Đề khảo sát Hóa học 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 1

Đề khảo sát Hóa học 11 năm 2022 - 2023 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

(Thí sinh không đưc s dng bng tun hoàn các nguyên t hóa hc)
H và tên thi sinh:………………………………………………….
S báo danh:…………………………………………………………
Cho biết ngun t khi ca các nguyên t: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.
Câu 41: Sn phm ca phn ng nhit phân Cu(NO
3
)
2
:
A. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
và O
2
B. CuO, NO
2
và O
2
C. Cu(NO
2
)
2
và O
2
D. CuO, NO và O
2
Câu 42: Hn hp X cha Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có s mol mi cht đều bng nhau.
Cho hn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu đưc cha:
A. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl. D. NaCl, NaOH, BaCl
2
.
Câu 43:
Cho các phn ng sau:
(1) 2HgO
2Hg + O
2
(3) 2Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
.
(2) 2KClO
3
2KCl + 3O
2
(4) P
2
O
5
+ 3H
2
O
2H
3
PO
4.
Dãy gm phn ng oxi hoá-kh là:
A. (1); (3); (4). B. (1); (2); (4). C. (1); (3). D. (1); (2); (3).
Câu 44: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dch X gm HCl 0,2M H
2
SO
4
0,1M. cn
dung dịch thu được sau phn ứng thì thu được bao nhiêu gam mui khan?
A. 16,75 gam. B. 13,95 gam. C. 18,75 gam. D. 19,55 gam.
Câu 45: Nguyên t X phân lp ngoài cùng 3d to vi oxi hp cht X
2
O
3
. Xác định
cu to ca phân lp 3d và 4s.
A. 3d
2
4s
2
B. 3d
1
4s
2
C. 3d
3
4s
0
D. 3d
2
4s
1
Câu 46: Khi cho 9,6gam Mg tác dng ht vi dung dch H
2
SO
4
đm đc thy có 49 gam
H
2
SO
4
tham gia phn ng to mui MgSO
4
, H
2
O và sn phm kh X. X là:
A. SO
2
, H
2
S B. H
2
S C. SO
2
D. S
Câu 47: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Na
2
CO
3
. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. Al(OH)
3
.
Câu 48: Hp chất nào sau đây chứa c 3 loi liên kt: ion, cho-nhn, cng hóa tr?
A. H
2
O B. NH
4
Cl. C. NaCl. D. H
2
SO
4
Câu 49: Xét pH ca bn dung dch nồng độ mol/lít bng nhau dung dch HCl, pH = a;
dung dch H
2
SO
4
, pH = b; dung dch NH
4
Cl, pH = c dung dch NaOH pH = d . Nhn định
nào dưới đây là đúng?
A. b < a < c < d . B. a < b < c < d . C. d < c< a < b . D. c < a< d < b .
Câu 50: Câu nào sau đây nói sai v oxi?
A. Oxi ít tan trong nưc.
B. Trong công nghiệp oxi được sn xut t không khí và nước.
C. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
D. Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mnh.
S GD&DT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGUYN VIT
XUÂN
MÃ Đ: 101
thi gm 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT ÔN THI THPT QUC GIA LN
I
Năm học: 2022 - 2023
Môn: Hóa Hc 11
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian giao đề)
Câu 51: Dung dch cht nào sau đây không dn điện được?
A. Ca(OH)
2
trong nước. B. CH
3
COONa trong nưc.
C. NaHSO
4
trong nước. D. HCl trong C
6
H
6
(benzen).
Câu 52: Phương pháp chủ yu sn xut N
2
trong công nghip
A. Phân hy Protein B. Nhit phân mui NH
4
NO
2
C. Nhit phân mui NH
4
NO
3
D. Chưng cất phân đoạn không khí lng
Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dch HNO
3
0,80M, phn ng kt
thúc thu được 448 ml mt khí X ( đktc) dung dịch Y khối lượng lớn hơn khối ng
dung dch HNO
3
ban đầu 3,04 gam. Đ phn ng ht vi các cht trong Y cn vừa đủ V ml
dung dch NaOH 2,00M. Giá tr ca V là:
A. 173,75. B. 167,50. C. 156,25. D. 230,00.
Câu 54: Đốt cháy 2,15 gam hn hp gồm Zn, Al Mg trong khí oxi dư, thu đưc 3,43 gam
hn hp X. Toàn b X phn ng va đủ vi V ml dung dch HCl 0,5M. Bit các phn ng xy
ra hoàn toàn. Giá tr ca V
A. 240 B. 480 C. 320 D. 160
Câu 55: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + NO
2
+ H
2
O.
