PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN GIA VIN
CHÍNH THC)
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII LP 7
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian: 150 phút (không k thời gian giao đề)
này gm 05 câu, 01 trang)
Câu 1: (5,0 điểm)
a) Tính giá tr biu thc:
0
1 7 2022
0 2 15 9
121 3 2023

= + ⋅− +


A ,:
.
b) Rút gn biu thc:
11 1 1 1
. 1 1 1 ..... 1
2 1.3 2.4 3.5 2021.2023
B
 
=+++ +
 
 
.
c) Tính giá tr ca biu thc
2023 2023
2022A xy z= ++
Vi
,,
xyz
là các s thc tha mãn
1 2 31yz xz xy
x y z xyz
++ ++ +
= = =
++
Câu 2: (4,0 điểm)
1) Tìm ba s
,,xyz
tha mãn:
;
35
xz
=
2 22
2 2 3 100xyz+−=
.
2) Nhà trưng d định chia v viết cho 3 lp 7A, 7B, 7C t l theo s hc sinh
765::
. Nhưng sau đó vì có hc sinh thuyên chuyn gia ba lp nên phi chia li
theo t l
654::
. Do đó có lp đã nhn đưc ít hơn d định là
12
quyn. Tính s
v mà mi lp thc tế đã nhn được.
3) Cho hai đa thc:
(
) (
)
( )
fx x 1 x 3
=−+
( )
32
g x x ax bx 3= +−
Xác đnh h s
a,b
ca đa thc
( )
gx
biết nghim ca đa thc
(
)
fx
cũng là nghim
ca đa thc
( )
gx
Câu 3: (4,0 điểm)
1) Tìm x, biết:
a)
2
7 35 42 0xx +=
b)
( )
2 34 1 1xx xx+++= −−−
2) Cho
,ab
là các s nguyên tha mãn

7 5 21 1 3 7
a ba b 
Chng minh rng:
11 15 43 7ba
.
3) Cho biu thc
32
2
x
P
x
=
vi
x
là s nguyên. Tìm giá tr ln nht ca
P
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. V v phía ngoài tam giác
ABC
các tam giác
đều
ABD
ACE
. Gi
I
là giao đim
BE
CD
. Chng minh rng:
1)
ABE ADC 
2)
DE BE
3)
0
60EIC =
IA
là tia phân giác ca
EID
.
Câu 5: (1,0 điểm)
1) Mt hp cha bn cái th đưc đánh s
1;2;3;4
, hai th khác nhau thì ghi hai
s khác nhau. Ly ngu nhiên hai th cùng mt lúc. Tính xác xut ca các biến c sau:
a)
A
: “Tng các s trên hai th là s chn”.
b)
B
: “Tích các s trên hai th là s chn”.
2) Tìm các s nguyên
m
để
( )
( )
2
12m mm++
là mt s chính phương.
…………………………Hết………………………..
UBND HUYN GIA VIN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM KSCL HC SINH GII
Năm học 2023 2024
MÔN: TOÁN 7
HƯỚNG DẪN CHẤM GỒM 07 TRANG
Câu
Ý
Ni dung
Đi
m
Câu 1
(5,0
điểm)
1
a)
0
1 7 2022 1 1 7
0 2 15 9 6 1
121 3 2023 5 11 3
A ,: :

= +⋅ +− = +⋅


11 76
14 1
55
= + −=
1,0
0,5
2
11 1 1 1
. 1 1 1 ..... 1
2 1.3 2.4 3.5 2021.2023
B
 
=+++ +
 
 
1 2 2 3 3 4 4 2022 2022
. . . ... .
2 1 3 1 4 3 5 2021 2023
B
 






 
1 2 2 3 3 4 4 2022 2022
. . . . . . ....... .
2 1 3 2 4 3 5 2021 2023
B
2022
2023
B
0,5
0,5
0,5
3
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
1 2 31
yz xz xy
x y z xyz
++ ++ +
= = =
++
( ) (
) ( ) ( )
1 2 32
2
yz xz xy xyz
xyz xyz
++ + ++ + + ++
= = =
++ ++
0,5
Khi đó:
1 2 31
2
yz xz xy
x y z xyz
++ ++ +
= = = =
++
0,5
1
1
2
11
1
2
22
13
5
2
12 13
1
6
22 23
23
5
2
32 33
1
6
33
2
xyz
x
xyz xyz
x
yz x xyz x
y
xz y xzy y
y
z
xy z xyz z
z
++=

