Đề khảo sát TN THPT 2025 môn Toán lần 1 trường THPT Bảo Thắng 1 – Lào Cai có đáp án

Đề khảo sát TN THPT 2025 môn Toán lần 1 trường THPT Bảo Thắng 1 – Lào Cai có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.   

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.9 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát TN THPT 2025 môn Toán lần 1 trường THPT Bảo Thắng 1 – Lào Cai có đáp án

Đề khảo sát TN THPT 2025 môn Toán lần 1 trường THPT Bảo Thắng 1 – Lào Cai có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 16 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.   

73 37 lượt tải Tải xuống
1/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
(Đề thi có 03 trang)
KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP 2025 - LẦN I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3.0 điểm)
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu ca đim
1; 2; 3M
lên mt phng
Oxy
A.
1; 2; 0Q
B.
1;0;0P
C.
0; 0; 3R
D.
Câu 2. Gia tc
()at
(
t
tính theo giây) ca mt vt chuyn đng là mt hàm s liên tc có đ th từ giây th nht đến
giây th ba như hình v sau:
Tại thi đim nào vt có vn tc ln nht?
A.
3t
B.
1, 5t
C.
2t
D.
1
t
Câu 3. Cho hàm s
3 sin
x
fx x
. Mt nguyên hàm ca
fx
trên
A.
3
cos
ln 3
x
Fx x
B.
3 ln 3 cos
x
Fx x
C.
3 sin
x
Fx x

D.
3
sin
ln 3
x
Fx x
Câu 4. Giá tr ln nht
M
của hàm s
32
3 96
yx x x 
trên đon
1; 2



là:
A.
5M
B.
7M
C.
21M
D.
11M 
Câu 5. Tập nghim ca phương trình
2
24
log 4 2 log 2 0
xx
A.
2
B.
3; 2
C.
2; 3
D.
3
Câu 6. Cho t din
ABCD
. Đt
,,DA a DB b DC c
  
. Nếu
,MN
ln lưt là trung đim ca hai cnh
BD
AC
thì
A.
1
()
2
MN a b c 

B.
1
()
2
MN a b c


C.
1
()
2
MN a b c


D.
1
()
2
MN a b c 

Câu 7. Cho hình chóp có din tích mt đáy là
2
4a
và chiu cao bng
3a
. Th tích ca khi chóp bng
A.
3
6a
B.
3
12a
C.
3
2a
D.
3
4a
Câu 8. Cho mu s liu ghép nhóm tn s như bng sau:
Mt ca mu s liu đã cho là
A.
20
B.
152
C.
151.75
D.
151.5
Câu 9. Tập nghim ca bt phương trình
0,1 100
x
A.
2; 
B.
;2
C.
;2
D.
2; 
Mã đề 001
2/4 - Mã đề 001
Câu 10. Tìm nguyên hàm
2
53
x x dx 
.
A.
32
5
10
32
xx
xC
B.
32
5
3
32
xx
xC 
C.
10 1xC 
D.
32
5 13
3
32
xx
xC 
Câu 11. Cho cp s nhân
n
u
, biết
1
1u
;
4
64u
. Tính công bi
q
của cp s nhân.
A.
21
q
B.
4q 
C.
22q
D.
4
q
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho các véc tơ
OA i k

,
2OB i j k

. Khi đó ta đ véc tơ
AB

A.
0; 1; 3
B.
2; 1; 1
C.
2; 1; 1
D.
0;1;1

.
II.Trắc nghiệm Đúng sai (4.0 điểm)
Câu 13. Cho hàm s
2
x bx c
y fx
mx n


có bng biến thiên như hình vẽ:
A. Tiệm cận đứng của đồ thị
1x 
B. Hàm số đạt cực đại tại
7x

C. Đạo hàm
2
2
2
'
1
x xbc
fx
mx

D. Tiệm cận xiên của đồ th
1yx
Câu 14. Cho mt hp đng
5
viên bi đ
3
viên bi xanh. Các viên bi cùng hình dng, kích thưc và khi lưng.
A. Số cách chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp là
8
B. Chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Xác suất để chọn được viên bi đỏ là
1
5
C. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp. Xác suất chọn được hai viên cùng màu là
22
53
2
8
.CC
C
D. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại hai lần, mỗi lần hai viên. Biết lần thứ nhất lấy được hai viên khác màu. Xác suất để
lần thứ hai lấy được hai viên cùng màu là
22
53
2
6
CC
C
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
0; 0; 1 , 1; 1; 0 , 1; 0; 1
ABC
A. Tọa độ trọng tâm tam giác
ABC
1
0; ; 0
3


B.
2AB
C. Tứ giác
ABCD
hình bình hành. Khi đó
2; 1; 0D
D.
;;H abc
tọa độ chân đường cao hạ từ
A
xuống
BC
. Khi đó
232abc
Câu 16. Mt cht đim chuyn đng thng đu vi vn tốc
0
/s
vm
; sau
3
giây chuyn động thì gp chưng ngi vt
nên gim tc đ với vn tc
2 /svt t am
cho đến khi dng hn. Tổng quãng đưng di chuyn ca vt là
55m
.
A. Sau
2
giây, vật di chuyển được quãng đường
0
2v
B. Sau
5
giây, vật di chuyển được quãng đường
5
0
2dtat
3/4 - Mã đề 001
C.
0
6av