Bit t l s mol NO NO
2
3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên vi h s
các cht là nhng s nguyên ti gin thì h s ca HNO
3
A. 76. B. 102. C. 63. D. 39.
Câu 56: Trn 3 dung dch HCl 0,3M; H
2
SO
4
0,2M; và HNO
3
0,1M vi nhng th tích bng nhau
thu được dung dch X. Cho 300 ml dung dch X vào 300 ml dung dch Z gm NaOH 0,2M
Ba(OH)
2
0,1M thu đưc dung dch Y. Hi sau khi kt thúc phn ng dung dch Y có giá tr pH là?
A. 3,35. B. 2,83. C. 8,76. D. 12,82.
Câu 57: Để hoà tan ht mt mu Zn trong dung dch axít HCl 20
o
C cần 27 phút. Cũng mẫu
Zn đó tan ht trong dung dch axít nói trên 40
o
C trong 3 phút. Vy để hoà tan ht mẫu Zn đó
trong dung dch nói trên 55
o
C thì cn thi gian là:
A. 60,00s. B. 34,64s. C. 64,00s. D. 54,54s.
Câu 58: Cho các phát biu sau:
(a) Trong phân t HNO
3
nguyên t N hoá tr V, s oxi hoá +5
(b) Đ làm khô khí NH
3
có lẫn hơi nước ta dn khí qua bình đựng vôi sng (CaO)
(c) HNO
3
tinh khit là cht lng, không màu, bc khói mnh trong không khí m
(d) Dung dch HNO
3
để lâu thưng ng sang màu nâu là do dung dch HNO
3
hoà tan
mt lượng nh k NO
2
S phát biu đúng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 59: Cho luồng khí CO đi qua ng s đựng m gam hn hp X gm Fe Fe
x
O
y
, nung
nóng. Sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc 64 gam cht rn Y trong ng s 11,2 lít
hn hp khí có t khi so với hiđro là 20,4. Giá trị ca m là
A. 72,0. B. 66,5. C. 65,6. D. 70,4.
Câu 60: Dung dch HCl dung dch CH
3
COOH cùng nồng độ mol/l, pH ca 2 dung dch
tương ng x y. Quan h gia xy là (gi thit c 100 phân t CH
3
COOH thì 1 phân
t điện li)
A. y=2x. B. y=x+2. C. y=100x. D. y=x-2.
Câu 61: Chn câu tr li đúng trong các câu sau: Trong mt chu kì, theo chiều tăng của điện
tích ht nhân nguyên t:
A. Tính kim loi giảm, tính phi kim tăng. B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loi và tính phi kim gim.
Câu 62: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, va có tính kh?
A. F
2
. B. O
3
. C. Cl
2
. D. Ca.
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
loãng (dư), thu được dung
dch X 1,344 lít ( đktc) hỗn hp khí Y gm hai khí là N
2
O N
2
. T khi ca hn hp khí
Y so vi khí H
2
là 18. Cô cn dung dịch X, thu đưc m gam cht rn khan. Giá tr ca m là
A. 97,98 B. 38,34 C. 34,08 D. 106,38
Câu 64: Oxit tác dng vi dung dịch NaOH dư đng thi to ra 2 mui. Oxit đó là?
