Đề khảo sát đầu năm Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi khảo sát chất lượng đầu năm học môn Toán lớp 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong số 2, tỉnh Bắc Ninh

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
S GD & ĐT BẮC NINH
TRƯNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
đề thi: 132
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Năm học: 2019 -2020
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
(Thí sinh không đưc s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Giá tr ca
2
2
1
23
lim
1
x
xx
x


là:
A.
2
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
.
Câu 2: Hàm sốtập xác định
D =
A.
cos
yx
=
.
B.
1
sin
y
x
=
.
C.
tanyx=
. D.
cot
yx=
.
Câu 3: S hạng không chứa
x
trong khai triển
10
2
x
x

+


A.
55
10
.2C
.
B.
5
10
C
.
C.
55
10
.2C
.
D.
5
10
C
.
Câu 4: Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
( Tham khảo hình vẽ bên ).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
11
AC AA AD= +
  
. B.
11
AC AA AB= +
  
. C.
1
AC AB AD= +
  
. D.
11
AC AA AD AB=++
   
.
Câu 5: S tự nhiên
n
thỏa mãn
21
1
5
n
nn
AC
+
−=
A.
3n =
.
B.
6n =
.
C.
5n =
.
D.
4n =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật, tam giác
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. c giữa hai mặt phng
( )
SAB
và
( )
SAD
bng
A.
30°
.
B.
90°
.
C.
60°
.
D.
45°
.
Câu 7: T một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành
các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài
tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?
A.
36
.
B.
100
.
C.
96
.
D.
60
.
Câu 8: Trong tập giá trị của hàm số:
sin 2 2cos 2
sin 2 cos2 2
xx
y
xx
+
=
++
có bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
1
.
B.
4
.
C. 3.
D.
2
.
1
A
1
B
1
D
1
C
A
B
C
D
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Tìm giới hạn
(
)
22
M lim 4 .
x
x x xx
−∞
= −−
Ta được M bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 10: Cho hàm số
( )
32
3 12 3=−+ +f x x mx x
với
m
là tham s thực. Số giá trị nguyên của
m
để
( )
0
fx
với
∀∈
x
A.
5
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy lut
32
1
9
3
s tt t 
với
t
(giây) là khoảng thời gian tính
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bng bao
nhiêu ?
A.
71 /ms
.
B.
25
/
3
ms
.
C.
109 /ms
. D.
89 /
ms
.
Câu 12: Tìm các giá tr của tham số
m
để hàm số
( )
2
2
32
2
2
12
xx
khi x
fx
xx
mx m khi x
−+
<
=
++
liên tục tại
điểm
2x =
.
A.
1
6
m
=
. B.
1
6
m =
. C.
1
2
m =
. D.
1
2
m
=
.
Câu 13: Nghim đặc biệt nào sau đây là sai?
A.
sin 1 2
2
x xk
π
π
=−⇔ = +
.
B.
sin 0 2x xk
π
=⇔=
C.
sin 0x xk
π
=⇔=
.
D.
sin 1 2
2
x xk
π
π
=⇔= +
.
Câu 14: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp ch nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 15:
3
cây bút đỏ,
4
cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây
bút từ hộp bút?
A.
12
.
B.
7
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 16: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
,n 1.
31
n
n
u
n
=
+
Tìm khẳng định sai.
A.
3
1
.
10
u =
B.
10
8
.
31
u =
C.
21
19
.
64
u =
D.
50
47
.
150
u =
Câu 17: Cho
( )
3
lim 2
x
fx
=
. Tính
( )
3
lim 4 1
x
fx x
+−


