Đề khảo sát lần 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường Trần Quốc Toản – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường Trần Quốc Toản – Bắc Ninh giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 101 Trang 1/3
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC: 2023 2024
Môn thi: Toán 9
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ............
Mã đề 101
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Giá trị của
x
để
2
6 9 2xx + =
A.
5x =
. B.
. C.
2
3
x
x
=
=−
. D.
5
1
x
x
=
=
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
5AB
cm,
6BC
cm
AM
là đưng trung tuyến. Đ dài
đoạn
AM
A.
3
cm. B.
61
cm. C.
4
cm. D.
11
cm.
Câu 3. Biểu thức
( ) ( )
22
7 5 2 7 +
có giá trị bằng
A.
7
. B.
2 7 3
. C.
3
. D.
2 7 3+
.
Câu 4. Căn bậc hai của
0,25
A.
0,5
. B.
0,05
. C.
0,5
. D.
0,05
.
Câu 5. Giá trị của biểu thức
5 1 5 1+
bằng
A.
2
. B.
26
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6. Cho
ABC
đồng dạng với
MNP
, khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
AC AB
MP NP
=
. B.
BN=
. C.
AM=
. D.
AC BC
MP NP
=
.
Câu 7. Cho
23x
. Kết quả rút gọn biểu thức
22
4 4 6 9M x x x x= + + +
A.
52x
. B.
1
. C.
25x
. D.
1
.
Câu 8. Cho
ABC
DEF
;A E B D==
. Khi đó ta có
A.
ABC EFD
. B.
ABC DEF
. C.
ABC EDF
. D.
ABC DFE
.
Câu 9. Điều kiện xác định của biểu thức
1x
A.
1x
. B.
1x
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 10. Cho hình vẽ bên, độ dài cạnh
AB
là:
?
6
cm
3cm
2cm
B
C
A
Mã đề 101 Trang 2/3
A.
4cm
. B.
7cm
. C.
6cm
. D.
5cm
.
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
45xx−+
A.
0
. B.
5
. C.
1
. D.
5
.
Câu 12. Số giá trị nguyên của
x
để biểu thức
2xx−−
có nghĩa là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13. Biểu thức
24
16xy
bằng
A.
2
4 xy
. B.
2
4xy
. C.
24
4xy
. D.
2
4xy
.
Câu 14. Khi
1x =−
, biu thc
2
8x +
có giá tr bng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
3
.
Câu 15. Cho
1x
M
x
+
=
với
0x
. Để
5
4
M =
khi
A.
16x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
2x =
.
Câu 16. Giá trị của phép tính
2 27 3 48 75−+
A.
0
. B.
23
. C.
3
. D.
3
.
Câu 17. Với
0x
, biểu thức
4xx
M
x
−+
=
giá trị nhỏ nhất là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18. Một hình chữ nhật có diện tích bằng
2
48cm
và có một cạnh bằng
4cm
thì chu vi của hình chữ
nhật đó bằng
A.
48cm
. B.
3cm
. C.
32cm
. D.
16cm
.
Câu 19. Khi
7=x
, biểu thức
3
2+x
có giá trị bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20. Kết quả rút gọn của biểu thức
2
44
2
xx
P
x
−+
=
A.
2 x
. B.
2x
. C.
1
. D.
1
.
Câu 21. Cho tam giác
vuông tại
A AB AC
tam giác
DEF
vuông tại
D DE DF
. Điều
nào dưới đây KHÔNG suy ra
ABC DEF
?
A.
B C E F
. B.
B C E F
. C.
CF
. D.
BE
.
Câu 22. Rút gọn biểu thức
73
1
73
1
+
có kết quả là :
A.
72
. B.
. C.
7
. D.
3
.
Câu 23. Tính
22
117 108
kết quả là
A.
45
. B.
9
. C.
9
. D.
45
.
Câu 24. Tất cả các giá trị của
x
để biểu thức
1
3 x
có nghĩa là
A.
3x
. B.
3x
. C.
3x
. D.
3x
.
Câu 25. Căn bậc hai số học của
81
A.
9
. B.
9
. C.
81
. D.
9
.
Câu 26. Cho
ABC
là tam giác không cân. Biết
A B C ABC