A. CO
2
B. Al
2
O
3
C. NO
2
D. SO
2
u 65: Cho 19,2 gam hn hp Cu và CuO tác dng vi dung dch HNO
3
loãng thu được 448
ml k NO ktc) ( sản phm kh duy nht). Phn tm về khối lượng ca CuO trong hn hp:
A. 90% B. 20% C. 60% D. 10%
Câu 66: Cho kim loi Cu tác dng vi HNO
3
đc hiện tượng quan sát đưc là:
A. Khí màu nâu bay lên, dung dch chuyn màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dch chuyn màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dch có màu nâu
D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dch chuyn sang màu xanh
Câu 67: Dn 33, 6 lít khí H
2
S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1M. Sn phm muối thu được
sau phn ng là
A. NaHS. B. Na
2
S. C. Na
2
SO
3
. D. NaHS và Na
2
S.
Câu 68: Dung dch X cha các ion: Fe
3+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dch X thành hai phn
bng nhau:
- Phn mt tác dng với lượng dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ( đktc)
1,07 gam kt ta.
- Phn hai tác dng với lượng dư dd BaCl
2
, thu được 4,66 gam kt ta.
Tng khối lượng các muối khan thu đưc khi cn dd X (cho rng quá trình cn ch
có nước bay hơi)
A. 3,52 gam. B. 7,04 gam. C. 3,73 gam. D. 7,46 gam.
Câu 69: Cho m gam Cu vào 400 ml dung dch AgNO
3
0,2M, sau mt thi gian phn ng thu
được 7,76g hn hp cht rn X dung dch Y. Lc tách X, ri thêm 5,85g bt Zn vào Y, sau
khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu đưc 10,53g cht rn. Giá tr ca m là
A. 3,84. B. 6,57. C. 6,40. D. 5,12.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dch HNO
3
loãng, dư thu đưc dung dch
X và 0,448 lít khí N
2
(đktc). Khi lưng mui trong dung dch X là
A. 28,35 gam B. 18,90 gam C. 39,80 gam D. 37,80 gam
Câu 71: Đốt cháy hn hp gm 1,92 gam Mg 4,48 gam Fe vi hn hp khí X gm Clo
Oxi, sau phn ng ch thu được hn hp Y gm các oxit muối clorua (không còn khí dư)
hòa tan Y bng mt lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu đưc dung dch Z. Cho
AgNO
3
vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kt ta. Phần trăm thể tích ca Clo trong hn
hp X gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 54,1% B. 76,7% C. 56,3% D. 50,7%
Câu 72: Dãy chất nào sau đây, trong nưc đu là cht đin li yu?
A. H
2
S, CH
3
COOH, HClO. B. H
2
CO
3
, H
2
SO
3
, HClO, Al
2
(SO
4
)
3
.
C. H
2
CO
3
, H
3
PO
4
, CH
3
COOH, Ba(OH)
2
. D. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
.
Câu 73: Thc hin phn ng gia H
2
N
2
(t l mol 4 : 1), trong bình kín xúc tác, thu
được hn hp khí áp sut gim 9% so với ban đầu (trong cùng điu kin). Hiu sut phn
ng là
A. 22,5%. B. 20%. C. 27%. D. 25%.
Câu 74:
Yu t nào dưi đây không ảnh hưởng đn tc đ ca phn ng sau:
2KClO
3
(r) 2KCl (r) + 3O
2
(k)
A. Cht xúc tác. B. Nhit đ
C. Áp sut. D. Kích thưc ca các tinh th KClO
3
.
Câu 75: Tên gi ca KClO
3
, KCl, KClO, KClO
4
, lần lượt là:
A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat.
B. Kali clorat, kali clorua, kali clorơ, kali peclorat.
C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat.
D. Kali peclorat, kali clorua,kaliclorit,kaliclorat.
Câu 76: Nhit phân 82,9 gam hn hp X gm KMnO
4
, K
2
MnO
4
, MnO
2
, KClO
3
, KClO (trong
đó clo chim 8,565% khối ng), sau mt thời gian thu được cht rn Y V lít O
2
(đktc).
Hòa tan hoàn toàn Y cn 1 lít dung dch HCl 3Mun nóng), thu được 19,04 lít Cl
2
(đktc) và dung
dch Z cha hai cht tan có cùng nồng độ mol. G tr ca V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 5,60.
Câu 77: Đốt 20 gam hn hp X gồm Mg, Cu, Al Zn trong khí clo thu đưc 37,75 gam
hn hp Y gm 4 mui. Cho toàn b ợng Y thu được cho vào dung dch AgNO
3
thu được
kt ta có khi lưng là bao nhiêu gam?