=
++= ++=

+=


++= + ++=
⇒=


++= +++=
+=

=
+−= ++−=



−=
0,5
Thay
15 5
;;
26 6
xyz
= = =
vào biu thc
2023 2023
2022A xy z= ++
ta
đưc:
2023 2023
15 5
2022. 1011
26 6
A

=++ =


0,5
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 2:
(4,0
đim)
1.
T
4 3
xy
;
35
xz
=
345
xyz
= =
ta có :
0,5
222 2 2 2 2 2 2
2 2 3 2 2 3 100
4
9 16 25 18 32 75 25 25
xyz x y z x y z+−
= = = = = = = =
−−
0,5
6
8
10
x
y
z
=
⇔−
=
hoc
6
8
10
x
y
z
=
=
=
(
,, x y z
cùng du)
0,5
2.
Gi tng s v 3 lp đã nhn đưc là
x
(quyn) (
x
là s t nhiên
khác 0).
Gi s v d định chia cho 3 lp
777 A, B, C
lúc đu ln t là:
a,b,c
(quyn) ;
a,b,c
là các s t nhiên khác 0.
0,25
Ta có:
75
7 6 5 18 18 18 3 18
a b c abc x x x x
a ;b ;c
++
=== = ⇒= = =
( )
1
0,25
Gi s v sau đó chia cho 3 lp ln t là
a', b', c'
(quyn);
a', b', c'
là các s t nhiên khác 0, ta có:
24
6 5 4 15 15 5 3 15
a b c abc x x x x
a ;b ;c
′′
++
= = =
′′
′′
==⇒==
( )
2
0,25
So sánh
( )
1
( )
2
ta có:
a<a ;b b ;c>c
′′
=
' nên lp
7C
nhn ít hơn
d định
0,25
Do đó:
hay
54
12 12 1080
18 15 90
xx x
x = = ⇒=
.
0,25
Vy s v 3 lp
777 A, B, C
nhn đưc ln lưt là:
2 1080 4
1080 432 360 1080 288
5 3 15
a ;b ;c⇒= = = =
= =
′′
quyn
0,25
3.
Ta có:
( ) ( )
( ) { }
0 1 3 0 1; 3fx x x x= + =⇔∈
0,25
Do nghim ca đa thc
( )
fx
cũng nghim ca đa thc
( )
gx
nên
0,25
( )
( )
10
1 30
27 9 3 3 0
30
g
ab
ab
g
=
+−=

−=
−=
0,25
23
4 12 1
ab a
ab
−+ = =

⇔⇔

=−=

0,25
Câu 3
(4,0
điểm)
1
a)
2
7 35 42 0xx +=
( )
2
7 560xx+=
2
5 60
xx +=
( )
2
( 3) 2 6 0xx x −=
0,25
( )( )
3 20xx −=
* TH1:
30x −=
3x =
0,25
* TH2:
20x −=
2x =
Vy
{ }
2;3x
0,25
b)
( )
2 34 1 1xx xx+++= −−
( )
2 3 14 1
xxx x
++++−=
Do vế trái luôn ln hơn hoc bng 0 nên vế phi cũng phi ln hơn
hoc bng 0 nên
10 1xx−≥
0,25
Vi
1 2 0; 3 0; 1 0xx x x⇒+> +>
nên ta có:
( )
2 3 14 1xxx x++++−=
0,25
8x⇒=
( t/m)
Vy
8
x =
0,25
2
Ta có vi mi s nguyên a; b thì:
7a 7; 21b 7 7a 21b 5
⇒− +
không chi hết cho 7 (vì 5 không chia hết
cho 7).
0,25
7 5 21 1 3 7
a ba b 
, và 7 là s nguyên t .
3 1 7 ab
0,25
Li có
42 14 14 7 ab
do
42a 7;14b 7
42 14 14 3 1 7 a b ab

