Đề khảo sát đợt 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Đức Thọ – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Đức Thọ – Hà Tĩnh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

PHÒNG GD&ĐT ĐC TH
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG ĐỢT II
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài 90 phút
Câu 1. (2,0 đim) Rút gn các biu thc sau:
a.
33
A 33 .
11
=
b.
x 4x 4
B
x 2 x 2x
=
−−
vi
x 0, x 4.>≠
u 2. (2,0 đim)
a. Cho hàm s bc nht
y ax b= +
. Tìm a và b, biết rng đ th m s đi qua
đim
( )
M 1; 1
và ct trc hoành ti đim có hoành đ 3.
b. Cho đưng thng (d):
y xm3
=−+
. Tìm m đ (d) ct đưng thng
ti đim có tung độ bng 1.
Câu 3. (1,0 đim) Xác đnh hàm s
( )
2
y a 2x= +
, biết đ th hàm s đi qua đim
( )
A 1; 3 .
Câu 4. (1,0 đim) Ti ca hàng đin máy, giá niêm yết mt chiếc máy vi tính và mt
y in tng s tin là 21,5 triu đng. Trong đt khuyến mãi đu xuân 2023, mi
y vi tính gim giá 40% và mỗi y in gim giá 30%. Bác Quang đã mua trong đt
gim giá này mt máy vi tính và mt máy in vi tng s tin là 13,5 triu đng. Hi
mi máy vi tính, máy in nói trên khi chưa gim giá là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 đim) Cho tam giác DEF vuông ti D DE = 5cm; DF = 12cm. Tính
các t s ng giác ca góc F.
u 6. (2,0 đim) Cho na đưng tròn (O) đưng kính AB và dây AC (C khác A và
B). Gi N là đim chính gia cung AC; I là giao đim ca bán kính ON vi dây AC.
a. Chng minh
ANC
cân.
b. V đưng thng qua C song song vi BN, nó ct đưng thng ON ti D; E
giao đim ca AN và CD, EI ct AB ti Q. Chng minh
AQ.IC QE.NI=
.
Câu 7. (1,0 đim) Cho x, y là các s thc dương tha mãn
( )( )
x1y1 4+ +=
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
xy
P
3x 3y
= +
++
------- Hết-------
Thí sinh không đưc s dng tài liu;
H và tên thí sinh: ........................................................... S báo danh:
Mã đ 02
NG DN CHM TOÁN 9 MÃ ĐỀ 02
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
2,0
đim
33
A 33
11
=
33
33
11
=
33 3=
23
=
0,5
0,5
( )
( )
( )
x 4x 4 x 4x 4 x 4x 4
B
x2x2x x2
x x2 x x2 x x2
−−
=−= =
−−
−−
( )
(
)
(
)
2
x2
x 4x 4 x 2
x
x x2 x x2
−+
= =
−−
0,25
0,5
0,25
Câu 2
2
đim
a. Đồ th m s đi qua đim
( )
M 1;1
, suy ra
1 ab=−+
(1)
Đồ th hàm s ct trc hoành ti đim có hoành đ là 3, suy ra
0 3a b= +
(2)
T (1) và (2), ta có h
1
a
ab1
4
3a b 0 3
b
4
=
−+ =

