Trang 1/5 - Mã đề thi 311
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 4
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn; 04 câu Đúng Sai; 06 câu
điền khuyết)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN 1: CÂU TRẮC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN
Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi thí sinh chchn một phương án. (Mỗi câu trả lời
đúng được 0,25đ)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
2
x
y =
A.
2
x
y
=
. B.
1
.2
x
yx
=
. C.
2 ln 2
x
y
=
. D.
2
ln 2
x
y
=
.
Câu 2: Cho khối chóp
.S ABCD
là hình vuông có cạnh là
3a
,
( )
,2SA ABCD SA a⊥=
; thể
tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
32a
. B.
. C.
. D.
3
12 2a
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số
( )
y fx
=
đạt cực tiểu tại điểm
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
ax bx c
y fx
mx n
++
= =
+
(với
0, 0am≠≠
n
m
không là nghiệm của
2
0ax bx c+ +=
) có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A.
4
y =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
4y =
.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x
=
là :
A.
cos xC−+
. B.
sin xC+
. C.
cos xC+
. D.
sin xC−+
.
MÃ ĐỀ 311
Trang 2/5 - Mã đề thi 311
Câu 6: Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức sai?
D1
D
C1
A1
A
B
B1
C
A.
11 11
BC BA B C B A+= +
   
. B.
11 11
AD D C D A DC++=
   
.
C.
11
BC BA BB BD++ =
   
. D.
11
BA DD BD BC++=
   
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
d
có phương trình
135
21 1
xyz−−
= =
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
( )
d
?
A.
( )
1
2;1; 1n =

. B.
( )
2
1;3;5n =

. C.
( )
3
2; 1;1n =

. D.
( )
4
1;3;5n =−−

.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 5M
và có một véc tơ pháp tuyến
( )
2; 1;1n
=
là :
A.
2 60xyz
++=
. B.
2 60xyz+++=
.
C.
2 60
xyz−−=
. D.
2 60
xyz+−−=
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng với
19
2, 22uu=−=
. Tìm công sai
d
?
A.
3d =
. B.
2d =
. C.
4d =
. D.
.
Câu 10: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3+<
x
là:
A.
( )
1; 7S =
. B.
( )
1; 8
S =
. C.
( )
;7S = −∞
. D.
( )
;8S = −∞
.
Câu 11: Hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số của hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
, trục hoành
và hai đường thẳng
( )
,x ax ba b= = <
có diện tích
S
bằng :
A.
( )
b
a
S f x dx=
. B.
( )
b
a
S f x dx
=
. C.
( )
a
b
S f x dx=
. D.
( )
a
b
S f x dx=
.
Câu 12: Cho mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau
Nhóm
Tần số
25; 35
9
35; 45
7
45; 55
5
55; 65
10
65; 75
9
40n
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.
15, 1
. B.
15, 0
. C.
14, 8
. D.
14, 9
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 311
PHẦN 2. Câu trắc nghim đúng sai. Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 4 trong mi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai (Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong câu được 0,1 đ; 02 ý
được 0,25 đ; 03 ý được 0,5 đ; 04 ý được 1,0 đ)
Câu 1: Một bộ lọc được sử dụng để chặn thư rác trong các tài khoản thư điện tử. Tuy nhiên, bộ lọc
không tuyệt đối hoàn hảo nên tỉ lệ một thư rác bị chặn 95% tỉ lệ một thư đúng (không phải thư
rác) bị chặn là 10%. Thống kê cho thấy tỉ lệ thư rác là 5%.
a) Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất đó là thư rác là 0,05.
b) Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất để thư đó bị chặn là 0,1425.
c) Chọn ngẫu nhiên một thư bị chặn. Xác suất để đó là thư rác là
7
19
.
d) Trong số các thư không bị chặn có 0,3% là thư rác (Kết quả làm trong đến hàng phần mười).
Câu 2: Cho hàm số
2
2
()
2
xx
y fx
x
−+
= =
có đồ thị
( )
C
.
a) Đồ th
( )
C
có tiệm cận đứng là đường thẳng
2x =
.
b) Đường thẳng
1yx= +
là tim cận xiên của đồ th
( )
C
.
c) Gọi
,AB
lần lượt điểm cực đại điểm cực tiểu của đồ thị
( )
C
. Khi đó diện tích tam giác
OAB
bằng
25
5
.
d) Đường thẳng
ym
=
cắt đồ th
( )
C
tại hai điểm phân biệt khi
17m−< <
.
Câu 3: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ
72 /km h
thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó
50 m
. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ
( ) 10 20( / )vt t m s=−+
, trong đó
t
là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
()st
là quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thời gian
t
(giây) là một nguyên hàm của hàm số
()vt
.
b) Vận tốc của xe ô tô trước lúc đạp phanh là
20 /
ms
.
c) Thi gian k từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
Câu 4: Một đài kiểm soát không lưu tại sân bay nhiệm vụ kiểm soát, điều hành hoạt động bay của
máy bay trong vòng bán kính
70
km
. Để theo dõi hành trình của máy bay, ta có thể thiết lập hệ trục toạ
độ
Oxyz
có gốc toạ độ
O
trùng với vị trí trung tâm của kiểm soát không lưu, mặt phẳng
( )
Oxy
trùng
với mặt đất (được coi là mặt phẳng) với trục
Ox
hướng về phía tây, trục
Oy
hướng về phía nam và trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ
1km
. Một máy bay trực thăng
đang vị trí
( )
65; 25;30A −−
bay theo hướng Tây Nam với độ cao không đổi, vận tốc không đổi
200 /
km h
, quỹ đạo bay theo đường thẳng.
a) Vùng kiểm không lưu của đài kiểm soát trên vùng bên trong trên bề mặt của mặt cầu
( )
S
phương trình:
2 22
4900xyz++=
.
b) Khi máy bay vị trí
(
)
65; 25;30A −−
thì đài kiểm soát không lưu của sân bay đã theo dõi được máy
bay.
c) Máy bay di chuyển theo hướng Tây Nam với quỹ đạo bay đường thẳng
d
phương trình:
65
25
30
xt
yt
z
=−+
=−+
=
.
d) Thời gian máy bay di chuyển trong phạm vi đài kiểm soát không lưu của sân bay theo dõi được là
35
phút.
Trang 4/5 - Mã đề thi 311
PHẦN 3. Câu trắc nghim trli ngn. Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 6 (Mỗi câu trả lời đúng thí
sinh được 0,5đ)
Câu 1: Công ty A kế hoạch tổ chức tour du lịch tâm linh tại tỉnh Bắc Giang đi qua 5 địa điểm: Đền
Xương Giang, Chùa Bổ Đà, Chùa Vĩnh Nghiêm, Thiền viện Trúc lâm Phượng Hoàng, Đền Ngọc Lâm.
Hành khách sẽ xuất phát từ Đền Xương Giang đi thăm mỗi địa điểm đúng một lần. Qua khảo sát thực
địa, công ty xây dựng được lược đồ như hình (khoảng cách giữa mỗi cặp địa điểm được ghi trên đường
nối). Để tiết kiệm chi phí, công ty dự định chọn tuyến đường tổng độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến
đường này là bao nhiêu km?
Câu 2: Lớp
10A
45
học sinh trong đó có
25
nữ và
20
nam.Trong học kì 1 lớp
10
A
15
em đạt
học lực loại Tốt (trong đó có
10
nữ và
5
nam). Gọi tên ngẫu nhiên
1
học sinh trong danh sách lớp.Tìm
xác suất gọi được học sinh đạt học lực loại Tốt, biết rằng học sinh đó là nữ.
Câu 3: Kim t tháp Đỏ, còn được biết đến vi tên gi kim t tháp Bc, kim t tháp ln nhất trong số
ba kim tự tháp chính tại khu lăng mộ Dahshur. Đưc đặt tên theo màu đỏ ca sa thch, đây cũng kim
tự tháp Ai Cập lớn thứ ba, sau các kim t tháp của Khufu Khafra tại Giza. Vào thời điểm được hoàn
thành, kim tự tháp Đỏ công trình nhân tạo cao nht thế giới với chiều cao 104m. Kim tự tháp được xây
dựng theo thiết kế khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 220m. Tính độ dài cạnh bên của kim t
tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 4: Một bác nông dân có ba tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài
5( )am=
và muốn rào một mảnh vườn
dọc bờ sông có dạng hình thang cân
ABCD
như Hình vẽ (bờ sông là đường thẳng
CD
không phải rào).
Hỏi bác đó có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? ( kết quả làm tròn
ở hàng phần mười)
Trang 5/5 - Mã đề thi 311
Câu 5: Lốp xe ô khi bơm căng đặt nm trên mặt phẳng nằm ngang hình chiếu bằng như hình vẽ
với bán kính đường tròn nhỏ
1
20R cm=
, bán kính đường tròn lớn
2
30R cm=
mặt cắt khi cắt bi mt
phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phng nằm ngang hai đường tròn. Bỏ qua đ dày vỏ săm. nh thể
tích không khí được chứa bên trong săm theo đơn vị lít. (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
(đơn vị của các trục tọa độ là kilômét), tại vị trí
(
)
1;2;4B
đang là của
một một cơn bão nhỏ. Một vật thể chuyển động trên đường thẳng đi qua điểm
( )
1;4;2A
đến một điểm
M
nào đó trên đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
. Xác định tổng các thành phần tọa độ của điểm
M
sao
cho khoảng cách từ
B
đến đường thẳng
AM
là lớn nhất.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/11 - Mã đề thi 311
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 4
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn; 04 câu Đúng Sai; 06 câu
điền khuyết)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN 1: CÂU TRẮC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN
Thí sinh trli tcâu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi thí sinh chchn một phương án. (Mỗi câu trả lời
đúng được 0,25đ)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
2
x
y =
A.
2
x
y
=
. B.
1
.2
x
yx
=
. C.
2 ln 2
x
y
=
. D.
2
ln 2
x
y
=
.
Câu 2: Cho khối chóp
.
S ABCD
là hình vuông có cạnh là
3a
,
( )
,2SA ABCD SA a⊥=
;
thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
32a
. B.
. C.
. D.
3
12 2a
.
Câu 3: Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên đoạn
[
]
2; 2
đồ thị đường cong trong hình bên
dưới.
Hàm số
( )
y fx=
đạt cực tiểu tại điểm
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
ax bx c
y fx
mx n
++
= =
+
(với
0, 0am≠≠
n
m
không là nghiệm của
2
0ax bx c+ +=
) có đồ thị như hình vẽ.
MÃ ĐỀ 311
Trang 2/11 - Mã đề thi 311
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A.
4y =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
4y
=
.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x=
là :
A.
cos xC−+
. B.
sin
xC+
.
C.
cos xC+
. D.
sin xC−+
.
Câu 6: Cho hình hộp
111 1
.ABCD A B C D
. Chọn đẳng thức sai?
D1
D
C1
A1
A
B
B1
C
A.
11 11
BC BA B C B A+= +
   
