Đề khảo sát thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng có đáp án

Đề khảo sát thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 19 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng có đáp án

Đề khảo sát thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 19 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

155 78 lượt tải Tải xuống
Mã đề 0101 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 0101
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Bảng sau đây biểu din mu s liu ghép nhóm thng kê v nhu cu mức giá mua nhà (đơn vị triu
đồng/m
2
) ca khách hàng ti mt công ty xây dng:
Nhóm
[10;14)
[18;22)
[26;30)
Tần số
54
120
12
Khong biến thiên
R
ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
108R
. B.
4R
. C.
9R
. D.
20R
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng
90
?
A.
,SA BD
. B.
,SA SC
. C.
,SA SB
. D.
,SB AD
.
Câu 3. Công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số
y f x
, trục
Ox
và hai đường thẳng
x a,x b a b
, xung quanh trục
Ox
A.
2
b
a
V f x dx
. B.
2
b
a
V f x dx
. C.
b
a
V f x dx
. D.
b
a
V f x dx
.
Câu 4. Hàm s
y f x
có đồ th như hình dưới đây
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cn ngang là
A.
1x
. B.
1y
. C.
2x
. D.
2y
.
Câu 5. Cho cp s cng
n
u
1
3u 
,
6
27u
. Công sai d ca cp s cộng đã cho là
A.
5d
. B.
8d
. C.
7d
. D.
6d
.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình:
2 1 2
34
43
xx
A.
;1 .S 
B.
;1 .S
C.
1; .S
D.
1; .S
Câu 7. Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 1 1 1
0AA C D C D
. B.
1
11
AB AD BD
.
C.
11
BA BB BC BD
. D.
1 1 1
AB AD AC
.
Mã đề 0101 Trang 2/4
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
2024
f x x
A.
2025
1
d.
2025
f x x x C
. B.
2025
df x x x C
.
C.
2023
d 2024.f x x x C
. D.
2023
1
d.
2023
f x x x C
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
3;1; 7n 
là một vectơ pháp tuyến?
A.
3 7 0xy
. B.
3 7 3 0x y z
.
C.
3 7 0xz
. D.
3 7 1 0x y z
.
Câu 10. Vi a, b là các s thực dương tùy ý, gọi
23
2 2 2
log , log , logx a y b P a b
. Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A.
23
P x y
. B.
6P xy
. C.
23P x y
. D.
23
P x y
.
Câu 11. Cho hàm s nào
y f x
hàm đa thức có đạo hàm
2
2
1 2 .f x x x x
S điểm cc tiu
của đồ th hàm s
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 4 5
:
2 5 3
x y z
d

. Điểm nào sau đây thuộc
đường thng d?
A.
(2; 5;3)N
. B.
(3;4; 5)M
. C.
( 3; 4;5)P 
. D.
(2;5; 3)Q
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d), mi u, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
23f x x
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
a) Nếu
01F
thì
1
2
3
F
.
b) Nếu
2
0
32af x dx
thì
48a 
.
c) Cho
23
.
x
g x ax bx c e
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
.
x
e f x
, nếu
2
6
3
0
.
27
x
ne
e f x dx m
.
Khi đó:
27 2mn
.
d) Ta có
2
0
20f x dx F F
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
1 2 3 14x y z
điểm
1; 3; 2M
. Gi
I
là tâm ca mt cu
.S
a) Tọa độ tâm ca mt cu
S
1; 2; 3I
.
b) Đim
M
nm trong mt cu
S
.
c) Khong cách t tâm
I
đến điểm
M
2IM
.
d) Gi
P
là mt phẳng đi qua
M
và ct mt cu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
nh nhất. Khi đó phương trình mặt phng
P
10yz
.
Câu 3. Mt ca hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có
65%
bóng đèn màu trắng và
35%
bóng đèn màu
đỏ, các bóng đèn kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trắng t l hng
2%
các bóng đèn
màu đỏ có t l hng
3%
. Mt khách hàng chn mua ngu nhiên
1
bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến
c:
:A
“Khách hàng chọn được bóng màu trng”;
:B
“Khách hàng chọn được bóng không hỏng”. Khi đó:
a)
| 0,02P B A
. b)
0,65PA
. c)
0,9765PB
. d)
| 0,3P B A
.
Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 4. Cho hàm s
2
33
2
xx
y
x

có đồ th
C
và 2 điểm
,AB
là hai điểm cc tr ca
C
.
a) Đạo hàm ca hàm s
2
2
43
2
xx
y
x

.
b) Hai điểm
A
B
nm hai phía ca trc tung.
c) Đưng thng
AB
có phương trình là
21yx
.
d) Hai điểm
A
B
đối xứng nhau qua đường thng
có phương trình là
2 4 0xy
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong Vt một dao động điều hòa dao động phương trình chuyển động
cosx t A t


trong đó
A
biên độ của dao động,
/rad s
tn s góc,
rad
pha ban đầu. Động năng (Tiếng
Anh: Kinetic energy) ca mt vt năng lượng được t chuyển động củađược xác định bi công
thc
2
1
W.
2
mv t
(đơn vị J). Trong đó
m kg
khối lượng ca vt,
/v t m s
vn tc ca vt ti thi
điểm
ts
. Gi s mt vt khối lượng
100mg
dao động điu hòa với phương trình chuyển động
( ) 40cos 200
3
x t t cm




. Khi đó Động năng vật đó đạt giá tr ln nht bng bao nhiêu (J) (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị) ?
Câu 2. Sân vận động Sport Hub (Singapore) sân mái vòm k nhất thế giới. Đây nơi din ra l
khai mạc Đại hi th thao Đông Nam Á được t chc tại Singapore năm
2015
. Nn sân mt elip
()E
có
trc ln dài
150m
, trc dài
90m
(hình v). Nếu ct sân vận động theo mt mt phng vuông góc vi trc
ln ca
()E
và ct elip
,MN
(hình vẽ) thì ta được thiết din luôn mt phn ca hình tròn tâm
I
(phần tô đậm trong hình v) vi
MN
là mt dây cung và góc
0
90 .MIN
Để lắp máy điều hòa không khí
thì các k sư cần tính th tích phần không gian bên dưới mái che bên trên mặt sân, coi như mt sân
mt mt phng th tích vt liệu mái không đáng kể. Biết rng cách tính công sut cần đủ
3
200 /BTU m
. Hi cn ít nht bao nhiêu chiếc điều hòa công sut
50000 BTU
?
Câu 3. Một căn bệnh có 1% dân s mc phi. Một phương pháp chẩn đoán căn bệnh nói trên có t l chính
xác là 98% (vi c người b bệnh và người không b bnh). Biết rng nếu một người được s dụng phương
pháp trên để kim tra và cho kết qu dương tính (bị bnh) thì xác suất người đó thực s b bnh
148
y
, y
là s t nhiên. Hi y bng bao nhiêu?
Câu 4. t h gm hai nguyên t khí Argon
(Ar)
trạng thái cơ bản, mi nguyên t được coi là mt khi
cu, khong cách
d
gia hai nguyên t bng khong cách gia tâm ca hai khi cu (tham kho Hình 1).
Coi như không tương tác bên ngoài nào tác động đến h, s ph thuc ca thế năng tương tác
()Vd
gia
hai nguyên t khí vào khong cách
d
được xác định theo công thc
12 6
( ) 4Vd
dd






. Trong đó
các hng s đặc trưng cho từng khí hiếm. Đối vi Ar,
0,930
3,62
. Biết rng khi thế
Mã đề 0101 Trang 4/4
năng tương tác đạt nh nht thì h hai nguyên t Ar bn nht, khong cách
d
h hai nguyên t đó
bn nht là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
(Công thc
()Vd
có tên gi là: Thế Lennard-Jones)
(Ngun Wikipedia)
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy,
6
2
a
SA
. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
SBC
.ma
(vi
m
là s thực dương). Khi đó
giá tr ca
m
bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
:
2 2 2
4 2 2 3 0x y z x y z
điểm
5;3; 2A
.
Một đường thng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn ct mt cu tại hai điểm phân bit
,MN
. Giá tr nh
nht ca biu thc
4S AM AN
là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phn i)?
------ HT ------
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Giám th 1:
…………………………………………….
Giám th 2:
…………………………………………….
đề 0102 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 0102
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho cp s cng
n
u
1
3u 
,
6
27u
. Công sai d ca cp s cộng đã cho là
A.
6d
. B.
7d
. C.
5d
. D.
8d
.
Câu 2. Hàm s
y f x
có đồ th như hình dưới đây
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cn ngang là
A.
1y
. B.
2y
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 3. Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A BC D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
11
BA BB BC BD
. B.
1 1 1
AB AD AC
.
C.
1 1 1 1
0AA C D C D
. D.
1
11
AB AD BD
.
Câu 4. Vi a, b là các s thực dươngy ý, gọi
23
2 2 2
log , log , logx a y b P a b
. Khẳng định nào
sau đây là đúng ?
A.
23
P x y
. B.
23P x y
. C.
23
P x y
. D.
6P xy
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 4 5
:
2 5 3
x y z
d