D.
0
9/v ms
III.Trắc nghiệm trả lời ngắn (3.0 điểm)
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
(đơn v độ dài trên các trc kilômét), mt trm thu phát sóng đin thoi di đng
đầu thu đt ti đim
1;2;2I
biết rng bán kính ph sóng ca trm
3
km
. Hai ngưi s dụng điện thoi ln t ti
4; 4; 2M
6; 0; 6N
. Gi
;;E abc
mt đim thuc ranh gii vùng ph sóng ca trm sao cho tng khong cách
từ
E
đến v trí
M
N
ln nhất. Tính
T abc 
.
Câu 18. Ông An miếng đt hình tròn bán kính bng
5m
. Ông An tính trng cây trên mnh đt đó, biết mi mét
vuông trng cây thu hoch đưc 100 nghìn đng. Tuy nhiên cn mt khong trng đ dựng mt cái chòi và đ đ
dùng nên ông A bt li mt phn đt nh không trng cây (phn mu trng như hình v), trong đó
6AB m
. Gi T là
số tin ông An nhn đưc sau khi thu hoch cây (đơn vnghìn đồng và làm tròn đến hàng đơn v). Giá tr T bng bao
nhiêu?
Câu 19. Mi t, ta gieo mt con xúc xc (loi
6
mt, cân đi) và mt đng xu (cân đi). Tính xác sut đ trong
3
t gieo như vy, ít nht hai t gieo đưc kết qu con xúc sc xut hin mt
1
chm, đng thi đng xu xut
hin mt nga hoc con xúc sc xut hin mt 6 chm và đng xu xut hin mt sp (làm tròn kết quđến hàng phn
trăm).
Câu 20. Ngưi ta y dng mt cây cu t giao thông hình parabol ni hai đim khong cách
400 m
. Đ dc
của mt cu không t quá
10
(độ dốc ti mt đim đưc xác đnh bi góc gia phương tiếp xúc vi mt cu
phương ngang). Chiu cao ln nht gii hn t đnh cu đến mt đưng bng bao nhiêu mét (làm tròn kết quđến
hàng phn chục)?
Câu 21. bao nhiêu cách đ chú ong di chuyn t v trí hin ti đến ô đm. Biết mi c chú ong ch đưc di
chuyn sang ô lin k phía bên phi (lên trên hoc xung dưi)
Câu 22. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các cnh bên và các cnh đáy đu
bằng
a
. Gi
M
trung đim
SC
. Tính s đo góc nh din
;;A BD M



(tính theo đơn vđộ, làm tròn đến hàng đơn
vị).
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 001
RA ĐỀ
PHẢN BIỆN
Đào Hải Nam
Mã Trung Dũng
1/4 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
(Đề thi có 04 trang)
KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP 2025 - LẦN I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3.0 điểm)
Câu 1. Cho mu s liu ghép nhóm tn s như bng sau:
Mt ca mu s liu đã cho là:
A.
147.75
B.
149
C.
146
D.
20
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
, biết
1
2u
;
4
54
u
. Tính công bi
q
của cp s nhân.
A.
3q 
B.
3q 
C.
27q
D.
3q
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
1; 2; 3M
. Hình chiếu ca đim
M
lên trc
Ox
A. .
1; 2; 3S
B.
1;0;0P
C.
1; 2; 0R
D.
0; 2; 3Q
Câu 4. Tập nghim ca phương trình
2
3 27
log 1 3 log 1 0xx
A.
2
B.
1
C.
1; 2
D.
1; 2
Câu 5. Cho hình chóp có din tích mt đáy là
2
3
a
và chiu cao bng
6a
. Th tích ca khi chóp bng
A.
3
9a
B.
3
18
a
C.
3
6
a
D.
3
3a
Câu 6. Cho hàm s
2 cos
x
fx x
. Mt nguyên hàm ca
fx
trên
A.
2
sin
ln 2
x
Fx x
B.
2 ln 2 sin
x
Fx x
C.
2
sin
ln 2
x
Fx x
D.
2 sin
x
Fx x
Câu 7. Tập nghim ca bt phương trình
0, 2 25
x
A.
;2
B.
2; 
C.
2; 
D.
;2
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho các véc tơ
OA i j

,
2OB i j k

. Khi đó ta đ véc tơ
AB

A.
2; 2; 2
B.
2; 0; 2
C.
0; 0; 1
D.
2; 1; 3
Câu 9. Tìm giá tr nh nht
m
của hàm s
32
3 94yx x x 
trên đon
2; 2 .



A.
23m 
B.
7m 
C.
18m 
D.
2m
Câu 10. Tìm nguyên hàm
2
2 53x x dx
.
A.
45xC
B.
32
2 23
3
32
xx
xC 
C.
32
25
11
32
xx
xC 
D.
32
25
3
32
xx
xC 
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Đt
,,DA a DB b DC c
  