. B.
11 11
AD D C D A DC++=
   
.
C.
11
BC BA BB BD++ =
   
. D.
11
BA DD BD BC++=
   
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
d
có phương trình
135
21 1
xyz
−−
= =
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
( )
d
?
A.
( )
1
2; 1; 1n =

. B.
( )
2
1;3;5n =

.
C.
( )
3
2; 1; 1n =

. D.
( )
4
1;3;5
n =−−

.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 5M
và có một véc tơ pháp tuyến
( )
2; 1; 1n =
là :
A.
2 60xyz
++=
. B.
2 60xyz+++=
.
C.
2 60xyz−−=
. D.
2 60xyz+−−=
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
cấp số cộng với
19
2, 22uu=−=
. Tìm công sai
d
?
A.
3d =
. B.
2d =
. C.
4d
=
. D.
.
Câu 10: Tập hợp nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3+<x
là:
A.
( )
1; 7S =
. B.
( )
1; 8S =
. C.
(
)
;7S = −∞
. D.
( )
;8S = −∞
.
Câu 11: Hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số của hàm số
( )
fx
liên tục trên
, trục hoành và
hai đường thẳng
( )
,x ax ba b= = <
có diện tích
S
bằng :
A.
( )
b
a
S f x dx
=
. B.
( )
b
a
S f x dx=
.
Trang 3/11 - Mã đề thi 311
C.
( )
a
b
S f x dx
=
. D.
( )
a
b
S f x dx=
.
Câu 12: Cho mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau
Nhóm Tần số
25; 35
9
35; 45
7
45; 55
5
55; 65
10
65; 75
9
40n
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là
A.
15, 1
. B.
15, 0
. C.
14, 8
. D.
14, 9
.
Lời giải
Ta có bảng thống kê sau:
Nhóm Giá trị đại diện Tần số
[
)
25;35
30 9
[
)
35;45
40 7
[
)
45;55
50 5
[
)
55;65
60 10
[
)
65;75
70 9
40n =
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là:
30.9 40.7 50.5 60.10 70.9
50,75
40
x
+++ +
= =
Phương sai của mẫu số liệu là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222 22
2
9. 30 50,75 7. 40 50,75 5. 50 50,75 10. 60 50,75 9. 70 50,75
40
s
−+−+−+−+
=
221,9375=
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là:
221,9375 14,9s =
.
PHẦN 2. Câu trắc nghim đúng sai. Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 4 trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai (Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong câu được 0,1 đ; 02 ý
được 0,25 đ; 03 ý được 0,5 đ; 04 ý được 1,0 đ)
Câu 1. Một bộ lọc được sử dụng để chặn trác trong các tài khoản thư điện tử. Tuy nhiên, bộ lọc
không tuyệt đối hoàn hảo nên tlệ một trác bị chặn 95% tỉ lệ một thư đúng (không phải thư
rác) bị chặn là 10%. Thống kê cho thấy tỉ lệ thư rác là 5%.
a) Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất đó là thư rác là 0,05.
Trang 4/11 - Mã đề thi 311
b) Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất để thư đó bị chặn là 0,1425.
c) Chọn ngẫu nhiên một thư bị chặn. Xác suất để đó là thư rác là
7
19
.
d) Trong số các thư không bị chặn có 0,3% là thư rác. (Kết quả làm trong đến hàng phần mười).
Lời giải:
a. Đúng; b. Đúng; c. Sai; d. Đúng.
Gọi A là biến cố: “Thư đó là thư rác”
Gọi B là biến cố: “Thư đó bị chặn”
Theo bài ra ta có:
( )
0,05; ( ) 0,95; ( ) 0,95; ( ) 0,05; ( ) 0,1; ( ) 0,9
P A PA PBA PBA PBA PBA= = = = = =
.
a. Thống kê cho thấy tỉ lệ thư rác là 5%. Vậy khẳng định đúng
b. Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất để thư đó bị chặn là:
( ) ( ). ( ) ( ). ( ) 0,05.0,95 0,95.0,1 0,1425PB PA PBA PA PBA= + = +=
.
Vậy khẳng định đúng.
c. Chọn ngẫu nhiên một thư bị chặn. Xác suất để đó là thư rác là:
( ). ( )
0,05.0,95 1
()
( ) 0,1425 3
PA PBA
P AB
PB
= = =
. Vậy khẳng định sai.
d. Chọn ngẫu nhiên một thư không bị chặn. Xác suất để đó là thư rác là:
( ). ( )
0,05.0,05
( ) 0,3%
1 0,1425
()
PA PBA
P AB
PB
= = =
. Vậy khẳng định đúng.
Câu 2. Cho hàm số
2
2
()
2
xx
y fx
x
−+
= =
có đồ thị
( )
C
.
a) Đồ th
( )
C
có tiệm cận đứng là đường thẳng
2
x
=
.
b) Đường thẳng
1
yx
= +
là tim cận xiên của đồ th
( )
C
.
c) Gọi
,AB
lần lượt là điểm cực đại điểm cực tiểu của đồ thị
(
)
C
. Khi đó diện tích tam giác
OAB
bằng
25
5
.
d) Đường thẳng
ym=
cắt đồ th
( )
C
tại hai điểm phân biệt khi
17m
−< <
.
Lời giải
a) Đúng.
22
22 22
22
lim ( ) lim ; lim ( ) lim
22
xx xx
xx xx
fx fx
xx
++ −−
→→ →→
−+ −+
= = +∞ = = −∞
−−
Tim cận đứng của
( )
C
là là đường thẳng
2x =
.
b) Đúng.
Ta có
4
() 1
2
y fx x
x
= = ++
( )
( )
( )
( )
44
lim 1 lim 0; lim 1 lim 0
22
xxxx
yx yx
xx
+∞ +∞ −∞ −∞
 
