Đề khảo sát HSG Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Quảng Chính – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN QUNG XƯƠNG
TRƯNG THCS QUNG CHÍNH
Đ KHO SÁT HC SINH GII CP HUYN
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán 7
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thi gian giao đ)
Bài 1.(4.0đim)
1) Thc hin phép tính:
a)
−−

=+ ++


59 3 48 3
A :( ) :( )
9 15 2 9 20 2
b)
=
84 5 4
3 4 9 13
6 .2 4 .18
B
27 .8 3 .2
2) Tính giá tr biu thc
333
abc
Q
abc
++
=
vi a, b, c tha mãn:
( )
2
32 43 0ab bc +−≤
Bài 2. (4,0đim)
1) Tìm x biết:
(
)
14 2
3, 2
35 5
x += +
2)
Tìm
, , xyz
biết
3) Tìm x; y; z biết
= =
x yy z
;
4 75 6
+−=
x y z 39
4) Ba tha rung hình ch nht A, B , C có cùng din tích. Chiu rng các tha rung A;
B; C ln t t l thun vi 4; 5; 6. Chiu dài ca tha rung A nh hơn tng chiu dài ca
tha rung B và C là 42 m. Tính chiu dài mi tha rung?
Bài 3 (4,0đim)
1) Chng minh rng :
17101723 baba ++
(a, b Z )
2)Tìm cp s (x, y) nguyên tha mãn:
( )
2
5 49x xy y +=−−
Bài 4 (6,0 đim)
1) Cho tam giác ABC cân ti A. Trên cnh BC lấy đim D (D khác B, C). Trên tia đối ca tia
CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đưng vuông góc vi BC k t D ct AB ti M. Đưng vuông
góc vi BC k t E cắt đường thng AC ti N, MN ct BC ti I.
1. Chng minh DM = EN.
2. Chng minh IM = IN, BC < MN.
3. Gi O là giao ca đưng phân giác góc A đường thng vuông góc vi MN ti I. Chng
minh rng
BMO CNO∆=
. T đó suy ra điểm O c định.
2) Bác Long một căn phòng hình hộp chữ
nhật một cửa ra vào một cửa sổ hình
vuông với các kích thước như hình bên. Hỏi
bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn
bức tường xung quanh của căn phòng này
(không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét
vuông tốn 30 nghìn đồng.
Bài 5.(1,0đim)
Cho
,,abc
là độ dài ba cnh ca tam giác. Chng minh rng:
( )
222
2ab bc ca a b c ab bc ca++++< ++
…….Hết…….
H và tên thí sinh……………………………………. S báo danh…………………
UBND HUYN QUNG XƯƠNG
TRƯNG THCS QUNG CHÍNH
NG DN CHM Đ KHO SÁT HC SINH GII
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 7
(Gm 05 trang)
NG DN CHẤM
Đim
Bài 1.(4.0đim)
1) Thc hin phép tính:
a)
−−

=+ ++


59 3 48 3
A :( ) :( )
9 15 2 9 20 2
b)
=
84 5 4
3 4 9 13
6 .2 4 .18
B
27 .8 3 .2
2) Tính giá tr
333
abc
Q
abc
++
=
vi a, b, c tha mãn:
( )
2
32 43 0ab bc +−≤
1(a)
1,0đ
−−

=+ ++


53 2 42 2
A .( ) .( )
95 3 95 3
0,25
−−

= ++ +


2 53 42
A( )
3 9595
0,25

−−

= + ++




2 5 4 32
A ( ). ( )
3 9 9 55
0,25
[ ]
−−
= −+ = =
22
A ( ). ( 1) 1 .0 0
33
0,25
1(b)
1,0đ
−−
= = =
−−
84 5 4 8 4 25 24 884 1048
3 4 9 13 3 3 3 4 9 13 9 12 9 13
6 .2 4 .18 (2.3) .2 (2 ) (2.3 ) 2 .3 .2 2 .2 .3
B
27 .8 3 .2 (3 ) .(2 ) 3 .2 3 .2 3 .2
0,25
=
12 8 14 8
9 12 9 13
2 .3 2 .3
B
3 .2 3 .2
0,25
−−
= =
−−
12 8 2 12 8
9 12 9 12
2 .3 (1 2 ) 2 .3 .( 3)
B
3 .2 (1 2) 3 .2 .( 1)
0,25
Rút gn đúng đưc kết qu B = 1
0,25
2
2,0đ
( )
2
3 2 0; 4 3 0ab bc −≥
nên đ
( )
2
32 43 0ab bc +−≤
thì:
( )
2
32 0
32
43
234
43 0
ab
ab
abc
bc
bc
−=
=
⇒==

