƯỜNG THCS TRẠCH MỸ LỘC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN 9
Năm học 2021 2022
Thời gian làm bài:120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm) : Cho hai biu thc
7
8
A
x
2 18
9
33
x
B
x
xx

vi
0, 9xx
.
a) Tính giá trị của A khi x = 36. b) Chứng minh
8
3
x
B
x
c) Tìm tất cả giá trị của
x
để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Câu 2 ( 2 điểm) : Cho hàm số y = ( m 1)x + 3 vi m là tham số,
1m
.
a) Tìm m để đồ th hàm số ct trục hoành tại điểm M có hoành độ 2.
b) V đồ th hàm số với giá trị m vừa tìm được.
c) Gi N là giao điểm ca đồ th v câu 2 với trục tung. Tính khoảng cách
t gc tọa độ O tới đường thng MN.
Câu 3 ( 1 điểm) : Giải phương trình:
a.
b.
4 20 2 5 9 45 12x x x
Câu 4 (4,5 điểm) :
1. Một khúc sông rộng khong 320 m. Mt con thuyn di chuyển vượt khúc
sông nước chy mất 8 phút. Tính vận tc ca con thuyn biết rằng đường đi của
con thuyn to vi b một góc
0
35
(làm tròn đến ch s thập phân thứ nht).
2. Cho đường tròn
O
t đim
A
nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn (
,BC
là tiếp điểm). Gi
H
là trung điểm ca
BC
.
a) Chứng minh ba điểm
,,A O H
thẳng hàng c điểm
A
,
B
,
C
,
O
cùng
thuc một đường tròn.
b) K đưng kính
BD
ca
O
. V
CK
vuông góc với
BD
.
Chng minh
..ACCD CK AO
.
c) Tia
AO
cắt đường tròn
()O
ti
M
(
M
nm gia
A
)O
.
Chng minh
M
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
d) Gi
I
giao đim ca
AD
CK
. Chng minh
I
là trung điểm ca
CK
.
Câu 5 (0,5 điểm) : Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1. m gtrị
nh nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 C x xy y y yz z z zx x
------------------------------------- Hết ----------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Nội dung
Điểm
Câu 1(2,0 điểm)
a) Thay
36x
(thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức
7
8
A
x
ta được
7 7 1
14 2
36 8
A
0,5
b) Chứng minh
8
3
x
B
x
3 2 3 18
33
x x x
B
xx

5 24
33
xx
xx


38
33
xx
xx


8
3
x
x
(đpcm).
c) Tìm tất cả giá trị của
x
để biểu thức
P A B
có giá trị là số nguyên.
1
P A B
77
0
3
3
P
x
, mà
P
nguyên nên
1P
hoặc
2P
1P
3 7 16xx
(thỏa mãn điều kiện)
2P
71
3
24
xx
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy để
P
nguyên thì
16x
hoặc
1
4
x
.
0,5
Câu 2 ( 2 điểm)
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
M
có hoành độ 2 thì
2;0M
.
Thay tọa độ điểm
M
vào hàm số
13y m x
ta tìm được
1
2
m 
(thỏa
mãn điều kiện).
Với
1
2
m 
thì
3
3
2
yx
cắt trục tung tại
0;3N
, cắt trục hoành tại
2;0M
0,75
b) Vẽ đồ thị
Vẽ hệ trục tọa độ
Oxy
đúng quy định, biểu diễn đúng 1 trong 2 điểm
2;0M
hoặc
0;3N
Vẽ hoàn thiện đồ thị hàm số
3
3
2
yx
.
0,75
c) Gọi
N
là giao điểm của đồ thị vẽ ở câu 2 với trục tung. Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ
O
tới đường thẳng
MN
.
Vẽ
OH MN
tại
H
. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
OMN
ta có
2 2 2
1 1 1
OH OM ON

Từ đồ thị hàm số vẽ ở câu 2 ta có
2, 3OM ON
(đvđd).
Từ đó tính được
6 13
13
OH
(đvđd) và kết luận.
