Đề khảo sát lần 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Tam Dương – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tam Dương – Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS TAM DƯƠNG
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI MÔN: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 đ)
Ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng!
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
1012 2024x
A.
1
2
x
B.
1
2
x
C.
2
x
D.
1
2
x
Câu 2. Giá trị của biểu thức
( )
2
34 2 3
B = −−
bằng
A.
B.
3
C.
0
D.
12
Câu 3. Điều kiện của tham s
m
để hàm s
(
)
2
13
y m xm
= +−
là hàm s bậc nhất là
A.
0m
B.
1m ≠−
C.
1m
D.
1m ≠±
Câu 4. Cho tam giác
MNP
vuông ở
M
,
MN a
=
;
3
MP a
=
. Khi đó, cos
MNP
bằng:
A.
1
3
B.
3 10
10
C.
10
3
D.
10
10
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
11
32 32
−+
b) m x, biết
2
8 16 2 3xx x−+=
Câu 6. (1,5 điểm) Cho biểu thức:
11 1 2
:
11 2 1
xx
A
xx x x
++
=−−
−+






(
0; 1; 4x xx ≠≠
)
a) Rút gọn biểu thức
A
.
b) Tìm các giá trị của
x
để biểu thức
A
có giá trị âm.
c) Tìm các giá trị nguyên của
x
đ
A
có giá trị nguyên.
Câu 7. (1,5 điểm) Cho hàm số
( )
24 3y m xm= +−
(
m
là tham số).
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đi qua điểm
( )
2; 3
.
b) m các giá trị của m để đồ thị của hàm s và đường thẳng
36yx= +
cắt nhau tại
một điểm trên trục hoành.
Câu 8. (2,5 điểm) Từ một điểm
A
ngoài đường tròn
( )
;,OR
kẻ tiếp tuyến
AB
với đường
tròn (
B
tiếp điểm). Gọi
I
trung điểm của đoạn thẳng
AB
, kẻ tiếp tuyến
IM
với
đường tròn
( )
O
(
là tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng
IAM IMA=
.
b) Gọi
K
là giao điểm của
OI
BM
. Chứng minh rằng
2
2.MB AM KO=
c) Biết
2AB R=
. Tìm vtrí điểm
Q
trên cung nhỏ
BM
để diện tích tam giác
BMQ
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình
2 22
7 5 6 3 11 3x x x xx ++ += +
-------------HẾT------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh......................................................................SBD:.................phòng thi.............
TRƯỜNG THCS TAM DƯƠNG
HDC THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI MÔN: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm)
Nội dung
Điểm
a) (0,75 điểm)
(
)(
)
( )( )
1 1 32 32
32 32
32 32 32 32
+−
−=
−+
+− +−
( )
( )(
)
32 32
32 32
+−
=
+−
32 32
34
+− +
=
4
=
0,25
0,25
0,25
b) (0,75 điểm)
2
8 16 2 3xx x
(
)
2
4 23xx−=
42 3
xx−=
ĐK:
3
2
x
TH1:
42 3xx−=
2 43xx =−+
1x
=
(L)
TH1:
4 23xx−= +
2 34xx+=+
7
3
x =
(L)
Vy
7
3
x
=
0,25
0,25
0,25
Câu 6. (1,5 điểm)
Nội dung
Điểm
a) (0,5 điểm)
11 1 2
:
11 2 1
xx
A
xx x x

++

=−−



−+


( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( )
1 1 11 2 2
:
11 21
x x xx x x
xx x x
+−− + −+
=
+−
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
14
2
:
11 21
23
:
11 21
2 12 2
2
3
1 1 31
xx
xx x x
xx x x
xx x
xx x
−−
=
+−
=
+−
−−
=⋅=
+− +
Vy vi
0; 1; 4x xx ≠≠
thì
( )
( )
22
31
x
A
x
=
+
.
0,25
0,25
b) (0,5 điểm) Với
0x
thì
( )
3 10x +>
.
Do đó
(
)
0 2 20 0 4Ax x<⇔ <⇔≤<
1x
Vy
0A <
khi
04x≤<
1x
0,25
0,25
c) (0,5 điểm) Với
x
nguyên,
A
có giá trị nguyên khi
( )
(
)
2 23 1xx
−+
mà
( ) ( )
3131
xx++
nên
( ) (
) ( )
2.3 1 3.2 2 3 1x xx

