Đề khảo sát lần 3 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng có đáp án

Đề khảo sát lần 3 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát lần 3 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng có đáp án

Đề khảo sát lần 3 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

91 46 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
TỔ TOÁN
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
5
2log
1
x +>
:
A.
( )
24;
+∞
. B.
. C.
( )
31;
+∞
. D.
( )
25; +∞
.
Câu 2. Cho hàm số
(
)
'y fx=
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
y fx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
0;1
. C.
(
)
0; +∞
. D.
( )
1; 2
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
3,a SA a=
, đường thẳng
SA
vuông góc với mt
phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
(
)
ABCD
:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 4. Trong một đ thi trắc nghiệm môn Toán loại câu hi tr lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý, mỗi
ý học sinh ch cần trả lời đúng hoặc sai. Nếu 1 ý tr lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25
điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm đúng cả 4 ý được 1 điểm. Gi sử một thí sinh làm bài bng cách chn
phương án ngẫu nhiên để tr lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Vậy bao nhiêu cách chọn phương án để
học sinh đó được đúng 1 điểm phần trả lời 2 câu hỏi này?
A.
9
. B.
18
. C.
6
. D.
14
.
Câu 5. Phương trình
2
2 28
23
x xx +−
=
một nghiệm không nguyên dạng
log 4
a
xb=
với
a
,
b
các số
nguyên dương thuộc khoảng
(1; 5)
. Khi đó,
2ab+
bằng:
Trang 2/6 - Mã đề 101
A.
6
. B.
9
. C.
7
. D.
14
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
cho
2
vectơ
( )
( )
1;1; 2 , 2;1; 4
ab−−

. Tọa độ của vectơ
2
ua b
=

:
A.
( )
5;1;10−−
. B.
(
)
5; 1;10
. C.
( )
5;1;10
. D.
( )
5;1; 10
.
Câu 7. Trong không gian toạ độ
Ox yz
, vectơ nào sau đây vectơ chỉ phương của đường thẳng
=−+
∆=
=
42
: 73
89
xt
yt
zt
?
A.
( )
=
3
2;3;9u
. B.
( )
=
1
4;7;8u
. C.
( )
=
1
4;7;8u
. D.
( )
= −−
4
2; 3; 9u
.
Câu 8. Giá tiền khoan giếng được tính như sau: Giá của mét đầu tiên
60.000
đồng, từ mét khoan thứ hai
trở đi, giá của mỗi mét khoan sau tăng
7%
so với mét khoan trước đó. Nếu khoan giếng sâu
50 m
thì cần số
tiền là:
A.
24.492.000
. B.
24.399.000
. C.
24.392.000
. D.
24.382.000
.
Câu 9. Cho tứ diện
ABCD
. Lấy
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
3
DA DB DC DG
   
