Đề khảo sát lần 3 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Hùng Vương, tỉnh Phú Thọ; kỳ thi được diễn ra vào ngày 20 tháng 05 năm 2024; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 121 – 122. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề thi 121
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 06 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
LỚP: 12; MÔN: TOÁN
Ngày 20 tháng 05 năm 2024
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu TNKQ)
Mã đề 121
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Câu 1: Phần thực của số phức
23zi=
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
2.
D.
3.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
5
(2 1)
yx
=
A.
B.
1
;.
2

+∞


C.
1
;.
2
D

= −∞


D.
1
\.
2
D

=


Câu 3: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 5 4 2 0.
Pxy
+=
Một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
( )
P
có tọa độ là
A.
( )
5; 4; 2 .
B.
( )
4; 0; 4 .−−
C.
( )
5; 4; 0 .
D.
( )
5; 0; 4 .
Câu 4: Cho số phức
2023 2024 .zi=
Điểm biểu diễn của số phức
z
A.
( )
2023;2024 .
B.
( )
2023;2024 .
C.
( )
2023; 2024 .
D.
( )
2023; 2024 .−−
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
5,
đáy là hình vuông có cạnh bằng
4.
Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
20.
B.
100.
C.
64.
D.
80.
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 1 4.Sx y z ++ +− =
Tâm của mặt cầu
S
tọa độ là
A.
3;1; 1 .
B.
3; 1;1 .
C.
3;1;1.
D.
3;1; 1 .
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:.
212
xy z
d
−−
= =
Điểm nào dưới đây thuộc đưng
thng
d
?
A.
( )
1; 2; 0 .M −−
B.
(
)
1;1; 2 .N
C.
( )
2;1; 2 .P
D.
( )
3; 3; 2 .Q
Câu 8: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
, công sai
3.d =
Số hạng thứ
5
của cấp số cộng
( )
n
u
bằng
A.
10.
B.
162.
C.
14.
D.
30.
Câu 9: Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên đoạn
[ ]
2; 2
đồ thị đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của m số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
2; 2
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
2.
D.
2.
Trang 2/6 - Mã đề thi 121
Câu 10: Tập nghiệm ca bất phương trình
23
33
22
xx
 
 
 
A.
[
)
3; .+∞
B.
(
]
;1 .−∞
C.
[
)
1; .+∞
D.
(
]
;3 .−∞
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx=
thỏa mãn
(
)
2
1
d3
fx x
=
( )
3
2
d 4.fx x=
Khi đó
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
1.
B.
7.
C.
12.
D.
12.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
3; .
+∞
B.
(
)
0; 2 .
C.
( )
3; . +∞
D.
( )
;2 .−∞
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số là
A.
1.x =
B.
2.x
=
C.
5.x =
D.
5.y =
Câu 14: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong
trong hình bên. Giá trị của biểu thức
abcd+++
bng
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 2024
5
x
y
x
=
+
A.
2024.
y =
B.
2.x =
C.
2.y =
D.
2
.
5
y =
Câu 16: Cho hình nón
( )
N
có đường kính đáy bằng
4
a
, đường sinh bằng
5.
a
Diện tích xung quanh
S
của
( )
N
bằng
A.
2
10 .
a
π
B.
2
14 .a
π
C.
2
36 .a
π
D.
2
20 .a
π
Câu 17: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( ),fx
khi đó
( )
( ) 1dfx x+
A.
() 1 .xF x C++
B.
() .Fx x C++
C.
() 1 .Fx C++
D.
() .xF x x C++
Trang 3/6 - Mã đề thi 121
Câu 18: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
(
)
fx m
=
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
4
fx x
x
=
. Giá trị của
( )
2
1
dfxx
bằng
A.
7
ln 2.
3
B.
3.
C.
7
.
3
D.
5.
Câu 20: Rút gọn biểu thức
1
3
6
Px x=
với
0x >
ta được
A.
1
8
.Px=
B.
2
.Px=
C.
2
9
.
Px=
D.
1
2
.Px=
Câu 21: Biết rằng phương trình
2
log 3log 2 0xx +=
có hai nghiệm
12
;.xx
Giá trị của
12
xx
bng
A.
900.
B.
1010.
C.
100.
D.
1000.
Câu 22: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
21fx x x
=−−
với mọi
x
. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1 .−∞
B.
( )
2; .+∞
C.
( )
1; .+∞
D.
( )
1; 2 .
Câu 23: Cho hai số phức
1
23zi= +
2
3.zi=−+
Tính
12
zz+
.
A.
1 4.i−+
B.
3 2.i+
C.
1 3.i
−+
D.
4.i
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
2.fx x x= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
3
2
d.
3
x
fx x x C
= ++
B.
( )
3
d 4.fx x x xC
=++
C.
( )
32
d.fx x x x C
=++
D.
( )
3
d 2.
3
x
fx x C= ++
Câu 25: Với
a
là số thực dương tùy ý khác
1
,
( )
log 2
a
a
bằng
A.
2
1 log .a+
B.
1 log 2.
a
C.
2
1
1.
log a
+
D.
2.
Câu 26: Đội tình nguyện viên của nhà trường gồm có 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 12
và 5 học sinh khối 10. Lấy ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia công tác thiện nguyện . Tính xác suất
để lấy được 2 học sinh cùng khối.
A.
1
.
33
B.
11
.
30
C.
3
.
22
D.
19
.
66
Câu 27: Cho hình lập phương
111 1
..ABCD A B C D
Góc giữa
AC
1
DA
bằng
A.
o
90 .
B.
o
60 .
C.
o
45 .
D.
o
30 .
Câu 28: Một tổ có
4
học sinh nữ và
6
học sinh nam. Số cách chọn ra
3
học sinh trong đó có
2
học sinh
nữ bằng
Trang 4/6 - Mã đề thi 121
A.
21
46
.CC
+
B.
21
46
.
AA+
C.
21
46
..CC
D.
21
46
..AA
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3 .I
Phương trình mặt cầu tâm
,
I
tiếp xúc với trục
Oy
A.
( )
(
) ( )
2 22
1 2 3 8.
xy z ++ +− =
B.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 3 16.xy z ++ +− =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10.xy z ++ +− =
D.
(
)
( ) ( )
2 22
1 2 3 9.xy z ++ +− =
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.a
Cạnh bên
3
2
a
SA
=
và vuông góc
với mặt đáy
(
)
.
ABC
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
2
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
6
.
4
a
Câu 31: Cho lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng
,a
đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
2.a
Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A.
3
2
.
4
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
.
2
a
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật với
3AB a=
,
4BC a=
,
12
SA a
=
SA
vuông góc với đáy. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
5
.
2
a
B.
17
.
2
a
C.
13
.
2
a
D.
6.
a
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
cho
23OA i j k
=−+