0,5
Câu 3( 1 điểm)
a)
43144
2
xxx
431243)12(
2
xxxx
TH1: x
2
1
Giải ra được x = 1 (T/m)
TH2: x <
2
1
Giải ra được x = 3 ( k t/m )
Vậy S =
1
0,5
b. ĐKXĐ:
5x 
4 20 2 5 9 45 12x x x
4 5 2 5 9 5 12x x x
2 5 2 5 3 5 12x x x
3 5 12x
54x
5 16x
11x
(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình
11S
0,5
Câu 4 (4,5 điểm)
1. (1 điểm)
Gọi độ rộng khúc sông là AB = 320m, quãng đường con thuyền đã di chuyển là
AC.
Xét ABC,
90
o
B
ta có:
320
sin 558 0,558
sin sin35
o
AB AB
C AC m km
AC C
Đổi 8 phút =
2
15
h
Vn tc ca thuyn là:
2
0,558: 4,2 /
15
km h
1
2. ( 3,5 điểm) Vẽ hình đúng đến câu a
0,25
a) Chứng minh ba điểm
,,A O H
thẳng hàng và các điểm
A
,
B
,
C
,
O
cùng
thuộc một đường tròn.
Ta có
AB AC
(Vì
,AB AC
là tiếp tuyến của
O
)
OB OC R
Nên
OA
là trung trực của
BC
. Suy ra
OA BC
Ta có:
OBC
cân tại
O
,
OH
là đường trung tuyến nên
OH BC
Suy ra: ba điểm
,,A O H
thẳng hàng
Ta có
AB
,
AC
là tiếp tuyến của
O
nên
90
o
ABO ACO
ABO
vuông tại
B
nên ba điểm
,,A B O
cùng thuộc đường tròn đường kính
AO
ACO
vuông tại
C
nên ba điểm
,,A C O
cùng thuộc đường tròn đường kính
AO
Vậy ba điểm
A
,
B
,
C
,
O
cùng thuộc một đường tròn.
0,5
0,5
b)Kẻ đường kính
BD
của
O
. Vẽ
CK
vuông góc với
BD
. C/m
..AC CD CK AO
.
DCB
vuông tại
C
nên
90
o
CDB DBC
OHB
vuông tại H nên
90
o
HOB HBO
CDB HOB
HOB HOC
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
CDB HOC
hay
CDK AOC
c/m được:
KDC COA
(g g )
..
KC DC
KC OA DC CA
CA OA
1
b) Tia
AO
cắt đường tròn
()O
tại
M
(
M
nằm giữa
A
)O
. Chứng minh
M
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
Ta có :
90
o
MBA OBM
;
90
o
MBC OMB
OBM OMB
(vì
OBM
cân tại O)
MBA MBC
Khi đó
BM
là phân giác của
ABC
1
Mặt khác
AM
là phân giác của
BAC
(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
2
Từ
1
2
suy ra:
M
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
1
c) Gọi
I
là giao điểm của
AD
CK
. Chứng minh
I
là trung điểm của
CK
.
Ta có
//CK AB
(vì cùng vuông góc với
BD
)
Xét
ABD
, theo định lý Ta lét ta có:
..
IK DK
IK DB AB DK
AB DB
3
Dễ thấy
ABO CKD
(g g)
..
CK DK
CK OB AB DK
AB OB
4
Từ
3
4
suy ra
..IK DB CK OB
2.DB OB
.2 . 2.IK OB CK OB IK CK
Vậy
I
là trung điểm của
CK
.
0,25
Câu 5 . ( 0,5 điểm)
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2
2. 2 2 4 2 4 3 x xy y x xy y x y x y
.
Áp dụng BĐT Cosi, ta có:
2
2
2 2 2 2
3
3
22
xy
x y x y x y
0,5
22
22
5
3
2
x y x y x y
2
22
55
2. 2 2 .
22
x xy y x y x y
.
Tương tự:
2
22
55
2. 2 2 .
22
y yz z y z y z
2
22
55
2. 2 2 .
22
z zx x z x z x
.
Suy ra:
2 2 2 2 2 2
5 5 5
2. 2 2 2. 2 2 2. 2 2 . . .
2 2 2
x xy y y yz z z zx x x y y z z x
2 2 2 2 2 2
5
2. 2 2 2 2 2 2 .