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Mã đề 101 Trang 3/3
A.
B A C BCA

. B.
B C A BAC

. C.
A C B ABC

. D.
A C B ACB

.
Câu 27. Kết quả của phép tính
( )
2
2
33+−
A.
0
. B.
6
. C.
6
. D.
18
.
Câu 28. Cho
( )
7 3 5
5,
2
A a b a b
+
= = +
. Giá trị của biểu thức
ab+
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
7
.
Câu 29. Cho
A B C ABC

với tỉ số đồng dạng bằng
2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
AB
AB
. B.
2
AB
AB
. C.
2
AB
AC
. D.
2
AB
AC
.
Câu 30. Cho
ABC
9 , 12 , 15AB cm AC cm BC cm= = =
. Trên cạnh
AB
AC
lần lượt lấy hai điểm
M
N
sao cho
3 , 4AM cm AN cm==
. Kết luận nào sau đây là sai?
A.
AN MN
BC AC
=
. B.
vuôngANM
. C.
AM AN
AB AC
=
. D.
//MN BC
.
------ HẾT ------
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC: 2023 2024
Môn thi: Toán 9
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (2,5 điểm)
1. Giải các phương trình
a)
7 5 13 2xx =
;
b)
2
2 15 0xx
;
c)
2
2
2
3 3 9
xx
x x x
+=
+
.
2. Rút gọn biểu thức
2 5 4
1
x
A
x x x x
= +
++
vi
0.x
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày làm được 600 sản phẩm. Do cải tiến thuật nên
mỗi ngày đã làm được 800 sản phẩm hoàn thành trưc kế hoạch 2 ngày. Tính số sản phẩm
tổ phải làm theo kế hoạch.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A
AB AC
, đường cao
( )AH H BC
.
a) Chứng minh rằng
ABC HAC
từ đó suy ra
2
.AC HC BC=
.
b) Cho
1 ; 4BH cm HC cm==
. Tính độ dài các cạnh
AC
AH
.
c) Kẻ
BE
là đường phân giác trong
( )
E AC
của
ABC
. Đường thẳng qua C vuông góc
vi BE tại D và cắt AB tại I. Chứng minh:
2
. 2 .IA AB AD ID AI=−
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn
1=abc
. Chứng minh:
3 3 3 3 3 3
111
1
111
+ +
+ + + + + +a b a b a b
...................... Hết .....................
Họ và tên: .................................................... Số báo danh: ........... Phòng thi: ..............
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 LẦN 1 (Năm học 2023 2024)
Câu
Đáp án
Điểm
1.a
Giải các phương trình:
7 5 13 2xx =
0,5
7 5 13 2
7 2 13 5
9 18
xx
xx
x
=
+ = +
=
0,25
2x=
Vậy phương trình có nghiệm là
2x =
0,25
b
Giải các phương trình:
2
2 15 0xx
0,5
( )( )
2
2
2 15 0
5 3 15 0
3 5 0
xx
xx
xx
x
+ =
+ =
+ =
0,25
33
55
xx
xx
==