0,25
Hay
11 15 43 7 bađpcm
0,25
3
Ta có:
( )
22
32 2 3 2 41 1 1
2
2 2 2 22 2
x
xx x
P
xx x x x x
−+
= = = = +=+
−−
0,25
P
đạt GTLN khi và ch khi
1
2
x
có giá tr ln nht.
+ Vi
1
2 20 0
2
xx
x
<⇒−<⇒ <
(1)
0,25
+ Vi
1
2 20
2
xx
x
=−=⇒
không có nghĩa (2)
+ Vi
1
2 20 0
2
xx
x
>⇒−>⇒ >
0,25
Phân s
1
2x
t và mu đu dương t không đi nên đt
GTLN khi mu đt GTNN
0,25
xZ
nên
2xZ−∈
20x −>
nên
2x
có GTNN khi
21 3xx−==
khi đó
1
1
2
x
=
(3)
0,25
T (1), (2), (3)
32
2
x
P
x
=
đạt GTLN là
3
khi
3.x =
0,25
Câu
4:
(6,0
điểm)
0,5
1
Ta có:
0 00 0
1
0 00 0
2
90 60 90 150
90 60 90 150
DAC A
DAC BAE
BAE A
=+=+=
⇒=
=+=+=
0,25
Xét
ADC ABE
có:
DA BA gt
0,25
DAC BAE=
(Chng minh trên)
AC AE gt
0,25
ADC ABE c g c 
0,25
2
Ta có:
0 000 0
31 2 3
360 60 90 60 360A A BAC A A++ + = + + + =
0,25
00
33
150 150A A BAE⇔= ⇔= =
0,25
Xét
DAE BAE
có:
DA BA gt
0,25
3
A BAE
( Chng minh trên)
AE
: Cnh chung
0,25
DAE BAE c g c
0,25
DE BE
(hai cnh tương ng)
0,25
3
Ta có:
DAC BAE
(CM câu a)
11
EC
(hai góc tương ng)
0,25
2
3
2
2
2
1
1
1
1
1
I
E
D
B
A
C
Li có:
0
12
180++ =
I E ICE
(Tng 3 góc trong
ICE
)
0,25
0
1
1 12
( ) ( ) 180
I AEC E C C
0,25
0 00
1
11
60 60 180
I EC

0,25
00
1
11
120 180 ( )I EC

0,25
0
1
60I
, hay
0
60EIC
=
0,25
* Vì
DAE BAE

(chng minh câu b)
1
E DEA
( hai góc
tương ng)
0,25
EA
là tia phân giác ca
DEI
EA
là tđưng phân giác trong ca
EID
(1)
0,25
DAC BAE
DAC DAE
DAE BAE




0,25
12
DD
(Hai góc tương ng)
DA
là tia phân giác ca
EDC
DA
đưng phân giác trong ca
EID
(2)
0,25
T (1) và (2)
IA
là đưng phân giác th ba trong
EID
.
0,25
Hay
IA
là tia phân giác ca
EID
0,25
Câu 5
(1,0
điểm)
1
Khi ly ngu nhiên hai th cùng mt lúc, tp hp các kết qu
th xy ra đi vi s ghi trên hai th là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
1;2 , 1;3 , 1;4 , 2;3 , 2;4 , 3;4
.
0,25
a) Có 2 kết qu thun li cho biến c
A
là:
( ) (
)
1;3 , 2;4
.
Do đó, xác sut ca biến c
A
21
63
=
.
b) Có 5 kết qu thun li cho biến c
B
là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2 , 1;4 , 2;3 , 2;4 , 3;4
.
Do đó, xác sut ca biến c B
5
6
.
0,25
2
Ta có
( )
( )
2
12m mm++
là mt s chính phương vi m là s nguyên.
Suy ra
( )
( )
( )
22
12m m m kk+ +=
2
0k
( )
( )
2
1 20m mm+ +≥
Vi
2m
<−
( )
( )
2
1 20m mm+ +<
(loi)
0,25
Vi
{
}
2; 1; 0m ∈−
ta đu có
2
0k =
(tho mãn).
Vi
0m >
ta có
( )
( )
22
12km mm=++
Gi
d
là mt ưc chung nguyên t ca
1m +
2
2mm+
Suy ra
( )
( )
2
1
2
md
m md
+
+
2
2
1
2
m md m d
md
m md
++

+

1 d
1d = ±
Nên
( )
( )
2
12m mm++
là mt s chính phương khi
1m +
và
2
2mm+
đều là s chính phương.
Đ
2
2
mm+
là s chính phương thì
(
)
22
2m ma a+=
.
Suy ra
( )
2
2
11
ma
+ −=
( )( )
1 11m am a++ +− =
11
m am a++ = +−
0a =
0
2
m
m
=
=
(không tho mãn)
Vy
{ }
2; 1; 0m∈−
thì
( )
( )
2
12m mm++
là mt s chính phương.
0,25

