Đề khảo sát THPT Toán 12 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT Hậu Lộc 1 – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hậu Lộc 1, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Mã đ 127 1/5
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I
TỔ TOÁN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 5 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
127
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
3;1; 1A
( )
1;4;2B
. Tọa độ của véc tơ
AB

A.
. B.
51
2; ;
22



. C.
( )
2;3;3
. D.
( )
4;5;1
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
5 87
xy z
d
−−+
= =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của
d
?
A.
(
)
4
7; 8; 5u
=

. B.
( )
2
1; 2; 3
u =−−

. C.
( )
3
5; 8; 7u =

. D.
( )
1
1; 2; 3u =

.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 2 5 0P xy z
+ −=
. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
()P
?
A.
( )
1;1;1
M
. B.
( )
0;1;2P
. C.
( )
1; 1;1Q
. D.
( )
2;1; 3N
.
Câu 4. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
2
log 4a
bng
A.
2
4 log a+
. B.
2
2log a
. C.
2
2 log a
. D.
2
2 log a+
.
Câu 5. Đường cong trong hình bên dưới là đồ th của một hàm số nào sau đây?
x
y
2
-3
-2
-1
O
1
A.
42
23
yx x=−+
. B.
42
23yx x=+−
.
C.
42
23yx x=−−
. D.
32
23yx x=+−
.
Câu 6. Cho s phc
1–2zi=
. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn ca s phc
z
?
A.
(
)
1; 2Q
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
2;1N
. D.
( )
2;1P
.
Câu 7. Hàm s nào dưới đây nghịch biến khong
( )
;−∞ +
?
A.
2
3
x
y

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
3
x
e
y

=


. D.
2
logyx=
.
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
và độ dài đường sinh
2l =
. Th tích của khi nón
bằng
A.
π
. B.
3
π
. C.
3
3
π
. D.
3
π
.
Câu 9. Cho hai s phc
1
13zi= +
2
3
zi=
. Mô đun của s phc
12
2zz+
bng
A.
25
. B.
8
. C.
22
. D.
52
.
Câu 10. Có bao nhiêu tứ giác mà bốn đỉnh của nó được lấy từ các đnh của một lục giác đều?
A.
15
B.
30
. C.
360
. D.
6
.
2/5 đ 127
Câu 11. Đường tiệm cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm số
1
2
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
1; 1.xy= =
B.
1; 2xy= =
. C.
2; 1xy= =
. D.
2; 1xy=−=
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+∞
. B.
(
)
;2
−∞
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số
(
)
31
2yx
+
=
A.
( )
0;2
. B.
(
]
;2−∞
. C.
{ }
\2
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 14. Nếu
( )
2
0
3I f x dx= =
thì
( )
2
0
43f x dx


bng
A. 8. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 15. Nghim của phương trình
24
5 25
x
=
là:
A.
3.x =
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
1.x =
Câu 16. Cho hàm số
( )
sinfx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d cos
2
x
fx x xC
=−+
. B.
( )
2
d cos
2
x
fx x xC
=++
C.
(
)
d 1 cosfx x xC=++
. D.
( )
d sin cosfx x x x xC= ++
.
Câu 17. Cho nh lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, ,2
A AB a BB a
= =
.
Tính thể tích
V
của khối trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 18. Cho hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
x
y
4
2
2
-1
O
1
Số nghiệm thực của phương trình
(
)
3
fx=
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 19. Phần ảo của số phức
( )
( )
1 23zii=++
A.
5
. B.
1
. C.
5i
. D.
3
.
Câu 20. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 0. C. 1. D.
1
.
Câu 21. Cho số phức
57= zi
, số phức liên hợp của
z
bằng
Mã đ 127 3/5
A.
57+ i
. B.
57−−i
. C.
75 i
. D.
57−+i
.
Câu 22. Nếu
( )
3
0
d2fx x=
(
)
3
0
d3
gx x
=
thì
( ) ( )
3
0
2df x gx x


bằng
A.
4
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z y z
+ + + −=
. Bán kính ca mt cu đã
cho bng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 24. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
1
3
q =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
1
27
. B.
1
. C.
1
6
. D.
1
9
.
Câu 25. Tìm s giao điểm của đồ th hàm số
3
33yx x=−+
và đường thẳng
yx=
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 26. Cho hàm số
24
() 3fx x x
=−+
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
35
d3
35
xx
fxx C=−++
. B.
( )
35
d3
35
xx
fxx x C=−++
.
C.
(
)
3
d 24fxx x x C=−+ +
. D.
( )
35
d3
35
xx
fxx x C=+++
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 27
x
<
A.
]
(
;5−∞
. B.
(
)
5;
+∞
. C.
(
)
;5−∞
. D.
[
)
5; +∞
.
Câu 28. Tp nghim của phương trình
( )
2
5
log 9 2x +=
A.
{ }
4;4
. B.
{ }
4
. C.
{ }
1;1
. D.
{ }
4
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
5
log (2 1)yx=
A.
2
(2 1) ln 5
y
x
=
. B.
ln 5
21
y
x
=
. C.
1
(2 1) ln 5
y
x
=
. D.
2ln 5
21
y
x
=
.
Câu 30. Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên đoạn
[ ]
0;1
, biết
( )
01F =
,
( )
12F =
. Tích
phân
(
)
1
0
d
fx x
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. Trong một lớp học 18 học sinh nam 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên
bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là
A.
65
71
. B.
68
75
. C.
443
506
. D.
69
77
.
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
tất c các cạnh đều bng
a
. S đo góc giữa hai đường thẳng
BC
,
SA
bng
A.
120°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 0xyz
α
++=
. Đường thẳng đi qua
( )
1; 1;1A
vuông góc với mặt phẳng
( )
α
có phương trình là
A.
12
1
1
xt
yt
zt
=
=−+
= +
. B.
22
2
1
xt
yt
zt
=−+
=
=
. C.
2
1
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. D.
12
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
.
Câu 34. Cắt hình trụ
( )
T
bi mt mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bng
7
. Diện tích xung quanh của
( )
T
bng
4/5 đ 127
A.
49
π
4
. B.
49π
2
. C.
49π
. D.
98π
.
Câu 35. Cho m số
( )
y fx=
đạo m
(
) ( )( )( )
2
251fx x x x
=++
. Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên
khoảng nào dưới dây?
A.
( )
5; 1−−
. B.
(
)
;5
−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
1; 2
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
hai đường thẳng
1
:
112
xyz
d = =
;
2
2
:
3 21
x yz
d
= =
.
Biết rằng đường thẳng
đi qua điểm
A
, vuông góc với
1
d
, cắt
2
d
có một vec chỉ phương
( )
;;1u ab=
. Giá trị của biểu thức
22
Ma b= +
A.
10
M =
. B.
13M =
. C.
4M =
. D.
5
M =
.
Câu 37. Cho hàm số hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
()y fx=
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
. Biết
23
SD a=
góc tạo bởi đường thẳng
SC
mặt
phng
( )
ABCD
bng
0
30
. Tính thể tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
7
a
V =
.
B.
3
46
3
a
V
=
C.
3
3
13
a
V
=
. D.
3
3
4
a
V
=
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
3SA a=
ABC
vuông tại
B
,
BC a=
,
5AC a=
. Tính
theo
a
khoảng cách từ A đến
( )
SBC
.
A.
21
.
7
a
B.
2 21
7
a
. C.
15
3
a
. D.
3a
Câu 40. Người thợ gia công của một sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60cm
thành ba miếng nh quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn hàn ba miếng tôn đó để được ba cái
phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
A.
160 2
3
π
lít. B.
16 2
3
V
π
=
lít.
C.
1600 2
3
V =
lít. D.
16000 2
3
V
π
=
lít.
Mã đ 127 5/5
Câu 41. Cho hàm số
32
() 3 1
fx x x=−+
( )
() ()gx f f x m=
(với m
m
tham số thực) cùng với
1; 1
xx
=−=
hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số
()y gx=
. Khi đó số điểm cực trị của
hàm
()y gx=
A.
9
. B.
15
. C.
11
. D.
14
.
Câu 42. Gi s hàm
f
đo hàm cp
2
trên
tha mãn
( )
12f
=
(
)
( )
2
12
f x xf x x
′′
−+ =
vi mi
x
. Tính tích phân
( )
1
0
d.
I xf x x
=
A.
1I =
. B.
2
3
I =
. C.
2
3
I =
. D.
1I =
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 6 4 6 26 0Sx y z x y z++− +=
đường thẳng
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
. Biết rằng trên đường thẳng
d
luôn tồn tại điểm
( )
,,M xyz
vi
0
x >
sao cho từ
M
k được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mt cầu
( )
S
tha mãn
60AMB = °
,
90BMC = °
,
120CMA
= °
.
Khi đó giá trị biu thc
2x yz+−
bng
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
10
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
42
y f x ax bx c
= =++
hai điểm cc tiu
( ) ( )
1; 2 ; 1; 2−−
điểm cc đi
( )
0;3
.
Hàm s
( )
2
y g x mx nx p= = ++
đồ th đi qua các điểm cc tr ca đ th
( )
y fx=
. Diện tích hình phẳng
gii hn bi đ th hai hàm số
( )
y fx=
( )
y gx=
gn bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu45. Có bao nhiêu số nguyên
( )
20;20m∈−
để phương trình
( ) ( )
33
2 3 23
log log 6log .log 8 0x mx x mx+ −+ −−=
có nghiệm thực
A.
21
. B.
14
. C.
15
. D.
24
.
Câu 46. Xét số phức
z
thỏa mãn
43 5zi−− =
. Khi
13 1
z iz i
+− + −+
đạt giá trị lớn nhất thì tổng phần
thực và phần ảo của
z
bằng
A. 4. B.
10
. C. 8. D. 5.
Câu 47. Cho 2 số thực
,xy
thay đổi thỏa mãn
( )
12 2 3xy x y+ += + +
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
( )
4 7 22
3 12 3
xy xy
S xy x y
+ −−
= + ++ +
a
b
với
,ab
là các số
nguyên dương và
a
b
tối giản. Tính
2Pa b= +
A.
154P =
. B.
141P =
. C.
148P =
. D.
151
P
=
.
Câu 48. Biết s phc
( )
z,a bi a b=+∈
tha mãn
( )( )
2 12zi i+−
mt s thc và
1z
đạt giá tr nh
nhất. Khi đó biểu thức
( )
22
625 2024P ab= ++
bng
A.
5202
. B.
2421
. C.
2424
. D.
2324
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm trên
( ) ( )
( )
' 13fx x x=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
2023;2024
để hàm số
( )
2
3y fx xm
= +−
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
?
A.
4035
. B.
2024
. C.
4034
. D.
4036
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
2;1; 3A
,
( )
6;5;5B
,
( )
3;1; 2 .C
Gọi
( )
S
mặt cầu có đường
kính nhỏ nhất đi qua ba điểm
,,ABC
. Xét khối nón
( )
N
đỉnh
A
, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu
( )
S
.
Khi khối nón
(
)
N
thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
(
)
N
phương trình
20x by cz d+ + +=
. Giá trị của
bcd++
bằng
A.
21
. B.
18
. C.
15
. D.
12
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [127]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
C
D
C
A
C
A
D
A
D
A
D
B
A
A
B
D
A
C
A
D
C
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
A
B
D
B
A
C
B
C
A
B
B
B
C
A
A
A
C
B
A
C
A
B
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
TRƯNG THPT HU LC I
T TOÁN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 12 LN 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp 12
NG DN GII
(HD này có 21 trang)
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.D
4.C
5.A
6.C
7.A
8.D
9.A
10.D
11.C
12.A
13.A
14.A
15.A
16.C 17.B 18.A 19.B 20.B 21.C 22.A 23.B 24.C 25.D 26.D 27.C 28.D 29.B 30.C
31.A 32.D 33.C 34.D 35.C 36.A 37.D 38.B 39.A 40.D 41.B 42.B 43.A 44.C 45.A
46.D 47.A 48.C 49.C 50.C
GII CHI TIT
Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 27
x
<
A.
]
(
;5−∞
. B.
[
)
5; +∞
. C.
( )
;5−∞
. D.
( )
5; +∞
.
Li gii
Chọn C
Ta có:
2 23
3 27 3 3 2 3 5
xx
xx
−−
< < −<⇔<
Vy nghim ca bất phương trình là
( )
;5−∞
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiểu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B. 1. C. 0. D. 2.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên, ta thấy giá trị cc tiểu của hàm s đã cho bằng 1.
Câu 3. Có bao nhiêu tứ giác mà bốn đỉnh của nó được ly t các đnh ca mt lục giác đều?
A.
30
. B.
6
.
C.
360
. D.
15
Li gii
Chọn D
S t giác là
4
6
15.C =
Câu 4. Cho hàm s
( )
sinfx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 1 cosfx x xC=++
. B.
( )
d sin cosfx x x x xC= ++
.
C.
( )
2
d cos
2
x
fx x xC=−+
. D.
( )
2
d cos
2
x
fx x xC=++
Li gii
Chọn C
( )
2
d ( +sin ) d cos
2
x
fx x x x x xC= =−+
∫∫
Câu 5. Đạo hàm ca hàm s
5
log (2 1)
yx
=
A.
2
(2 1) ln 5
y
x
=
. B.
1
(2 1) ln 5
y
x
=
. C.
ln 5
21
y
x
=
. D.
2ln 5
21
y
x
=
.
Li gii
Chọn A
Ta có:
2
(2 1) ln 5
y
x
=
.
Câu 6. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
2
log 4a
bng
A.
2
4 log
a
+
. B.
2
2 log a
. C.
2
2 log a+
. D.
2
2log a
.
Li gii
Chọn C
Ta có:
(
)
2 22 2
log 4 log 4 log 2 log .a aa
=+=+
55
log 5 log a= +
5
1 log
a= +
.
Câu 7. Cho s phc
1–2zi=
. Điểm nào dưới đây là điểm biu diễn ca s phc
z
?
A.
( )
1; 2Q
. B.
( )
2;1N
. C.
( )
1; 2M
. D.
( )
2;1P
.
Li gii
Chn A
Ta có
1–2zi=
12zi= +
. Suy ra điểm biểu diễn ca s phc
z
( )
1;2Q
.
Câu 8. Đường cong trong hình bên dưới là đ th ca mt hàm s nào sau đây?
x
y
2
-3
-2
-1
O
1
A.
42
23
yx x=−+
. B.
32
23
yx x=+−
. C.
42
23yx x=+−
. D.
42
23yx x=−−
.
Li gii
Chọn D
Đây đ th ca hàm s trùng phương, hệ s a dương 3 cực tr nên đồ th ca hàm
s
42
23yx x=−−
Câu 9. Cho hàm s bc ba
()y fx=
có đồ th là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
x
y
4
2
2
-1
O
1
S nghim thc của phương trình
( )
3
fx=
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chọn A
Từ đồ thị, ta thấy đường thẳng
3y
=
cắt đồ thị
()y fx=
tại ba điểm phân biệt nên phương
trình có ba nghiệm.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ):2 2 5 0
P xy z+ −=
. Điểm nào dưới đây thuộc mt
phng
()P
?
A.
( )
1;1;1
M
. B.
( )
2;1; 3N
. C.
( )
0;1;2P
. D.
( )
1; 1;1Q
.
Li gii
Chn D
Thay tọa độ điểm
( )
1; 1;1Q
vào phương trình
( ):2 2 5 0
P xy z+ −=
, ta có:
( )
2.1 1 2.1 5 0−− + =
. Do đó, điểm
( )
1; 1;1Q
thuộc mt phng
()P
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
123
:
5 87
xy z
d
−−+
= =
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ ch phương của
d
?
A.
(
)
1
1; 2; 3u =