,
2.OB i k j=−+

Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
31.
B.
30.
C.
2 7.
D.
4 2.
Câu 34: Gọi
,ab
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
z
thỏa mãn
( )
1 3 2 0.iz i+ +=
Giá tr
5 10
ab
+
bng
A.
5
.
2
B.
1
.
2
C.
13
.
2
D.
15
.
2
Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
(
)
0; ?+∞
A.
1
log .yx
π
=
B.
2.
x
y
=
C.
1
3
log .yx=
D.
ln .yx
=
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
(
)
2 22
: 50Sx y z++=
và hai mặt phẳng
( )
: 2 15 0,Pxy z++ =
( )
: 4 3 25 0.Qxy z
−− =
Hai điểm
,MN
thay đổi lần lượt thuộc các đường
tròn là giao tuyến của
( ) ( )
,PQ
với
( )
,S
giá trị nhỏ nhất của
MN
bằng bao nhiêu ?
A.
5.
B.
10.
C.
2 5.
D.
2 10.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng
.,ABC A B C
′′
biết đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.a
Khoảng cách từ tâm
O
của tam giác
ABC
đến mặt phẳng
( )
A BC
bằng
6
a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
32
.
8
a
B.
3
32
.
4
a
C.
3
32
.
28
a
D.
3
32
.
16
a
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để có đúng bốn cặp số
( )
;xy
nguyên dương
thoả mãn
( )
3
3 log ?
x
m y xm≤≤ +
A.
3.
B.
16.
C.
17.
D.
15.
Câu 39: Biết rằng tồn tại các cặp số
( )
;ab
thoả mãn
2
sin cos
22
0
1
sin cos . d 2
a xb x ab
x xe x e
ab
π
++
=
+
0.ab =
Giá trị nhỏ nhất của
ab
bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 121
A.
1
.
2
B.
1.
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 40: Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
0; 1;1A
( )
1;1; 0 .B
Điểm
M
thay đổi thuộc mặt
phẳng
Oxy
sao cho
13,
OM =
đường thẳng
d
qua
M
song song
Oz
cắt
AB
tại điểm
(
)
( )
; ; 0.C abc a
>
Giá trị của
abc++
bằng
A.
5.
B.
12
.
5
C.
4.
D.
6.
Câu 41: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
thoả mãn
(
) (
)
2
fx fx
= +
với mọi
,x
đồng thời
( )
1 sinfx x
π
= +
với mọi
[ ]
0;1x
( )
0fx
với mọi
( )
1; 2 .x
Biết diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số
( )
,y fx=
trục hoành và các đường thẳng
0, 6xx
= =
( )
,.
b
a ab
π
+∈
Giá trị của
ab+
bằng
A.
12.
B.
10.
C.
11.
D.
9.
Câu 42: Có bao nhiêu
m
nguyên dương để hàm số
42
y xmxm=−+ +
nghịch biến trên
( )
2;5
?
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
5.
Câu 43: Cho
,1ab>
thoả mãn
16
1
log
log 4
b
a =
6
log 3.ab =
Giá trị của
ab+
bằng
A.
42.
B.
36.
C.
36 6 6.+
D.
40.
Câu 44: Hình vẽ bên đồ thị của m số
( ) ( )
.y f xgx=
với
hàm số
( )
32
1
3
f x x ax bx c= + ++
hàm số
( )
32
3.g x x mx nx p
= + ++
Biết
2x =
điểm cực đại của hàm số
( )
,y gx=
giá trị của
[ ]
( )
[
]
( )
0;4
0;4
min maxf x gx+
bằng bao nhiêu ?
A.
14.
B.
13.
C.
11.
D.
12.
Câu 45: Từ một bấm bìa giấy hình chữ nhật
ABCD
có kích thước
8cm, 16cm,AB AD= =
người ta vẽ
một đường tròn tiếp xúc với ba cạnh
,,AD BC CD
và kẻ một đường thẳng
d
cắt đường tròn theo dây
.MN
Biết
d
cắt cạnh
AD
tại
P
sao cho
AP PC
=
d
chia tấm bìa thành hai miền có diện tích bằng
nhau. Quay tấm bìa quanh cạnh
BC
thì miền phẳng được tô đậm tạo thành một vật thể tròn xoay có thể
tích gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A.
3
13089 cm .
B.
3
12999 cm .
C.
3
13088 cm .
D.
3
13000 cm .
Câu 46: Xét hai số phức
,zw
thoả mãn
1zw= =
2 6.zw−=
Giá trị của
2zw+
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 47: Xét số phức
z
thoả mãn
2
1 2 1.zz+= +
Giá trị lớn nhất của
z
bằng
Trang 6/6 - Mã đề thi 121
A.
7.
B.
2 3.
C.
2 2.
D.
15
.
2
Câu 48: Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
3, 4, 5
AB BC CA= = =
mặt phẳng
( )
ABC
song song với mặt phẳng
(
)
: 2 2 3 0.Px y z
+ + −=
Biết ba cạnh của tam giác
ABC
tiếp xúc với mặt cầu
( )
2 22
: 2,Sx y z++=
mặt phẳng
( )
ABC
cắt trục
Ox
tại điểm có tọa độ
A.
1
;0;0 .
2



B.
1
;0;0 .
2



C.
( )
3;0;0 .
D.
3
;0;0 .
2



Câu 49: Cho hình trụ có chiều cao bằng
6.
a
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng
3,a
thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A.
3
216 .
a
π
B.
3
108 .a
π
C.
3
54 .a
π
D.
3
150 .a
π
Câu 50: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số
(
) ( )
2
2
1
5
x
y
f x fx
=
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
----------- HẾT ----------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
Trang 1/6 - Mã đề thi 122
.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
(Đề gồm: 06 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
LỚP: 12; MÔN: TOÁN
Ngày 20 tháng 05 năm 2024
Thời gian làm bài: 90 phút.
(50 câu TNKQ)
Mã đề 122
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Câu 1: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 1 4.Sx y z ++ +− =
Tâm của mặt cầu
S
tọa độ là
A.
3;1; 1 .
B.
3;1; 1 .
C.
3; 1;1 .
D.
3;1;1.
Câu 2: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 2024
5
x
y
x
=
+
A.
2.
y =
B.
2024.y
=
C.
2
.
5
y =
D.
2.x =
Câu 3: Cho số phức
2023 2024 .zi=
Điểm biểu diễn của số phức
z
A.
( )
2023;2024 .
B.
(
)
2023; 2024 .−−
C.
( )
2023; 2024 .
D.
( )
2023;2024 .
Câu 4: Tập xác định của hàm số
5
(2 1)yx
=
A.
1
;.
2
D

