Trang 1/4 - Mã đề 1358
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BNH ĐNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LP 12 NĂM 2025
Môn: TOÁN
Đ CHÍNH THC
(Đề04 trang)
Thi gian lm bi: 90 pht, không k thi gian pht đề
H, tên thí sinh: ………………………………………………………….. Mã đ 1358
S báo danh: ................................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho t din
.ABCD
Gi
,,I J O
theo th t trung điểm ca các
đoạn thng
, , .AB CD IJ
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
2OC OD OJ+=
.
B.
1
2
AI AJ AO+=
.
C.
.
D.
1
()
2
OJ OC OD=+
.
Câu 2. Nguyên hàm ca hàm s
( )
sinf x x x=+
A.
cosxC+
.
B.
2
cos
2
x
xC++
.
C.
cosxC−+
.
D.
2
cos
2
x
xC + +
.
Câu 3. Cp s nhân
( )
n
u
1
3=u
và công bi
2=q
. S hng tng quát
n
u
( )
2n
bng
A.
1
3.2
+n
.
B.
2
3.2
+n
.
C.
1
3.2
n
.
D.
3.2
n
.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z+ + =
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
4
.2;3;1n =
B.
( )
3
.1;3;2n =
C.
( )
1
.2;3; 1n =
D.
( )
2
.1;3;2n =
Câu 5. Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
21
51
x
y
x
+
=
+
A.
1
.
5
y =−
B.
1
.
5
y =
C.
2
.
5
y =
D.
2
.
5
y =−
Câu 6. Nghim của phương trình
2 10
x
=
A.
2
5.logx =
B.
5x =
.
C.
2
1 5.logx +=
D.
10
2logx =
.
Câu 7. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km
) ca bn
A
trong 20 ngày đưc thng trong bng
tn s ghép nhóm sau
Nhóm
[2,7;3,0)
[3,0;3,3)
[3,3;3,6)
[3,6;3,9)
[3,9;4,2)
Tn s
3
6
5
4
2
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm) bằng
A. 0.34.
B. 0,13.
C. 0,37.
D. 3,39.
Câu 8. Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường
2
3yx=+
,
0y =
,
0x =
,
2.x =
Gi
V
th tích
khối tròn xoay được to thành khi quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
2
0
3V x dx
=+
.
B.
( )
2
2
0
3V x dx
=+
.
C.
( )
2
2
2
0
3V x dx=+
.
D.
( )
2
2
0
3V x dx=+
.
Câu 9. Cho hàm s bc ba
()y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
O
J
I
A
B
C
D
Trang 2/4 - Mã đề 1358
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
0,2 0,2
log 3 2 log 6 5xx
A.
2
;1 .
3



B.
( )
1; .+
C.
2
;.
3

−


D.
6
1; .
5



Câu 11. Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SAC
?
A.
( )
SCD
.
B.
( )
SAB
.
C.
( )
SBD
.
D.
( )
SBC
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
qua
( )
1;2;3A
vuông góc vi mt phng
( )
:4 3 3 1 0x y z
+ + =
. Phương trình tham số của đường thng
d
A.
14
: 2 3
3.
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
.
B.
14
: 2 3
3 3 .
xt
d y t
zt
= +
= +
=
.
C.
34
: 1 3
6 3 .
xt
d y t
zt
= +
= +
=−
.
D.
14
: 2 3
3 3 .
xt
d y t
zt
=−
=−
=−
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một trung tâm thương mại tăng giá cho thuê mỗi gian hàng
x
(triệu đồng)
( )
0.x
Tốc độ thay
đổi doanh thu từ các gian hàng đó được ước lượng bởi hàm số
( )
20 300T x x
= +
(đơn vị: triệu đồng)
(Nguồn: R.Larson anh B. Edwards, Calculus 10e, Cengage). Biết rằng tăng giá thuê mỗi gian hàng 10
triệu đồng thì doanh thu là
12 000
triệu đồng.
a) Doanh thu
( )
2
10 300 10000T x x x= + +
triệu đồng.
b) Mỗi gian hàng tăng giá cho thuê 12 triệu đồng thì doanh thu là 12250 triệu đồng.
c) Doanh thu cao nhất có thể thu về là 12250 triệu đồng.
d) Mỗi gian hàng tăng giá cho thuê 15 triệu đồng thì doanh thu đạt được cao nht.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi
trc tọa độ kilômét), một máy bay đang v
trí
72
; 2;
25
A



s h cánh v trí
7 11
; ;0
22
B



trên đường băng
.EG
Biết rng mt lp mây
được phng bi mt mt phng
( )
đi qua
ba điểm
( )
5;0;0 ,M
( )
0;–5;0 ,N
1
0;0; ,
2
P