. Nếu
,MN
ln lưt là trung đim ca hai cnh
AD
BC
thì
A.
1
()
2
MN a b c


B.
1
()
2
MN a b c 

C.
1
()
2
MN a b c 

D.
1
()
2
MN a b c


Mã đề 002
2/4 - Mã đề 002
Câu 12. Gia tc
()at
(
t
tính theo giây) ca mt vt chuyn đng là mt hàm số liên tc có đ th từ giây th hai đến
giây th tư như hình v sau:
Tại thi đim nào vt có vn tc nh nht?
A.
2, 5t
B.
4t
C.
2t
D.
3
t
II.Trắc nghiệm Đúng sai (4.0 điểm)
Câu 13. Cho hàm s
2
x bx c
y fx
mx n


có bng biến thiên như hình vẽ:
A. Tiệm cận đứng của đồ thị
1x
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
7
x
C. Đạo hàm
2
2
2
'
1
x xbc
fx
mx

D. Tiệm cận xiên của đồ thị
yx
Câu 14. Mt cht đim chuyn đng thng đu vi vn tốc
0
/svm
; sau
3
giây chuyn đng thì gp chưng ngi vt
nên gim tc đ với vn tc
2 /svt t am
cho đến khi dng hn. Tổng quãng đưng di chuyn ca vt là
55m
.
A. Sau
4
giây, vật di chuyển được quãng đường
0
4v
B. Sau
5
giây, vật di chuyển được quãng đường
5
0
2dtat
C.
0
6av

D.
0
9/v ms
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
0; 0; 1 , 1; 1; 0 , 1; 0; 1ABC
A. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng
AB
11
; 1;
22


B.
3AC
C. Tứ giác
ABCD
hình bình hành. Khi đó
2; 1; 0D
D.
;;M xyz
thỏa mãn
2 22
32MA MB MC
nhỏ nhất. Khi đó
4 2 50x yz 
Câu 16. Cho một hp đng
5
viên bi đ
3
viên bi xanh. Các viên bi cùng hình dng, kích thưc và khi lưng.
A. Số cách chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp là
15
B. Chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Xác suất để chọn được viên bi xanh
3
8
C. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp. Xác suất chọn được hai viên khác màu là
22
53
2
8
CC
C
3/4 - Mã đề 002
D. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại hai lần, mỗi lần hai viên. Biết lần thứ nhất lấy được hai viên khác màu. Xác suất để
lần thứ hai lấy được hai viên cùng màu là
22
53
2
6
.CC
C
III.Trắc nghiệm trả lời ngắn (3.0 điểm)
Câu 17. mt hòn đo nm trong mt vnh bin, gi sử rằng đưng bao sát bin của hòn đo đưc mô hình hóa vào
hệ trc ta đ
Oxy
mt phn bên phi trc tung ca đ th hàm s bậc ba
32
31
y fx x x 
gi sử một
con đưng trong đt lin chy trên mt đưng thng phương trình
9 45
yx
như hình v, vi đơn v của h
trc
100m
. Tp đoàn đu tư du lch
S
mun làm mt cây cu t bin có dng mt đon thng ni t con đưng
trong đt lin ra hòn đo đ khai thác du lch sinh thái. Tính đ dài ngn nht (đơn v: mét) ca cây cu cn làm vi kết
qulàm tròn đến hàng đơn v.
Câu 18. Có hai hp đng bi, các viên bi đưc đánh các s tự nhiên. Hp
I
7
viên bi đưc đánh s
1;2; ...;7
. Ly
ngu nhiên t mỗi hp mt viên bi. Biết rng xác sut đ ly đưc viên bi mang s l hộp
II
6
11
. Xác sut đ ly
đưc c hai viên bi ly ra đu mang s l
a
b
, biết
a
b
là phân s tối gin,
*
,ab
. Tính
ba
.
Câu 19. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các cnh bên và các cnh đáy đu
bằng
a
. Gi
M
trung đim
SC
. Tính s đo góc nh din
;;C BD M



(tính theo đơn vđộ, m tròn đến hàng đơn
vị).
Câu 20. Mt khu n dng parabol như hình v bên i. Biết
4
GH m
,
4AB m
,
0, 9 .AC BD m

Ngưi
ta tính toán s trng hoa trên min hình ch nht
CDEF
đm, vi chi phí
1200000
đồng
2
/m
, các min còn li s
trng c Nht Bn vi chi phí
900000
đồng
2
/m
. Hi tng s chi phí (đơn v: triu đng) cn thiết đ trng n
hoa c là bao nhiêu (làm tròn đến chsthp phân đu tiên sau du phy)?
Câu 21. Mt mô hình trang trí có dng là hình lp phương
.'ABCD A B C D

