Đề khảo sát tháng 10 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình số 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (03 điểm) + 04 câu trắc nghiệm trả lời đúng hoặc sai (04 điểm) + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn (03 điểm), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát tháng 10 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng tháng 10 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Gia Bình số 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (03 điểm) + 04 câu trắc nghiệm trả lời đúng hoặc sai (04 điểm) + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn (03 điểm), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

54 27 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/4
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
T TOÁN TIN
Mã Đề: 101.
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
(
)
y fx=
đồ th hàm s như hình vẽ. Hàm s đồng biến trên khong nào?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
3; 0
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 2. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai véc tơ
;
( )
123
;;b bbb=
k
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
123
;;ka ka ka ka=
. B.
222
1 23
aaaa=++
.
C.
( )
1 12 23 3
;;a b a ba ba b−= + + +

. D.
11 2 2 3 3
.
ab ab a b ab
=−−

.
Câu 3. Hàm s
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
có đ th dưới đây. Đưng tim cn đng ca đ th hàm s là:
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
2
x =
. D.
1y =
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
6
log ( 2)yx
=
là:
A.
. B.
(
)
2; +∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
0; 2
.
Câu 5. Trong không gian với h trc tọa độ
Oxyz
, cho véc tơ
23 4
uijk=−+

. Tọa độ ca vectơ
u
là:
A.
( )
2; 3; 4
. B.
(
)
4; 3; 2
. C.
( )
2; 3; 4
. D.
( )
3;2;4
.
Câu 6. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
(minh họa như hình bên).
Đẳng thức nào sau là đúng?
A.
BD A D
′′
=
 
. B.
AB CD=
 
.
C.
BD B D
′′
=
 
. D.
AA B B
′′
=
 
.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 7. Cho hàm s
()=y fx
liên tc bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình v bên. Khẳng định
nào đúng?
A.
[ ]
(
)
1;3
min 1fx
=
.
B.
[ ]
( )
1;3
min 1fx
=
.
C.
[ ]
1;3
max ( ) 5fx
=
.
D.
[ ]
( )
1;3
max 4fx
=
.
Câu 8. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31
yx x=−−
. B.
2
31
1
xx
y
x
−+
=
.
C.
32
31yx x=−+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Câu 9. Cho hàm s bc ba
(
)
y fx=
có bng biến thiên
như sau:
Đim cc tiu của đồ th m s là:
A.
( )
1;0
. B.
( )
1;0
.
C.
( )
1;4
. D.
(
)
1;4
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
, đáy
ABCD
hình chữ nht. Biết
2,AD a SA a
= =
.
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng:
A.
32
2
a
. B.
25
5
a
. C.
37
7
a
. D.
23
3
a
.
Câu 11. Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài tập (đơn vị: phút) của mt nhóm học sinh thu được kết qu
sau:
Thời gian (phút)
[
)
0; 4
[
)
4;8
[
)
8;12
[
)
12;16
[
)
16;20
S hc sinh 2 4 7 4 3
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tp ca các em hc sinh là
A. 10,4. B. 7. C. 11,3. D. 12,5.
Câu 12. Cho cp s cng
(
)
n
u
, biết
1
1, 2ud= =
. Giá tr ca
15
u
bng:
A. 31. B. 29. C. 35. D. 27.
Phn 2: Câu trc nghim tr lời đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s :
( )
32
1
3 95
8
y xxx= −−
có đ th
( )
C
.
a) Phương trình tiếp tuyến có h s góc nh nht của đồ th
( )
C
đi qua điểm
7
0; .
3
A



b) Trên đoạn
[ ]
4;8
thì giá trị ln nht ca hàm s đạt được ti
4.x =
c) Tâm đi xng ca đ th có ta đ
(
)
1; 2 .
d) Đồ th hàm s có 2 điểm cc tr.
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 2. Cho hàm s
2
()
ax bx c
y fx
mx n
++
= =
+
(vi
,0am
) có đồ th là đường
cong như Hình
a) Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 3)−∞
( 1; ) +∞
.
b)
(2024) (2025).ff<
c) Đồ th hàm s có tim cận đứng:
3x =
đường tim cn xiên:
1yx= +
.
d) Đồ th hàm s đi qua điểm
13
2;
4
A



.
Câu 3. Hình minh hoạ đ mt ngôi nhà trong h trc ta
độ
Oxyz
, trong đó nền nhà, bn bc ờng hai mái nhà
đều là hình chữ nht.
a) Tọa độ điểm
A
(4; 0; 0).
b)
(
)
2; 5; 4 .
OQ
=

c) Tọa độ
d)
( )
0; 5; 0 .C
Câu 4. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Gi
I
tâm
hình vuông
ABCD
, gi
G
là trng tâm ca tam giác
'AB C
(tham khảo nh vẽ).
a)
'2
GA GB GC GI++=
   
.
b)
AA ' '
AB AD AC++ =
   
.
c)
. '0
AB DD =
 
.
d)
( )
, ' 30AC DC
°
=
 
.
Phn 3: Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tc truyn rằng, vào thế k th 6 sau Công nguyên, vị hin triết tên Brahmagupta người phát
minh ra bàn c vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn c vua được la chn phần thưởng tùy
theo sở thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu bệ h, thn ch xin mt th. Xin b h hãy cho thần mt ht go
cho ô vuông đầu tiên trên bàn c, hai ht gạo cho ô vuông th hai, bn ht gạo cho ô vuông thứ ba, và c thế
nhân đôi số ht go cho mỗi ô vuông tiếp theo". Vua Ân Đ nghĩ rằng đây là mt yêu cu rất đơn giản và ông
đồng ý. Tuy nhiên, khi các quan chức của nhà vua bắt đầu đếm s ht go, h thấy không thể đáp ứng được
yêu cầu ca Brahmagupta. S ht gạo cho ô vuông thứ 64 là mt con s khng l. Vua Sissa nhn ra rng
Brahmagupta đã dạy ông một bài học quý giá về tm quan trng ca s suy nghĩ cẩn thận hậu qu ca
những hành động của mình. Biết s ht go cho ô th 64 là
16
10N ×
ht. Tích các ch s phần nguyên của
N
bng bao nhiêu?
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh bng 1,
0
60ABC =
, Mt bên SAB tam giác đu
nằm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi M, N ln ợt trung điểm ca SA và CD .
Khong cách giữa hai đường thẳng BM và SN bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Trong 5 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
3 82st t t t= ++
.
Trong đó t tính bằng giây s tính bằng mét. Chất điểm có vn tc tc thi nh nht bng bao nhiêu
/ms
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 4. Mt chiếc ô tô được đt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dng hình hp ch nht vi đáy trên
hình chữ nht ABCD, mt phẳng (ABCD) song song với mt phng nm ngang. Khung sắt đó được buc
Mã đ 101 Trang 4/4
vào móc E của chiếc cn cu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ i bằng nhau và cùng tạo với
mt phng (ABCD) mt góc bng 60
0
( hình vẽ).
Chiếc cn cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Trọng lượng ca chiếc xe ô tô bng bao nhiêu
Niutơn? (làm tròn đến hàng đợn vị), biết rng các lc căng
1234
,,,FFFF
   
đều cường độ 3500N trọng
ng ca khung sắt là 2500N.
Câu 5. Trong k thi tt nghiệp THPT năm 2025 môn thi bắt buc là môn Toán. Cấu trúc đề thi môn toán
gồm 22 câu với ba phần như sau:
+ Phn 1: 12 câu hỏi dng thc trc nghim nhiu la chn, mỗi câu cho 04 phương án trả lời trong đó có
01 phương án là đáp án đúng;
+ Phn 2: 04u hi dng thc trc nghim dạng Đúng/Sai. Mỗiu hi có 04 ý, ti mi ý thí sinh la chn
đúng hoặc sai;
+ Phn 3: 06 câu hỏi dng thc trc nghim dng tr li ngắn. Thí sinh ghi vào các ô tương ứng với
đáp án của mình.
Phn 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Phn 2: + Ch la chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Ch la chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Ch la chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Chính xác c 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Phn 3: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Gi s một thí sinh do lười học nên không làm được môn toán. Phn 3 thí sinh không tr lời đúng câu nào.
Phần 1 và phần 2 thí sinh tô bừa các đáp án. Nếu thí sinh tô phần 2 được tổng 0.55 điểm. Khi đó xác suất ca
12 câu tô bừa phần 1 để tổng điểm bài làm môn toán của thí sinh được trên 3 điểm là
8
.10
x
. Tng các ch
s phần nguyên của
x
bng bao nhiêu?
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
ợn vị đo lấy theo km), một Radar phát hin mt chiếc máy bay di chuyển
với tốc độ và hướng không đổi t điểm
đến điểm
trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên tốc đ và hướng bay thì tọa đ của máy sau 10 phút tiếp theo là
( )
; ;zC xy
. Khi đó
xyz++
bng bao nhiêu?
----HT---
Mã đ 102 Trang 1/4
TRƯNG THPT GIA BÌNH S 1
T TOÁN TIN
Mã Đề: 102.
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
Phn 1: Câu trc nghim nhiu phương án chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai véc tơ
;
( )
123
;;b bb b=
k
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
123
;;ka kakaka=+++
. B.
1 2 3 123
.ab aa a bbb= +

.
C.
222
1 23
b bbb= ++
. D.
( )
11 2 2 3 3
;;a b ab ab ab+=

.
Câu 2. Cho hàm s
(
)
y fx=
đồ th hàm s nhình vẽ. Hàm s nghch biến
trên khoảng nào?
A.
( )
3; 1−−
.
B.
( )
;3−∞
.
C.
( )
1; +∞
.
D.
( )
2; 1−−
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
là:
A.
( )
1; +∞
. B.
. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
()
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
. Biết
3, 3SA a AB a= =
. Khong cách t
A
đến
( )
SBC
bng:
A.
2
3
a
. B.
25
5
a
. C.
6
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 5. Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Đim cực đại của đồ th m s là:
A.
4y =
.
B.
( )
1;4
.
C.
( )
1;0
.
D.
1x =
.
Câu 6. m hiu thi gian hoàn thành mt bài kim tra trực tuyến (đơn vị: phút) của 100 học sinh thu được
kết qu sau:
Thời gian (phút)
[
)
33;35
[
)
35;37
[
)
37;39
[
)
39;41
[
)
41;43
[
)
43; 45
S hc sinh 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình (phút) để 100 hc sinh hoàn thành bài km tra là:
A. 39,82. B. 38,92. C. 38,29. D. 39,28.
Câu 7. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho véc tơ
32 4ui jk=+−

. Tọa độ ca vectơ
u
là:
A.
( )
4; 3; 2−−
. B.
( )
3; 2; 4
. C.
( )
2; 3; 4
. D.
( )
3;2;4
.
Câu 8. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
(minh họa như hình bên).
Mã đ 102 Trang 2/4
Đẳng thức nào sau là đúng?
A.
AA BB
′′
=
 
.
B.
BD A C
′′
=
 
.
C.
BD DB=
 
.
D.
DB B D
′′
=
 
.
Câu 9. Hàm s
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
đồ th dưới đây. Đường tim
cn ngang của đồ th hàm s là:
A.
1
x =
.
B.
2
x =
.
C.
0y
=
.
D.
1y
=
.
Câu 10. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
32yx x
=−+ +
B.
22
31
x
y
x
=
C.
2
2
1
xx
y
x
++
=
+
D.
Câu 11. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết
1
1, 2
ud=−=
. Giá tr ca
15
u
bng:
A. 27. B. 29. C. 35. D. 31.
Câu 12. Cho hàm s
()
=
y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khẳng định
nào đúng?
A.
[ ]
(
)
1;3
min 0fx
=
.
B.
[ ]
1;3
max ( ) 4fx
=
.
C.
[ ]
( )
1;3
max 0fx
=
.
D.
[ ]
( )
1;3
min 1fx
=
.
Phn 2: Câu trc nghim tr li đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
cnh bng
a
. Gi
I
tâm hình vuông
ABCD
, gi
G
là trọng tâm ca tam giác
'AB C
(tham
khảo hình vẽ).
a)
'GA GB GC GD++=
   
.
b)
.' ' 2AC B D a=
 
.
c)
''BA BC BB BD++ =
   
.
d)
( )
, ' 60BD AD
°
=
 
.
Câu 2. Hình minh hoạ sơ đ mt ngôi nhà trong h trc ta đ
Oxyz
, trong đó nền nhà, bn bc tưng và hai
mái nhà đều là hình chữ nht.
Mã đ 102 Trang 3/4
a)
( )
4;5;3OG =

b)
(
)
0; 5; 0C
c)
( )
4; 5; 3
CF =

d)
( )
4; 0; 3A
Câu 3. Cho hàm s
3
() 2y fx x x= = −+
có đồ th
( )
C
a) Phương trình tiếp tuyến có hệ s góc lớn nht của đồ th
( )
C
đi qua điểm
( )
0; 2A
b) Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
[
]
0;1
bng 2
c) Hàm s có 2 điểm cc tr
d) Tâm đi xng ca đ th hàm s
( )
1; 0
Câu 4. Cho hàm s
2
()
ax bx c
y fx
mx n
++
= =
+
(vi
,0am
) có đ th
đường cong như Hình
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a)
3
( 4) ( )
2
ff−>
b) m s nghch biến trên các khong
( 3; 2)−−
( 2; 1)−−
.
c) Đồ th hàm s có tiệm cận đứng:
2x =
, tim cn xiên:
1yx= +
.
d) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
3; 4A
.
Phn 3: Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
n v đo lấy theo km), một Radar phát hin mt chiếc máy bay di chuyển
vi tốc độ và hướng không đổi t điểm
đến điểm
( )
950;530;16B
trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên tốc đ và hướng bay thì tọa đ của máy sau 10 phút tiếp theo là
( )
; ;z
C xy
. Khi đó
xyz++
bng bao nhiêu?
Câu 2. Trong 5 giây đầu tiên, mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
6 62st t t t=−+ + +
.
Trong đó t tính bằng giây s tính bằng mét. Chất điểm có vn tc tc thi ln nht bng bao nhiêu
/ms
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh bng 2,
0
60ABC =
, Mt bên SAB tam giác đu
và nm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi M, N ln ợt trung điểm ca SA và CD .
Khong cách giữa hai đường thng BM và SN bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phn trăm).
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 4. Tc truyn rng, vào thế k th 6 sau Công nguyên, vị hin triết tên Brahmagupta người phát
minh ra bàn c vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn c vua được la chn phần thưởng tùy
theo s thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu bệ h, thn ch xin mt th. Xin b h hãy cho thần mt ht go
cho ô vuông đầu tiên trên bàn c, hai ht go cho ô vuông th hai, bn ht go cho ô vuông th ba, và c thế
nhân đôi số ht go cho mi ô vuông tiếp theo". Vua Ân Đ nghĩ rằng đây mt yêu cu rất đơn giản và ông
đồng ý. Tuy nhiên, khi các quan chức ca nhà vua bt đầu đếm s ht go, h thấy không thể đáp ứng được
yêu cầu ca Brahmagupta. S ht go cho ô vuông th 64 là mt con s khng l. Vua Sissa nhn ra rng
Brahmagupta đã dạy ông một bài hc quý giá v tm quan trng ca s suy nghĩ cẩn thn và hu qu ca
những hành động của mình. Biết s ht go cho ô th 64 là
16
10N ×
ht. Tng các ch s phần nguyên của
N
bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong k thi tt nghiệp THPT năm 2025 môn thi bắt buc là môn Toán. Cấu trúc đề thi môn toán
gồm 22 câu với ba phần như sau:
+ Phn 1: 12 câu hỏi dng thc trc nghim nhiu la chn, mỗi câu cho 04 phương án trả lời trong đó
01 phương án là đáp án đúng;
+ Phn 2: 04u hi dng thc trc nghim dạng Đúng/Sai. Mỗiu hỏi có 04 ý, tại mi ý thí sinh la chn
đúng hoặc sai;
+ Phn 3: 06 câu hỏi dng thc trc nghim dng tr li ngắn. Thí sinh ghi vào các ô tương ng vi
đáp án của mình.
Phn 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Phn 2: + Ch la chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Ch la chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Chính xác c 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Phn 3: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Gi s mt thí sinh do i học nên không làm được môn toán. Phn 3 thí sinh không tr lời đúng câu nào.
Phn 1 và phn 2 thí sinh tô bừa các đáp án. Nếu thí sinh tô phần 2 được tổng 0.55 điểm. Khi đó xác suất ca
12 câu bừa phần 1 để tổng điểm bài làm môn toán ca thí sinh được trên 3 đim là
8
.10x
. Tích các ch
s phần nguyên của
x
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Mt chiếc ô tô được đt trên mặt đáy dưới ca mt khung st có dạng hình hộp ch nht vi đáy trên
hình chữ nht ABCD, mt phng (ABCD) song song vi mt phng nm ngang. Khung sắt đó được buc
vào móc E của chiếc cn cu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ i bng nhau và cùng to vi
mt phng (ABCD) một góc bằng 60
0
( hình vẽ).
Chiếc cn cu kéo khung st lên theo phương thẳng đứng. Trọng lượng ca chiếc xe ô tô bng bao nhiêu
Niutơn? (làm tròn đến hàng đợn v), biết rng các lc căng
1234
,,,FFFF
   
đều cường độ là 3000N và trng
ng ca khung st là 2000N.
----HT---
101 102 103
104 105 106 107 108
1
A C
C
A B D A A
2
A D
B D B D D C
3
C A D A A A D B
4
B C A B C B B
C
5
C
B D B D C B
C
6
C B
D C
B D D C
7
C B
B D D B C B
8
C A
C D C A C A
9
B D C D B D A C
10
B D B B D D C D
11
A A C A A C B
C
12
B A B B C C C D
13
SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ
SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐĐS ĐSĐS
14
ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ SĐSS SĐĐĐ
ĐĐSS SĐSĐ ĐSSS
15
ĐĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS SĐSĐ SSĐĐ ĐSSĐ SĐSĐ
16
SĐĐS SĐĐS SĐĐĐ ĐĐSS SĐĐS ĐĐSĐ SĐĐS ĐSĐĐ
17
36 1575 5 18
1555 126 5 8392
18
0,33 18 36 8392
36 1575 36 13
19
5 0,65 0,33 126 17 13 17 18
20
9624 13 9624 0,65 0,33 18 1555
0,65
21
17 126 17 1575
5 8392 0,33 1575
22
1555 8392 1555 13 9624 0,65 9624 126
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 12 Mã Đề: 101.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. ( 1; − + ∞). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 3 − ;0) . D. ( 2; − − ) 1 .  
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a = (a ;a ;a
b = b ;b ;b 1 2 3 ) ;
( 1 2 3) và k ∈ .
Khẳng định nào dưới đây đúng?  
A. ka = (ka ;ka ;ka
a = a + a + a 1 2 3 ) . B. 2 2 2 1 2 3 .    
C. a b = (a + b ;a + b ;a + b .
a b = a b a b a b 1 1 2 2 3 3 ) . D. 1 1 2 2 3 3 . Câu 3. Hàm số ax + b y =
(c ≠ 0,ad bc ≠ 0) có đồ thị dưới đây. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: cx + d A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 2 . D. y = 1 − .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log (x − 2) là: 6 A.  . B. (2;+∞) . C. ( ;2 −∞ ) . D. (0;2) .     
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = 2i − 3 j + 4k . Tọa độ của vectơ u là: A. (2;3;4) . B. (4;−3;2). C. (2;−3;4). D. ( 3 − ;2;4) .
Câu 6. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (minh họa như hình bên).
Đẳng thức nào sau là đúng?    
A. BD = AD′ .
B. AB = CD .    
C. BD = B D ′ ′.
D. AA′ = B B ′ . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng?
A. min f (x) = 1 − . [ 1 − ; ] 3
B. min f (x) =1. [ 1 − ; ] 3
C. max f (x) = 5 . [ 1 − ; ] 3
D. max f (x) = 4 . [ 1 − ; ] 3
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 2 x − 3x +1 A. 3 2
y = x −3x −1. B. y = . x −1 x +1 C. 3 2
y = −x + 3x −1. D. y = . x −1
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. ( 1; − 0) . B. (1;0) . C. ( 1; − 4) . D. (1;4).
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a, SA = a .
Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: A. 3a 2 . B. 2a 5 . C. 3a 7 . D. 2a 3 . 2 5 7 3
Câu 11. Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một nhóm học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (phút) [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số học sinh 2 4 7 4 3
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài tập của các em học sinh là A. 10,4. B. 7. C. 11,3. D. 12,5.
Câu 12. Cho cấp số cộng (u , biết u =1,d = 2. Giá trị của u bằng: n ) 1 15 A. 31. B. 29. C. 35. D. 27.
Phần 2: Câu trắc nghiệm trả lời đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số : 1 y = ( 3 2
x − 3x − 9x − 5) có đồ thị là (C) . 8
a) Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (C) đi qua điểm 7 A0;  −  .  3 
b) Trên đoạn [4;8] thì giá trị lớn nhất của hàm số đạt được tại x = 4.
c) Tâm đối xứng của đồ thị có tọa độ là (1; 2 − ).
d) Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị. Mã đề 101 Trang 2/4 2 + +
Câu 2. Cho hàm số = ( ) ax bx c y f x =
(với a,m ≠ 0 ) có đồ thị là đường mx + n cong như Hình
a) Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 3) − và ( 1; − +∞) .
b) f (2024) < f (2025).
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = 3
− và đường tiệm cận xiên: y = x +1.
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm 13 A 2;   . 4   
Câu 3. Hình minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa
độ Oxyz , trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà
đều là hình chữ nhật.
a) Tọa độ điểm A là (4;0;0). 
b) OQ = (2;5;4). 
c) Tọa độ AH = (4;5;3). d) C (0;5;0).
Câu 4. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a . Gọi I là tâm
hình vuông ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác AB 'C (tham khảo hình vẽ).
   
a) GA + GB '+ GC = 2GI .
   
b) AB + AD + AA' = AC '.   c) A . B DD ' = 0 .  
d) ( AC,DC ') 30° = .
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tục truyền rằng, vào thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên, vị hiền triết tên là Brahmagupta là người phát
minh ra bàn cờ vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ vua được lựa chọn phần thưởng tùy
theo sở thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một thứ. Xin bệ hạ hãy cho thần một hạt gạo
cho ô vuông đầu tiên trên bàn cờ, hai hạt gạo cho ô vuông thứ hai, bốn hạt gạo cho ô vuông thứ ba, và cứ thế
nhân đôi số hạt gạo cho mỗi ô vuông tiếp theo". Vua Ân Độ nghĩ rằng đây là một yêu cầu rất đơn giản và ông
đồng ý. Tuy nhiên, khi các quan chức của nhà vua bắt đầu đếm số hạt gạo, họ thấy không thể đáp ứng được
yêu cầu của Brahmagupta. Số hạt gạo cho ô vuông thứ 64 là một con số khổng lồ. Vua Sissa nhận ra rằng
Brahmagupta đã dạy ông một bài học quý giá về tầm quan trọng của sự suy nghĩ cẩn thận và hậu quả của
những hành động của mình. Biết số hạt gạo cho ô thứ 64 là 16
N ×10 hạt. Tích các chữ số phần nguyên của N bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 1,  0
ABC = 60 , Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SN bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 8t + 2 .
Trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Chất điểm có vận tốc tức thời nhỏ nhất bằng bao nhiêu m / s
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 4. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên
là hình chữ nhật ABCD, mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc Mã đề 101 Trang 3/4
vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với
mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 600 ( hình vẽ).
Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Trọng lượng của chiếc xe ô tô bằng bao nhiêu
   
Niutơn? (làm tròn đến hàng đợn vị), biết rằng các lực căng F , F , F , F đều có cường độ là 3500N và trọng 1 2 3 4
lượng của khung sắt là 2500N.
Câu 5. Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có môn thi bắt buộc là môn Toán. Cấu trúc đề thi môn toán
gồm 22 câu với ba phần như sau:
+ Phần 1: 12 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án trả lời trong đó có
01 phương án là đáp án đúng;
+ Phần 2: 04 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai;
+ Phần 3: 06 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. Thí sinh ghi và tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.
Phần 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Phần 2: + Chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Phần 3: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Giả sử một thí sinh do lười học nên không làm được môn toán. Phần 3 thí sinh không trả lời đúng câu nào.
Phần 1 và phần 2 thí sinh tô bừa các đáp án. Nếu thí sinh tô phần 2 được tổng 0.55 điểm. Khi đó xác suất của
12 câu tô bừa ở phần 1 để tổng điểm bài làm môn toán của thí sinh được trên 3 điểm là 8 .10
x − . Tổng các chữ
số phần nguyên của x bằng bao nhiêu?
Câu 6. Trong không gian Oxyz (đợn vị đo lấy theo km), một Radar phát hiện một chiếc máy bay di chuyển
với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(812;600;5) đến điểm B(950;530;6) trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên tốc độ và hướng bay thì tọa độ của máy sau 10 phút tiếp theo là C ( ; x y;z)
. Khi đó x + y + z bằng bao nhiêu? ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024 – 2025 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 12 Mã Đề: 102.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.  
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a = (a ;a ;a
b = b ;b ;b 1 2 3 ) ;
( 1 2 3) và k ∈ .
Khẳng định nào dưới đây đúng?   
A. ka = (k + a ;k + a ;k + a .
a b = a a a + b b b 1 2 3 ) . B. 1 2 3 1 2 3 .    C. 2 2 2
b = b + b + b
a + b = a b ;a b ; 1 2 3 . D. ( a b 1 1 2 2 3 3 ) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. ( 3 − ;− ) 1 . B. ( ; −∞ − 3). C. ( 1; − + ∞). D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log (x +1) là: 3 A. ( 1; − +∞) . B.  . C. [ 1; − +∞). D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) , đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết
SA = a 3, AB = a 3 . Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng: A. a 2 . B. 2a 5 . C. a 6 . D. a 3 . 3 5 2 2
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. y = 4 . B. ( 1; − 4) . C. (1;0) . D. x = 1 − .
Câu 6. Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến (đơn vị: phút) của 100 học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (phút) [33;35) [35;37) [37;39) [39; ) 41 [41;43) [43;45) Số học sinh 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình (phút) để 100 học sinh hoàn thành bài kểm tra là: A. 39,82. B. 38,92. C. 38,29. D. 39,28.     
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = 3i + 2 j − 4k . Tọa độ của vectơ u là: A. (4;−3;− 2) . B. (3;2;− 4). C. (2;3;− 4). D. (3;2;4) .
Câu 8. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (minh họa như hình bên). Mã đề 102 Trang 1/4
Đẳng thức nào sau là đúng?  
A. AA′ = BB′ .  
B. BD = AC′ .  
C. BD = DB .  
D. DB = B D ′ ′. Câu 9. Hàm số ax + b y =
(c ≠ 0,ad bc ≠ 0) có đồ thị dưới đây. Đường tiệm cx + d
cận ngang của đồ thị hàm số là: A. x =1. B. x = 2 . C. y = 0. D. y = 1 − .
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x + 2 2x − 2 B. y = 3x −1 2 x + x + 2 C. y = x +1 D. 3
y = x − 3x + 2
Câu 11. Cho cấp số cộng (u , biết u = 1,
d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 15 A. 27. B. 29. C. 35. D. 31.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào đúng?
A. min f (x) = 0. [ 1 − ; ] 3
B. max f (x) = 4. [ 1 − ; ] 3
C. max f (x) = 0. [ 1 − ; ] 3
D. min f (x) =1. [ 1 − ; ] 3
Phần 2: Câu trắc nghiệm trả lời đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' có cạnh bằng a . Gọi I
tâm hình vuông ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác AB 'C (tham khảo hình vẽ).
   
a) GA + GB '+ GC = GD .
 
b) AC.B 'D' = 2a .
   
c) BA + BC + BB ' = BD' .  
d) (BD, AD') 60° = .
Câu 2. Hình minh hoạ sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa độ Oxyz , trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai
mái nhà đều là hình chữ nhật. Mã đề 102 Trang 2/4 
a) OG = (4;5;3) b) C (0;5;0)  c) CF = (4; 5; − 3) d) A(4;0;3) Câu 3. Cho hàm số 3
y = f (x) = −x x + 2 có đồ thị là (C)
a) Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị (C) đi qua điểm A(0;2)
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; ] 1 bằng 2
c) Hàm số có 2 điểm cực trị
d) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0) 2 + +
Câu 4. Cho hàm số = ( ) ax bx c y f x =
(với a,m ≠ 0 ) có đồ thị là mx + n đường cong như Hình
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau 3 a) f ( 4) − > f (− ) 2
b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3 − ; 2 − ) và ( 2 − ; 1) − .
c) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = 2
− , tiệm cận xiên: y = x +1.
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(3;4) .
Phần 3: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian Oxyz (đợn vị đo lấy theo km), một Radar phát hiện một chiếc máy bay di chuyển
với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(812;600;5) đến điểm B(950;530;16) trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên tốc độ và hướng bay thì tọa độ của máy sau 10 phút tiếp theo là C ( ; x y;z)
. Khi đó x + y + z bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong 5 giây đầu tiên, một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2 = t
− + 6t + 6t + 2 .
Trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Chất điểm có vận tốc tức thời lớn nhất bằng bao nhiêu m / s
trong 5 giây đầu tiên đó?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 2,  0
ABC = 60 , Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SN bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm). Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 4. Tục truyền rằng, vào thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên, vị hiền triết tên là Brahmagupta là người phát
minh ra bàn cờ vua. Nhà vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ vua được lựa chọn phần thưởng tùy
theo sở thích. Brahmagupta xin nhà vua: "Tâu bệ hạ, thần chỉ xin một thứ. Xin bệ hạ hãy cho thần một hạt gạo
cho ô vuông đầu tiên trên bàn cờ, hai hạt gạo cho ô vuông thứ hai, bốn hạt gạo cho ô vuông thứ ba, và cứ thế
nhân đôi số hạt gạo cho mỗi ô vuông tiếp theo". Vua Ân Độ nghĩ rằng đây là một yêu cầu rất đơn giản và ông
đồng ý. Tuy nhiên, khi các quan chức của nhà vua bắt đầu đếm số hạt gạo, họ thấy không thể đáp ứng được
yêu cầu của Brahmagupta. Số hạt gạo cho ô vuông thứ 64 là một con số khổng lồ. Vua Sissa nhận ra rằng
Brahmagupta đã dạy ông một bài học quý giá về tầm quan trọng của sự suy nghĩ cẩn thận và hậu quả của
những hành động của mình. Biết số hạt gạo cho ô thứ 64 là 16
N ×10 hạt. Tổng các chữ số phần nguyên của N bằng bao nhiêu?
Câu 5. Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có môn thi bắt buộc là môn Toán. Cấu trúc đề thi môn toán
gồm 22 câu với ba phần như sau:
+ Phần 1: 12 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án trả lời trong đó có
01 phương án là đáp án đúng;
+ Phần 2: 04 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng Đúng/Sai. Mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai;
+ Phần 3: 06 câu hỏi ở dạng thức trắc nghiệm dạng trả lời ngắn. Thí sinh ghi và tô vào các ô tương ứng với đáp án của mình.
Phần 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Phần 2: + Chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
+ Chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
+ Chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
+ Chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Phần 3: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Giả sử một thí sinh do lười học nên không làm được môn toán. Phần 3 thí sinh không trả lời đúng câu nào.
Phần 1 và phần 2 thí sinh tô bừa các đáp án. Nếu thí sinh tô phần 2 được tổng 0.55 điểm. Khi đó xác suất của
12 câu tô bừa ở phần 1 để tổng điểm bài làm môn toán của thí sinh được trên 3 điểm là 8 .10
x − . Tích các chữ
số phần nguyên của x bằng bao nhiêu?
Câu 6. Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên
là hình chữ nhật ABCD, mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc
vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và cùng tạo với
mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 600 ( hình vẽ).
Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Trọng lượng của chiếc xe ô tô bằng bao nhiêu
   
Niutơn? (làm tròn đến hàng đợn vị), biết rằng các lực căng F , F , F , F đều có cường độ là 3000N và trọng 1 2 3 4
lượng của khung sắt là 2000N. ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 4/4 Câu hỏi Mã đề thi 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A C C A B D A A 2 A D B D B D D C 3 C A D A A A D B 4 B C A B C B B C 5 C B D B D C B C 6 C B D C B D D C 7 C B B D D B C B 8 C A C D C A C A 9 B D C D B D A C 10 B D B B D D C D 11 A A C A A C B C 12 B A B B C C C D 13 SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐĐS ĐSĐS 14 ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ SĐSS SĐĐĐ ĐĐSS SĐSĐ ĐSSS 15 ĐĐSĐ ĐĐSS ĐSĐS ĐSĐS SĐSĐ SSĐĐ ĐSSĐ SĐSĐ 16 SĐĐS SĐĐS SĐĐĐ ĐĐSS SĐĐS ĐĐSĐ SĐĐS ĐSĐĐ 17 36 1575 5 18 1555 126 5 8392 18 0,33 18 36 8392 36 1575 36 13 19 5 0,65 0,33 126 17 13 17 18 20 9624 13 9624 0,65 0,33 18 1555 0,65 21 17 126 17 1575 5 8392 0,33 1575 22 1555 8392 1555 13 9624 0,65 9624 126
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • 101
  • 102
  • ĐÁP ÁN KHẢO SÁT THANG 10 TOAN 12
    • Sheet1