+=
=
. Vy
13
a ;b
44
=−=
0,25
0,25
0,5
b. (d) ct đưng thng
ti đim có tung độ bng 1
y1⇒=
Thay
y1
=
vào hàm s
ta có
1 2x 1 2x 2 x 1= −⇔ = =
Thay x = 1, y = 1 vào hàm s
y xm3=−+
ta có :
1 1m3 m5=−+ =
Vy m = 5 là giá tr cn tìm
0,25
0,25
0,5
Câu 2
1
đim
b. Do đ th m s
( )
2
y a 2x= +
đi qua đim
(
)
A 1; 3
nên
( )
2
3 a21 a2 3 a 5−= + + =−⇔ =
.
Vy hàm s cn tìm có dng
2
yx3=
0,75
0,25
Câu 3
1,0
đim
Gi x, y ln lưt là giá ca máy vi tínhmáy in khi chưa gim giá.
(Điu kin:
0 x 21, 5<<
,
0 y 21, 5<<
; đơn v: triu đng) (*)
Tng 1 chiếc vi tính và 1 chiếc máy in khi chưa gim giá là: x + y (triu đng)
nên ta có phương trình: x +y = 21,5 (1)
Sau khi mt chiếc máy vi tính gim 40% s tin bác Quang phi tr cho 1
chiếc máy vi tính là 60% .x (triu đng)
Sau khi mt chiếc máy in gim 30% s tin bác Quang phi tr cho 1 chiếc
máy in là 70% .y (triu đng). Tng 1 chiếc máy vi tính và 1 chiếc máy in khi
đưc gim giá là 60% .x + 70% .y (triu đng) nên ta có phương trình:
60%.x 70%.y 13,5 6 7 135xy+ = ⇔+=
(2)
0,25
0,25
T (1) và (2) ta có h PT:
x + y = 21,5
6x + 7y = 135
Gii h ta đưc:
x = 15,5
y = 6
(tha mãn điu kin (*))
Vy khi chưa gim giá, máy vi tínhgiá là: 15,5 triu đồng; máy ingiá: 6
triu đng
0,25
0,25
Câu 4
1,0
đim
12cm
5cm
F
E
D
Áp dng đnh lý Pitago vào tam giác vuông DEF ta có:
2 2 22
EF DE DF 5 12 169 13(cm)= + = += =
Theo t s ng giác, ta có:
DE 5
Sin F
EF 13
= =
;
DF 12
Cos F
EF 13
= =
;
DE 5
tan F
DF 12
= =
;
DF 12
cot F
DE 5
= =
0,5
0,5
Câu 5
2,0
đim
Q
D
O
E
I
N
C
B
A
a. Vì N là đim chính gia cung AC nên
AN NC AN NC
=⇒=
ANC
cân ti N
0,75
0,25
b.
0
ANB 90
=
( góc ni tiếp chn na đưng tròn)
AN NB⇒⊥
CD//BN(GT)
AN CD
⇒⊥
ti E.
Mt khác: NC= NA (cm trên); OC= OA (bán kính)
ON là đưng trung trc
ca AC
NI
IC
0
NIC 90
=
Xét t giác NICE có
0
NIC NEC 90= =
0
NIC NEC 180⇒+ =
T giác NICE
ni tiếp
AEQ NCA⇒=
; li có
NBA NCA⇒=
(cùng chn cung AN ca na
đưng tròn (O)
AEQ NBA
⇒=
Vì tam giác ANB vuông ti N nên
0
NAB NBA 90
+=
00
NAB AEQ 90 AQE 90+==
Xét
AQE
0
NIC AQE NIC 90 (cmt) AEQ NCI
∆== =
tam giác AQE
và NIC đng dng
AQ QE
NI IC
⇒=
hay
AQ.IC QE.NI
=
ta có đpcm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
1,0
đim
Ta có (1+x)(1+y) = 4
3 x y xy⇔=++
2
3 ( x y) 2 xy xy 2 xy xy⇔= + + +
(
)( )
xy 2 xy 3 0 xy 1 xy 3 0 xy 1 + ≤⇒ + ≤⇒
Áp dng AM GM cho 2 s thc dương ta có
22
x x x 1x x
(1)
2x y x 1
(x y)(x 1)
3x xyxyx