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 HUYỆN GIA VIỄN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1: (5,0 điểm) 0
a) Tính giá trị biểu thức: 1 7  2022 A 0,2 : 15 9  = + ⋅ − + − . 121 3  2023   b) Rút gọn biểu thức: 1  1  1  1   1 B .1 1 1 .....1  = + + + + . 2 1.3 2.4 3.5 2021.2023       
c) Tính giá trị của biểu thức 2023 2023
A = 2022x + y + z Với y + z + x + z + x + y
x, y, z là các số thực thỏa mãn 1 2 3 1 = = = x y z x + y + z Câu 2: (4,0 điểm)
1) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn: 4x  3y ; x z = và 2 2 2
2x + 2y − 3z = 100 − . 3 5
2) Nhà trường dự định chia vở viết cho 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ theo số học sinh
là7 : 6 : 5. Nhưng sau đó vì có học sinh thuyên chuyển giữa ba lớp nên phải chia lại
theo tỉ lệ 6 : 5 : 4. Do đó có lớp đã nhận được ít hơn dự định là 12 quyển. Tính số
vở mà mỗi lớp thực tế đã nhận được.
3) Cho hai đa thức: f (x) = (x − ) 1 (x + 3) và ( ) 3 2 g x = x − ax + bx − 3
Xác định hệ số a,b của đa thức g (x) biết nghiệm của đa thức f (x) cũng là nghiệm
của đa thức g (x) Câu 3: (4,0 điểm) 1) Tìm x, biết: a) 2
7x − 35x + 42 = 0 b) x + 2 + x + 3 = 4(x − ) 1 − x −1
2) Cho a, b là các số nguyên thỏa mãn  7a  5 – 21b  a  1  3b  7
Chứng minh rằng: 11b  15  43a  7. 3) Cho biểu thức 3− 2x P =
với x là số nguyên. Tìm giá trị lớn nhất của P 2 − x
Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác
đều ABD ACE . Gọi I là giao điểm BE CD. Chứng minh rằng: 1) ABE ADC 2) DEBE 3)  0
EIC = 60 và IA là tia phân giác của  EID .
Câu 5: (1,0 điểm)
1) Một hộp chứa bốn cái thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4, hai thẻ khác nhau thì ghi hai
số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên hai thẻ cùng một lúc. Tính xác xuất của các biến cố sau:
a) A : “Tổng các số trên hai thẻ là số chẵn”.
b) B : “Tích các số trên hai thẻ là số chẵn”.
2) Tìm các số nguyên m để (m + )( 2
1 m + 2m) là một số chính phương.
…………………………Hết………………………..
UBND HUYỆN GIA VIỄN
HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM GỒM 07 TRANG Câu Ý Nội dung Điể m Câu 1 1 0 1 7  2022  1 1 7 (5,0
a) A = 0,2 : + ⋅ 15 − + 9 − = : + ⋅6 −   1 121 3  2023  5 11 3 1,0 điểm) 11 76 = +14 −1 = 5 5 0,5 2 1  1  1  1   1 B . 1 1 1 .....1  = + + + + 2 1.3 2.4 3.5 2021.2023       
1 2 23 34 4 2022 2022 B   .     .      . ...     . 
2 1 3 1 43 5  2021 2023 0,5 1 2 2 3 3 4 4 2022 2022
B  . . . . . . ....... . 2 1 3 2 4 3 5 2021 2023 0,5 2022 B  2023 0,5 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1 = = = x y z x + y + z ( y + z + )
1 + (x + z + 2) + (x + y − 3) 2(x + y + z) = = = 2 x + y + z x + y + z Khi đó: 0,5
y + z +1 x + z + 2 x + y − 3 1 = = = = 2 x y z x + y + z  1 0,5
x + y + z =   1  1 2  1  x