+− +

( )
18 3 1
x⇒+
( )
61x⇒+
Do
10x +>
1x⇒+
là các ước dương ca
6
.
1x
+
1
2
3
6
x
0
(L)
1
(L)
4
(L)
25
(L )
Vy không có giá trị
x
thỏa mãn.
0,25
0,25
Câu 7. (1,5 điểm)
Nội dung
Điểm
a) (0,75 điểm) Thay
2; 3xy= =
o hàm s đã cho ta được
3 2 42 3mm
34 8 3mm
58m
8
5
m =
Vy
8
5
m =
.
0,25
0,25
0,25
b) (0,75 điểm) Đồ th hàm s đã cho và đường thẳng
36yx= +
cắt nhau khi
7
2 43
2
mm−≠⇔
Gọi tọa độ giao điểm cắt nhau trên trục hoành là
( )
0
;0x
.
Thay
0
;0x xy= =
và phương trình
36yx= +
ta được
0
2x =
.
0,25
Thay
2x
=
và
0
y
=
vào hàm s đã cho ta được

02 42 3mm 
35m⇔=
5
3
m⇔=
(TM)
Vy
5
3
m
=
.
0,25
0,25
Câu 8. (2,5 điểm)
Nội dung
Điểm
H
N
K
M
I
O
B
A
Q
a) (1,0 điểm) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau ta có
IM IB
=
mà
IB IA=
(gt) nên
IM IA
=
IAM⇒∆
cân tại
I
.
IAM IMA
⇒=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) (1,0 điểm) Ta có
OM OB=
và
IM IB=
nên
OI
là đường trung trực ca
BM
.
1
2
MK BK MB⇒==
và
OI MB
.
KI
là đường trung bình
AMB
1
2
IK AM⇒=
.
IMO
vuông tại
M
MK
là đường cao
2
.MK IK KO⇒=
(h thc v cạnh và đường cao)
Mà
1
2
MK MB=
và
1
2
IK AM=
nên
2
11
.
22
MB AM KO