điểm
C
v trí máy bay xuyên qua đám
mây để h cánh; theo quy định an toàn bay,
người phi công phi nhìn thấy điểm đầu
79
; ;0
22
E



của đường băng độ cao ti thiu
120m
(được phng bi hình bên).
(Ngun: R.Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage, 2014).
Trang 3/4 - Mã đề 1358
a) Đưng thng
AB
có phương trình tham s
( )
7
2
15
2 , .
2
22
55
x
y t t
zt
=
= +
=−
b) Tọa độ của điểm
7 28
; 0;
21
.
15
C



c) Khi máy bay đạt được độ cao
120m
so với đường băng
thì máy bay đang v trí điểm
D
trên đoạn
thng
AB
có tọa độ
7 13 3
;;
24
.
25
D



d) Nếu tm nhìn xa của người phi công sau khi ra khỏi đám mây
900m
thì người phi công đó đạt
được quy định an toàn bay.
Câu 3. Cho hàm s
( ) 2sin .f x x x=−
a)
( ) 2cos 1.f x x =
b)
( ) 0 2 ( ).
3
f x x k k
= = +
c) Nghim của phương trình
( ) 0fx=
trên đoạn
[0; ]
.
3
d) Giá tr nh nht ca
()fx
trên đoạn
[0; ]
3.
3
Câu 4. Khi kim tra sc kho tng quát ca bnh nhân mt bnh viện, người ta được kết qu như sau:
40%
bnh nhân b đau dạ dày,
30%
bệnh nhân thường xuyên b stress. Trong s các bnh nhân
thường xuyên b stress có
80%
bnh nhân b đau dạ dày. Chn ngu nhiên 1 bnh nhân.
a) Xác sut chọn được bệnh nhân thường xuyên b stress là 0,3.
b) Xác sut chọn được bnh nhân b đau dạ dày, biết bệnh nhân đó thường xuyên b stress là 0,24.
c) Xác sut chọn được bnh nhân vừa thường xuyên b stress va b đau dạ dày là 0,8.
d) Xác sut chọn được bệnh nhân thường xuyên b stress, biết bệnh nhân đó bị đau dạ dày là 0,6.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. T mặt nước trong mt b nước, ti ba v trí đôi một cách nhau 2 m, ngưi ta lần lượt th dây di
(dây buc mt vt nng đầu dưới, dùng đ xc định phương thẳng đứng) để qu di chạm đáy bể.
Phn dây di (thng) nằm trong nước ti ba v trí đó lần lượt độ dài 4 m; 4,4 m; 4,8 m. Biết đáy bể
phng. Hỏi đáy bể nghiêng so vi mt phng nm ngang một góc bao nhiêu độ (làm tròn kết qu đến hàng
phần mười)?
Câu 2. Một phân xưởng hai máy chuyên dng
X
Y
để sn xut hai loi sn phm
A
B
theo
đơn đặt hàng. Mun sn xut mt tn sn phm loi
,A
người ta phi dùng máy
X
trong 3 gi máy
Y
trong 1 gi. Mun sn xut mt tn sn phm loi
B
, người ta phi dùng máy
X
trong 1 gi máy
Y
trong 2 gi. Mt máy không th dùng để sn xuất đồng thi hai loi sn phm. Máy
X
làm vic không
quá 8 gi mt ngày máy
Y