x + y + z = x + y + z = =   1  2 2 2 +1 = 3x      2  5
⇒ y + z +1 = 2x ⇒ x + y + z +1 = 3x ⇒  ⇒ y = 1 6
x + z + 2 = 2y x + z + y + 2 = 3y  + 2 = 3y    2  5 −
x + y − 3 = 2z
x + y + z − 3 = 3z z = 1  6  − 3 = 3z 2 Thay 1 5 5 0,5 x ; y ; z − = = = vào biểu thức 2023 2023
A = 2022x + y + z ta 2 6 6 2023 2023 được: 1  5   5 A 2022. −  = + + =     1011 2  6   6  Câu 2: 1. Từ 4x x z x y z
 3y ; = ⇒ = = ta có : 0,5 (4,0 3 5 3 4 5 điểm) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z 2x 2y 3z
2x + 2y − 3z 100 − = = = = = = = = 4 0,5 9 16 25 18 32 75 25 − 25 − 2 x = 36 x = 6 x = 6 − 0,5  2  
y = 64 ⇔ y −8 hoặc y = 8
− ( x, y, z cùng dấu)  2 z =100    z =  10 z = 10 −  2.
Gọi tổng số vở 3 lớp đã nhận được là x (quyển) ( x là số tự nhiên 0,25 khác 0).
Gọi số vở dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là:
a,b,c (quyển) ; a,b,c là các số tự nhiên khác 0.
Ta có: a b c a +b + c x 7x x 5x = = = = ⇒ a = ;b = ;c = ( ) 1 0,25 7 6 5 18 18 18 3 18
Gọi số vở sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a', b', c' (quyển); 0,25
a', b', c' là các số tự nhiên khác 0, ta có:
abca′ + b′ + cx 2x x 4x = = = = ⇒ a′ = ;b′ = ;c′ = (2) 6 5 4 15 15 5 3 15 So sánh ( ) 1 và (2) ta có: a
′ ′ = b ;c>c′ ' nên lớp 7C nhận ít hơn 0,25 dự định Do đó: x x x
c c′ =12 hay 5 4 − =12 ⇔ =12 ⇒ x =1080. 0,25 18 15 90
Vậy số vở 3 lớp 7 A,7 B,7C nhận được lần lượt là: 0,25 2 1080 4
a′ = ⋅1080 = 432;b′ = = 360;c′ = ⋅1080 = 288 quyển 5 3 15 3.
Ta có: f (x) = 0 ⇔ (x − )
1 (x + 3) = 0 ⇔ x∈{1;− } 3 0,25
Do nghiệm của đa thức f (x)cũng là nghiệm của đa thức g (x)nên 0,25 g ( ) 1 = 0 1
 − a + b − 3 = 0 0,25  ⇔  g  ( 3 − ) = 0  27
− − 9a − 3b − 3 = 0
−a +b = 2 a = 3 − ⇔  ⇔ 0,25 4a 12 b  = −  = 1 − Câu 3 1 a) 2 − + = 0,25 (4,0 7x 35x 42 0 điểm) ( 2
7 x − 5x + 6) = 0 2
x − 5x + 6 = 0 2
(x − 3x) − (2x − 6) = 0 (x − ) 3 (x − 2) = 0 0,25 * TH1: x −3 = 0 x = 3 * TH2: x − 2 = 0 0,25 x = 2 Vậy x∈{2; } 3
b) x + 2 + x +3 = 4(x − ) 1 − x −1 0,25
x + 2 + x +3 + x −1 = 4(x − ) 1
Do vế trái luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên vế phải cũng phải lớn hơn
hoặc bằng 0 nên x −1≥ 0 ⇒ x ≥1
Với x ≥1⇒ x + 2 > 0; x +3 > 0; x −1≥ 0 nên ta có: 0,25
x + 2 + x +3+ x −1= 4(x − ) 1 ⇒ x = 8( t/m) 0,25 Vậy x = 8 2
Ta có với mọi số nguyên a; b thì: 0,25
7a7; 21b7 ⇒ 7a − 21b + 5 không chi hết cho 7 (vì 5 không chia hết cho 7).
Mà  7a  5 – 21b  a  1  3b  7 , và 7 là số nguyên tố . 0,25
 a – 3b   1 7
Lại có 42a14b14  7 do 42a7;14b7 0,25
 42a 14b 14 
 a3b  1 7
Hay 11b1543a 7  đpcm 0,25 3 Ta có:
3− 2x 2x − 3 2x − 4 +1 2(x − 2) 1 1 0,25 P = = = = + = 2 + 2 − x x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
P đạt GTLN khi và chỉ khi 1 có giá trị lớn nhất. 0,25 x − 2 + Với 1
x < 2 ⇒ x − 2 < 0 ⇒ < 0 (1) x − 2 + Với 1
x = 2 ⇒ x − 2 = 0 ⇒ không có nghĩa (2) 0,25 x − 2 + Với 1