.
A.
6
.
B.
9
.
C.
5
.
D.
11
.
Câu 18: Người ta sử dụng
7
cuốn sách Toán,
8
cuốn sách Vật lí,
9
cuốn sách Hóa học (các cun
sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho
12
học sinh, mỗi học sinh được
2
cuốn sách
khác loại. Trong số
12
học sinh trên có hai bn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bạn Tâm và Huy
có phần thưởng giống nhau.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A.
1
11
.
B.
1
22
. C.
5
18
.
D.
19
66
.
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
tan 3 0x +=
.
B.
sin 3 0x +=
.
C.
3sin 2 0x −=
.
D.
2
2cos cos 1 0xx −=
.
Câu 20: Biết
2
3
12
lim
3
x
xa
xb
+−
=
(
a
b
là phân số tối giản). Tình
2019ab++
.
A.
2022
.
B.
2023
.
C.
2024
.
D.
2021
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
ln lượt là trung
điểm của
AD
BC
.
,
KF
ln lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SD
.
B.
SO
.
C.
SF
.
D.
SK
.
Câu 22: Biết
2
3
lim 8.
3
x
x bx c
x

( , ).bc
Tính
.Pbc
A.
5.P
B.
11.P 
C.
13.P 
D.
12.P 
u 23: Cho hàm số
2
sinyx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4 '' 2yy+=
.
B.
4 '' 2yy−=
.
C.
2 ' '.tanx 0yy+=
.
D.
2 '' 2 cos 2
4
yy x
π

+=


.
Câu 24: Giải phương trình sau
2cos 2 0
x 
.
A.
2,
4
x kk
π
π

. B.
2,
4
x kk
π
π

. C.
2,
4
x kk
π
π

. D.
,
4
x kk
π
π

.
Câu 25: Cho hàm số
()
y fx=
đạo hàm tại
0
x
0
()
fx
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
0
00
0
0
( ) ()
( ) lim
xx
fx x fx
fx
xx
+−
=
.
B.
00
0
0
(h ) ( )
( ) lim
h
f x fx
fx
h
+−
=
.
C.
00
0
0
( x) ( )
( ) lim
x
fx fx
fx
x
∆→
+∆
=
.
D.
0
0
0
0
() ( )
( ) lim
xx
fx fx
fx
xx
=
.
Câu 26: S nghiệm của phương trình
sin 5 3 cos5 2sin7x xx+=
trên khoảng
;0
2
π



A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
12
1uu
= =
21
,*
n nn
u u un
++
= + ∀∈
. Tính
4
u
.
A.
2
.
B.
4
.
C.
5
.
D.
3
.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
.sinyx x=
bng
A.
sin .cos
y xx x
=
.
B.
sin .cosy xx x
= +
.
C.
.cosy xx
=
.
D.
.cosyx x
=
.
Câu 29: Trong mặt phẳng có 5 điểm là các đỉnh của một hình ngũ giác đều. Hỏi tổng số đoạn thẳng
và tam giác có thể lập từ 5 điểm trên là
A.
10
.
B.
40
.
C.
80
.
D.
20
.
Câu 30: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3cos 4yx= +
A.
5
.
B.
6
.
C.
8
.
D.
7
.
Câu 31: Cho hàm số
1
1
y
x
=
đồ th
( )
C
. Gọi
là tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
( )
2;1M
. Diện
tích của tam giác được tạo bi