= =

Vậy phương trình có hai nghiệm là
3x =
hoặc
5x =−
.
0,25
c
Giải các phương trình:
2
2
2
3 3 9
xx
x x x
+=
+
0,5
2
2
2
3 3 9
xx
x x x
+=
+
; ĐKXĐ:
3; 3xx
( )( )
2
2
0
3 3 3 3
xx
x x x x
=
+ +
0,25
( ) ( )
( )( )
2
3 2 3
0
33
x x x x
xx
+
=
+−
22
3 2 6 0
5 6 0
6
5
x x x x
x
x
=
=
=
Vậy phương trình có hai nghiệm là
6
5
x
=
0,25
Rút gọn biểu thức
2 5 4
1
x
A
x x x x
= +
++
vi
0.x
1,0
2 5 4
1
x
A
x x x x
= +
++
vi
0x
( )
2 5 4
1
1
x
xx
xx
= +
+
+
( )
( )
2 1 5 4
1
x x x
xx
+ +
=
+
0,25
( )
2 2 5 4
1
x x x
xx
+ +
=
+
( )
22
1
x
xx
−−
=
+
( )
( )
21
1
x
xx
−+
=
+
2
x
=
Vy
2
A
x
=
vi
0.x
0,25
0,25
0,25
2
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày làm được 600 sản phẩm. Do
cải tiến thuật nên mỗi ngày đã làm được 800 sản phẩm hoàn
thành trưc kế hoạch 2 ngày. Tính số sản phẩm tổ phải làm theo kế
hoạch.
1,0
Gọi số sản phẩm tổ phải làm theo kế hoạch là x (km),
0x
.
0,25
Thời gian tổ đó đã đã làm thực tế là:
600
x
(ngày)
0,25
Thời gian tổ đó đã làm thực tế là:
800
x
(ngày)
tổ đó đã hoàn thành xong trưc thời hạn 2 ngày n ta phương
trình:
2
600 800
xx
−=
0,25
Giải phương trình ta được
4800x =
(thỏa mãn)
Vậy số sản phẩm tổ phải làm theo kế hoạch là 4800 sản phẩm.
0,25
3
Cho tam giác ABC vuông tại A
AB AC
, đường cao
( )AH H BC
.
2,5
Vẽ hình đúng ý a
0,25
3a
Chứng minh rằng
ABC HAC
từ đó suy ra
2
.AC HC BC=
0,75
Xét
ABC
HAC
ta có:
+)
ACB
là góc chung
+)
0
90BAC AHC==
(vì
ABC
vuông tại A có AH là đường cao)
ABC HAC
(g g)
0,5
ABC HAC
(chứng minh trên)
AC BC
HC AC
=
(hai cạnh tương ứng tỉ lệ)
2
.AC HC BC=
0,25
3b
Cho
1 ; 4BH cm HC cm==
, tính
;.AC AH
0,75
Ta có:
1 4 5BC AH HC BC cm= + = + =
2
.AC HC BC=
(chứng minh trên)
2
4.5 20
25
AC
AC cm
= =
=
0,25
0,25
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác
AHC
vuông tại
H
, ta có
2 2 2
2 2 2 2
20 4 4
2.
AC CH AH
AH AC CH
AH cm
=+
= = =
=
0,25
3c
Đường thẳng qua C vuông góc vi BE cắt BE tại D và cắt AB tại I.
Chứng minh:
2
. 2 .IA AB AD ID AI=−
0,75
Chứng minh
IAC IDB
(g g)
Suy ra
..= =
AI IC
IAIB DI IC
DI IB
0,25
Tam giác BICBD là đường phân giác đồng thời là đường cao nên
tam giác BIC cân tại B.
Suy ra
=ID DC
Tam giác ACI vuông tại AAD là đường trung tuyến nên
2=IC AD
0,25
Vậy
( )
.2 . . .= = = +ID AD ID IC IA IB IA IA AB
Suy ra
22
2 . . 2 . .= + =AD ID IA IA IB AD ID IA IA IB
(đpcm)
0,25
4
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn
1=abc
. Chứng minh:
3 3 3 3 3 3
111
1
111
+ +
+ + + + + +a b a b a b
1,0
Vi
0, 0ab
ta có BĐT:
( )
33
+ +a b ab a b
(*)
0,25
Thật vậy
( )
( )
22
(*) 0 + + a b a b ab ab
( )( )
2
0 + a b a b
luôn đúng vi
0, 0ab
.
Áp dụng BĐT (*) ta có
( )
3 3 3 3
1+ + = + + + +a b a b abc ab a b c
( )
33
11
1

+ + + +a b ab a b c
Chứng minh tương tự ta có:
( )
( )
33
33
11
1
11
1
+ + + +
+ + + +
b c bc a b c
a c ac a b c
0,25
Cộng vế vi vế các BĐT trên ta được:
( )
3 3 3 3 3 3
111
1
111
++
+ + =
+ + + + + + + +
abc
a b a b a b abc a b c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1= = =abc
0,25
0,25
Ghi chú : HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/9

