1/4 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM 2024
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Câu 1. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
1
2u =
và công sai
3d =
. Tìm số hạng
10
u
.
A.
9
10
2.3u =
. B.
10
25u =
. C.
. D.
10
28u
=
.
Câu 2. Đường tiệm cận đứng của đồ th hàm số
1
2
x
y
x
=
+
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2x =
.
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là
A.
[20;40)
. B.
[40;60)
. C.
[60;80)
. D.
[80;100)
.
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm số
3
3= yx x
tại điểm có hoành độ bằng 2 là
A.
9 16=−+yx
. B.
9 16
=
yx
. C.
9 20= yx
. D.
9 20=−+
yx
.
Câu 5. m s
(
)
fx
có đạo m
( ) ( )( )
3
2
12fx xx x
= −−
,
x∀∈
. Hàm s
(
)
fx
có bao nhiêu điểm cc
đại?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6. Trong không gian, cho tứ diện đều
ABCD
có các cạnh bằng
a
. Tích vô hướng
.AB CD
 
bằng
A.
0
. B.
2
4a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Câu 7. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
2; 2;1M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa độ
A.
( )
2; 2;0
. B.
( )
2;0;1
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
0;0;1
.
Câu 8. Trong không gian, cho hình hộp
'ABCD A B C D

. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
CA CB CD CC


 
 
. B.
AC AB AD AA


 
 
.
C.
'BD BA BC BB
   
. D.
' ' ''C A CB C D


 

.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 1x −≤
A.
[ ]
1;3
. B.
[
]
3;5
. C.
(
)
1;5
. D.
(
]
1;3
.
Mã đề 101
2/4 - Mã đề 101
Câu 10. Cho hàm số
có đồ th là đường cong trong hình dưới đây:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
(
)
1;0
. C.
(
)
0;1
. D.
( )
1;
+∞
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2; 2;1B
. Vectơ
AB

có tọa đ
A.
( )
1;1; 3
. B.
( )
3;1;1
. C.
(
)
1; 1; 3−−
. D.
( )
3; 3; 1
.
Câu 12. Cho hàm số bậc ba
có đồ th là đường cong trong hình dưới đây:
S nghiệm thực của phương trình
( )
3fx=
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm
(
)
2;3;1
A
,
( )
5;6;2B
( 2;2;4)C
. Đường thẳng
AB
cắt mt
phẳng
(
)
Oxz
tại đim
M
.
a) Tam giác
ABC
vuông tại
A
.
b) Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
1 11 7
;;
333
G



.
c)
( )
7;3;1AB =

.
d) Tọa độ của điểm
M
( )
9;0; 2−−
.
Câu 2. Cho hình tứ diện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc, cạnh
AB AC a= =
,
M
trung điểm
của
CB
,
H
là trung điểm ca
MD
.
a)
2
DB DC
DM
+
=
 

