Đề khảo sát HSG Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề thi Toán 7 254 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát HSG Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát học sinh giỏi cấp thành phố môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (4,0 điểm)
1. Tính
16 4 6 7
14 3 4 8
3 .5 3 .5 100 3 49 1
3 .5 3 .5
3 2 36 25
A
+ +−
+
+
+−
=
2. Cho a, b, c là 3 số thực thỏa mãn
bc1 a c2 a b3 1
a b c abc
++ ++ +
= = =
++
Tính
3
M (2a 8b 4c 13)= +−−
.
Bài 2. (4,0 điểm)
1. Tìm cặp số nguyên (a, b) thỏa mãn
2 32
(a b 2)a 1 a b .+ + += +
2. Tìm x, y, z biết
22
2023 x 2 2024 y 3 (6xy z ) 0
+ ++ + =
.
Bài 3. (4,0 điểm)
1. Tìm
x0
để biểu thức
nhận giá trị nguyên.
2. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng biểu thức
abc
P
bc ca ab
=++
+++
không thể nhận giá trị nguyên.
Bài 4. (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại B AB = BC. Trên cạnh BC lấy điểm M
khác B C, tia phân giác của góc BAM cắt BC D. Đường thẳng qua D
vuông góc với AM tại E cắt đường thẳng qua C vuông góc với BC tại N.
a) Chứng minh rằng AB = AE.
b) Tính
DAN
.
c) Đặt AB = a. Chứng minh rằng chu vi tam giác DCN bằng 2a.
2. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1, M là điểm tùy ý trong trong tam giác.
Chứng minh rằng
MA.BC MB.AC MC.AB 4
++
.
Bài 5. (2,0 điểm)
Tìm bộ 3 số tự nhiên x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
a)
2 22
3x 54 2y 4z+= +
b)
2 22
5x 74 3y 7z+= +
c)
Qxyz=++
đạt giá trị nhỏ nhất.
----- HẾT-----
Họ và tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:………………..
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN TOÁN 7
Bài
C
âu
Néi dung
§iÓm
1
(4,0)
1
(2,0)
16 4 6 7
14 3 4 8
100 3 49 1
3 2 36 25
A
3 .5 3 .5
3 .5 3 .5
+−
+
+−
=
+
+
( )
( )
6 4 10 3
4 3 10 5
3 .5 3 5
10 3.7 1
3 2.6 5
3 .5 3 5
A
+
+−
= +
+−
+
1,0
10 3 10 3
10 5 10 5
3 5 10 21 1 3 5 1424676
45. 45. 3
3 5 3 12 5 3 5 31087
A
+ +− +
+ = +=
+ +− +
=
.
1,0
2
(2,0)
Điều kiện
abc0;abc0 ++≠
(*)
0,25
Xét giả thiết
bc1 a c2 a b3 1
a b c abc
++ ++ +
= = =
++
1 b c 1 a c 2 a b 3 2(a b c)
2
abc abc abc
+++++++ ++
⇒= = =
++ ++ ++
0,5
1
abc
2
b c 1 2a
a c 2 2b
++=
++=
++=
0,5
Ta tìm được
15 5
a ;b ;c
26 6
= = =
(thỏa mãn (*))
0,5
Khi đó thay vào biểu thức ta có
3
155
M (2. 8. 4. 13) 8
266
= ++ =
. Vậy M = -8
0,25
2
(4,0)
1
(2,0)
Xét
2 32
(a b 2)a 1 a b+ + += +
2
(b 2)a b 1⇔+ =
(1)
Nếu b= - 2 thay vào (1) ta có: 0=3 (vô lý)
0,25
Nếu
b2
≠−
ta có
22
b 1 (b 4) 3 3
a b2
b2 b2 b2
−+
= = =−+
++ +
(2)
0,5
Do a, b là hai số nguyên nên
b 2; b 2−+
là các số nguyên
3 (b 2).⇒+
Vậy
{ } { }
b 2 1;1; 3; 3 b 3; 1; 5;1+ ∈− ∈−
0,5
Với b= -3 thay vào (2) ta có
a8=
(thỏa mãn)
Với b= -1 thay vào (2) ta có
a0=
(thỏa mãn)
Với b= -5 thay vào (2) ta có
a8=
(thỏa mãn)
Với b= 1 thay vào (2) ta có
a0=
(thỏa mãn)
0,5
Vậy (a;b)=(-8;-3); (0;-1) ;(-8;-5);(0;1)là cặp số nguyên cần tìm
0,25
2
2
(2,0)
Điều kiện:
y3≥−
Tacó
22
22
x 2 0; y 3 0;(6xy z ) 0 x, y, z
2023 x 2 2024 y 3 (6xy z ) 0
+ + ≥∀
+ ++ +
0,5
Dấu bằng xảy ra
22
x20 x2
y30 y 3
6xy z 0 z 36