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn thi: Toán 9
Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
(30 câu trắc nghiệm)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 101
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Giá trị của x để 2
x − 6x + 9 = 2 là x = 2 x = 5
A. x = 5.
B. x = 2 . C.  . D.  . x = 3 − x =1
Câu 2. Cho tam giác ABC cân tại A AB 5 cm, BC
6 cm vàAM là đường trung tuyến. Độ dài đoạn AM A. 3 cm. B. 61 cm. C. 4 cm. D. 11 cm. 2 2
Câu 3. Biểu thức ( 7 − 5) + (2 − 7 ) có giá trị bằng A. 7 . B. 2 7 −3 . C. 3 . D. 2 7 + 3 .
Câu 4. Căn bậc hai của 0, 25 là A. 0,5 . B. 0, 05 . C. 0  ,5 . D. 0  ,05 .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5 +1  5 −1 bằng A. 2 − . B. 2 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 6. Cho ABC  đồng dạng với M
NP , khẳng định nào sau đây là SAI? AC AB AC BC A. = .
B. B = N .
C. A = M . D. = . MP NP MP NP
Câu 7. Cho 2  x  3 . Kết quả rút gọn biểu thức 2 2 M =
x − 4x + 4 + x − 6x + 9 là
A. 5 − 2x . B. 1.
C. 2x − 5 . D. 1 − . Câu 8. Cho ABC  và D
EF A = E ; B = D . Khi đó ta có A. ABC EFD . B. ABC DEF . C. ABC EDF . D. ABC DFE .
Câu 9. Điều kiện xác định của biểu thức x −1 là
A. x 1 .
B. x 1.
C. x 1. D. x 1.
Câu 10. Cho hình vẽ bên, độ dài cạnh AB là: A ? 6 cm B C 2cm 3cm Mã đề 101 Trang 1/3 A. 4cm . B. 7cm . C. 6cm . D. 5cm .
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
x − 4x + 5 là A. 0 . B. 5 . C. 1. D. 5 .
Câu 12. Số giá trị nguyên của x để biểu thức x − 2 − x có nghĩa là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 13. Biểu thức 2 4 16x y bằng A. 2 4 x y . B. 2 4xy . C. 2 4 4x y . D. 2 4 − xy .
Câu 14. Khi x = 1 − , biểu thức 2
x + 8 có giá trị bằng A. 7 . B. 9 . C. 3  . D. 3 . x +1 5 Câu 15. Cho M =
với x  0 . Để M = khi x 4
A. x =16 . B. x = 2  .
C. x = 4 . D. x = 2 .
Câu 16. Giá trị của phép tính 2 27 −3 48 + 75 là A. 0 . B. 2 3 . C. 3 . D. − 3 . x x +
Câu 17. Với x  0 , biểu thức 4 M =
có giá trị nhỏ nhất là x A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 18. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
48cm và có một cạnh bằng 4cm thì chu vi của hình chữ nhật đó bằng
A. 48cm . B. 3cm .
C. 32cm . D. 16cm .
Câu 19. Khi x = 7 , biểu thức 3 có giá trị bằng x + 2 A. 1 − . B. 1  . C. 3 . D. 1. 2 x − 4x + 4
Câu 20. Kết quả rút gọn của biểu thức P = x − là 2
A. 2 − x .
B. x − 2 . C. 1  . D. 1.
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A AB
AC và tam giác DEF vuông tại D DE DF . Điều
nào dưới đây KHÔNG suy ra ABC DEF ? A. B C E F . B. B C E F . C. C F . D. B E . 1 1
Câu 22. Rút gọn biểu thức − có kết quả là : 3 − 7 3 + 7 A. 2 7 . B. − 7 . C. 7 . D. 3 . Câu 23. Tính 2 2 117 −108 kết quả là A. 45 . B. 9 . C. 9  . D. 45  .
Câu 24. Tất cả các giá trị của x để biểu thức 1 có nghĩa là 3 − x
A. x  3.
B. x  3.
C. x  3 . D. x  3.
Câu 25. Căn bậc hai số học của 81 là A. 9 . B. 9  . C. 81. D. 9 − . Câu 26. Cho ABC
là tam giác không cân. Biết ABC  ∽ A
BC . Khẳng định nào sau đây là đúng? Mã đề 101 Trang 2/3 A. BAC  ∽ BCA. B. BCA  ∽ BAC . C. ACB  ∽ ABC . D. ACB  ∽ ACB .
Câu 27. Kết quả của phép tính + (− )2 2 3 3 là A. 0 . B. 6  . C. 6 . D. 18 . 7 + 3 5 Câu 28. Cho A = = a + b 5
(a,b ). Giá trị của biểu thức a +b là 2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 7 . Câu 29. Cho ABC  ∽ A
BC với tỉ số đồng dạng bằng 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? AB A B A B AB A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . A B AB AC A C Câu 30. Cho ABC  có AB = 9c , m AC = 12c ,
m BC = 15cm . Trên cạnh AB AC lần lượt lấy hai điểm
M N sao cho AM = 3c ,
m AN = 4cm . Kết luận nào sau đây là sai? AN MN AM AN A. = . B. ANM vuông. C. = .
D. MN // BC . BC AC AB AC
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3 UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn thi: Toán 9
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (2,5 điểm)

