Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2023 - 2024 - Đề số 6

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2023 - 2024 - Đề số 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN: HÓA HC 11
Thi gian làm bài 50 phút
Đề s 6
Câu 1. Công thc hóa hc ca Axit hipoclorơ là
A. HClO
B. HClO
2
C. HClO
3
D. HClO
4
Câu 2. Cho phn ng: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
SO
4
. H s cân bng ln
t trong phn ng là:
A. 5; 2; 4; 2; 1; 2
B. 2; 4; 5; 2; 1; 2
C. 5; 4; 2; 2; 2; 1
D. 5; 4; 2; 2; 1; 2
Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với HCl và NaOH
A. ZnO, NaHCO
3
, Al(OH)
3
C. Na
2
SO
3
, Al
2
O
3
, BaCl
2
Câu 4. Trong 4 cht sau: HI, HCl, HBr, HF cht nào có tính oxi hóa mnh nht?
A. HCl
B. HI
C. HBr
D. HF
Câu 5. Phn ng hóa hc nào dưới đây chứng minh lưu huỳnh có tính kh
A. S
+ 3F
2
o
t
⎯⎯
SF
6
.
B. S + 2H
2
SO
4c)
o
t
⎯⎯
3SO
2
+ 2H
2
O
C. S + 4HNO
3(đặc)
o
t
⎯⎯
SO
2
+ 2H
2
O + 4NO
2
D. S + Zn
o
t
⎯⎯
ZnS
Câu 6. Trong các phn ng sau, phn ng oxi hóa − khử
A. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
B. 2Fe + 6H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O + 3SO
2
C. CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
D. BaO + H
2
O Ba(OH)
2
Câu 7. Kim loại nào dưới đây không phn ứng đưc H
2
SO
4
đặc ngui
A. Cu
B. Zn
C. Ba
D. Al
Câu 8. Cho dung dch H
2
S vào dung dch CuSO
4
có hiện tượng
A. Dung dch b vn đục màu vàng.
B. Xut hin kết tủa đen
Câu 9. Để phân bit oxi và ozon ta có th dùng hóa cht nào
A. Dung dch KI và h tinh bt
B. Khí hidro
C. Đồng oxit
D. H tinh bt
Câu 10. Xét cân bng hóa hc sau: N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) 25
o
C
Tốc độ ca phn ng tăng bao nhiêu ln nếu tăng nhiệt độ t 200
o
C đến 240
o
C, biết rng khi
tăng 10
o
C thì tc đ phn ng tăng 2 lần.
A. Tăng 16 ln
B. Tăng 9 ln
C. Tăng 4 ln
D. Tăng 8 ln
Câu 11. Cho 5,2 gam hn hp 2 kim loi Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dch H
2
SO
4
loãng
thu đưc 2,24 lít khí đktc. Khối lượng muối sunfat thu đưc là:
A. 14,8 gam
B. 7,4 gam
C. 15 gam
D. 24,4 gam
Câu 12. Để nhn biết 3 khí SO
2
, O
2
, CO
2
, đựng trong 3 ng nghim. Ta s dụng phương pháp
nào sau đây để nhn biết các cht khí trên.
A. Cho tng khí li qua dung dch H
2
S, dùng đầu que đóm còn tàn đ
B. Cho tng khí li qua dung dch Ba(OH)
2
dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. Cho tng khí lội qua nước, sau đó dùng qum
D. Cho tác dng vi dung dch KMnO
4
Câu 13. Cp chất nào dưới đây phn ng vi nhau sinh ra cht khí?
A. Na
2
CO
3
và HCl
C. BaCl
2
và AgNO
3
Câu 14. Cho 5,6 gam hn hp X gm Cu và Mg phn ng hoàn toàn vi dung dch H
2
SO
4
loãng
dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc). Khi lưng ca Cu có trong hn hp trên là:
A. 3,6 gam
C. 2,4 gam
Câu 15. Cho các dãy cht sau: H
2
O, SO
2
, N
2
, NaCl, NH
3
, K
2
S, H
2,
NaCl. S cht trong y
phân t ch có liên kết cng hóa tr là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 16. Cho đồ điều chế khí clo trong phòng thí nghim. S (1) (2) trong hình v trên
cha hóa chất nào dưới đây:
A.dung dch HCl đặc, Na
2
CO
3
B. Dung dch H
2
SO
4
đặc, HCl đặc
C. Dung dch HCl đc, NaOH
D. Dung dch H
2
SO
4
đặc, NaCl
Câu 17. Cho 10,8 gam mt oxit M ca kim loi hóa tr II tác dng hết vi HCl sau phn ng thu
được 19,05 gam muối. Xác định oxit đó
A. CuO
B. FeO
C. BaO
D. ZnO
(2)
(1)
Câu 18. 4 dung dch mt nhãn riêng bit sau: NaOH, H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
. Ch dùng thêm
hoá chất nào sau đây để phân bit 4 dung dch trên
A. Dung dch Ba(NO
3
)
2
C. Sc khí CO
2
Câu 19. Kh Cl
2
không tác dng vI
A. kh O
2
H
2
O
B. H
2
O
Câu 20. Trong phân t NH4NO3 thì s oxi hóa ca 2 nguyên t nitơ là:
A. +1 và +1.
B. 4 và +6.
C. 3 và +5.
D. 3 và +6.
Câu 21. Sc 4,48 lít khí SO
2
vào 300ml dung dịch KOH 2M, xác định mui sinh ra sau phn
ng:
A. K
2
CO
3
C. KHCO
3
Câu 22. Hn hp X gm FeCl
2
NaCl t l mol tương ng 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44
gam X vào nước, thu đưc dung dch Y. Cho Y phn ng hoàn toàn vi dung dch AgNO
3
,
thu đưc m gam cht rn. Giá tr ca m là
A. 12,08 gam
B. 28,7 gam
C. 34,1 gam
D. 68,2 gam
Câu 23. Trong phn ng dưới đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
A. Cht oxi hóa.
B. cht kh.
C. Axit.
D. Va oxi hóa va kh.
Câu 24. Cho cân bng sau trong bình kín:
2NO
2
(k) N
2
O
4
(k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi h nhit đ ca bình thì màu nâu đ nht dn. Phn ng thun có:
A. ∆H > 0, phản ng ta nhit
C. ∆H > 0, phản ng thu nhit
Câu 25. Nguyên t R có s hiu nguyên t 30. R thuc nhóm nào ca bng tun hoàn?
A. IIB
B. IA
C. IA
D. IB
Câu 26. Cho một lượng Fe dư tác dụng i dung dch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được mui là
A. Fe, FeSO
4
C. FeSO
4
Câu 27. Cho phn ng: 2NO + O
2
→ NO
2
. Nhit đ không đi, nếu áp sut ca h tăng lên 2 ln
thì tc đ phn ứng tăng?
A. 3 ln B. 9 ln C. 6 ln D. 8 ln.
Câu 28. Cho hn hp C S vào dung dch HNO
3
đặc, đun nóng thu đưc hn hp khí X
dung dch Y. Thành phn ca X là
A. SO
2
và NO
2
.
C. SO
2
và CO
2
.
Câu 29. Nguyên t M thuc chu 4, nhóm IIA ca bng tun hoàn. S hiu nguyên t ca
nguyên t M là
A. 20
B. 24
C.12
C. 56
Câu 30. Cho 25,12 gam hn hp Al, Fe, Cu tác dng hết vi dung dch H
2
SO
4
đặc nóng thu
được dung dch A 7,84 lít khí SO
2
đktc. cạn dung dịch A thu được s m gam mui khan,
tìm m?
A. 92,32 gam
B. 58,72 gam
C. 57,1 gam
D. 41,92 gam
Đáp án đề thi kho sát cht lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021
1A
2D
3A
4D
5A
6B
7D
8B
9A
10A
11A
12A
13A
14D
15C
16C
17B
18A
19A
20C
21B
22C
23B
24B
25A
26B
27D
28D
29A
30B
Xem thêm tài liu tại đây: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-11
| 1/6

Preview text:

MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài 50 phút Đề số 6
Câu 1. Công thức hóa học của Axit hipoclorơ là A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 2. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4. Hệ số cân bằng lần
lượt trong phản ứng là: A. 5; 2; 4; 2; 1; 2 B. 2; 4; 5; 2; 1; 2 C. 5; 4; 2; 2; 2; 1 D. 5; 4; 2; 2; 1; 2
Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với HCl và NaOH A. ZnO, NaHCO3, Al(OH)3 B. CuO, NaHCO3, Na2CO3 C. Na2SO3, Al2O3, BaCl2 D. Al2O3, Cu(OH)2, Cr2O3
Câu 4. Trong 4 chất sau: HI, HCl, HBr, HF chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. HCl B. HI C. HBr D. HF
Câu 5. Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng minh lưu huỳnh có tính khử A. S o t + 3F2 ⎯⎯ → SF6. B. S + 2H2SO4(đặc) o t ⎯⎯→ 3SO2 + 2H2O C. S + 4HNO3(đặc) o t ⎯⎯→ SO2 + 2H2O + 4NO2 D. S + Zn o t ⎯⎯→ ZnS
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa − khử là
A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
B. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O D. BaO + H2O → Ba(OH)2
Câu 7. Kim loại nào dưới đây không phản ứng được H2SO4 đặc nguội A. Cu B. Zn C. Ba D. Al
Câu 8. Cho dung dịch H2S vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Xuất hiện khí thoát ra.