−= =

+= =


+= =

0,5
x2
y3
z6
=
⇔=
=
hoặc
x2
y3
z6
=
=
=
0,5
Đối chiếu điều kiện ta có: x=2; y=-3; z=6 hoặc x=2; y=-3; z=-6
0,5
3
(4,0)
1
(2,0)
Với
x0
ta có
x7 5
K1
x2 x2
+
= = +
++
0,5
Do
55 7
5 0; x 2 2 0 1 K
22
x2
> + < ⇒<
+
0,5
Mặt khác K là số nguyên nên K = 2 hoặc K = 3
0,25
Nếu K =2
x7
2 x 7 2( x 2) x 3 x 9
x2
+
=⇒ += + ==
+
(tm
x0
)
0,25
Nếu K = 3
x7 1 1
3 x 7 3( x 2) x x
24
x2
+
= += + = =
+
(tm
x0
)
0,25
Vậy giá trị cần tìm của x là: x = 9;
1
x
4
=
0,25
2
(2,0)
Do a, b, c là ba cạnh của tam giác nên a,b,c > 0
a ab bc c
;;
bc abcca abcab abc
⇒> > >
+ ++ + ++ + ++
0,25
a b c abc
P 1.
bc ca ab abc
++
=++> =
+ + + ++
Vậy P >1 (1)
0,5
Ta
2a a 2a(b c) a(a b c) a(b c a)
a b c b c (a b c)(b c) (a b c)(b c)
+ ++ +−
−= =
++ + ++ + ++ +
Cũng do a, b, c là ba cạnh của tam giác nên a,b,c>0 và
bca 0+−>
a(b c a)
0
(a b c)(b c)
+−
>
++ +
vậy
2a a
abc bc
>
++ +
0,5
Chứng minh tương tự ta có:
2b b
abc ca
>
++ +
;
2c c
abc ab
>
++ +
Vậy
2a 2b 2c 2(a b c)
2P
abc abc abc abc
++
++= =>
++ ++ ++ ++
(2)
0,5
Từ (1) và (2)
1< P < 2. Do đó P không thể nhận giá trị nguyên
0,25
3
4
(6,0)
1a
(1,5)
Do tam giác ABC vuông ở B
0
ABC 90⇒=
. Theo giả thiết
0
DE AM AED 90⊥⇒ =
0.5
Mặt khác AD là phân giác của
BAM BAD EAD⇒=
0.25
Xét
ABD
AED
0
ABD AED 90 ;BAD EAD;AD= = =
là cạnh chung
ABD
=
AED
(Cạnh huyền - góc nhọn)
AB=AE
0,75
1b
(1,5)
Gọi P là hình chiếu của A trên đường thẳng CN
AP CP
BC CP AP / /BC ACB PAC⊥⇒ =
Từ đó khẳng định được
ABC CPA AP BC AB
⇒==
=
AK=AB=BE
0.5
Chứng minh được
EAN PANAPN
AEN
⇒==