=
−=
1,0
Đặt
2;3;4
234
abc
k a kb kc k===⇒= = =
Thay vào Q ta có:
( ) ( ) ( )
( )
333
33 3 3
333
3
234
234
33
2 .3 .4 24 8
k
kkk
abc
Q
abc k k k k
++
++
++
= = = =
1,0
Bài 2. (4,0đim)
1) Tìm x biết:
(
)
14 2
3, 2
35 5
x
+= +
2)
Tìm
, , xyz
biết
( )

+ + +−


2022
2020
2
2x 3 y x y z 0
5
3) Tìm x; y; z biết
= =
x yy z
;
4 75 6
+−=x y z 39
4) Ba tha rung hình ch nht A, B , C có cùng din tích. Chiu rng các tha
rung A; B; C ln t t l thun vi 4; 5; 6. Chiu dài ca tha rung A nh hơn tng
chiu dài ca tha rung B và C là 42 m. Tính chiu dài mi tha rung?
1(a)
1,0đ
( )
17
2
33
5
1
2
3
3
14 2 14 162
3, 2
35 5 35 5 5
1 4 14
355
1
2
3
xx
x
x
xx
x
x
−= =
=−
−=
+= + += +
+=
⇔−=
0,25
0,25
0,5
1(b)
1,0đ
( )

+−


2022
2020
2
2x 3 0; y 0; x y z 0
5
vi mi
,,xyz
Nên :
( )

+ + +−


2022
2020
2
2x 3 y x y z 0
5
vi mi
,,xyz
Do đó (1) xy ra khi và ch khi
( )
−=

−=


+− =
2020
2022
2x 3 0
2
y0
5
xyz 0
=
⇔=
=
3
x
2
2
y
5
19
z
10
0,25
0,75
2)
1,0đ
= =⇒= =
x yy z x y y z
;;
4 7 5 6 20 35 35 42
0,25
⇒==
xyz
20 35 42
0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
+−
= = = = =
+−
x y z x y z 39
3
20 35 42 20 35 42 13
0,25
Suy ra đưc: x = 60; y = 105; z =126
0,25
3)
1,0đ
Gi chiu rng các tha rung hình ch nht A; B ; C ln lưt là: a; b; c
(m)
chiu dài các tha rung hình ch nht A; B ; C ln lưt là: x; y; z (m)
( Điu kin: 0 < a < x; 0 < b < y; 0 < c < z)
Chiu rng các tha rung A; B; C ln t t l thun vi 4; 5; 6 nên
0,25
= =
abc
456
Vì chiu dài tha rung A nh hơn tng chiu dài tha rung B và C là
42m nên ta có:
+−=y z x 42
Vì ba tha rung cùng din tích nên: ax = by = cz
= = ⇒==
a bc
4.x. 5.y. 6.z. 4x 5y 6z
4 56
0,25
Suy ra:
== ==⇒==
4x 5y 6z x y z
4x 5y 6z
60 60 60 15 12 10
0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau suy ra x = 90; y = 72; z = 60
Vy chiu dài ca các tha rung A; B; C ln lưt là: 90 m; 72m; 60m
0,25
1) Chng minh rng :
17101723 baba ++
(a, b Z )
2)Tìm cp s (x, y) nguyên tha mãn:
( )
2
5 49x xy y +=−−
1
2,0đ
* 3a + 2b
17
10a + b
17
Ta có : 3a + 2b
17
9 ( 3a + 2b )
17
27a + 18 b
17
( 17a + 17b) + ( 10a + b )
17
10a + b
17
1,0
* 10a + b
17
3a + 2b
17
Ta có : 10a + b
17
2 ( 10a + b )
17
20a + 2b
17
17a + 3a + 2b
17
3a + 2b
17
1,0
2
2,0đ
Ta có:
( )
2
5 49x xy y +=−−
( )
2
2
59 4
59 4
x x xy y
x x yx
+=
+=
0,25
( ) ( )
{ } { }
2
59 4
4 45454
4 1; 5 1;3;5;9
⇒−+
−−−+
∈± ± ∈−