làm vic không quá 6 gi mt ngày. Nếu sn xuất được mt tn sn phm
loi
A
thì phân xưởng nhận được s tin lãi là 20 triệu đồng; nếu sn xuất được mt tn sn phm loi
B
thì phân xưởng nhận được s tin lãi 12 triệu đng. Hi s tin lãi ln nhất phân ng này th
thu được trong mt ngày là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 3. Bn Ân làm mt bài thi gm 10 câu hi. Vi mi câu hi, nếu tr lời đúng thì được 1 điểm, tr li
sai thì b tr 0,5 điểm. Bn Ân tr li 10 câu hi một cách độc lp vi nhau, xác sut tr lời đúng mỗi câu
hỏi đều bng 0,7. Tính xác sut bạn Ân được 8,5 điểm (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
.A
SA
vuông góc với đáy
,.ABC SA AC=
Khong cách gia
SB
AC
bng
3.
Góc gia
SB
đáy
ABC
bng
60 .
o
Tính th
tích ca khi chóp
..S ABC
Trang 4/4 - Mã đề 1358
Câu 5. Mt doanh nghip sn xut mt loi sn phm. Gi s tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sn xut
bán hết
x
sn phẩm đó được cho bi:
( ) ( )
2
0,0001 0,2 10 000 1f x x x x= + +
. Hãy cho biết doanh
nghip cn sn xut bao nhiêu sn phẩm (đơn vị: nghìn) để chi phí trung bình là nh nht?
Câu 6. Mu gch lát nền nhà được thiết kế dng hình vuông cnh
4dm,
bn
góc viên gch màu trng, phn gia sẫm màu (hình bên). Đường vin ca phn
sm màu bao gm bốn đoạn thng nm trên các cnh hình vuông bốn đường
cong tính cht: tích khong cách t một điểm bt thuộc đường cong đó đến
hai trục đối xng ca viên gch bng
2
2dm .
Tính din phn sẫm màu (đơn v:
decimét vuông) (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
---------------- HT -------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12, NĂM 2025
Mã đề 1358
Mã đề 2079
Mã đề 3725
Mã đề 4509
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
B
1
D
1
A
1
D
2
D
2
D
2
C
2
B
3
C
3
C
3
D
3
D
4
A
4
A
4
D
4
B
5
C
5
A
5
B
5
B
6
C
6
B
6
D
6
C
7
C
7
C
7
A
7
C
8
A
8
A
8
C
8
A
9
C
9
B
9
B
9
C
10
A
10
B
10
B
10
A
11
C
11
D
11
C
11
D
12
C
12
D
12
C
12
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (4,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
1
ĐSĐĐ
1
ĐĐĐS
1
ĐSĐĐ
1
ĐSĐĐ
2
ĐSĐS
2
ĐSSĐ
2
ĐSSĐ
2
ĐĐĐS
3
ĐĐĐS
3
ĐSĐĐ
3
ĐĐĐS
3
ĐSĐS
4
ĐSSĐ
4
ĐSĐS
4
ĐSĐS
4
ĐSSĐ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1
21,8
1
13,5
1
0,12
1
10
2
64
2
4
2
13,5
2
4
3
0,12
3
21,8
3
4
3
13,5
4
4
4
0,12
4
10
4
21,8
5
10
5
64
5
64
5
0,12
6
13,5
6
10
6
21,8
6
64