1. Giải các phương trình
a) 7x − 5 =13 − 2x ; b) 2 x 2x 15 0 ; 2 x 2 x c) + = . 2 x + 3 3 − x x − 9 2 5 x − 4
2. Rút gọn biểu thức A = − + với x  0. x x +1 x + x
Câu 2. (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày làm được 600 sản phẩm. Do cải tiến kĩ thuật nên
mỗi ngày đã làm được 800 sản phẩm và hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày. Tính số sản phẩm
tổ phải làm theo kế hoạch.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại AAB AC , đường cao AH (H BC) .
a) Chứng minh rằng ABC H
AC từ đó suy ra 2
AC = HC.BC . b) Cho BH = 1c ;
m HC = 4 cm . Tính độ dài các cạnh AC AH .
c) Kẻ BE là đường phân giác trong (E AC) của ABC
. Đường thẳng qua C vuông góc
với BE tại D và cắt AB tại I. Chứng minh: 2 I . A AB = 2 A . D ID AI
Câu 4. (1,0 điểm)
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn abc =1. Chứng minh: 1 1 1 + + 1 3 3 3 3 3 3 a + b +1 a + b +1 a + b +1
...................... Hết .....................
Họ và tên: .................................................... Số báo danh: ........... Phòng thi: ..............
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 – LẦN 1 (Năm học 2023 – 2024) Câu Đáp án Điểm
1.a Giải các phương trình: 7x −5 =13− 2x 0,5
7x − 5 = 13 − 2x
 7x + 2x =13+ 5  0,25 9x = 18  x = 2
Vậy phương trình có nghiệm là x = 2 0,25 b
Giải các phương trình: 2 x 2x 15 0 0,5 2 x + 2x −15 = 0 2
x + 5x −3x −15 = 0 0,25
 (x −3)(x + 5) = 0 x = 3 x = 3     x = 5 − x = 5 −
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3 hoặc x = 5 − . 0,25 2 x 2 x c
Giải các phương trình: + = 0,5 2 x + 3 3 − x x − 9 2 x 2 x + = ; ĐKXĐ: x  3; x  3 − 2 x + 3 3 − x x − 9 0,25 2 x 2 x  − − = x + x − (x + )(x − ) 0 3 3 3 3
x ( x − ) − ( x + ) 2 3 2 3 − x  ( = x + )( x − ) 0 3 3 2 2
x − 3x − 2x − 6 − x = 0  5 − x − 6 = 0 6 −  x = 5 0,25
Vậy phương trình có hai nghiệm là −6 x = 5 −
Rút gọn biểu thức 2 5 x 4 = − + với x A 0. x x +1 x + x 1,0 2 5 x − 4 A = − + với x  0 x x +1 x + x 2 5 x − 4 = − + x x +1 x ( x + ) 1 0,25 2( x + ) 1 − 5 x + x − 4 = x ( x + ) 1
2 x + 2 − 5 x + x − 4 = x ( x + ) 1 2 − x − 2 = x ( x + ) 1 0,25 2 − ( x + ) 1 = x ( x + ) 1 2 − = 0,25 x 2 − Vậy A = với x 0. x 0,25 2
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình 1,0
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày làm được 600 sản phẩm. Do
cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đã làm được 800 sản phẩm và hoàn