= −∞


B.
1
;.
2

+∞


C.
D.
1
\.
2
D

=


Câu 5: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 5 4 2 0.Pxy +=
Một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng
( )
P
có tọa độ là
A.
( )
4; 0; 4 .−−
B.
( )
5; 4; 2 .
C.
( )
5; 4; 0 .
D.
( )
5; 0; 4 .
Câu 6: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:.
212
xy z
d
−−
= =
Điểm nào dưới đây thuộc đưng
thng
d
?
A.
(
)
1; 2; 0 .M −−
B.
(
)
1;1; 2 .
N
C.
( )
2;1; 2 .P
D.
( )
3; 3; 2 .Q
Câu 7: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong
trong hình bên. Giá trị của biểu thức
abcd+++
bằng
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Câu 8: Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục trên đoạn
[
]
2; 2
đồ thị đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của m số
( )
fx
trên đoạn
[
]
2; 2
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
4.
D.
4.
Trang 2/6 - Mã đề thi 122
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
23
33
22
xx
 
 
 
A.
[
)
3; .
+∞
B.
(
]
;1 .−∞
C.
[
)
1; .+∞
D.
(
]
;3 .−∞
Câu 10: Cho hàm số
( )
2
4
fx x
x
=
. Giá trị của
( )
2
1
dfxx
bằng
A.
7
ln 2.
3
B.
3.
C.
7
.
3
D.
5.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số là
A.
5.x =
B.
5.
y
=
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
5,
đáy là hình vuông có cạnh bằng
4.
Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
100.
B.
80.
C.
64.
D.
20.
Câu 13: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
, công sai
3.d =
Số hạng thứ
5
của cấp số cộng
( )
n
u
bằng
A.
30.
B.
162.
C.
14.
D.
10.
Câu 14: Phần thực của số phức
23zi=
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
2.
D.
2.
Câu 15: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( ),fx
khi đó
( )
( ) 1dfx x+
A.
() .Fx x C++
B.
() 1 .xF x C++
C.
() 1 .Fx C++
D.
() .xF x x C++
Câu 16: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 17: Cho hình nón
( )
N
có đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bằng
5.a
Diện tích xung quanh
S
của
( )
N
bằng
A.
2
14 .a
π
B.
2
10 .a
π
C.
2
20 .a
π
D.
2
36 .a
π
Câu 18: Rút gọn biểu thức
1
3
6
Px x=
với
0
x >
ta được
Trang 3/6 - Mã đề thi 122
A.
1
8
.Px
=
B.
2
.Px=
C.
2
9
.
Px
=
D.
1
2
.
Px=
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
thỏa mãn
(
)
2
1
d3
fx x
=
(
)
3
2
d 4.fx x
=
Khi đó
(
)
3
1
dfx x
bằng
A.
1.
B.
7.
C.
12.
D.
12.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2 .−∞
B.
( )
3; .+∞
C.
( )
3; . +∞
D.
( )
0; 2 .
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật với
3AB a=
,
4BC a=
,
12SA a=
SA
vuông góc với đáy. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
5
.
2
a
B.
17
.
2
a
C.
13
.
2
a
D.
6.a
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.
a
Cạnh bên
3
2
a
SA
=
và vuông góc
với mặt đáy
(
)
.
ABC
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
2
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
3
.
4
a
D.
6
.
4
a
Câu 23: Cho lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng
,a
đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
2.a
Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A.
3
.
2
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
2
.
4
a
Câu 24: Với
a
là số thực dương tùy ý khác
1
,
( )
log 2
a
a
bằng
A.
2
1 log .
a+
B.
2.
C.
1 log 2.
a
D.
2
1
1.
log a
+
Câu 25: Đội tình nguyện viên của nhà trường gồm có 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 12
và 5 học sinh khối 10. Lấy ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia công tác thiện nguyện . Tính xác suất
để lấy được 2 học sinh cùng khối.
A.
1
.
33
B.
11
.
30
C.
3
.
22
D.
19
.
66
Câu 26: Một tổ có
4
học sinh nữ và
6
học sinh nam. Số cách chọn ra
3
học sinh trong đó có
2
học sinh
nữ bằng
A.
21
46
.
CC+
B.
21
46
.AA+
C.
21
46
..CC
D.
21
46
..AA
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3 .I
Phương trình mặt cầu tâm
,I
tiếp xúc với trục
Oy
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 8.xy z ++ +− =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 16.xy z ++ +− =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10.xy z ++ +− =
D.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 3 9.xy z
++ +− =
Câu 28: Cho hai số phức
1
23zi= +
2
3.zi=−+
Tính
12
zz+
.
A.
3 2.i+
B.
1 4.i−+
C.
4.i
D.
1 3.i−+
Trang 4/6 - Mã đề thi 122
Câu 29: Trong không gian
,
Oxyz
cho
23OA i j k=−+

