Mã đ 1101 Trang 1/4
S GD&ĐT BC NINH
TRƯNG THPT NGUYN ĐĂNG ĐO
Đề gm 04 trang
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LN 1
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
-------------------------
Đề: 1101
H tên thí sinh: .................................................................S báo danh: ............................................................
Phn I. Trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh ch
được chn một phương án.
Câu 1. Hàm s
32
32yx x=−+ +
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
0; 2
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
1;1
. Biết
. Giá tr ca tích
phân
( )
1
1
f x dx
bng
A. 0. B. 2. C. −2. D. 1.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Đẳng thức nào sau đây Sai?
A.
SA SB SC SD
+=+
   
. B.
AB AD AC+=
  
. C.
AB AD DB−=
  
. D.
SA SC SB SD+=+
   
.
Câu 4. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
2; 2; 3 , 0; 4;1AB
. Ta đ trung điểm ca
đoạn thng
AB
A.
( )
1;3;1−−
. B.
( )
1; 1; 2
. C.
( )
2; 2; 4
. D.
( )
2; 6; 2−−−
.
Câu 5. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai vectơ
( ) ( )
1; 2; 3 , 0; 1; 1ab

. Độ dài ca vectơ
2ab

bng
A. 54. B.
54
. C. 62. D.
62
.
Câu 6. Cho cp s cng
( )
n
u
12
1, 2uu= =
. S hng th 5 ca cp s cng là
A. −9. B. −7. C. −14. D. −11.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
2; 2
. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
và
( ) ( )
2 25FF −=
. Giá trị ca tích phân
( )
2
2
21f x x dx
−+


bng
A. 7. B. 9. C. 1. D. −1.
Câu 8. Đưng cong trong hình v là đ th ca hàm s nào trong các hàm số dưới đây?
C
A
D
B
S
Mã đ 1101 Trang 2/4
A.
2
2
1
xx
y
x
=
. B.
2
2
1
xx
y
x
+
=
. C.
2
2
1
xx
y
x
−+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 9. Nguyên hàm của hàm s
( )
2
x
fx
=
A.
2
x
C+
. B.
1
2
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2 .ln 2
x
C+
. D.
2
ln 2
x
C+
.
Câu 10. Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
−+
=
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
1x =
.
Câu 11. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Góc giữa đưng thng
SB
vi mt phng
(
)
ABCD
A.
SAB
. B.
ASB
. C.
DBA
. D.
SBA
.
Câu 12. Nghim của phương trình
1
sin
32
x
π

+=


A.
2
,
5
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
. B.
2
6
,
2
2
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
. C.
2
2
,
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
. D.
6
,
2
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
.
Phn II. Trc nghiệm đúng, sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Mi ý a), b), c), d) ca mi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( ) ( )
3
log 2 3fx x=
.
a) Tập xác định ca hàm s là
3
;
2

+∞

.
b)
( )
( )
23
,;
2 3 ln 3 2
fx x
x

= +∞


.
c) Phương trình
( )
( )
2
3
log 1fx x x= −−
có hai nghim phân bit.
Mã đ 1101 Trang 3/4
d) Gi
S
là tp hp tt c các nghim nguyên ca bất phương trình
( )
4
fx
. Tng tt c các phn t ca
S
bằng 903.
Câu 2. Cho hàm s
2
ax bx c
y
xd
++
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm
(
)
0; 0O
là điểm cc đi
ca đ th hàm s.
a) Phương trình đường tim cn xiên ca đ th hàm s
1yx= +
.
b) Đim cc tiu ca đ th hàm s
( )
2; 4T
.
c) Hàm s đồng biến trên
( )
1; +∞
.
d) Gi
,
AB
là hai đim di đng trên đ th hàm s sao cho các tiếp tuyến ca đ th hàm s ti
A
B
luôn
song song vi nhau. Khi khong cách t điểm
( )
4;1M
đến đường thng
AB
ln nht thì đ dài đoạn thng
AB
bng
25
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tt c các cnh bng
a
,
oo
120 , 60A AB A AC
′′
= =
. Gi
M
là trung
điểm ca
;BC N
là điểm tha mãn
2
3
BN BB
=
 