. B.
GD GA AD
  
.
C.
0GA GB GC GD
   
. D.
0GA GB GC
  
.
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số
( ) 2025
x
fx
=
?
A.
4
2025
() .
ln 2025
x
Fx=
B.
2
( ) 2025 ln 2025.
x
Fx=
C.
1
( ) 2025
x
Fx=
. D.
3
2025
() .
log 2025
x
Fx
=
Câu 11. Số liệu thông kê điểm kiểm tra giữa kỳ I môn toán của lớp 11A.
Số điểm [4;7) [7;9) [9;10]
Số học sinh 21 15 9
Điểm trung bình lớp 11A (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) :
A.
7,13
. B.
7,11
. C.
7,15
. D.
7,18
.
Câu 12. Cho hàm số
()y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ th như hình vẽ bên.
Trang 3/6 - Mã đề 101
Gi
,
Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá trị của
Mm+
:
A.
5.
B.
2.
C.
6.
D.
2.
PHẦN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Với h trc ta đ
Oxyz
sao cho
O
nm trên mặt nước, mặt phẳng (
Oxy
) mặt nước, trục
Oz
hướng lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói đang săn mồi vị trí
C
cách mặt nước 5 m, cách mt
phẳng
(
) (
)
,Oxz Oyz
lần t là 6 m và 2 m, t vị trí này phóng thẳng xuống vị trí con vị trí
A
, biết
con cá cách mặt nước 50 cm, cách mặt phẳng
( )
( )
,Oxz Oyz
lần lượt là 1 m và
1, 5 m
(hình vē).
a) Tọa độ điểm
B
lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt nước là
( )
;;abc
thì
3abc++=
.
b) Gi sử vận tốc ca con chim bói cá
40 km / h
, vậy sau 0,19 giây (làm tròn đến hàng phần trăm) con
chim bói cá sẽ bay đến điểm
B
.
c) To độ các điểm
( ) (
)
1,5;1; 0, 5 ; 2;6;5AC
.
d) Phương trình đường thẳng
AC
là:
265
1 10 11
xyz
−−
= =
.
Câu 2. Trước khi đưa một loi sn phm ra th trường, người ta đā phng vn ngẫu nhiên 200 khách hàng về
sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người tr lời "s mua"; có 95 người tr lời "không mua". Kinh
nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực s s mua sản phẩm tương ứng với những cách tr li "sē mua"
"không mua" lần lượt là
70%
30%
. Gi
A
là biến cố "Người được phỏng vấn thực sự sē mua sản phẩm".
Gi
B
là biến c "Người được phỏng vấn trả lời sē mua sản phẩm".
a) Xác sut
( )
21
40
PB=
( )
19
40
P B =
.
b) Xác suất có điều kiện
( )
0,3PAB=
.
c) Xác sut
( )
0,51PA=
.
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có
70%
người đã trả
lời "s mua" khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Mt k A thiết kế một nh đường hầm như bên dưới. Biết rằng đường hầm hình chiều
dài
( )
5 m
. Khi cắt hình này bởi các mặt phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được thiết din là một hình
parabol độ dài đáy gấp đôi chiều cao của parabol (như hình vẽ). Diện tích của thiết din
( )
Sx
chiều
Trang 4/6 - Mã đề 101
cao ca mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức
2
3
5
hx
=
với
( )
mx
khoảng cách tính từ lối vào ln
hơn của đường hầm mô hình đến mặt phẳng chứa thiết diện.
a) Diện tích thiết diện được tính bởi công thức
2
0
2d
h
x
Sh x
h

=∫−


.
b) Th tích của đường hầm được tính theo công thức:
(
)
(
)
52 3
0
d m
V Sxx
π
=
.
c) Parabol có chiều cao
h
, độ dài đáy bằng
2
h
có phương trình là
2
x
yh
h
= +
.
d) Th tích của hầm là
3
29,89 m
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Quảng cáo hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về
sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo hoạt động truyền thông phi trực tiếp giữa người với
người trong đó người muốn truyền thông phải trả tiền cho các phương tiện truyền thông đại chúng để đưa
thông tin đến thuyết phục hay tác động đến người nhận thông tin. Khảo sát tại một công ty A cho thấy nếu chi
x
triệu đồng để quảng cáo một loại sản phẩm thì số sản phẩm công ty A bán được
32
( ) 2 27 216 150Sx x x x=−+ + +
với
[ ]
0;15x
.
a)
2
'( ) 6 54 216Sx x x=−+ +
.
b) Nếu công ty A chi 11 triệu đồng đến 12 triệu đồng cho quảng cáo loại sản phẩm này thì số ợng sản
phẩm công ty A bán được đạt tối đa bằng 3131 triệu đồng.
c) Nếu không chi cho quảng cáo thì số ợng sản phẩm công ty A bán được là 391 sản phẩm.
d) Nếu công ty A chi t 11 triệu đồng đến 12 triệu đồng cho quảng cáo loại sn phẩm này thì số ợng sản
phẩm bán được sẽ tăng.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một hoa văn trang trí được to ra t một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bng
10
cm bng cách
khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
5AB =
cm,
4OH =
cm. Tính diện tích
b mặt hoa văn đó (kết qu làm tròn đến số thập phân phần mười).
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 2. Một chiếc cân đòn tay đang cân một vật có khối ng
3kg
m
=
được thiết kế với đĩa cân được giữ bi
bốn đoạn xích
,,,SA SB SC SD
sao cho
.S ABCD
hình chóp t giác đều
90ASC
= °
. Biết đ lớn của lc
căng cho mỗi sợi xích bằng
2
4
a
(N). Biết trọng lượng của vật nặng được tính theo công thức
, lấy
2
10 m/sg =
. Khi đó giá trị của
a
bằng bao nhiêu?
Câu 3. hai hàng. 1 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lô 2 8 chính phẩm 2 phế phẩm.Từ thứ
nhất lấy ra 2 sản phẩm, từ thứ hai lấy ra 3 sản phẩm rồi trong số sản phẩm lấy được lấy ra lại lấy tiếp ngẫu
nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để trong 2 sản phẩm đó ít nhất một chính phẩm. (Viết kết quả dưới dạng
số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp
AB
trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ
độ
Oxyz
như hình vẽ dưới với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng
1 m
. Biết
( )
;;AB x y z=