và các trục ta độ bng :
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A.
3
.
B.
3
2
.
C.
9
.
D.
9
2
.
Câu 32: Cho cấp số cng
(
)
n
u
với
17
33u =
33
65u
=
thì công sai bng
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 33: Biết hàm số
5sin 2 4cos5
yxx=
đạo hàm là
sin 5 cos 2y a xb x
= +
. Giá trị ca
ab
bng
A.
10
.
B.
30
.
C.
1
.
D.
9
.
Câu 34: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều tất c các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm ca đáy.
Câu 35: Hàm s
3
4 11cosyx=
có tất c bao nhiêu giá trị nguyên ?
A.
13
.
B.
14
.
C.
23
.
D.
15.
.
Câu 36: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường
thng
BC
?
A.
AD
.
B.
AC
.
C.
BB
.
D.
AD
.
Câu 37: Cho hai đường thẳng song song
d
'd
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào
đúng?
A. đúng một phép tịnh tiến biến
d
thành
'd
.
B. Có hai phép tịnh tiến biến
d
thành
'd
.
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ
v
có giá vuông góc với đường thẳng
d
biến
d
thành
'd
.
D. Có vô số phép tịnh tiến biến
d
thành
'd
.
Câu 38: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
ln lượt là trung điểm của
BC
,
AD
. Biết
AB CD a= =
3
2
a
MN =
. Góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
bng
A.
30
°
.
B.
90°
.
C.
120
°
.
D.
60°
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Hai mặt phẳng
()SAB
và
()SAC
cùng vuông góc với đáy
ABCD
2SA a
=
. Tính
cosin
của góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
()SAD
?
A.
30
6
. B.
6
5
.
C.
1
6
.
D.
6
6
.
Câu 40: Cho hai mặt phẳng
( )
P
(
)
Q
song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng
( )
dP
( )
dQ
thì
//dd
.
B. Mi đường thẳng đi qua điểm
( )
AP
và song song với
( )
Q
đều nằm trong
( )
P
.
C. Nếu đường thẳng
ct
( )
P
thì
cũng ct
( )
Q
.
D. Nếu đường thẳng
( )
aQ
thì
( )
//aP
.
Câu 41: Có bao nhiêu số tự nhiên có
5
ch số được lập thành từ các ch số
1, 2,3, 4, 5, 6, 7,8,9
?
A.
5
9
C
.
B.
5
9
.
C.
5
9
A
.
D.
9
5
.
Câu 42: Tính độ dài đường cao của tứ diện đều cạnh
a
.
A.
2
3
a
. B.
6
9
a
. C.
6
3
a
. D.
6
6
a
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 43: Cho hàm số
2
2
27
3
xx
y
x
+−
=
+
. Tập nghiệm của phương trình
0y
=
A.
{ }
1; 3
.
B.
{ }
3; 1−−
.
C.
{
}
3;1
.
D.
{
}
1; 3
.
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, ảnh của điểm
(1; 2)M
qua phép vị tự tâm
0
tỉ số
2k =
A.
1
;1
2
M