.
a) Gi s
...A M x AB y AC z AA
′′
=++
   
thì
xyz+=
. b)
2
NB NB
=
 
.
c)
AB CC AB
′′
+=
  
. d)
2
4
.
3
a
AMCN
′′
=
 
.
Câu 4. Mt vật đang đứng yên thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trong khong 10 giây vi gia tc là
( )
2
m/s , 0aa>
. Biết rằng quãng đường vật đi được sau 5 giây kể t khi bắt đầu chuyển động là
25m
.
a) Vn tc ca vt ti thời điểm
( )
5st =
( )
10 m/s
.
b) Vn tc tc thi ca vt là
(
) ( )
m/sv t at=
.
c)
2a =
.
d) Quãng đường vật đi được sau 10 giây kể t khi bắt đầu chuyển động là
50 m
.
Phn III. Tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt ngưi dùng ba loi nguyên liu
,,ABC
để sn xut ra hai loi sn phm
P
Q
. Để sn xut
1 kg
mi loi sn phm
P
hoc
Q
phi dùng mt s kilôgam nguyên liệu khác nhau. Tổng s kilôgam nguyên
liu mi loi mà người đó có và số kilôgam tng loại nguyên liệu cn thiết đ sn xut ra 1 kg sn phm mi
loại được cho trong bng sau:
Mã đ 1101 Trang 4/4
Biết
1 kg
sn phm
P
có li nhun 3 triệu đồng và
1 kg
sn phm
Q
có li nhun 5 triệu đồng. Người đó đã
lập được phương án sản xut hai loi sn phm trên sao cho có lãi cao nht. Hi lãi cao nht bng bao nhiêu
triệu đồng?
Câu 2. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
a
thuc
[ ]
;10
ππ
sao cho
0
1
cos
2
a
xdx =
. S phn t ca
S
bao nhiêu?
Câu 3. Cho t din
ABCD
4, 2 3, 7
AB AC AD CD BC BD= = = = = =
. Tính khong ch gia hai
đường thng
AB
CD
(Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 4. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
tâm
O
, bán kính bằng 1. Gi
T
là tp hp tt c
các đim
( )
;M xy
, trong đó
,xy
, sao cho t
M
k đưc 2 tiếp tuyến
,
MA MB
đến
( )
C
(
,
AB
các tiếp
điểm) tha mãn
o
60
AMB
. Chn ngẫu nhiên 2 điểm trong
T
. Biết xác sut đ đưng thẳng đi qua 2 điểm
được chn song song vi trc
Ox
bng
1
a
. Tính
2
a
.
Câu 5. Mt b bơi hình bán nguyệt có đường kính là
100 mAB =
. Một người muốn bơi từ v trí
A
đến v trí
C
theo phương thẳng ri lên b đi b t
C
đến
B
. Biết rng vn tci là
5 km/h
và vn tc đi b
6 km/h
. Hi thi gian tối đa để người đó hoàn thành lộ trình như trên là bao nhiêu phút? (Làm tròn kết qu đến hàng
phn trăm).
Câu 6. Mt cái lu có dng hình chóp t giác đu, cạnh đáy bằng
8m
và chiu cao là
3m
. Ca vào lu là
hình thang
EFGH
trong đó
AE FB=
4mEF =
. Gi
,
GH
lần lượt trung đim ca
SE
SF
. Mt
ngunng đt cách đnh
1mS
phía dưới. Ánh sáng chiếu ra ngoài qua ca to thành một vùng được chiếu
sáng
EFG H
′′
. Diện tích vùng được chiếu sáng là bao nhiêu
2
m
(Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
----HT---

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 Đề gồm 04 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
------------------------- Mã Đề: 1101
Họ tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: ............................................................
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ
được chọn một phương án. Câu 1. Hàm số 3 2
y = −x + 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( ;0 −∞ ). B. (2;+∞) . C. ( 1; − ) 1 . D. (0;2) .
Câu 2. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; − ] 1 . Biết f (− ) 1 =1, f ( ) 1 = 1 − . Giá trị của tích 1 phân f
∫ (x)dx bằng 1 − A. 0. B. 2. C. −2. D. 1.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Đẳng thức nào sau đây Sai? S D A B C
   
  
  