, cnh bng
10dm
(như hình v). Ngưi ta
cần ni mt đưng dây đin đi t đim
E
(là trung đim ca
CD
) đi qua đim
M
thuc cnh
AD
, đi tiếp qua đim
N
thuc cnh
AA
rồi ti đim
B
. Đ dài đon dây đin ngn nht bng bao nhiêu
dm
?
Câu 22. Cho i ô vuông đơn v, kích thước
4x6
như đ hình v bên. Mt con kiến t
A
mỗi ln di chuyn
theo cnh hình vuông đơn v để tới mt i lin kề. tt c bao nhiêu cách thc hin hành trình đ sau đúng
12
ln di chuyn, nó dng li
B
?
4/4 - Mã đề 002
------ HẾT ------
RA ĐỀ
PHẢN BIỆN
Đào Hải Nam
Mã Trung Dũng
1
SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
001 003 005 007 009
1
A
D
B
A
C
2
C
C
A
D
C
3
A
A
D
D
B
4
A
C
C
D
D
5
D
C
D
D
C
6
B
B
D
D
B
7
D
D
D
D
D
8
B
D
B
B
A
9
A
C
A
B
B
10
B
B
A
A
D
11
D
D
C
A
A
12
C
D
C
A
A
13 A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
14 A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
15 A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
16 A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
011 013 015 017 019
1
C
C
D
D
D
2
A
A
B
C
D
3
A
C
D
B
B
4
C
D
D
B
A
5
A
D
B
A
B
6
B
D
C
D
C
7
D
B
D
A
A
8
B
C
C
D
A
9
D
C
A
C
D
10
A
C
D
A
C
11
B
C
A
D
C
12
B
D
D
D
D
13 A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
2
14 A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
15 A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
16 A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-S, D-
Đ.
021 023
1
A
B
2
A
C
3
C
B
4
C
D
5
A
C
6
A
C
7
B
C
8
D
A
9
C
A
10
D
D
11
B
A
12
C
C
13
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
14
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-S.
15
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
16
A-Đ, B-S, C-S, D-S.
A-Đ, B-S, C-S, D-S.
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 6.
Mã đề 001
Câu 17
Trong không gian
Oxyz
(đơn v độ dài trên các trc kilômét), một trm thu phát sóng đin thoi di đng
đầu thu đt ti đim
1;2;2I
biết rng bán kính ph sóng ca trm
3
km
. Hai ni s dng đin thoi ln
t ti
4; 4; 2M
6; 0; 6N
. Gi
;;E abc
mt đim thuc ranh giới vùng ph sóng ca trm sao cho
tổng khong cách t
E
đến v trí
M
N
lớn nhất. Tính
T abc 
.
Gợi ý làm bài:
TL:
4
Câu 18
Ông An miếng đt hình tròn bán kính bng
5m
. Ông An tính trng cây trên mnh đt đó, biết mi mét
vuông trng cây thu hoch đưc 100 nghìn đng. Tuy nhiên cn mt khong trng đ dng mt cái chòi
để đồ dùng nên ông A bt li mt phn đt nh không trng cây (phn mu trng như hình v), trong đó
6AB m
. Gi T s tin ông An nhn đưc sau khi thu hoch cây (đơn v nghìn đng làm tròn đến hàng
đơn v). Giá tr T bng bao nhiêu?
3
Gợi ý làm bài:
TL:
7445
Câu 19
Mi lưt, ta gieo mt con xúc xc (loi
6
mặt, cân đi) và mt đng xu (cân đi). Tính xác sut đ trong
3
t
gieo như vy, có ít nht hai t gieo đưc kết qu con xúc sc xuất hin mt
1
chm, đng thi đng xu xut
hin mt nga hoc con xúc sc xut hin mt 6 chm và đng xu xut hin mt sp (làm tròn kết qu đến hàng
phn trăm).
Gợi ý làm bài:
TL:
0, 07
Câu 20
Ngưi ta xây dng mt cây cu vưt giao thông hình parabol ni hai đim có khong cách là
400 m
. Đ dc ca
mặt cu không t quá
10
dc ti mt đim đưc xác đnh bi góc gia phương tiếp xúc vi mt cu và
phương ngang). Chiều cao ln nht gii hn t đỉnh cu đến mt đưng bng bao nhiêu mét (làm tròn kết qu
đến hàng phn chc)?
Gợi ý làm bài:
TL:
17, 6
Câu 21
bao nhiêu cách đ chú ong di chuyn t vị trí hin ti đến ô tô đm. Biết mi ớc chú ong ch đưc di
chuyn sang ô lin k phía bên phi (lên trên hoc xung dưi)
Gợi ý làm bài:
TL:
144
Câu 22
Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
. Các cnh bên các cnh đáy đu
bng
a
. Gi
M
trung đim
SC
. Tính s đo góc nh din
;;A BD M