= = ≤+

++
++
+ ++ +

Ta li có:
22
y y x 1x y
(2)
2x y y1
( x y)( y 1)
3 y x y xy y

= = ≤+

++
++
+ ++ +

Cng vế theo vế ca (1) và (2) ta đưc:
22
x y 1x y x y
P
2xyxy x1y1
3x 3y

= + + ++

++++
++

1 2xy x y 1 xy 3 1 1 3
1 1 1 1 P1
2 ( x 1)( y 1) 2 4 2 4

++ + +

= + = + + ≤⇒


++


Du bng xy ra khi và ch khi
1
1
1
=
++
⇔==
=
++
xx
xy x
xy
yy
xy y
Vy giá tr ln nht ca P là 1 khi x = y = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Mi cách gii khác đúng đ cho đim ti đa.
PHÒNG GD&ĐT ĐC TH
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG ĐỢT II
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài 90 phút
Câu 1. (2,0 đim) Rút gn các biu thc sau:
b.
22
A 32 .
11
=
b.
x 2x 1
B
x1 x x
=
−−
vi
x 0, x 1.>≠
Câu 2. (2,0 đim)
c. Cho hàm s bc nht
y ax b= +
. Tìm a và b, biết rng đ th m s đi qua
đim
( )
M 1; 1
và ct trc hoành ti đim có hoành đ 4.
d. Cho đưng thng (d):
y xm4=−+
. Tìm m đ (d) ct đưng thng
ti đim có tung đ bng 1.
Câu 3. (1,0 đim) Xác đnh hàm s
(
)
2
y a 1x= +
, biết đ th m s đi qua đim
( )
A 1; 2 .
Câu 4. (1,0 đim) Ti ca hàng đin máy, giá niêm yết mt chiếc tivi mt qut
đin tng s tin là 19,5 triu đng. Trong đt khuyến mãi đu xuân 2023, mi
chiếc tivi gim giá 20% mỗi qut đin gim giá 30%. Bác Hùng đã mua trong đt
gim giá này mt chiếc tivi mt qut đin vi tng s tin là 15,2 triu đng. Hi
mi chiếc tivi, qut đin nói trên khi chưa gim giá là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 đim) Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 5cm; AC = 12cm. Tính
các t s ng giác ca góc B.
Câu 6. (2,0 đim) Cho na đưng tròn (O) đưng kính AB và dây AC (C khác A và
B). Gi M là đim chính gia cung AC; H giao đim ca bán kính OM vi dây
AC.
a. Chng minh
AMC
cân.
b. V đưng thng qua C song song vi BM, nó ct đưng thng OM ti D; K
giao đim ca AM và CD, KH ct AB ti P. Chng minh
AP.HC PK.MH=
.
Câu 7. (1,0 đim) Cho a, b là các s thc dương tha mãn
( )( )
a1b1 4+ +=
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
22
ab
P
3a 3b
= +
++
------- Hết-------
Thí sinh không đưc s dng tài liu;
H và tên thí sinh: ........................................................... S báo danh:
Mã đ 01
NG DN CHM TOÁN 9 MÃ 01
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
2,0
đim
22
A 32
11
=
22
32
11
=
32 2=
22=
0,5
0,5
( )
x 2x 1 x 2x 1
B
x1 x x x1
x x1
−−
=−=
−−
(
)
( )
( )
(
)
( )
2
x1
x 2x 1 x 2x 1 x 1
x
x x1 x x1 x x1 x x1
−+
−===
−−−
0,25
0,5
0,25
Câu 2
2
đim
a. Đồ th m s đi qua đim
( )
M 1; 1
, suy ra
1 ab=−+
(1)
Đồ th hàm s ct trc hoành ti đim có hoành đ là 4, suy ra
0 4a b= +
(2)
T (1) và (2), ta có h
1
a
ab1
5
4a b 0 4
b
5
=
−+ =

