Đề khảo sát chất lượng Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 05 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Bài I. (2,0 đim): Cho hai biu thc:
5
3
+
=
x
A
x
4 2 13
9
33
−−
=+−
+−
xx x
B
x
xx
vi
0; 9≥≠xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 4
2) Đặt
=
B
P
A
. Chng minh P =
5
3
+
x
x
3) Tìm giá tr nguyên nh nht ca x để P nhn giá tr nguyên
Bài II. (2,0 đim):
1) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Mt ngưi đi xe đp t A đến B cách nhau 36 km. Khi đi t B tr v A, ngưi đó ng vn
tc thêm 3 km/h, vì vy thi gian v ít hơn thi gian đi là 36 phút. nh vn tc ca ngưi
đi xe đp khi đi t A đến B.
2) Bóng đèn hunh quang dài 1,2 mét đưc xem như mt hình tr vi đưng kính đáy
bng 4 cm. Tính th tích lưng khí cha bên trong bóng đèn (đ dày ca lp v thy tinh
xem như không đáng k, lấy π
3,14).
Bài III. (2,0 đim):
1) Gii h phương trình sau:
2
3. 3 13
2
2
35
2
+ +=
+ +=
y
x
y
x
2) Cho phương trình:
2
10+ + −=x mx m
vi x n, m là tham s.
a) Chng t phương trình (1) luôn có nghim vi mi giá tr ca m.
b) Gi x
1
, x
2
hai nghim ca phương trình (1). Tính giá tr ca biu thc:
( ) ( )
22
12
1 1 2024=+ ++Ax x
Bài IV. (3,5 đim): Cho đưng tròn (O) và dây cung BC c định không đi qua O. Ly đim
A di đng trên cung ln BC sao cho
<AB AC
và
ABC
nhn. Các đưng cao BE, CF ca
ABC
ct nhau ti H. Gi
K
là giao đim ca EF BC.
1) Chng minh t giác
BCEF
ni tiếp.
2) Chng minh
..
=KB KC KE KF
.
3) Gi M là giao đim ca AK vi đưng tròn (O) (M khác A).
Chng minh
..=
KE KF KA KM
MH vuông góc vi AK.
Bài V. (0,5 đim): Cho 2 s thc dương
,ab
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
+
= +
+
a b ab
P
ab
ab
--------------------------------------------------------------
Giám th không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh ......................................... S báo danh ............................
UBND HUYN THCH THT
PHÒNG GD&ĐT THCH THT
thi gm 01 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 9
Năm hc: 20232024
MÔN: TOÁN
(Thi gian 120 phút, không k thi gian giao đ)
1
Bài
ý
NI DUNG
Đim
Bài I
(2đ)
Cho hai biu thc:
5
3
x
A
x
+
=
4 2 13
9
33
xx x
B
x
xx
−−
=+−
+−
Vi
0; 9
xx≥≠
1
(0,5đ)
Thay
4x =
( TMĐKXĐ) vào biu thc
A
0,25
Tính đưc
45
7
43
A
+
= =
và kết lun
0,25
2
(1đ)
4 2 13 5
:
9
3 33
B xx x x
P
Ax
x xx

−− +
==+−

+ −−

(
)( )
(
) ( )
( )( )
(
)( )
4 2 13 5
:
3 33
33
4 3 2 13 3
3
.
5
33
25 3
.
5
33
5
3
xx x x
x xx
xx
x x x xx
x
x
xx
xx
x
xx
x
x