(tính theo đơn v độ, làm tròn đến hàng
đơn v).
Gợi ý làm bài:
TL:
135
1
SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
002 004 006 008 010
1
C
C
A
C
A
2
D
D
A
B
B
3
B
C
C
A
B
4
A
D
D
D
C
5
C
A
A
D
B
6
A
C
A
D
B
7
A
A
B
B
B
8
B
A
C
D
C
9
C
C
D
D
A
10
D
A
A
C
D
11
B
D
D
B
A
12
D
C
D
D
C
13 A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
14 A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
15 A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
16 A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
012 014 016 018 020
1
A
D
B
B
B
2
B
C
D
B
D
3
D
A
D
C
B
4
C
B
C
D
C
5
B
D
D
C
C
6
C
B
B
B
C
7
A
A
B
C
C
8
C
C
D
D
D
9
C
D
C
B
B
10
A
B
C
B
A
11
A
A
A
A
A
12
D
C
A
C
D
13 A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
2
14 A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
15 A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
A-S, B-S, C-S, D-
Đ.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
16 A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
A-S, B-Đ, C-S, D-
S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-
Đ.
A-S, B-S, C-Đ, D-
S.
022 024
1
B
A
2
C
D
3
D
D
4
D
B
5
D
C
6
C
C
7
D
B
8
D
C
9
A
B
10
C
B
11
B
C
12
A
A
13
A-S, B-Đ, C-S, D-S.
A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ.
14
A-S, B-S, C-Đ, D-S.
A-S, B-S, C-S, D-Đ.
15
A-S, B-S, C-S, D-Đ.
A-S, B-Đ, C-S, D-S.
16
A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ.
A-S, B-S, C-Đ, D-S.
Phần đáp án câu tự luận:
Tổng câu tự luận: 6.
Mã đề 002
Câu 17
Có mt hòn đo nm trong mt vnh bin, gi s rng đưng bao sát bin ca hòn đo đưc mô hình hóa vào h
trc ta đ
Oxy
là mt phn bên phi trc tung ca đ th hàm s bc ba
32
31y fx x x 
và gi s
mt con đưng trong đt lin chy trên mt đưng thng có phương trình
9 45yx
như hình v, vi đơn v
ca h trc là
100m
. Tp đoàn đu tư du lch
S
mun làm mt cây cu vưt bin có dng mt đon thng ni t
con đưng trong đt lin ra hòn đo đ khai thác du lch sinh thái. Tính đ dài ngn nht (đơn v: mét) ca cây
cầu cn làm vi kết qu làm tròn đến hàng đơn v.
Gợi ý làm bài:
TL:
188
Câu 18
Có hai hp đng bi, các viên bi đưc đánh các s t nhiên. Hp
I
7
viên bi đưc đánh s
1;2; ...;7
. Ly
3
ngu nhiên t mi hp mt viên bi. Biết rng xác sut đ ly đưc viên bi mang s l hp
II
6
11
. Xác sut
để ly đưc c hai viên bi ly ra đu mang s l
a
b
, biết
a
b
là phân s ti gin,
*
,ab
. Tính
ba
.
Gợi ý làm bài:
TL:
53
Câu 19
Cho hình chóp t giác đu
.S A BCD
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các cnh bên và các cnh đáy đu
bng
a
. Gi
M
là trung đim
SC
. Tính s đo góc nh din
;;C BD M



(tính theo đơn v độ, làm tròn đến hàng
đơn v).
Gợi ý làm bài:
TL:
45
Câu 20
Mt khu n dng parabol như hình v bên i. Biết
4GH m
,
4AB m
,
0, 9 .AC BD m
Ngưi ta
tính toán s trng hoa trên min hình ch nht
CDEF
đm, vi chi p
1200000
đồng
2
/m
, các min còn
li s trng c Nht Bn vi chi phí
900000
đồng
2
/m
. Hi tng s chi phí (đơn v: triu đng) cn thiết đ
trng vưn hoa c là bao nhiêu (làm tròn đến ch s thp phân đu tiên sau du phy)?
Gợi ý làm bài:
TL:
11, 4
Câu 21
Mt hình trang trí dng là hình lp phương
.'ABCD A B C D

, cnh bng
10dm
(như hình v). Ngưi ta
cn ni mt đưng dây đin đi t đim
E
(là trung đim ca
CD
) đi qua đim
M
thuc cnh
AD
, đi tiếp qua
đim
N
thuc cnh
AA
ri ti đim
B
. Đ dài đon dây đin ngn nht bng bao nhiêu
dm
?
Gợi ý làm bài:
TL:
25
Câu 22
Cho lưi ô vuông đơn v, kích thưc
4x6
như đ hình v bên. Mt con kiến bò t
A
mi ln di chuyn nó bò
theo cnh hình vuông đơn v để ti mt i lin k. Có tt c bao nhiêu cách thc hin hành trình đ sau đúng
12
ln di chuyn, nó dừng li
B
?
Gợi ý làm bài:
4
TL:
6666
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT LÀO CAI
KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP 2025 - LẦN I
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
I.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3.0 điểm)
Câu 1.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm M 1;2; 
3 lên mặt phẳng Oxy là
A. Q 1;2;  0 B. P 1;0;  0 C. R0;0;  3 D. S 0;2;  3
Câu 2. Gia tốc a(t) (t tính theo giây) của một vật chuyển động là một hàm số liên tục có đồ thị từ giây thứ nhất đến
giây thứ ba như hình vẽ sau:
Tại thời điểm nào vật có vận tốc lớn nhất?
A. t  3
B. t  1,5
C. t  2 D. t  1
Câu 3. Cho hàm số    3x f x
 sin x . Một nguyên hàm của f x trên  là x x
A. F x 3   cosx
B.    3x F x ln 3  cosx
C.    3x F x  sin x
D. F x 3   sinx ln 3 ln 3
Câu 4. Giá trị lớn nhất M của hàm số 3 2
y x  3x  9x  6 trên đoạn  1;2    là:
A. M  5
B. M  7
C. M  21 D. M  11
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình log  2
x  4  2 log x  2  0 là 2  4   A.   2 B. 3;  2 C. 2;  3 D.   3      
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Đặt DA a, DB  ,b DC c . Nếu M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BD AC thì                 A. 1 MN  ( a
 b c) B. 1
MN  (a b c) C. 1
MN  (a b c) D. 1
MN  (a b c) 2 2 2 2
Câu 7. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
4a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 6a B. 3 12a C. 3 2a D. 3 4a
Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm tần số như bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu đã cho là A. 20 B. 152 C. 151.75 D. 151.5
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 0,1x  100 là A. 2;   B.   ;2  C.  ;    2 D. 2;   1/4 - Mã đề 001
Câu 10. Tìm nguyên hàm  2 5x x   3dx . 3 2 3 2 3 2 A. 5x x 5x x 5x 13x  
 10x C B.  
 3x C
C. 10x 1 C D.    3x C 3 2 3 2 3 2
Câu 11. Cho cấp số nhân u , biết u  1 ;u  64 . Tính công bội q của cấp số nhân. n  1 4
A. q  21
B. q  4
C. q  2 2 D. q  4        
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ OA i
  k ,OB i j  2k . Khi đó tọa độ véc tơ AB A. 0;1;  3 B. 2;1;  1 C. 2;1;  1 D. 0;1;  1 .
II.Trắc nghiệm Đúng – sai (4.0 điểm)