.
b) Góc giữa vectơ
AH

BC

bằng
60°
.
c)
2
.
4
a
AB AH =
 
.
3/4 - Mã đề 101
d)
24
AD AB AD
AH
+
= +
  

.
Câu 3. Cho hàm số
2
21
1
xx
y
x
+−
=
có đồ th
( )
C
.
a) Hàm s có 2 điểm cực trị.
b) Đồ thị
(
)
C
có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình
1x =
.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
.
d) M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tích khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và tim cận xiên của đồ th
(C) bằng
2
.
Câu 4. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
3 81st t t t
=− ++
, trong đó
t
tính bằng giây
( )
st
tính bằng mét.
a) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
( )
3ts=
bằng
8/ms
.
b) Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được
13m
, vận tốc khi đó bằng
8/
ms
.
c) Vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là
5/ms
.
d) Gia tốc tại thời điểm chất điểm đạt vận tốc nhỏ nhất bằng
2
2/ms
.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. hai hộp đựng bóng. Hộp thứ nhất có 10 quả bóng được đánh số t
1
đến 10. Hộp thứ hai 12
quả bóng được đánh số từ 1 đến 12. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả. Xác sut đ hai quả bóng lấy đưc
không có quả bóng nào ghi số 4 hoặc ghi số 6 là
;,
a
ab
b
, với
a
b
là phân số tối giản. Tính
ab+
.
Câu 2. Với h trc ta đ
Oxyz
sao cho
O
nằm trên mặt nước, mặt phẳng
( )
Oxy
là mặt nước, trục
Oz
ớng
lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị trí cách mặt nước
2m
, cách mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt
3m
1m
phóng thẳng xuống vị trí con cá, biết con cách mặt nước
50cm
, cách mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt
1m
1, 5 m
. Tọa đ đim
B
lúc chim bói cá va tiếp xúc với mặt nước
( )
;;abc
.
Tính
5 15 25Ta b c=++
.
4/4 - Mã đề 101
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật vi
,2AB a AD a= =
. Hình chiếu vuông
góc của
S
trên mặt phẳng đáy trung điểm
H
của
AD
, góc giữa
SB
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
45°
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD
BH
theo
a
được kết quả
ma
. Khi đó giá trị
2
3
5
m
bằng bao
nhiêu?
Câu 4. Mt hộp không nắp được làm t một mảnh các tông theo hình vẽ. Hộp đáy một hình vuông
cạnh
( )
cmx
, chiều cao
( )
cm
h
th tích
Tìm
( )
cmx
sao cho chiếc hp làm ra tn ít bìa
các tông nhất.
Câu 5. Trong hộp có 14 sản phẩm, trong đó 8 sản phẩm loi I 6 sản phẩm loi II. Chn ngẫu nhiên
đồng thời 3 sản phẩm trong hộp. Gọi X s sản phẩm loại I trong 3 sản phẩm đưc chọn ra. Tính vọng
của biến ngẫu nhiên rời rạc X ( làm tròn đến hàng phần trăm ).
Câu 6. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc
[ ]
2024;2024
để m s
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
nghịch
biến trên khoảng
;
2
π
π



?
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM 2024
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Câu 1. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa t phân vị th nhất của mẫu số liệu trên là
A.
[60;80)
. B.
[40;60)
. C.
[80;100)
. D.
[20;40)
.
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
3
3
= yx x
tại điểm có hoành độ bằng
2
.
A.
9 20=−+yx
. B.
9 16
=−+yx
. C.
9 16yx=
. D.
9 16yx
= +
.
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ th hàm số
1
2
x
y
x
=
+
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
2x =
. D.
2y =
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
34
a i jk=+−

. Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
3;0;0a
. B.
( )
3;0;1a
. C.
(
)
3;4; 1a
. D.
( )
3;4;1
a
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
. Góc giữa
SB

SC

A.
SBC
. B.
ASC
. C.
BSC
. D.
SCB
.
Câu 6. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 2;1M
trên mặt phẳng
( )
Oxz
có tọa độ
A.
( )
0; 2;1
. B.
( )
2;0;1
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
2; 2;0
.
Câu 7. Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
0;2
. C.
( )
1;+∞
. D.
( )
1;2
.
Câu 8. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
1
2u =
và công sai
4d =
. Tìm số hạng
10
u
.
A.
10
34u =
. B.
2
10
2.3u =
. C.
10
38u =
. D.
10
36u =
.
Mã đề 102
2/4 - Mã đề 102
Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C

. Đặt
,,AA a AB b AC c


 
. Khng định nào dưới đây
đúng khi biểu diễn
BC

theo các véc tơ
,,abc

?
A.
BC a b c



. B.
BC a b c



. C.
BC abc



. D.
BC abc



.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba
có đồ th là đường cong trong hình dưới đây:
S nghiệm thực của phương trình
( )
1fx=
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
2
log 1 2
x −≤
A.
(
]
1;5
. B.
[ ]
1;3
. C.
( )
1;5
. D.
[ ]
3;5
.
Câu 12. Hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )( )
3
2
12fx xx x
= −−
,
x∀∈
. Hàm s
( )
fx
bao nhiêu điểm
cực tiểu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình tứ din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc, cạnh
OA OB a= =
,
I
là trung điểm ca
AB
,
K
là trung điểm ca
CI
.
a)
CA CB CI+=
  