. B.
( )
2
1; 2; 3
u =−−

. C.
( )
3
5; 8; 7u =

. D.
( )
4
7; 8;5u =

.
Li gii
Chn C
Dựa vào phương trình chính tắc của phương trình đường thng.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 1A
( )
1;4;2B
. Tọa độ của véc tơ
AB

A.
( )
2;3;3
. B.
. C.
( )
4;5;1
. D.
51
2; ;
22



.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2;3;3AB
=

Câu 13. Nghim của phương trình
24
5 25
x
=
là:
A.
3.x =
B.
2.x =
C.
1.x =
D.
1.x =
Li gii
Chn A
Ta có
24 24 2
5 25 5 5 2 4 2 3.
xx
xx


Câu 14. Cho hàm s
24
() 3fx x x=−+
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
35
d3
35
xx
fxx x C=−++
. B.
( )
3
d 24fxx x x C=−+ +
.
C.
( )
35
d3
35
xx
fxx x C=+++
. D.
( )
35
d3
35
xx
fxx C=−++
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
35
24
33
35
xx
f x dx x x dx x C= −+ =+ +
∫∫
Câu 15. m tập xác định ca hàm s
( )
31
2yx
+
=
A.
( )
;2−∞
. B.
{ }
\2
.
C.
(
]
;2−∞
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Chn D
Điều kiện xác định:
20 2xx
−><
.
Tìm tập xác định ca hàm s
( )
;2 .D = −∞
Câu 16. Cho hai s phc
1
13zi= +
2
3zi=
. Mô đun của s phc
12
2zz+
bng
A.
25
. B.
8
. C.
52
. D.
22
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
12
2 1 3 23 7zz i i i+ =++ −=+
12
2 7 5 2.zz i + = +=
Câu 17. Tp nghim của phương trình
( )
2
5
log 9 2
x +=
A.
{ }
4
. B.
{ }
4;4
. C.
{ }
4
. D.
{ }
1;1
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
22
5
log 9 2 9 25 4.
xxx+ = += =±
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z y z+ + + −=
. Bán kính của mt cu
đã cho bằng
A.
3
. B.
15
. C.
9
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
22
2 22 2
2 2 70 1 1 9xyz yz x y z+ + + −= + + + =
Suy ra bán kính mặt cầu là
3R =
.
Câu 19. Đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
1; 2xy= =
. B.
2; 1xy=−=
. C.
2; 1xy= =
. D.
1; 1.xy= =
Li gii
Chn B
Ta có
lim 1 : 1
x
y TCN y
+∞
=⇒=
( )
2
lim
x
y
+
→−
= −∞
TCĐ :
2x =
.
Câu 20. Nếu
(
)
2
0
3I f x dx
= =
thì
( )
2
0
43f x dx


bng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Li gii
Chọn B
Xét
( ) ( )
2 2 22
0 0 00
4 3 d 4 d 3d 4 ( )d 6 4.3 6 6fx x fx x x fxx = = −= −=


∫∫
.
Câu 21. Nếu
( )
3
0
d2fx x=
(
)
3
0
d3gx x=
thì
(
) ( )
3
0
2d
f x gx x


bằng
A.
4
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
( ) (
) (
) (
)
3 33
0 00
2 d 2 d d 2.2 3 1.
f x gx x f x x gx x = = −=


∫∫
Câu 22. Hàm s nào dưới đây nghịch biến khoảng
( )
;−∞ +
?
A.
3
x
e
y

=


. B.
1
2
logyx=
. C.
2
3
x
y

=


. D.
2
logyx=
.
Li gii
Chn A
Do
01
33
x
ee
y

<<⇒=


nghch biến trên khoảng
( )
;
−∞ +
.
Câu 23. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3
u =
và công bội
1
3
q =
. Giá trị ca
2
u
bng
A.
1
27
. B.
1
. C.
1
9
. D.
1
6
.
Li gii
Chọn B
Áp dụng công thức
1
1
.
n
n
u uq
=
ta có
21
1
. 3. 1.
3
u uq
= = =
Câu 24. m s giao điểm của đồ th hàm s
3
33yx x=−+
và đường thng
yx=
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
33xx x +=
3
11
13 1 13 1
4 30
22
13 1 13 1
22
xy
xx x y
xy
=⇒=
++
+= = =
−−
= ⇒=
.
Vậy đồ th hàm s
3
33yx x=−+
và đường thng
yx
=
có 3 giao điểm.
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
và độ dài đường sinh
2l
=
. Th tích của khối nón
bng
A.
3
3
π
. B.
3
π
. C.
3
π
. D.
π
.
Li gii
Chn D
Ta có chiều cao của khối nón là:
22
431h lr= = −=
.
Vy th tích của khối nón đã cho là:
2
1
3
V rh
ππ
= =
.
Câu 26. Cho số phức
57= zi
, số phức liên hợp của
z
bằng
A.
57−+i
. B.
75 i
. C.
57−−i
. D.
57+ i
.
Lời giải
Chọn D
57 57= ⇒=+z iz i
Câu 27. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
;2
−∞
. C.
( )
2;
+∞
. D.
( )
1; 2
.
Lời giải
Chọn C
T bng biến thiên ta có:
0, ; 1 2;fx x
 
Suy ra hàm số nghch biến trên khoảng
( )
2;+∞
.
Câu 28. Phn o ca s phc
( )( )
1 23zii=++
A.
3
. B.
5i
. C.
1
. D.
5
.
Li gii
Chn D
( )( )
2
1 23 23 2 3 15z i i iii i= + + = + + + =−+
.
Phn o ca s phc là
5
.
Câu 29. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên đon
[ ]
0;1
, biết
( )
01F =
,
( )
12F =
.
Tích phân
( )
1
0
dfx x
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
1
1
0
0
d 1 0 211fx x Fx F F= = = −=
.
Câu 30. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, ,2A AB a BB a
= =
. Tính thể tích
V
của khối tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Chn C
Tính thể tích
V
của khối tr
.
ABC A B C
′′
là:
3
1
. 2. ..
2
ABC
V BB S a a a a
= = =
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 0xyz
α
++=
. Đưng thẳng đi qua
( )
1; 1;1A
và vuông góc với mt phng
(
)
α
có phương trình là
A.
12
1
1
xt
yt
zt
=
=−+
= +
. B.
12
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. C.
22
2
1
xt
yt
zt
=−+
=
=
. D.
2
1
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
d
đi qua
( )
1; 1;1
A
vuông góc với mt phng
(
)
α
, khi đó
d
nhn mt vectơ
ch phương là
( )
( )
2;1;1
d
un
α
= =
 
.
Phương trình đường thng
d
12
1
1
xt
yt
zt
=
=−+
= +
.
Câu 32. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có tt c các cnh đều bằng
a
. S đo góc giữa hai đường
thng
BC
,
SA
bng
A.
45°
. B.
120°
. C.
90°
. D.
60
°
.
Li gii
Chn D
S
B
A
D
C
O
//
AD BC
nên góc gia
BC
SA
là góc gia
AD
SA
.
Hình chóp có tất c các cạnh đều bằng
a
nên
SAD
đều, suy ra
( )
, 60AD SA = °
.
Câu 33. Cắt hình trụ
( )
T
bi mt mt phẳng qua trục của ta được thiết din là một hình vuông cạnh
bng
7
. Diện tích xung quanh của
( )
T
bng
A.
49π
4
. B.
49π
2
. C.
49π
. D.
98π
.
Li gii
Chn C
Bán kính đáy của hình trụ
7
2
r =
.
Đưng cao của hình trụ
7h =
.
Diện tích xung quanh của hình trụ
7
2π . 2π. .7 49π
2
S rh= = =
.
Câu 34. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( )( )( )
2
251fx x x x
=++
. Hàm số
( )
y fx
=
đồng biến
trên khoảng nào dưới dây?
A.
( )
5; 1−−
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
;5−∞
.
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng xét dấu
( )
fx
:
Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên khoảng
( )
;5−∞
.
Câu 35. Cho hàm số hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ th là đường cong như hình vẽ.
S điểm cực trị của đồ th hàm s
()y fx=
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Hàm s
()y fx=
2 điểm cực trị đồ thị hàm số
()y fx=
cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
nên hàm số
()y fx=
có 5 điểm cực trị.
Câu 36. Trong một lớp học 18 học sinh nam 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là
A.
69
77
. B.
68
75
. C.
443
506
. D.
65
71
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
4
35
52360nCΩ= =
Gọi
A
: “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ ”.
Suy ra
A
: “4 học sinh được gọi chỉ có nam hoặc chỉ có nữ ”.
( )
44
18 17
nA C C⇒=+
3060 2380 5440
=+=
.
Vậy
( )
5440 69
() 1 1
52360 77
PA P A=−= =
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3A
và hai đường thẳng
1
:
112
xyz
d = =
;
2
2
:
3 21
x yz
d
= =
. Biết rằng đường thẳng
đi qua điểm
A
, vuông góc với
1
d
, cắt
2
d
và có
một vec tơ chỉ phương
( )
;;1u ab=
. Giá trị của biểu thức
22
Ma b= +
A.
5M =
. B.
10M =
. C.
13M =
. D.
4M =
.
Lời giải
Chọn D
cắt
2
d
nên giả sử giao điểm đó là:
( )
2 3 ;2 ;P t tt+
Từ đó một vec to chỉ phương của đường thẳng
là:
( )
3 1; 2 2; 3AP t t t=+ −−

Lại có
1
1
.0
d
d AP u∆⊥ =

( )
3 12 22 3 0tt t ++ + =
7 70t
−=
1t⇔=
( )
4;0; 2 2(2;0; 1)AP = −=

Theo đề bài vec tơ chỉ phương cần tìm là:
( )
2;0; 1 2; 0 4u ab M= ⇒= = =
Câu 38. Ngưi th gia ng ca mt s cht ng cao X ct mt miếng tôn hình tròn với bán nh
60cm
thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người th ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó
để được ba cái phễu hình nón. Hỏi th tích V của mi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
A.
1600 2
3
V
=
lít. B.
16 2
3
V
π
=
lít. C.
16000 2
3
V
π
=
lít. D.
160 2
3
π
lít.
Li gii.
Chn B
Đổi 60cm = 6dm
Đưng sinh của hình nón tạo thành là
6l dm=
.
Chu vi đường tròn ban đầu là
2 12CR
ππ
= =
Gi
r
là bán kính đường tròn đáy của hình nón tạo thành
Chu vi của đường tròn đáy của hình nón tạo thành là
( )
2 .6
2 42
3
r r dm
π
ππ
= = ⇒=
Đưng cao của khối nón to thành là
22
42h lr= −=
Th tích của mi cái phễu là
22
1 1 16 2
24 2
33 3
V rh
π
ππ
= = =
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
3SA a=
ABC
vuông tại
B
,
BC a=
,
5AC a=
. Tính theo
a
khoảng cách t A đến
( )
SBC
.
A.
2 21
7
a
. B.
21
.
7
a
C.
3a
D.
15
3
a
.
Li gii
Chn A
Gi
D
là hình chiếu của
A
lên
SB
.
Ta có:
( )
CS
ABC S
A
AB ⇒⊥
.
(
)
.
S BC
BC SAB BC AD
BC
A
AB
⇒⊥
.
( )
( ,( ))
.
A SBC
A BC
AD SBC d
S
D
D
B
A
AD
=
Li có:
2 2 22
5 2.
AB A aC
BC a a−= ==
Xét
SAB
vuông tại
A
AH
là đường cao nên ta có:
2 2 22
. 3.2 2 21
.
3 4
7
SA AB a a
A
A
Ha
SA aBa
=
+
=
+
=
Vậy khoảng cách t A đến
(
)
SBC
2 21
7
a
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mt phẳng đáy
(
)
ABCD
. Biết
23SD a=
và góc to bởi đường thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
30
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
7
a
V =
. B.
3
3
13
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
D.
3
46
3
a
V
=
Li gii
Chn D
Ta có
23SC SD a= =
,
0
.sin 2 3.sin 30 3SI SC SCI a a= = =
,
0
.cos 2 3.cos30 3CI SC SCI a a= = =
.
3
2
2
AB
SI AB a
= ⇒=
.
( )
2
22 2
3 22BC CI BI a a a= = −=
T đó:
2
. 2 .2 2 4 2
ABCD
S AB BC a a a= = =
Vy
3
2
.
1 1 46
. . .4 2. 3
33 3
S ABCD ABCD
a
V SSI aa= = =
.
Câu 41. Biết s phc
( )
z,a bi a b
=+∈
tha mãn
( )( )
2 12zi i+−
là mt s thc và
1z
đạt giá tr
nh nhất. Khi đó biểu thức
( )
22
625 2024P ab= ++
bng
A.
2421
. B.
2424
. C.
2324
. D.
5202
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )( ) ( )( ) ( ) ( )
2 1 2 4 3 4a 3 4 3az i i a bi i b b i+ =+ −= + +
là s thc nên
3
4 3a 0
4
a
bb =⇔=
.
Mặt khác ta lại có
(
) ( )
2
2
11 1T z a bi a b= −= + = +
( )
2
2
2
31
1 25 32 16
44
a
a aa

= −+ = +


2
1 16 144 1 144 3
5
4 5 25 4 25 5
a

= +≥ =


.
Vy
3 16 12
,
5 25 25
MinT a b=⇔= =
. Suy ra
( )
22
625 2024 2424P ab= ++ =
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên
(
) ( )(
)
' 13fx x x=−+
. bao nhiêu giá trị nguyên
ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
2023;2024
để hàm s
( )
2
3y fx xm= +−
đồng biến trên khoảng
( )
0; 2
?
A.
4034
. B.
4035
. C.
2024
. D.
4036
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
( )( )
2 22
'23' 3 23 3 1 3 3y x f x xm x x xm x xm= + +− = + +− +−+
( )
2 3 0, 0; 2xx+ > ∀∈
nên yêu cầu bài toán tương đương với
( )
( )
(
)
( )
(
) ( )
( )
(
) ( ) (
)
2
2
2
2
2
2
3 1 0, 0;2
3 3 0, 0;2
3 1 , 0;2 1
3 3 , 0;2 . 2
3 1 0, 0;2
3 3 0, 0;2
x xm x
x xm x
m x x gx x
m x x hx x
x xm x
x xm x
+ ∀∈
+ + ∀∈
+ = ∀∈
+ + = ∀∈
+ ∀∈

+ + ∀∈
Ta có
( ) ( ) ( )
2 3 0, 0; 2g x x x gx
= + > ∀∈
đồng biến trên
( )
0;2
T
( ) ( )
1 0 1.mg⇒≤ =
Li có
(
) ( ) ( )
2 3 0, 0; 2h x x x hx
= + > ∀∈
đồng biến trên
(
)
0;2 .
T
(
)
(
)
2 2 13.
mh
⇒≥ =
m
[ ]
2023;2024m
∈−
nên suy ra
{ }
2023;2022;...; 1;13;14;15;16;...;2024 .m∈−
Có tt c
4035
giá trị ca
m
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
42
y f x ax bx c= =++
hai điểm cc tiểu
(
)
( )
1; 2 ; 1; 2−−
điểm cc đi
(
)
0;3
. Hàm s
( )
2
y g x mx nx p= = ++
đồ th đi qua các điểm cc tr ca đ th
(
)
y fx=
.
Diện tích hình phẳng gii hn bi đ th hai hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
gn bằng giá trị nào
nhất trong các giá trị sau
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
42 3
'4 2y f x ax bx c y ax bx= = + +⇒ = +
2
0
'0
2
x
y
ax b
=
=
=
Theo bài ra m s
( )
42
y f x ax bx c= =++
hai đim cc tiểu
( ) ( )
1; 2 ; 1; 2−−
điểm cc
đại
( )
0;3
suy ra
( )
( )
( )
( )
42
'1 0
420 3
0 3 3 5 5 10 3
3 2 10
12
y
ab c
y c a y fx x x
ab b
y
±=
+= =


= = = ⇒= = +


++= =
±=

Theo bài ra đồ th hàm s
( )
2
y g x mx nx p= = ++
đi qua điểm cc tr
( ) ( )
1; 2 ; 1; 2−−
( )
0;3
suy ra
( )
( )
( )
( )
2
03
33
1 2 32 5 5 3
32 0
12
y
pp
y m n m y gx x
mn n
y
=
= =


= + + = =−⇒ = = +


−+= =
−=

Phương trình hoành độ giao điểm đ th hàm s
( )
y fx
=
( )
y gx=
4 2 2 42
0
5 10 3 5 3 5 5 0 1
1
x
x x x xx x
x
=
+= +⇔ = =
=
Diện tích hình phẳng cần tìm là
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1 1 01
42 42 42
1 1 10
01
42 42
10
55 55 55
4
55 55
3
fx gxdx x xdx x xdx x xdx
x xdx x xdx
−−
= = +−
= +− =
∫∫
∫∫
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
2;1; 3A
,
( )
6;5;5
B
,
(
)
3;1; 2 .C
Gọi
( )
S
mặt cầu
đường kính nhỏ nhất đi qua ba điểm
,,ABC
. Xét khối nón
( )
N
đỉnh
A
, đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu
( )
S
. Khi
(
)
N
thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
( )
N
có phương trình dạng
20x by cz d+ + +=
. Giá trị của
bcd++
bằng
A.
21
. B.
12
. C.
18
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
1;0;1 , 3; 4;3CA CB=−=
 
. Vì
.0CACB CA CB=⇒⊥
 
.
( )
S
chính là mặt cầu nhận
AB
làm đường kính.
( )
222
4; 4; 2 4 4 2 6AB AB= = ++=

. Bán kính mặt cầu
( )
S
3R =
.
Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
( )
N
.
Do
( )
AB P
nên mặt phẳng
( )
P
có vectơ pháp tuyến là
(
)
2; 2;1n =
.
Đặt
( )
, 0 6
AH x x= <<
. Ta có:
(
)
2
22 2 2
6r R IH R x R x x
= = −− =
.
Thể tích của khối nón
(
)
N
là:
(
) (
)
2 2 23
11 1
6 .6
33 3
V rh x x x x x
ππ π
= = −=
.
( )
( )
( )
2
0
.4 0
4
xL
V xx
xN
π
=
⇒= =
=
Thể tích của khối nón
( )
N
lớn nhất bằng
32
3
π
khi
4x =
.
Giả sử
( )
0 00
;;Hx yz
.
00
00
00
8 14
2
33
2 8 11 14 11 13
1 ;;
3 3 3 333
4 13
3
33
xx
AH AB y y H
zz

−= =




= −= =





−= =


 
Mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
14 11 13
;;
333
H



vectơ pháp tuyến
( )
2; 2;1n
=
nên có
phương trình là
14 11 13
2210
3 33
x yz

+ +−=


hay
2 2 21 0x yz+ +− =
.
Suy ra
2
1
21
b
c
d
=
=
=
. Vậy
18bcd++ =
.
Câu 45. bao nhiêu số nguyên
( )
20;20
m∈−
để phương trình
(
) ( )
33
2 3 23
log log 6log .log 8 0x mx x mx+ −+ −−=
có nghim thc
A.
15
. B.
14
. C.
24
. D.
21
.
Li gii
Chn A
Điều kiện:
0x
mx
>
>
.
Đặt
2
logax=
;
(
)
3
logb mx=
, ta có:
( )
( )
( ) (
) (
)
222
33
8 3. 2 0 2 2 2 0
a b ab a b a b a b

+ −− = + + + + + =

(
)
( ) (
)
222
20
2 20
ab
ab a b
+−=
++ ++ =
TH1:
(
) ( ) (
)
222
2 20 2
2
ab
ab a b a
b
=
++ ++ = =
=
Suy ra
( )
( )
( )
( )
23 23
23
2
3
log log log log
log log
11
log 2
44
log 2
1 13
9 36
x mx x mx
x mx
xx x
mx
mx m

=−=

=


= ⇔= ⇔=


−=

−= =


(không tha
mãn)
TH2:
20ab+−=
(
)
23 2 3
1
log log 2 log log
4
x
x mx
mx
+ −= =
Đặt:
23
1
log log
4
x
t
mx

= =


2
4.2
4
1
1
3
3
t
t
t
t
x
x
mx
mx
=
=

⇒⇒

−=

=
( )
1
4.2
3
t
t
mt⇒=+
.
Xét phương trình:
( ) ( )
1
4.2
3
t
t
ft t=+∈
.
( )
ln 3
' 4.ln 2.2
3
t
t
ft=−+
;
( )
'0ft=
6
ln 3 1
log
4ln 2 2
t

= ≈−


.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi:
4,56m
.
( ) { }
, 20;20 5;6;7;...;19
mm m ∈−
.
Vy có
15
s nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46. Cho hàm s
32
() 3 1fx x x=−+
(
)
() ()gx f f x m
=
(vi m là
m
tham s thc) cùng vi
1; 1xx=−=
hai điểm cc tr trong nhiều điểm cc tr ca hàm s
()y gx=
. Khi đó số điểm
cực trị ca hàm
()y gx=
A.
14
. B.
15
. C.
9
. D.
11
.
Li gii
Chọn D
Ta có:
32
() 3 1fx x x=−+
( )
( ) ( ) ; ( 1) 3; (1) 1;gx f f x m f f
= −= =
Suy ra
( ) ( ) (
)
2
() ()
'() () . () . () 0
()
fxf x
gx fx f fx m f fx m
fx
′′
= −= −=
0; 2 0; 2
() 0 ()
() 2 () 2
xx xx
fx m fx m
fx m fx m

= = = =

−= =


−= =+

(*)
Mặt khác,
( )
( )
( )
( )
1
1
1
1;0 0.53,
0 0;1 0.65
2;3 2.8
xa
fx x b
xc
= ≈−
=⇔=
=∈≈
nên các điểm
111
;;x ax bx c= = =
là các đim cực trị
ca
( )
gx
.
Để hai điểm
1; 1xx=−=
là hai điểm cực trị ca m s
()y gx=
thì hai giá tr
x
đó phải là
nghim ca h phương trình:
3
()
1
1
() 2 1
23
3
( 1) 3; (1) 1;
21
m
fx m
m
m
fx m m
m
m
ff
m
=
=
=
=
=+ ⇔=
+=
=
−= =
+=
.
* Vi
3m =
thì suy ra
() 3
() 5
fx
fx
=
=
, tới đây ta nhận thy h phương trình trên không có nghiệm
1x
=
nên ta loi
* Vi
1m =
thì suy ra
() 1
() 1
fx
fx
=
=
, tới đây ta nhận thy h phương trình trên không có nghiệm
1x
=
nên ta loi
*Vi
1m
=
thì suy ra
() 1
() 3
fx
fx
=
=
. Do h phương trình này có hai nghiệm
1; 1xx=−=
nên h phương
trình tương đương với (dựa vào đồ th hình bên)
Suy ra
( )
( )
( )
1; 0
0
1
2;3
3
1
2
3, 4
xa
x
x
xb
x
x
x
xc
= ∈−
=
=
=
=
=
=
=
. Do
0, 2xx= =
là nghim bi chn nên
( )
( )
( )
1; 0
1
2;3
3
1
3, 4
xa
x
xb
x
x
xc
= ∈−
=
=
=
=
=
6 nghim bi l.
Như vy h phương trình (*) có tổng cng 11 nghiệm tương đương với hàm s
()y gx=
có 11 điểm
cực trị tha đ bài.
Câu 47. Cho 2 s thc
,xy
thay đổi thỏa mãn
( )
12 2 3xy x y+ += + +
.
Giá tr ln nht ca biu thc
( )
( )
4 7 22
3 12 3
xy xy
S xy x y
+ −−
= + ++ +
a
b
vi
,ab
là các s
nguyên dương và
a
b
ti giản. Tính
2Pa b= +
A.
154
P
=
. B.
141P =
. C.
148P =
. D.
151
P
=
.
Li gii
Chn A
T gi thiết ta có
(
)
(
)
( )
2
2
1 4 2 3 4 12 2 3
xy x y xy x y++ = + + = +++ +
Áp dng bất đẳng thc AM GM cho 2 s thực không âm ta có:
( ) ( )
2
2 2 3 1 18 1 1 7x y xy xy xy xy
+≤++ ++ ++ ≤+
Mặt khác ta lại có:
( )
( )
( )
2
33 7
1 4 12 2 3 4 1
11
xy xy
xy xy x y xy
xy xy
+≥ +≤

++ = +++ + ++

+ ≤− + =−

Nếu
2
2 30
9746
1
3
243
1
x
xy
xy S
y
xy
=
+=
+ =−⇒ =

=
+=
Nếu
37xy≤+
. Đặt
[
]
( )
3; 7t x yt=+∈
Xét hàm số
( ) ( )
[ ]
( )
47
3 1 .2 3; 7
tt
ft t t
−−
= ++
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
[ ]
47 7
42 7 7 7
42 2 7
' 3 ln 3 2 1 2 ln 2
'' 3 ln 3 2 ln 2 ln 2 2 1 2 ln 2
3 ln 3 1 ln 2 2ln 2 2 0 3;7
tt t
t t tt
tt
ft t
ft t
tt
−−
−−
−−
= + −+
= −+
= + + > ∀∈
( )
( )
' 3 0, ' 7 0
ff<>
nên tn ti s
( )
3; 7
a
sao cho
( )
'0fa=
. Suy ra
( )
ft
nghch biến
trên
(
)
3;
a
và đồng biến trên
( )
;7a
. Mặt khác
( )
( ) ( ) ( )
[ ]
193 193
3 ; 7 35 3 3; 7
33
f f ft f t= = = ∀∈
Ta s đi chứng minh
22
5xy+≥
vi
3, 2xy x+≥
. Nhn thấy rằng khi:
+
[ ]
( )( )
22 22 2
2;3 3 0 69 2 692 2 155x y x yxx xy xx x x ≥− +⇒ + += +≥
+
22
39x xy>⇒ + >
Vy
22
5xy+≥
148
148
2 154.
3
3
a
a
S ab
b
b
=
= ⇒+ =
=
Câu 48. Xét s phc
z
tha mãn
43 5zi−− =
. Khi
13 1z iz i+− + −+
đạt giá tr ln nht thì tng
phn thc và phn o ca
z
bng
A. 5. B. 8. C.
10
. D. 4.
Li gii
Chn C
Gi s
( )
,,z a bi a b=+∈
Goi E là trung điểm ca AB và là điểm biểu diễn ca s phc z.
Theo gi thiết ta có:
Tp hợp điểm biểu diễn s phc đường tròn tâm bán kính
Ta có:
Gi E là trung điểm ca AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D
Ta có:
trung tuyến trong
.
Mặt khác
Câu 49. Gi s m
f
có đo hàm cp
2
trên
tha mãn
( )
12f
=
( ) ( )
2
12f x xf x x
′′
−+ =
vi mi
x
. Tính tích phân
( )
1
0
d.I xf x x
=
A.
1I =
. B.
2
3
I =
. C.
1I =
. D.
2
3
I =
.
Li gii
Chn C.
T gi thiết
( ) ( ) ( )
2
1 21f x xf x x
′′
−+ =
ta có
( ) ( )
11
2
00
1 d 2df x xf x x xx
′′

−+ =

∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 11
22
0 0 00
1 d d1 d d1.f xx xfxx fxx xfxx
′′ ′′
+=+=
∫∫
+ Xét
( )
1
1
0
dI fx x=
.
Đặt
( ) (
)
dd
.
dd
ufx ufxx
v x vx
= =



= =


Suy ra
( ) ( ) ( )
1
1
1
0
0
d1I xf x xf x x f I
=−=
.
+ Xét
( )
1
2
2
0
dI xf x x
′′
=
.
Đặt
( )
( )
2
d 2d
.
dd
u xx
ux
v fx
v fxx
=
=


=
′′
=
Suy ra
( ) ( ) ( )
1
1
2
2
0
0
2 d 1 2.I x f x xf x x f I
′′
=−=
T
( )
1
, cho
0x
=
ta đưc
( )
1 0.f =
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
12
1 1 1 2 1 3 1 1 1 1.II f If I If f I
′′
+=+−==+−=
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
(
)
2 22
: 6 4 6 26 0Sx y z x y z++− +=
đường thng
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
. Biết rằng trên đường thng
d
luôn tồn ti đim
( )
,,M xyz
vi
0x >
sao cho t
M
kẻ được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mt cầu
( )
S
tha mãn
60AMB = °
,
90BMC = °
,
120
CMA
= °
. Khi đó giá trị biểu thức
2x yz+−
bng
A.
0
. B.
10
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Mt cầu
( )
S
có tâm
(
)
3; 2; 3 ; 4 3IR−=
.
,,MA MB MC
là các tiếp tuyến ca mt cầu nên ta đặt
MA MB MC a= = =
.
Ta có
MA MB=
60AMB = °
MAB⇒∆
là tam giác đều
.AB a⇒=
MB MC=
90BMC MBC= °⇒
vuông cân tại
M
2.BC a⇒=
Gi
H
là trung điểm của. Khi đó
Trong tam giác cân
MCA
120CMA = °
nên ta suy ra
3
sin60
2
a
CH CM= °=
23AC CH a= =
.
Xét tam giác
ABC
có theo Pytago đảo:
22 2
AB BC AC ABC+ = ⇒∆
vuông tại
B
.
ABC⇒∆
ni tiếp đường tròn đường kính
AC
. Gi
H
là trung điểm AC
13
22
a
HA AC⇒= =
.
Xét tam giác vuông
IAM
2 2 2 22
1 1 1 4 11
4
3 48
a MA
HA AM IA a a
= + = + ⇒==
.
2 2 22
4 48 64.IM MA IA = + =+=
( )
1 ; 2; 1M d M tt t −+ +
01 0 1
x tt
>⇒+>⇒>
.
( )
( ) ( )
222
2
4 4 4 64
IMttt= +− ++ =
(
)
(
)
4
4 1 3; 2; 5
3
t
tt M
t
=
⇒= >
4
=
.
Vy
2 2.x yz+ −=
.
---------------------Hết--------------------
| 1/27

Preview text:

TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 5 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 127 
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1;− )
1 và B(1;4;2). Tọa độ của véc tơ AB A. (2;−3; 3 − ) . B.  5 1 2; ;   . C. ( 2 − ;3;3) . D. (4;5; ) 1 . 2 2   
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x −1 y − 2 z + 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ 5 8 − 7
phương của d ?     A. u = 7; 8; − 5 . B. u = 1; − 2 − ;3 . C. u = 5; 8; − 7 . D. u = 1;2; 3 − . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :2x y + 2z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ? A. M (1;1; ) 1 .
B. P(0;1;2). C. Q(1;−1; ) 1 .
D. N (2;1;−3).
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 2 ( ) A. 4 + log a 2log a 2 − log a 2 + log a 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 5. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số nào sau đây? y -2 -1
O 1 2 x -3 A. 4 2
y = −x + 2x − 3 . B. 4 2
y = x + 2x − 3 . C. 4 2
y = x − 2x − 3 . D. 3 2
y = x + 2x − 3.
Câu 6. Cho số phức z =1– 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z ?
A. Q(1;2) . B. M (1; 2 − ) . C. N (2; ) 1 . D. P( 2; − ) 1 .
Câu 7. Hàm số nào dưới đây nghịch biến khoảng ( ; −∞ + ∞) ? x x A.  2 y  = e  .
B. y = log x . C. y   = .
D. y = log x . 3      1  3 2 2 
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 2. Thể tích của khối nón bằng A. π . B. 3π . C. 3 π . D. 3π . 3
Câu 9. Cho hai số phức z =1+ 3i z = 3− i . Mô đun của số phức z + 2z bằng 1 2 1 2 A. 2 5 . B. 8 . C. 2 2 . D. 5 2 .
Câu 10. Có bao nhiêu tứ giác mà bốn đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều? A. 15 B. 30. C. 360. D. 6 . Mã đề 127 1/5
Câu 11. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x −1 y =
có phương trình là x + 2
A. x =1; y =1.
B. x =1; y = 2 − .
C. x = 2; y =1. D. x = 2; − y =1.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞). B. ( ; −∞ 2). C. ( 1; − 2). D. ( 1; − +∞).
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y ( x) 3 1 2 + = − là A. (0;2). B. ( ;2 −∞ ] . C.  \{ } 2 . D. ( ;2 −∞ ) . 2 2
Câu 14. Nếu I = f
∫ (x)dx = 3 thì 4 f
∫ (x)−3dx  bằng 0 0 A. 8. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 15. Nghiệm của phương trình 2x−4 5 = 25 là:
A. x = 3. B. x =1.
C. x = 2. D. x = 1. −
Câu 16. Cho hàm số f (x) = sin x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. ∫ ( )d x f x x =
− cos x + C . B. ∫ ( )d x f x x = + cos x + C 2 2 C. f
∫ (x)dx =1+cos x+C . D. f
∫ (x)dx = xsin x+cosx+C .
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB = a, BB′ = 2a .
Tính thể tích V của khối trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 A. a . B. 3 a . C. a . D. a . 3 6 2
Câu 18. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. y 4 2 x -1 O 1 2
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 3 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 19. Phần ảo của số phức z = (1+ i)(2 + 3i) là A. 5. B. 1 − . C. 5i . D. 3.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 0. C. 1. D. 1 − .
Câu 21. Cho số phức z = 5 − 7i , số phức liên hợp của z bằng 2/5 Mã đề 127
A. 5 + 7i . B. 5 − − 7i .
C. 7 − 5i . D. 5 − + 7i . 3 3 3
Câu 22. Nếu f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 3 thì 2 f
∫  (x) − g (x)dx  bằng 0 0 0 A. 4 . B. 4 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2y − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9. C. 3. D. 15 .
Câu 24. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội 1
q = . Giá trị của u bằng n ) 1 3 2 A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1 . 27 6 9
Câu 25. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 3 và đường thẳng y = x . A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 26. Cho hàm số 2 4
f (x) = 3− x + x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 3 5 3 5
A. ∫ ( )d = 3 x x f x x − + + C .
B. ∫ ( )d = 3 x x f x x x − + + C . 3 5 3 5 3 5 C. f ∫ (x) 3 dx = 2
x + 4x + C .
D. ∫ ( )d = 3 x x f x x x + + + C . 3 5
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x−2 3 < 27 là A. ( ; −∞ 5]. B. (5;+ ∞) . C. ( ; −∞ 5) . D. [5;+ ∞).
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x + 9 = 2 là 5 ) A. { 4; − } 4 . B. { } 4 . C. { 1; − } 1 . D. {− } 4 .
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = log (2x −1) là 5 A. 2 y′ = . B. ln 5 y′ = . C. 1 y′ = . D. 2ln 5 y′ = . (2x −1)ln 5 2x −1 (2x −1)ln 5 2x −1
Câu 30. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [0; ]
1 , biết F (0) =1, F ( ) 1 = 2 . Tích 1
phân f (x) dx ∫ bằng 0 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 2 − .
Câu 31. Trong một lớp học có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên
bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là A. 65 . B. 68 . C. 443 . D. 69 . 71 75 506 77
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng
BC , SAbằng A. 120° . B. 60°. C. 90° . D. 45°.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2
x + y + z = 0 . Đường thẳng đi qua A(1; 1; − ) 1 và
vuông góc với mặt phẳng (α ) có phương trình là x = 1− 2tx = 2 − + 2tx = 2 − + tx = 1+ 2t     A. y = 1 − + t .
B. y = 2 − t .
C. y =1− t . D. y = 1 − − t . z =1+     t z =1−  t z =1+  t z =1+  t
Câu 34. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng
7 . Diện tích xung quanh của (T ) bằng Mã đề 127 3/5 49π 49π A. . B. . C. 49π . D. 98π . 4 2
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x + )(x + )2 2 5
1 . Hàm số y = f (x) đồng biến trên
khoảng nào dưới dây? A. ( 5; − − ) 1 . B. ( ; −∞ 5 − ) . C. (0;+∞). D. ( 1; − 2) .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng : x y z d = = ; x 2 : y z d − = = . 1 1 1 2 2 3 2 1
Biết rằng đường thẳng ∆ đi qua điểm A , vuông góc với d , cắt d và có một vec tơ chỉ phương 1 2
u =(a; ;b− )1. Giá trị của biểu thức 2 2
M = a + b
A. M =10 .
B. M =13.
C. M = 4 . D. M = 5.
Câu 37. Cho hàm số hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy( ABCD) . Biết SD = 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt
phẳng ( ABCD) bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. 2a 3 V = . 4a 6 V = C. a 3 V = . D. a 3 V = 7 B. 3 13 4
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = a 3 và A
BC vuông tại B , BC = a , AC = a 5 . Tính
theo a khoảng cách từ A đến (SBC). A. a 21 .
B. 2a 21 .
C. a 15 . D. a 3 7 7 3
Câu 40. Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái
phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu? A. 160 2π lít. B. 16 2π V = lít. 3 3 C. 1600 2 π V = lít. D. 16000 2 V = lít. 3 3 4/5 Mã đề 127 Câu 41. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x +1 và g(x) = f ( f (x) − m) (với m là m tham số thực) cùng với x = 1;
x =1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y = g(x) . Khi đó số điểm cực trị của
hàm y = g(x) là A. 9. B. 15. C. 11. D. 14.
Câu 42. Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên  thỏa mãn f ′( ) 1 = 2
− và f ( − x) 2 1
+ x f ′′(x) = 2x với mọi 1
x ∈  . Tính tích phân I = xf ′ ∫ (x)d .x 0 A. I = 1 − . B. 2 I = − . C. 2 I = . D. I =1. 3 3
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x − 4y + 6z − 26 = 0 và đường thẳng
x +1 y + 2 z −1 d : = =
. Biết rằng trên đường thẳng d luôn tồn tại điểm M (x, y, z) với x > 0 sao cho từ M 1 1 1
kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu (S ) thỏa mãn  AMB = 60° ,  BMC = 90°,  CMA =120° .
Khi đó giá trị biểu thức x + 2y z bằng A. 2 . B. 0 . C. 2 − . D. 10.
Câu 44. Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có hai điểm cực tiểu ( 1; − 2 − );(1; 2
− ) và điểm cực đại (0;3) . Hàm số = ( ) 2
y g x = mx + nx + p có đồ thị đi qua các điểm cực trị của đồ thị y = f (x) . Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = g (x) gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau A. 1. B. 5 . C. 3. D. 2 .
Câu45. Có bao nhiêu số nguyên m∈( 20
− ;20) để phương trình 3 3
log x + log m x + 6log .xlog m x −8 = 0 2 3 ( ) 2 3 ( ) có nghiệm thực A. 21. B. 14. C. 15. D. 24 .
Câu 46. Xét số phức z thỏa mãn z − 4 − 3i = 5 . Khi z +1− 3i + z −1+ i đạt giá trị lớn nhất thì tổng phần
thực và phần ảo của z bằng A. 4. B. 10. C. 8. D. 5.
Câu 47. Cho 2 số thực x, y thay đổi thỏa mãn x + y +1 = 2( x − 2 + y +3).
Giá trị lớn nhất của biểu thức x+ y−4 =
+ ( + + ) 7−xy S x y − ( 2 2 3 1 2
3 x + y ) là a với a,b là các số b
nguyên dương và a tối giản. Tính P = a + 2b b
A. P =154.
B. P =141.
C. P =148. D. P =151.
Câu 48. Biết số phức z = a + bi(a,b∈) thỏa mãn z (2 + i)(1− 2i) là một số thực và z −1 đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó biểu thức P = ( 2 2
625 a + b )+ 2024 bằng A. 5202. B. 2421. C. 2424 . D. 2324 .
Câu 49. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là f '(x) = (x − )
1 (x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [ 2023 −
;2024] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2)? A. 4035 . B. 2024 . C. 4034 . D. 4036 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1;3) , B(6;5;5) , C (3;1;2). Gọi (S ) là mặt cầu có đường
kính nhỏ nhất đi qua ba điểm ,
A B,C . Xét khối nón (N ) có đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu (S ).
Khi khối nón (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N ) có phương trình là
2x + by + cz + d = 0 . Giá trị của b + c + d bằng A. 21 − . B. 18 − . C. 15 − . D. 12 − .
------------- HẾT ------------- Mã đề 127 5/5
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [127]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C D C A C A D A D A D B A A B D A C A D C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B D B A C B C A B B B C A A A C B A C A B
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 12 HƯỚNG DẪN GIẢI
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (HD này có 21 trang) BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.D 4.C 5.A 6.C 7.A 8.D 9.A 10.D 11.C 12.A 13.A 14.A 15.A
16.C 17.B 18.A 19.B 20.B 21.C 22.A 23.B 24.C 25.D 26.D 27.C 28.D 29.B 30.C
31.A 32.D 33.C 34.D 35.C 36.A 37.D 38.B 39.A 40.D 41.B 42.B 43.A 44.C 45.A 46.D 47.A 48.C 49.C 50.C GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Tập nghiệm của bất phương trình x−2 3 < 27 là A. ( ; −∞ 5]. B. [5;+ ∞). C. ( ; −∞ 5) . D. (5;+ ∞) . Lời giải Chọn C Ta có: x−2 x−2 3
3 < 27 ⇔ 3 < 3 ⇔ x − 2 < 3 ⇔ x < 5
Vậy nghiệm của bất phương trình là ( ; −∞ 5) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1.
Câu 3. Có bao nhiêu tứ giác mà bốn đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều? A. 30. B. 6 . C. 360. D. 15 Lời giải Chọn D Số tứ giác là 4 C =15. 6
Câu 4. Cho hàm số f (x) = sin x + x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx =1+cos x+C . B. f
∫ (x)dx = xsin x+cosx+C . 2 2 C. ∫ ( )d x f x x =
− cos x + C . D. ∫ ( )d x f x x =
+ cos x + C 2 2 Lời giải Chọn C 2 ∫ ( )d = ( +sin ) d x f x x x x x = − cos x + C 2
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = log (2x −1) là 5 A. 2 y′ = . B. 1 y′ = . C. ln 5 y′ = . D. 2ln 5 y′ = . (2x −1)ln 5 (2x −1)ln 5 2x −1 2x −1 Lời giải Chọn A Ta có: 2 y′ = . (2x −1)ln 5
Câu 6. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 2 ( ) A. 4 + log a 2 − log a 2 + log a 2log a 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C
Ta có: log 4a = log 4 + log a = 2 + log .
a = log 5 + log a =1+ log a . 2 ( ) 2 2 2 5 5 5
Câu 7. Cho số phức z =1– 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z ?
A. Q(1;2) . B. N (2; ) 1 . C. M (1; 2 − ) . D. P( 2; − ) 1 . Lời giải Chọn A
Ta có z =1– 2i z =1+ 2i . Suy ra điểm biểu diễn của số phức z Q(1;2).
Câu 8. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số nào sau đây? y -2 -1
O 1 2 x -3 A. 4 2
y = −x + 2x − 3 . B. 3 2
y = x + 2x − 3. C. 4 2
y = x + 2x − 3 . D. 4 2
y = x − 2x − 3 . Lời giải Chọn D
Đây là đồ thị của hàm số trùng phương, có hệ số a dương và có 3 cực trị nên là đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2x − 3
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. y 4 2 x -1 O 1 2
Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 3 là A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị, ta thấy đường thẳng y = 3 cắt đồ thị y = f (x) tại ba điểm phân biệt nên phương trình có ba nghiệm.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :2x y + 2z −5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ? A. M (1;1; ) 1 .
B. N (2;1;−3) .
C. P(0;1;2). D. Q(1;−1; ) 1 . Lời giải Chọn D
Thay tọa độ điểm Q(1;−1; )
1 vào phương trình (P) :2x y + 2z −5 = 0 , ta có: 2.1− (− )
1 + 2.1−5 = 0 . Do đó, điểm Q(1;−1; )
1 thuộc mặt phẳng (P) .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x −1 y − 2 z + 3 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 5 8 − 7
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 1;2; 3 − . B. u = 1; − 2 − ;3 . C. u = 5; 8; − 7 . D. u = 7; 8; − 5 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn C
 Dựa vào phương trình chính tắc của phương trình đường thẳng. 
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1;− )
1 và B(1;4;2). Tọa độ của véc tơ AB A. ( 2 − ;3;3) . B. (2;−3; 3 − ) . C. (4;5; ) 1 . D.  5 1 2; ;   . 2 2    Lời giải Chọn A  Ta có AB = ( 2 − ;3;3)
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2x−4 5 = 25 là:
A. x = 3.
B. x = 2. C. x =1. D. x = 1. − Lời giải Chọn A Ta có 2x4 2x4 2 5  25  5
 5  2x4  2  x  3. Câu 14. Cho hàm số 2 4
f (x) = 3− x + x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 3 5
A. ∫ ( )d = 3 x x f x x x − + + C . B. f ∫ (x) 3 dx = 2
x + 4x + C . 3 5 3 5 3 5
C. ∫ ( )d = 3 x x f x x x + + + C .
D. ∫ ( )d = 3 x x f x x − + + C . 3 5 3 5 Lời giải Chọn A Ta có: ∫ ( ) = ∫( − + ) 3 5 2 4 3 = 3 x x f x dx x x dx x − + + C 3 5
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y ( x) 3 1 2 + = − là A. ( ;2 −∞ ) . B.  \{ } 2 . C. ( ;2 −∞ ] . D. (0;2). Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: 2 − x > 0 ⇔ x < 2.
Tìm tập xác định của hàm số D = ( ;2 −∞ ).
Câu 16. Cho hai số phức z =1+ 3i z = 3−i . Mô đun của số phức z + 2z bằng 1 2 1 2 A. 2 5 . B. 8 . C. 5 2 . D. 2 2 . Lời giải Chọn C
Ta có: z + 2z =1+ 3i + 2 3− i = 7 + i z + 2z = 7 + i = 5 2. 1 2 ( ) 1 2
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x + 9 = 2 là 5 ) A. { } 4 . B. { 4; − } 4 . C. {− } 4 . D. { 1; − } 1 . Lời giải Chọn B Ta có: log ( 2 x + 9) 2
= 2 ⇔ x + 9 = 25 ⇔ x = 4. ± . 5
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2y − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3. B. 15 . C. 9. D. 7 . Lời giải Chọn A Ta có 2 2 2 2
x + y + z + 2y − 2z − 7 = 0 ⇔ x + ( y + )2 1 + (z − )2 1 = 9
Suy ra bán kính mặt cầu là R = 3.
Câu 19. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x −1 y =
có phương trình là x + 2
A. x =1; y = 2 − . B. x = 2; − y =1.
C. x = 2; y =1.
D. x =1; y =1. Lời giải Chọn B
Ta có lim y =1⇒ TCN : y =1 x→+∞
lim y = −∞ ⇒ TCĐ : x = 2 − . x ( 2)+ → − 2 2
Câu 20. Nếu I = f
∫ (x)dx = 3 thì 4 f
∫ (x)−3dx  bằng 0 0 A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Lời giải Chọn B 2 2 2 2 Xét 4 f
∫ (x)−3dx = 4 f
∫ (x)dx− 3dx = 4 f (x)dx−6 = 4.3−6 = 6 ∫ ∫ . 0 0 0 0 3 3 3
Câu 21. Nếu f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 3 thì 2 f
∫  (x) − g (x)dx  bằng 0 0 0 A. 4 . B. 4 − . C. 1. D. 1 − . Lời giải Chọn C 3 3 3 Ta có : 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 2 f
∫ (x)dxg
∫ (x)dx = 2.2−3 =1. 0 0 0
Câu 22. Hàm số nào dưới đây nghịch biến khoảng ( ; −∞ + ∞) ? xx A. e y   =    .
B. y = log x . C. 2 y = .
D. y = log x . 3      1  3 2 2  Lời giải Chọn A x Do 0 e 1 e y   < < ⇒ =
nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ + ∞) . 3  3  
Câu 23. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội 1
q = . Giá trị của u bằng n ) 1 3 2 A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 1 . 27 9 6 Lời giải Chọn B Áp dụng công thức 1 u u . n q − 1 =
ta có u = u .q = 3. =1. n 1 2 1 3
Câu 24. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 3 và đường thẳng y = x . A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:  x =1⇒ y =1  3
x − 3x + 3 = x 3  13 +1 13 +1
x − 4x + 3 = 0 ⇔ x = − ⇒ y = −  . 2 2   13 −1 13 −1 x = ⇒ y =  2 2 Vậy đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 3 và đường thẳng y = x có 3 giao điểm.
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 2. Thể tích của khối nón bằng A. 3 π . B. 3π . C. 3π . D. π . 3 Lời giải Chọn D
 Ta có chiều cao của khối nón là: 2 2
h = l r = 4 − 3 =1. 1
 Vậy thể tích của khối nón đã cho là: 2
V = π r h = π . 3
Câu 26. Cho số phức z = 5− 7i , số phức liên hợp của z bằng A. 5 − + 7i .
B. 7 − 5i . C. 5 − − 7i . D. 5 + 7i . Lời giải Chọn D
z = 5 − 7i z = 5 + 7i
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − +∞). B. ( ; −∞ 2). C. (2;+∞). D. ( 1; − 2). Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có: f x 0,x  ;    1 2;
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞).
Câu 28. Phần ảo của số phức z = (1+ i)(2 + 3i) là A. 3. B. 5i . C. 1 − . D. 5. Lời giải Chọn D
z = ( + i)( + i) 2 1
2 3 = 2 + 3i + 2i + 3i = 1 − + 5i .
Phần ảo của số phức là 5.
Câu 29. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [0; ]
1 , biết F (0) =1, F ( ) 1 = 2 . 1
Tích phân f (x) dx ∫ bằng 0 A. 1 − . B. 1. C. 2 − . D. 2 . Lời giải Chọn B 1 Ta có: f
∫ (x ) dx = F (x)1 = F ( )1− F (0) = 2−1=1. 0 0
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB = a, BB′ = 2a . Tính thể tích V của khối trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 A. a . B. a . C. 3 a . D. a . 2 3 6 Lời giải Chọn C
Tính thể tích V của khối trụ ABC.AB C ′ ′ là: 1 3
V = BB .′S
= a a a = a ABC 2 . . . 2
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2
x + y + z = 0 . Đường thẳng đi qua A(1; 1; − ) 1
và vuông góc với mặt phẳng (α ) có phương trình là x = 1− 2tx = 1+ 2tx = 2 − + 2tx = 2 − + t     A. y = 1 − + t . B. y = 1 − − t .
C. y = 2 − t .
D. y =1− t . z =1+     t z =1+  t z =1−  t z =1+  t Lời giải Chọn A
Đường thẳng d đi qua A(1; 1; − )
1 và vuông góc với mặt phẳng (α ) , khi đó d nhận một vectơ  
chỉ phương là u = n = − . d α ( 2;1 ) ( ) ;1 x = 1− 2t
Phương trình đường thẳng d là y = 1 − + t . z =1+  t
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
thẳng BC , SA bằng A. 45°. B. 120° . C. 90° . D. 60°. Lời giải Chọn D S B C O A D
AD//BC nên góc giữa BC SAlà góc giữa AD SA.
Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a nên SA
D đều, suy ra ( AD, SA) = 60° .
Câu 33. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 7 . Diện tích xung quanh của (T ) bằng 49π 49π A. . B. . C. 49π . D. 98π . 4 2 Lời giải Chọn C 7
Bán kính đáy của hình trụ là r = . 2
Đường cao của hình trụ là h = 7 . 7
Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2πr.h = 2π. .7 = 49π . 2
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x + )(x + )2 2 5
1 . Hàm số y = f (x) đồng biến
trên khoảng nào dưới dây? A. ( 5; − − ) 1 . B. (0;+∞). C. ( 1; − 2) . D. ( ; −∞ 5 − ) . Lời giải Chọn D
Ta có bảng xét dấu f ′(x) :
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 5 − ) .
Câu 35. Cho hàm số hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn C
Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị và đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt
nên hàm số y = f (x) có 5 điểm cực trị.
Câu 36. Trong một lớp học có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ là A. 69 . B. 68 . C. 443 . D. 65 . 77 75 506 71 Lời giải Chọn A Ta có n(Ω) 4 = C = 52360 35
Gọi A : “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ ”.
Suy ra A : “4 học sinh được gọi chỉ có nam hoặc chỉ có nữ ”. ⇒ n( A) 4 4
= C + C = 3060 + 2380 = 5440 . 18 17
Vậy P A = − P( A) 5440 69 ( ) 1 =1− = . 52360 77
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng : x y z d = = ; 1 1 1 2 x 2 : y z d
− = = . Biết rằng đường thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với d , cắt d và có 2 3 2 1 1 2 
một vec tơ chỉ phương u = (a; ; b − )
1 . Giá trị của biểu thức 2 2
M = a + b
A. M = 5.
B. M =10 .
C. M =13. D. M = 4 . Lời giải Chọn D
Vì ∆ cắt d nên giả sử giao điểm đó là: P(2 + 3t;2t;t) 2 
Từ đó một vec to chỉ phương của đường thẳng ∆ là: AP = (3t +1;2t − 2;t −3)  
Lại có ∆ ⊥ d A . P ud = 0 1 1
⇔ 3t +1+ 2t − 2 + 2(t − 3) = 0 ⇔ 7t − 7 = 0 ⇔ t =1  ⇒ AP = (4;0; 2 − ) = 2(2;0; 1 − ) 
Theo đề bài vec tơ chỉ phương cần tìm là: u = (2;0;− )
1 ⇒ a = 2;b = 0 ⇒ M = 4
Câu 38. Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính
60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó
để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu? A. 1600 2 π π π V = lít. B. 16 2 V = lít. C. 16000 2 V =
lít. D. 160 2 lít. 3 3 3 3 Lời giải. Chọn B Đổi 60cm = 6dm
Đường sinh của hình nón tạo thành là l = 6dm .
Chu vi đường tròn ban đầu là C = 2π R = 12π
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón tạo thành
Chu vi của đường tròn đáy của hình nón tạo thành là 2π.6 2π r =
= 4π ⇒ r = 2 (dm) 3
Đường cao của khối nón tạo thành là 2 2
h = l r = 4 2
Thể tích của mỗi cái phễu là 1 2 1 2 16 2π
V = π r h = π 2 4 2 = 3 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = a 3 và A
BC vuông tại B , BC = a ,
AC = a 5 . Tính theo a khoảng cách từ A đến (SBC).
A. 2a 21 .
B. a 21 . C. a 3
D. a 15 . 7 7 3 Lời giải Chọn A
Gọi D là hình chiếu của A lên SB .
Ta có: SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA C B .  SA BC
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC A . D . AB BC AD BC
AD ⊥ (SBC) ⇒ d = D A A SBC . ( ,( ))  AD SB Lại có: 2 2 2 2
AB = AC BC = 5a a = 2 . a Xét S
AB vuông tại A AH là đường cao nên ta có: S . A AB a 3.2a 2 21 AH = = = . a 2 2 2 2 SA + AB 3a + 4a 7
Vậy khoảng cách từ A đến (SBC) là 2a 21 . 7
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy( ABCD) . Biết SD = 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng
SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. 2a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = D. 4a 6 V = 7 13 4 3 Lời giải Chọn D
Ta có SC = SD = 2a 3 , =  0
SI SC.sin SCI = 2a 3.sin 30 = a 3 , =  0
CI SC.cosSCI = 2a 3.cos30 = 3a . AB 3 SI = ⇒ AB = 2a . 2 2 2
BC = CI BI = ( a)2 2 3 − a = 2a 2 Từ đó: 2 S = AB BC = a a = a ABCD . 2 .2 2 4 2 3 Vậy 1 1 2 4a 6 V = S SI = a a = . S ABCD . ABCD. .4 2. 3 . 3 3 3
Câu 41. Biết số phức z = a + bi(a,b∈) thỏa mãn z (2 + i)(1− 2i) là một số thực và z −1 đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó biểu thức P = ( 2 2
625 a + b ) + 2024 bằng A. 2421. B. 2424 . C. 2324 . D. 5202. Lời giải Chọn B
Ta có z (2 + i)(1− 2i) = (a + bi)(4 −3i) = (4a + 3b) + (4b −3a)i là số thực nên 3 4 − 3a = 0 a bb = . 4
Mặt khác ta lại có T = z − = (a − ) + bi = (a − )2 2 1 1 1 + b 2
= (a − )2  3a  1 2 1 + = 25a − 32a +   16  4  4 2 1  16  144 1 144 3 = 5a − + ≥ = . 4 5    25 4 25 5 Vậy 3 16 12 MinT = ⇔ a = ,b = . Suy ra P = ( 2 2
625 a + b )+ 2024 = 2424 . 5 25 25
Câu 42. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là f '(x) = (x − )
1 (x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [ 2023 −
;2024] để hàm số y = f ( 2
x + 3x m) đồng biến trên khoảng (0;2)? A. 4034 . B. 4035 . C. 2024 . D. 4036 . Lời giải Chọn B
Ta có y = ( x + ) f ( 2
x + x m) = ( x + )( 2
x + x m − )( 2 ' 2 3 ' 3 2 3 3
1 x + 3x m + 3)
Vì 2x + 3 > 0, x
∀ ∈(0;2) nên yêu cầu bài toán tương đương với 2
x + 3x m −1≥ 0, x ∀ ∈  (0;2)  2
x + 3x m + 3 ≥ 0, x ∀ ∈  (0;2) 2
m x + 3x −1 = g (x), x ∀ ∈(0;2) ( ) 1  ⇔  2
x + 3x m −1≤ 0, x ∀ ∈(0;2) 2
m x + 3x + 3 = h  (x), x ∀ ∈(0;2). (2)  2
x + 3x m + 3 ≤ 0, x ∀ ∈  (0;2)
Ta có g′(x) = 2x + 3 > 0, x
∀ ∈(0;2) ⇒ g (x) đồng biến trên (0;2) Từ ( )
1 ⇒ m g (0) = 1. −
Lại có h′(x) = 2x + 3 > 0, x
∀ ∈(0;2) ⇒ h(x) đồng biến trên (0;2).
Từ (2) ⇒ m h(2) =13.
m∈ và m∈[ 2023 −
;2024] nên suy ra m∈{ 2023 − ;2022;...; 1 − ;13;14;15;16;...; } 2024 .
Có tất cả 4035 giá trị của m .
Câu 43. Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có hai điểm cực tiểu ( 1; − 2 − );(1; 2
− ) và điểm cực đại (0;3). Hàm số = ( ) 2
y g x = mx + nx + p có đồ thị đi qua các điểm cực trị của đồ thị y = f (x) .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = g (x) gần bằng giá trị nào
nhất trong các giá trị sau A. 1. B. 3. C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Ta có y = f (x) 4 2 3
= ax + bx + c y ' = 4ax + 2bx x = 0 y ' = 0 ⇔  2 2ax = b − Theo bài ra hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có hai điểm cực tiểu ( 1; − 2 − );(1; 2 − ) và điểm cực đại (0;3)suy ra y '(± )
1 = 0 4a + 2b = 0 c = 3 
y (0) 3 c 3  = =
⇔ a = 5 ⇒ y = f (x) 4 2 = 5x −10x + 3  y  (± ) 1 = 2 − a b 3 2 b  + + = − =  10 −
Theo bài ra đồ thị hàm số = ( ) 2
y g x = mx + nx + p đi qua điểm cực trị ( 1; − 2 − );(1; 2 − ) và (0;3)suy ra
y (0) = 3  p = 3  p = 3  y ( ) 1 2 m n 3 2  = − + + = − ⇔ m = 5
− ⇒ y = g (x) 2 = 5 − x + 3  y  (− ) 1 = 2 − m n 3 2  − + = − n = 0
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x)là x = 0 4 2 2 4 2 5x 10x 3 5x 3 5x 5x 0  − + = − + ⇔ − = ⇔ x =1  x = 1 −
Diện tích hình phẳng cần tìm là 1 1 0 1 f
∫ (x)− g(x)d (x) 4 2 = 5x − 5x d ∫ (x) 4 2 = 5x − 5x d ∫ (x) 4 2 + 5x − 5x d ∫ (x) 1 − 1 − 1 − 0 0
= ∫ ( x x ) 1 4 2 d (x) + ∫( 4 2
x x )d (x) 4 5 5 5 5 = − 3 1 0
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1;3) , B(6;5;5) , C (3;1;2). Gọi (S ) là mặt cầu có
đường kính nhỏ nhất đi qua ba điểm ,
A B,C . Xét khối nón (N ) có đỉnh A , đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu (S ). Khi (N ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
(N ) có phương trình dạng 2x +by + cz + d = 0. Giá trị của b + c + d bằng A. 21 − . B. 12 − . C. 18 − . D. 15 − . Lời giải Chọn C     Ta có: CA = ( 1 − ;0; ) 1 ,CB = (3;4;3) . Vì .
CACB = 0 ⇒ CA CB .
⇒ (S ) chính là mặt cầu nhận AB làm đường kính.  AB = ( ) 2 2 2
4;4;2 ⇒ AB = 4 + 4 + 2 = 6 . Bán kính mặt cầu (S ) là R = 3.
Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N ) . 
Do AB ⊥ (P) nên mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n = (2;2; ) 1 . Đặt AH = x, (
0 < x < 6) . Ta có: 2 2 2
r = R IH = R − (x R)2 2 = 6x x . Thể tích của khối nón( 1 1 1 N ) là: 2
V = π r h = π ( 2
6x x ) x = π.( 2 3 6x x ) . 3 3 3  x = LV ′ = π.( 0 2 4x x ) ( ) = 0 ⇔  x = 4  (N ) π
Thể tích của khối nón (N ) lớn nhất bằng 32 khi x = 4 . 3  8  14 x − 2 = x =  0  0 3 3    
Giả sử H (x ; y ; z . 2  8  11 14 11 13 AH ABy 1 y H  ; ;  = ⇔ − = ⇔ = ⇒ 0 0 0 ) 0 0 3 3 3 3 3 3       4  13 z − 3 = z =  0  0  3  3 
Mặt phẳng (P) đi qua điểm 14 11 13 H  ; ;  
và có vectơ pháp tuyến là n = (2;2; ) 1 nên có 3 3 3    phương trình là  14   11  13 2 x 2 y 1 z  − + − + − =     
 0 hay 2x + 2y + z − 21 = 0 .  3   3   3  b  = 2
Suy ra c =1 . Vậy b + c + d = 18 − . d = 21 −  Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m∈( 20 − ;20) để phương trình 3 3
log x + log m x + 6log .xlog m x −8 = 0 có nghiệm thực 2 3 ( ) 2 3 ( ) A. 15. B. 14. C. 24 . D. 21. Lời giải Chọn A x > 0 Điều kiện:  . m > x Đặt a = log x = − 2 ; b log m x , ta có: 3 ( )
a + b − − (− )ab = ⇔ (a + b − ) (a b)2 + (a + )2 + (b + )2 3 3 8 3. 2 0 2 2 2  = 0  
a + b − 2 = 0 ⇔ 
(a b)2 + (a + 2)2 + (b + 2)2 = 0 a = b TH1: (a b)2 (a )2 (b )2 2 2 0  − + + + + = ⇔ a = 2 − b  = 2 −   
log x = log m x log x = log log = log m x x m x 2 3 ( ) 2 3 ( ) 2 3 ( )    Suy ra  1  1 log x = 2 − ⇔ x = ⇔ x = (không thỏa 2 4 4 log m x 2   − = −  3 ( )  1  13 m x = m =  9    36 mãn)
TH2: a + b − 2 = 0 x 1
⇒ log x + log m x = 2 ⇔ log = log 2 3 ( ) 2 3 4 m x Đặt:  x   1 t log   log  = = 2 3  4    m x  −   x = 2tx = 4.2t 4  1 ⇒  ⇒ 
1 ⇒ m = + 4.2t t ∈ . t ( ) 1 3t m x =   = 3  3t m x 1
Xét phương trình: f (t) = + 4.2t t ∈ . t ( ) 3 f (t) ln 3 ' = − + 4.ln 2.2t ; 3t  ln 3  1
f '(t) = 0 ⇒ t = log ≈ − . 6  4ln 2    2 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi: m ≥ 4,56.
m∈,m∈( 20
− ;20) ⇒ m∈{5;6;7;...; } 19 .
Vậy có 15 số nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 46. Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x +1 và g(x) = f ( f (x) − m) (với m là m tham số thực) cùng với x = 1;
x =1 là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y = g(x) . Khi đó số điểm
cực trị của hàm y = g(x) là A. 14. B. 15. C. 9. D. 11. Lời giải Chọn D  Ta có: 3 2
f (x) = x − 3x +1 và g(x) = f ( f (x) − m); f ( 1) − = 3 − ; f (1) = 1 − ; ′
Suy ra g x = ( f x )′ f ′( f x m) f (x) f (x) '( ) ( ) . ( ) =
. f ′( f (x) − m) = 0 2 f (x) x = 0; x = 2 x = 0; x = 2  
⇔  f (x) − m = 0 ⇔  f (x) = m (*)
f (x) m 2  − =
f (x) = m + 2   x = a ∈ 1 − ;0 ≈ 0.53 − , 1 ( ) 
Mặt khác, f (x) = 0 ⇔ x = b ∈ 0;1 ≈ 0.65
nên các điểm x = a ; x = b ; x = c là các điểm cực trị 1 ( ) 1 1 1
x = c ∈ 2;3 ≈ 2.8  1 ( ) của g (x) .
Để hai điểm x = 1;
x =1 là hai điểm cực trị của hàm số y = g(x) thì hai giá trị x đó phải là m = 3
 f (x) = m  m = 1 −  m =1
nghiệm của hệ phương trình:  f (x) = m + 2 ⇒   ⇔ m =1  . m + 2 = 3  
f (−1) = 3; f (1) = 1;  m = 3  m + 2 = 1  f (x) = 3
* Với m = 3 thì suy ra 
, tới đây ta nhận thấy hệ phương trình trên không có nghiệm  f (x) = 5  x =1 nên ta loại  f (x) = 1 − * Với m = 1 − thì suy ra 
, tới đây ta nhận thấy hệ phương trình trên không có nghiệm  f (x) = 1  x = 1 − nên ta loại  f (x) =1
*Với m =1 thì suy ra 
. Do hệ phương trình này có hai nghiệm x = 1;
x =1 nên hệ phương  f (x) = 3 
trình tương đương với (dựa vào đồ thị hình bên) x = a ∈( 1; − 0) x =  0 x = a ∈( 1; − 0)   x =1 x =  1 
x = b ∈(2;3) x = b∈(2;3) Suy ra 
. Do x = 0, x = 2 là nghiệm bội chẵn nên  là 6 nghiệm bội lẻ. x = 3  x = 3 x = 1 − x = 1 −   x =  2 x = c∈  (3,4) x = c∈  (3,4)
Như vậy hệ phương trình (*) có tổng cộng 11 nghiệm tương đương với hàm số y = g(x) có 11 điểm
cực trị thỏa đề bài.
Câu 47. Cho 2 số thực x, y thay đổi thỏa mãn x + y +1= 2( x − 2 + y +3).
Giá trị lớn nhất của biểu thức x+ y−4 =
+ ( + + ) 7−xy S x y − ( 2 2 3 1 2
3 x + y ) là a với a,b là các số b
nguyên dương và a tối giản. Tính P = a + 2b b
A. P =154.
B. P =141.
C. P =148. D. P =151. Lời giải Chọn A 2
Từ giả thiết ta có (x + y + )2
1 = 4( x − 2 + y +3) = 4(x + y +1+ 2 x − 2 y +3)
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 2 số thực không âm ta có: x
y + ≤ x + y + ⇒ (x + y + )2 2 2 3 1
1 ≤ 8(x + y + ) 1 ⇒ 1
− ≤ x + y ≤ 7 Mặt khác ta lại có: (  + ≥  ≤ + ≤
x + y + )2 = (x + y + + x y + ) ≥ (x + y + ) x y 3 3 x y 7 1 4 1 2 2 3 4 1 ⇒ ⇒  x y 1  + ≤ − x + y = 1 −
 x − 2 y + 3 = 0 x = 2 Nếu 9746 x + y = 1 − ⇒  ⇔  ⇒ S = − x + y = 1 − y = 3 − 243
Nếu 3 ≤ x + y ≤ 7 . Đặt t = x + y(t ∈[3;7]) Xét hàm số ( ) t−4 = + ( + ) 7 3 1 .2 −t f t t (t∈[3;7]) ⇒ f '(t) t−4 7
= 3 ln 3+ 2 −t − (t + ) 7 1 2 −t ln 2 ⇒ f ' (t) t−4 2 7
= 3 ln 3− 2 −t ln 2 − ln 2( 7
2 −t − (t + ) 7 1 2 −t ln 2) t−4 2 = 3 ln 3+ ( t + ) 2 1 ln 2 − 2ln 2) 7 2 −t > 0 t ∀ ∈[3;7]
f '(3) < 0, f '(7) > 0 nên tồn tại số a ∈(3;7) sao cho f '(a) = 0. Suy ra f (t) nghịch biến
trên (3;a) và đồng biến trên ( ;7 a ) . Mặt khác f ( ) 193 =
f ( ) = ⇒ f (t) ≤ f ( ) 193 3 ; 7 35 3 = t ∀ ∈[3;7] 3 3 Ta sẽ đi chứng minh 2 2
x + y ≥ 5 với x + y ≥ 3, x ≥ 2 . Nhận thấy rằng khi: + x∈[ ] 2 2 2 2 2
2;3 ⇒ y ≥ 3− x ≥ 0 ⇒ y x − 6x + 9 ⇒ x + y ≥ 2x − 6x + 9 = 2(x − 2)(x − ) 1 + 5 ≥ 5 + 2 2
x > 3 ⇒ x + y > 9 148 aa =148 Vậy 2 2
x + y ≥ 5 ⇒ S ≤ = ⇒ 
a + 2b =154. 3 b b  = 3
Câu 48. Xét số phức z thỏa mãn z − 4 −3i = 5 . Khi z +1−3i + z −1+ i đạt giá trị lớn nhất thì tổng
phần thực và phần ảo của z bằng A. 5. B. 8. C.10. D. 4. Lời giải Chọn C
Giả sử z = a + bi,(a,b∈)
Goi E là trung điểm của AB và
là điểm biểu diễn của số phức z. Theo giả thiết ta có:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm bán kính Ta có:
Gọi E là trung điểm của AB, kéo dài EI cắt đường tròn tại D Ta có: Vì là trung tuyến trong . Mặt khác
Câu 49. Giả sử hàm f có đạo hàm cấp 2 trên  thỏa mãn f ′( ) 1 = 2
− và f ( − x) 2 1
+ x f ′′(x) = 2x với mọi 1
x ∈  . Tính tích phân I = xf ′ ∫ (x)d .x 0 2 2 A. I =1. B. I = − . C. I = 1 − . D. I = . 3 3 Lời giải Chọn C. 1 1
Từ giả thiết f ( − x) 2 1
+ x f ′′(x) = 2x ( ) 1 ta có  f ∫ (1− x) 2
+ x f ′′(x) dx = 2 d x x   ∫ 0 0 1 1 1 1 ⇔ f ∫ (1− x) 2 dx + x f ′′ ∫
(x)dx =1⇔ f ∫ (x) 2 dx + x f ′′ ∫ (x)dx =1. 0 0 0 0 1
+ Xét I = f x dx 1 ∫ ( ) . 0 u  = f (x)
du = f ′(x)dx 1 Đặt 1  ⇒ 
. Suy ra I = xf x xf x dx = f 1 − I 1 ( ) ∫ ( ) ( ) . dv = dx v = x 0 0 1 + Xét 2
I = x f ′′ x dx 2 ∫ ( ) . 0 2 u  = x du = 2 d x x 1 Đặt 1  ⇒  Suy ra 2
I = x f x − 2 xf ′′ x dx = f ′ 1 − 2I. 2 ( ) ∫ ( ) ( )  v = f ′′ 
(x) x v = f ′  (x) . d d 0 0 Từ ( )
1 , cho x = 0 ta được f ( ) 1 = 0.
Khi đó I + I =1 ⇔ f 1 − I + f ′ 1 − 2I =1 ⇔ 3I = f 1 + f ′ 1 −1 ⇔ I = 1. − 1 2 ( ) ( ) ( ) ( )
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x − 4y + 6z − 26 = 0 và đường thẳng
x +1 y + 2 z −1 d : = =
. Biết rằng trên đường thẳng d luôn tồn tại điểm M (x, y, z) với x > 0 1 1 1
sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu (S ) thỏa mãn  AMB = 60° ,  BMC = 90°, 
CMA =120° . Khi đó giá trị biểu thức x + 2y z bằng A. 0 . B. 10. C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn C
Mặt cầu (S ) có tâm I (3;2; 3 − ); R = 4 3 . Vì ,
MA MB, MC là các tiếp tuyến của mặt cầu nên ta đặt MA = MB = MC = a .
Ta có MA = MB và 
AMB = 60° ⇒ MA
B là tam giác đều ⇒ AB = . a MB = MC và 
BMC = 90° ⇒ MB
C vuông cân tại M BC = a 2.
Gọi H là trung điểm của. Khi đó Trong tam giác cân MCA có 
CMA =120° nên ta suy ra a 3
CH = CM ⋅sin60° =
AC = 2CH = a 3 . 2
Xét tam giác ABC có theo Pytago đảo: 2 2 2
AB + BC = AC A
BC vuông tại B . ⇒ A
BC nội tiếp đường tròn đường kính AC . Gọi H là trung điểm AC 1 a 3 ⇒ HA = AC = . 2 2
Xét tam giác vuông IAM có 1 1 1 4 1 1 = + ⇒ = +
a = 4 = MA . 2 2 2 2 2 HA AM IA 3a a 48 2 2 2 2
IM = MA + IA = 4 + 48 = 64.
M d M ( 1
− + t;t − 2;t + ) 1 mà x > 0 ⇒ 1
− + t > 0 ⇒ t >1. 2
IM = (t − 4)2 + (t − 4)2 + (t + 4)2 = 64 t = 4  ⇔
4 ⇒ t = 4 (t > ) 1 ⇒ M (3;2;5) . t = −  3
Vậy x + 2y z = 2. .
---------------------Hết--------------------
Document Outline

  • Made 127
  • Dap an
  • Giải chi tiết đề toán khối 12- lần 2