A. 64,575 gam B. 71,75 gam C. 75,71 gam D. 78,925 gam
Câu 78: Trong các dung dch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, bao
nhiêu cht tác dng đưc vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
u 79: T nghim vi dung dch HNO
3
thưng sinh ra khí đc NO
2
. Để hn ch khí NO
2
tht ra
t ng nghim, bin pp hiu qu nht là ngưi ta nút ng nghim bng:
A. Bông khô. B. ng có tm nưc.
C. Bông có tm gim ăn. D. ng có tm nưc vôi trong.
Câu 80: Tìm phn ng vit đúng
A. 4NH
3
+ 4O
2
0
,txt
2N
2
O + 6H
2
O B. 4NH
3
+ 7O
2
0
t
4NO
2
+ 6H
2
O
C. 2NH
3
+ 3CuO
0
t
N
2
+ 3H
2
O + 3 Cu D. 4NH
3
+ Cl
2
0
,txt
2NH
4
Cl + 2H
2
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
made
dapan
101
B
101
C
101
D
101
B
101
B
101
B
101
A
101
B
101
A
101
C
101
D
101
D
101
A
101
C
101
B
101
D
101
B
101
B
101
D
101
B
101
A
101
C
101
D
101
C
101
A
101
A
101
D
101
D
101
C
101
C
101
A
101
A
101
A
101
C
101
C
101
A
101
B
101
D
101
D
101
C
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT I XUÂN
Năm học: 2022 - 2023 Môn: Hóa Học 11 MÃ ĐỀ: 101
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 04 trang)
(không kể thời gian giao đề)
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Họ và tên thi sinh:………………………………………………….
Số báo danh
:…………………………………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.

Câu 41: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:
A. Cu(NO3)2, NO2 và O2 B. CuO, NO2 và O2 C. Cu(NO2)2 và O2 D. CuO, NO và O2
Câu 42: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.
Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl. D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 43: Cho các phản ứng sau: (1) 2HgO  2Hg + O2
(3) 2Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 . (2) 2KClO3  2KCl + 3O2 (4) P2O5+ 3H2O  2H3PO4.
Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là: A. (1); (3); (4). B. (1); (2); (4). C. (1); (3). D. (1); (2); (3).
Câu 44: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn
dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,75 gam. B. 13,95 gam. C. 18,75 gam. D. 19,55 gam.
Câu 45: Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3d và tạo với oxi hợp chất X2O3. Xác định
cấu tạo của phân lớp 3d và 4s. A. 3d24s2 B. 3d14s2 C. 3d34s0 D. 3d24s1
Câu 46: Khi cho 9,6gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49 gam
H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là: A. SO2, H2S B. H2S C. SO2 D. S
Câu 47: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. NaHCO3. D. Al(OH)3.
Câu 48: Hợp chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: ion, cho-nhận, cộng hóa trị? A. H2O B. NH4Cl. C. NaCl. D. H2SO4
Câu 49: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a;
dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d . Nhận định
nào dưới đây là đúng?
A. b < a < c < d .
B. a < b < c < d .
C. d < c< a < b .
D. c < a< d < b .
Câu 50: Câu nào sau đây nói sai về oxi?
A. Oxi ít tan trong nước.
B. Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ không khí và nước.
C. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
D. Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh.
Câu 51: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.
C. NaHSO4 trong nước.
D. HCl trong C6H6 (benzen).
Câu 52: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp A. Phân hủy Protein
B. Nhiệt phân muối NH4NO2
C. Nhiệt phân muối NH4NO3
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết
thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng
dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml
dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là: A. 173,75. B. 167,50. C. 156,25. D. 230,00.
Câu 54: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 240 B. 480 C. 320 D. 160
Câu 55: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.
Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số
các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 76. B. 102. C. 63. D. 39.
Câu 56: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và HNO3 0,1M với những thể tích bằng nhau
thu được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch Z gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch Y. Hỏi sau khi kết thúc phản ứng dung dịch Y có giá trị pH là? A. 3,35. B. 2,83. C. 8,76. D. 12,82.