+=
=
. Vy
14
a ;b
55
=−=
0,25
0,25
0,5
b. (d) ct đưng thng
ti đim có tung đ bng 1
y1⇒=
Thay
y1
=
vào công thc hàm s
ta có
1 2x 1 2x 2 x 1= −⇔ = =
Thay x = 1, y = 1 vào hàm s
y xm4=−+
ta có :
1 1m4 m6=−+ =
Vy m= 6 là giá tr cn tìm
0,25
0,25
0,5
Câu 2
1
đim
b. Do đ th m s
( )
2
y a 1x= +
đi qua đim
( )
A 1; 2
nên
( )
2
2 a11 a1 2 a 3−= + +=−⇔ =
.
Vy hàm s cn tìm có dng
2
yx
2=
0,75
0,25
Câu 3
1,0
đim
Gi x, y ln lưt là giá ca ti vi và qut đin khi chưa gim giá.
(Điu kin:
0 x 19.5<<
,
0 y 19.5<<
; đơn v: triu đng) (*)
Tng 1 chiếc ti vi và 1 chiếc qut đin khi chưa gim giá là: x + y (triu đng)
nên ta có phương trình: x + y = 19,5 (1)
Sau khi mt chiếc ti vi gim 20% s tin bác Hùng phi tr cho 1 chiếc ti vi là
80% .x (triu đng)
Sau khi mt chiếc qut đin gim 30% s tin bác Hùng phi tr cho 1 chiếc
qut đin là 70% .y (triu đng). Tng 1 chiếc ti vi và 1 chiếc qut đin khi
đưc gim giá là 80% .x + 70% .y (triu đng) nên ta có phương trình:
0,25
0,25
80%.x 70%.y 15, 2 8 7 152
xy+ = ⇔+=
(2)
T (1) và (2) ta có h PT:
x + y = 19,5
8x + 7y = 152
Gii h ta đưc:
x = 15,5
y = 4
(tha mãn điu kin (*))
Vy khi chưa gim giá, ti vi có giá là: 15,5 triu đng; qut đin có giá: 4 triu
đồng
0,25
0,25
Câu 4
1,0
đim
12cm
5cm
C
B
A
Áp dng đnh lý Pitago vào tam giác vuông ABC ta có:
2 2 22
BC AB AC 5 12 169 13(cm)= + = += =
Theo t s ng giác, ta có:
AC 12
Sin B
BC 13
= =
;
AB 5
Cos B
BC 13
= =
;
AC 12
tan B
AB 5
= =
;
AB 5
cot B
AC 12
= =
0,5
0,5
Câu 5
2,0
đim
P
D
O
K
H
M
C
B
A
a. Vì M là đim chính gia cung AC nên
AM MC AM MC=⇒=
AMC
cân ti M
0,75
0,25
b.
0
AMB 90=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
AM MB⇒⊥
CD//BM(GT)
AM CD⇒⊥
ti K.
Mt khác: MC= MA (cm trên); OC= OA (bán kính)
OM là đưng trung trc
ca AC
MH
HC
0
MHC 90
=
Xét t giác MHCK có
0
MHC MKC 90= =
0
MHC MKC 180⇒+=
T giác
MHCK ni tiếp
AKP MCA
⇒=
; li có
MBA MCA⇒=
(cùng chn cung AM
ca na đưng tròn (O)
AKP MBA
⇒=
Vì tam giác AMB vuông ti M nên
0
MAB MBA 90+=
00
MAB AKP 90 APK 90
+==
Xét
APK
0
MHC APK MHC 90 (cmt) AKP MCH∆== =
tam giác
APK và MHC đng dng
AP PK
MH HC
⇒=
hay
AP.HC PK.MH
=
ta có đpcm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
1,0
đim
Ta có (1+a)(1+b) = 4
3 a b ab⇔=++
2
3 ( a b) 2 ab ab 2 ab ab⇔= + + +
( )(
)
ab 2 ab 3 0 ab 1 ab 3 0 ab 1 + −≤ +
Áp dng AM GM cho 2 s thc dương ta có
22
a a a 1a a
(1)
2a b a 1
(a b)(a 1)
3a ababa