,
2.OB i k j=−+

Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
31.
B.
30.
C.
2 7.
D.
4 2.
Câu 30: Cho hàm số
( )
2
2.
fx x x= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
32
d.fx x x x C=++
B.
( )
3
d 2.
3
x
fx x C
= ++
C.
(
)
3
2
d.
3
x
fx x x C
= ++
D.
( )
3
d 4.
fx x x xC
=++
Câu 31: Biết rằng phương trình
2
log 3log 2 0xx +=
có hai nghiệm
12
;.xx
Giá trị của
12
xx
bằng
A.
900.
B.
1000.
C.
100.
D.
1010.
Câu 32: Gọi
,ab
lần lượt là phần thực và phần o của số phức
z
thỏa mãn
( )
1 3 2 0.iz i+ +=
Giá tr
5 10
ab+
bằng
A.
5
.
2
B.
13
.
2
C.
15
.
2
D.
1
.
2
Câu 33: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
21fx x x
=−−
với mọi
x
. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; 2 .
B.
( )
1; .+∞
C.
( )
2; .+∞
D.
(
)
;1 .
−∞
Câu 34: Cho hình lập phương
111 1
..ABCD A B C D
Góc giữa
AC
1
DA
bằng
A.
o
45 .
B.
o
90 .
C.
o
30 .
D.
o
60 .
Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
0; ?+∞
A.
1
log .yx
π
=
B.
2.
x
y
=
C.
1
3
log .yx
=
D.
ln .yx=
Câu 36: Biết rằng tồn tại các cặp số
( )
;
ab
thoả mãn
2
sin cos
22
0
1
sin cos . d 2
a xb x ab
x xe x e
ab
π
++
=
+
0.ab =
Giá trị nhỏ nhất của
ab
bằng
A.
1
.
2
B.
1.
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 50Sx y z++=
và hai mặt phẳng
( )
: 2 15 0,Pxy z++ =
( )
: 4 3 25 0.Qxy z
−− =
Hai điểm
,MN
thay đổi lần lượt thuộc các
đường tròn là giao tuyến của
(
) ( )
,
PQ
với
( )
,S
giá trị nhỏ nhất của
MN
bằng bao nhiêu ?
A.
2 10.
B.
5.
C.
10.
D.
2 5.
Câu 38: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
thoả mãn
( ) ( )
2fx fx= +
với mọi
,x
đồng thời
( )
1 sinfx x
π
= +
với mọi
[ ]
0;1x
( )
0fx
với mọi
( )
1; 2 .x
Biết diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số
( )
,y fx=
trục hoành và các đường thẳng
0, 6xx
= =
( )
,.
b
a ab
π
+∈
Giá trị của
ab+
bằng
A.
11.
B.
10.
C.
9.
D.
12.
Câu 39: Có bao nhiêu
m
nguyên dương để hàm số
42
y xmxm=−+ +
nghịch biến trên
( )
2;5
?
A.
7.
B.
6.
C.
8.
D.
5.
Câu 40: Xét số phức
z
thoả mãn
2
1 2 1.zz+= +
Giá trị lớn nhất của
z
bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 122
A.
7.
B.
2 3.
C.
2 2.
D.
15
.
2
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
0; 1;1A
( )
1;1; 0 .B
Điểm
M
thay đổi thuộc
mặt phẳng
Oxy
sao cho
13,OM =
đường thẳng
d
qua
M
song song
Oz
cắt
AB
tại điểm
( )( )
; ; 0.C abc a>
Giá trị của
abc++
bằng
A.
12
.
5
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Câu 42: Cho
,1
ab
>
thoả mãn
16
1
log
log 4
b
a
=
6
log 3.ab =
Giá trị của
ab+
bằng
A.
42.
B.
36.
C.
36 6 6.+
D.
40.
Câu 43: Cho hình trụ có chiều cao bằng
6.
a
Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng
3,a
thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A.
3
216 .a
π
B.
3
54 .a
π
C.
3
108 .a
π
D.
3
150 .a
π
Câu 44: Từ một bấm bìa giấy hình chữ nhật
ABCD
có kích thước
8cm, 16cm,AB AD= =
người ta vẽ
một đường tròn tiếp xúc với ba cạnh
,,AD BC CD
và kẻ một đường thẳng
d
cắt đường tròn theo dây
.
MN
Biết
d
cắt cạnh
AD
tại
P
sao cho
AP PC
=
d
chia tấm bìa thành hai miền có diện tích bằng
nhau. Quay tấm bìa quanh cạnh
BC
thì miền phẳng được tô đậm tạo thành một vật thể tròn xoay có thể
tích gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A.
3
13089 cm .
B.
3
12999 cm .
C.
3
13088 cm .
D.
3
13000 cm .
Câu 45: Hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số
(
) (
)
.y f xgx
=
với hàm số
( )
32
1
3
f x x ax bx c= + ++
hàm số
( )
32
3.
g x x mx nx p= + ++
Biết
2x =
điểm cực đại của hàm số
( )
,y gx=
giá trị của
[ ]
( )
[ ]
( )
0;4
0;4
min maxf x gx+
bằng bao nhiêu ?
A.
13.
B.
11.
C.
14.
D.
12.
Trang 6/6 - Mã đề thi 122
Câu 46: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx
=
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số
(
)
(
)
2
2
1
5
x
y
f x fx
=
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để có đúng bốn cặp số
(
)
;xy
nguyên dương
thoả mãn
( )
3
3 log ?
x
m y xm≤≤ +
A.
17.
B.
3.
C.
15.
D.
16.
Câu 48: Trong không gian
,
Oxyz
cho tam giác
ABC
3, 4, 5AB BC CA= = =
mặt phẳng
( )
ABC
song song với mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0.Px y z+ + −=
Biết ba cạnh của tam giác
ABC
tiếp xúc với mặt cầu
( )
2 22
: 2,Sx y z++=
mặt phẳng
( )
ABC
cắt trục
Ox
tại điểm có tọa độ
A.
1
;0;0 .
2



B.
( )
3;0;0 .
C.
3
;0;0 .
2



D.
1
;0;0 .
2



Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng
.,
ABC A B C
′′
biết đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
.a
Khoảng cách từ tâm
O
của tam giác
ABC
đến mặt phẳng
(
)
A BC
bằng
6
a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
32
.
4
a
B.
3
32
.
16
a
C.
3
32
.
8
a
D.
3
32
.
28
a
Câu 50: Xét hai số phức
,zw
thoả mãn
1zw= =
2 6.
zw−=
Giá trị của
2zw+
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
----------- HẾT ----------
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.
mamon
made cautron dapan
21 121 1
C
21 121
2 D
21 121 3 C
21 121
4 A
21 121
5 D
21 121 6 B
21 121
7 B
21 121 8 C
21 121
9 B
21 121
10 B
21 121 11 A
21 121
12 A
21 121 13 A
21 121
14
D
21 121 15
C
21 121
16 A
21 121
17 B
21 121
18 B
21 121 19 D
21 121 20 D
21 121 21 D
21 121 22 A
21 121 23 A
21 121 24 A
21 121 25 C
21 121 26 D
21 121 27 B
21 121 28
C
21 121 29 C
21 121 30 D
21 121 31 D
21 121 32 C
21 121 33 B
21 121 34 D
21 121 35 D
21 121 36 D
21 121 37
D
21 121 38 B
21 121 39 B
21 121 40 C
21 121 41 A
21 121 42 C
21 121 43 A
21 121 44 C
21 121 45 B
21 121 46 A
21 121 47 A
21
121 48
C
21
121 49 B
21 121 50 A
21 122
1 C
21 122 2 A
21 122
3 A
21 122
4 D
21 122 5 C
21 122
6 B
21 122 7 D
21 122
8 C
21 122
9 B
21 122 10 D
21 122
11 C
21 122 12
B
21 122
13 C
21 122
14
D
21 122 15
A
21 122 16 B
21 122 17 B
21 122 18 D
21 122 19 A
21 122 20 B
21 122 21 C
21 122 22 D
21 122 23 A
21 122 24 D
21 122 25 D
21 122
26 C
21
122 27 C
21 122 28 B
21 122 29 B
21 122 30 C
21 122 31 B
21 122 32 C
21 122 33 D
21 122 34
D
21 122 35 D
21 122 36 B
21 122 37 A
21
122 38 D
21
122 39 C
21 122 40 A
21 122 41
D
21 122 42 A
21 122 43 C
21 122 44 B
21 122
45 B
21
122 46
A
21
122 47 D
21 122 48 B
21 122
49 B
21 122 50 A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
MA TRN Đ KHO SÁT L3 MÔN TOÁN NĂM 2024
Lớp
Chủ đề Đơn vị kiến thức
Mức độ
Tổng
NB
TH
VD
VDC
11
Tổ hợp, xác suất,
cấp số cộng, cấp
số nhân
(6%)
Hoán vị Chỉnh hợp Tổ
hợp
1
3
Xác suất
1
Cấp số cộng, cấp số nhân
1
Hình học không
gian
(4%)
Góc
1
2
Khoảng cách
1
Tổng phần kiến thức lớp 11
Tỉ lệ
1
2%
4
8%
5
10%
12
Đạo hàm và ứng
dụng
(20%)
Đơn điệu của hàm số
1
1
1
1
10
Cực trị của hàm số
1
GTLN, GTNN của hàm số
1
Đường tiệm cận
1
1
Khảo sát và vẽ đồ thị
1
Tương giao
1
Hàm số mũ
Logarit
(16%)
Lũy thừa Logarit
1
1
1
8
HS luỹ thừa - Logarit
1
1
PT Mũ Logarit
1
1
BPT Mũ Logarit
1
Nguyên hàm
Tích phân
(14%)
Nguyên hàm
1
1
1
7
Tích phân
2
1
Ứng dụng của tích phân
1
Số phức
(12%)
Định nghĩa và tính chất
2
1
1
6
Các phép toán
1
1
GTLN, GTNN mô đun số
phức
Khối đa diện
(6%)
Thể tích khối chóp
1
3
Thể tích khối lăng trụ
1
1
Khối tròn xoay
(6%)
Khối nón
1
3
Khối trụ
1
Khối cầu
1
Lớp
Chủ đề Đơn vị kiến thức
Mức độ
Tổng
NB
TH
VD
VDC
PP toạ độ trong
không gian
(16%)
Phương pháp tọa độ
1
1
8
Phương trình mặt cầu
1
1
1
Phương trình mặt phẳng
1
Phương trình đường thẳng
1
1
Cực trị hình học Oxyz
Tổng phần kiến thức lớp 12
19
11
10
5
45
TỔNG
20
15
10
5
50
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
| 1/17