−+ = = −+ = =
 
−−
 
Tim cận xiên của
( )
C
là đường thẳng
1yx= +
.
c) Sai.
Tọa độ
(0; 1), (4;7)AB
. Ta tính được
1, 65, 80OA OB AB= = =
Áp dụng công thức Herong ta được
2
OAB
S
=
d) Sai.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
và đường thẳng
ym=
là:
Trang 5/11 - Mã đề thi 311
( )
2
2
2
2
2
( 1) 2 2 0 (1)
xx
mx
x
x m xm
−+
=
+ + +=
Đường thẳng
ym
=
cắt đ th
( )
C
tại hai điểm phân biệt khi và ch khi phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt khác
2
2
(1)
2
6 70
1
7
2 ( 1).2 2 2 0
mm
m
m
mm
= −>
<−
⇔⇔
>
+ + +≠
.
Câu 3: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ
72 /
km h
thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó
50
m
. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ
( ) 10 20( / )vt t m s=−+
, trong đó
t
là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi
()
st
quãng đường xe ô tô đi được trong
t
(giây) kể từ lúc đạp phanh.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thời gian
t
(giây) là một nguyên hàm của hàm số
()vt
.
b) Vận tốc của xe ô tô trước lúc đạp phanh là
20 /ms
.
c) Thi gian k từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật trên đường.
Lời giải
Đáp số: DDSD
a) Do
'() ()
s t vt=
nên quãng đường
()st
mà xe ô tô đi được trong thời gian
t
(giây) là một nguyên hàm
của hàm số
( ).
vt
b) Vận tốc của xe ô tô trước lúc đạp phanh là
72 /km h
=
20 /
ms
.
c) Xe ô tô dừng hẳn khi
() 0
vt =
hay
10 20 0 2tt + = ⇔=
. Vậy thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi
xe ô tô dừng hẳn là 2 giây.
d) Ta có xe ô tô đang chạy với tốc độ
72 /km h
=
20 /ms
.
Quãng đường xe ô tô đi được trước khi đạp phanh: 20.1=20(m)
Quãng đường xe ô còn đi được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là:
( )
2
0
10 20 20( )t dt m−+ =
.
Vậy quãng đường xe ô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là:
20 20 40( ).m+=
Câu 4: Một đài kiểm soát không lưu tại sân bay nhiệm vụ kiểm soát, điều hành hoạt động bay của
máy bay trong vòng bán kính
70km
. Để theo dõi hành trình của máy bay, ta thể thiết lập hệ trục toạ
độ
Oxyz
gốc toạ độ
O
trùng với vị trí trung tâm của kiểm soát không lưu, mặt phẳng
( )
Oxy
trùng
với mặt đất (được coi mặt phẳng) với trục
Ox
hướng về phía tây, trục
Oy
hướng về phía nam
trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ
1km
. Một máy bay trực
thăng đang vị trí
( )
65; 25;30A −−
bay theo hướng Tây Nam với độ cao không đổi, vận tốc không đổi
200 /km h
, quỹ đạo bay theo đường thẳng.
a) Vùng kiểm không lưu của đài kiểm soát trên vùng bên trong trên bề mặt của mặt cầu
( )
S
phương trình:
2 22
4900
xyz++=
.
b) Khi máy bay ở vị trí
( )
65; 25;30A
−−
thì đài kiểm soát không lưu của sân bay đã theo dõi được máy
bay.
c) Máy bay di chuyển theo hướng Tây Nam với quỹ đạo bay đường thẳng
d
phương trình:
65
25
30
xt
yt
z
=−+
=−+
=
.
Trang 6/11 - Mã đề thi 311
d) Thời gian máy bay di chuyển trong phạm vi đài kiểm soát không lưu của sân bay theo dõi được
35
phút.
Lời giải
a) Vùng kiểm không lưu của của đài kiểm soát trên tập hợp những điểm cách m
( )
0; 0; 0
O
không
quá
70km
. Hay tập hợp các điểm bên trong trên bề mặt của mặt cầu
( )
S
phương trình:
2 22 2 2 22
70 4900xyz xyz++= ++=
.
Suy ra mệnh đề đúng
b) Ta có
(
)
( )
22
2
65 25 30 75,8
OA km
=−+−+
Khi máy bay v trí
( )
65; 25;30
A −−
thì cách đài kiểm soát không lưu của sân bay một khoảng
75,8 70
d km km
≈>
Vậy đài kiểm soát không lưu của sân bay đã theo dõi được máy bay.
Suy ra mệnh đề sai
c) Từ thông tin của hệ trục máy bay di chuyển theo hướng Tây Nam với độ cao không đổi, quỹ đạo
bay theo đường thẳng. Nên đường thẳng
d
một vectơ chỉ phương
( )
1;1; 0u =
. Đường thẳng
d
đi
qua điểm
( )
65; 25;30A −−
nên có phương trình tham số:
65
25
30
xt
yt
z
=−+
=−+
=
Suy ra mệnh đề đúng
d) Thay
,,xyz
theo
t
vào phương trình mặt cầu
( )
S
ta được phương trình:
( ) ( )
22
22
65 25 30 4900 2 180 850 0 5t t tt t
−+ +−+ + = + ==
hoặc
85t =
Thay
5t =
vào phương trình của đường thẳng
d
ta được
( )
60; 20;30
M −−
.
Thay
85t =
vào phương trình của đường thẳng
d
ta được
( )
20;60;30N
.
Suy ra đường thẳng
d
cắt mặt cầu
( )
S
tại hai điểm
( )
60; 20;30M
−−
( )
20;60;30N
.
Hay độ dài đoạn
MN
là khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng mà máy bay di chuyển trong
phạm vi theo dõi của đài kiểm soát không lưu.
( ) ( )
22
60 20 20 60 80 2MN km= + ++ =
Thời gian máy bay di chuyển trong phạm vi đài kiểm soát không lưu của sân bay theo dõi được là thời
gian máy bay di chuyển được quảng đường
80 2km
.
Thời gian đó bằng
80 2
.60 33,94
200
phút.
Suy ra mệnh đề sai
PHẦN 3. Câu trắc nghim trli ngn. Thí sinh trli từ câu 1 đến câu 6 (Mỗi câu trả lời đúng thí