xxx
xx x x x
xx
0,25
0,5
Vi
1x =
thì
3y =
Vi
3x =
thì
3
y =
Vi
5x =
thì
9y
=
Vi
9x =
thì
9
y
=
Vy
( )
( ) ( )
( ) (
)
{ }
, 1; 3,3; 3,5;9,9;9xy−−
1,0
Bài 4 (6,0 đim)
1) Cho tam giác ABC cân ti A. Trên cnh BC ly đim D (D khác B, C). Trên tia đi
ca tia CB, ly đim E sao cho CE = BD. Đưng vuông góc vi BC k t D ct AB
ti M. Đưng vuông góc vi BC k t E ct đưng thng AC ti N, MN ct BC ti I.
1. Chng minh DM = EN.
2. Chng minh IM = IN, BC < MN.
3. Gi O là giao ca đưng phân giác góc A đưng thng vuông góc vi MN ti
I. Chng minh rng
BMO CNO∆=
. T đó suy ra đim O c định.
2) Bác Long một căn phòng hình hộp
chữ nhật một cửa ra vào một cửa sổ
hình vuông với các kích thước như hình
bên. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi
phí để sơn bốn bức tường xung quanh của
căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng
để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng.
1
5,0đ
1.
M
D
I
C
E
N
O
B
A
Tam giác ABC cân ti A nên
; ;ABC ACB NCE ACB= =
i đnh)
Do đó:
( .. )MDB NEC g c g DM EN = ⇒=
.
0,75
0,75
2. Ta có
( .. )MDI NEI g c g MI NI = ⇒=
Vì BD = CE nên BC = DE .
Li có DI < MI, IE < IN nên DE = DI + IE < MI + IN = MN
Suy ra BC < MN.
0,5
0,75
0,25
3) Ta chng minh đưc:
(..) , .ABO ACO c g c OC OB ABO ACO = ⇒= =
(..) .MIO NIO c g c OM ON∆= ⇒=
Ta li có: BM = CN. Do đó
(..)BMO CNO c c c∆=
MBO NCO⇒=
, Mà:
MBO ACO
=
suy ra
NCO ACO=
, đây là hai góc
k bù nên CO
AN.
Vì tam giác ABC cho tc, O là giao ca phân giác góc A đưng
vuông góc vi AC ti C nên O c dnh.
0,75
0,5
0,5
0,25
2
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
S
xq
= 2. (5 + 6) . 3 = 66 (m
2
).
0,25
1,0đ
Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là:
1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m
2
)
0,25
Diện tích phần cần sơn là:
66 3,4 = 62,6 (m
2
).
0,25
Tổng chi phí cần để sơn là:
62,6. 30 000 = 1 878 000 (đồng).
Vậy bác Long cần 1 878 000 đồng để sơn bốn bức tường xung quanh
của căn phòng này.
0,25
Bài 5 (2,0 đim) Cho
,,abc
là đ dài ba cnh ca tam giác. Chng minh rng:
( )
222
2ab bc ca a b c ab bc ca++++< ++
2,0đ
Ta có:
( )
2
2 2 22
02 0 2
a b a ab b a b ab +≥+≥
Tương t ta cũng có:
22 22
2; 2
b c bc c a ac
+≥ +
(
)
( )
222
222
22
(1)
a b c ab ac bc
ab ac bc a b c
++ ++
++++
Du
""=
xy ra
a b c ABC = = ⇔∆
đều
0,5
0,25
0,25
Áp dng bt đng thc tam giác, ta có:
( )
2
2 222
2
2 (2)
a b c ac bc c
a c b ab bc b a b c ab ac bc
b c a ab ac a
+>⇒ + >
+>⇒ + > + + < + +
+> + >
T (1) và (2) ta có:
( )
222
2ab ac bc a b c ab ac bc++≤++< ++
0,5
0,5
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS QUẢNG CHÍNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1.(4.0điểm) 1) Thực hiện phép tính: a)  −5 9  −3  −4 8  − = + : ( ) + + 3 A     : ( )  9 15  2  9 20  2 8 4 5 4 b) 6 .2 − = 4 .18 B 3 4 27 .8 − 9 13 3 .2 3 3 3