=


2
2. .MB AM KO=
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
(0,5 điểm)
K
QH MB
tại
H
, gọi
N
là giao điểm ca
IO
và
( )
O
.
Ta
MI MO BO IB R= = = =
Tứ giác
BOMI
là hình thoi mà
90OBI = °
BOMI
là hình vuông.
22 2
OI IB OB= +
(định lý Pytago)
2OI MB R
⇒= =
2
2
R
OK⇒=
( )
22
2
22
R
R
NK ON KO R
=−= =
0,25
Ta thy
QH NK
.
(
) ( )
2
2 2 21
111
. . . .2
2 2 22 2
BMQ
RR
S QH MB NK MB R
−−
=≤= =
Dấu
""=
xảy ra khi
Q
trùng với
N
.
0,25
Câu 9 (1,0 điểm).
Nội dung
Điểm
2 22
7 5 6 3 11 3x x x xx ++ += +
(
)
( )
(
)
2 22 2
5 5 10 3 2 6 1 3 0x x xx x x x + + +− + =
(
)
(
)
2 22
5.123 3.2310xx x x x x −− + + + + + =
(
)
(
)
22
2
2
12 35 3 0
2 31
35
x x xx
xx
xx
−− + + =
+=−
+=
+)
2
2
1
2 31
3 2 11 0
x
xx x
xx
+ = ∈∅
+ +=
+)
2
2
0
2
35
1
4
8
x
xx x
x
+= =
=
.
Vậy phương trình có nghiệm
2
4
x =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS TAM DƯƠNG
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI MÔN: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 đ)
Ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng!
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 1012 − 2024x A. 1 x B. 1 x
C. x ≥ 2 D. 1 x − ≤ 2 2 2
Câu 2. Giá trị của biểu thức B = − (− )2 3 4 2 3 bằng A. 24 B. 3 C. 0 D.12
Câu 3. Điều kiện của tham số m để hàm số y = ( 2 m − )
1 x + m − 3 là hàm số bậc nhất là
A. m ≠ 0 B. m ≠ 1 −
C. m ≠ 1 D. m ≠ 1 ±
Câu 4. Cho tam giác MNP vuông ở M , MN = a ; MP = 3a . Khi đó, cos  MNP bằng: A. 1 B. 3 10 C. 10 D. 10 3 10 3 10
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức 1 1 − b) Tìm x, biết 2
x − 8x +16 = 2x − 3 3 − 2 3 + 2    
Câu 6. (1,5 điểm) Cho biểu thức: 1 1 x +1 x + 2 A = −   :  −
 ( x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4)  x −1
x +1  x − 2 x −1 
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức A có giá trị âm.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 7. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (2m − 4) x + m − 3 ( m là tham số).
a) Tìm các giá trị của m để hàm số đi qua điểm (2; 3 − ) .
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số và đường thẳng y = 3x + 6 cắt nhau tại
một điểm trên trục hoành.
Câu 8. (2,5 điểm) Từ một điểm A ở ngoài đường tròn ( ;
O R), kẻ tiếp tuyến AB với đường
tròn ( B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , kẻ tiếp tuyến IM với
đường tròn (O) ( M là tiếp điểm).
a) Chứng minh rằng  =  IAM IMA.
b) Gọi K là giao điểm của OI BM . Chứng minh rằng 2
MB = 2AM.KO
c) Biết AB = 2R . Tìm vị trí điểm Q trên cung nhỏ BM để diện tích tam giác BMQ
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2 2
7x − 5x + 6 + x + 3 =11x x + 3
-------------HẾT------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh......................................................................SBD:.................phòng thi.............
TRƯỜNG THCS TAM DƯƠNG
HDC THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ THI MÔN: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi này gồm 01 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 đ)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (1,5 điểm) Nội dung Điểm