b)
442
OA OB OC
OK =++
  

c)
2
.
2
a
OB OK =
 
.
d) Góc giữa vectơ
OK

AB

bằng
90°
.
Câu 2. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
3 81st t t t=− ++
, trong đó
t
tính bằng giây
( )
st
tính bằng mét.
a) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
( )
4ts=
bằng
32 /ms
.
b) Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được
25m
, vận tốc khi đó bằng
17 /ms
.
c) Vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là
6/ms
.
d) Gia tốc tại thời điểm chất điểm đạt vận tốc nhỏ nhất bằng
2
6/ms
.
3/4 - Mã đề 102
Câu 3. Cho hàm số
2
23
1
xx
y
x
+−
=
+
có đồ th
( )
C
.
a) Đồ thị
( )
C
có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình
1x =
.
b) m s 2 điểm cực trị.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; +∞
.
d) M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tích khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và tim cận xiên của đồ th
(C) bằng
2
.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm
(
)
2;3;1A
,
(
)
5; 3;2
B
( 2;2;4)C
. Đường thẳng
AB
cắt mặt
phẳng
( )
Oyz
tại đim
M
.
a) Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
127
;;
333
G



.
b) Tam giác
ABC
vuông tại
A
.
c)
(
)
7; 6;1
AB
=−−

.
d) Tọa độ của điểm
M
.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Một chiếc hộp dạng nh hộp chữ nhật không nắp, đáy hình vuông cạnh
()x cm
chiều
cao
()h cm
. Biết tổng diện tích bề mặt ca chiếc hộp bằng
2
243 cm
, tìm
()x cm
để chiếc hộp thể tích ln
nhất.
Câu 2. Vi h trc ta đ
Oxyz
sao cho
O
nằm trên mặt nước, mặt phẳng
( )
Oxy
là mặt nước, trục
Oz
ớng
lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị trí cách mặt nước
2m
, cách mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt
3m
1m
phóng thẳng xuống vị trí con cá, biết con cách mặt nước
50cm
, cách mặt phẳng
( ) ( )
,Oxz Oyz
lần lượt
1m
1, 5 m
. Tọa đ đim
B
lúc chim bói cá va tiếp xúc với mặt nước
( )
;;abc
.
Tính
5 10 15Ta b c=++
.
4/4 - Mã đề 102
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật vi
,2AB a AD a= =
. Hình chiếu vuông
góc của
S
trên mặt phẳng đáy trung điểm
H
của
AD
, góc giữa
SB
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
45°
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SD
BH
theo
a
được kết qu
ka
. Khi đó giá trị
2
2
5
k
bằng bao
nhiêu?
Câu 4. Trong hộp 14 sản phẩm, trong đó 8 sản phẩm loại I 6 sản phẩm loi II. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 3 sản phẩm trong hộp. Gọi X là s sản phm loi II trong 3 sản phẩm đưc chọn ra. Tính vọng
của biến ngẫu nhiên rời rạc X ( làm tròn đến hàng phần trăm ).
Câu 5. hai hộp đựng bóng. Hộp thứ nhất có 10 quả bóng được đánh số t
1
đến 10. Hộp thứ hai 12
quả bóng được đánh số từ 1 đến 12. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả. Xác sut đ hai quả bóng lấy đưc
không có quả bóng nào ghi số 3 hoặc ghi số 7 là
;,
a
ab
b
, với
a
b
là phân số tối giản. Tính
ab
.
Câu 6. bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
trên
[ ]
2025 2025;
để hàm s
2cos 3
2cos
x
y
xm
+
=
nghịch
biến trên khoảng
0;
3
π