B. Xuất hiện kết tủa đen
D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 9. Để phân biệt oxi và ozon ta có thể dùng hóa chất nào
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột B. Khí hidro C. Đồng oxit D. Hồ tinh bột
Câu 10. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k) 2NO2 (k) ở 25oC
Tốc độ của phản ứng tăng bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 200oC đến 240oC, biết rằng khi
tăng 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần. A. Tăng 16 lần B. Tăng 9 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 8 lần
Câu 11. Cho 5,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư
thu được 2,24 lít khí ở đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là: A. 14,8 gam B. 7,4 gam C. 15 gam D. 24,4 gam
Câu 12. Để nhận biết 3 khí SO2, O2, CO2, đựng trong 3 ống nghiệm. Ta sử dụng phương pháp
nào sau đây để nhận biết các chất khí trên.
A. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
B. Cho từng khí lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. Cho từng khí lội qua nước, sau đó dùng quỳ tím
D. Cho tác dụng với dung dịch KMnO4
Câu 13. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau sinh ra chất khí? A. Na2CO3 và HCl B. NaOH và FeCl2 C. BaCl2 và AgNO3 D. CO2 và Ca(OH)2
Câu 14. Cho 5,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng
dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu có trong hỗn hợp trên là: A. 3,6 gam B. 3,2 gam C. 2,4 gam D. 2,0 gam
Câu 15. Cho các dãy chất sau: H2O, SO2, N2, NaCl, NH3, K2S, H2, NaCl. Số chất trong dãy mà
phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 16. Cho sơ đồ điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Số (1) và (2) trong hình vẽ trên
chứa hóa chất nào dưới đây: (1) (2)
A.dung dịch HCl đặc, Na2CO3
B. Dung dịch H2SO4 đặc, HCl đặc
C. Dung dịch HCl đặc, NaOH
D. Dung dịch H2SO4 đặc, NaCl
Câu 17. Cho 10,8 gam một oxit M của kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl sau phản ứng thu
được 19,05 gam muối. Xác định oxit đó A. CuO B. FeO C. BaO D. ZnO
Câu 18. Có 4 dung dịch mất nhãn riêng biệt sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm
hoá chất nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên A. Dung dịch Ba(NO3)2 B. Quỳ tím C. Sục khí CO2 D. Dung dịch NaHCO3
Câu 19. Khí Cl2 không tác dụng vớI A. khí O2 H2O C. dung dịch Ca(OH)2 B. H2O D. dung dịch NaOH
Câu 20. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là: A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.
Câu 21. Sục 4,48 lít khí SO2 vào 300ml dung dịch KOH 2M, xác định muối sinh ra sau phản ứng: A. K2CO3 B. K2CO3 và KHCO3 C. KHCO3 D. KHCO3 và CO2
Câu 22. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44
gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư,
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,08 gam B. 28,7 gam C. 34,1 gam D. 68,2 gam
Câu 23. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl A. Chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit.
D. Vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 24. Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) N2O4(k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 25. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 30. R thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn? A. IIB B. IA C. IA D. IB
Câu 26. Cho một lượng Fe dư tác dụng ới dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được muối là A. Fe, FeSO4 B. Fe2(SO4)3, FeSO4 C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3
Câu 27. Cho phản ứng: 2NO + O2 → NO2. Nhiệt độ không đổi, nếu áp suất của hệ tăng lên 2 lần
thì tốc độ phản ứng tăng?
A. 3 lần B. 9 lần C. 6 lần D. 8 lần.
Câu 28. Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được hỗn hợp khí X và
dung dịch Y. Thành phần của X là A. SO2 và NO2. B. CO2 và SO2. C. SO2 và CO2. D. CO2 và NO2.
Câu 29. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là A. 20 B. 24 C.12 C. 56
Câu 30. Cho 25,12 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được dung dịch A và 7,84 lít khí SO2 đktc. Cô cạn dung dịch A thu được số m gam muối khan, tìm m? A. 92,32 gam B. 58,72 gam C. 57,1 gam D. 41,92 gam
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 1A 2D 3A 4D 5A 6B 7D 8B 9A 10A 11A 12A 13A 14D 15C 16C 17B 18A 19A 20C 21B 22C 23B 24B 25A 26B 27D 28D 29A 30B
Xem thêm tài liệu tại đây: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-11