.
B.
(2; 4)M
.
C.
1
;1
2
M



.
D.
( 2; 4)M
.
Câu 45: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
là một điểm thuộc đon
SB
. Mặt phẳng
( )
ADM
cắt hình chóp
S.ABCD
theo thiết diện là
A. Hình thang.
B. Hình chữ nhật.
C. nh bình hành.
D. Tam giác.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
BC
bng
A.
a
.
B.
5
2
a
. C.
3
2
a
.
D.
2a
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với
//
AB DC
2AB DC=
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
,
G
là trng tâm tam giác
SBC
,
H
là giao điểm ca
DG
( )
SAC
. Tỉ số
GH
GD
bng
A.
1
2
.
B.
3
5
.
C.
2
5
. D.
2
3
.
Câu 48: Tính giới hạn
11
3.2 2.3
lim
43
nn
n
++
+
.
A.
3
2
.
B.
6
5
.
C.
6
. D.
0
.
Câu 49: Cho tập hợp
M
30
phần tử. Số tập con gm
5
phần tử ca
M
A.
5
30
.
B.
4
30
A
.
C.
5
30
C
.
D.
5
30
.
Câu 50: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm số
42
45yx x=−+
tại điểm có hoành độ
1.x =
A.
4 6.
yx=
B.
4 2.yx= +
C.
4 6.yx= +
D.
4 2.yx=
----------- HT ----------
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu
Đáp án Câu Đáp án
1 A 1
A
1 C
1 D
2 A
2 B 2 A 2 B
3 A 3
D 3 B 3 D
4 D 4
C 4 C 4 B
5 C 5
D
5 B
5 D
6
B
6 C 6 B 6 B
7 C 7 C 7 A 7 A
8 B 8
D 8 B 8 C
9 C 9 A
9 D 9 C
10 A
10 C 10 C 10
C
11 D 11 A 11 C 11 B
12 B 12 C 12 D 12 C
13 B 13 B
13 B 13 D
14 B
14 A 14 D 14 C
15 B 15 D 15 D 15 D
16 D 16 C 16 A 16 B
17 B 17
B 17 C 17 C
18 D 18 C 18 C 18 A
19 B 19 B 19 D 19 A
20 A 20
B 20 A 20 D
21 B 21 A
21
C 21 C
22 C 22 D 22 A 22
A
23 A 23 B 23 A 23 C
24 B 24
A 24 B 24 A
25
A 25 D
25 A 25
A
26
C 26 B 26 D 26 B
27 D
27 C 27 D
27
A
28
B 28 A 28 C 28 A
29 D
29 A 29 A
29 D
30 C 30 D
30 C 30 B
31 D
31 C 31 D 31 B
32 D 32 D 32 B 32 C
33 A 33 A 33 C 33 A
34
B 34 D 34 A 34 C
35 C 35 A 35 C 35 D
36 A 36
C 36 B 36 D
37 D 37 D 37 C 37 D
38 D 38 A 38 D 38 D
39 A 39 D 39 D 39 D
40 A 40 D 40 B 40 B
41 B 41 D 41 B 41 B
42 C 42 B 42 D 42 A
43 D 43 D 43 A 43 A
44 D 44 B 44 A 44 D
45 A
45 C 45 A 45 B
Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485
46 C 46 A 46 B 46 B
47 C 47 B 47 B 47 C
48 C 48 C 48 D 48 C
49 C 49 B 49 A 49 A
50 C 50 B 50 C 50 D
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Năm học: 2019 -2020 Môn: TOÁN 12 Mã đề thi: 132
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.......................................... .......................... SBD: ............................. 2 x 2x3
Câu 1: Giá trị của lim 2 là: x1 x 1 A. 2. B. 0 . C. 1. D. .
Câu 2: Hàm số có tập xác định D =  là
A. y = cos x . B. 1 y = .
C. y = tan x .
D. y = cot x . sin x 10
Câu 3: Số hạng không chứa x trong khai triển  2 x  +  là x    A. 5 5 C .2 . B. 5 C . C. 5 5 C − .2 . D. 5 C − . 10 10 10 10
Câu 4: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D ( Tham khảo hình vẽ bên ). 1 1 1 1 A1 D1 B1 C1 A D B C
Mệnh đề nào sau đây đúng?
  