2) Tính giá trị biểu thức a + b + c Q =
với a, b, c thỏa mãn:( a b)2 3 2
+ 4b − 3c ≤ 0 abc
Bài 2. (4,0điểm) 1 4 2
1) Tìm x biết: x − + = ( 3, − 2) + 3 5 5 2022
2) Tìm x, y, z biết (2x 3)2020  2  − + y − + x + y − z ≤   0  5 
3) Tìm x; y; z biết x = y y = z ; và x + y − z = 39 4 7 5 6
4) Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B , C có cùng diện tích. Chiều rộng các thửa ruộng A;
B; C lần lượt tỉ lệ thuận với 4; 5; 6. Chiều dài của thửa ruộng A nhỏ hơn tổng chiều dài của
thửa ruộng B và C là 42 m. Tính chiều dài mỗi thửa ruộng?
Bài 3 (4,0điểm)
1) Chứng minh rằng : 3a + 2b 17 ⇔ 10a + b 17 (a, b ∈ Z )
2)Tìm cặp số (x, y) nguyên thỏa mãn: 2
x x( y + 5) = 4 − y − 9
Bài 4 (6,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C). Trên tia đối của tia
CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB tại M. Đường vuông
góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN cắt BC tại I.
1. Chứng minh DM = EN.
2. Chứng minh IM = IN, BC < MN.
3. Gọi O là giao của đường phân giác góc A và đường thẳng vuông góc với MN tại I. Chứng minh rằng BMO = CNO
. Từ đó suy ra điểm O cố định.
2) Bác Long có một căn phòng hình hộp chữ
nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình
vuông với các kích thước như hình bên. Hỏi
bác Long cần trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn
bức tường xung quanh của căn phòng này
(không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét
vuông tốn 30 nghìn đồng.
Bài 5.(1,0điểm) Cho a, ,
b clà độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2
ab + bc + ca a + b + c < 2(ab + bc + ca)
…….Hết…….
Họ và tên thí sinh……………………………………. Số báo danh…………………
UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS QUẢNG CHÍNH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 7
(Gồm 05 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
Bài 1.(4.0điểm) 1) Thực hiện phép tính: a)  −5 9  −3  −4 8  − = + : ( ) + + 3 A     : ( )  9 15  2  9 20  2 8 4 5 4 b) 6 .2 − = 4 .18 B 3 4 27 .8 − 9 13 3 .2 3 3 3 2) Tính giá trị a + b + c Q =
với a, b, c thỏa mãn: ( a b)2 3 2
+ 4b − 3c ≤ 0 abc  −5 3  −2  −4 2  − = + .( ) + + 2 A    .( )  9 5  3  9 5  3 0,25 −2  −5 3 −4 2  1(a) A = ( ) + + +   0,25 3  9 5 9 5  1,0đ −2  −5 −4  3 2  A = ( ). + + ( +   ) 0,25 3  9 9  5 5  −2 [ ] − = − + = 2 A ( ). ( 1) 1 .0 = 0 0,25 3 3 8 4 6 .2 − 5 4 8 4 4 .18 (2.3) .2 − 2 5 2 4 8 8 4 (2 ) (2.3 ) 2 .3 .2 − 10 4 8 2 .2 .3 B = = = 0,25 3 4 27 .8 − 9 13 3 3 3 4 3 .2 (3 ) .(2 ) − 9 13 9 12 3 .2 3 .2 − 9 13 3 .2 12 8 14 8 2 .3 − = 2 .3 B 0,25 1(b) 9 12 3 .2 − 9 13 3 .2 12 8 2 .3 (1 − 2 12 8 2 ) 2 .3 .(−3) 1,0đ B = = 0,25 9 12 9 12 3 .2 (1 − 2) 3 .2 .(−1)