2
x xy y y yz z z zx x x y y z z x
55
2. .2. .2 10
22
C x y z
5C
Dấu “=” xảy ra
22
22
22
1
3
1
xy
yz
x y z
zx
x y z
(tho mãn điều kin).
Vy
min
1
5
3
C x y z
.
Học sinh trình bày theo cách khác mà đúng vẫn tính điểm tối đa
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN PHÚC THỌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS TRẠCH MỸ LỘC MÔN: TOÁN 9
Năm học 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:120 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 7 x
(2 điểm) : Cho hai biểu thức A  và 2 18 B    x  8 x  3 x  3 x  9
với x  0, x  9. a) Tính giá trị của  A khi x = 36. b) Chứng minh x 8 B x  3
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Câu 2 ( 2 điểm) : Cho hàm số y = ( m – 1)x + 3 với m là tham số, m  1.
a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M có hoành độ 2.
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được.
c) Gọi N là giao điểm của đồ thị vẽ ở câu 2 với trục tung. Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ O tới đường thẳng MN.
Câu 3 ( 1 điểm) : Giải phương trình: a. 4 2
x  4x 1  3x  4 b. 4x  20  2 x  5  9x  45  12 Câu 4 (4,5 điểm) :
1. Một khúc sông rộng khoảng 320 m. Một con thuyền di chuyển vượt khúc
sông nước chảy mất 8 phút. Tính vận tốc của con thuyền biết rằng đường đi của
con thuyền tạo với bờ một góc 0
35 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2. Cho đường tròn O từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến A ,
B AC với đường tròn ( B,C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC . a) Chứng minh ba điểm , A ,
O H thẳng hàng và các điểm A , B , C , O cùng
thuộc một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD của O . Vẽ CK vuông góc với BD . Chứng minh A .
C CD CK.AO .
c) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M ( M nằm giữa A O) .
Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
d) Gọi I là giao điểm của AD CK . Chứng minh I là trung điểm của CK .
Câu 5 (0,5 điểm) : Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2
C  2x xy  2y  2y yz  2z  2z zx  2x
------------------------------------- Hết ----------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Nội dung Điểm
Câu 1(2,0 điểm)
a) Thay x  36 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức 7 A  ta được x  8 0,5 7 7 1 A    36  8 14 2 x  b) Chứng minh 8 B x  3
x x  3  2 x  3 18 x  5 x  24 1 B   
x  3 x  3
x 3 x 3
x 3 x 8   x 8   (đpcm).
x  3 x  3 x  3
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P AB có giá trị là số nguyên. P A  7 7 B
 0  P  , mà P nguyên nên P 1 hoặc P  2 x  3 3 P  1 
x  3  7  x  16 (thỏa mãn điều kiện) 0,5 P  7 1 2  x  3 
x  (thỏa mãn điều kiện) 2 4
Vậy để P nguyên thì x  16 hoặc 1 x  . 4 Câu 2 ( 2 điểm)
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M có hoành độ 2 thì M 2;0 .
Thay tọa độ điểm M vào hàm số y  m  
1 x  3 ta tìm được 1 m   (thỏa 2 mãn điều kiện). 0,75 Với 1 m   thì 3 y  
x  3 cắt trục tung tại N 0;3 , cắt trục hoành tại M 2;0 2 2 b) Vẽ đồ thị
Vẽ hệ trục tọa độ Oxy đúng quy định, biểu diễn đúng 1 trong 2 điểm
M 2;0 hoặc N 0;3 0,75
Vẽ hoàn thiện đồ thị hàm số 3 y   x  3. 2
c) Gọi N là giao điểm của đồ thị vẽ ở câu 2 với trục tung. Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ O tới đường thẳng MN .