0,5
Ta có
1
DAN DAE NAE BAP
2
=+=
Mặt khác
00
BAP 90 DAN 45=⇒=
0,5
1c
(1,0)
Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AN cắt đường thẳng BC ở Q.
Chứng minh được
PAN BAQ PN BQ⇒==
0,25
Chứng minh được
AQD AND QD DN⇒=
=
0,25
CDN
P DN CD CN QD DC CN (BD CD) (PN CN)=++=++= + + +
=
BC CP a a 2a+ =+=
0,5
2
(2,0)
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AM,
N là giao điểm AK với BC, ta
1,0
4
ABM ACM
111
S S BH.AM CK.AM AM(BH CK)
222
11
AM(BN CN) AM.BC.
22
+= + = +
+=
Vậy
ABM ACM
AM.BC 2(S S )≥+
(1)
Chứng minh tương tự ta có
ABM BCM
BM.AC 2(S S )≥+
(2)
BCM ACM
CM.AB 2(S S )≥+
(3)
0,5
Từ (1), (2), (3) ta có
ABM ACM BCM ABC
AM.BC BM.AC CM.AB 4(S S S ) 4S 4+ + ++ = =
0,5
5
(2,0)
Từ giả thiết ta có
2 22
5(3x 54) 5(2y 4z )+= +
(1)
2 22
3(5x 74) 3(3y 7z )+= +
(2)
Trừ từng vế (1) cho (2) ta được
0,5
(y z)(y z) 48 +=
(*)
Do y, z là 2 số tự nhiên nên từ (*) suy ra y - z và y + z cùng tính chẵn
đồng thời y-z < y+z vậy ta có các trường hợp sau
yz2
y z 24
−=
+=
hoặc
yz4
y z 12
−=
+=
hoặc
yz6
yz8
−=
+=
0,5
Trường hợp 1:
Nếu
y z 2 y 13
y z 24 z 11
−= =


+= =

từ đó tìm được x = 16. Vậy Q = 40
0,25
Trường hợp 2:
Nếu
yz4 y8
y z 12 z 4
−= =


+= =

Từ đó ta tính được
2
x 46
=
(loại)
0,25
Trường hợp 3:
Nếu
yz6 y7
yz8 z1
−= =


+= =

từ đó tính được x = 4. Vậy Q =12
0,25
Từ các trường hợp trên suy ra Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12 khi
x = 4; y = 7; z =1
0,25
Hướng dẫn chung:
- Trên đây là các bước giải bắt buộc và biểu điểm tương ứng, thí sinh phải
có lời giải chặt chẽ, chính xác mới công nhận cho điểm.
- Mọi cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Chấm từng phần. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm
tròn, tính đến 0,25.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1.
(4,0 điểm) 16 4 6 7 1. Tính 3 .5 3 .5 100 3 49 1 A + + − = + 14 3 4 8 3 .5 + 3 .5 3 + 2 36 − 25
2. Cho a, b, c là 3 số thực thỏa mãn b + c +1 a + c + 2 a + b − 3 1 = = = a b c a + b + c Tính 3 M = (2a + 8b − 4c −13) .
Bài 2. (4,0 điểm)
1. Tìm cặp số nguyên (a, b) thỏa mãn 2 3 2 (a + b + 2)a +1 = a + b . 2. Tìm x, y, z biết 2 2
2023 x − 2 + 2024 y + 3 + (6xy + z ) = 0 .
Bài 3. (4,0 điểm) 1. Tìm x + ≥ 0 để biểu thức x 7 K = nhận giá trị nguyên. x + 2
2. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng biểu thức a b c P = + +
không thể nhận giá trị nguyên. b + c c + a a + b
Bài 4. (6,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = BC. Trên cạnh BC lấy điểm M
khác B và C, tia phân giác của góc BAM cắt BC ở D. Đường thẳng qua D
vuông góc với AM tại E cắt đường thẳng qua C vuông góc với BC tại N.
a) Chứng minh rằng AB = AE. b) Tính  DAN .
c) Đặt AB = a. Chứng minh rằng chu vi tam giác DCN bằng 2a.
2. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1, M là điểm tùy ý trong trong tam giác.
Chứng minh rằng MA.BC + MB.AC + MC.AB ≥ 4.
Bài 5. (2,0 điểm)
Tìm bộ 3 số tự nhiên x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau: a) 2 2 2 3x + 54 = 2y + 4z b) 2 2 2 5x + 74 = 3y + 7z
c) Q = x + y + z đạt giá trị nhỏ nhất. ----- HẾT-----
Họ và tên thí sinh:………………………………………Số báo danh:……………….