   
A. SA + SB = SC + SD .
B. AB + AD = AC .
C. AB AD = DB .
D. SA + SC = SB + SD .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2;3), B(0; 4; − )
1 . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng AB A. ( 1 − ; 3 − ;− ) 1 . B. (1; 1; − 2) . C. (2; 2; − 4) . D. ( 2; − 6; − 2 − ).    
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a(1;2;3),b(0; 1; − )
1 . Độ dài của vectơ 2a b bằng A. 54. B. 54 . C. 62. D. 62 .
Câu 6. Cho cấp số cộng (u u =1,u = 2
− . Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là n ) 1 2 A. −9. B. −7. C. −14. D. −11.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 2;
− 2]. Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) và 2 F (2) − F ( 2
− ) = 5 . Giá trị của tích phân  f
∫  (x)−2x+1dx  bằng 2 − A. 7. B. 9. C. 1. D. −1.
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? Mã đề 1101 Trang 1/4 2 2 2 A. x − 2x + y + − + = . B. x 2x y = . C. x 2x y = . D. x 2 y = . x −1 x −1 x −1 x −1
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x = là x 1 + x
A. 2x + C . B. 2 + C .
C. 2x.ln 2 + C . D. 2 + C . x +1 ln 2
Câu 10. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số −x + 2 y = là x −1 A. y = 1 − . B. x =1. C. y =1. D. x = 1 − .
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB
với mặt phẳng ( ABCD) là A.SAB . B.ASB . C.DBA. D.SBA.
Câu 12. Nghiệm của phương trình  π  1 sin x + = −  là 3    2  π  π  π  π x = − + kπ  x = − + k2π  x = − + k2π  x = − + kπ  A. 2  ,k ∈ . B. 6  ,k ∈ . C. 2  ,k ∈ . D. 6  ,k ∈  5π π π π x = + kπ   5 = + π   x = + kx k2 x = + kπ  6  2  6  2 .
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi ý a), b), c), d) của mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = log 2x −3 . 3 ( )
a) Tập xác định của hàm số là 3 ;  +∞  . 2   b) f (x) 2  3  ′ = ( ∀ ∈ +∞ . x ) , x  ; 2 3 ln 3 2  −  
c) Phương trình f (x) = log ( 2
x x −1 có hai nghiệm phân biệt. 3 ) Mã đề 1101 Trang 2/4
d) Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình f (x) ≤ 4 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng 903. 2 Câu 2. Cho hàm số
ax + bx + c y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết rằng điểm O(0;0) là điểm cực đại x + d của đồ thị hàm số.
a) Phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x +1.
b) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là T (2;4).
c) Hàm số đồng biến trên (1;+∞). d) Gọi ,
A B là hai điểm di động trên đồ thị hàm số sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A B luôn
song song với nhau. Khi khoảng cách từ điểm M (4; )
1 đến đường thẳng AB lớn nhất thì độ dài đoạn thẳng AB bằng 2 5 .
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a ,  o ′ =  o
A AB 120 , AAC = 60 . Gọi M là trung  
điểm của BC; N là điểm thỏa mãn 2 BN = BB′. 3      
a) Giả sử AM = .xAB + .yAC + z.AA′ thì x + y = z . b) NB = 2 − NB′ .
   2
  c) AB 4a
+ CC′ = AB′ .
d) AM.C N ′ = . 3
Câu 4. Một vật đang đứng yên thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trong khoảng 10 giây với gia tốc là a( 2
m/s ),a > 0. Biết rằng quãng đường vật đi được sau 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là 25m .
a) Vận tốc của vật tại thời điểm t = 5(s) là 10(m/s) .
b) Vận tốc tức thời của vật là v(t) = at (m/s) . c) a = 2 .
d) Quãng đường vật đi được sau 10 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là 50m .
Phần III. Trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người dùng ba loại nguyên liệu ,
A B,C để sản xuất ra hai loại sản phẩm P Q . Để sản xuất
1 kg mỗi loại sản phẩm P hoặc Q phải dùng một số kilôgam nguyên liệu khác nhau. Tổng số kilôgam nguyên
liệu mỗi loại mà người đó có và số kilôgam từng loại nguyên liệu cần thiết để sản xuất ra 1 kg sản phẩm mỗi
loại được cho trong bảng sau: Mã đề 1101 Trang 3/4
Biết 1 kg sản phẩm P có lợi nhuận 3 triệu đồng và 1 kg sản phẩm Q có lợi nhuận 5 triệu đồng. Người đó đã
lập được phương án sản xuất hai loại sản phẩm trên sao cho có lãi cao nhất. Hỏi lãi cao nhất bằng bao nhiêu triệu đồng? a
Câu 2. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của a thuộc [π;10π ] sao cho 1 cos xdx = ∫
. Số phần tử của S là 2 0 bao nhiêu?
Câu 3. Cho tứ diện ABCD AB = 4, AC = AD = CD = 2 3, BC = BD = 7 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB CD (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm O , bán kính bằng 1. Gọi T là tập hợp tất cả các điểm M ( ;
x y) , trong đó x, y ∈ , sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến ,
MA MB đến (C) ( , A B là các tiếp điểm) thỏa mãn  o
AMB ≥ 60 . Chọn ngẫu nhiên 2 điểm trong T . Biết xác suất để đường thẳng đi qua 2 điểm
được chọn song song với trục Ox bằng 1 . Tính 2 a . a
Câu 5. Một bể bơi hình bán nguyệt có đường kính là AB =100m . Một người muốn bơi từ vị trí A đến vị trí
C theo phương thẳng rồi lên bờ đi bộ từ C đến B . Biết rằng vận tốc bơi là 5km/h và vận tốc đi bộ là 6km/h
. Hỏi thời gian tối đa để người đó hoàn thành lộ trình như trên là bao nhiêu phút? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Một cái lều có dạng hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy bằng 8m và chiều cao là 3m . Cửa vào lều là
hình thang EFGH trong đó AE = FB EF = 4m . Gọi G, H lần lượt là trung điểm của SE SF . Một
nguồn sáng đặt cách đỉnh S 1m ở phía dưới. Ánh sáng chiếu ra ngoài qua cửa tạo thành một vùng được chiếu sáng EFG H
′ ′ . Diện tích vùng được chiếu sáng là bao nhiêu 2
m (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? ----HẾT--- Mã đề 1101 Trang 4/4