Câu 13. Cho hàm số    2
x bx c y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ: mx n
A. Tiệm cận đứng của đồ thị x  1
B. Hàm số đạt cực đại tại x  7 2 C. Đạo hàm     xx 2x b c f '  m x  2 1
D. Tiệm cận xiên của đồ thị y x 1
Câu 14. Cho một hộp đựng 5 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Các viên bi cùng hình dạng, kích thước và khối lượng.
A. Số cách chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp là 8
B. Chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Xác suất để chọn được viên bi đỏ là 1 5 2 2
C. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp. Xác suất chọn được hai viên cùng màu là C .C 5 3 2 C8
D. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại hai lần, mỗi lần hai viên. Biết lần thứ nhất lấy được hai viên khác màu. Xác suất để 2 2 
lần thứ hai lấy được hai viên cùng màu là C C 5 3 2 C6
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho tam giác A0;0;  1 ,B 1;1;  0 ,C 1;0;  1  
A. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 1 0; ;0   3  B. AB  2
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành. Khi đó D 2;1;  0
D. H a; ;bclà tọa độ chân đường cao hạ từ A xuống BC . Khi đó a  2b  3c  2
Câu 16. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc v m/s ; sau 3 giây chuyển động thì gặp chướng ngại vật 0  
nên giảm tốc độ với vận tốc v t  2t a m/scho đến khi dừng hẳn. Tổng quãng đường di chuyển của vật là 55m .
A. Sau 2 giây, vật di chuyển được quãng đường 2v 0 B. Sau 5
5 giây, vật di chuyển được quãng đường  2t adt 0 2/4 - Mã đề 001
C. a v  6 0
D. v  9 m/s 0  
III.Trắc nghiệm trả lời ngắn (3.0 điểm)
Câu 17.
Trong không gian Oxyz (đơn vị độ dài trên các trục là kilômét), một trạm thu phát sóng điện thoại di động có
đầu thu đặt tại điểm I 1;2 
;2 biết rằng bán kính phủ sóng của trạm là 3 km . Hai người sử dụng điện thoại lần lượt tại M 4;4;  2 và N 6;0; 
6 . Gọi E a; ;
b c là một điểm thuộc ranh giới vùng phủ sóng của trạm sao cho tổng khoảng cách
từ E đến vị trí M N lớn nhất. Tính T a b c .
Câu 18. Ông An có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5m . Ông An tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét
vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn đồng. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để dựng một cái chòi và để đồ
dùng nên ông A bớt lại một phần đất nhỏ không trồng cây (phần mầu trắng như hình vẽ), trong đó AB  6m . Gọi T là
số tiền ông An nhận được sau khi thu hoạch cây (đơn vị nghìn đồng và làm tròn đến hàng đơn vị). Giá trị T bằng bao nhiêu?
Câu 19. Mỗi lượt, ta gieo một con xúc xắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất để trong 3
lượt gieo như vậy, có ít nhất hai lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng xu xuất
hiện mặt ngửa hoặc con xúc sắc xuất hiện mặt 6 chấm và đồng xu xuất hiện mặt sấp (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 20. Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là 400 m . Độ dốc
của mặt cầu không vượt quá 10 (độ dốc tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương tiếp xúc với mặt cầu và
phương ngang). Chiều cao lớn nhất giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 21. Có bao nhiêu cách để chú ong di chuyển từ vị trí hiện tại đến ô tô đậm. Biết mỗi bước chú ong chỉ được di
chuyển sang ô liền kề phía bên phải (lên trên hoặc xuống dưới)
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các cạnh đáy đều
bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính số đo góc nhị diện  ; A BD;M  
 (tính theo đơn vị độ, làm tròn đến hàng đơn vị).
------ HẾT ------ 3/4 - Mã đề 001 RA ĐỀ PHẢN BIỆN Đào Hải Nam Mã Trung Dũng 4/4 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT LÀO CAI
KHẢO SÁT TỐT NGHIỆP 2025 - LẦN I
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
I.Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3.0 điểm)
Câu 1.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm tần số như bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu đã cho là: A. 147.75 B. 149 C. 146 D. 20
Câu 2. Cho cấp số nhân u , biết u  2;u  54 . Tính công bội q của cấp số nhân. n  1 4
A. q  3
B. q  3
C. q  27 D. q  3
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng M 1;2; 
3 . Hình chiếu của điểm M lên trục Ox
A. . S 1;2;  3 B. P 1;0;  0 C. R1;2;  0 D. Q 0;2;  3
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình log  2 x 1  3 log x  1  0 là 3  27   A.   2 B.   1 C. 1;  2 D. 1;  2
Câu 5. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 2
3a và chiều cao bằng 6a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 9a B. 3 18a C. 3 6a D. 3 3a
Câu 6. Cho hàm số    2x f x
 cos x . Một nguyên hàm của f x trên  là x x
A. F x 2   sinx
B.    2x F x ln 2  sin x
C. F x 2   sin x
D.    2x F x  sin x ln 2 ln 2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 0,2x  25 là A.  ;    2 B. 2;   C. 2;   D.   ;2         
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ OA i
  j , OB i j  2k . Khi đó tọa độ véc tơ AB A. 2;2;  2 B. 2;0;  2 C. 0;0;  1 D. 2;1;  3
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y x  3x  9x  4 trên đoạn  2;2  .  
A. m  23
B. m  7
C. m  18 D. m  2
Câu 10. Tìm nguyên hàm  2 2x  5x   3dx . 3 2 3 2 3 2 A. 2x 23x 2x 5x 2x 5x
4x  5 C B.
 3x C C.
 11x C D.   3x C 3 2 3 2 3 2      
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Đặt DA a, DB  ,b DC c . Nếu M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AD BC thì                 A. 1
MN  (a b c) B. 1 MN  ( a
 b c) C. 1
MN  (a b c) D. 1
MN  (a b c) 2 2 2 2 1/4 - Mã đề 002
Câu 12. Gia tốc a(t) (t tính theo giây) của một vật chuyển động là một hàm số liên tục có đồ thị từ giây thứ hai đến
giây thứ tư như hình vẽ sau:
Tại thời điểm nào vật có vận tốc nhỏ nhất?
A. t  2,5
B. t  4
C. t  2 D. t  3
II.Trắc nghiệm Đúng – sai (4.0 điểm)