thành trước kế hoạch 2 ngày. Tính số sản phẩm tổ phải làm theo kế hoạch.
Gọi số sản phẩm tổ phải làm theo kế hoạch là x (km), x  0. 0,25
Thời gian tổ đó đã đã làm thực tế là: x (ngày) 600 0,25
Thời gian tổ đó đã làm thực tế là: x (ngày) 800
Vì tổ đó đã hoàn thành xong trước thời hạn 2 ngày nên ta có phương trình: x x − = 2 0,25 600 800
Giải phương trình ta được x = 4800 (thỏa mãn) 0,25
Vậy số sản phẩm tổ phải làm theo kế hoạch là 4800 sản phẩm.
Cho tam giác ABC vuông tại A có 
, đường cao AH H BC . 3 AB AC ( ) 2,5 Vẽ hình đúng ý a 0,25 = 3a Chứng minh rằng ABC H
AC từ đó suy ra 2 AC HC.BC 0,75 Xét ABC  và HAC ta có: +) ACB là góc chung +) 0
BAC = AHC = 90 (vì ABC
vuông tại A có AH là đường cao)  ABC HAC (g – g) 0,5 ABC H
AC (chứng minh trên) AC BC  =
(hai cạnh tương ứng tỉ lệ) HC AC 2
AC = HC.BC 0,25 Cho BH = 1c ;
m HC = 4cm , tính AC; AH. 3b 0,75
Ta có: BC = AH + HC BC = 1+ 4 = 5cm 0,25 Mà 2
AC = HC.BC (chứng minh trên) 2  AC = 4.5 = 20 0,25  AC = 2 5 cm
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác AHC vuông tại H , ta có 2 2 2
AC = CH + AH 2 2 2 2
AH = AC CH = 20 − 4 = 4  AH = 2c . m 0,25
Đường thẳng qua C vuông góc với BE cắt BE tại D và cắt AB tại I. 3c Chứng minh: 2 I . A AB = 2 A .
D ID AI 0,75
Chứng minh IAC IDB(g – g) AI IC 0,25 Suy ra =  I .
A IB = DI.IC DI IB
Tam giác BICBD là đường phân giác đồng thời là đường cao nên
tam giác BIC cân tại B. Suy ra ID = DC 0,25
Tam giác ACI vuông tại AAD là đường trung tuyến nên IC = 2AD Vậy I .
D 2AD = I . D IC = I . A IB = I .
A (IA + AB)
AD ID = IA + IA IB AD ID IA = Suy ra 2 2 2 . . 2 . I . A IB (đpcm) 0,25
Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn abc =1. Chứng minh: 1 1 1 + + 1 3 3 3 3 3 3 4 a + b +1 a + b +1 a + b +1 1,0
Với a  0,b  0ta có BĐT: 3 3
a + b ab(a + b) (*) 0,25 Thật vậy  (a + b)( 2 2 (*)
a + b ab ab)  0
 (a + b)(a b)2  0 luôn đúng với a  0,b  0. Áp dụng BĐT (*) ta có 3 3 3 3
a + b +1 = a + b + abc ab(a + b + c) 1 1   3 3 a + b +1
ab(a + b + c) 0,25
Chứng minh tương tự ta có: 1 1  3 3 b + c +1
bc(a + b + c) 1 1  3 3 a + c +1
ac(a + b + c)
Cộng vế với vế các BĐT trên ta được: 1 1 1 a + b + 0,25 + +  c =1 3 3 3 3 3 3 a + b +1 a + b +1 a + b +1
abc (a + b + c)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 0,25
a = b = c = 1
Ghi chú : HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Đề TL Toán 9 - KS lần 1 (2023-2024)
  • Đáp án TL Toán 9 lần 1 (2023-2024)