?
------ HẾT ------
Phn
I II III
S câu 12
46
Câu\Mã D
101 102 103 104 105 106 107 108
1
BDDCBDCC
2
CDDACDBA
3
BBABAABC
4
BCCAAACA
5
DCDCBDDD
6
ABCCCCCD
7
A A ADC C AC
8
CAABBADA
9
DBCBADAD
10
CCADDBAA
11
AABDDCDB
12
D D BAA B BB
1
DDSS SDSD SDDS SDSS SDDS DDSS SDDD SSDS
2
DSDS DDSS DDSS DDSS DSDS SSDS DSDS DSSD
3
DDSD DSSS SSDD SSDD SDSD SSDD SDDS SDSD
4
SDDS DSSD DDSD DSSD DDSD DSSD DSDS DDSS
1
119 9 20 1,29 28 9 28 1,29
2
28 21 0,24 21 0,24 0,16 0,24 -1
3
0,24 0,16 119 0,16 20 2022 20 9
4
20 1,29 2023 2022 1,71 -1 2023 0,16
5
1,71 -1 28 9 119 21 119 21
6
2023 2022 1,71 -1 2023 1,29 1,71 2022
Xem thêm
: KHO SÁT CHT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM 2024
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Câu 1.
Cho cấp số cộng (u u = 2
− và công sai d = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 10 A. 9 u = 2.3 − . u = 25 . u = 29 − . u = 28 . 10 B. 10 C. 10 D. 10 −
Câu 2. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y = là x + 2
A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [20;40) . B. [40;60). C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. y = 9 − x +16 .
B. y = 9x −16 .
C. y = 9x − 20 . D. y = 9 − x + 20.
Câu 5. Hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x − ) 1 (x − 2)3 , x
∀ ∈  . Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2 . B. 0 . C. 3.
D. 1.  
Câu 6. Trong không gian, cho tứ diện đều ABCD có các cạnh bằng a . Tích vô hướng A . B CD bằng A. 0 . B. 2 4a . C. 2 2a . D. 2 a .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2; ) 1 trên mặt phẳng
(Oxy) có tọa độ là
A. (2;− 2;0) . B. (2;0; ) 1 . C. (0;− 2; ) 1 . D. (0;0; ) 1 .
Câu 8. Trong không gian, cho hình hộp ABCD AB 'C D
  . Mệnh đề nào dưới đây sai?        
A. CACB CDCC .
B. AC AB ADAA .    
  