. Điểm nào sau đây thuộc
đường thng d?
A.
(2;5; 3)Q
. B.
(3;4; 5)M
. C.
( 3; 4;5)P 
. D.
(2; 5;3)N
.
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số
2024
f x x
A.
2023
d 2024.f x x x C
. B.
2025
df x x x C
.
C.
2023
1
d.
2023
f x x x C
. D.
2025
1
d.
2025
f x x x C
.
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình:
2 1 2
34
43
xx
A.
1; .S
B.
;1 .S 
C.
1; .S
D.
;1 .S 
Câu 8. Bảng sau đây biểu din mu s liu ghép nhóm thng kê v nhu cu mức giá mua nhà (đơn vị triu
đồng/m
2
) ca khách hàng ti mt công ty xây dng:
đề 0102 Trang 2/4




󰈚 󰈘



Khong biến thiên
R
ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
108R
. B.
9R
. C.
20R
. D.
4R
.
Câu 9. Cho hàm s nào
y f x
là hàm đa thức có đạo hàm
2
2
1 2 .f x x x x
S điểm cc tiu
của đồ th hàm s
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng
90
?
A.
,SA BD
. B.
,SA SB
. C.
,SB AD
. D.
,SA SC
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
3;1; 7n 
là một vectơ pháp tuyến?
A.
3 7 1 0x y z
. B.
3 7 3 0x y z
. C.
3 7 0xz
. D.
3 7 0xy
.
Câu 12. Công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
và hai đường thẳng
x a,x b a b
, xung quanh trục
Ox
A.
b
a
V f x dx
. B.
2
b
a
V f x dx
. C.
2
b
a
V f x dx
. D.
b
a
V f x dx
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d), mi u, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
có phương trình
2 2 2
1 2 3 14x y z
điểm
1; 3; 2M
. Gi
I
là tâm ca mt cu
.S
a) Khong cách t tâm
I
đến điểm
M
2IM
.
b) Đim
M
nm trong mt cu
S
.
c) Tọa độ tâm ca mt cu
S
1; 2; 3I
.
d) Gi
P
là mt phẳng đi qua
M
và ct mt cu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
nh nhất. Khi đó phương trình mặt phng
P
10yz
.
Câu 2. Mt ca hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có
65%
bóng đèn màu trắng và
35%
bóng đèn màu
đỏ, các bóng đèn kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trng có t l hng
2%
các bóng đèn
màu đỏ có t l hng
3%
. Mt khách hàng chn mua ngu nhiên
1
bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến
c:
:A
“Khách hàng chọn được bóng màu trắng”;
:B
“Khách hàng chọn được bóng không hỏng”. Khi đó:
a)
0,65PA
. b)
| 0,02P B A
. c)
0,9765PB
. d)
| 0,3P B A
.
Câu 3. Cho hàm s
2
33
2
xx
y
x

có đồ th
C
và 2 điểm
,AB
là hai điểm cc tr ca
C
.
a) Đưng thng
AB
có phương trình là
21yx
.
b) Đạo hàm ca hàm s
2
2
43
2
xx
y
x

.
c) Hai điểm
A
B
đối xứng nhau qua đường thng
có phương trình là
2 4 0xy
.
d) Hai điểm
A
B
nm hai phía ca trc tung.
đề 0102 Trang 3/4
Câu 4. Cho hàm số
2
23f x x
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
a) Cho
23
.
x
g x ax bx c e
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
.
x
e f x
, nếu
2
6
3
0
.
27
x
ne
e f x dx m
.
Khi đó:
27 2mn
.
b) Nếu
01F
thì
1
2
3
F
.
c) Ta có
2
0
20f x dx F F
.
d) Nếu
2
0
32af x dx
thì
48a 
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong Vt một dao động điều hòa dao động phương trình chuyển động
cosx t A t


trong đó
A
biên độ của dao động,
/rad s
tn s góc,
rad
pha ban đầu. Động năng (Tiếng
Anh: Kinetic energy) ca mt vt năng lượng được t chuyển động củađược xác định bi công
thc
2
1
W.
2
mv t
(đơn vị J). Trong đó
m kg
là khối lưng ca vt,
/v t m s
là vn tc ca vt ti thi
điểm
ts
. Gi s mt vt khối lượng
100mg
dao động điu hòa với phương trình chuyển động
( ) 40cos 200
3
x t t cm




. Khi đó Động năng vật đó đạt giá tr ln nht bng bao nhiêu (J) (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị) ?
Câu 2. Một căn bệnh có 1% dân s mc phi. Một phương pháp chẩn đoán căn bệnh nói trên có t l chính
xác là 98% (vi c người b bệnh và người không b bnh). Biết rng nếu một người được s dụng phương
pháp trên để kim tra và cho kết qu dương tính (bị bnh) thì xác suất người đó thực s b bnh
148
y
, y
là s t nhiên. Hi y bng bao nhiêu?
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
:
2 2 2
4 2 2 3 0x y z x y z
điểm
5;3; 2A
.
Một đường thng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn ct mt cu tại hai điểm phân bit
,MN
. Giá tr nh
nht ca biu thc
4S AM AN
là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)?
Câu 4. Sân vận động Sport Hub (Singapore) sân mái vòm k nhất thế giới. Đây nơi din ra l
khai mạc Đại hi th thao Đông Nam Á được t chc tại Singapore năm
2015
. Nn sân mt elip
()E
có
trc ln dài
150m
, trc dài
90m
(hình v). Nếu ct sân vận động theo mt mt phng vuông góc vi trc
ln ca
()E
và ct elip
,MN
(hình vẽ) thì ta được thiết din luôn mt phn ca hình tròn tâm
I
(phần tô đậm trong hình v) vi
MN
là mt dây cung và góc
0
90 .MIN
Để lắp máy điều hòa không khí
thì các k sư cần tính th tích phần không gian bên dưới mái che bên trên mặt sân, coi như mt sân
mt mt phng th tích vt liệu mái không đáng kể. Biết rng cách tính công sut cần đủ
3
200 /BTU m
. Hi cn ít nht bao nhiêu chiếc điều hòa công sut
50000 BTU
?
đề 0102 Trang 4/4
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy,
6
2
a
SA
. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
SBC
.ma
(vi
m
là s thực dương). Khi đó
giá tr ca
m
bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 6. t h gm hai nguyên t khí Argon
(Ar)
trạng thái cơ bản, mi nguyên t được coi là mt khi
cu, khong cách
d
gia hai nguyên t bng khong cách gia tâm ca hai khi cu (tham kho Hình 1).
Coi như không tương tác bên ngoài nào tác động đến h, s ph thuc ca thế năng tương tác
()Vd
gia
hai nguyên t khí vào khong cách
d
được xác định theo công thc
12 6
( ) 4Vd
dd






. Trong đó
là các hng s đặc trưng cho từng khí hiếm. Đối vi Ar,
0,930
3,62
. Biết rng khi thế
năng tương tác đạt nh nht thì h hai nguyên t Ar bn nht, khong cách
d
h hai nguyên t đó
bn nht là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
(Công thc
()Vd
có tên gi là: Thế Lennard-Jones)
(Ngun Wikipedia)
------ HT ------
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Giám th 1:
…………………………………………….
Giám th 2:
…………………………………………….
Mã đề 0103 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 0103
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s nào
y f x
là hàm đa thức có đạo hàm
2
2
1 2 .f x x x x
S điểm cc tiu
của đồ th hàm s
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 2. Vi a, b là các s thực dương tùy ý, gọi
23
2 2 2
log , log , logx a y b P a b
. Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A.
23
P x y
. B.
23
P x y
. C.
23P x y
. D.
6P xy
.
Câu 3. Cho cp s cng
n
u
1
3u 
,
6
27u
. Công sai d ca cp s cộng đã cho là
A.
8d
. B.
5d
. C.
7d
. D.
6d
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 4 5
:
2 5 3
x y z
d

. Điểm nào sau đây thuộc đường
thng d?
A.
(3;4; 5)M
. B.
(2; 5;3)N
. C.
( 3; 4;5)P 
. D.
(2;5; 3)Q
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình:
2 1 2
34
43
xx
A.
;1 .S 
B.
1; .S
C.
1; .S
D.
;1 .S 
Câu 6. Bảng sau đây biểu din mu s liu ghép nhóm thng kê v nhu cu mức giá mua nhà (đơn vị triu
đồng/m
2
) ca khách hàng ti mt công ty xây dng:




󰈚 󰈘



Khong biến thiên
R
ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
9R
. B.
4R
. C.
20R
. D.
108R
.
Câu 7. Công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
và hai đường thẳng
x a,x b a b
, xung quanh trục
Ox
A.
2
b
a
V f x dx
. B.
b
a
V f x dx
. C.
b
a
V f x dx
. D.
2
b
a
V f x dx
.
Câu 8. Hàm s
y f x
có đồ th như hình dưới đây
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cn ngang là
A.
1y
. B.
2y
. C.
1x
. D.
2x
.
Mã đề 0103 Trang 2/4
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng
90
?
A.
,SA SB
. B.
,SB AD
. C.
,SA BD
. D.
,SA SC
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
3;1; 7n 
là một vectơ pháp tuyến?
A.
3 7 1 0x y z
. B.
3 7 0xz
. C.
3 7 3 0x y z
. D.
3 7 0xy
.
Câu 11. Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A BC D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
11
BA BB BC BD
. B.
1 1 1 1
0AA C D C D
.
C.
1
11
AB AD BD
. D.
1 1 1
AB AD AC
.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số
2024
f x x
A.
2025
df x x x C
. B.
2023
1
d.
2023
f x x x C
.
C.
2023
d 2024.f x x x C
. D.
2025
1
d.
2025
f x x x C
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d), mi u, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
23f x x
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
a) Cho
23
.
x
g x ax bx c e
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
.
x
e f x
, nếu
2
6
3
0
.
27
x
ne
e f x dx m
.
Khi đó:
27 2mn
.
b) Nếu
01F
thì
1
2
3
F
.
c) Ta có
2
0
20f x dx F F
.
d) Nếu
2
0
32af x dx
thì
48a 
.
Câu 2. Cho hàm s
2
33
2
xx
y
x

có đồ th
C
và 2 điểm
,AB
là hai điểm cc tr ca
C
.
a) Đưng thng
AB
có phương trình là
21yx
.
b) Đạo hàm ca hàm s
2
2
43
2
xx
y
x

.
c) Hai điểm
A
B
đối xứng nhau qua đường thng
có phương trình là
2 4 0xy
.
d) Hai điểm
A
B
nm hai phía ca trc tung.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
1 2 3 14x y z
điểm
1; 3; 2M
. Gi
I
là tâm ca mt cu
.S
a) Gi
P
là mt phẳng đi qua
M
và ct mt cu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
nh nhất. Khi đó phương trình mặt phng
P
10yz
.
b) Tọa độ tâm ca mt cu
S
1; 2; 3I
.
c) Khong cách t tâm
I
đến điểm
M
2IM
.
d) Đim
M
nm trong mt cu
S
.
Câu 4. Mt ca hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có
65%
bóng đèn màu trắng và
35%
bóng đèn màu
đỏ, các bóng đèn kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trng có t l hng
2%
các bóng đèn
Mã đề 0103 Trang 3/4
màu đỏ có t l hng
3%
. Mt khách hàng chn mua ngu nhiên
1
bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến
c:
:A
“Khách hàng chọn được bóng màu trắng”;
:B
“Khách hàng chọn được bóng không hỏng”. Khi đó:
a)
| 0,02P B A
. b)
0,9765PB
. c)
0,65PA
. d)
| 0,3P B A
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong Vt một dao động điều hòa dao động phương trình chuyển động
cosx t A t


trong đó
A
biên độ của dao động,
/rad s
tn s góc,
rad
pha ban đầu. Động năng (Tiếng
Anh: Kinetic energy) ca mt vt năng lượng được t chuyển động củađược xác định bi công
thc
2
1
W.
2
mv t
(đơn vị J). Trong đó
m kg
khối lượng ca vt,
/v t m s
vn tc ca vt ti thi
điểm
ts
. Gi s mt vt khối lượng
100mg
dao động điu hòa với phương trình chuyển động
( ) 40cos 200
3
x t t cm




. Khi đó Động năng vật đó đạt giá tr ln nht bng bao nhiêu (J) (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị) ?
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy,
6
2
a
SA
. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
SBC
.ma
(vi
m
là s thực dương). Khi đó
giá tr ca
m
bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Sân vận động Sport Hub (Singapore) sân mái vòm k nhất thế giới. Đây nơi din ra l
khai mạc Đại hi th thao Đông Nam Á được t chc ti Singapore năm
2015
. Nn sân mt elip
()E
có
trc ln dài
150m
, trc dài
90m
(hình v). Nếu ct sân vận động theo mt mt phng vuông góc vi trc
ln ca
()E
và ct elip
,MN
(hình vẽ) thì ta được thiết din luôn mt phn ca hình tròn tâm
I
(phần tô đậm trong hình v) vi
MN
là mt dây cung và góc
0
90 .MIN
Để lắp máy điều hòa không khí
thì các k sư cần tính th tích phần không gian bên dưới mái che bên trên mặt sân, coi như mt sân
mt mt phng th tích vt liệu mái không đáng kể. Biết rng cách tính công sut cần đủ
3
200 /BTU m
. Hi cn ít nht bao nhiêu chiếc điều hòa công sut
50000 BTU
?
Câu 4. Một căn bệnh có 1% dân s mc phi. Một phương pháp chẩn đoán căn bệnh nói trên có t l chính
xác là 98% (vi c người b bệnh và người không b bnh). Biết rng nếu một người được s dụng phương
pháp trên để kim tra và cho kết qu dương tính (bị bnh) thì xác suất người đó thực s b bnh
148
y
, y
là s t nhiên. Hi y bng bao nhiêu?
Câu 5. t h gm hai nguyên t khí Argon
(Ar)
trạng thái cơ bản, mi nguyên t được coi là mt khi
cu, khong cách
d
gia hai nguyên t bng khong cách gia tâm ca hai khi cu (tham kho Hình 1).
Coi như không tương tác bên ngoài nào tác động đến h, s ph thuc ca thế năng tương tác
()Vd
gia
hai nguyên t khí vào khong cách
d
được xác định theo công thc
12 6
( ) 4Vd
dd






. Trong đó
là các hng s đặc trưng cho từng khí hiếm. Đối vi Ar,
0,930
3,62
. Biết rng khi thế
năng tương tác đạt nh nht thì h hai nguyên t Ar bn nht, khong cách
d
h hai nguyên t đó
bn nht là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
(Công thc
()Vd
có tên gi là: Thế Lennard-Jones)
Mã đề 0103 Trang 4/4
(Ngun Wikipedia)
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
:
2 2 2
4 2 2 3 0x y z x y z
điểm
5;3; 2A
.
Một đường thng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn ct mt cu tại hai điểm phân bit
,MN
. Giá tr nh
nht ca biu thc
4S AM AN
là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)?
------ HT ------
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Giám th 1:
…………………………………………….
Giám th 2:
…………………………………………….
Mã đề 0104 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 0104
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Công thức tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số
y f x
, trục
Ox
và hai đường thẳng
x a,x b a b
, xung quanh trục
Ox
A.
2
b
a
V f x dx
. B.
b
a
V f x dx
. C.
b
a
V f x dx
. D.
2
b
a
V f x dx
.
Câu 2. Vi a, b là các s thực dương tùy ý, gọi
23
2 2 2
log , log , logx a y b P a b
. Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A.
23
P x y
. B.
23
P x y
. C.
23P x y
. D.
6P xy
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây nhận
3;1; 7n 
là một vectơ pháp tuyến?
A.
3 7 1 0x y z
. B.
3 7 0xy
. C.
3 7 3 0x y z
. D.
3 7 0xz
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
.
Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng
90
?
A.
,SA BD
. B.
,SB AD
. C.
,SA SC
. D.
,SA SB
.
Câu 5. Tp nghim ca bất phương trình:
2 1 2
34
43
xx
A.
;1 .S 
B.
1; .S
C.
1; .S
D.
;1 .S 
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 4 5
:
2 5 3
x y z
d

. Điểm nào sau đây thuộc đường
thng d?
A.
( 3; 4;5)P 
. B.
(3;4; 5)M
. C.
(2; 5;3)N
. D.
(2;5; 3)Q
.
Câu 7. Hàm s
y f x
có đồ th như hình dưới đây
Đồ th hàm s đã cho có tiệm cn ngang là
A.
1x
. B.
1y
. C.
2x
. D.
2y
.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
2024
f x x
A.
2025
df x x x C
. B.
2023
1
d.
2023
f x x x C
.
C.
2023
d 2024.f x x x C
. D.
2025
1
d.
2025
f x x x C
.
Mã đề 0104 Trang 2/4
Câu 9. Cho hàm s nào
y f x
là hàm đa thức có đạo hàm
2
2
1 2 .f x x x x
S điểm cc tiu
của đồ th hàm s
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 10. Cho hình hp
1 1 1 1
.ABCD A BC D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 1 1
AB AD AC
. B.
1 1 1 1
0AA C D C D
.
C.
1
11
AB AD BD
. D.
11
BA BB BC BD
.
Câu 11. Bảng sau đây biểu din mu s liu ghép nhóm thng v nhu cu mức giá mua nhà (đơn vị triu
đồng/m
2
) ca khách hàng ti mt công ty xây dng:




󰈚 󰈘



Khong biến thiên
R
ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
108R
. B.
20R
. C.
4R
. D.
9R
.
Câu 12. Cho cp s cng
n
u
1
3u 
,
6
27u
. Công sai d ca cp s cộng đã cho là
A.
5d
. B.
7d
. C.
8d
. D.
6d
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d), mi u, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho hàm số
2
23f x x
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
a) Nếu
2
0
32af x dx
thì
48a 
.
b) Ta có
2
0
20f x dx F F
.
c) Nếu
01F
thì
1
2
3
F
.
d) Cho
23
.
x
g x ax bx c e
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
.
x
e f x
, nếu
2
6
3
0
.
27
x
ne
e f x dx m
.
Khi đó:
27 2mn
.
Câu 2. Mt ca hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có
65%
bóng đèn màu trắng và
35%
bóng đèn màu
đỏ, các bóng đèn kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trng có t l hng
2%
các bóng đèn
màu đỏ có t l hng
3%
. Mt khách hàng chn mua ngu nhiên
1
bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến
c:
:A
“Khách hàng chọn được bóng màu trắng”;
:B
“Khách hàng chọn được bóng không hỏng”. Khi đó:
a)
0,9765PB
. b)
| 0,02P B A
. c)
| 0,3P B A
. d)
0,65PA
.
Câu 3. Cho hàm s
2
33
2
xx
y
x

có đồ th
C
và 2 điểm
,AB
là hai điểm cc tr ca
C
.
a) Hai điểm
A
B
đối xứng nhau qua đường thng
có phương trình là
2 4 0xy
.
b) Hai điểm
A
B
nm hai phía ca trc tung.
c) Đưng thng
AB
có phương trình là
21yx
.
d) Đạo hàm ca hàm s
2
2
43
2
xx
y
x

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
1 2 3 14x y z
điểm
1; 3; 2M
. Gi
I
là tâm ca mt cu
.S
a) Khong cách t tâm
I
đến điểm
M
2IM
.
Mã đề 0104 Trang 3/4
b) Gi
P
là mt phẳng đi qua
M
và ct mt cu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
nh nhất. Khi đó phương trình mặt phng
P
10yz
.
c) Đim
M
nm trong mt cu
S
.
d) Tọa độ tâm ca mt cu
S
1; 2; 3I
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. t h gm hai nguyên t khí Argon
(Ar)
trạng thái cơ bản, mi nguyên t được coi là mt khi
cu, khong cách
d
gia hai nguyên t bng khong cách gia tâm ca hai khi cu (tham kho Hình 1).
Coi như không tương tác bên ngoài nào tác động đến h, s ph thuc ca thế năng tương tác
()Vd
gia
hai nguyên t khí vào khong cách
d
được xác định theo công thc
12 6
( ) 4Vd
dd






. Trong đó
là các hng s đặc trưng cho từng khí hiếm. Đối vi Ar,
0,930
3,62
. Biết rng khi thế
năng tương tác đạt nh nht thì h hai nguyên t Ar bn nht, khong cách
d
h hai nguyên t đó
bn nht là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
(Công thc
()Vd
có tên gi là: Thế Lennard-Jones)
(Ngun Wikipedia)
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
S
:
2 2 2
4 2 2 3 0x y z x y z
điểm
5;3; 2A
.
Một đường thng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn ct mt cu tại hai điểm phân bit
,MN
. Giá tr nh
nht ca biu thc
4S AM AN
là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phn mười)?
Câu 3. Trong Vt một dao động điều hòa dao động phương trình chuyển động
cosx t A t


trong đó
A
biên độ của dao động,
/rad s
tn s góc,
rad
pha ban đầu. Động năng (Tiếng
Anh: Kinetic energy) ca mt vt năng lượng được t chuyển động củađược xác định bi công
thc
2
1
W.
2
mv t
(đơn vị J). Trong đó
m kg
khối lượng ca vt,
/v t m s
vn tc ca vt ti thi
điểm
ts
. Gi s mt vt khối lượng
100mg
dao động điu hòa với phương trình chuyển động
( ) 40cos 200
3
x t t cm




. Khi đó Động năng vật đó đạt giá tr ln nht bng bao nhiêu (J) (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị) ?
Câu 4. Một căn bệnh có 1% dân s mc phi. Một phương pháp chẩn đoán căn bệnh nói trên có t l chính
xác là 98% (vi c người b bệnh và người không b bnh). Biết rng nếu một người được s dụng phương
pháp trên để kim tra và cho kết qu dương tính (bị bnh) thì xác suất người đó thực s b bnh
148
y
, y
là s t nhiên. Hi y bng bao nhiêu?
Câu 5. Sân vận động Sport Hub (Singapore) sân mái vòm k nhất thế giới. Đây nơi din ra l
khai mạc Đại hi th thao Đông Nam Á được t chc tại Singapore năm
2015
. Nn sân mt elip
()E
có
trc ln dài
150m
, trc dài
90m
(hình v). Nếu ct sân vận động theo mt mt phng vuông góc vi trc
ln ca
()E
và ct elip
,MN
(hình vẽ) thì ta được thiết din luôn mt phn ca hình tròn tâm
I
(phần tô đậm trong hình v) vi
MN
là mt dây cung và góc
0
90 .MIN
Để lắp máy điều hòa không khí
thì các k sư cần tính th tích phần không gian bên dưới mái che bên trên mặt sân, coi như mt sân
mt mt phng th tích vt liệu mái không đáng kể. Biết rng cách tính công sut cần đủ
3
200 /BTU m
. Hi cn ít nht bao nhiêu chiếc điều hòa công sut
50000 BTU
?
Mã đề 0104 Trang 4/4
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt đáy,
6
2
a
SA
. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
SBC
.ma
(vi
m
là s thực dương). Khi đó
giá tr ca
m
bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
------ HT ------
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Giám th 1:
…………………………………………….
Giám th 2:
…………………………………………….
Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THC
Đ THAM KHO K THI TT NGHIP THPT
Năm học 2024-2025
Môn: Toán
1. Cách tính điểm
Phn I. (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,25 điểm)
Phn II. Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi được 0,10 đim;
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi được 0,25 đim;
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi được 0,50 đim;
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi được 1,00 điểm.
Phn III. (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,25 điểm)
2. Đáp án
C
âu
đề
010
1/
Đá
p
án
đề
010
2/
Đá
p
án
đề
010
3/
Đá
p
án
đề
010
4/
Đá
p
án
đề
010
5/
Đá
p
án
đề
010
6/
Đá
p
án
đề
010
7/
Đá
p
án
đề
010
8/
Đá
p
án
đề
010
9/
Đá
p
án
đề
011
0/
Đá
p
án
đề
011
1/
Đá
p
án
đề
011
2/
Đá
p
án
đề
011
3/
Đá
p
án
đề
011
4/
Đá
p
án
đề
011
5/
Đá
p
án
đề
011
6/
Đáp
án
đề
011
7/
Đá
p
án
đề
011
8/
Đá
p
án
đề
011
9/
Đá
p
án
đề
012
0/
Đá
p
án
đề
012
1/
Đá
p
án
đề
012
2/
Đá
p
án
đề
012
3/
Đá
p
án
đề
012
4/
Đá
p
án
1
D
A
D
D
D
D
C
C
A
B
A
A
C
D
B
A
B
D
D
D
A
C
B
A
2
A
A
C
C
C
C
A
D
B
A
D
B
A
A
C
C
C
B
C
A
C
B
B
C
3
A
A
D
C
C
B
C
A
D
C
C
A
C
D
B
C
D
A
C
A
C
A
D
A
4
B
B
A
A
A
D
B
A
B
A
A
A
A
C
A
B
B
A
C
B
B
C
A
C
5
D
B
C
B
A
A
B
A
C
B
D
D
A
B
A
C
A
B
C
B
A
D
A
A
6
C
D
C
B
D
B
A
B
D
B
B
A
B
D
D
A
D
A
D
A
D
B
C
D
7
C
C
D
B
B
B
B
B
D
A
B
D
C
A
A
C
C
A
A
B
D
C
D
D
8
A
C
A
D
A
D
D
C
B
D
A
D
C
C
C
A
B
A
B
A
A
B
C
C
9
B
B
C
B
B
B
A
A
B
D
B
C
D
B
B
B
C
D
D
B
B
C
C
B
10
C
A
C
D
B
A
A
D
D
B
B
D
C
A
C
C
B
D
B
D
A
B
A
C
11
C
B
A
B
A
A
B
A
B
C
C
C
C
A
C
A
A
D
C
C
C
C
C
B
12
B
C
D
D
A
A
D
D
B
D
A
B
C
C
C
A
B
D
A
B
B
B
B
C
Trang 2
Đúng/ Sai
1
DD
DD
SD
DD
DD
DD
DD
DD
SD
DS
SD
SS
DS
DS
SS
DS
SD
DD
SS
DS
DS
SS
DD
DD
DD
SD
DD
DD
SD
DS
SS
SD
DS
DD
DS
SS
DD
SS
SS
SD
SD
SD
DS
SS
DS
DD
DS
SD
2
DD
SD
SS
DS
SD
DS
DS
SS
SS
DS
DD
DS
DD
DD
SS
DD
SS
DS
SD
DS
DD
DS
SD
SS
DD
DD
SS
DD
DD
DD
DS
SD
SD
DS
DD
DD
DD
DD
DD
SD
SD
DD
DD
DS
DD
DD
DD
DD
3
SS
DS
SD
DS
DD
SD
DS
SD
DS
DD
SD
DS
SD
DD
DD
SD
SD
SD
DD
DD
DD
DD
SD
DD
DS
SS
DD
SD
SS
SD
DD
SD
SD
SS
DD
SS
SD
SS
DD
SS
SS
DS
DD
DD
SS
SD
SS
DS
4
DS
SD
DD
DD
SD
SS
SD
DD
DD
DD
DD
DD
DS
SS
DD
DD
DD
DD
DD
DS
SD
DS
DS
DS
DS
SD
SS
SD
SD
DD
DD
DD
DD
DD
DS
DD
DD
SD
DD
DD
DD
DD
SD
SD
DS
DS
DD
DS
Tr li ngn
1
3158
3158
3158
4,06
4,06
49
3158
3158
3158
49
463
0,71
3158
49
20,2
3158
463
20,2
49
0,71
4,06
4,06
463
20,2
2
463
49
0,71
20,2
463
3158
49
4,06
0,71
3158
0,71
463
49
20,2
49
4,06
20,2
3158
463
3158
49
3158
49
49
3
49
20,2
463
3158
3158
20,2
20,2
0,71
4,06
0,71
3158
20,2
463
0,71
4,06
463
4,06
4,06
4,06
20,2
20,2
463
4,06
463
4
4,06
463
49
49
49
4,06
0,71
20,2
49
20,2
20,2
3158
4,06
3158
463
49
0,71
49
3158
49
3158
20,2
20,2
3158
5
0,71
0,71
4,06
463
20,2
463
4,06
463
20,2
4,06
49
4,06
0,71
4,06
3158
20,2
3158
463
20,2
4,06
463
0,71
3158
0,71
6
20,2
4,06
20,2
0,71
0,71
0,71
463
49
463
463
4,06
49
20,2
463
0,71
0,71
49
0,71
0,71
463
0,71
49
0,71
4,06
------------HT-----------
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
| 1/19