= = ≤+

++
++

+ ++ +
Ta li có:
22
b b b 1a b
(2)
2a b b 1
(a b)( b 1)
3 b a b ab b

= = ≤+

++
++

+ ++ +
Cng vế theo vế ca (1) và (2) ta đưc:
22
a b 1a b a b
P
2ababa1b1
3a 3b

= + + ++

++++

++
1 2ab a b 1 ab 3 1 1 3
1 1 1 1 P1
2 (a 1)(b 1) 2 4 2 4

++ + +

= + = + + ≤⇒


++


Du bng xy ra khi và ch khi
aa
ab a1
a b1
bb
a b b1
=
++
⇔==
=
++
Vy giá tr ln nht ca P là 1 khi a = b = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Mi cách gii khác đúng đ cho đim ti đa.
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT II
NĂM HỌC 2022 – 2023 Mã đề 02 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a. 33 A = 3 3 − . b. x 4 x − 4 B = − với x > 0, x ≠ 4. 11 x − 2 x − 2 x Câu 2. (2,0 điểm)
a. Cho hàm số bậc nhất y = ax + b . Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M( 1; − )
1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3.
b. Cho đường thẳng (d): y = −x + m − 3. Tìm m để (d) cắt đường thẳng
y = 2x −1 tại điểm có tung độ bằng 1.
Câu 3. (1,0 điểm) Xác định hàm số = ( + ) 2 y
a 2 x , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;–3).
Câu 4. (1,0 điểm) Tại cửa hàng điện máy, giá niêm yết một chiếc máy vi tính và một
máy in có tổng số tiền là 21,5 triệu đồng. Trong đợt khuyến mãi đầu xuân 2023, mỗi
máy vi tính giảm giá 40% và mỗi máy in giảm giá 30%. Bác Quang đã mua trong đợt
giảm giá này một máy vi tính và một máy in với tổng số tiền là 13,5 triệu đồng. Hỏi
mỗi máy vi tính, máy in nói trên khi chưa giảm giá là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 5cm; DF = 12cm. Tính
các tỷ số lượng giác của góc F.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và dây AC (C khác A và
B). Gọi N là điểm chính giữa cung AC; I là giao điểm của bán kính ON với dây AC. a. Chứng minh AN ∆ C cân.
b. Vẽ đường thẳng qua C song song với BN, nó cắt đường thẳng ON tại D; E là
giao điểm của AN và CD, EI cắt AB tại Q. Chứng minh AQ.IC = QE.NI.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn (x + ) 1 (y + ) 1 = 4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y P = + 2 2 3 + x 3 + y ------- Hết-------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh:
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 MÃ ĐỀ 02 Câu Nội dung Điểm 33 0,5 A = 3 3 − 33 = 3 3 − 11 11 0,5 = 3 3 − 3 = 2 3 Câu 1 x 4 x − 4 x 4 x − 4 x 4 x − 4 0,25 2,0 B = − = − = − điểm x − 2 x − 2 x x − 2 x ( x − 2) x ( x − 2) x ( x − 2) ( 0,5 − − + )2 x 2 x 4 x 4 x − 2 = = x ( x − 2) x ( x − 2) x 0,25
a. Đồ thị hàm số đi qua điểm M( 1; − )
1 , suy ra 1= −a + b (1) 0,25
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3, suy ra 0 = 3a + b(2) 0,25  1 a −a + b =1 = −  4
Từ (1) và (2), ta có hệ  ⇔  . Vậy 1 3 a = − ; b = Câu 3a  + b = 0 3 4 4 2  b = 0,5 2  4
điểm b. (d) cắt đường thẳng y = 2x −1 tại điểm có tung độ bằng 1 ⇒ y =1 0,25
Thay y =1 vào hàm số y = 2x −1 ta có 1= 2x −1⇔ 2x = 2 ⇔ x =1 0,25