sinh được 0,5đ)
Câu 1: Công ty A kế hoạch tổ chức tour du lịch tâm linh tại tỉnh Bắc Giang đi qua 5 địa điểm: Đền
Xương Giang, Chùa Bổ Đà, Chùa Vĩnh Nghiêm, Thiền viện Trúc lâm Phượng Hoàng, Đền Ngọc Lâm.
Trang 7/11 - Mã đề thi 311
Hành khách sẽ xuất phát từ Đền Xương Giang đi thăm mỗi địa điểm đúng một lần. Qua khảo sát
thực địa, công ty xây dựng được lược đồ như hình (khoảng cách giữa mỗi cặp địa điểm được ghi trên
đường nối). Để tiết kiệm chi phí, công ty dự định chọn tuyến đường tổng độ dài ngắn nhất. Độ dài
của tuyến đường này là bao nhiêu km?
Đáp án:
64, 3
Câu 2: Lớp
10A
45
học sinh trong đó có
25
nữ và
20
nam.Trong học kì 1 lớp
10A
15
em đạt
học lực loại Tốt (trong đó có
10
nữ và
5
nam). Gọi tên ngẫu nhiên
1
học sinh trong danh sách lớp.Tìm
xác suất gọi được học sinh đạt học lực loại Tốt, biết rằng học sinh đó là nữ.
Lời giải
Gọi A là biến cố “ Gọi được 1 học sinh đạt học lực loại Tt”
Gọi B là biến cố “ Gọi được 1 học sinh là nữ”
Ta có
() ()
(\)
() ()
P AB n AB
PA B
PB nB
= =
;
10
( | ) 0, 4
25
PAB
= =
Vậy
10
( | ) 0, 4
25
PAB = =
Câu 3: Kim t tháp Đỏ, còn được biết đến với tên gi kim t tháp Bắc, là kim t tháp lớn nhất trong s
ba kim tự tháp chính tại khu lăng m Dahshur. Đưc đt tên theo màu đ của sa thch, đây cũng kim
tự tháp Ai Cập lớn th ba, sau các kim t tháp của Khufu Khafra tại Giza. Vào thời điểm được hoàn
thành, kim t tháp Đỏ công trình nhân tạo cao nhất thế giới với chiều cao 104m. Kim tự tháp được
xây dựng theo thiết kế khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 220m. Tính độ dài cạnh bên của kim
tự tháp (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)?
Trang 8/11 - Mã đề thi 311
Lời giải
Đáp số: 187m
Mô phỏng kim tự tháp Đỏ là khối chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của mặt đáy, M là trung điểm
của cạnh BC.
Theo bài ra: SO = 104m, CD = BC = 220m.
Độ dài cạnh bên SC
là:
22 2 2
22 2 22 2 2
220 220
104 187( )
44 44
DC BC
SC SM MC SO OM MC SO m= += ++= ++= ++
Vậy độ dài cạnh bên của kim tự tháp là 187m
Câu 4. Một bác nông dân có ba tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài
5( )am=
và muốn rào một mảnh vườn
dọc bờ sông có dạng hình thang cân
ABCD
như Hình vẽ (bờ sông là đường thẳng
CD
không phải
rào).
Hỏi bác đó có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? ( kết quả làm tròn
ở hàng phần mười)
Lời giải
Trang 9/11 - Mã đề thi 311
Dựng các đường cao
AE
BF
của hình thang cân
ABCD
như hình vẽ trên.
ABCD
là hình thang cân nên
DE FC=
EF AB a= =
.
Đặt
( )
( 0)DE FC x m x= = >
.
Ta có
2DC DE EF FC x a x x a= + + =++= +
.
Theo định lí Pythagore, ta suy ra
( )
2 2 22
mAE AD DE a x= −=
.
Rõ ràng,
x
phải thỏa mãn điều kiện
0 xa
<<
.
Diện tích của hình thang cân
ABCD
( )
(
)
( )
( )
22 222
11
2 .
22
S AB CD AE a x a a x a x a x m= + = ++ =+
Xét hàm số
( ) ( )
22
Sx a x a x=+−
với
( )
0;xa
.
Ta có
( )
22
22
2x ax a
Sx
ax
−+
=
;
(
) (
)
(
)
22
0 2 0 20
Sx x axa xaa x x a
= ⇔− + = + = =−
hoặc
.
2
a
x =
Khi đó trên khoảng
( ) ( )
0; , 0aSx=
khi
2
a
x =
.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
Sx
như sau:
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số
( )
Sx
đạt giá trị lớn nhất bằng
2
33
4
a
Thay
5( )am=
ta được diện tích lớn nhất của mảnh vườn là
( )
2
32,5 m
.
Câu 5: Lốp xe ô khi bơm căng đặt nm trên mặt phẳng nằm ngang hình chiếu bằng như hình vẽ
với bán kính đường tròn nhỏ
1
20R cm=
, bán kính đường tròn lớn
2
30R cm=
mặt cắt khi cắt bi
mặt phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang hai đường tròn. Bỏ qua độ dày vỏ săm. Tính
th tích không khí được chứa bên trong săm theo đơn vị lít. (làm tròn kết quả đến hàng phần ời)
Trang 10/11 - Mã đề thi 311
Lời giải
Đáp số: 12,3
Thể tích săm xe bằng thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình tròn tâm
( )
0; 25I
bán kính bằng
5
quay quanh trục
Ox
.
Ta có phương trình đường tròn là
(
)
[
]
2
2
2
2
25 25
25 25 , 5;5
25 25
yx
xy x
yx
=+−
+ = ∈−
=−−
.
Vậy
(
)
(
)
55 5
22
22 2
55 5
. 25 25 d 25 25 d 100 . 25 dV xx xx xx
ππ
−−

= + −− =


∫∫
=
23 3
1250 12337cm cm
π
3
12,3 12,3 .dm l≈=
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
(đơn vị của các trục ta đ là kilômét), ti v trí
( )
1;2;4B
đang là của
một một cơn bão nhỏ. Một vt th chuyển động trên đường thẳng đi qua điểm
( )
1;4;2A
đến một điểm
M
nào đó trên đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
. Xác đnh tổng các thành phần tọa đ của điểm
M
sao cho khoảng cách từ
B
đến đường thẳng
AM
là lớn nhất.
Lời giải
Trả lời: - 5
Ta có:
( ) ( ) ( )
2;2;2; 1 ;2 ;2 ;6 ;2 2BA M d M t t t AM t t t= −+ =−+ −+
 