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê về nhu cầu mức giá mua nhà (đơn vị triệu
đồng/m2) của khách hàng tại một công ty xây dựng: Nhóm [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Tần số 54 78 120 45 12
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. R 108 . B. R 4 . C. R 9 . D. R 20 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng 90 ? A. S , A BD . B. S , A SC . C. , SA SB .
D. SB, AD .
Câu 3. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a,x ba b , xung quanh trục Ox b b b b A. 2 V   f
 xdx. B. 2 V f
 xdx . C. V f
 xdx. D. V   f  xdx . a a a a
Câu 4. Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là
A. x 1 .
B. y  1.
C. x  2 . D. y  2 .
Câu 5. Cho cấp số cộng u u  3
 , u  27 . Công sai d của cấp số cộng đã cho là n  1 6
A. d  5.
B. d  8.
C. d  7 . D. d  6 . 2 x 1  2  x  3   4 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình:      là  4   3 
A. S   ;   1 .
B. S   ;   1 .
C. S  1;  .
D. S  1;  .
Câu 7. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. AA C D C D  0.
B. AB AD BD . 1 1 1 1 1 1 1
C. BA BB BC BD .
D. AB AD AC . 1 1 1 1 1 Mã đề 0101 Trang 1/4
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số   2024 f x x là 1 A. f  x 2025 dx  .xC . B. f  x 2025 dx xC . 2025 1 C. f  x 2023 dx  2024.xC . D. f  x 2023 dx  .xC . 2023
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n  3;1; 7
  là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x y  7  0 .
B. 3x y  7z  3  0 .
C. 3x z  7  0 .
D. 3x y  7z 1  0 .
Câu 10. Với a, b là các số thực dương tùy ý, gọi x  log a, y  log b, P  log  2 3 a b
. Khẳng định nào sau 2 2 2  đây là đúng ? A. 2 3
P x y .
B. P  6xy .
C. P  2x  3y . D. 2 3
P x y .
Câu 11. Cho hàm số nào y f x là hàm đa thức có đạo hàm f  x  x x   x  2 2 1 2 . Số điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. x  3 y  4 z  5
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây thuộc 2 5  3 đường thẳng d? A. N (2; 5  ;3) . B. M (3; 4; 5  ) . C. P( 3  ; 4  ;5) . D. Q(2;5; 3  ) .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x 2
 2x  3 và F x là một nguyên hàm của hàm số f x
a) Nếu F 0  1 thì F   1 2  . 3 2 b) Nếu af
 xdx  32 thì a  48  . 0 2 6 n e x .
c) Cho     2    3 . x g x ax bx
c e là một nguyên hàm của hàm số 3x
e . f x , nếu 3
e f xdx m   . 27 0
Khi đó: 27m n  2  . 2 d) Ta có f
 xdx F 2 F 0. 0 2 2 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình  x  
1   y  2   z  3  14 và điểm M  1
 ; 3; 2. Gọi I là tâm của mặt cầu S .
a) Tọa độ tâm của mặt cầu S  là I  1  ; 2; 3 .
b) Điểm M nằm trong mặt cầu S  .
c) Khoảng cách từ tâm I đến điểm M IM  2 .
d) Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng  P  là y z 1  0 .
Câu 3. Một cửa hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có 65% bóng đèn màu trắng và 35% bóng đèn màu
đỏ, các bóng đèn có kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trắng có tỉ lệ hỏng là 2% và các bóng đèn
màu đỏ có tỉ lệ hỏng là 3%. Một khách hàng chọn mua ngẫu nhiên 1 bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến
cố: A :“Khách hàng chọn được bóng màu trắng”; B : “Khách hàng chọn được bóng không hỏng”. Khi đó:
a) P B | A  0, 02 .
b) P A  0,65.
c) P B  0,9765 .
d) PB | A  0,3. Mã đề 0101 Trang 2/4 2 x  3x  3
Câu 4. Cho hàm số y
có đồ thị C  và 2 điểm ,
A B là hai điểm cực trị của C  . x  2 2 x  4x  3
a) Đạo hàm của hàm số y   . x  22
b) Hai điểm A B nằm ở hai phía của trục tung.
c) Đường thẳng AB có phương trình là y  2x 1.
d) Hai điểm A B đối xứng nhau qua đường thẳng  có phương trình là x  2 y  4  0 .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong Vật lý một dao động điều hòa là dao động có phương trình chuyển động x t   Acos t   
trong đó A là biên độ của dao động,  rad / s là tần số góc,  rad  là pha ban đầu. Động năng (Tiếng
Anh: Kinetic energy) của một vật là năng lượng nó có được từ chuyển động của nó được xác định bởi công 1 thức 2 W  .
m v t (đơn vị J). Trong đó m kg là khối lượng của vật, vtm / s là vận tốc của vật tại thời 2
điểm t s. Giả sử một vật có khối lượng m  100 g  dao động điều hòa với phương trình chuyển động   
x(t)  40 cos 200 t  
cm . Khi đó Động năng vật đó đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu (J) (làm tròn  3 
kết quả đến hàng đơn vị) ?
Câu 2. Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip (E) có
trục lớn dài150m , trục bé dài 90m (hình vẽ). Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục
lớn của (E) và cắt elip ở M , N (hình vẽ) thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I
(phần tô đậm trong hình vẽ) với MN là một dây cung và góc 0
MIN  90 . Để lắp máy điều hòa không khí
thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là
một mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Biết rằng cách tính công suất cần đủ là 3
200 BTU / m . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc điều hòa công suất 50000 BTU ?
Câu 3. Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chẩn đoán căn bệnh nói trên có tỉ lệ chính
xác là 98% (với cả người bị bệnh và người không bị bệnh). Biết rằng nếu một người được sử dụng phương pháp trên để y
kiểm tra và cho kết quả dương tính (bị bệnh) thì xác suất người đó thực sự bị bệnh là , y 148
là số tự nhiên. Hỏi y bằng bao nhiêu?
Câu 4. Xét hệ gồm hai nguyên tử khí Argon (Ar) ở trạng thái cơ bản, mỗi nguyên tử được coi là một khối
cầu, khoảng cách d giữa hai nguyên tử bằng khoảng cách giữa tâm của hai khối cầu (tham khảo Hình 1).
Coi như không có tương tác bên ngoài nào tác động đến hệ, sự phụ thuộc của thế năng tương tác V (d) giữa 12 6        
hai nguyên tử khí vào khoảng cách d được xác định theo công thức V (d )  4        . Trong đó  d   d   
 và  là các hằng số đặc trưng cho từng khí hiếm. Đối với Ar,   0,930 và   3,62. Biết rằng khi thế Mã đề 0101 Trang 3/4
năng tương tác đạt nhỏ nhất thì hệ hai nguyên tử Ar là bền nhất, khoảng cách d mà hệ hai nguyên tử đó
bền nhất là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
(Công thức V (d ) có tên gọi là: Thế Lennard-Jones) (Nguồn Wikipedia)
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, a 6 SA
. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  là .
m a (với m là số thực dương). Khi đó 2
giá trị của m bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  4x  2 y  2z  3  0 và điểm A5;3; 2   .
Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S AM  4AN là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
------ HẾT ------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Giám thị 1: …………………………………………….
Giám thị 2: ……………………………………………. Mã đề 0101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0102
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số cộng u u  3
 , u  27 . Công sai d của cấp số cộng đã cho là n  1 6
A. d  6 .
B. d  7 .
C. d  5. D. d  8 .
Câu 2. Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là
A. y  1.
B. y  2 .
C. x 1 . D. x  2 .
Câu 3. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. BA BB BC BD .
B. AB AD AC . 1 1 1 1 1
C. AA C D C D  0.
D. AB AD BD . 1 1 1 1 1 1 1
Câu 4. Với a, b là các số thực dương tùy ý, gọi x  log a, y  log b, P  log  2 3
a b . Khẳng định nào 2 2 2  sau đây là đúng ? A. 2 3
P x y .
B. P  2x  3y . C. 2 3
P x y .
D. P  6xy . x  3 y  4 z  5
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây thuộc 2 5  3 đường thẳng d? A. Q(2;5; 3  ) . B. M (3; 4; 5  ) . C. P( 3  ; 4  ;5) . D. N (2; 5  ;3) .
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số   2024 f x x A. f  x 2023 dx  2024.xC . B. f  x 2025 dx xC . 1 1 C. f  x 2023 dx  .xC . D. f  x 2025 dx  .xC . 2023 2025 2 x 1  2  x  3   4 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình:      là  4   3 
A. S  1;  .
B. S   ;   1 .
C. S  1;  .
D. S   ;   1 .
Câu 8. Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê về nhu cầu mức giá mua nhà (đơn vị triệu
đồng/m2) của khách hàng tại một công ty xây dựng: Mã đề 0102 Trang 1/4 Nhó m [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Tầ n só 54 78 120 45 12
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. R 108 . B. R 9 . C. R 20 . D. R 4 .
Câu 9. Cho hàm số nào y f x là hàm đa thức có đạo hàm f  x  x x   x  2 2 1 2 . Số điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng 90 ? A. S , A BD . B. , SA SB .
C. SB, AD . D. S , A SC .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n  3;1; 7
  là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x y  7z 1  0 .
B. 3x y  7z  3  0 .
C. 3x z  7  0 .
D. 3x y  7  0 .
Câu 12. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a,x ba b , xung quanh trục Ox b b b b A. V f
 xdx. B. 2 V f
 xdx . C. 2 V   f
 xdx. D. V   f  xdx . a a a a
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 2 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình  x  
1   y  2   z  3  14 và điểm M  1
 ; 3; 2. Gọi I là tâm của mặt cầu S .
a) Khoảng cách từ tâm I đến điểm M IM  2 .
b) Điểm M nằm trong mặt cầu S  .
c) Tọa độ tâm của mặt cầu S  là I  1  ; 2; 3 .
d) Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng  P  là y z 1  0 .
Câu 2. Một cửa hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có 65% bóng đèn màu trắng và 35% bóng đèn màu
đỏ, các bóng đèn có kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trắng có tỉ lệ hỏng là 2% và các bóng đèn
màu đỏ có tỉ lệ hỏng là 3%. Một khách hàng chọn mua ngẫu nhiên 1 bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến
cố: A :“Khách hàng chọn được bóng màu trắng”; B : “Khách hàng chọn được bóng không hỏng”. Khi đó:
a) P A  0,65.
b) P B | A  0, 02 .
c) P B  0,9765 .
d) PB | A  0,3. 2 x  3x  3
Câu 3. Cho hàm số y
có đồ thị C  và 2 điểm ,
A B là hai điểm cực trị của C  . x  2
a) Đường thẳng AB có phương trình là y  2x 1. 2 x  4x  3
b) Đạo hàm của hàm số y   . x  22
c) Hai điểm A B đối xứng nhau qua đường thẳng  có phương trình là x  2 y  4  0 .
d) Hai điểm A B nằm ở hai phía của trục tung. Mã đề 0102 Trang 2/4
Câu 4. Cho hàm số f x 2
 2x  3 và F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 6 n e x .
a) Cho     2    3 . x g x ax
bx c e là một nguyên hàm của hàm số 3x
e . f x , nếu 3
e f xdx m   . 27 0
Khi đó: 27m n  2  .
b) Nếu F 0  1 thì F   1 2  . 3 2 c) Ta có f
 xdx F 2 F 0. 0 2 d) Nếu af
 xdx  32 thì a  48  . 0
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong Vật lý một dao động điều hòa là dao động có phương trình chuyển động x t   Acos t   
trong đó A là biên độ của dao động,  rad / s là tần số góc,  rad  là pha ban đầu. Động năng (Tiếng
Anh: Kinetic energy) của một vật là năng lượng nó có được từ chuyển động của nó được xác định bởi công 1 thức 2 W  .
m v t (đơn vị J). Trong đó m kg là khối lượng của vật, vt m / s là vận tốc của vật tại thời 2
điểm t s. Giả sử một vật có khối lượng m 100 g  dao động điều hòa với phương trình chuyển động   
x(t)  40 cos 200 t  
cm . Khi đó Động năng vật đó đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu (J) (làm tròn  3 
kết quả đến hàng đơn vị) ?
Câu 2. Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chẩn đoán căn bệnh nói trên có tỉ lệ chính
xác là 98% (với cả người bị bệnh và người không bị bệnh). Biết rằng nếu một người được sử dụng phương pháp trên để y
kiểm tra và cho kết quả dương tính (bị bệnh) thì xác suất người đó thực sự bị bệnh là , y 148
là số tự nhiên. Hỏi y bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  4x  2 y  2z  3  0 và điểm A5;3; 2   .
Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S AM  4AN là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 4. Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip (E) có
trục lớn dài150m , trục bé dài 90m (hình vẽ). Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục
lớn của (E) và cắt elip ở M , N (hình vẽ) thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I
(phần tô đậm trong hình vẽ) với MN là một dây cung và góc 0
MIN  90 . Để lắp máy điều hòa không khí
thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là
một mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Biết rằng cách tính công suất cần đủ là 3
200 BTU / m . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc điều hòa công suất 50000 BTU ? Mã đề 0102 Trang 3/4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, a 6 SA
. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  là .
m a (với m là số thực dương). Khi đó 2
giá trị của m bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 6. Xét hệ gồm hai nguyên tử khí Argon (Ar) ở trạng thái cơ bản, mỗi nguyên tử được coi là một khối
cầu, khoảng cách d giữa hai nguyên tử bằng khoảng cách giữa tâm của hai khối cầu (tham khảo Hình 1).
Coi như không có tương tác bên ngoài nào tác động đến hệ, sự phụ thuộc của thế năng tương tác V (d) giữa 12 6        
hai nguyên tử khí vào khoảng cách d được xác định theo công thức V (d )  4        . Trong đó  d   d   
 và  là các hằng số đặc trưng cho từng khí hiếm. Đối với Ar,   0,930 và   3,62. Biết rằng khi thế
năng tương tác đạt nhỏ nhất thì hệ hai nguyên tử Ar là bền nhất, khoảng cách d mà hệ hai nguyên tử đó
bền nhất là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
(Công thức V (d ) có tên gọi là: Thế Lennard-Jones) (Nguồn Wikipedia)
------ HẾT ------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Giám thị 1: …………………………………………….
Giám thị 2: ……………………………………………. Mã đề 0102 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0103
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số nào y f x là hàm đa thức có đạo hàm f  x  x x   x  2 2 1 2 . Số điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2. Với a, b là các số thực dương tùy ý, gọi x  log a, y  log b, P  log  2 3
a b . Khẳng định nào sau 2 2 2  đây là đúng ? A. 2 3
P x y . B. 2 3
P x y .
C. P  2x  3y .
D. P  6xy .
Câu 3. Cho cấp số cộng u u  3
 , u  27 . Công sai d của cấp số cộng đã cho là n  1 6
A. d  8.
B. d  5.
C. d  7 . D. d  6 . x  3 y  4 z  5
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây thuộc đường 2 5  3 thẳng d? A. M (3; 4; 5  ) . B. N (2; 5  ;3) . C. P( 3  ; 4  ;5) . D. Q(2;5; 3  ) . 2 x 1  2  x  3   4 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình:      là  4   3 
A. S   ;   1 .
B. S  1;  .
C. S  1;  .
D. S   ;   1 .
Câu 6. Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê về nhu cầu mức giá mua nhà (đơn vị triệu
đồng/m2) của khách hàng tại một công ty xây dựng: Nhó m [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Tầ n só 54 78 120 45 12
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. R 9 . B. R 4 . C. R 20 . D. R 108 .
Câu 7. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a,x ba b , xung quanh trục Ox b b b b A. 2 V f
 xdx. B. V   f
 xdx. C. V f
 xdx. D. 2 V   f  xdx. a a a a
Câu 8. Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là
A. y  1.
B. y  2 .
C. x 1 . D. x  2 . Mã đề 0103 Trang 1/4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng 90 ? A. , SA SB .
B. SB, AD . C. S , A BD . D. S , A SC .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n  3;1; 7
  là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x y  7z 1  0 .
B. 3x z  7  0 .
C. 3x y  7z  3  0 .
D. 3x y  7  0 .
Câu 11. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. BA BB BC BD .
B. AA C D C D  0 . 1 1 1 1 1 1
C. AB AD B   1 D . D. AB AD AC . 1 1 1 1 1
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số   2024 f x x là 1 A. f  x 2025 dx xC . B. f  x 2023 dx  .xC . 2023 1 C. f  x 2023 dx  2024.xC . D. f  x 2025 dx  .xC . 2025
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x 2
 2x  3 và F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 6 n e x .
a) Cho     2    3 . x g x ax
bx c e là một nguyên hàm của hàm số 3x
e . f x , nếu 3
e f xdx m   . 27 0
Khi đó: 27m n  2  .
b) Nếu F 0  1 thì F   1 2  . 3 2 c) Ta có f
 xdx F 2 F 0. 0 2 d) Nếu af
 xdx  32 thì a  48  . 0 2 x  3x  3
Câu 2. Cho hàm số y
có đồ thị C  và 2 điểm ,
A B là hai điểm cực trị của C  . x  2
a) Đường thẳng AB có phương trình là y  2x 1. 2 x  4x  3
b) Đạo hàm của hàm số y   . x  22
c) Hai điểm A B đối xứng nhau qua đường thẳng  có phương trình là x  2 y  4  0 .
d) Hai điểm A B nằm ở hai phía của trục tung. 2 2 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình  x  
1   y  2   z  3  14 và điểm M  1
 ; 3; 2. Gọi I là tâm của mặt cầu S .
a) Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng  P  là y z 1  0 .
b) Tọa độ tâm của mặt cầu S  là I  1  ; 2; 3 .
c) Khoảng cách từ tâm I đến điểm M IM  2 .
d) Điểm M nằm trong mặt cầu S  .
Câu 4. Một cửa hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có 65% bóng đèn màu trắng và 35% bóng đèn màu
đỏ, các bóng đèn có kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trắng có tỉ lệ hỏng là 2% và các bóng đèn Mã đề 0103 Trang 2/4
màu đỏ có tỉ lệ hỏng là 3%. Một khách hàng chọn mua ngẫu nhiên 1 bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến
cố: A :“Khách hàng chọn được bóng màu trắng”; B : “Khách hàng chọn được bóng không hỏng”. Khi đó:
a) P B | A  0, 02 .
b) P B  0,9765 .
c) P A  0,65.
d) PB | A  0,3.
PHẦN III.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong Vật lý một dao động điều hòa là dao động có phương trình chuyển động x t   Acos t   
trong đó A là biên độ của dao động,  rad / s là tần số góc,  rad  là pha ban đầu. Động năng (Tiếng
Anh: Kinetic energy) của một vật là năng lượng nó có được từ chuyển động của nó được xác định bởi công 1 thức 2 W  .
m v t (đơn vị J). Trong đó m kg là khối lượng của vật, vtm / s là vận tốc của vật tại thời 2
điểm t s. Giả sử một vật có khối lượng m 100 g  dao động điều hòa với phương trình chuyển động   
x(t)  40 cos 200 t  
cm . Khi đó Động năng vật đó đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu (J) (làm tròn  3 
kết quả đến hàng đơn vị) ?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, a 6 SA
. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  là .
m a (với m là số thực dương). Khi đó 2
giá trị của m bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip (E) có
trục lớn dài150m , trục bé dài 90m (hình vẽ). Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục
lớn của (E) và cắt elip ở M , N (hình vẽ) thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I
(phần tô đậm trong hình vẽ) với MN là một dây cung và góc 0
MIN  90 . Để lắp máy điều hòa không khí
thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là
một mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Biết rằng cách tính công suất cần đủ là 3
200 BTU / m . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc điều hòa công suất 50000 BTU ?
Câu 4. Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chẩn đoán căn bệnh nói trên có tỉ lệ chính
xác là 98% (với cả người bị bệnh và người không bị bệnh). Biết rằng nếu một người được sử dụng phương pháp trên để y
kiểm tra và cho kết quả dương tính (bị bệnh) thì xác suất người đó thực sự bị bệnh là , y 148
là số tự nhiên. Hỏi y bằng bao nhiêu?
Câu 5. Xét hệ gồm hai nguyên tử khí Argon (Ar) ở trạng thái cơ bản, mỗi nguyên tử được coi là một khối
cầu, khoảng cách d giữa hai nguyên tử bằng khoảng cách giữa tâm của hai khối cầu (tham khảo Hình 1).
Coi như không có tương tác bên ngoài nào tác động đến hệ, sự phụ thuộc của thế năng tương tác V (d) giữa 12 6        
hai nguyên tử khí vào khoảng cách d được xác định theo công thức V (d )  4        . Trong đó  d   d   
 và  là các hằng số đặc trưng cho từng khí hiếm. Đối với Ar,   0,930 và   3,62. Biết rằng khi thế
năng tương tác đạt nhỏ nhất thì hệ hai nguyên tử Ar là bền nhất, khoảng cách d mà hệ hai nguyên tử đó
bền nhất là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
(Công thức V (d ) có tên gọi là: Thế Lennard-Jones) Mã đề 0103 Trang 3/4 (Nguồn Wikipedia)
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  4x  2 y  2z  3  0 và điểm A5;3; 2   .
Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S AM  4AN là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
------ HẾT ------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Giám thị 1: …………………………………………….
Giám thị 2: ……………………………………………. Mã đề 0103 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0104
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a,x ba b , xung quanh trục Ox b b b b A. 2 V f
 xdx. B. V   f
 xdx. C. V f
 xdx. D. 2 V   f  xdx. a a a a
Câu 2. Với a, b là các số thực dương tùy ý, gọi x  log a, y  log b, P  log  2 3
a b . Khẳng định nào sau 2 2 2  đây là đúng ? A. 2 3
P x y . B. 2 3
P x y .
C. P  2x  3y .
D. P  6xy .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây nhận n  3;1; 7
  là một vectơ pháp tuyến?
A. 3x y  7z 1  0 .
B. 3x y  7  0 .
C. 3x y  7z  3  0 .
D. 3x z  7  0 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
Góc giữa hai đường thẳng nào sau đây bằng 90 ? A. S , A BD .
B. SB, AD . C. S , A SC . D. , SA SB . 2 x 1  2  x  3   4 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình:      là  4   3 
A. S   ;   1 .
B. S  1;  .
C. S  1;  .
D. S   ;   1 . x  3 y  4 z  5
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào sau đây thuộc đường 2 5  3 thẳng d? A. P( 3  ; 4  ;5) . B. M (3; 4; 5  ) . C. N (2; 5  ;3) . D. Q(2;5; 3  ) .
Câu 7. Hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là
A. x 1 .
B. y  1.
C. x  2 . D. y  2 .
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số   2024 f x x là 1 A. f  x 2025 dx xC . B. f  x 2023 dx  .xC . 2023 1 C. f  x 2023 dx  2024.xC . D. f  x 2025 dx  .xC . 2025 Mã đề 0104 Trang 1/4
Câu 9. Cho hàm số nào y f x là hàm đa thức có đạo hàm f  x  x x   x  2 2 1 2 . Số điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10. Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. AB AD AC .
B. AA C D C D  0 . 1 1 1 1 1 1 1
C. AB AD B    1 D . D. BA BB BC BD . 1 1 1 1
Câu 11. Bảng sau đây biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê về nhu cầu mức giá mua nhà (đơn vị triệu
đồng/m2) của khách hàng tại một công ty xây dựng: Nhó m [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Tầ n só 54 78 120 45 12
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. R 108 . B. R 20 . C. R 4 . D. R 9 .
Câu 12. Cho cấp số cộng u u  3
 , u  27 . Công sai d của cấp số cộng đã cho là n  1 6
A. d  5.
B. d  7 .
C. d  8. D. d  6 .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x 2
 2x  3 và F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 a) Nếu af
 xdx  32 thì a  48  . 0 2 b) Ta có f
 xdx F 2 F 0. 0
c) Nếu F 0  1 thì F   1 2  . 3 2 6 n e x .
d) Cho     2    3 . x g x ax
bx c e là một nguyên hàm của hàm số 3x
e . f x , nếu 3
e f xdx m   . 27 0
Khi đó: 27m n  2  .