Preview text:

.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 12; MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ngày 20 tháng 05 năm 2024 HÙNG VƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề gồm: 06 trang) (50 câu TNKQ) Mã đề 121
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Câu 1: Phần thực của số phức z = 2 −3i bằng A. 2. − B. 3. C. 2. D. 3. −
Câu 2: Tập xác định của hàm số 5 y (2x 1)− = − là A. D =       \{ } 2 . B. 1 ;+∞  . C. 1 D  = ; −∞  . D. 1 D =  \  .  2   2  2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :5x − 4y + 2 = 0.Một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng (P) có tọa độ là A. (5; 4 − ;2). B. ( 4; − 0; 4 − ). C. (5; 4 − ;0). D. (5;0; 4 − ).
Câu 4: Cho số phức z = 2023− 2024 .i Điểm biểu diễn của số phức z A. (2023;2024). B. ( 2023 − ;2024). C. (2023;− 2024). D. ( 2023 − ;− 2024).
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 20. B. 100. C. 64. D. 80.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 1
1 = 4. Tâm của mặt cầu S có tọa độ là A. 3;1;  1 . B. 3;1;  1 . C. 3;1;  1 . D. 3;1;  1 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 : z d − − = =
. Điểm nào dưới đây thuộc đường 2 1 2 − thẳng d ? A. M ( 1; − 2 − ;0). B. N ( 1; − 1;2). C. P(2;1; 2 − ). D. Q(3;3;2).
Câu 8: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 , công sai
Số hạng thứ 5 của cấp số cộng n ) 1 d = 3. (u bằng n ) A. 10. B. 162. C. 14. D. 30.
Câu 9: Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [ 2; − 2] và có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
f (x) trên đoạn [ 2; − 2] bằng A. 4. − B. 4. C. 2. D. 2. −
Trang 1/6 - Mã đề thi 121 2x 3−x
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  3   3  ≤  là 2   2     A. [3;+∞). B. (−∞ ] ;1 . C. [1;+∞). D. ( ; −∞ ] 3 . 2 3 3
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x)dx = 3 − ∫ và f
∫ (x)dx = 4. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 1. B. 7. C. 12. D. 12. −
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;+∞). B. (0;2). C. ( 3 − ;+∞). D. ( ;2 −∞ ).
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số là A. x =1. B. x = 2. C. x = 5. D. y = 5. Câu 14: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Giá trị của biểu thức a + b + c + d bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 1. −
Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 2024 y = là x + 5 A. y = 2024. B. x = 2. C. y = 2. D. 2 y = . 5
Câu 16: Cho hình nón (N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5 .
a Diện tích xung quanh S của (N ) bằng A. 2 10π a . B. 2 14π a . C. 2 36π a . D. 2 20π a .
Câu 17: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x), khi đó ( f (x) + ∫ )1dx
A. xF(x) +1+ C.
B. F(x) + x + C.
C. F(x) +1+ C.
D. xF(x) + x + C.
Trang 2/6 - Mã đề thi 121
Câu 18:
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2
Câu 19: Cho hàm số ( ) 2 4
f x = x − . Giá trị của f
∫ (x)dx bằng x 1 A. 7 − ln 2. B. 3. C. 7 . D. 5. 3 3 1
Câu 20: Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x > 0 ta được 1 2 1 A. 8 P = x . B. 2 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x .
Câu 21: Biết rằng phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 có hai nghiệm x ; x . Giá trị của x x bằng 1 2 1 2 A. 900. B. 1010. C. 100. D. 1000.
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2
2 (1− x) với mọi x∈ . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞ ) ;1 . B. (2;+∞). C. (1;+∞). D. (1;2).
Câu 23: Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 3
− + .i Tính z + z . 1 2 1 2 A. 1 − + 4 .i B. 3+ 2 .i C. 1 − + 3 .i D. 4 − .i
Câu 24: Cho hàm số f (x) 2 = x + 2 .
x Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 A. f ∫ (x) x 2 dx = + x + C. B. f ∫ (x) 3
dx = x + 4x + C. 3 3 C. f ∫ (x) 3 2
dx = x + x + C. D. ∫ ( )d x f x x = + 2 + C. 3
Câu 25: Với a là số thực dương tùy ý khác 1, log a bằng a ( 2 ) 1 A. 1+ log . a − 1+ . 2 B. 1 log C. D. 2. a 2. log a 2
Câu 26: Đội tình nguyện viên của nhà trường gồm có 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 12
và 5 học sinh khối 10. Lấy ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia công tác thiện nguyện . Tính xác suất
để lấy được 2 học sinh cùng khối. A. 1 . B. 11 . C. 3 . D. 19 . 33 30 22 66
Câu 27: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Góc giữa AC DA bằng 1 1 1 1 1 A. o 90 . B. o 60 . C. o 45 . D. o 30 .
Câu 28: Một tổ có 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nữ bằng
Trang 3/6 - Mã đề thi 121 A. 2 1 C + C . B. 2 1 A + A . C. 2 1 C .C . D. 2 1 A .A . 4 6 4 6 4 6 4 6
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2
− ;3). Phương trình mặt cầu tâm I, tiếp xúc với trục Oy
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 8.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 =16.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 =10.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . a Cạnh bên a 3 SA = và vuông góc 2
với mặt đáy ( ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a 2 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 6 . 2 2 4 4
Câu 31: Cho lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
a 2. Thể tích khối lăng trụ đó bằng 3 3 3 3 A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a . 4 3 2 2
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a , BC = 4a , SA =12a SA
vuông góc với đáy. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 5a . B. 17a . C. 13a . D. 6 . a 2 2 2        
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho OA = 2i − 3 j + k , OB = i k + 2 j. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 31. B. 30. C. 2 7. D. 4 2.
Câu 34: Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z − 2 + i = 0. Giá trị 5a +10b bằng A. 5. B. 1 − . C. 13. D. 15 − . 2 2 2 2
Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
A. y = log .x B. 2 x y − = .
C. y = log .x
D. y = ln .x 1 1 π 3
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 50 và hai mặt phẳng
(P): x + y + 2z −15 = 0, (Q): x y − 4 3z − 25 = 0.Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các đường
tròn là giao tuyến của (P),(Q) với (S ), giá trị nhỏ nhất của MN bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 10. C. 2 5. D. 2 10.
Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ,′ biết đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Khoảng cách từ tâm
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( ABC) bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 6 3 3 3 3 A. 3a 2 . B. 3a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 . 8 4 28 16
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để có đúng bốn cặp số ( ; x y) nguyên dương
thoả mãn 3x m y ≤ log x + m ? 3 ( ) A. 3. B. 16. C. 17. D. 15. π 2
Câu 39: Biết rằng tồn tại các cặp số ( a x+b x 1 ; a b) thoả mãn sin cos sin cos . d = − 2 a+b x x e x e ∫ và ab = 0. 2 2 a + b 0
Giá trị nhỏ nhất của a b bằng
Trang 4/6 - Mã đề thi 121 A. 1 − . B. 1. − C. 1. D. 1 . 2 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; − )
1 và B(1;1;0). Điểm M thay đổi thuộc mặt
phẳng Oxy sao cho OM = 13, đường thẳng d qua M song song Oz cắt AB tại điểm C ( ; a ;
b c)(a > 0). Giá trị của a + b + c bằng A. 5. B. 12 − . C. 4. D. 6. 5
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  thoả mãn f (x) = f (x + 2) với mọi x∈, đồng thời
f (x) =1+ sinπ x với mọi x∈[0; ]
1 và f ′(x) ≥ 0 với mọi x∈(1;2). Biết diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y b
= f (x), trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 6 là a + (a,b∈). Giá trị của π a + b bằng A. 12. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 42: Có bao nhiêu m nguyên dương để hàm số 4 2
y = −x + mx + m nghịch biến trên (2;5)? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 43: Cho a,b >1 thoả mãn 1 log a =
và log ab = 3. Giá trị của a + b bằng 16 log 6 b 4 A. 42. B. 36. C. 36 + 6 6. D. 40.
Câu 44: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f (x).g (x) với hàm số f (x) 1 3 2
= x + ax + bx + c và hàm số 3 g (x) 3 2
= 3x + mx + nx + .
p Biết x = 2 là điểm cực đại của hàm số
y = g (x), giá trị của min f (x) + max g (x) bằng bao nhiêu ? [0;4] [0;4] A. 14. B. 13. C. 11. D. 12.
Câu 45: Từ một bấm bìa giấy hình chữ nhật ABCD có kích thước AB = 8cm, AD =16cm, người ta vẽ
một đường tròn tiếp xúc với ba cạnh AD, BC,CD và kẻ một đường thẳng d cắt đường tròn theo dây
MN.Biết d cắt cạnh AD tại P sao cho AP = PC d chia tấm bìa thành hai miền có diện tích bằng
nhau. Quay tấm bìa quanh cạnh BC thì miền phẳng được tô đậm tạo thành một vật thể tròn xoay có thể
tích gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 3 13089 cm . B. 3 12999 cm . C. 3 13088 cm . D. 3 13000 cm .
Câu 46:
Xét hai số phức z, w thoả mãn z = w =1 và z − 2w = 6. Giá trị của 2z + w bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 47: Xét số phức z thoả mãn 2
z +1 = 2 z +1 . Giá trị lớn nhất của z bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 121 A. 7. B. 2 3. C. 2 2. D. 15 . 2
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC AB = 3, BC = 4,CA = 5 và mặt phẳng ( ABC)
song song với mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z −3 = 0. Biết ba cạnh của tam giác ABC tiếp xúc với mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 2, mặt phẳng ( ABC) cắt trục Ox tại điểm có tọa độ là A.  1 ;0;0 −      . B. 1  ;0;0. C. ( 3 − ;0;0). D. 3  ;0;0.  2   2   2 
Câu 49: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 .
a Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 216πa . B. 3 108π a . C. 3 54πa . D. 3 150π a . 2
Câu 50: Cho hàm số bậc ba − y x 1
= f (x) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số y = có 2
f (x) − 5 f (x)
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. ----------- HẾT ---------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.