( )
2
2
,
56 304 416
,
6 20 40
BA AM
tt
d B AM
tt
AM

−+

= =
−+
 

Xét hàm số
( )
( )
( )
( )
22
2
2
2
30
56 304 416 704 512 3840
; ;0
11
6 20 40
6 20 40
2
t
tt tt
ft ft ft
tt
tt
t
=
−+ −−
′′
= = =
−+
−+
=
Xét dấu
Trang 11/11 - Mã đề thi 311
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra
( )
3;4;4M
−−
.
Vậy tổng các thành phần tọa độ điểm
M
5
.
MÃ ĐỀ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12
C A C C A D A A A A A D
MÃ ĐỀ
1
2
3
4
311
DDSD
DDSS
DDSD
DSDS
MÃ ĐỀ
1
2
3
4 5 6
311
64,3
0,4
187
32,5 12,3 -5
PHẦN II
PHẦN III
ĐÁP ÁN ĐỀ THI NỘP SỞ MÔN TOÁN 12 NĂM 2025
CÂU
311
PHẦN I
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 4 Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn; 04 câu Đúng – Sai; 06 câu
điền khuyết) MÃ ĐỀ 311
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN 1: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời
đúng được 0,25đ)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 2x y = là x A. 2x y′ = . B. 1 .2x y x − ′ = . C. 2x y′ = ln 2 . D. 2 y′ = . ln 2
Câu 2: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông có cạnh là 3a , SA ⊥ ( ABCD),SA = a 2 ; thể
tích khối chóp S.ABCD A. 3 3a 2 . B. 3 4a 2 . C. 3 9a 2 . D. 3 12a 2 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 0 . 2
Câu 4: Cho hàm số = ( ) ax + bx + c y f x =
a m ≠ và n − không là nghiệm của mx + n (với 0, 0 m 2
ax + bx + c = 0) có đồ thị như hình vẽ.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng A. y = 4 − . B. x =1. C. x = 1 − . D. y = 4 .
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x là :
A. −cos x + C .
B. sin x + C .
C. cos x + C .
D. −sin x + C .
Trang 1/5 - Mã đề thi 311
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Chọn đẳng thức sai? B1 C1 A1 D1 B C A D
   
   
A. BC + BA = B C + B A .
B. AD + D C + D A = DC . 1 1 1 1 1 1 1 1
   
   
C. BC + BA + BB = BD .
D. BA + DD + BD = BC . 1 1 1 1
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) có phương trình
x −1 y − 3 z − 5 = =
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d ) ? 2 1 1 −     A. n = 2;1; 1 − . B. n = 1;3;5 . C. n = 2; 1; − 1 . D. n = 1 − ; 3 − ; 5 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (1;3; 5 − ) 
và có một véc tơ pháp tuyến n = (2; 1; − ) 1 là :
A. 2x y + z + 6 = 0.
B. 2x + y + z + 6 = 0 .
C. 2x y z − 6 = 0 .
D. 2x + y z − 6 = 0 .
Câu 9: Cho dãy số (u là cấp số cộng với u = − u = . Tìm công sai n ) 2, 22 d ? 1 9 A. d = 3. B. d = 2 . C. d = 4 . D. d = 2 − .
Câu 10: Tập hợp nghiệm của bất phương trình log x +1 < 3 là: 2 ( ) A. S = ( 1; − 7). B. S = ( 1; − 8) . C. S = ( ; −∞ 7) . D. S = ( ; −∞ 8).
Câu 11: Hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số của hàm số y = f (x) liên tục trên  , trục hoành
và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b) có diện tích S bằng : b b a a A. S = f ∫ (x) dx. B. S = f ∫ (x)dx . C. S = f ∫ (x) dx. D. S = f ∫ (x)dx . a a b b
Câu 12: Cho mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau Nhóm Tần số   25;35 9   35;45 7   45;55 5 55;65    10 65;75    9 n  40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)A. 15,1. B. 15,0 . C. 14,8 . D. 14,9 .
Trang 2/5 - Mã đề thi 311
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong câu được 0,1 đ; 02 ý
được 0,25 đ; 03 ý được 0,5 đ; 04 ý được 1,0 đ)
Câu 1: Một bộ lọc được sử dụng để chặn thư rác trong các tài khoản thư điện tử. Tuy nhiên, vì bộ lọc
không tuyệt đối hoàn hảo nên tỉ lệ một thư rác bị chặn là 95% và tỉ lệ một thư đúng (không phải là thư
rác) bị chặn là 10%. Thống kê cho thấy tỉ lệ thư rác là 5%.
a) Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất đó là thư rác là 0,05.
b) Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất để thư đó bị chặn là 0,1425.
c) Chọn ngẫu nhiên một thư bị chặn. Xác suất để đó là thư rác là 7 . 19
d) Trong số các thư không bị chặn có 0,3% là thư rác (Kết quả làm trong đến hàng phần mười). 2 Câu 2: Cho hàm số x x + 2
y = f (x) =
có đồ thị (C). x − 2
a) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2.
b) Đường thẳng y = x +1 là tiệm cận xiên của đồ thị (C). c) Gọi ,
A B lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị (C). Khi đó diện tích tam giác OAB bằng 2 5 . 5
d) Đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi 1 − < m < 7 .
Câu 3: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 72
km / h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10 − t + 20(
m / s), trong đó t là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t).
b) Vận tốc của xe ô tô trước lúc đạp phanh là 20m / s .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường.
Câu 4: Một đài kiểm soát không lưu tại sân bay có nhiệm vụ kiểm soát, điều hành hoạt động bay của
máy bay trong vòng bán kính 70km . Để theo dõi hành trình của máy bay, ta có thể thiết lập hệ trục toạ
độ Oxyz có gốc toạ độ O trùng với vị trí trung tâm của kiểm soát không lưu, mặt phẳng (Oxy) trùng
với mặt đất (được coi là mặt phẳng) với trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam và trục
Oz hướng thẳng đứng lên trời và đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1km . Một máy bay trực thăng
đang ở vị trí A( 65 − ; 25
− ;30) bay theo hướng Tây Nam với độ cao không đổi, vận tốc không đổi
200km / h , quỹ đạo bay theo đường thẳng.
a) Vùng kiểm không lưu của đài kiểm soát trên là vùng ở bên trong và trên bề mặt của mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z = 4900.
b) Khi máy bay ở vị trí A( 65 − ; 25
− ;30) thì đài kiểm soát không lưu của sân bay đã theo dõi được máy bay.
c) Máy bay di chuyển theo hướng Tây Nam với quỹ đạo bay là đường thẳng d có phương trình: x = 65 − + t  y = 25 − + t . z =  30
d) Thời gian máy bay di chuyển trong phạm vi đài kiểm soát không lưu của sân bay theo dõi được là 35 phút.
Trang 3/5 - Mã đề thi 311
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5đ)
Câu 1: Công ty A có kế hoạch tổ chức tour du lịch tâm linh tại tỉnh Bắc Giang đi qua 5 địa điểm: Đền
Xương Giang, Chùa Bổ Đà, Chùa Vĩnh Nghiêm, Thiền viện Trúc lâm Phượng Hoàng, Đền Ngọc Lâm.
Hành khách sẽ xuất phát từ Đền Xương Giang và đi thăm mỗi địa điểm đúng một lần. Qua khảo sát thực
địa, công ty xây dựng được lược đồ như hình (khoảng cách giữa mỗi cặp địa điểm được ghi trên đường
nối). Để tiết kiệm chi phí, công ty dự định chọn tuyến đường có tổng độ dài ngắn nhất. Độ dài của tuyến
đường này là bao nhiêu km?
Câu 2: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 nữ và 20 nam.Trong học kì 1 lớp 10A có 15 em đạt
học lực loại Tốt (trong đó có 10 nữ và 5 nam). Gọi tên ngẫu nhiên 1 học sinh trong danh sách lớp.Tìm
xác suất gọi được học sinh đạt học lực loại Tốt, biết rằng học sinh đó là nữ.
Câu 3: Kim tự tháp Đỏ, còn được biết đến với tên gọi kim tự tháp Bắc, là kim tự tháp lớn nhất trong số
ba kim tự tháp chính tại khu lăng mộ Dahshur. Được đặt tên theo màu đỏ của sa thạch, đây cũng là kim
tự tháp Ai Cập lớn thứ ba, sau các kim tự tháp của Khufu và Khafra tại Giza. Vào thời điểm được hoàn
thành, kim tự tháp Đỏ là công trình nhân tạo cao nhất thế giới với chiều cao 104m. Kim tự tháp được xây
dựng theo thiết kế là khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 220m. Tính độ dài cạnh bên của kim tự
tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 4: Một bác nông dân có ba tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài a = 5(m) và muốn rào một mảnh vườn
dọc bờ sông có dạng hình thang cân ABCD như Hình vẽ (bờ sông là đường thẳng CD không phải rào).
Hỏi bác đó có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? ( kết quả làm tròn
ở hàng phần mười)
Trang 4/5 - Mã đề thi 311
Câu 5: Lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu bằng như hình vẽ
với bán kính đường tròn nhỏ R = 20cm R = 30cm 1
, bán kính đường tròn lớn 2
và mặt cắt khi cắt bởi mặt
phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ qua độ dày vỏ săm. Tính thể
tích không khí được chứa bên trong săm theo đơn vị lít. (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 6: Trong không gian Oxyz (đơn vị của các trục tọa độ là kilômét), tại vị trí B( 1 − ;2;4) đang là của
một một cơn bão nhỏ. Một vật thể chuyển động trên đường thẳng đi qua điểm A(1;4;2) đến một điểm
M nào đó trên đường thẳng x 1 y 2 : z d − + =
= . Xác định tổng các thành phần tọa độ của điểm M sao 1 − 1 2
cho khoảng cách từ B đến đường thẳng AM là lớn nhất.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 311 SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 4 Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn; 04 câu Đúng – Sai; 06 câu
điền khuyết) MÃ ĐỀ 311
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN 1: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời
đúng được 0,25đ)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 2x y = là x A. 2x y′ = . B. 1 .2x y x − ′ = . C. 2x y′ = ln 2 . D. 2 y′ = . ln 2
Câu 2: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông có cạnh là 3a , SA ⊥ ( ABCD),SA = a 2 ;
thể tích khối chóp S.ABCD A. 3 3a 2 . B. 3 4a 2 . C. 3 9a 2 . D. 3 12a 2 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 2] và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x =1. D. x = 0 . 2
Câu 4: Cho hàm số = ( ) ax + bx + c y f x =
a m ≠ và n − không là nghiệm của mx + n (với 0, 0 m 2
ax + bx + c = 0) có đồ thị như hình vẽ.
Trang 1/11 - Mã đề thi 311
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng A. y = 4 − . B. x =1. C. x = 1 − . D. y = 4 .
Câu 5:
Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x là :
A. −cos x + C .
B. sin x + C .
C. cos x + C .
D. −sin x + C .
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D A B C D
1 1 1 1 . Chọn đẳng thức sai? B1 C1 A1 D1 B C A D
   