  
  
   
A. AC = AA + AD .
B. AC = AA + AB .
C. AC = AB + AD .
D. AC = AA + AD + AB . 1 1 1 1 1 1 1
Câu 5: Số tự nhiên n thỏa mãn 2 n 1
A C − = là n n+ 5 1 A. n = 3. B. n = 6 . C. n = 5. D. n = 4 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) bằng A. 30° . B. 90° . C. 60°. D. 45°.
Câu 7: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành
các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài
tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau? A. 36. B. 100. C. 96. D. 60 . +
Câu 8: Trong tập giá trị của hàm số: sin 2x 2cos 2x y =
có bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x + cos 2x + 2 A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 9: Tìm giới hạn = ( 2 2 M lim
x − 4x x x Ta được M bằng →−∞ ). x A. 3 − . B. 1 . C. 3 . D. 1 − . 2 2 2 2
Câu 10: Cho hàm số f (x) 3 2
= −x + 3mx −12x + 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m
để f ′(x) ≤ 0 với ∀x∈ là A. 5. B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s t t 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính 3
từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? A.
71 m / s.
B. 25m / s.
C. 109m / s.
D. 89m / s. 3 2  x − 3x + 2
Câu 12: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số  < f (x) khi x 2 2 =  x − 2x liên tục tại
mx + m+1 khi x ≥ 2 điểm x = 2 . A. 1 m = . B. 1 m = − . C. 1 m = − . D. 1 m = . 6 6 2 2
Câu 13: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai? A. π sin x = 1
− ⇔ x = − + k2π .
B. sin x = 0 ⇔ x = k2π 2 π
C. sin x = 0 ⇔ x = kπ .
D. sin x =1 ⇔ x = + k2π . 2
Câu 14: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 15: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. 12. B. 7 . C. 3. D. 4 .
Câu 16: Cho dãy số (u với n − 2 u =
≥ Tìm khẳng định sai. n ,n 1. n ) 3n +1 A. 1 u = . B. 8 u = . C. 19 u = . D. 47 u = . 3 10 10 31 21 64 50 150
Câu 17: Cho lim f (x) = 2
− . Tính lim  f (x) + 4x −1   . x→3 x→3 A. 6 . B. 9. C. 5. D. 11.
Câu 18: Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn
sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách
khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bạn Tâm và Huy
có phần thưởng giống nhau.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 19 . 11 22 18 66
Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. tan x + 3 = 0 .
B. sin x + 3 = 0.
C. 3sin x − 2 = 0 . D. 2
2cos x − cos x −1 = 0 . Câu 20: Biết x +1 − 2 lim a =
( a là phân số tối giản). Tình a + b + 2019. 2 x→3 x − 3 b b A. 2022 . B. 2023. C. 2024 . D. 2021.
Câu 21: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của ADBC . K,F lần lượt là trung điểm của AB CD . Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là A. SD. B. SO. C. SF . D. SK . 2
Câu 22: Biết lim x bx c  8. ( ,
b c  ). Tính P b  . c x3 x3 A. P  5. B. P  11. C. P  13. D. P  12. Câu 23: Cho hàm số 2
y = sin x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4y + y '' = 2 .
B. 4y y ' = 2 . C.  π
2y '+ y '.tanx = 0 . D. 2y y ' 2 cos 2x  + = −  . 4   
Câu 24: Giải phương trình sau 2cos x 2  0. π π π π
A. x   k2π ,k   . B. x    k2π,k  . C. x    k2π,k   . D. x    kπ,k   . 4 4 4 4
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x f (′x ) . Khẳng định nào sau đây là sai? 0 0 A.
f (x + x ) − f (x ) 0 0 f (′x ) = lim .
f (h+ x ) − f (x ) 0 B. 0 0 f (′x ) = lim . x→ 0 0 x x x0 h→0 h
f (x) − f (x ) C.
f (x + ∆ x) − f (x ) 0 0 f (′x ) = lim . D. 0 f (′x ) = lim . 0 0 x ∆ →0 xx→ 0 x x x0
Câu 26: Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos5x = 2sin 7x trên khoảng  π ;0 −  là 2    A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 27: Cho dãy số (u u = u =1 và u = + ∀ ∈ . Tính u . + u + u n n n n , * n ) 1 2 2 1 4 A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 3.
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = .xsin x bằng
A. y′ = sin x − .xcos x . B. y′ = sin x + .xcos x . C. y′ = − .xcos x .
D. y′ = .xcos x .
Câu 29: Trong mặt phẳng có 5 điểm là các đỉnh của một hình ngũ giác đều. Hỏi tổng số đoạn thẳng
và tam giác có thể lập từ 5 điểm trên là A. 10. B. 40 . C. 80 . D. 20 .
Câu 30: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3cos x + 4 là A. 5. B. 6 . C. 8 . D. 7 . Câu 31: Cho hàm số 1 y = C . Gọi ∆ C M 2;1 . Diện