Rút gọn đúng được kết quả B = 1 0,25 2 Vì ( a b)2 3 2
≥ 0; 4b − 3c ≥ 0 nên để ( a b)2 3 2
+ 4b − 3c ≤ 0 thì: 2,0đ (  a b)2 3 2 = 0 3  a = 2b a b c  ⇒  ⇒ = = 1,0
 4b − 3c = 0 4b = 3c 2 3 4  Đặt a b c
= = = k a = 2k;b = 3k;c = 4k Thay vào Q ta có: 2 3 4 1,0 a + b + c
(2k)3 +(3k)3 +(4k)3 3 k ( 3 3 3 3 3 3 2 + 3 + 4 ) 33 Q = = = = 3 abc 2k.3k.4k 24k 8
Bài 2. (4,0điểm) 1) Tìm x biết: 1 4 x − + = (− ) 2 3,2 + 3 5 5 2022
2) Tìm x, y, z biết (2x 3)2020  2  − + y − + x + y − z ≤   0  5 
3) Tìm x; y; z biết x = y y = z ; và x + y − z = 39 4 7 5 6
4) Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B , C có cùng diện tích. Chiều rộng các thửa
ruộng A; B; C lần lượt tỉ lệ thuận với 4; 5; 6. Chiều dài của thửa ruộng A nhỏ hơn tổng
chiều dài của thửa ruộng B và C là 42 m. Tính chiều dài mỗi thửa ruộng? 1 4 x − + = (− ) 2 1 4 1 − 6 2 3,2 + ⇔ x − + = + 3 5 5 3 5 5 5 0,25 1 4 14
1(a) x − + = 3 5 5 0,25 1,0đ  1  7 x− =2 1  3 x= ⇔  3 ⇔ x − = 2 ⇔  1  5 3 0,5 x− = 2  3 − x=−  3 2022 Vì (2x 3)2020  2  − ≥ 0; y − ≥ 0; x + y − z ≥  
0 với mọi x, y, z  5  2022 Nên : ( 0,25 2x 3)2020  2  − + y − + x + y − z ≥  
0 với mọi x, y, z  5  1(b) 1,0đ (  3 2x − 3)2020 = 0 x =   2 0,75  2022 
Do đó (1) xảy ra khi và chỉ khi  2   2  y − =   0 ⇔ y =   5   5  x + y − z =  19  0  z =  10 x y y z x y y z Vì = ; = ⇒ = ; = 0,25 4 7 5 6 20 35 35 42 2) x y z 1,0đ ⇒ = = 0,25 20 35 42
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y − = = = z = 39 = 0,25 3 20 35 42 20 + 35 − 42 13
Suy ra được: x = 60; y = 105; z =126 0,25
Gọi chiều rộng các thửa ruộng hình chữ nhật A; B ; C lần lượt là: a; b; c 3) (m)
1,0đ chiều dài các thửa ruộng hình chữ nhật A; B ; C lần lượt là: x; y; z (m) 0,25
( Điều kiện: 0 < a < x; 0 < b < y; 0 < c < z)
Chiều rộng các thửa ruộng A; B; C lần lượt tỉ lệ thuận với 4; 5; 6 nên a = b = c 4 5 6
Vì chiều dài thửa ruộng A nhỏ hơn tổng chiều dài thửa ruộng B và C là
42m nên ta có: y + z − x = 42
Vì ba thửa ruộng cùng diện tích nên: ax = by = cz a = b = c 4.x. 5.y. 6.z. ⇒ 4x = 5y = 6z 0,25 4 5 6
Suy ra: = = ⇒ 4x = 5y = 6z ⇒ x = y = z 4x 5y 6z 0,25 60 60 60 15 12 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra x = 90; y = 72; z = 60
Vậy chiều dài của các thửa ruộng A; B; C lần lượt là: 90 m; 72m; 60m 0,25
1) Chứng minh rằng : 3a + 2b 17 ⇔ 10a + b 17 (a, b ∈ Z )
2)Tìm cặp số (x, y) nguyên thỏa mãn: 2
x x( y + 5) = 4 − y − 9
* 3a + 2b  17 ⇒ 10a + b  17 Ta có : 3a + 2b  17 ⇒ 9 ( 3a + 2b )  17 1,0 ⇒ 27a + 18 b  17
⇒( 17a + 17b) + ( 10a + b )  17 1 ⇒ 10a + b  17
2,0đ * 10a + b  17 ⇒ 3a + 2b  17 Ta có : 10a + b  17 ⇒ 2 ( 10a + b )  17 1,0 ⇒ 20a + 2b  17 ⇒ 17a + 3a + 2b  17 ⇒ 3a + 2b  17 Ta có: 2
x x( y + 5) = 4 − y − 9 2
x − 5x + 9 = xy − 4y 2
x − 5x + 9 = y (x − 4) 0,25 2
x − 5x + 9x − 4