   
A. BC + BA = B C + B A . B. AD + D C + D A = DC . 1 1 1 1 1 1 1 1
   
   
C. BC + BA + BB = BD . D. BA + DD + BD = BC . 1 1 1 1
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) có phương trình
x −1 y − 3 z − 5 = =
. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d ) ? 2 1 1 −   A. n = 2;1; 1 − . B. n = 1;3;5 . 2 ( ) 1 ( )   C. n = 2; 1; − 1 . D. n = 1 − ; 3 − ; 5 − . 4 ( ) 3 ( )
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm  M (1;3; 5
− ) và có một véc tơ pháp tuyến n = (2; 1; − ) 1 là :
A. 2x y + z + 6 = 0.
B. 2x + y + z + 6 = 0 .
C. 2x y z − 6 = 0 .
D. 2x + y z − 6 = 0 .
Câu 9: Cho dãy số (u là cấp số cộng với u = 2,
u = 22 . Tìm công sai d ? n ) 1 9 A. d = 3. B. d = 2 . C. d = 4 . D. d = 2 − .
Câu 10: Tập hợp nghiệm của bất phương trình log x +1 < 3 là: 2 ( ) A. S = ( 1; − 7). B. S = ( 1; − 8) . C. S = ( ; −∞ 7) . D. S = ( ; −∞ 8).
Câu 11
: Hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số của hàm số f (x) liên tục trên  , trục hoành và
hai đường thẳng x = a, x = b(a < b) có diện tích S bằng : b b A. S = f ∫ (x) dx. B. S = f ∫ (x)dx . a a
Trang 2/11 - Mã đề thi 311 a a C. S = f ∫ (x) dx. D. S = f ∫ (x)dx . b b
Câu 12: Cho mẫu số liệu ghép nhóm được cho ở bảng sau Nhóm Tần số   25;35 9   35;45 7   45;55 5 55;65    10 65;75    9 n  40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 15,1. B. 15,0 . C. 14,8 . D. 14,9 . Lời giải
Ta có bảng thống kê sau: Nhóm
Giá trị đại diện Tần số [25;35) 30 9 [35;45) 40 7 [45;55) 50 5 [55;65) 60 10 [65;75) 70 9 n = 40
Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm là: 30.9 40.7 50.5 60.10 70.9 x + + + + = = 50,75 40
Phương sai của mẫu số liệu là:
9.(30 −50,75)2 + 7.(40 −50,75)2 + 5.(50 −50,75)2 +10.(60 −50,75)2 + 9.(70 −50,75)2 2 s = 40 = 221,9375
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là: s = 221,9375 ≈14,9.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong câu được 0,1 đ; 02 ý
được 0,25 đ; 03 ý được 0,5 đ; 04 ý được 1,0 đ)
Câu 1
. Một bộ lọc được sử dụng để chặn thư rác trong các tài khoản thư điện tử. Tuy nhiên, vì bộ lọc
không tuyệt đối hoàn hảo nên tỉ lệ một thư rác bị chặn là 95% và tỉ lệ một thư đúng (không phải là thư
rác) bị chặn là 10%. Thống kê cho thấy tỉ lệ thư rác là 5%.
a) Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất đó là thư rác là 0,05.
Trang 3/11 - Mã đề thi 311
b) Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất để thư đó bị chặn là 0,1425.
c) Chọn ngẫu nhiên một thư bị chặn. Xác suất để đó là thư rác là 7 . 19
d) Trong số các thư không bị chặn có 0,3% là thư rác. (Kết quả làm trong đến hàng phần mười). Lời giải:
a. Đúng; b. Đúng; c. Sai; d. Đúng.
Gọi A là biến cố: “Thư đó là thư rác”
Gọi B là biến cố: “Thư đó bị chặn” Theo bài ra ta có:
P( A) = 0,05; P( )
A = 0,95; P(B )
A = 0,95; P(B )
A = 0,05; P(B )
A = 0,1; P(B ) A = 0,9 .
a. Thống kê cho thấy tỉ lệ thư rác là 5%. Vậy khẳng định đúng
b. Chọn ngẫu nhiên một thư. Xác suất để thư đó bị chặn là:
P(B) = P( ) A .P(B ) A + P( ) A .P(B )
A = 0,05.0,95 + 0,95.0,1 = 0,1425 .
Vậy khẳng định đúng.
c. Chọn ngẫu nhiên một thư bị chặn. Xác suất để đó là thư rác là: P( ). A P(B ) A 0,05.0,95 1 P(A B) = =
= . Vậy khẳng định sai. P(B) 0,1425 3
d. Chọn ngẫu nhiên một thư không bị chặn. Xác suất để đó là thư rác là: P( ). A P(B ) A 0,05.0,05 P(A B) = =
= 0,3% . Vậy khẳng định đúng. P(B) 1− 0,1425 2 Câu 2. Cho hàm số x x + 2
y = f (x) =
có đồ thị (C). x − 2
a) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2.
b) Đường thẳng y = x +1 là tiệm cận xiên của đồ thị (C). c) Gọi ,
A B lần lượt là điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị (C). Khi đó diện tích tam giác OAB bằng 2 5 . 5
d) Đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi 1 − < m < 7 . Lời giải a) Đúng. 2 2 x x + 2 x x + 2 lim f (x) = lim = ;
+∞ lim f (x) = lim = −∞ x 2+ x 2+ x − 2 x 2− x 2− → → → → x − 2
⇒ Tiệm cận đứng của (C) là là đường thẳng x = 2 . b) Đúng. Ta có 4
y = f (x) = x +1+ x − 2 (y (x ))  4  (y (x ))  4 lim 1 lim 0; lim 1 lim  − + = = − + = =     0 x→+∞
x→+∞  x − 2 x→−∞ x→−∞   x − 2 
⇒ Tiệm cận xiên của (C) là đường thẳng y = x +1. c) Sai. Tọa độ ( A 0; 1
− ), B(4;7) . Ta tính được
OA =1,OB = 65, AB = 80
Áp dụng công thức Herong ta được S = OAB 2 d) Sai.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng y = m là:
Trang 4/11 - Mã đề thi 311 2 x x + 2 = m (x ≠ 2) x − 2 2
x − (m +1)x + 2m + 2 = 0 (1)
Đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm 2
∆ = m − 6m − 7 > 0 m < 1 − phân biệt khác 2 (1) ⇔  ⇔  . 2
2 − (m +1).2 + 2m + 2 ≠ 0 m > 7
Câu 3: Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 72
km / h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật
trên đường cách đó 50 m. Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm
này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 10 − t + 20(
m / s), trong đó t là thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi s(t) là quãng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm của hàm số v(t) .
b)
Vận tốc của xe ô tô trước lúc đạp phanh là 20m / s .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây.
d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Lời giải Đáp số: DDSD
a) Do s '(t) = v(t) nên quãng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là một nguyên hàm
của hàm số v(t).
b) Vận tốc của xe ô tô trước lúc đạp phanh là 72
km / h = 20m / s .
c) Xe ô tô dừng hẳn khi v(t) = 0 hay 10
t + 20 = 0 ⇔ t = 2 . Vậy thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi
xe ô tô dừng hẳn là 2 giây.
d) Ta có xe ô tô đang chạy với tốc độ 72
km / h = 20m / s .
Quãng đường xe ô tô đi được trước khi đạp phanh: 20.1=20(m)
Quãng đường xe ô tô còn đi được kể từ lúc đạp phanh đến khi xe dừng hẳn là: 2 ∫ ( 10
t + 20)dt = 20(m) . 0
Vậy quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát hiện chướng ngại vật trên đường
đến khi xe ô tô dừng hẳn là: 20 + 20 = 40( m).
Câu 4: Một đài kiểm soát không lưu tại sân bay có nhiệm vụ kiểm soát, điều hành hoạt động bay của
máy bay trong vòng bán kính 70km . Để theo dõi hành trình của máy bay, ta có thể thiết lập hệ trục toạ
độ Oxyz có gốc toạ độ O trùng với vị trí trung tâm của kiểm soát không lưu, mặt phẳng (Oxy) trùng
với mặt đất (được coi là mặt phẳng) với trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam và
trục Oz hướng thẳng đứng lên trời và đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1km . Một máy bay trực
thăng đang ở vị trí A( 65 − ; 25
− ;30) bay theo hướng Tây Nam với độ cao không đổi, vận tốc không đổi
200km / h , quỹ đạo bay theo đường thẳng.
a) Vùng kiểm không lưu của đài kiểm soát trên là vùng ở bên trong và trên bề mặt của mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z = 4900.
b) Khi máy bay ở vị trí A( 65 − ; 25
− ;30) thì đài kiểm soát không lưu của sân bay đã theo dõi được máy bay.
c) Máy bay di chuyển theo hướng Tây Nam với quỹ đạo bay là đường thẳng d có phương trình: x = 65 − + t  y = 25 − + t . z =  30
Trang 5/11 - Mã đề thi 311
d) Thời gian máy bay di chuyển trong phạm vi đài kiểm soát không lưu của sân bay theo dõi được là 35 phút. Lời giải
a) Vùng kiểm không lưu của của đài kiểm soát trên là tập hợp những điểm cách tâm O(0; 0; 0) không
quá 70km . Hay tập hợp các điểm ở bên trong và trên bề mặt của mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2 2 2 2 2
x + y + z = 70 ⇔ x + y + z = 4900 . Suy ra mệnh đề đúng
b)
Ta có OA = (− )2 + (− )2 2 65 25 + 30 ≈ 75,8km
Khi máy bay ở vị trí A( 65 − ; 25
− ;30) thì cách đài kiểm soát không lưu của sân bay một khoảng
d ≈ 75,8km > 70km
Vậy đài kiểm soát không lưu của sân bay đã theo dõi được máy bay.
Suy ra mệnh đề sai
c) Từ thông tin của hệ trục và máy bay di chuyển theo hướng Tây Nam với độ cao không đổi, quỹ đạo 
bay theo đường thẳng. Nên đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u = (1;1;0) . Đường thẳng d đi x = 65 − + t qua điểm A( 65 − ; 25
− ;30) nên có phương trình tham số: y = 25 − + t z =  30
Suy ra mệnh đề đúng
d) Thay x, y, z theo t vào phương trình mặt cầu (S ) ta được phương trình:
(− +t)2 +(− +t)2 2 2 65 25
+ 30 = 4900 ⇔ 2t −180t + 850 = 0 ⇔ t = 5 hoặc t = 85
Thay t = 5 vào phương trình của đường thẳng d ta được M ( 60 − ; 20 − ;30) .
Thay t = 85 vào phương trình của đường thẳng d ta được N (20;60;30).
Suy ra đường thẳng d cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm M ( 60 − ; 20
− ;30) và N (20;60;30).
Hay độ dài đoạn MN là khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng mà máy bay di chuyển trong
phạm vi theo dõi của đài kiểm soát không lưu. MN = ( + )2 + ( + )2 60 20 20 60 = 80 2km
Thời gian máy bay di chuyển trong phạm vi đài kiểm soát không lưu của sân bay theo dõi được là thời
gian máy bay di chuyển được quảng đường 80 2km .
Thời gian đó bằng 80 2 .60 ≈ 33,94 phút. 200 Suy ra mệnh đề sai
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5đ)
Câu 1: Công ty A có kế hoạch tổ chức tour du lịch tâm linh tại tỉnh Bắc Giang đi qua 5 địa điểm: Đền
Xương Giang, Chùa Bổ Đà, Chùa Vĩnh Nghiêm, Thiền viện Trúc lâm Phượng Hoàng, Đền Ngọc Lâm.
Trang 6/11 - Mã đề thi 311
Hành khách sẽ xuất phát từ Đền Xương Giang và đi thăm mỗi địa điểm đúng một lần. Qua khảo sát
thực địa, công ty xây dựng được lược đồ như hình (khoảng cách giữa mỗi cặp địa điểm được ghi trên
đường nối). Để tiết kiệm chi phí, công ty dự định chọn tuyến đường có tổng độ dài ngắn nhất. Độ dài
của tuyến đường này là bao nhiêu km? Đáp án: 64,3
Câu 2:
Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 nữ và 20 nam.Trong học kì 1 lớp 10A có 15 em đạt