x −1 có đồ thị ( )
là tiếp tuyến của ( ) tại điểm ( )
tích của tam giác được tạo bởi ∆ và các trục tọa độ bằng :
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 A. 3. B. 3 . C. 9. D. 9 . 2 2
Câu 32: Cho cấp số cộng (u với u = 33 và u = 65 thì công sai bằng n ) 17 33 A. 3. B. 2 − . C. 1 . D. 2 .
Câu 33: Biết hàm số y = 5sin 2x − 4cos5x có đạo hàm là y′ = asin 5x + bcos 2x . Giá trị của a b bằng A. 10. B. 30 − . C. 1 − . D. 9 − .
Câu 34: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy. Câu 35: Hàm số 3
y = 4 −11cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên ? A. 13. B. 14. C. 23. D. 15..
Câu 36: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC′?
A. AD . B. AC . C. BB′. D. AD′ .
Câu 37: Cho hai đường thẳng song song d d ' . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d '.
B. Có hai phép tịnh tiến biến d thành d '. 
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d '.
D. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d '.
Câu 38: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB = CD = a a 3 MN =
. Góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng 2 A. 30° . B. 90° . C. 120° . D. 60°.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với đáy ABCD SA = 2a . Tính cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD)? A. 30 . B. 6 . C. 1 . D. 6 . 6 5 6 6
Câu 40: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đường thẳng d ⊂ (P) và d′ ⊂ (Q) thì d//d′.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A∈(P) và song song với (Q) đều nằm trong (P) .
C. Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q).
D. Nếu đường thẳng a ⊂ (Q) thì a// (P).
Câu 41: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9? A. 5 C . A . 9 B. 5 9 . C. 59 D. 9 5 .
Câu 42: Tính độ dài đường cao của tứ diện đều cạnh a . A. a 2 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 6 . 3 9 3 6
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 2 Câu 43: Cho hàm số 2 − x + x − 7 y =
. Tập nghiệm của phương trình y′ = 0 là 2 x + 3 A. {1; } 3 . B. { 3 − ;− } 1 . C. { 3 − ; } 1 . D. { 1; − } 3 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M (1; 2
− ) qua phép vị tự tâm 0 tỉ số k = 2 − là A. 1 M  ;1 ′   . B. M (′2; 4 − ) . C. 1 M  ′ −  ;1 . D. M (′ 2; − 4) . 2      2 
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn
SB . Mặt phẳng ( ADM ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC bằng A. a . B. a 5 . C. a 3 . D. a 2 . 2 2
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /DC AB = 2DC . Gọi
O là giao điểm của AC BD , G là trọng tâm tam giác SBC , H là giao điểm của DG
(SAC). Tỉ số GH bằng GD A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . 2 5 5 3 n 1 + n 1 +
Câu 48: Tính giới hạn 3.2 − 2.3 lim . 4 + 3n A. 3 . B. 6 . C. 6 − . D. 0 . 2 5
Câu 49: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M A. 5 30 . B. 4 A . C. 5 C . 30 30 D. 5 30 .
Câu 50: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 4x + 5 tại điểm có hoành độ x = 1. −
A. y = 4x − 6.
B. y = 4x + 2.
C. y = 4x + 6.
D. y = 4x − 2. ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 1 A 1 C 1 D 2 A 2 B 2 A 2 B 3 A 3 D 3 B 3 D 4 D 4 C 4 C 4 B 5 C 5 D 5 B 5 D 6 B 6 C 6 B 6 B 7 C 7 C 7 A 7 A 8 B 8 D 8 B 8 C 9 C 9 A 9 D 9 C 10 A 10 C 10 C 10 C 11 D 11 A 11 C 11 B 12 B 12 C 12 D 12 C 13 B 13 B 13 B 13 D 14 B 14 A 14 D 14 C 15 B 15 D 15 D 15 D 16 D 16 C 16 A 16 B 17 B 17 B 17 C 17 C 18 D 18 C 18 C 18 A 19 B 19 B 19 D 19 A 20 A 20 B 20 A 20 D 21 B 21 A 21 C 21 C 22 C 22 D 22 A 22 A 23 A 23 B 23 A 23 C 24 B 24 A 24 B 24 A 25 A 25 D 25 A 25 A 26 C 26 B 26 D 26 B 27 D 27 C 27 D 27 A 28 B 28 A 28 C 28 A 29 D 29 A 29 A 29 D 30 C 30 D 30 C 30 B 31 D 31 C 31 D 31 B 32 D 32 D 32 B 32 C 33 A 33 A 33 C 33 A 34 B 34 D 34 A 34 C 35 C 35 A 35 C 35 D 36 A 36 C 36 B 36 D 37 D 37 D 37 C 37 D 38 D 38 A 38 D 38 D 39 A 39 D 39 D 39 D 40 A 40 D 40 B 40 B 41 B 41 D 41 B 41 B 42 C 42 B 42 D 42 A 43 D 43 D 43 A 43 A 44 D 44 B 44 A 44 D 45 A 45 C 45 A 45 B 46 C 46 A 46 B 46 B 47 C 47 B 47 B 47 C 48 C 48 C 48 D 48 C 49 C 49 B 49 A 49 A 50 C 50 B 50 C 50 D
Document Outline

  • đề 1
  • ĐÁP ÁN,TOÁN12
    • Trang_tính1