a) (0,75 điểm) 1 1 3 + 2 3 − 2 − = − 3 − 2
3 + 2 ( 3 + 2)( 3 −2) ( 3 + 2)( 3 −2) 0,25 3 + 2 − ( 3 − 2) = ( 3 + 2)( 3 − 2) 0,25 3 + 2 − 3 + 2 = 3− 4 = 4 − 0,25 b) (0,75 điểm) 2
x 8x 16  2x3 ( x − )2 4 = 2x − 3
x − 4 = 2x − 3 ĐK: 3 x ≥ 0,25 2
TH1: x − 4 = 2x − 3 2x x = 4 − + 3 x = 1 − (L) TH1: x − 4 = 2 − x + 3 0,25 2x + x = 3 + 4 7 x = (L) 3 0,25 Vậy 7 x = 3
Câu 6.
(1,5 điểm) Nội dung Điểm    + +  a) (0,5 điểm) 1 1 x 1 x 2 A = −   :  −   x 1 x 1    x 2 x 1  − + − − 
x +1− ( x − ) 1 ( x + ) 1 ( x − )
1 − ( x + 2)( x − 2) = ( x + )( x − ) : 1 1
( x −2)( x − )1 2
x −1− (x − 4) = 0,25
( x + )( x − ) : 1
1 ( x − 2)( x − )1 2 3 = ( x + )( x − ) : 1
1 ( x − 2)( x − )1
( x −2)( x − )1 2( x −2 2 ) = ( ⋅ = x + ) 1 ( x − )1 3 3( x + )1 2( x − 2)
Vậy với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4 thì A = . 3( x + )1 0,25
b) (0,5 điểm) Với x ≥ 0 thì 3( x + )1 > 0. 0,25
Do đó A < 0 ⇔ 2( x − 2) < 0 ⇔ 0 ≤ x < 4 và x ≠1
Vậy A < 0 khi 0 ≤ x < 4 và x ≠1 0,25
c) (0,5 điểm) Với x nguyên, A có giá trị nguyên khi 2( x −2)3( x + )1
mà 3( x + )13( x + )1 nên 2.3( x + )1−3.2( x −2) 3( x +   )1 ⇒183( x + ) 1 0,25 ⇒ 6( x + ) 1
Do x +1 > 0 ⇒ x +1 là các ước dương của 6. x +1 1 2 3 6 x 0 (L) 1 (L) 4 (L) 25 (L )
Vậy không có giá trị x thỏa mãn. 0,25
Câu 7.
(1,5 điểm) Nội dung Điểm
a) (0,75 điểm) Thay x = 2; y = 3
− vào hàm số đã cho ta được
3  2m42 m3 0,25
 3  4m8 m3  5m  8 0,25 8 m = 5 Vậy 8 m = . 0,25 5
b) (0,75 điểm) Đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 3x + 6 cắt nhau khi 7
2m − 4 ≠ 3 ⇔ m ≠ 2
Gọi tọa độ giao điểm cắt nhau trên trục hoành là (x ;0 . 0,25 0 )
Thay x = x ; y = 0 và phương trình y = 3x + 6 ta được x = 2 − . 0 0 Thay x = 2
− và y = 0 vào hàm số đã cho ta được 0,25
0 2m42 m3 ⇔ 3m = 5 5 ⇔ m = (TM) 3 0,25 Vậy 5 m = . 3
Câu 8.
(2,5 điểm) Nội dung Điểm M A Q H O I N K B
a) (1,0 điểm) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau ta có IM = IB
IB = IA (gt) nên IM = IA 0,25 ⇒ IA
M cân tại I . 0,25 ⇒  =  IAM IMA. 0,25 0,25
b) (1,0 điểm) Ta có OM = OB IM = IB nên OI là đường trung trực của BM . 1
MK = BK = MB OI MB . 2 0,25 KI 1
là đường trung bình A
MB IK = AM . 2 IMO
vuông tại M MK là đường cao 0,25 2
MK = IK.KO (hệ thức về cạnh và đường cao) 1 1 2  1  1
MK = MB IK = AM nên MB =   AM.KO 0,25 2 2  2  2 ⇒ 2
MB = 2.AM.KO 0,25
c) (0,5 điểm) Kẻ QH MB tại H , gọi N là giao điểm của IO và (O) .
Ta có MI = MO = BO = IB = R ⇒ Tứ giác BOMI là hình thoi mà  OBI = 90°
BOMI là hình vuông. 2 2 2
OI = IB + OB R 2
(định lý Pytago) ⇒ OI = MB = R 2 ⇒ OK = 2 R R (2− 2 2 ) 0,25
NK = ON KO = R − = 2 2
Ta thấy QH NK . R( − ) 2 2 2 R ( 2 − ) 1 1 1 1 S
= QH MB NK MB = R = BMQ . . . . 2 2 2 2 2 2 0,25
Dấu " = " xảy ra khi Q trùng với N .
Câu 9 (1,0 điểm). Nội dung Điểm 2 2 2
7x − 5x + 6 + x + 3 =11x x + 3 ⇔ ( 2 2
x x x x + )+( 2x + −(x − ) 2 5 5 10 3 2 6 1 x + 3) = 0 ⇔ x ( 2 x − − x + ) 2 + x + ( 2 5 . 1 2 3
3. 2 x + 3 − x + )1 = 0 0,25 ⇔ ( 2
x −1− 2 x + 3)( 2
5x x + 3) = 0  2 2 x + 3 = x −1 ⇔  2  x +3 = 5x 0,25 x ≥1 +) 2
2 x + 3 = x −1 ⇔  ⇒ x ∈∅ 2 3
x + 2x +11 = 0 x ≥ 0 0,25 +) 2  2
x + 3 = 5x ⇔  ⇔ x = . 2 1 x = 4  8
Vậy phương trình có nghiệm 2 x = . 0,25 4