học lực loại Tốt (trong đó có 10 nữ và 5 nam). Gọi tên ngẫu nhiên 1 học sinh trong danh sách lớp.Tìm
xác suất gọi được học sinh đạt học lực loại Tốt, biết rằng học sinh đó là nữ. Lời giải
Gọi A là biến cố “ Gọi được 1 học sinh đạt học lực loại Tốt”
Gọi B là biến cố “ Gọi được 1 học sinh là nữ” Ta có
P(AB) n(AB)
P(A \ B) = = ; 10
P(A | B) = = 0,4 P(B) n(B) 25 Vậy 10
P(A | B) = = 0,4 25
Câu 3: Kim tự tháp Đỏ, còn được biết đến với tên gọi kim tự tháp Bắc, là kim tự tháp lớn nhất trong số
ba kim tự tháp chính tại khu lăng mộ Dahshur. Được đặt tên theo màu đỏ của sa thạch, đây cũng là kim
tự tháp Ai Cập lớn thứ ba, sau các kim tự tháp của Khufu và Khafra tại Giza. Vào thời điểm được hoàn
thành, kim tự tháp Đỏ là công trình nhân tạo cao nhất thế giới với chiều cao 104m. Kim tự tháp được
xây dựng theo thiết kế là khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 220m. Tính độ dài cạnh bên của kim
tự tháp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Trang 7/11 - Mã đề thi 311 Lời giải Đáp số: 187m
Mô phỏng kim tự tháp Đỏ là khối chóp tứ giác đều S.ABCD có O là tâm của mặt đáy, M là trung điểm của cạnh BC.
Theo bài ra: SO = 104m, CD = BC = 220m. Độ dài cạnh bên SC 2 2 2 2 là: 2 2 2 2 2 2 DC BC 2 220 220
SC = SM + MC = SO + OM + MC = SO + + = 104 + + ≈ 187(m) 4 4 4 4
Vậy độ dài cạnh bên của kim tự tháp là 187m
Câu 4. Một bác nông dân có ba tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài a = 5(m) và muốn rào một mảnh vườn
dọc bờ sông có dạng hình thang cân ABCD như Hình vẽ (bờ sông là đường thẳng CD không phải rào).
Hỏi bác đó có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông? ( kết quả làm tròn ở hàng phần mười) Lời giải
Trang 8/11 - Mã đề thi 311
Dựng các đường cao AE BF của hình thang cân ABCD như hình vẽ trên.
ABCD là hình thang cân nên DE = FC EF = AB = a .
Đặt DE = FC = x(m)(x > 0) .
Ta có DC = DE + EF + FC = x + a + x = 2x + a .
Theo định lí Pythagore, ta suy ra 2 2 2 2
AE = AD DE = a x ( m) .
Rõ ràng, x phải thỏa mãn điều kiện 0 < x < a .
Diện tích của hình thang cân ABCD là 1
S = ( AB + CD) 1
AE = (a + 2x + a) 2 2
a x = (a + x) 2 2 a x ( 2 m ). 2 2 Xét hàm số ( ) = ( + ) 2 2 S x
a x a x với x∈(0;a) . 2 2 Ta có ′( ) 2
x ax + a S x = ; 2 2 a x S′(x) 2 2 = 0 ⇔ 2
x ax + a = 0 ⇔ (x + a)(a − 2x) a
= 0 ⇔ x = −a hoặc x = . 2
Khi đó trên khoảng (0;a),S′(x) = 0 khi a x = . 2
Bảng biến thiên của hàm số S (x) như sau: 2
Căn cứ vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số S (x) đạt giá trị lớn nhất bằng 3a 3 4
Thay a = 5(m) ta được diện tích lớn nhất của mảnh vườn là ( 2 32,5 m ) .
Câu 5: Lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu bằng như hình vẽ
với bán kính đường tròn nhỏ R = 20cm R = 30cm 1
, bán kính đường tròn lớn 2
và mặt cắt khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ qua độ dày vỏ săm. Tính
thể tích không khí được chứa bên trong săm theo đơn vị lít. (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Trang 9/11 - Mã đề thi 311 Lời giải Đáp số: 12,3
Thể tích săm xe bằng thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình tròn tâm I (0;25) bán kính bằng 5 quay quanh trục Ox .  2
y = 25 + 25 − x
Ta có phương trình đường tròn là 2
x + ( y − 25)2 = 25 ⇔  , x∈[ 5 − ;5] . 2
y = 25− 25− x 5 5 5 2 2   Vậy V = π.∫ ( 2
25 + 25 − x ) dx − ∫ ( 2 25 − 25 − x ) 2
dx =100π. 25− x dx ∫  5− 5 −  5 − = 2 3 3
1250π cm ≈12337cm 3
≈12,3dm =12,3l.
Câu 6: Trong không gian Oxyz (đơn vị của các trục tọa độ là kilômét), tại vị trí B( 1 − ;2;4) đang là của
một một cơn bão nhỏ. Một vật thể chuyển động trên đường thẳng đi qua điểm A(1;4;2) đến một điểm
M nào đó trên đường thẳng x 1 y 2 : z d − + =
= . Xác định tổng các thành phần tọa độ của điểm M 1 − 1 2
sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng AM là lớn nhất. Lời giải Trả lời: - 5   Ta có: BA = (2;2; 2
− );M d M (1− t; 2
− + t;2t) ⇒ AM = ( t − ; 6 − + t; 2 − + 2t)   B , A AM  2
d (B AM )  
56t − 304t + 416 , =  = 2 AM 6t − 20t + 40  30 2 2 − + − − =
Xét hàm số f (t) 56t 304t 416 704t 512t 3840 t = ; f t = ; f t = 0  ⇔ 11 2 ( ) 2 ( ) 6t − 20t + 40 ( 2 6t − 20t + 40)  t = 2 − Xét dấu
Trang 10/11 - Mã đề thi 311
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra M (3; 4 − ; 4 − ) .
Vậy tổng các thành phần tọa độ điểm M là 5 − .
Trang 11/11 - Mã đề thi 311
ĐÁP ÁN ĐỀ THI NỘP SỞ MÔN TOÁN 12 NĂM 2025 PHẦN I MÃ ĐỀ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 311 C A C C A D A A A A A D PHẦN II MÃ ĐỀ 1 2 3 4 311 DDSD DDSS DDSD DSDS PHẦN III MÃ ĐỀ 1 2 3 4 5 6 311 64,3 0,4 187 32,5 12,3 -5
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 12 NĂM 2025
  • ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
  • ĐÁP ÁN ĐỀ GỬI SỞ MÔN TOÁN 12 NĂM 2025
    • Sheet1
  • DE THI THU THPT