Thay x = 1, y = 1 vào hàm số y = −x + m − 3 ta có : 1= 1 − + m − 3 ⇔ m = 5 0,5
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm
b. Do đồ thị hàm số = ( + ) 2 y
a 2 x đi qua điểm A(1;–3)nên Câu 2 1 − = ( + ) 2 3 a 2 1 ⇔ a + 2 = 3 − ⇔ a = 5 − . 0,75
điểm Vậy hàm số cần tìm có dạng là 2 y = 3 − x 0,25
Gọi x, y lần lượt là giá của máy vi tính và máy in khi chưa giảm giá.
(Điều kiện: 0 < x < 21,5,0 < y < 21,5; đơn vị: triệu đồng) (*) 0,25
Tổng 1 chiếc vi tính và 1 chiếc máy in khi chưa giảm giá là: x + y (triệu đồng)
nên ta có phương trình: x +y = 21,5 (1)
Sau khi một chiếc máy vi tính giảm 40% số tiền bác Quang phải trả cho 1
chiếc máy vi tính là 60% .x (triệu đồng)
Câu 3 Sau khi một chiếc máy in giảm 30% số tiền bác Quang phải trả cho 1 chiếc 0,25
1,0 máy in là 70% .y (triệu đồng). Tổng 1 chiếc máy vi tính và 1 chiếc máy in khi
điểm được giảm giá là 60% .x + 70% .y (triệu đồng) nên ta có phương trình:
60%.x+ 70%.y =13,5 ⇔ 6x + 7y =135(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ PT: x + y = 21,5  6x + 7y = 135
Giải hệ ta được: x = 15,5 
(thỏa mãn điều kiện (*)) 0,25 y = 6
Vậy khi chưa giảm giá, máy vi tính có giá là: 15,5 triệu đồng; máy in có giá: 6 triệu đồng 0,25 Câu 4 D 1,0 điểm 5cm 12cm E F
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông DEF ta có: 2 2 2 2
EF = DE + DF = 5 +12 = 169 =13(cm) 0,5
Theo tỷ số lượng giác, ta có: DE 5 Sin F = = DF 12 DE 5 DF 12 ; CosF = = ; tan F = = ; cot F = = 0,5 EF 13 EF 13 DF 12 DE 5 D E Câu 5 C 2,0 N điểm I A B Q O 0,75
a. Vì N là điểm chính giữa cung AC nên  =  AN NC ⇒ AN = NC ⇒ AN ∆ C cân tại N 0,25 b.  0
ANB = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ AN ⊥ NB mà 0,25
CD//BN(GT) ⇒ AN ⊥ CD tại E.
Mặt khác: NC= NA (cm trên); OC= OA (bán kính) ⇒ON là đường trung trực của AC 0,25 ⇒ NI ⊥IC ⇒  0 NIC = 90
Xét tứ giác NICE có  =  0 NIC NEC = 90 ⇒  +  0
NIC NEC =180 ⇒ Tứ giác NICE nội tiếp⇒  = 
AEQ NCA ; lại có ⇒  = 
NBA NCA (cùng chắn cung AN của nửa
đường tròn (O) ⇒  =  AEQ NBA 0,25
Vì tam giác ANB vuông tại N nên  +  0 NAB NBA = 90 ⇒  +  0 = ⇒  0 NAB AEQ 90 AQE = 90 Xét AQ ∆ E và ∆  =  0 =  = 
NIC có AQE NIC 90 (cmt) và AEQ NCI ⇒ tam giác AQE 0,25 và NIC đồng dạng AQ QE ⇒ =
hay AQ.IC = QE.NI ta có đpcm NI IC
Ta có (1+x)(1+y) = 4 ⇔ 3 = x + y + xy 2
⇔ 3 = ( x − y) + 2 xy + xy ≥ 2 xy + xy
⇔ xy + 2 xy − 3 ≤ 0 ⇒ ( xy − ) 1 ( xy + 3) ≤ 0 ⇒ xy ≤1 0,25
Áp dụng AM – GM cho 2 số thực dương ta có Câu 6 1,0 x x x 1  x x  điểm = = ≤ +   (1) 2 2 3 + x x + y + xy + x
(x + y)(x +1) 2  x + y x +1 Ta lại có: y y x 1  x y  0,25 = = ≤ +   (2) 2 2 3 + y x + y + xy + y (x + y)(y +1) 2  x + y y +1
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được: x y 1  x y x y P  = + ≤ + + +   2 2 3 + x 3 + y 2  x + y x + y x +1 y +1 0,25 1  2xy + x + y  1  xy + 3  1  1+ 3 1  1 1  = + = + ≤ + ≤1⇒ P ≤     1 2  (x +1)(y +1)  2 4  2  4   x = x x + y x +1