x(x − 4) − (x − 4) + 5x − 4 ⇒ 5x − 4 0,25 2
2,0đ x − 4∈{ 1 ± ;± } 5 ⇒ x∈{ 1 − ;3;5; } 9 0,5 Với x = 1 − thì y = 3 −
Với x = 3 thì y = 3 −
Với x = 5 thì y = 9
Với x = 9 thì y = 9
Vậy (x, y)∈ ({ 1 − ; 3 − ),(3; 3 − ),(5;9),(9;9)} 1,0
Bài 4 (6,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C). Trên tia đối
của tia CB, lấy điểm E sao cho CE = BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D cắt AB
tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN cắt BC tại I.
1. Chứng minh DM = EN.
2. Chứng minh IM = IN, BC < MN.
3. Gọi O là giao của đường phân giác góc A và đường thẳng vuông góc với MN tại
I. Chứng minh rằng BMO = CNO
. Từ đó suy ra điểm O cố định.
2) Bác Long có một căn phòng hình hộp
chữ nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ
hình vuông với các kích thước như hình
bên. Hỏi bác Long cần trả bao nhiêu chi
phí để sơn bốn bức tường xung quanh của
căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng
để sơn mỗi mét vuông tốn 30 nghìn đồng. 1 A 5,0đ M B I C E D N 1. O
Tam giác ABC cân tại A nên  =   =  ABC AC ; B NCE AC ; B (đối đỉnh) 0,75 Do đó: MDB = NEC(g. .
c g) ⇒ DM = EN . 0,75 2. Ta có MDI = NEI(g. .
c g) ⇒ MI = NI 0,5 Vì BD = CE nên BC = DE .
Lại có DI < MI, IE < IN nên DE = DI + IE < MI + IN = MN 0,75 Suy ra BC < MN. 0,25 3) Ta chứng minh được: ∆ = ∆ ⇒ =  =  ABO ACO( . c g.c) OC OB, ABO AC . O MIO ∆ = NIO( .
c g.c) ⇒ OM = ON. 0,75
Ta lại có: BM = CN. Do đó BMO = CNO ∆ ( .c .cc) 0,5 ⇒  = 
MBO NCO , Mà:  = 
MBO ACO suy ra  = 
NCO ACO , mà đây là hai góc kề bù nên CO ⊥ AN. 0,5
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường
vuông góc với AC tại C nên O cố dịnh. 0,25 2
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
Sxq = 2. (5 + 6) . 3 = 66 (m2). 0,25
1,0đ Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là: 1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m2) 0,25
Diện tích phần cần sơn là: 66 – 3,4 = 62,6 (m2). 0,25
Tổng chi phí cần để sơn là:
62,6. 30 000 = 1 878 000 (đồng).
Vậy bác Long cần 1 878 000 đồng để sơn bốn bức tường xung quanh 0,25 của căn phòng này.
Bài 5 (2,0 điểm) Cho a, ,
b clà độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: 2 2 2
ab + bc + ca a + b + c < 2(ab + bc + ca)
Ta có: (a b)2 2 2 2 2
≥ 0 ⇒ a − 2ab + b ≥ 0 ⇔ a + b ≥ 2ab Tương tự ta cũng có: 2 2 2 2 b + c ≥ 2 ; bc
c + a ≥ 2ac 0,5 2 2 2
⇒ 2(a + b + c ) ≥ 2(ab + ac + bc) 2,0đ 2 2 2
ab + ac + bc a + b + c (1) 0,25
Dấu " = "xảy ra ⇔ a = b = c ABC đều 0,25
Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có: 2
a + b > c ac + bc > c   2 2 2 2
a + c > b ab + bc > b  ⇒ a + b + c < 2(ab + ac + bc) (2) 0,5 2 b c a ab ac a  + > ⇒ + >  Từ (1) và (2) ta có: 2 2 2
ab + ac + bc a + b + c < 2(ab + ac + bc) 0,5