Câu 13. Cho hàm số    2
x bx c y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ: mx n
A. Tiệm cận đứng của đồ thị x  1
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  7 2 C. Đạo hàm     xx 2x b c f '  m x  2 1
D. Tiệm cận xiên của đồ thị y x
Câu 14. Một chất điểm chuyển động thẳng đều với vận tốc v m/s ; sau 3 giây chuyển động thì gặp chướng ngại vật 0  
nên giảm tốc độ với vận tốc v t  2t a m/scho đến khi dừng hẳn. Tổng quãng đường di chuyển của vật là 55m .
A. Sau 4 giây, vật di chuyển được quãng đường 4v 0 B. Sau 5
5 giây, vật di chuyển được quãng đường  2t adt 0
C. a v  6 0
D. v  9 m/s 0  
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho tam giác A0;0;  1 ,B 1;1;  0 ,C 1;0;  1  
A. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là 1 1   ;1;    2 2 B. AC  3
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành. Khi đó D 2;1;  0
D. M x;y;zthỏa mãn 2 2 2
3MA  2MB MC nhỏ nhất. Khi đó 4x  2y z  5  0
Câu 16. Cho một hộp đựng 5 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Các viên bi cùng hình dạng, kích thước và khối lượng.
A. Số cách chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp là 15
B. Chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Xác suất để chọn được viên bi xanh là 3 8 2 2 C.
Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp. Xác suất chọn được hai viên khác màu là C C 5 3 2 C8 2/4 - Mã đề 002
D. Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại hai lần, mỗi lần hai viên. Biết lần thứ nhất lấy được hai viên khác màu. Xác suất để 2 2
lần thứ hai lấy được hai viên cùng màu là C .C 5 3 2 C6
III.Trắc nghiệm trả lời ngắn (3.0 điểm)
Câu 17.
Có một hòn đảo nằm trong một vịnh biển, giả sử rằng đường bao sát biển của hòn đảo được mô hình hóa vào
hệ trục tọa độ Oxy là một phần bên phải trục tung của đồ thị hàm số bậc ba y f x 3 2  x
  3x  1 và giả sử một
con đường trong đất liền chạy trên một đường thẳng có phương trình y  9x  45 như hình vẽ, với đơn vị của hệ
trục là 100m . Tập đoàn đầu tư du lịch S muốn làm một cây cầu vượt biển có dạng một đoạn thẳng nối từ con đường
trong đất liền ra hòn đảo để khai thác du lịch sinh thái. Tính độ dài ngắn nhất (đơn vị: mét) của cây cầu cần làm với kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 18. Có hai hộp đựng bi, các viên bi được đánh các số tự nhiên. Hộp I có 7 viên bi được đánh số 1;2; ...;7 . Lấy
ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số lẻ ở hộp II là 6 . Xác suất để lấy 11
được cả hai viên bi lấy ra đều mang số lẻ là a , biết a là phân số tối giản, *
a,b   . Tính b a . b b
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các cạnh đáy đều
bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính số đo góc nhị diện C  ;BD;M  
 (tính theo đơn vị độ, làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 20. Một khu vườn có dạng parabol như hình vẽ bên dưới. Biết GH  4m , AB  4m , AC BD  0,9m. Người
ta tính toán sẽ trồng hoa trên miền hình chữ nhật CDEF tô đậm, với chi phí là 1200000 đồng 2
/m , các miền còn lại sẽ
trồng cỏ Nhật Bản với chi phí là 900000 đồng 2
/m . Hỏi tổng số chi phí (đơn vị: triệu đồng) cần thiết để trồng vườn
hoa cỏ là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên sau dấu phẩy)?
Câu 21. Một mô hình trang trí có dạng là hình lập phương ABCD.AB CD
 ' , cạnh bằng 10dm (như hình vẽ). Người ta
cần nối một đường dây điện đi từ điểm E (là trung điểm của CD ) đi qua điểm M thuộc cạnh AD , đi tiếp qua điểm
N thuộc cạnh AA rồi tới điểm B . Độ dài đoạn dây điện ngắn nhất bằng bao nhiêu dm ?
Câu 22. Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4x6 như sơ đồ hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A mỗi lần di chuyển nó
bò theo cạnh hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau đúng 12
lần di chuyển, nó dừng lại ở B ? 3/4 - Mã đề 002
------ HẾT ------ RA ĐỀ PHẢN BIỆN Đào Hải Nam Mã Trung Dũng 4/4 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
001 003 005 007 009 1 A D B A C 2 C C A D C 3 A A D D B 4 A C C D D 5 D C D D C 6 B B D D B 7 D D D D D 8 B D B B A 9 A C A B B 10 B B A A D 11 D D C A A 12 C D C A A 13