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi  ⇔ x = y =1 0,25  y = y x + y y +1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1 khi x = y = 1
Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đề cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC THỌ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT II
NĂM HỌC 2022 – 2023 Mã đề 01 MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: b. 22 A = 3 2 − . b. x 2 x −1 B = − với x > 0, x ≠1. 11 x −1 x − x Câu 2. (2,0 điểm)
c. Cho hàm số bậc nhất y = ax + b . Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M( 1; − )
1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 4.
d. Cho đường thẳng (d): y = −x + m − 4. Tìm m để (d) cắt đường thẳng
y = 2x −1 tại điểm có tung độ bằng 1.
Câu 3. (1,0 điểm) Xác định hàm số = ( + ) 2 y
a 1 x , biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;–2).
Câu 4. (1,0 điểm) Tại cửa hàng điện máy, giá niêm yết một chiếc tivi và một quạt
điện có tổng số tiền là 19,5 triệu đồng. Trong đợt khuyến mãi đầu xuân 2023, mỗi
chiếc tivi giảm giá 20% và mỗi quạt điện giảm giá 30%. Bác Hùng đã mua trong đợt
giảm giá này một chiếc tivi và một quạt điện với tổng số tiền là 15,2 triệu đồng. Hỏi
mỗi chiếc tivi, quạt điện nói trên khi chưa giảm giá là bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 12cm. Tính
các tỷ số lượng giác của góc B.
Câu 6. (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và dây AC (C khác A và
B). Gọi M là điểm chính giữa cung AC; H là giao điểm của bán kính OM với dây AC. a. Chứng minh AM ∆ C cân.
b. Vẽ đường thẳng qua C song song với BM, nó cắt đường thẳng OM tại D; K là
giao điểm của AM và CD, KH cắt AB tại P. Chứng minh AP.HC = PK.MH .
Câu 7. (1,0 điểm) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn (a + ) 1 (b + ) 1 = 4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b P = + 2 2 3 + a 3 + b ------- Hết-------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh:
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 MÃ 01 Câu Nội dung Điểm 22 0,5 A = 3 2 − 22 = 3 2 − 11 11 0,5
Câu 1 = 3 2 − 2 = 2 2 2,0 x 2 x −1 x 2 x −1 0,25 điểm B = − = − x −1 x − x x −1 x ( x − ) 1 ( 0,5 − − − + )2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x −1 − = = = x ( x − ) 1 x ( x − ) 1 x ( x − ) 1 x ( x − ) 1 x 0,25
a. Đồ thị hàm số đi qua điểm M( 1; −
)1, suy ra 1= −a + b (1) 0,25
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 4, suy ra 0 = 4a + b(2) 0,25  1 a −a + b =1 = −  5
Từ (1) và (2), ta có hệ  ⇔  . Vậy 1 4 a = − ; b = Câu 4a + b = 0 4 5 5 2  b = 0,5 2  5
điểm b. (d) cắt đường thẳng y = 2x −1 tại điểm có tung độ bằng 1 ⇒ y =1 0,25
Thay y =1 vào công thức hàm số y = 2x −1 ta có 1= 2x −1⇔ 2x = 2 ⇔ x =1 0,25
Thay x = 1, y = 1 vào hàm số y = −x + m − 4 ta có : 1= 1 − + m − 4 ⇔ m = 6 0,5
Vậy m= 6 là giá trị cần tìm
b. Do đồ thị hàm số = ( + ) 2 y