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12 NĂM 2025
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:
………………………………………………………….. Mã đề 1358
Số báo danh: ................................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. A
Câu 1. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I , J ,O theo thứ tự là trung điểm của các
đoạn thẳng AB,CD, IJ. Khẳng định nào dưới đây sai? I
A. OC + OD = 2OJ . 1 O
B. AI + AJ = AO . 2 B D
C. IA + IB = 0 . J 1 D. OJ = (OC + OD) . 2 C
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x + x là 2 x 2 x
A. cos x + C . B. cos x + + C .
C. −cos x + C . D. − cos x + + C . 2 2
Câu 3. Cấp số nhân (u u = 3 và công bội q = 2 . Số hạng tổng quát u (n  2) bằng n ) 1 n A. n 1 3.2 + . B. n 2 3.2 + . C. n 1 3.2 − . D. 3.2n .
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n = 2;3;1 .
B. n = 1;3; 2 . C. n = 2;3; 1 − . D. n = 1 − ;3;2 . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 2x +1
Câu 5. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 5x + là 1 1 1 2 2 A. y = − . B. y = . C. y = . D. y = − . 5 5 5 5
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2x = 10 là A. x = log 5. B. .
C. x = 1+ log 5. D. x = log 2 . 2 x = 5 2 10
Câu 7. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km ) của bạn A trong 20 ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau Nhóm [2, 7;3, 0) [3, 0;3,3) [3,3;3, 6) [3, 6;3,9) [3, 9; 4, 2) Tần số 3 6 5 4 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) bằng A. 0.34. B. 0,13. C. 0,37. D. 3,39.
Câu 8. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2. Gọi V là thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H ) xung quanh trục Ox . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 2
A. V =  ( 2 x + 3) dx .
B. V =  ( 2 x + 3) dx . 0 0 2 2 2 C. V = ( 2 x + 3) dx . D. V = ( 2 x + 3) dx . 0 0
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 1/4 - Mã đề 1358
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 1. C. 3. − D. 2.
Câu 10.
Tập nghiệm của bất phương trình log
(3x −2)  log (6−5x) là 0,2 0,2  2   2   6  A.  ;1. +  −; . D. 1; .  B. (1; ). C. 3   3   5 
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SAC) ? A. (SCD) . B. (SAB) . C. (SBD). D. (SBC) .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d qua A(1;2; )
3 và vuông góc với mặt phẳng
():4x+3y −3z +1= 0. Phương trình tham số của đường thẳng d là x =1+ 4tx = 1 − + 4tx = 3 − + 4tx =1− 4t    
A. d :  y = 2 + 3t .
B. d : y = 2 − + 3t .
C. d :  y = 1 − + 3t .
D. d :  y = 2 − 3t .     z = 3 − t.  z = 3 − − 3t.  z = 6 − 3t.  z = 3 − 3t. 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một trung tâm thương mại tăng giá cho thuê mỗi gian hàng x (triệu đồng) ( x  0). Tốc độ thay
đổi doanh thu từ các gian hàng đó được ước lượng bởi hàm số T(x) = 2
− 0x +300 (đơn vị: triệu đồng)
(Nguồn: R.Larson anh B. Edwards, Calculus 10e, Cengage). Biết rằng tăng giá thuê mỗi gian hàng 10
triệu đồng thì doanh thu là 12 000 triệu đồng.
a) Doanh thu T ( x) 2 = 1
− 0x +300x +10000 triệu đồng.
b) Mỗi gian hàng tăng giá cho thuê 12 triệu đồng thì doanh thu là 12250 triệu đồng.
c) Doanh thu cao nhất có thể thu về là 12250 triệu đồng.
d) Mỗi gian hàng tăng giá cho thuê 15 triệu đồng thì doanh thu đạt được cao nhất.
Câu 2.
Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi
trục tọa độ là kilômét), một máy bay đang ở vị  7 2   7 11  trí A ; – 2; 
 sẽ hạ cánh ở vị trí B ; ; 0    2 5   2 2  trên đường băng .
EG Biết rằng có một lớp mây
được mô phỏng bởi một mặt phẳng ( ) đi qua   ba điể 1
m M (5;0;0), N (0; –5;0), P 0;0; ,    2 
điểm C là vị trí mà máy bay xuyên qua đám
mây để hạ cánh; theo quy định an toàn bay,
người phi công phải nhìn thấy điểm đầu  7 9  E ; ; 0 
 của đường băng ở độ cao tối thiểu  2 2 
là 120 m (được mô phỏng bởi hình bên).
(Nguồn: R.Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage, 2014). Trang 2/4 - Mã đề 1358  7 x =  2   15
a) Đường thẳng AB có phương trình tham số là  y = 2 − + t, (t  ). 2   2 2 z = − t  5 5  7 28 
b) Tọa độ của điểm C ; 0; .    2 115 
c) Khi máy bay đạt được độ cao 120 m so với đường băng thì máy bay đang ở vị trí điểm D trên đoạn  7 13 3 
thẳng AB có tọa độ là D ; ; .    2 4 25 
d) Nếu tầm nhìn xa của người phi công sau khi ra khỏi đám mây là 900 m thì người phi công đó đạt
được quy định an toàn bay.