. Tính
xyz
++
(làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Bảng dưới biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm v chiều cao của 42 mẫu cây một vườn thực vật (đơn
vị: centimét). Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Nhóm Tần số Tần số tích lũy
[40;45)
5 5
[45;50)
10 15
[50;55)
7 22
[55;60)
9 31
[60;65)
7 38
[65;70)
4 42
n = 42
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 6. Một công ty sản xuất dng c th thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất
8000
quả bóng
pickleball. Công ty này sở hữu một s máy móc, mỗi máy có th sản xuất
30
quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt đng sản xuất s hoàn toàn
diễn ra tự động dưới s giám sát. S tiền phải tr cho người giám sát là
192
nghìn đồng một giờ. Số y móc
công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
-------- HẾT--------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III TỔ TOÁN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD:..................... Mã đề thi 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 > 2 là: 5 ( ) A. (24;+∞) . B. (9;+∞) . C. (31;+∞). D. (25;+∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ). B. (0; ) 1 . C. (0;+∞). D. (1;2) .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a 3 , đường thẳng SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) là: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 4. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý, mỗi
ý học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25
điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn
phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Vậy có bao nhiêu cách chọn phương án để
học sinh đó được đúng 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này? A. 9 . B. 18. C. 6 . D. 14.
Câu 5. Phương trình 2 x−2 x +2x−8 2 = 3
có một nghiệm không nguyên dạng x = log b − với a , b là các số a 4
nguyên dương thuộc khoảng (1;5) . Khi đó, a + 2b bằng: Trang 1/6 - Mã đề 101 A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 14.     
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ a(1;1; 2 − ),b( 2
− ;1;4) . Tọa độ của vectơ u = a − 2b là: A. (5; 1 − ; 1 − 0) . B. (5; 1; − 10). C. (5;1;10). D. (5;1; 1 − 0).
Câu 7. Trong không gian toạ độ Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng x = −4 + 2t
∆ :  y =7 −3t ? z = 8−  9t A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 4 (2;−3;−9) 1 (4;7;8) 1 (−4;7;8) 3 (2;3;9)
Câu 8. Giá tiền khoan giếng được tính như sau: Giá của mét đầu tiên là 60.000 đồng, từ mét khoan thứ hai
trở đi, giá của mỗi mét khoan sau tăng 7% so với mét khoan trước đó. Nếu khoan giếng sâu 50 m thì cần số tiền là:
A. 24.492.000 . B. 24.399.000 . C. 24.392.000 . D. 24.382.000 .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD . LấyG là trọng tâm của tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là sai?       
A. DADB DC 3DG .
B. GDGAAD .
    