a 1 x đi qua điểm A(1;–2) nên Câu 2 1 − = ( + ) 2 2 a 1 1 ⇔ a +1= 2 − ⇔ a = 3 − . 0,75
điểm Vậy hàm số cần tìm có dạng là 2 y = 2 − x 0,25
Gọi x, y lần lượt là giá của ti vi và quạt điện khi chưa giảm giá.
(Điều kiện: 0 < x <19.5,0 < y <19.5 ; đơn vị: triệu đồng) (*) 0,25
Tổng 1 chiếc ti vi và 1 chiếc quạt điện khi chưa giảm giá là: x + y (triệu đồng)
nên ta có phương trình: x + y = 19,5 (1)
Sau khi một chiếc ti vi giảm 20% số tiền bác Hùng phải trả cho 1 chiếc ti vi là 80% .x (triệu đồng) Câu 3 0,25
1,0 Sau khi một chiếc quạt điện giảm 30% số tiền bác Hùng phải trả cho 1 chiếc
điểm quạt điện là 70% .y (triệu đồng). Tổng 1 chiếc ti vi và 1 chiếc quạt điện khi
được giảm giá là 80% .x + 70% .y (triệu đồng) nên ta có phương trình:
80%.x+ 70%.y =15,2 ⇔ 8x + 7y =152(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ PT: x + y = 19,5 8x +   7y = 152
Giải hệ ta được: x = 15,5 
(thỏa mãn điều kiện (*)) 0,25 y = 4
Vậy khi chưa giảm giá, ti vi có giá là: 15,5 triệu đồng; quạt điện có giá: 4 triệu đồng 0,25 Câu 4 A 1,0 điểm 5cm 12cm B C
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC ta có: 2 2 2 2
BC = AB + AC = 5 +12 = 169 =13(cm) 0,5
Theo tỷ số lượng giác, ta có: AC 12 Sin B = = AB 5 AC 12 AB 5 ; CosB = = ; tan B = = ; cot B = = 0,5 BC 13 BC 13 AB 5 AC 12 D K Câu 5 C 2,0 M điểm H A B P O
a. Vì M là điểm chính giữa cung AC nên  =  AM MC ⇒ AM = MC 0,75 ⇒ AM ∆ C cân tại M 0,25 b.  0
AMB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) ⇒ AM ⊥ MB mà 0,25
CD//BM(GT) ⇒ AM ⊥ CD tại K.
Mặt khác: MC= MA (cm trên); OC= OA (bán kính) ⇒OM là đường trung trực của AC 0,25 ⇒ MH ⊥HC ⇒  0 MHC = 90
Xét tứ giác MHCK có  =  0 MHC MKC = 90 ⇒  +  0 MHC MKC =180 ⇒ Tứ giác MHCK nội tiếp⇒  = 
AKP MCA ; lại có ⇒  =  MBA MCA (cùng chắn cung AM
của nửa đường tròn (O) ⇒  =  AKP MBA 0,25
Vì tam giác AMB vuông tại M nên  +  0 MAB MBA = 90 ⇒  +  0 = ⇒  0 MAB AKP 90 APK = 90 0,25 Xét AP ∆ K và ∆  =  0 =  = 
MHC có APK MHC 90 (cmt) và AKP MCH ⇒ tam giác APK và MHC đồng dạng AP PK ⇒ =
hay AP.HC = PK.MH ta có đpcm MH HC
Ta có (1+a)(1+b) = 4 ⇔ 3 = a + b + ab 2
⇔ 3 = ( a − b) + 2 ab + ab ≥ 2 ab + ab
⇔ ab + 2 ab − 3 ≤ 0 ⇔ ( ab − ) 1 ( ab + 3) ≤ 0 ⇒ ab ≤1
Áp dụng AM – GM cho 2 số thực dương ta có 0,25 Câu 6 a a a 1  a a  = = ≤ +   (1) 1,0 2 2 3 + a a + b + ab + a
(a + b)(a +1) 2  a + b a +1 điểm Ta lại có: b b b 1  a b  = = ≤ +   (2) 2 2 3 + b a + b + ab + b
(a + b)(b +1) 2  a + b b +1 0,25
Cộng vế theo vế của (1) và (2) ta được: a b 1  a b a b P  = + ≤ + + +   2 2 3 + a 3 + b 2  a + b a + b a +1 b +1 1  2ab + a + b  1  ab + 3  1  1+ 3 1  1 1  = + = + ≤ + ≤1⇒ P ≤     1 2  (a +1)(b +1)  2 4  2  4  0,25  a a = 
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi a + b a +1  ⇔ a = b =1 b b  = a + b b +1
Vậy giá trị lớn nhất của P là 1 khi a = b = 1 0,25
Lưu ý: Mọi cách giải khác đúng đề cho điểm tối đa.