Trang 6/6 - Mã đề thi 121 .
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ LỚP: 12; MÔN: TOÁN TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ngày 20 tháng 05 năm 2024 HÙNG VƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề gồm: 06 trang) (50 câu TNKQ) Mã đề 122
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 3 1
1 = 4. Tâm của mặt cầu S có tọa độ là A. 3;1;  1 . B. 3;1;  1 . C. 3;1;  1 . D. 3;1;  1 .
Câu 2: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 2024 y = là x + 5 A. y = 2. B. y = 2024. C. 2 y = . D. x = 2. 5
Câu 3: Cho số phức z = 2023− 2024 .i Điểm biểu diễn của số phức z A. (2023;2024). B. ( 2023 − ;− 2024). C. (2023;− 2024). D. ( 2023 − ;2024).
Câu 4: Tập xác định của hàm số 5 y (2x 1)− = − là A. 1 D  ;  = −∞      . B. 1 ;+∞  . C. D =  \{ } 2 . D. 1 D =  \  .  2   2  2
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :5x − 4y + 2 = 0.Một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng (P) có tọa độ là A. ( 4; − 0; 4 − ). B. (5; 4 − ;2). C. (5; 4 − ;0). D. (5;0; 4 − ).
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 : z d − − = =
. Điểm nào dưới đây thuộc đường 2 1 2 − thẳng d ? A. M ( 1; − 2 − ;0). B. N ( 1; − 1;2). C. P(2;1; 2 − ). D. Q(3;3;2). Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Giá trị của biểu thức a + b + c + d bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 1. −
Câu 8:
Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên đoạn [ 2; − 2] và có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
f (x) trên đoạn [ 2; − 2] bằng A. 2. − B. 2. C. 4. D. 4. −
Trang 1/6 - Mã đề thi 122 2x 3−x
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình  3   3  ≤  là 2   2     A. [3;+∞). B. (−∞ ] ;1 . C. [1;+∞). D. ( ; −∞ ] 3 . 2
Câu 10: Cho hàm số ( ) 2 4
f x = x − . Giá trị của f
∫ (x)dx bằng x 1 A. 7 − ln 2. B. 3. C. 7 . D. 5. 3 3
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số là A. x = 5. B. y = 5. C. x =1. D. x = 2.
Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 100. B. 80. C. 64. D. 20.
Câu 13: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 , công sai
Số hạng thứ 5 của cấp số cộng n ) 1 d = 3. (u bằng n ) A. 30. B. 162. C. 14. D. 10.
Câu 14: Phần thực của số phức z = 2 −3i bằng A. 3. − B. 3. C. 2. − D. 2.
Câu 15: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x), khi đó ( f (x) + ∫ )1dx
A. F(x) + x + C.
B. xF(x) +1+ C.
C. F(x) +1+ C.
D. xF(x) + x + C.
Câu 16: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Cho hình nón (N ) có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5 .
a Diện tích xung quanh S của (N ) bằng A. 2 14π a . B. 2 10π a . C. 2 20π a . D. 2 36π a . 1
Câu 18: Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x > 0 ta được
Trang 2/6 - Mã đề thi 122 1 2 1 A. 8 P = x . B. 2 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x . 2 3 3
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x)dx = 3 − ∫ và f
∫ (x)dx = 4. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 1. B. 7. C. 12. D. 12. −
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;2 −∞ ). B. (3;+∞). C. ( 3 − ;+∞). D. (0;2).
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a , BC = 4a , SA =12a SA
vuông góc với đáy. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 5a . B. 17a . C. 13a . D. 6 . a 2 2 2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . a Cạnh bên a 3 SA = và vuông góc 2
với mặt đáy ( ABC). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a 2 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 6 . 2 2 4 4
Câu 23: Cho lăng trụ đứng tam giác có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng
a 2. Thể tích khối lăng trụ đó bằng 3 3 3 3 A. a . B. 3a . C. 2a . D. 2a . 2 2 3 4
Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý khác 1, log a bằng a ( 2 ) 1 A. 1+ log . a − 1+ . 2 B. 2. C. 1 log a 2. D. log a2
Câu 25: Đội tình nguyện viên của nhà trường gồm có 4 học sinh khối 11, 3 học sinh khối 12
và 5 học sinh khối 10. Lấy ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia công tác thiện nguyện . Tính xác suất
để lấy được 2 học sinh cùng khối. A. 1 . B. 11 . C. 3 . D. 19 . 33 30 22 66
Câu 26: Một tổ có 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Số cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nữ bằng A. 2 1 C + C . B. 2 1 A + A . C. 2 1 C .C . D. 2 1 A .A . 4 6 4 6 4 6 4 6
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2
− ;3). Phương trình mặt cầu tâm I, tiếp xúc với trục Oy
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 8.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 =16.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 =10.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
Câu 28:
Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 3
− + .i Tính z + z . 1 2 1 2 A. 3+ 2 .i B. 1 − + 4 .i C. 4 − .i D. 1 − + 3 .i
Trang 3/6 - Mã đề thi 122        
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho OA = 2i − 3 j + k , OB = i k + 2 j. Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 31. B. 30. C. 2 7. D. 4 2.
Câu 30: Cho hàm số f (x) 2 = x + 2 .
x Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 A. f ∫ (x) 3 2
dx = x + x + C. B. ∫ ( )d x f x x = + 2 + C. 3 3 C. f ∫ (x) x 2 dx = + x + C. D. f ∫ (x) 3
dx = x + 4x + C. 3
Câu 31: Biết rằng phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 có hai nghiệm x ; x . Giá trị của x x bằng 1 2 1 2 A. 900. B. 1000. C. 100. D. 1010.
Câu 32: Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z − 2 + i = 0. Giá trị 5a +10b bằng A. 5. B. 13. C. 15 − . D. 1 − . 2 2 2 2
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2
2 (1− x) với mọi x∈ . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2). B. (1;+∞). C. (2;+∞). D. (−∞ ) ;1 .
Câu 34: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Góc giữa AC DA bằng 1 1 1 1 1 A. o 45 . B. o 90 . C. o 30 . D. o 60 .
Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
A. y = log .x B. 2 x y − = .
C. y = log .x
D. y = ln .x 1 1 π 3 π 2
Câu 36: Biết rằng tồn tại các cặp số ( a x+b x 1
a;b) thoả mãn sin cos sin cos . d = − 2 a+b x x e x e ∫ và 2 2 a + b 0
ab = 0. Giá trị nhỏ nhất của a b bằng A. 1 − . B. 1. − C. 1. D. 1 . 2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 50 và hai mặt phẳng
(P): x + y + 2z −15 = 0, (Q): x y − 4 3z − 25 = 0.Hai điểm M, N thay đổi lần lượt thuộc các
đường tròn là giao tuyến của (P),(Q) với (S), giá trị nhỏ nhất của MN bằng bao nhiêu ? A. 2 10. B. 5. C. 10. D. 2 5.
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  thoả mãn f (x) = f (x + 2) với mọi x∈, đồng thời
f (x) =1+ sinπ x với mọi x∈[0; ]
1 và f ′(x) ≥ 0 với mọi x∈(1;2). Biết diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y b
= f (x), trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 6 là a + (a,b∈). Giá trị của π a + b bằng A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 39: Có bao nhiêu m nguyên dương để hàm số 4 2
y = −x + mx + m nghịch biến trên (2;5)? A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 40: Xét số phức z thoả mãn 2
z +1 = 2 z +1 . Giá trị lớn nhất của z bằng
Trang 4/6 - Mã đề thi 122 A. 7. B. 2 3. C. 2 2. D. 15 . 2
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; − )
1 và B(1;1;0). Điểm M thay đổi thuộc
mặt phẳng Oxy sao cho OM = 13, đường thẳng d qua M song song Oz cắt AB tại điểm C ( ; a ;
b c)(a > 0). Giá trị của a + b + c bằng A. 12 − . B. 6. C. 5. D. 4. 5
Câu 42: Cho a,b >1 thoả mãn 1 log a =
và log ab = 3. Giá trị của a + b bằng 16 log 6 b 4 A. 42. B. 36. C. 36 + 6 6. D. 40.
Câu 43: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 .
a Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 3 216πa . B. 3 54πa . C. 3 108π a . D. 3 150π a .
Câu 44: Từ một bấm bìa giấy hình chữ nhật ABCD có kích thước AB = 8cm, AD =16cm, người ta vẽ
một đường tròn tiếp xúc với ba cạnh AD, BC,CD và kẻ một đường thẳng d cắt đường tròn theo dây
MN.Biết d cắt cạnh AD tại P sao cho AP = PC d chia tấm bìa thành hai miền có diện tích bằng
nhau. Quay tấm bìa quanh cạnh BC thì miền phẳng được tô đậm tạo thành một vật thể tròn xoay có thể
tích gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 3 13089 cm . B. 3 12999 cm . C. 3 13088 cm . D. 3 13000 cm .
Câu 45: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số 1
y = f (x).g (x) với hàm số f (x) 3 2
= x + ax + bx + c 3
và hàm số g (x) 3 2
= 3x + mx + nx + .
p Biết x = 2 là điểm cực đại của hàm số y = g (x), giá trị của
min f (x) + max g (x) bằng bao nhiêu ? [0;4] [0;4] A. 13. B. 11. C. 14. D. 12.
Trang 5/6 - Mã đề thi 122 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba x −1
y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị của hàm số y = có 2
f (x) − 5 f (x)
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để có đúng bốn cặp số ( ; x y) nguyên dương
thoả mãn 3x m y ≤ log x + m ? 3 ( ) A. 17. B. 3. C. 15. D. 16.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC AB = 3, BC = 4,CA = 5 và mặt phẳng ( ABC)
song song với mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z −3 = 0. Biết ba cạnh của tam giác ABC tiếp xúc với mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z = 2, mặt phẳng ( ABC) cắt trục Ox tại điểm có tọa độ là A.  1 ;0;0      . B. ( 3 − ;0;0). C. 3  ;0;0. D. 1 −  ;0;0.  2   2   2 
Câu 49: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ,′ biết đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Khoảng cách từ tâm
O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( ABC) bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 6 3 3 3 3 A. 3a 2 . B. 3a 2 . C. 3a 2 . D. 3a 2 . 4 16 8 28
Câu 50: Xét hai số phức z, w thoả mãn z = w =1 và z − 2w = 6. Giá trị của 2z + w bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. ----------- HẾT ---------- Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Học sinh không được sử dụng tài liệu trong thời gian làm bài.