C. BDBA BC BB '.
D. C ' AC B
 '  C 'D ' .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 ≤1 là 2 ( ) A. [1; ] 3 . B. [3;5]. C. (1;5). D. (1; ] 3 . 1/4 - Mã đề 101
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞;0) . B. ( 1; − 0) . C. (0 ) ;1 . D. (1;+ ∞) . 
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. (1;1;3). B. (3;1 ) ;1 . C. ( 1; − −1;− 3). D. (3;3;− ) 1 .
Câu 12. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây:
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 3 là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm A( 2 − ;3 )
;1 , B(5;6;2) và C( 2;
− 2;4) . Đường thẳng AB cắt mặt
phẳng (Oxz) tại điểm M .
a) Tam giác ABC vuông tại A .
b) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 1 11 7 G  ; ;   . 3 3 3     c) AB = ( 7 − ;3 ) ;1 .
d) Tọa độ của điểm M là ( 9; − 0;− 2) .
Câu 2. Cho hình tứ diện ABCD AB,AC,AD đôi một vuông góc, cạnh AB = AC = a , M là trung điểm
của CB , H là trung điểm của MD .    a) DB DC DM + = . 2  
b) Góc giữa vectơ AH BC bằng 60°. 2   c) . a AB AH = . 4 2/4 - Mã đề 101
    d) AD AB AD AH + = + . 2 4 2 Câu 3. Cho hàm số x + 2x −1 y = có đồ thị (C). x −1
a) Hàm số có 2 điểm cực trị.
b) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x =1.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
d) M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tích khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị (C) bằng 2 .
Câu 4. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 8t +1, trong đó t tính bằng giây và
s(t) tính bằng mét.
a) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3(s) bằng 8m / s .
b) Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được 13m , vận tốc khi đó bằng 8m / s .
c) Vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là 5m / s .
d) Gia tốc tại thời điểm chất điểm đạt vận tốc nhỏ nhất bằng 2 2m / s .
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1.
Có hai hộp đựng bóng. Hộp thứ nhất có 10 quả bóng được đánh số từ 1 đến 10. Hộp thứ hai có 12
quả bóng được đánh số từ 1 đến 12. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả. Xác suất để hai quả bóng lấy được
không có quả bóng nào ghi số 4 hoặc ghi số 6 là a ;a,b∈ , với a là phân số tối giản. Tính a + b . b b
Câu 2. Với hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O nằm trên mặt nước, mặt phẳng (Oxy) là mặt nước, trục Oz hướng
lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị trí cách mặt nước 2m , cách mặt phẳng (Oxz),(Oyz)
lần lượt là 3m và 1m phóng thẳng xuống vị trí con cá, biết con cá cách mặt nước 50cm , cách mặt phẳng
(Oxz),(Oyz) lần lượt là 1m và 1,5m. Tọa độ điểm B lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt nước là (a;b;c) .
Tính T = 5a +15b + 25c . 3/4 - Mã đề 101
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AD , góc giữa SB và mặt phẳng đáy ( ABCD) là 45°.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng 3
SD BH theo a được kết quả là ma . Khi đó giá trị 2 m bằng bao 5 nhiêu?
Câu 4. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông
cạnh x(cm) , chiều cao là h(cm) và thể tích là 3
4000cm . Tìm x(cm) sao cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tông nhất.
Câu 5. Trong hộp có 14 sản phẩm, trong đó có 8 sản phẩm loại I và 6 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 3 sản phẩm trong hộp. Gọi X là số sản phẩm loại I trong 3 sản phẩm được chọn ra. Tính kì vọng
của biến ngẫu nhiên rời rạc X ( làm tròn đến hàng phần trăm ).
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 2024 − ;2024] để hàm số sin x + m y = nghịch sin x −1
biến trên khoảng  π ;π   ? 2   
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM 2024
TRƯỜNG THPT VĂN GIANG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Câu 1.
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [60;80) . B. [40;60). C. [80;100) . D. [20;40) .
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x tại điểm có hoành độ bằng 2 − . A. y = 9 − x + 20. B. y = 9 − x +16 .
C. y = 9x −16 .
D. y = 9x +16 . −
Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 y = là x + 2
A. x =1. B. y =1. C. x = 2 − .
D. y = 2 .     
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = 3i + 4 j k . Tọa độ của vectơ a là    
A. a(3; 0 ; 0). B. a(3; 0 ) ;1 .
C. a(3; 4 ; − ) 1 . D. a(3; 4 ) ;1 .  
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC . Góc giữa SB SC A.SBC . B.ASC . C.BSC . D.SCB .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;− 2; ) 1 trên mặt phẳng
(Oxz) có tọa độ là A. (0;− 2; ) 1 . B. (2;0; ) 1 . C. (0;0; ) 1 . D. (2;− 2;0) .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞ ) ;1 . B. (0;2). C. (1;+ ∞) . D. (1;2).
Câu 8. Cho cấp số cộng (u u = 2
− và công sai d = 4 . Tìm số hạng u . n ) 1 10 A. u = 34 u = 2.3 − u = 38 u = 36 10 . B. 2 . . . 10 C. 10 D. 10 1/4 - Mã đề 102
     
Câu 9. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  . Đặt AA  a, AB  ,
b AC c . Khẳng định nào dưới đây là    
đúng khi biểu diễn BC theo các véc tơ a,b,c ?                
A. BC  a bc . B. BC  ab c .
C. BC  a
 b c . D. BC  a b c .
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây:
Số nghiệm thực của phương trình f (x) =1 là A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 ≤ 2 là 2 ( ) A. (1;5]. B. [1; ] 3 . C. (1;5). D. [3;5].
Câu 12. Hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x − ) 1 (x − 2)3 , x
∀ ∈  . Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc, cạnh OA = OB = a , I là trung điểm của
AB , K là trung điểm của CI .
  
a) CA + CB = CI
    b) OA OB OC OK = + + 4 4 2 2   c) . a OB OK = . 2  
d) Góc giữa vectơ OK AB bằng 90° .
Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 8t +1, trong đó t tính bằng giây và
s(t) tính bằng mét.
a) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 4(s) bằng 32m / s .
b) Tại thời điểm mà chất điểm di chuyển được 25m , vận tốc khi đó bằng 17 m / s .
c) Vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là 6m / s .
d) Gia tốc tại thời điểm chất điểm đạt vận tốc nhỏ nhất bằng 2 6m / s . 2/4 - Mã đề 102 2 Câu 3. Cho hàm số x + 2x − 3 y = có đồ thị (C). x +1
a) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x = 1 − .
b) Hàm số có 2 điểm cực trị.
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − + ∞) .
d) M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tích khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị (C) bằng 2 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm A( 2 − ;3 )
;1 , B(5;−3;2) và C( 2;
− 2;4) . Đường thẳng AB cắt mặt
phẳng (Oyz) tại điểm M .
a) Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là 1 2 7 G  ; ;   . 3 3 3   
b) Tam giác ABC vuông tại A .  c) AB = ( 7 − ;− 6 ) ;1 .
d) Tọa độ của điểm M là  9 9 0; ;   . 7 7   
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1.
Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy là hình vuông cạnh x(cm) và chiều
cao h(cm) . Biết tổng diện tích bề mặt của chiếc hộp bằng 2
243 cm , tìm x(cm) để chiếc hộp có thể tích lớn nhất.
Câu 2. Với hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O nằm trên mặt nước, mặt phẳng (Oxy) là mặt nước, trục Oz hướng
lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang ở vị trí cách mặt nước 2m , cách mặt phẳng (Oxz),(Oyz)
lần lượt là 3m và 1m phóng thẳng xuống vị trí con cá, biết con cá cách mặt nước 50cm , cách mặt phẳng
(Oxz),(Oyz) lần lượt là 1m và 1,5m. Tọa độ điểm B lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt nước là (a;b;c) .
Tính T = 5a +10b +15c . 3/4 - Mã đề 102
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AD , góc giữa SB và mặt phẳng đáy ( ABCD) là 45°.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng 2
SD BH theo a được kết quả là ka . Khi đó giá trị 2 k bằng bao 5 nhiêu?
Câu 4. Trong hộp có 14 sản phẩm, trong đó có 8 sản phẩm loại I và 6 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 3 sản phẩm trong hộp. Gọi X là số sản phẩm loại II trong 3 sản phẩm được chọn ra. Tính kì vọng
của biến ngẫu nhiên rời rạc X ( làm tròn đến hàng phần trăm ).
Câu 5. Có hai hộp đựng bóng. Hộp thứ nhất có 10 quả bóng được đánh số từ 1 đến 10. Hộp thứ hai có 12
quả bóng được đánh số từ 1 đến 12. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả. Xác suất để hai quả bóng lấy được
không có quả bóng nào ghi số 3 hoặc ghi số 7 là a ;a,b∈ , với a là phân số tối giản. Tính a b. b b
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ + 2025 x;2025] để hàm số 2cos 3 y = nghịch 2cos x m  π biến trên khoảng 0;   ? 3   
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 102 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã Dề 101 102 103 104 105 106 107 108 1 B D D C B D C C 2 C D D A C D B A 3 B B A B A A B C 4 B C C A A A C A 5 D C D C B D D D 6 A B C C C C C D 7 A A A D C C A C 8 C A A B B A D A 9 D B C B A D A D 10 C C A D D B A A 11 A A B D D C D B 12 D D B A A B B B 1 DDSS SDSD SDDS SDSS SDDS DDSS SDDD SSDS 2 DSDS DDSS DDSS DDSS DSDS SSDS DSDS DSSD 3 DDSD DSSS SSDD SSDD SDSD SSDD SDDS SDSD 4 SDDS DSSD DDSD DSSD DDSD DSSD DSDS DDSS 1 119 9 20 1,29 28 9 28 1,29 2 28 21 0,24 21 0,24 0,16 0,24 -1 3 0,24 0,16 119 0,16 20 2022 20 9 4 20 1,29 2023 2022 1,71 -1 2023 0,16 5 1,71 -1 28 9 119 21 119 21 6 2023 2022 1,71 -1 2023 1,29 1,71 2022
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • de 101
    • PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
    • Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
    • PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
    • Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
  • de 102
    • PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
    • Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
    • PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
    • Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
  • ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 12-KSL1