Câu 2. Một cửa hàng bán hai loại bóng đèn, trong đó có 65% bóng đèn màu trắng và 35% bóng đèn màu
đỏ, các bóng đèn có kích thước như nhau. Các bóng đèn màu trắng có tỉ lệ hỏng là 2% và các bóng đèn
màu đỏ có tỉ lệ hỏng là 3%. Một khách hàng chọn mua ngẫu nhiên 1 bóng đèn từ cửa hàng đó. Xét các biến
cố: A :“Khách hàng chọn được bóng màu trắng”; B : “Khách hàng chọn được bóng không hỏng”. Khi đó:
a) P B  0,9765 .
b) P B | A  0, 02 .
c) PB | A  0,3.
d) P A  0,65. 2 x  3x  3
Câu 3. Cho hàm số y
có đồ thị C  và 2 điểm ,
A B là hai điểm cực trị của C  . x  2
a) Hai điểm A B đối xứng nhau qua đường thẳng  có phương trình là x  2 y  4  0 .
b) Hai điểm A B nằm ở hai phía của trục tung.
c) Đường thẳng AB có phương trình là y  2x 1. 2 x  4x  3
d) Đạo hàm của hàm số y   . x  22 2 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình  x  
1   y  2   z  3  14 và điểm M  1
 ; 3; 2. Gọi I là tâm của mặt cầu S .
a) Khoảng cách từ tâm I đến điểm M IM  2 . Mã đề 0104 Trang 2/4
b) Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M và cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính
nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng  P  là y z 1  0 .
c) Điểm M nằm trong mặt cầu S  .
d) Tọa độ tâm của mặt cầu S  là I  1  ; 2; 3 .
PHẦN III.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xét hệ gồm hai nguyên tử khí Argon (Ar) ở trạng thái cơ bản, mỗi nguyên tử được coi là một khối
cầu, khoảng cách d giữa hai nguyên tử bằng khoảng cách giữa tâm của hai khối cầu (tham khảo Hình 1).
Coi như không có tương tác bên ngoài nào tác động đến hệ, sự phụ thuộc của thế năng tương tác V (d) giữa 12 6        
hai nguyên tử khí vào khoảng cách d được xác định theo công thức V (d )  4        . Trong đó  d   d   
 và  là các hằng số đặc trưng cho từng khí hiếm. Đối với Ar,   0,930 và   3,62. Biết rằng khi thế
năng tương tác đạt nhỏ nhất thì hệ hai nguyên tử Ar là bền nhất, khoảng cách d mà hệ hai nguyên tử đó
bền nhất là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
(Công thức V (d ) có tên gọi là: Thế Lennard-Jones) (Nguồn Wikipedia)
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  4x  2 y  2z  3  0 và điểm A5;3; 2   .
Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S AM  4AN là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 3. Trong Vật lý một dao động điều hòa là dao động có phương trình chuyển động x t   Acos t   
trong đó A là biên độ của dao động,  rad / s là tần số góc,  rad  là pha ban đầu. Động năng (Tiếng
Anh: Kinetic energy) của một vật là năng lượng nó có được từ chuyển động của nó được xác định bởi công 1 thức 2 W  .
m v t (đơn vị J). Trong đó m kg là khối lượng của vật, vtm / s là vận tốc của vật tại thời 2
điểm t s. Giả sử một vật có khối lượng m 100 g  dao động điều hòa với phương trình chuyển động   
x(t)  40 cos 200 t  
cm . Khi đó Động năng vật đó đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu (J) (làm tròn  3 
kết quả đến hàng đơn vị) ?
Câu 4. Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chẩn đoán căn bệnh nói trên có tỉ lệ chính
xác là 98% (với cả người bị bệnh và người không bị bệnh). Biết rằng nếu một người được sử dụng phương pháp trên để y
kiểm tra và cho kết quả dương tính (bị bệnh) thì xác suất người đó thực sự bị bệnh là , y 148
là số tự nhiên. Hỏi y bằng bao nhiêu?
Câu 5. Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip (E) có
trục lớn dài150m , trục bé dài 90m (hình vẽ). Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục
lớn của (E) và cắt elip ở M , N (hình vẽ) thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I
(phần tô đậm trong hình vẽ) với MN là một dây cung và góc 0
MIN  90 . Để lắp máy điều hòa không khí
thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là
một mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Biết rằng cách tính công suất cần đủ là 3
200 BTU / m . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc điều hòa công suất 50000 BTU ? Mã đề 0104 Trang 3/4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, a 6 SA
. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  là .
m a (với m là số thực dương). Khi đó 2
giá trị của m bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
------ HẾT ------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Giám thị 1: …………………………………………….
Giám thị 2: ……………………………………………. Mã đề 0104 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT HẢI PHÒNG Năm học 2024-2025
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 1. Cách tính điểm
Phần I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Phần II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,10 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,50 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,00 điểm.
Phần III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) 2. Đáp án
Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã
Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã Mã đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề đề 010 010 010 010 010 010 010 010 010 011 011 011 011 011 011 011 011 011 012 012 012 012 012 C 011 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 0/ 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 7/ 8/ 9/ 0/ 1/ 2/ 3/ 4/ âu Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá 6/ Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đá Đáp p p p p p p p p p p p p p p p p p p p p p p p án án án án án án án án án án án án án án án án án án án án án án án án 1 D A D D D D C C A B A A C D B A B D D D A C B A 2 A A C C C C A D B A D B A A C C C B C A C B B C 3 A A D C C B C A D C C A C D B C D A C A C A D A 4 B B A A A D B A B A A A A C A B B A C B B C A C 5 D B C B A A B A C B D D A B A C A B C B A D A A 6 C D C B D B A B D B B A B D D A D A D A D B C D 7 C C D B B B B B D A B D C A A C C A A B D C D D 8 A C A D A D D C B D A D C C C A B A B A A B C C 9 B B C B B B A A B D B C D B B B C D D B B C C B 10 C A C D B A A D D B B D C A C C B D B D A B A C 11 C B A B A A B A B C C C C A C A A D C C C C C B 12 B C D D A A D D B D A B C C C A B D A B B B B C Trang 1 Đúng/ Sai DD SD DD DD SD SD DS SS SD SS DS DD DD DD SD SS DS DS DD SS SD DS DS DS 1 DD DD DD DD DS SS DS DS DD DS SS DD SD DD DS SD DD SS SS SD SD SS DD SD DD SS SD DS SS DD DD SS SS SD DD SD DD SS DD DS SD DD DD DD SD DD DD DD 2 SD DS DS SS DS DS DD DD DS DS DS SS DD DD DD SD DS DD DD SD DD DS DD DD SS SD DD DS DS SD SD DD SD DD DD SD DS DD SS DD SD DD SD DD SS DD SS SS 3 DS DS SD SD DD DS DD SD SD DD DD DD SS SD SD SD SS SS SS SS DS DD SD DS DS DD SD SD DD DD DS DD DD DD SD DS DS SS SD DD DD DS DD DD DD SD DS DD 4 SD DD SS DD DD DD SS DD DD DS DS DS SD SD DD DD DD DD SD DD DD SD DS DS Trả lời ngắn 1 3158 3158 3158 4,06 4,06 49 3158 3158 3158 49 463 0,71 3158 49 20,2 3158 463 20,2 49 0,71 4,06 4,06 463 20,2 2 463 49 0,71 20,2 463 3158 49 4,06 0,71 3158 0,71 463 49 20,2 49 4,06 20,2 3158 463 3158 49 3158 49 49 3 49 20,2 463 3158 3158 20,2 20,2 0,71 4,06 0,71 3158 20,2 463 0,71 4,06 463 4,06 4,06 4,06 20,2 20,2 463 4,06 463 4 4,06 463 49 49 49 4,06 0,71 20,2 49 20,2 20,2 3158 4,06 3158 463 49 0,71 49 3158 49 3158 20,2 20,2 3158 5 0,71 0,71 4,06 463 20,2 463 4,06 463 20,2 4,06 49 4,06 0,71 4,06 3158 20,2 3158 463 20,2 4,06 463 0,71 3158 0,71 6 20,2 4,06 20,2 0,71 0,71 0,71 463 49 463 463 4,06 49 20,2 463 0,71 0,71 49 0,71 0,71 463 0,71 49 0,71 4,06 ------------HẾT----------- Trang 2
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Ma_de_0101
  • Ma_de_0102
  • Ma_de_0103
  • Ma_de_0104
  • DAP_AN
  • DE THI THU THPT