Trang 6/6 - Mã đề thi 122 mamon made cautron dapan 21 121 1 C 21 121 2 D 21 121 3 C 21 121 4 A 21 121 5 D 21 121 6 B 21 121 7 B 21 121 8 C 21 121 9 B 21 121 10 B 21 121 11 A 21 121 12 A 21 121 13 A 21 121 14 D 21 121 15 C 21 121 16 A 21 121 17 B 21 121 18 B 21 121 19 D 21 121 20 D 21 121 21 D 21 121 22 A 21 121 23 A 21 121 24 A 21 121 25 C 21 121 26 D 21 121 27 B 21 121 28 C 21 121 29 C 21 121 30 D 21 121 31 D 21 121 32 C 21 121 33 B 21 121 34 D 21 121 35 D 21 121 36 D 21 121 37 D 21 121 38 B 21 121 39 B 21 121 40 C 21 121 41 A 21 121 42 C 21 121 43 A 21 121 44 C 21 121 45 B 21 121 46 A 21 121 47 A 21 121 48 C 21 121 49 B 21 121 50 A 21 122 1 C 21 122 2 A 21 122 3 A 21 122 4 D 21 122 5 C 21 122 6 B 21 122 7 D 21 122 8 C 21 122 9 B 21 122 10 D 21 122 11 C 21 122 12 B 21 122 13 C 21 122 14 D 21 122 15 A 21 122 16 B 21 122 17 B 21 122 18 D 21 122 19 A 21 122 20 B 21 122 21 C 21 122 22 D 21 122 23 A 21 122 24 D 21 122 25 D 21 122 26 C 21 122 27 C 21 122 28 B 21 122 29 B 21 122 30 C 21 122 31 B 21 122 32 C 21 122 33 D 21 122 34 D 21 122 35 D 21 122 36 B 21 122 37 A 21 122 38 D 21 122 39 C 21 122 40 A 21 122 41 D 21 122 42 A 21 122 43 C 21 122 44 B 21 122 45 B 21 122 46 A 21 122 47 D 21 122 48 B 21 122 49 B 21 122 50 A
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT L3 MÔN TOÁN NĂM 2024 Mức độ Lớp Chủ đề
Đơn vị kiến thức Tổng
NB TH VD VDC
Tổ hợp, xác suất, Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ 1 3
cấp số cộng, cấp hợp số nhân Xác suất 1 11 (6%)
Cấp số cộng, cấp số nhân 1 Hình học không Góc 1 2 gian Khoảng cách 1 (4%)
Tổng phần kiến thức lớp 11 1 4 5 Tỉ lệ 2% 8% 10% Đơn điệu của hàm số 1 1 1 Cực trị của hàm số 1 Đạo hàm và ứng 1 10 GTLN, GTNN của hàm số 1 dụng Đường tiệm cận 1 1 (20%)
Khảo sát và vẽ đồ thị 1 12 Tương giao 1 Lũy thừa – Logarit 1 1 Hàm số mũ –
HS luỹ thừa - Mũ – Logarit 1 1 1 Logarit 8 PT Mũ – Logarit 1 1 (16%) BPT Mũ – Logarit 1 Nguyên hàm – Nguyên hàm 1 1 Tích phân Tích phân 2 1 1 (14%) 7
Ứng dụng của tích phân 1
Định nghĩa và tính chất 2 1 Số phức Các phép toán 1 1 (12%) 1 6 GTLN, GTNN mô đun số phức
Khối đa diện Thể tích khối chóp 1 (6%)
Thể tích khối lăng trụ 1 1 3 Khối nón 1
Khối tròn xoay Khối trụ 1 3 (6%) Khối cầu 1 Mức độ Lớp Chủ đề
Đơn vị kiến thức Tổng
NB TH VD VDC Phương pháp tọa độ 1 Phương trình mặt cầu 1 1 1 PP toạ độ trong 8 Phương trình mặt phẳng 1 không gian 1
Phương trình đường thẳng 1 1 (16%) Cực trị hình học Oxyz
Tổng phần kiến thức lớp 12 19 11 10 5 45 TỔNG
20 15 10 5 50 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
Document Outline

  • MA 121
  • MA 122
  • KHAO SAT LAN 3_21_dapancacmade
    • Table1
  • MA TRẬN CHỐT TOÁN 12 NĂM 2024