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN 7
Bài Câu Néi dung §iÓm 16 4 6 7 100 + 3 49 −1 A 3 .5 3 .5 = + 14 3 4 8 + 3 .5 + 3 .5 3 + 2 36 − 25 1,0 1 6 4 3 .5 ( 10 3 3 + 5 ) 10 + 3.7 −1 A = + (2,0) 4 3 3 .5 ( 10 5 3 + 5 ) 3+ 2.6 −5 10 3 10 3 3 + 5 10 + 21−1 3 + 5 1424676 A = 45. + = 45. + 3 = . 1,0 10 5 10 5 3 + 5 3 +12 − 5 3 + 5 31087
Điều kiện abc ≠ 0;a + b + c ≠ 0 (*) 0,25 + + + + + − 1
Xét giả thiết b c 1 a c 2 a b 3 1 = = = a b c a + b + c (4,0) 0,5 1
b + c +1+ a + c + 2 + a + b − 3 2(a + b + c) ⇒ = = = 2 a + b + c a + b + c a + b + c 2  1 a + b + c =  2 (2,0)  ⇒ b + c +1 = 2a 0,5 a + c + 2 = 2b   Ta tìm được 1 5 5 a ;b ;c − = = = (thỏa mãn (*)) 0,5 2 6 6
Khi đó thay vào biểu thức ta có 1 5 5 3 M = (2. +8. + 4. −13) = 8 − . Vậy M = -8 0,25 2 6 6 Xét 2 3 2 (a + b + 2)a +1 = a + b 2 ⇔ (b + 2)a = b −1 (1) 0,25
Nếu b= - 2 thay vào (1) ta có: 0=3 (vô lý) 2 2 Nếu b − − + ≠ 2 − ta có b 1 (b 4) 3 3 ⇔ a = = = b − 2 + (2) 0,5 b + 2 b + 2 b + 2
Do a, b là hai số nguyên nên b − 2;b + 2 là các số nguyên ⇒ 3(b + 2). 2 0,5 Vậy b + 2∈{ 1; − 1; 3 − ; } 3 ⇒ b∈{ 3 − ; 1; − 5 − ; } 1 (4,0) 1
Với b= -3 thay vào (2) ta có a = 8 − (thỏa mãn)
(2,0) Với b= -1 thay vào (2) ta có a =0(thỏa mãn)
Với b= -5 thay vào (2) ta có a = 8 − (thỏa mãn)
Với b= 1 thay vào (2) ta có 0,5 a = 0(thỏa mãn)
Vậy (a;b)=(-8;-3); (0;-1) ;(-8;-5);(0;1)là cặp số nguyên cần tìm 0,25 1 Điều kiện: y ≥ 3 − 2 2
x − 2 ≥ 0; y + 3 ≥ 0;(6xy + z ) ≥ 0 x ∀ , y,z Tacó 0,5 2 2
⇒ 2023 x − 2 + 2024 y + 3 + (6xy + z ) ≥ 0 x − 2 = 0 x = 2 2 Dấu bằng xảy ra  y 3 0  ⇔ + = ⇔ y = 3 − 0,5 (2,0)  2  2 6xy + z = 0 z = 36 x = 2 x = 2  ⇔  y = 3 − hoặc y = 3 − 0,5 z =   6 z = 6 − 
Đối chiếu điều kiện ta có: x=2; y=-3; z=6 hoặc x=2; y=-3; z=-6 0,5 Với x + ≥ 0 ta có x 7 5 K = = 1+ 0,5 x + 2 x + 2 Do 5 5 7
5 > 0; x + 2 ≥ 2 ⇒ 0 < ≤ ⇒ 1 < K ≤ 0,5 x + 2 2 2
Mặt khác K là số nguyên nên K = 2 hoặc K = 3 0,25 1 Nếu K =2 (2,0) x + 7 ⇒
= 2 ⇒ x + 7 = 2( x + 2) ⇒ x = 3 ⇒ x = 9 (tm x ≥ 0) 0,25 x + 2 Nếu K = 3 x + 7 1 1 ⇒
= 3 ⇒ x + 7 = 3( x + 2) ⇒ x = ⇒ x = (tm x ≥ 0) 0,25 x + 2 2 4
Vậy giá trị cần tìm của x là: x = 9; 1 x = 0,25 4 3
Do a, b, c là ba cạnh của tam giác nên a,b,c > 0 (4,0) a a b b c c ⇒ > ; > ; > 0,25
b + c a + b + c c + a a + b + c a + b a + b + c + + ⇒ a b c a b c P = + + > = 1. Vậy P >1 (1) 0,5 b + c c + a a + b a + b + c Ta có 2a a 2a(b + c) − a(a + b + c) a(b + c − a) − = = a + b + c b + c (a + b + c)(b + c) (a + b + c)(b + c) 2
Cũng do a, b, c là ba cạnh của tam giác nên a,b,c>0 và (2,0) b + c − a > 0 + − ⇒ a(b c a) > 0 vậy 2a a > 0,5 (a + b + c)(b + c) a + b + c b + c