x > 2 ⇒ x − 2 > 0 ⇒ > 0 x − 2
Phân số 1 có tử và mẫu đều dương và tử không đổi nên đạt 0,25 x − 2 GTLN khi mẫu đạt GTNN
xZ nên x − 2∈Z x − 2 > 0 nên x − 2 có GTNN khi 0,25
x − 2 =1⇒ x = 3 khi đó 1 =1 (3) x − 2 Từ (1), (2), (3) 3− 2x P =
đạt GTLN là 3 khi x = 3. 0,25 2 − x 0,5 B Câu 4: (6,0 điểm) D 1 I 2 1 1 3 1 2 2 A C 1 2 E 1   =  0 0 0 0 0,25
Ta có: DAC A +90 = 60 +90 =150 1  ⇒  =  DAC BAE   =  0 0 0 0
BAE A + 90 = 60 + 90 =150 2 Xét ADC và ABE có: 0,25 DABA gt  = 
DAC BAE (Chứng minh trên) 0,25 ACAE gt  ADC A
BE cg c 0,25 2 Ta có:  +  +  +  0 = ⇔  0 0 0 0 A A BAC A 360 A + 60 + 90 + 60 = 360 0,25 3 1 2 3 ⇔  0 = ⇔  =  0 A 150 A BAE =150 0,25 3 3 Xét DAE BAE có: 0,25 DABA gt   0,25 3
A BAE ( Chứng minh trên) AE : Cạnh chung
DAE  BAEcgc 0,25  DE
BE (hai cạnh tương ứng) 0,25 3
Ta có: DAC  BAE (CM câu a)  
E C (hai góc tương ứng) 0,25 1 1
Lại có: I + E +  0 0,25 1 2
ICE = 180 (Tổng 3 góc trongICE )      0  I 0,25
1  ( AEC E )  (C C )  180 1 1 2  0   0 0  I 0,25
1  60  E C  60  180 1 1  0 0    I 0,25
1 120  180 (E C ) 1 1  0  I  60 , hay  0 EIC = 60 0,25 1 * Vì DAE
 BAE (chứng minh câu b) ⇒  
E DEA ( hai góc 0,25 1 tương ứng)
EA là tia phân giác của  DEI 0,25
EAlà tđường phân giác trong của EID (1) 0,25
Vì DACBAE  DAC  DAE DAE   BAE   
D D (Hai góc tương ứng) 0,25 1 2
DA là tia phân giác của  EDC
DA là đường phân giác trong của EID (2)
Từ (1) và (2) ⇒ IAlà đường phân giác thứ ba trong EID . 0,25
Hay IAlà tia phân giác của  EID 0,25 Câu 5 1
Khi lấy ngẫu nhiên hai thẻ cùng một lúc, tập hợp các kết quả có 0,25 (1,0
thể xảy ra đối với số ghi trên hai thẻ là: điểm)
({1;2),(1;3),(1;4),(2;3),(2;4),(3;4)}.
a) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: (1;3), (2;4). 0,25
Do đó, xác suất của biến cố A là 2 1 = . 6 3
b) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố B là:
(1;2),(1;4),(2;3),(2;4),(3;4).
Do đó, xác suất của biến cố B là 5 . 6 2 Ta có (m + )( 2
1 m + 2m) là một số chính phương với m là số nguyên. 0,25 Suy ra (m + )( 2 m + m) 2 1 2 = k (k ∈) Vì 2
k ≥ 0 ⇒ (m + )( 2 1 m + 2m) ≥ 0 Với m < 2 − ⇒ (m + )( 2
1 m + 2m) < 0 (loại) Với m∈{ 2 − ; 1; − } 0 ta đều có 2 k = 0 (thoả mãn). Với m > 0 ta có 2 k = (m + )( 2 1 m + 2m) 0,25
Gọi d là một ước chung nguyên tố của m +1 và 2 m + 2m (  m + ) 1 d 2 Suy ra 
m + mdm +1d ( ⇒  ⇒ 
⇒ 1d d = 1 ± 2 m +  2m 2  )d
m + 2mdmd Nên (m + )( 2
1 m + 2m) là một số chính phương khi m +1 và 2 m + 2m
đều là số chính phương. Để 2
m + 2m là số chính phương thì 2 2
m + 2m = a (a∈) . Suy ra (m + )2 2
1 −1 = a ⇒ (m +1+ a)(m +1− a) =1 ⇒ m +1+ a = m +1− aa = 0 ⇒ m = 0  (không thoả mãn) m = 2 − Vậy m∈{ 2 − ; 1; − } 0 thì (m + )( 2
1 m + 2m) là một số chính phương.
Document Outline

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO