1/4 - Mã đề 0101
CỤM TRƯỜNG THPT
QV1 - TT1 - LVT
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - M HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 4 trang, 22 câu
đề: 0101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
H tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
3
x
y x e=−
trên đoạn
0;2
bng
A.
9
. B.
2
e
. C.
0
. D.
.
Câu 2. Bất phương trình
( )
( )
2
22
1 log 2 log 3 2x x x+ +
có tp nghim là
A.
( )
2;3S =
. B.
( )
3;S = +
. C.
( )
2;S = +
. D.
( )
1;3S =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, có đạo hàm trên
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
2; +
. B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
1
;0
2



.
C. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
5
;2
2

−−


. D. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;3
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
Giá tr cực đại ca hàm s
( )
y f x=
là:
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
0
.
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
2/4 - Mã đề 0101
A.
32
1.y x x= +
B.
3
3 1.y x x= +
C.
2
1.y x x= +
D.
3
3 1.y x x= +
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
. Tính góc to bi
BC
mt phng
( )
ABB A

biết
2
2
a
BB
=
.
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 7. Nghim của phương trình
1
cos
2
x =
A.
( )
2
2 , 2
33
x k x k k


= + = +
. B.
( )
,
33
x k x k k


= + = +
.
C.
( )
2 , 2
33
x k x k k


= + = +
. D.
( )
5
2 , 2
66
x k x k k


= + = +
.
Câu 8. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm ca hình lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
3
AO AB AD AA
= + +

. B.
( )
1
2
AO AB AD AA
= + +

.
C.
( )
2
3
AO AB AD AA
= + +

. D.
( )
1
4
AO AB AD AA
= + +

.
Câu 9. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
24
1
x
y
x
=
có phương trình
A.
1x =
. B.
2y =
. C.
2x =
. D.
4y =
.
Câu 10. Trong không gian chn h trc tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện mt máy bay di chuyn
vi vn tốc và hướng không đổi t đim
( )
100;50;5A
đến điểm
( )
200;100;10B
trong
10
phút. Nếu máy bay tiếp tc
gi nguyên vn tốc và hướng bay thì tọa độ ca máy bay sau
10
phút tiếp theo là điểm nào?
A.
( )
100;50;5M
. B.
( )
200;150; 15N
. C.
( )
300;150;15D
. D.
( )
300;150;15C
.
Câu 11. Qu đạo ca sao ha là elip có bán trc ln
227,9
triu
km
, bán trc nh bng
226,9
triu
km
và quay quanh
mt tri mt vòng hết
687
ngày. Khong cách xa nht gia sao ha và mt tri gn s nào sau đây nhất?
A.
21,32604
. B.
226,9
. C.
206,57396
. D.
249, 22604
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho biu din của vectơ
a
qua các vectơ đơn vị
23a i k j= +

. Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
2;1; 3
. B.
( )
1; 3;2
. C.
( )
2; 3;1
. D.
( )
1;2; 3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhà ông A cn làm mt b chứa nước có dng khi hp ch nht không nắp, có đáy là hình ch nht và chiu dài
gp ba ln chiu rng, khi hộp tương ứng có th tích bng
3
1152dm
. Gi s b dày ca thành b và đáy bể là không
đáng kể. Giá thuê công nhân để làm b
400000
đồng/
2
m
. Gi
x
là chiu rng ca đáy bể (
x
là s dương và có đơn
v
dm
). Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Chi phí thấp nhất mà ông A trả cho công nhân làm bể nước theo yêu cầu là
3072000
đồng.
3/4 - Mã đề 0101
b) Chiều cao của bể nước là
2
384
x
( )
dm
.
c) Diện tích xung quanh của bể chứa nước là
( )
2
3072
dm
x
.
d) Tổng diện tích cần làm của bể chứa nước là
( )
22
3072
6 dmx
x
+
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1;1;2A
,
( )
5;1; 2B
( )
3;5;0C
. Các khẳng định sau
đúng hay sai?
a)
.0AB BC =

.
b) Tọa độ của vec
BC

( )
2;4;2
.
c) Điểm
79
; ;0
33
G



là trọng tâm của tam giác
ABC
.
d) Điểm
( )
;;H a b c
là chân đường cao hạ từ
A
xuống cạnh
BC
. Khi đó
8a b c+ =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
ax bx c
y f x
xd
++
==
+
có đồ th là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Biết đường tim xiên của đồ thm s đi qua hai điểm
( )
0;1
( )
1;0
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
4;0
.
b) Tập xác định của hàm số là
\2
.
c) Ta có
2a b c d+ + + =
.
d) Tiếp tuyến tại điểm
M
thuộc đồ thị hàm số cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại
A
B
. Khi đó
.MA MB
đạt giá trị
nhỏ nhất là
8 2 8
.
Câu 4. Mt hp chứa các viên bi có kích thước và khi lượng như nhau gồm
5
bi trng,
6
bi đỏ
7
bi xanh. Chn
ngu nhiên
6
viên bi t hp; trong đó có
x
viên bi trng,
y
viên bi đỏ
z
viên bi xanh. Các khẳng định sau đúng hay
sai?
a) Xác sut chọn đưc
6
viên bi đủ ba màu, đồng thi ba s
,,x y y z z x
theo th t lp thành cp s cng là
40
221
.
b) Xác sut chọn được ít nht mt viên bi màu xanh nh hơn
0,95
.
c) Xác sut chọn đưc
6
viên bi toàn màu xanh
1
2652
.
d) Xác sut chọn được ít nht
5
viên bi màu xanh
1
78
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt phòng thí nghim, s ng ca mt vi khuẩn X được biu din theo công thc
( )
.
rt
S t Ae=
, trong đó
A
s ng vi khun ti thời điểm chn mc thi gian,
r
t l tăng trưởng (
0r
),
t
thời gian tăng trưởng (tính
theo đơn vị gi). Lúc
0
gi sáng, s ng vi khun X là
150
con. Sau
3
gi s ng vi khun X là
450
con. Cùng
4/4 - Mã đề 0101
thời điểm 0 giờ, người ta đo được s ng vi khun Y là
300
con. Biết rng s ng vi khuẩn Y tăng
5%
mi gi. Hi
vào lúc my gi, s ng vi khun X bng s ng vi khun Y. (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Gia đình ông Thanh nuôi tôm với din tích ao nuôi là
2
100 m
. V tôm va qua ông nuôi vi mật độ
( )
2
1 /kg m
tôm ging và sản lượng tôm khi thu hoạch được
2
tn tôm. Vi kinh nghim nuôi tôm nhiều năm, ông cho
biết c th gim đi
( )
2
200 /gm
tôm ging thì sản lượng tôm thu hoạch được
2,4
tn tôm. Vy v ti ông phi th bao
nhiêu
kg
tôm giống để đạt sản lượng tôm cho thu hoch là ln nht? (Gi s không có dch bnh, hao ht khi nuôi tôm
ging).
Câu 3. Mt chiếc máy bay đang bay trong hệ trc to độ
Oxyz
vi mt phng
( )
Oxy
là mặt đất như hình v.
Biết rằng khi đang ở độ cao
8000
mét so vi mặt đất (v trí
A
) thì máy bay chuyn động đều vi vn tc
( )
100; 110; 200v
(đơn vị m/s). Hi sau
30
giây thì máy bay đã lên đến độ cao bao nhiêu
km
so vi mặt đất?
Câu 4. Mt kiến trúc muốn xây dng 1 tòa nhà biểu tượng đc l cho thành ph.
Trên bn thiết kế tòa nhà hình dng mt khối lăng trụ tam giác đu, cnh bên
bng cạnh đáy và dài
306
mét (tham kho hình v). Kiến trúc muốn xây dng mt
cây cu
MN
bắc xuyên tòa nhà (điểm đầu thuc cnh
AC
, đim cui thuc cnh
BC
) và cây cu này s được dát vàng với đơn giá 5 t đồng trên 1 mét dài. Vì vậy để
đáp ng bài toán kinh tế, kiến trúc phải chn v trí cây cu sao cho
MN
ngn nht.
Khi đó giá xây cây cầu này hết bao nhiêu t đồng?
Câu 5. T mt tm bìa mng hình lục giác đều cnh
43dm
, bn An ct
b sáu tam giác cân bng nhau có cạnh đáy là cạnh ca hình lục giác đều ban
đầu và đỉnh là đỉnh ca mt hình lục giác đều nh phía trong ri gp lên,
ghép li to thành mt khi chóp lục giác đều (Hình v). Th tích ca khi
chóp có giá tr ln nht bng
3
ab
dm
c
, vi
a
c
là phân s ti gin và
20b
. Tính
23a b c++
.
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là
32
6 17s t t t= + +
, vi
( )
ts
là khong thi gian
tính t lúc vt bt đầu chuyển động và
( )
sm
là quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Trong khoảng thi
gian 8 giây đầu tiên, vn tc
( )
/v m s
ca chất điểm đạt giá tr ln nht bng bao nhiêu
/ms
?
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 0102
CỤM TRƯỜNG THPT
QV1 - TT1 - LVT
---------------
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - M HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 4 trang, 22 câu
đề: 0102
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
H tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đưng cong trong hnh v l đ th ca hm s no?
A.
3
62y x x= +
. B.
32
32y x x= + +
. C.
3
32y x x= +
. D.
32
32y x x= +
.
Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm ca hình lập phương. Khẳng đnh no sau đây l đúng?
A.
( )
1
2
BO BA BC BB
= + +

. B.
( )
1
3
BO BA BC BB
= + +

.
C.
( )
2
3
BO BA BC BB
= + +

. D.
( )
1
4
BO BA BC BB
= + +

.
Câu 3. Nghim ca phương trnh
1
sin
2
x =
A.
( )
2
2 , 2
33
x k x k k


= + = +
. B.
( )
2 , 2
33
x k x k k


= + = +
.
C.
( )
5
2 , 2
66
x k x k k


= + = +
. D.
( )
,
33
x k x k k


= + = +
.
Câu 4. Đưng tim cận đứng ca đ thm s
24
1
x
y
x
=
có phương trnh l
A.
2y =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4y =
.
Câu 5. Qu đạo ca sao ha là elip bán trc ln
227,9
triu
km
, bán trc nh bng
226,9
triu
km
quay quanh
mt tri mt vòng hết
687
ngày. Khong cách gn nht gia sao ha và mt tri gn s no sau đây nhất?
A.
249, 22604
. B.
226,9
. C.
21,32604
. D.
206,57396
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
y f x=
là:
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
2/4 - Mã đề 0102
Câu 7. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
2
x
y x e=−
trên đoạn
1;1
bng
A.
4
. B.
e
. C.
1
9e
. D.
0
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh, có đạo hàm trên
( )
fx
có đ th như hnh v bên dưới.
Mệnh đề no sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
95
;
22

−−


. B. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
( )
2; +
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
( )
3; 2−−
. D. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
5
;1
2

−−


.
Câu 9. Trong không gian chn h trc tọa độ cho trước, đơn v đo lấy kilômét, ra đa phát hiện mt máy bay di chuyn vi
vn tc v hướng không đổi t điểm
( )
200;70;8A
đến điểm
( )
400;100;10B
trong
8
phút. Nếu máy bay tiếp tc gi
nguyên vn tc v hưng bay thì tọa độ ca máy bay sau
8
phút tiếp theo l điểm nào?
A.
( )
600;130;12C
. B.
( )
0;40;6D
. C.
( )
400;170; 18N
. D.
( )
200;70;8M
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho biu din ca vectơ
a
qua các vectơ đơn v
23a k i j= +

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
( )
2; 3;1
. B.
( )
2;1; 3
. C.
( )
1;2; 3
. D.
( )
1; 3;2
.
Câu 11. Cho hnh lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy l tam giác vuông cân tại
C
, cnh
2BC a BB
==
. Tính góc to
bi
BC
và mt phng
( )
ABB A

.
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 12. Bất phương trnh
( )
( )
2
33
1 log 2 log 7 9x x x+ +
có tp nghim là
A.
( )
3; 2S =
. B.
1
3;
3
S

=


. C.
9
3;
7
S

=


. D.
( )
;3S =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt hp chứa các viên bi có kích thước và khi lượng như nhau gm
6
bi trng,
7
bi đỏ
4
bi xanh. Chn
ngu nhiên
6
viên bi t hộp; trong đó có
x
viên bi trng,
y
viên bi đỏ
z
viên bi xanh. Các khẳng đnh sau đúng hay
sai?
a) Xác sut chọn đưc ít nht
5
viên bi màu trng
1
78
.
b) Xác sut chọn được
6
viên bi đ ba mu, đng thi ba s
,,y z x y z x
theo th t lp thành cp s cng là
69
442
.
c) Xác sut chọn đưc
6
viên bi ton mu đỏ là
1
1786
.
d) Xác sut chọn được ít nht mt viên bi màu xanh nh hơn
0,95
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
ax bx c
y f x
xd
++
==
+
đ th l đường cong như hnh v dưới đây, biết đường tim xiên ca
3/4 - Mã đề 0102
đ th hàm s đi qua hai điểm
( )
0;0
( )
1; 1
.
a) Tập xác đnh ca hm s l
\2
.
b) Ta có
23a b c d+ + + =
.
c) Hm s nghch biến trên khoảng
( )
2;0
.
d) Tiếp tuyến tại điểm
M
thuộc đ th hm s cắt hai đường tiệm cận tại
A
B
. Khi đó
.MA MB
đạt giá tr nhỏ nhất l
3 2 2
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1;3;2A
,
( )
5;1;4B
( )
3;4;3C
.
a) Tọa độ ca vec
AB

( )
4;2; 2−−
.
b)
.8CA AB =−

.
c) Điểm
( )
;;H a b c
l chân đường cao hạ từ
C
xung cạnh
AB
. Khi đó
32abc =
.
d) Điểm
8
3; ;3
3
G



l trọng tâm ca tam giác
ABC
.
Câu 4. Nhà ông A cn làm mt b chứa nước có dng khi hp ch nht không nắp, có đáy l hnh ch nht và chiu dài
gp hai ln chiu rng, khi hộp tương ng có th tích bng
3
972dm
. Gi s b dày ca thành b v đáy bể là không
đáng kể. Giá thuê công nhân để làm b
500000
đng/
2
m
. Gi
x
là chiu rng ca đáy bể (
x
là s dương v có đơn
v
dm
).
a) Diện tích xung quanh ca bể chứa nước l
( )
2
2916
dm
x
.
b) Chiều cao ca bể nước l
2
468
x
( )
dm
.
c) Tổng diện tích cần lm ca bể chứa nước l
( )
22
2916
2 dmx
x
+
.
d) Chi phí thấp nhất m ông A trả cho công nhân lm bể nước theo yêu cầu l
2430000
đng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc máy bay đang bay trong hệ trc to độ
Oxyz
vi mt phng
( )
Oxy
l mặt đất như hnh v.
4/4 - Mã đề 0102
Biết rằng khi đang ở độ cao
6000
mét so vi mặt đất (v trí
A
) th máy bay chuyn động đều vi vn tc
( )
90; 120; 150v
(đơn v m/s). Hi sau
20
giây th máy bay đã lên đến độ cao bao nhiêu
km
so vi mặt đất?
Câu 2. Mt chất điểm chuyển động có phương trnh chuyển động là
32
3 25s t t t= + +
, vi
( )
ts
là khong thi gian
tính t lúc vt bt đầu chuyển động và
( )
sm
l quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Trong khoảng thi
gian
10
giây đầu tiên, vn tc
( )
/v m s
ca chất điểm đạt giá tr ln nht bng bao nhiêu
/ms
?
Câu 3. T mt tm bìa mng hình lục giác đều cnh
63dm
, bạn Phương cắt bu
tam giác cân bng nhau có cạnh đáy l cạnh ca hình lục giác đều ban đầu v đỉnh
đỉnh ca mt hình lc giác đều nh phía trong ri gp lên, ghép li to thành mt khi
chóp lục giác đều (Hình v). Th tích ca khi chóp có giá tr ln nht bng
3
ab
dm
c
, vi
a
c
là phân s ti gin và
20b
. Tính
10 5a b c−−
.
Câu 4. Gia đnh ông Thanh nuôi tôm với din tích ao nuôi là
2
200 m
. V tôm va qua ông nuôi vi mật độ
( )
2
1 /kg m
tôm ging và sản lượng tôm khi thu hoạch được
3,6
tn tôm. Vi kinh nghim nuôi tôm nhiều năm, ông cho
biết c th gim đi
( )
2
200 /gm
tôm ging thì sản lượng tôm thu hoạch được
4
tn tôm. Vy v ti ông phi th bao
nhiêu
kg
tôm ging để đạt sản lượng tôm cho thu hoch là ln nht (kết qu lm tròn đến hng đơn v)? (Gi s không
có dch bnh, hao ht khi nuôi tôm ging).
Câu 5. Trong mt phòng thí nghim, s ng ca mt vi khuẩn X được biu din theo công thc
( )
.
rt
S t Ae=
, trong đó
A
s ng vi khun ti thời điểm chn mc thi gian,
r
t l tăng trưởng (
0r
),
t
thời gian tăng trưng (tính
theo đơn v gi). Lúc
0
gi sáng, s ng vi khun X
250
con. Sau
3
gi s ng vi khun X
500
con. Cùng
thời điểm 0 giờ, người ta đo được s ng vi khun Y là
300
con. Biết rng s ng vi khuẩn Y tăng
8%
mi gi. Hi
vào lúc my gi, s ng vi khun X bng s ng vi khun Y. (kết qu lm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Mt kiến trúc sư mun xây dng 1 tòa nhà biểu tượng độc l cho thành ph.
Trên bn thiết kế tòa nhà hình dng mt khi lăng tr tam giác đu, cnh
bên bng cạnh đáy v di
280
mét (tham kho hình v). Kiến trúc mun xây
dng mt cây cu
MN
bắc xuyên tòa nh (điểm đầu thuc cnh
AC
, điểm cui
thuc cnh
BC
) và cây cu này s được dát vàng với đơn giá 5 tỷ đng trên 1 mét
dài. Vì vậy để đáp ứng bài toán kinh tế, kiến trúc sư phải chn v trí cây cu sao cho
MN
ngn nhất. Khi đó giá xây cây cầu này hết bao nhiêu t đng?
-------------- HT-------------
Phần I II III
Câu\Mã Dề
0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108 0109 0110 0111 0112
1
B
D
C
B
A
D
C
D
B
B
A
A
2
A
A
D
B
D
B
D
D
B
C
C
C
3
A
C
D
A
C
C
D
A
D
A
B
D
4
D
C
C
C
A
A
B
C
A
C
B
A
5
D
D
C
B
A
D
B
B
A
B
C
A
6
A
B
D
A
D
B
C
B
D
B
C
D
7
C
B
A
C
C
D
A
C
C
A
A
B
8
B
C
B
D
B
C
C
C
B
D
D
C
9
B
A
B
D
D
A
B
B
A
D
A
D
10
D
D
A
A
B
C
D
A
C
A
B
C
11
D
B
A
D
B
A
A
D
D
C
D
B
12
C
A
B
C
C
B
A
A
C
D
D
B
1 SĐĐS SĐSĐ SĐĐĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐSSĐ ĐĐSS SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ SĐĐS
2 SĐSĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSS ĐĐĐS SĐĐĐ
3 SSĐĐ SĐĐĐ SĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐSS SĐSĐ SĐĐĐ SSĐĐ ĐĐĐS
4 ĐSĐĐ ĐSĐĐ SSĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐSĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐSĐS SĐĐĐ
1 2,18 9 14 4509 684 626 70 1,18 14 151 684 28
2 70 28 2,18 1,18 14 9 684 4509 684 1,18 1921 151
3 14 4509 70 28 1921 151 14 28 29 4509 14 626
4 684 151 29 151 2,18 28 2,18 151 1921 28 2,18 9
5 1921 1,18 1921 9 70 1,18 1921 626 2,18 9 70 4509
6 29 626 684 626 29 4509 29 9 70 626 29 1,1 8
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

Preview text:

CỤM TRƯỜNG THPT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2025-2026 QV1 - TT1 - LVT MÔN: TOÁN 12 ---------------
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 0101
Đề gồm có 4 trang, 22 câu
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số = ( − )2 3 x y x
e trên đoạn 0;  2 bằng A. 9 . B. 2 e . C. 0 . D. 4e .
Câu 2. Bất phương trình 1+ log ( x − 2)  log ( 2
x − 3x + 2 có tập nghiệm là 2 2 )
A. S = (2;3) .
B. S = (3;+ ) .
C. S = (2;+ ) . D. S = (1; ) 3 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) xác định, có đạo hàm trên  và f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?  1 
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng( 2;
− +). B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng − ;0   .  2   5 
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng − ;−2 
 . D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 3 .  2 
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau:
Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x) là: A. 1. B. 3 − . C. 5 . D. 0 .
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1/4 - Mã đề 0101 A. 3 2
y = x + x −1. B. 3
y = x −3x +1. C. 2
y = −x + x −1. D. 3
y = −x + 3x −1.
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Tính góc tạo bởi B C  và mặt phẳng ( a 2 ABB A  ) biết BB = . 2 A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 . 1
Câu 7. Nghiệm của phương trình cos x = là 2 2    − A. x =
+ k2 , x = + k2 (k  ) . B. x = + k , x =
+ k (k  ) . 3 3 3 3   −  5 C. x = + k2 , x =
+ k2 (k  ) . D. x = + k2 , x =
+ k2 (k  ) . 3 3 6 6
Câu 8. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1
 1

A. AO = ( AB + AD + AA).
B. AO = ( AB + AD + AA) . 3 2 2
 1

C. AO = ( AB + AD + AA).
D. AO = ( AB + AD + AA) . 3 4 2x − 4
Câu 9. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là x −1
A. x = 1.
B. y = 2 .
C. x = 2 . D. y = 4 .
Câu 10. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một máy bay di chuyển
với vận tốc và hướng không đổi từ điểm A(100;50;5) đến điểm B(200;100;10) trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục
giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 10 phút tiếp theo là điểm nào?
A. M (100;50;5) . B. N (200;150; 1 − 5) . C. D( 3 − 00;150;15) .
D. C (300;150;15).
Câu 11. Quỹ đạo của sao hỏa là elip có bán trục lớn 227,9 triệu km , bán trục nhỏ bằng 226,9 triệu km và quay quanh
mặt trời một vòng hết 687 ngày. Khoảng cách xa nhất giữa sao hỏa và mặt trời gần số nào sau đây nhất? A. 21,32604 . B. 226,9 . C. 206,57396 . D. 249, 22604 .  
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a = 2i + k − 3 j . Tọa độ của vectơ  a A. (2;1;− ) 3 . B. (1;−3;2) . C. (2;−3; ) 1 . D. (1;2;−3) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhà ông A cần làm một bể chứa nước có dạng khối hộp chữ nhật không nắp, có đáy là hình chữ nhật và chiều dài
gấp ba lần chiều rộng, khối hộp tương ứng có thể tích bằng 3
1152dm . Giả sử bề dày của thành bể và đáy bể là không
đáng kể. Giá thuê công nhân để làm bể là 400000 đồng/ 2
m . Gọi x là chiều rộng của đáy bể ( x là số dương và có đơn
vị là dm ). Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
Chi phí thấp nhất mà ông A trả cho công nhân làm bể nước theo yêu cầu là 3072000 đồng. 2/4 - Mã đề 0101 384
b) Chiều cao của bể nước là (dm). 2 x 3072
c) Diện tích xung quanh của bể chứa nước là ( 2 dm ). x 3072
d) Tổng diện tích cần làm của bể chứa nước là 2 + 6x ( 2 dm ) . x
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;1;2) , B(5;1; 2
− ) và C(3;5;0) . Các khẳng định sau đúng hay sai?  a) A . B BC = 0 . 
b) Tọa độ của vectơ BC là ( 2 − ;4;2).  7 9  c) Điểm G ; ;0 
 là trọng tâm của tam giác ABC .  3 3  d) Điểm H ( ; a ;
b c) là chân đường cao hạ từ A xuống cạnh BC . Khi đó a + b c = 8 . 2
ax + bx + c
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) =
có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây. x + d
Biết đường tiệm xiên của đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0 )
;1 và (1;0) . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( 4 − ;0) .
b) Tập xác định của hàm số là  \  2 .
c) Ta có a + b + c + d = 2 − .
d) Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A B . Khi đó M .
A MB đạt giá trị nhỏ nhất là 8 2 −8 .
Câu 4. Một hộp chứa các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau gồm 5 bi trắng, 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Chọn
ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp; trong đó có x viên bi trắng, y viên bi đỏ và z viên bi xanh. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Xác suất chọn được 6 viên bi đủ ba màu, đồng thời ba số x y, y z, z x theo thứ tự lập thành cấp số cộng là 40 . 221
b) Xác suất chọn được ít nhất một viên bi màu xanh nhỏ hơn 0, 95 . 1
c) Xác suất chọn được 6 viên bi toàn màu xanh là . 2652 1
d) Xác suất chọn được ít nhất 5 viên bi màu xanh là . 78
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong một phòng thí nghiệm, số lượng của một vi khuẩn X được biểu diễn theo công thức ( ) = . rt S t Ae , trong đó
A là số lượng vi khuẩn tại thời điểm chọn mốc thời gian, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r  0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính
theo đơn vị là giờ). Lúc 0 giờ sáng, số lượng vi khuẩn X là 150 con. Sau 3 giờ số lượng vi khuẩn X là 450 con. Cùng 3/4 - Mã đề 0101
thời điểm 0 giờ, người ta đo được số lượng vi khuẩn Y là 300 con. Biết rằng số lượng vi khuẩn Y tăng 5% mỗi giờ. Hỏi
vào lúc mấy giờ, số lượng vi khuẩn X bằng số lượng vi khuẩn Y. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Gia đình ông Thanh nuôi tôm với diện tích ao nuôi là 2
100 m . Vụ tôm vừa qua ông nuôi với mật độ là ( 2
1 kg / m ) tôm giống và sản lượng tôm khi thu hoạch được 2 tấn tôm. Với kinh nghiệm nuôi tôm nhiều năm, ông cho biết cứ thả giảm đi ( 2
200 g / m ) tôm giống thì sản lượng tôm thu hoạch được 2,4 tấn tôm. Vậy vụ tới ông phải thả bao
nhiêu kg tôm giống để đạt sản lượng tôm cho thu hoạch là lớn nhất? (Giả sử không có dịch bệnh, hao hụt khi nuôi tôm giống).
Câu 3. Một chiếc máy bay đang bay trong hệ trục toạ độ Oxyz với mặt phẳng (Oxy) là mặt đất như hình vẽ.
Biết rằng khi đang ở độ cao 8000 mét so với mặt đất (vị trí A ) thì máy bay chuyển động đều với vận tốc 
v(100; 110; 200) (đơn vị m/s). Hỏi sau 30 giây thì máy bay đã lên đến độ cao bao nhiêu km so với mặt đất?
Câu 4. Một kiến trúc sư muốn xây dựng 1 tòa nhà biểu tượng độc lạ cho thành phố.
Trên bản thiết kế tòa nhà có hình dạng là một khối lăng trụ tam giác đều, có cạnh bên
bằng cạnh đáy và dài 306 mét (tham khảo hình vẽ). Kiến trúc sư muốn xây dựng một
cây cầu MN bắc xuyên tòa nhà (điểm đầu thuộc cạnh A C
 , điểm cuối thuộc cạnh
BC ) và cây cầu này sẽ được dát vàng với đơn giá 5 tỷ đồng trên 1 mét dài. Vì vậy để
đáp ứng bài toán kinh tế, kiến trúc sư phải chọn vị trí cây cầu sao cho MN ngắn nhất.
Khi đó giá xây cây cầu này hết bao nhiêu tỷ đồng?
Câu 5. Từ một tấm bìa mỏng hình lục giác đều cạnh 4 3 dm , bạn An cắt
bỏ sáu tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy là cạnh của hình lục giác đều ban
đầu và đỉnh là đỉnh của một hình lục giác đều nhỏ phía trong rồi gấp lên,
ghép lại tạo thành một khối chóp lục giác đều (Hình vẽ). Thể tích của khối a b a
chóp có giá trị lớn nhất bằng 3
dm , với là phân số tối giản và c c
b  20 . Tính a + 2b + 3c .
Câu 6. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2
s = −t + 6t +17t , với t (s) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời
gian 8 giây đầu tiên, vận tốc v(m / s) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu m / s ?
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 0101 CỤM TRƯỜNG THPT
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2025-2026 QV1 - TT1 - LVT MÔN: TOÁN 12 ---------------
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 0102
Đề gồm có 4 trang, 22 câu
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? A. 3
y = x − 6x + 2 . B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 3
y = x − 3x + 2 . D. 3 2
y = x − 3x + 2 .
Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Gọi O là tâm của hình lập phương. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1
 1

A. BO = (BA+ BC + BB) .
B. BO = (BA + BC + BB) . 2 3 2
 1

C. BO = (BA+ BC + BB) .
D. BO = (BA+ BC + BB) . 3 4 1
Câu 3. Nghiệm của phương trình sin x = là 2 2    − A. x =
+ k2 , x = + k2 (k  ) . B. x = + k2 , x =
+ k2 (k  ) . 3 3 3 3  5   − C. x = + k2 , x =
+ k2 (k  ) . D. x = + k , x =
+ k (k  ) . 6 6 3 3 2x − 4
Câu 4. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x −1
A. y = 2 .
B. x = 2 .
C. x = 1. D. y = 4 .
Câu 5. Quỹ đạo của sao hỏa là elip có bán trục lớn 227,9 triệu km , bán trục nhỏ bằng 226,9 triệu km và quay quanh
mặt trời một vòng hết 687 ngày. Khoảng cách gần nhất giữa sao hỏa và mặt trời gần số nào sau đây nhất?
A. 249, 22604 . B. 226,9 . C. 21,32604 . D. 206,57396 .
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số y = f ( x) là: A. 1. B. 5 . C. 0 . D. 3 − . 1/4 - Mã đề 0102
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số = ( − )2 2 x y x
e trên đoạn  1 − ;  1 bằng A. 4 . B. e . C. 1 9e− . D. 0 .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) xác định, có đạo hàm trên  và f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?  9 5 
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng − ;− 
 . B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng( 2; − +).  2 2   5 
C. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − ) .
D. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng − ; 1 −   .  2 
Câu 9. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một máy bay di chuyển với
vận tốc và hướng không đổi từ điểm A(200;70;8) đến điểm B(400;100;10) trong 8 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ
nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 8 phút tiếp theo là điểm nào?
A. C (600;130;12) .
B. D(0;40;6) . C. N (400;170; 1
− 8) . D. M (200;70;8).  
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a = 2k + i − 3 j . Tọa độ của vectơ  a A. (2;−3; ) 1 . B. (2;1;− ) 3 . C. (1;2;−3) . D. (1;−3;2) .
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh BC = 2a = BB . Tính góc tạo bởi B C
 và mặt phẳng ( ABB A  ). A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 12. Bất phương trình 1+ log ( 2
x + x − 2  log 7
x − 9 có tập nghiệm là 3 ) 3 ( )  1   9  A. S = ( 3 − ; 2 − ). B. S = 3; − −   . C. S = 3; − −  . D. S = (− ;  − ) 3 .  3   7 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp chứa các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau gồm 6 bi trắng, 7 bi đỏ và 4 bi xanh. Chọn
ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp; trong đó có x viên bi trắng, y viên bi đỏ và z viên bi xanh. Các khẳng định sau đúng hay sai? 1
a) Xác suất chọn được ít nhất 5 viên bi màu trắng là . 78
b) Xác suất chọn được 6 viên bi đủ ba màu, đồng thời ba số y z, x y, z x theo thứ tự lập thành cấp số cộng là 69 . 442 1
c) Xác suất chọn được 6 viên bi toàn màu đỏ là . 1786
d) Xác suất chọn được ít nhất một viên bi màu xanh nhỏ hơn 0, 95 . 2
ax + bx + c
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) =
có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây, biết đường tiệm xiên của x + d 2/4 - Mã đề 0102
đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0;0) và (1; ) 1 − .
a) Tập xác định của hàm số là  \  2 .
b) Ta có 2a + b + c + d = 3 − .
c) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;0) .
d) Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số cắt hai đường tiệm cận tại A B . Khi đó M .
A MB đạt giá trị nhỏ nhất là 3 2 − 2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;3;2) , B(5;1;4) và C (3;4;3) . 
a) Tọa độ của vectơ AB là ( 4 − ;2; 2 − ) .  b) C . A AB = 8 − . c) Điểm H ( ; a ;
b c) là chân đường cao hạ từ C xuống cạnh AB . Khi đó 3a b c = 2 .  8 
d) Điểm G 3; ;3 
 là trọng tâm của tam giác ABC .  3 
Câu 4. Nhà ông A cần làm một bể chứa nước có dạng khối hộp chữ nhật không nắp, có đáy là hình chữ nhật và chiều dài
gấp hai lần chiều rộng, khối hộp tương ứng có thể tích bằng 3
972dm . Giả sử bề dày của thành bể và đáy bể là không
đáng kể. Giá thuê công nhân để làm bể là 500000 đồng/ 2
m . Gọi x là chiều rộng của đáy bể ( x là số dương và có đơn vị là dm ). 2916
a) Diện tích xung quanh của bể chứa nước là ( 2 dm ) . x 468
b) Chiều cao của bể nước là (dm). 2 x 2916
c) Tổng diện tích cần làm của bể chứa nước là 2 + 2x ( 2 dm ). x
d) Chi phí thấp nhất mà ông A trả cho công nhân làm bể nước theo yêu cầu là 2430000 đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc máy bay đang bay trong hệ trục toạ độ Oxyz với mặt phẳng (Oxy) là mặt đất như hình vẽ. 3/4 - Mã đề 0102
Biết rằng khi đang ở độ cao 6000 mét so với mặt đất (vị trí A ) thì máy bay chuyển động đều với vận tốc 
v (90; 120; 150) (đơn vị m/s). Hỏi sau 20 giây thì máy bay đã lên đến độ cao bao nhiêu km so với mặt đất?
Câu 2. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là 3 2
s = −t + 3t + 25t , với t (s) là khoảng thời gian
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(m) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời
gian 10 giây đầu tiên, vận tốc v(m / s) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu m / s ?
Câu 3. Từ một tấm bìa mỏng hình lục giác đều cạnh 6 3 dm , bạn Phương cắt bỏ sáu
tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy là cạnh của hình lục giác đều ban đầu và đỉnh là
đỉnh của một hình lục giác đều nhỏ phía trong rồi gấp lên, ghép lại tạo thành một khối
chóp lục giác đều (Hình vẽ). Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất bằng a b 3 a
dm , với là phân số tối giản và b  20 . Tính a −10b − 5c . c c
Câu 4. Gia đình ông Thanh nuôi tôm với diện tích ao nuôi là 2
200 m . Vụ tôm vừa qua ông nuôi với mật độ là ( 2
1 kg / m ) tôm giống và sản lượng tôm khi thu hoạch được 3,6 tấn tôm. Với kinh nghiệm nuôi tôm nhiều năm, ông cho biết cứ thả giảm đi ( 2
200 g / m ) tôm giống thì sản lượng tôm thu hoạch được 4 tấn tôm. Vậy vụ tới ông phải thả bao
nhiêu kg tôm giống để đạt sản lượng tôm cho thu hoạch là lớn nhất (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)? (Giả sử không
có dịch bệnh, hao hụt khi nuôi tôm giống).
Câu 5. Trong một phòng thí nghiệm, số lượng của một vi khuẩn X được biểu diễn theo công thức ( ) = . rt S t Ae , trong đó
A là số lượng vi khuẩn tại thời điểm chọn mốc thời gian, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r  0 ), t là thời gian tăng trưởng (tính
theo đơn vị là giờ). Lúc 0 giờ sáng, số lượng vi khuẩn X là 250 con. Sau 3 giờ số lượng vi khuẩn X là 500 con. Cùng
thời điểm 0 giờ, người ta đo được số lượng vi khuẩn Y là 300 con. Biết rằng số lượng vi khuẩn Y tăng 8% mỗi giờ. Hỏi
vào lúc mấy giờ, số lượng vi khuẩn X bằng số lượng vi khuẩn Y. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một kiến trúc sư muốn xây dựng 1 tòa nhà biểu tượng độc lạ cho thành phố.
Trên bản thiết kế tòa nhà có hình dạng là một khối lăng trụ tam giác đều, có cạnh
bên bằng cạnh đáy và dài 280 mét (tham khảo hình vẽ). Kiến trúc sư muốn xây
dựng một cây cầu MN bắc xuyên tòa nhà (điểm đầu thuộc cạnh A C  , điểm cuối
thuộc cạnh BC ) và cây cầu này sẽ được dát vàng với đơn giá 5 tỷ đồng trên 1 mét
dài. Vì vậy để đáp ứng bài toán kinh tế, kiến trúc sư phải chọn vị trí cây cầu sao cho
MN ngắn nhất. Khi đó giá xây cây cầu này hết bao nhiêu tỷ đồng?
-------------- HẾT------------- 4/4 - Mã đề 0102 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Phần I II III Câu\Mã Dề 0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108 0109 0110 0111 0112 1 B D C B A D C D B B A A 2 A A D B D B D D B C C C 3 A C D A C C D A D A B D 4 D C C C A A B C A C B A 5 D D C B A D B B A B C A 6 A B D A D B C B D B C D 7 C B A C C D A C C A A B 8 B C B D B C C C B D D C 9 B A B D D A B B A D A D 10 D D A A B C D A C A B C 11 D B A D B A A D D C D B 12 C A B C C B A A C D D B 1 SĐĐS SĐSĐ SĐĐĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐSSĐ ĐĐSS SĐĐĐ SĐĐĐ ĐĐSĐ ĐSSĐ SĐĐS 2 SĐSĐ ĐĐĐS ĐSSĐ
ĐĐSĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ SSĐĐ ĐĐSS ĐĐĐS SĐĐĐ 3 SSĐĐ SĐĐĐ SĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐSS SĐSĐ SĐĐĐ SSĐĐ ĐĐĐS 4 ĐSĐĐ ĐSĐĐ SSĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐSĐĐ SĐSĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐSĐS SĐĐĐ 1 2,18 9 14 4509 684 626 70 1,18 14 151 684 28 2 70 28 2,18 1,18 14 9 684 4509 684 1,18 1921 151 3 14 4509 70 28 1921 151 14 28 29 4509 14 626 4 684 151 29 151 2,18 28 2,18 151 1921 28 2,18 9 5 1921 1,18 1921 9 70 1,18 1921 626 2,18 9 70 4509 6 29 626 684 626 29 4509 29 9 70 626 29 1,18
Document Outline

  • 0101_72b9c
  • 0102_61bc8
  • Đáp án môn Toán