Vẽ OH MN tại H . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OMN 0,5 ta có 1 1 1   2 2 2 OH OM ON
Từ đồ thị hàm số vẽ ở câu 2 ta có OM  2,ON  3 (đvđd). Từ đó tính được 6 13 OH  (đvđd) và kết luận. 13 Câu 3( 1 điểm) (2x  )
1 2  3x  4  2x 1  3x  4 a) 4 2
x  4x 1  3x  4  0,5 1 TH1: x
Giải ra được x = 1 (T/m) 2 1
TH2: x < Giải ra được x = 3 ( k t/m ) 2 Vậy S =  1 b. ĐKXĐ: x  5 
4x  20  2 x  5  9x  45  12 
4 x  5  2 x  5  9 x  5  12 0,5
 2 x  5  2 x  5  3 x  5  12  3 x  5  12  x  5  4  x  5  16
x  11 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    11 Câu 4 (4,5 điểm) 1. (1 điểm)
Gọi độ rộng khúc sông là AB = 320m, quãng đường con thuyền đã di chuyển là AC. Xét ABC, 90o B AB AB 1 ta có: 320 sin C   AC  
 558m  0,558km AC sin C sin 35o Đổi 8 phút = 2 h 15 2
Vận tốc của thuyền là: 0,558 :
 4,2km / h 15
2. ( 3,5 điểm) Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
a) Chứng minh ba điểm , A ,
O H thẳng hàng và các điểm A , B , C , O cùng
thuộc một đường tròn.
Ta có AB AC (Vì A ,
B AC là tiếp tuyến của O )
OB OC R
Nên OA là trung trực của BC . Suy ra OA BC 0,5 Ta có: O
BC cân tại O , OH là đường trung tuyến nên OH BC Suy ra: ba điểm , A , O H thẳng hàng
Ta có AB , AC là tiếp tuyến của O nên   90o ABO ACO ABO
vuông tại B nên ba điểm , A ,
B O cùng thuộc đường tròn đường kính AO 0,5 A
CO vuông tại C nên ba điểm ,
A C,O cùng thuộc đường tròn đường kính AO
Vậy ba điểm A, B , C , O cùng thuộc một đường tròn.
b)Kẻ đường kính
BD của O. Vẽ CK vuông góc với BD . C/m A .
C CD CK.AO . D
CB vuông tại C nên   90o CDB DBC OHB  vuông tại H nên   90o HOB HBO
CDB HOB HOB HOC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
CDB HOC hay CDK AOC 1 c/m được: KDC COA (g – g ) KC DC  
KC.OA DC.CA CA OA b)
Tia AO cắt đường tròn (O) tại M ( M nằm giữa A O) . Chứng minh
M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Ta có :  90o MBAOBM ;  90o MBCOMB
OBM OMB (vì OBM cân tại O)
MBA MBC
Khi đó BM là phân giác của ABC   1 1
Mặt khác AM là phân giác của BAC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 2 Từ  
1 và 2 suy ra: M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC c)
Gọi I là giao điểm của AD CK . Chứng minh I là trung điểm của CK .
Ta có CK //AB (vì cùng vuông góc với BD ) Xét ABD
, theo định lý Ta lét ta có: IK DK  
IK.DB A . B DK 3 AB DB 0,25 Dễ thấy ABO CKD (g – g) CK DK  
CK.OB A . B DK 4 AB OB
Từ 3 và 4 suy ra IK.DB CK.OB
DB  2.OB IK.2OB CK.OB  2.IK CK
Vậy I là trung điểm của CK .
Câu 5 . ( 0,5 điểm) Ta có:
x xy y
x xy y   x y2 2 2 2 2   2 2 2. 2 2 4 2 4 3 x y  . x y2
Áp dụng BĐT Cosi, ta có: x y
 x y  3 3
 x y2 2 2 2 2 2 2 0,5
 x y2  x y  5 3  x y2 2 2 2 5
 2. 2x xy  2y  x y2 5 2 2 
. x y . 2 2 Tương tự 5 5
: 2. 2y yz  2z   y z2 2 2  . y z 2 2 5
2. 2z zx  2x  z x2 5 2 2 
. z x . 2 2 Suy ra: 5 5 5 2 2 2 2 2 2
2. 2x xy  2y  2. 2y yz  2z  2. 2z zx  2x
.x y 
. y z  .z x 2 2 2  2. 5 2 2 2 2 2 2
2x xy  2y  2y yz  2z  2z zx  2x   .x y y z z x 2 5  C
x y z 5 2. .2.  .2  10  C  5 2 2 2 2 x y  2 2 y z 1 Dấu “=” xảy ra  
x y z  (thoả mãn điều kiện). 2 2 z x 3
xy z 1 1 Vậy C
 5  x y z  . min 3
Học sinh trình bày theo cách khác mà đúng vẫn tính điểm tối đa