Câu 3. Cho hàm số f (x) = 2sin x − . x a) f (
x) = 2cos x −1.  b) f (
x) = 0  x =  + k2 (k  ). 3 
c) Nghiệm của phương trình f (
x) = 0 trên đoạn [0;  ] là . 3 
d) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn [0;  ] là 3 − . 3
Câu 4. Khi kiểm tra sức khoẻ tổng quát của bệnh nhân ở một bệnh viện, người ta được kết quả như sau:
có 40% bệnh nhân bị đau dạ dày, 30% bệnh nhân thường xuyên bị stress. Trong số các bệnh nhân
thường xuyên bị stress có 80% bệnh nhân bị đau dạ dày. Chọn ngẫu nhiên 1 bệnh nhân.
a) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress là 0,3.
b) Xác suất chọn được bệnh nhân bị đau dạ dày, biết bệnh nhân đó thường xuyên bị stress là 0,24.
c) Xác suất chọn được bệnh nhân vừa thường xuyên bị stress vừa bị đau dạ dày là 0,8.
d) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress, biết bệnh nhân đó bị đau dạ dày là 0,6.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2 m, người ta lần lượt thả dây dọi
(dây có buộc một vật nặng ở đầu dưới, dùng để xác định phương thẳng đứng) để quả dọi chạm đáy bể.
Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ dài 4 m; 4,4 m; 4,8 m. Biết đáy bể là
phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang một góc bao nhiêu độ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 2. Một phân xưởng có hai máy chuyên dụng X Y để sản xuất hai loại sản phẩm A B theo
đơn đặt hàng. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại ,
A người ta phải dùng máy X trong 3 giờ và máy
Y trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại B , người ta phải dùng máy X trong 1 giờ và máy
Y trong 2 giờ. Một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai loại sản phẩm. Máy X làm việc không
quá 8 giờ một ngày và máy Y làm việc không quá 6 giờ một ngày. Nếu sản xuất được một tấn sản phẩm
loại A thì phân xưởng nhận được số tiền lãi là 20 triệu đồng; nếu sản xuất được một tấn sản phẩm loại B
thì phân xưởng nhận được số tiền lãi là 12 triệu đồng. Hỏi số tiền lãi lớn nhất mà phân xưởng này có thể
thu được trong một ngày là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 3. Bạn Ân làm một bài thi gồm 10 câu hỏi. Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời
sai thì bị trừ 0,5 điểm. Bạn Ân trả lời 10 câu hỏi một cách độc lập với nhau, xác suất trả lời đúng mỗi câu
hỏi đều bằng 0,7. Tính xác suất bạn Ân được 8,5 điểm (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại .
A SA vuông góc với đáy
ABC, SA = AC. Khoảng cách giữa SB AC bằng 3. Góc giữa SB và đáy ABC bằng 60 . o Tính thể
tích của khối chóp S.AB . C Trang 3/4 - Mã đề 1358
Câu 5. Một doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm. Giả sử tổng chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
và bán hết x sản phẩm đó được cho bởi: f ( x) 2
= 0,0001x + 0,2x +10 000 (x  ) 1 . Hãy cho biết doanh
nghiệp cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm (đơn vị: nghìn) để chi phí trung bình là nhỏ nhất?
Câu 6.
Mẫu gạch lát nền nhà được thiết kế có dạng hình vuông cạnh 4 dm, bốn
góc viên gạch màu trắng, phần ở giữa sẫm màu (hình bên). Đường viền của phần
sẫm màu bao gồm bốn đoạn thẳng nằm trên các cạnh hình vuông và bốn đường
cong có tính chất: tích khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc đường cong đó đến
hai trục đối xứng của viên gạch bằng 2
2 dm . Tính diện phần sẫm màu (đơn vị:
decimét vuông) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
---------------- HẾT -------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 1358
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12, NĂM 2025 Mã đề 1358 Mã đề 2079 Mã đề 3725 Mã đề 4509 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 B 1 D 1 A 1 D 2 D 2 D 2 C 2 B 3 C 3 C 3 D 3 D 4 A 4 A 4 D 4 B 5 C 5 A 5 B 5 B 6 C 6 B 6 D 6 C 7 C 7 C 7 A 7 C 8 A 8 A 8 C 8 A 9 C 9 B 9 B 9 C 10 A 10 B 10 B 10 A 11 C 11 D 11 C 11 D 12 C 12 D 12 C 12 C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (4,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. 1 ĐSĐĐ 1 ĐĐĐS 1 ĐSĐĐ 1 ĐSĐĐ 2 ĐSĐS 2 ĐSSĐ 2 ĐSSĐ 2 ĐĐĐS 3 ĐĐĐS 3 ĐSĐĐ 3 ĐĐĐS 3 ĐSĐS 4 ĐSSĐ 4 ĐSĐS 4 ĐSĐS 4 ĐSSĐ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 21,8 1 13,5 1 0,12 1 10 2 64 2 4 2 13,5 2 4 3 0,12 3 21,8 3 4 3 13,5 4 4 4 0,12 4 10 4 21,8 5 10 5 64 5 64 5 0,12 6 13,5 6 10 6 21,8 6 64
Document Outline

  • DE 1358
  • ĐÁP ÁN KSNLTOAN12 (1)