−− +

=+−

+ −−
−+

−+ +
=
+
−+
−−
=
+
−+
=
+
Kết lun :….
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(0,5đ)
P =
58
1
33
x
xx
=
++
P nhn giá tr nguyên
8
3
+x
có giá tr nguyên
( )
{ }
3 8 1;2;4;8
xU + =±±±±
Do
0 33xx≥⇒ +≥
nên:
{ }
{ } { }
3 4; 8 1; 5 1; 25+∈ x xx
x
là s nguyên nh nht
1x⇒=
0,25
0,25
1
(1,5đ)
Gi vn tc ca ngưi đi xe đp khi đi t A đến B là
x
(km/h,
0x >
)
0,25
Thi gian ca ngưi đi xe đp khi đi t A đến B là
36
x
(giờ)
0,25
Vn tc ca ngưi đi xe đp khi đi t B v A là
3x +
(km/h)
UBND HUYN THCH THT
PHÒNG GD&ĐT THCH THT
(Đáp án gm 04 trang)
ĐÁP ÁN Đ KHO SÁT CHT LƯNG LP 9
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
2
Bài II
(2,0 đ)
Thi gian ca ngưi đi xe đp khi đi t B đến A là
36
3x +
(giờ)
0,25
thi gian v ít hơn thi gian đi là
36
phút
3
()
5
h=
Ta có phương trình:
36 36 3
35xx
−=
+
0,25
Gii phương trình này ra hai nghim
( )
12
15
x
x loai
=
=
0,25
Vy vn tc ca ngưi đi xe đp đi t A đến B
12
km/h
0,25
2
(0,5 đ)
Bán kính đáy của bóng đèn là:
4:2 2( )cm=
Chiều cao của bóng đèn là:
( )
1,2 120 h m cm= =
0,25
Thể tích của lượng khí chứa bên trong bóng đèn là:
22 3
3,14.2 .1 )20 15 (07,2 V R h cm
π
=≈=
0,25
Bài III
(2,0 đ)
1
(1,0đ)
* Điu kin
x2
y3
>
≥−
* Đt
1
u ;v y 3
x2
= = +
, đk:
0; 0uv
>≥
ta có h:
2u 3v 13
2u v 5
+=
+=
1
u
2
v4
=
=
(tm)
* Tìm đưc
x6
y 13
=
=
(tm)
* Kết luận
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
(0,5đ)
Cho phương trình
2
10x mx m+ + −=
( )
1
vi m tham s
a)
22 2
4.( 1) 4 4 ( 2) 0m m mm m
∆= = + =
vi mi
m
.
Vy phương trình
( )
1
luôn có nghim vi mi
m
0,25
0,25
2b
(0,5đ)
b) Vi mi
m
, phương trình
( )
1
có hai nghim
12
,xx
Theo h thc Vi-ét:
12
12
1
b
Sx x m
a
c
P xx m
a
=+= =
= = =
Ta có:
( ) ( )
22
12
1 1 2024Ax x=+ ++
( )( )
2
12
1 1 2024Ax x=+ ++


( )
2
12 1 2
1 2024A xx x x= +++ +
( )
2
1 1 2024Am m
= −− + +
2
0 2024A = +
2024
A =
0,25
0,25
3
Bài IV
(3,5 đ)
0,25
1
(1,25đ)
1) Chng minh tgiác
BFEC
nội tiếp.
Trong tam giác
ABC
ta có:
BE AC
ti
E
(tính cht đưng cao)
0
90BEC⇒=
CF AB
ti
F
(tính cht đưng cao)
0
90BFC⇒=
Xét t giác
BFEC
0
90BEC BFC= =
,EF
là hai đnh k
cùng nhìn cnh
BC
i góc
0
90
T giác
BFEC
ni tiếp đưng tròn đưng kính
BC
.
0,25
0,25
0,25
0,5
2
(1đ)
2) Chng minh
..KB KC KE KF=
Xét
KBE
KFC
có:
BKF
chung
KEB KCF=
(hai góc ni tiếp cùng chn
BF
ca đưng tròn ngoi
tiếp t giác
BFEC
)
KBE
đồng dng
KFC
(g g)
KB KE
KF KC
⇒=
(tính cht)
..KB KC KE KF⇒=
(đpcm)
0,5
0,5
3
(1đ)
3) Chng minh
..=KE KF KA KM
MH A K
Xét
KCM
KAB
có:
BKM
chung
KCM KAB=
(hai góc ni tiếp cùng chn
BM
ca đưng tròn (O))
KCM
⇒∆
đồng dng
()KAB g g∆−
KC KM
KA KB
⇒=
(tính cht)
..
KB KC KA KM⇒=
..KB KC KE KF=
(cmt b)
..KE KF KA KM
KF KA
KM KE
⇒=
⇒=
xét
KFA
KEM
:
MKF
chung và
KF KA
KM KE
=
KFA
đồng dng
()KME c g c −−
KAF KEM⇒=
(cp góc
tương ng) hoc
MAF FEM=
0,25
0,25
4
T giác
MAEF
có hai đnh k
,AE
cùng nhìn cnh
MF
i
mt góc bng nhau T giác
MAEF
ni tiếp. (1)
Cũng có
BE
CF
ct nhau ti
H
và:
BE AC
ti
E
(tính cht đưng cao)
0
90HEA⇒=
CF AB
ti
F
(tính cht đưng cao)
0
90
HFA⇒=
t giác
AEHF
có các đnh
E
,
F
cùng nhìn cnh
AH
i
mt góc vuông.
T giác
AEHF
ni tiếp đưng tròn đưng kính AH (2)
T (1) và (2) Các đim
,,, ,AEFHM
cùng thuc đưng tròn
đưng kính
AH
.
0
90AMH
⇒=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
AM MH⇒⊥
hoc
AK MH
(đpcm).
0,25
0,25
Bài V
(0,5 đ)
Cho 2 s thc dương
,
ab
. Tìm GTNN ca
+
= +
+
a b ab
P
ab
ab
Ta có:
( )
3
3.2 3 5
2 . 1
22
4 44 4