Chứng minh tương tự ta có: 2b b > ; 2c c >
a + b + c c + a a + b + c a + b 0,5 Vậy 2a 2b 2c 2(a + b + c) + + = = 2 > P (2) a + b + c a + b + c a + b + c a + b + c
Từ (1) và (2) ⇒1< P < 2. Do đó P không thể nhận giá trị nguyên 0,25 2 Do tam giác ABC vuông ở B 0.5 ⇒  0 ABC = 90 . Theo giả thiết ⊥ ⇒  0 DE AM AED = 90
1a Mặt khác AD là phân giác của  ⇒ = BAM BAD EAD 0.25 (1,5) Xét AB  D và AE  Dcó  =  0 =  = 
ABD AED 90 ;BAD EAD;ADlà cạnh chung 0,75 ⇒ AB  D = AE
 D (Cạnh huyền - góc nhọn) ⇒AB=AE
Gọi P là hình chiếu của A trên đường thẳng CN ⇒ AP ⊥ CP mà ⊥ ⇒ ⇒  =  BC CP AP / /BC ACB PAC
Từ đó khẳng định được AB  C = C  PA ⇒ AP = BC = AB 0.5 4 1b ⇒AK=AB=BE
(6,0) (1,5) Chứng minh được  = ⇒  =  AEN APN EAN PAN 0,5 Ta có ⇒  =  +  1 =  DAN DAE NAE BAP 2 0,5 Mặt khác  0 = ⇒  0 BAP 90 DAN = 45
Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AN cắt đường thẳng BC ở Q. Chứng minh được P  AN = B  AQ ⇒ PN = BQ 0,25 1c  =
(1,0) Chứng minh được AQD AND ⇒ QD = DN 0,25 P
= DN + CD + CN = QD + DC + CN = (BD + CD) + (PN + CN) CDN 0,5 = BC + CP = a + a = 2a 2 (2,0)
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AM,
N là giao điểm AK với BC, ta có 1,0 3 1 1 1 S + S = BH.AM + CK.AM = AM(BH + CK) ABM ACM 2 2 2 1 1 ≤ AM(BN + CN) = AM.BC. 2 2 Vậy AM.BC ≥ 2(S + S ) (1) ABM ACM
Chứng minh tương tự ta có BM.AC ≥ 2(S + S ) (2) ABM BCM CM.AB ≥ 2(S + S ) (3) 0,5 BCM ACM Từ (1), (2), (3) ta có AM.BC + BM.AC + CM.AB ≥ 4(S + S + S ) = 4S = 4 0,5 ABM ACM BCM ABC Từ giả thiết ta có 2 2 2
5(3x + 54) = 5(2y + 4z ) (1) 2 2 2
3(5x + 74) = 3(3y + 7z ) (2) 0,5
Trừ từng vế (1) cho (2) ta được 2 2 48 = y − z
⇔ (y − z)(y + z) = 48 (*)
Do y, z là 2 số tự nhiên nên từ (*) suy ra y - z và y + z cùng tính chẵn
đồng thời y-z < y+z vậy ta có các trường hợp sau y − z = 2  − =  − = hoặc y z 4 hoặc y z 6    0,5 y + z = 24 y + z = 12 y + z = 8 Trường hợp 1:  − =  = Nếu y z 2 y 13  ⇔
từ đó tìm được x = 16. Vậy Q = 40 0,25 y z 24  + = z = 11 Trường hợp 2:  − =  = Nếu y z 4 y 8  ⇔ Từ đó ta tính được 2 x = 46 (loại) 0,25 y z 12  + = z = 4 Trường hợp 3: 5  − =  = (2,0) Nếu y z 6 y 7  ⇔
từ đó tính được x = 4. Vậy Q =12 0,25 y z 8  + = z = 1
Từ các trường hợp trên suy ra Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12 khi x = 4; y = 7; z =1 0,25
Hướng dẫn chung:
- Trên đây là các bước giải bắt buộc và biểu điểm tương ứng, thí sinh phải
có lời giải chặt chẽ, chính xác mới công nhận cho điểm.
- Mọi cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Chấm từng phần. Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm
tròn, tính đến 0,25. 4