   
C. GAGB GC GD 0 .
D. GAGB GC 0.
Câu 10. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2025x f x = ? x A. 2025 F (x) = . B. ( ) 2025x F x = ln 2025. 4 ln 2025 2 x C. ( ) 2025x F x = 2025 F (x) = . 1 . D. 3 log 2025
Câu 11. Số liệu thông kê điểm kiểm tra giữa kỳ I môn toán của lớp 11A. Số điểm [4;7) [7;9) [9;10] Số học sinh 21 15 9
Điểm trung bình lớp 11A (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 7,13. B. 7,11. C. 7,15 . D. 7,18 .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Trang 2/6 - Mã đề 101
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ]
3 . Giá trị của M + m là: A. 5. − B. 2. C. 6. − D. 2. −
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Với hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O nằm trên mặt nước, mặt phẳng (Oxy ) là mặt nước, trục Oz
hướng lên trên (đơn vị đo: mét), một con chim bói cá đang săn mồi ở vị trí C cách mặt nước 5 m, cách mặt
phẳng (Oxz),(Oyz) lần lượt là 6 m và 2 m, từ vị trí này nó phóng thẳng xuống vị trí con cá ở vị trí A , biết
con cá cách mặt nước 50 cm, cách mặt phẳng (Oxz),(Oyz) lần lượt là 1 m và 1,5 m (hình vē).
a) Tọa độ điểm B lúc chim bói cá vừa tiếp xúc với mặt nước là ( ; a ;
b c) thì a + b + c = 3.
b) Giả sử vận tốc của con chim bói cá là 40 km / h , vậy sau 0,19 giây (làm tròn đến hàng phần trăm) con
chim bói cá sẽ bay đến điểm B .
c) Toạ độ các điểm A(1,5;1; 0
− ,5);C (2;6;5) .
d) Phương trình đường thẳng AC là: x − 2 y − 6 z − 5 = = . 1 10 11
Câu 2. Trước khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đā phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách hàng về
sản phẩm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời "sẽ mua"; có 95 người trả lời "không mua". Kinh
nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương ứng với những cách trả lời "sē mua" và
"không mua" lần lượt là 70% và 30%. Gọi A là biến cố "Người được phỏng vấn thực sự sē mua sản phẩm".
Gọi B là biến cố "Người được phỏng vấn trả lời sē mua sản phẩm".
a) Xác suất P(B) 21 = và P(B) 19 = . 40 40
b) Xác suất có điều kiện P( A B ∣ ) = 0,3.
c) Xác suất P( A) = 0,51.
d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả
lời "sẽ mua" khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Một kỹ sư A thiết kế một mô hình đường hầm như bên dưới. Biết rằng đường hầm mô hình có chiều
dài 5( m) . Khi cắt mô hình này bởi các mặt phẳng vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện là một hình
parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao của parabol (như hình vẽ). Diện tích của thiết diện là S (x) và chiều Trang 3/6 - Mã đề 101
cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức 2
h = 3− x với x( m) là khoảng cách tính từ lối vào lớn 5
hơn của đường hầm mô hình đến mặt phẳng chứa thiết diện. 2
a) Diện tích thiết diện được tính bởi công thức   = 2 h x S
∫ h − dx . 0 h
b) Thể tích của đường hầm được tính theo công thức: 5 2
V = π ∫ S (x)dx( 3 m 0 ). 2 −
c) Parabol có chiều cao h , độ dài đáy bằng 2h có phương trình là x y = + h . h
d) Thể tích của hầm là 3
29,89 m (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Quảng cáo là hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về
sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực tiếp giữa người với
người mà trong đó người muốn truyền thông phải trả tiền cho các phương tiện truyền thông đại chúng để đưa
thông tin đến thuyết phục hay tác động đến người nhận thông tin. Khảo sát tại một công ty A cho thấy nếu chi
x triệu đồng để quảng cáo một loại sản phẩm thì số sản phẩm công ty A bán được là 3 2 S(x) = 2
x + 27x + 216x +150 với x ∈[0;15]. a) 2 S '(x) = 6
x + 54x + 216 .
b) Nếu công ty A chi 11 triệu đồng đến 12 triệu đồng cho quảng cáo loại sản phẩm này thì số lượng sản
phẩm công ty A bán được đạt tối đa bằng 3131 triệu đồng.
c) Nếu không chi cho quảng cáo thì số lượng sản phẩm công ty A bán được là 391 sản phẩm.
d)
Nếu công ty A chi từ 11 triệu đồng đến 12 triệu đồng cho quảng cáo loại sản phẩm này thì số lượng sản
phẩm bán được sẽ tăng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách
khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB = 5cm, OH = 4 cm. Tính diện tích
bề mặt hoa văn đó (kết quả làm tròn đến số thập phân phần mười). Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 2. Một chiếc cân đòn tay đang cân một vật có khối lượng m = 3kg được thiết kế với đĩa cân được giữ bởi
bốn đoạn xích SA, SB, SC , SD sao cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều có 
ASC = 90° . Biết độ lớn của lực
căng cho mỗi sợi xích bằng a 2 (N). Biết trọng lượng của vật nặng được tính theo công thức P = mg , lấy 4 2
g =10m/s . Khi đó giá trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 3. Có hai lô hàng. Lô 1 có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lô 2 có 8 chính phẩm và 2 phế phẩm.Từ lô thứ
nhất lấy ra 2 sản phẩm, từ lô thứ hai lấy ra 3 sản phẩm rồi trong số sản phẩm lấy được lấy ra lại lấy tiếp ngẫu
nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để trong 2 sản phẩm đó có ít nhất một chính phẩm. (Viết kết quả dưới dạng
số thập phân và làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một chiếc xe đang kéo căng sợi dây cáp AB trong công trường xây dựng, trên đó đã thiết lập hệ toạ 
độ Oxyz như hình vẽ dưới với độ dài đơn vị trên các trục tọa độ bằng 1 m . Biết AB = ( ; x y; z) . Tính
x + y + z (làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Bảng dưới biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 42 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn
vị: centimét). Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Nhóm Tần số Tần số tích lũy [40;45) 5 5 [45;50) 10 15 [50;55) 7 22 [55;60) 9 31 [60;65) 7 38 [65;70) 4 42 n = 42 Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 6. Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
pickleball. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 30 quả bóng trong một giờ. Chi phí
thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ hoàn toàn
diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 192 nghìn đồng một giờ. Số máy móc
công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất? -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 101