Câu 57: Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu
Zn đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó
trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần thời gian là: A. 60,00s. B. 34,64s. C. 64,00s. D. 54,54s.
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5
(b) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)
(c) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
(d) Dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2
Số phát biểu đúng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 59: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy, nung
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít
hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là A. 72,0. B. 66,5. C. 65,6. D. 70,4.
Câu 60: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dung dịch
tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y=2x. B. y=x+2. C. y=100x. D. y=x-2.
Câu 61: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
D. Tính kim loại và tính phi kim giảm.
Câu 62: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử? A. F2. B. O3. C. Cl2. D. Ca.
Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung
dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí
Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98 B. 38,34 C. 34,08 D. 106,38
Câu 64: Oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối. Oxit đó là? A. CO2 B. Al2O3 C. NO2 D. SO2
Câu 65: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448
ml khí NO (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn hợp: A. 90% B. 20% C. 60% D. 10%
Câu 66: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là:
A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu
D. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh
Câu 67: Dẫn 33, 6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng là A. NaHS. B. Na2S. C. Na2SO3. D. NaHS và Na2S.
Câu 68: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO 2- +
4 , NH4 , Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (cho rằng quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,52 gam. B. 7,04 gam. C. 3,73 gam. D. 7,46 gam.
Câu 69: Cho m gam Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu
được 7,76g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85g bột Zn vào Y, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53g chất rắn. Giá trị của m là A. 3,84. B. 6,57. C. 6,40. D. 5,12.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch
X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 28,35 gam B. 18,90 gam C. 39,80 gam D. 37,80 gam
Câu 71: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và
Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư)
hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn
hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 54,1% B. 76,7% C. 56,3% D. 50,7%
Câu 72: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2S, CH3COOH, HClO.
B. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2S, H2SO3, H2SO4.
Câu 73: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu
được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 22,5%. B. 20%. C. 27%. D. 25%.
Câu 74: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau:
2KClO3 (r) 2KCl (r) + 3O2 (k) A. Chất xúc tác. B. Nhiệt độ C. Áp suất.
D. Kích thước của các tinh thể KClO3.
Câu 75: Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4, lần lượt là:
A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat.
B. Kali clorat, kali clorua, kali clorơ, kali peclorat.
C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat.
D. Kali peclorat, kali clorua,kaliclorit,kaliclorat.
Câu 76: Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3, KClO (trong
đó clo chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc).
Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dung
dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 5,60.
Câu 77: Đốt 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al và Zn trong khí clo dư thu được 37,75 gam
hỗn hợp Y gồm 4 muối. Cho toàn bộ lượng Y thu được cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được
kết tủa có khối lượng là bao nhiêu gam? A. 64,575 gam B. 71,75 gam C. 75,71 gam D. 78,925 gam
Câu 78: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 79: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra
từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng: A. Bông khô.
B. Bông có tẩm nước.
C. Bông có tẩm giấm ăn.
D. Bông có tẩm nước vôi trong.
Câu 80: Tìm phản ứng viết đúng A. 4NH ⎯ 0 xt ,t ⎯0t 3 + 4O2 ⎯→ 2N2O + 6H2O
B. 4NH3 + 7O2 ⎯→ 4NO2 + 6H2O C. 2NH ⎯0t ⎯ 0 xt ,t 3 + 3CuO
⎯→ N2 + 3H2O + 3 Cu D. 4NH3 + Cl2 ⎯→ 2NH4Cl + 2H2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN made cautron dapan 101 41 B 101 42 C 101 43 D 101 44 B 101 45 B 101 46 B 101 47 A 101 48 B 101 49 A 101 50 C 101 51 D 101 52 D 101 53 A 101 54 C 101 55 B 101 56 D 101 57 B 101 58 B 101 59 D 101 60 B 101 61 A 101 62 C 101 63 D 101 64 C 101 65 A 101 66 A 101 67 D 101 68 D 101 69 C 101 70 C 101 71 A 101 72 A 101 73 A 101 74 C 101 75 C 101 76 A 101 77 B 101 78 D 101 79 D 101 80 C