+
++
= + + + =+=

++

ab
a b ab a b ab ab
P
ab ab
ab ab ab ab
Du “=” xy ra
ba
=
Vy GTNN ca P là
2
5
0,5
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN THẠCH THẤT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
PHÒNG GD&ĐT THẠCH THẤT
Năm học: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang)
(Thời gian 120 phút, không
kể thời gian giao đề)
Bài I. (2,0 điểm): Cho hai biểu thức: x + 5 A x x − = và 4 2 13 = + − x B
với x ≥ 0;x ≠ 9 x − 3 x + 3 x − 9 x − 3
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 2) Đặt x − = B P . Chứng minh P = 5 A x + 3
3) Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của x để P nhận giá trị nguyên
Bài II. (2,0 điểm):
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km. Khi đi từ B trở về A, người đó tăng vận
tốc thêm 3 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính vận tốc của người
đi xe đạp khi đi từ A đến B.
2) Bóng đèn huỳnh quang dài 1,2 mét được xem như là một hình trụ với đường kính đáy
bằng 4 cm. Tính thể tích lượng khí chứa bên trong bóng đèn (độ dày của lớp vỏ thủy tinh
xem như không đáng kể, lấy π≈3,14).
Bài III. (2,0 điểm):  2 + 3. y + 3 =13 
1) Giải hệ phương trình sau:  x − 2  2  + y + 3 = 5  x − 2
2) Cho phương trình: 2
x + mx + m −1= 0 ( )
1 với x là ẩn, m là tham số.
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính giá trị của biểu thức: A = (x + )2 1 (x + )2 1 + 2024 1 2
Bài IV. (3,5 điểm): Cho đường tròn (O) và dây cung BC cố định không đi qua O. Lấy điểm
A di động trên cung lớn BC sao cho AB < AC và ∆ABC nhọn. Các đường cao BE, CF của
ABC cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của EFBC.
1) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp. 2) Chứng minh .
KB KC = KE.KF .
3) Gọi M là giao điểm của AK với đường tròn (O) (M khác A).
Chứng minh KE.KF = .
KA KM MH vuông góc với AK.
Bài V. (0,5 điểm): Cho 2 số thực dương a,b.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a + = b + ab P ab a + b
--------------------------------------------------------------
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh ......................................... Số báo danh ............................
UBND HUYỆN THẠCH THẤT
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
PHÒNG GD&ĐT THẠCH THẤT
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đáp án gồm 04 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút Bài ý NỘI DUNG Điểm Cho hai biểu thức: x + 5 A = và x − 3 4 2x x −13 x B = + −
Với x ≥ 0;x ≠ 9 x + 3 x − 9 x − 3 1
Thay x = 4 ( TMĐKXĐ) vào biểu thức A 0,25 (0,5đ) Tính được 4 5 A + = = 7 − và kết luận 0,25 4 − 3 B  4 2x x −13 x x + 5 P = =  + −  : Ax + 3 x − 9
x − 3  x − 3  4 2x x 13 x  − − x + 5   = + − 0,25  x +  ( x −3)( x +3) : 3 x − 3  x − 3  Bài I
4( x − 3) + 2x x −13 − x ( x + 3) 2 x − 3 (2đ) = . (1đ) ( 0,25 x − 3)( x + 3) x + 5 x − 25 x − 3 = (
x − 3)( x + 3). x + 5 0,25 x − 5 = x + 3 0,25 Kết luận :…. P = x − 5 8 =1− x + 3 x + 3 P nhận giá trị nguyên 8 ⇔ có giá trị nguyên 3 x + 3
(0,5đ) ⇔ x + 3∈U (8) = { 1 ± ; 2 ± ; 4 ± ;± } 8 0,25
Do x ≥ 0 ⇒ x + 3 ≥ 3 nên: x + 3∈{4; } 8 ⇔ x ∈{1; } 5 ⇔ x∈{1;2 } 5 0,25
x là số nguyên nhỏ nhất ⇒ x =1
Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x (km/h, x > 0) 0,25 1 36
(1,5đ) Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là (giờ) x 0,25
Vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ B về A là x + 3 (km/h) 1 Bài II 36 (2,0 đ)
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là (giờ) 0,25 x + 3
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút 3 = (h) 5 36 36 3 0,25 Ta có phương trình: − = x x + 3 5 x =12 0,25
Giải phương trình này ra hai nghiệm  x = 15 −  (loai) 
Vậy vận tốc của người đi xe đạp đi từ A đến B là 12 km/h 0,25 2
Bán kính đáy của bóng đèn là: 4: 2 = 2 (cm)
(0,5 đ) Chiều cao của bóng đèn là:h =1,2
m =120 (cm) 0,25
⇒ Thể tích của lượng khí chứa bên trong bóng đèn là: 2 2 3
V = π R h ≈ 3,14.2 .120 =1507,2(cm ) 0,25 x > 2 * Điều kiện  0,25 y ≥ 3 − 1 0,25 * Đặt u =
;v = y + 3 , đk: u > 0;v ≥ 0 x − 2 1 2u + 3v =13  1 u = 0,25 (1,0đ) ta có hệ:  ⇔  2 (tm) 2u + v = 5 v = 4 x = 6 * Tìm được  (tm) y =13 * Kết luận 0,25 Cho phương trình 2
x + mx + m −1= 0 ( ) 1 với m tham số 2a 0,25
Bài III (0,5đ) a) 2 2 2
∆ = m − 4.(m −1) = m − 4m + 4 = (m − 2) ≥ 0 với mọi m . (2,0 đ) Vậy phương trình ( )
1 luôn có nghiệm với mọi m 0,25 2b
b) Với mọi m , phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x 1 2 (0,5đ)  b S = x + x − = = −m  1 2  Theo hệ thức Vi-ét: ac
P = x x = = m −1 1 2  a 0,25
Ta có: A = (x + )2 1 (x + )2 1 + 2024 1 2
A = (x + )1(x + ) 2 1  + 2024 1 2 
A = (x x + x + x + )2 1 + 2024 1 2 1 2
A = (m − − m + )2 1 1 + 2024 2 A = 0 + 2024 A 0,25 = 2024 2 0,25
1) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. Trong tam giác ABC ta có:
BE AC tại E (tính chất đường cao) ⇒  0 BEC = 90 0,25 1
CF AB tại F (tính chất đường cao)⇒  0 BFC = 90 0,25
(1,25đ) Xét tứ giác BFEC có  =  0
BEC BFC = 90 và E,F là hai đỉnh kề 0,25
cùng nhìn cạnh BC dưới góc 0 90
⇒ Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC . 0,5 2) Chứng minh .
KB KC = KE.KF Bài IV Xét KBE KFC có: (3,5 đ)BKF chung 2  = 
KEB KCF (hai góc nội tiếp cùng chắn 
BF của đường tròn ngoại
(1đ) tiếp tứ giác BFEC ) 0,5 K
BE đồng dạng KFC (g – g) KB KE ⇒ = (tính chất) KF KC 0,5 ⇒ .
KB KC = KE.KF (đpcm)
3) Chứng minh KE.KF = .
KA KM MH AK Xét KCM ∆ và KAB có:  BKM chung  = 
KCM KAB (hai góc nội tiếp cùng chắn 
BM của đường tròn (O)) KCM ∆ đồng dạng K
AB (g g) KC KM ⇒ = (tính chất)⇒ . KB KC = . KA KM 0,25 KA KB 3 Mà .
KB KC = KE.KF (cmt b) (1đ) ⇒ KE.KF = . KA KM 0,25 KF KA ⇒ = KM KE xét KFAKEM có: 
MKF chung và KF KA = KM KE K
FA đồng dạng K
ME (c g c) ⇒  =  KAF KEM (cặp góc
tương ứng) hoặc  =  MAF FEM 3
⇒ Tứ giác MAEF có hai đỉnh kề ,
A E cùng nhìn cạnh MF dưới
một góc bằng nhau ⇒ Tứ giác MAEF nội tiếp. (1)
Cũng có BE CF cắt nhau tại H và: 0,25
BE AC tại E (tính chất đường cao)⇒  0 HEA = 90
CF AB tại F (tính chất đường cao) ⇒  0 HFA = 90
⇒ tứ giác AEHF có các đỉnh E , F cùng nhìn cạnh AH dưới một góc vuông.
⇒ Tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH (2)
Từ (1) và (2) ⇒ Các điểm ,
A E,F,H,M cùng thuộc đường tròn đường kính AH . ⇒  0
AMH = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
AM MH hoặc AK MH (đpcm). 0,25 a b ab
Cho 2 số thực dương a,b. Tìm GTNN của + P = + ab a + b Bài V Ta có: (0,5 đ)a + b
ab  3(a + b) a + b ab 3.2 ab 3 5 P =  +  + ≥ 2 . + =1+ = 4 ab a + b 4 ab 4 ab a +   b 4 ab 2 2 0,5
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b
Vậy GTNN của P là 5 2
Lưu ý:
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4
Document Outline

  • ĐỀ-KSCL-TOÁN-9-năm-2023-2024
  • Hướng-dẫn-chấm-KSCL-Toán-9-2023-2024