A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- S. Đ. Đ. Đ. Đ. 14
A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- S. S. S. S. S. 15
A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- Đ. Đ. S. S. S. 16
A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- Đ. S. Đ. Đ. Đ. 011 013 015 017 019 1 C C D D D 2 A A B C D 3 A C D B B 4 C D D B A 5 A D B A B 6 B D C D C 7 D B D A A 8 B C C D A 9 D C A C D 10 A C D A C 11 B C A D C 12 B D D D D 13
A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- S. Đ. Đ. S. S. 1 14
A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- Đ. S. Đ. Đ. S. 15
A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- S. Đ. S. Đ. Đ. 16
A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-S, D- Đ. S. S. S. Đ. 021 023 1 A B 2 A C 3 C B 4 C D 5 A C 6 A C 7 B C 8 D A 9 C A 10 D D 11 B A 12 C C 13 A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. 14 A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-S. 15 A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. 16 A-Đ, B-S, C-S, D-S. A-Đ, B-S, C-S, D-S.
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 6. Mã đề 001
Câu 17
Trong không gian Oxyz (đơn vị độ dài trên các trục là kilômét), một trạm thu phát sóng điện thoại di động có
đầu thu đặt tại điểm I 1;2 
;2 biết rằng bán kính phủ sóng của trạm là 3 km . Hai người sử dụng điện thoại lần
lượt tại M 4;4;  2 và N 6;0; 
6 . Gọi E a; ;
b c là một điểm thuộc ranh giới vùng phủ sóng của trạm sao cho
tổng khoảng cách từ E đến vị trí M N lớn nhất. Tính T a b c . Gợi ý làm bài: TL: 4 Câu 18
Ông An có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5m . Ông An tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét
vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn đồng. Tuy nhiên cần có một khoảng trống để dựng một cái chòi và
để đồ dùng nên ông A bớt lại một phần đất nhỏ không trồng cây (phần mầu trắng như hình vẽ), trong đó
AB  6m . Gọi T là số tiền ông An nhận được sau khi thu hoạch cây (đơn vị nghìn đồng và làm tròn đến hàng
đơn vị). Giá trị T bằng bao nhiêu? 2 Gợi ý làm bài: TL: 7445 Câu 19
Mỗi lượt, ta gieo một con xúc xắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất để trong 3 lượt
gieo như vậy, có ít nhất hai lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng xu xuất
hiện mặt ngửa hoặc con xúc sắc xuất hiện mặt 6 chấm và đồng xu xuất hiện mặt sấp (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Gợi ý làm bài: TL: 0,07 Câu 20
Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là 400 m . Độ dốc của
mặt cầu không vượt quá 10 (độ dốc tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương tiếp xúc với mặt cầu và
phương ngang). Chiều cao lớn nhất giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường bằng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả
đến hàng phần chục)? Gợi ý làm bài: TL: 17,6 Câu 21
Có bao nhiêu cách để chú ong di chuyển từ vị trí hiện tại đến ô tô đậm. Biết mỗi bước chú ong chỉ được di
chuyển sang ô liền kề phía bên phải (lên trên hoặc xuống dưới) Gợi ý làm bài: TL: 144 Câu 22
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các cạnh đáy đều
bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính số đo góc nhị diện  ; A BD;M  
 (tính theo đơn vị độ, làm tròn đến hàng đơn vị). Gợi ý làm bài: TL: 135 3 SỞ GD&ĐT LÀO CAI ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO THẮNG
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 16.
002 004 006 008 010 1 C C A C A 2 D D A B B 3 B C C A B 4 A D D D C 5 C A A D B 6 A C A D B 7 A A B B B 8 B A C D C 9 C C D D A 10 D A A C D 11 B D D B A 12 D C D D C 13
A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-S, D- A-S, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-S, B-Đ, C-S, D- Đ. Đ. Đ. Đ. S. 14
A-S, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- S. Đ. S. S. Đ. 15
A-S, B-S, C-S, D- A-S, B-Đ, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-S, D- A-S, B-S, C-Đ, D- Đ. S. Đ. Đ. S. 16
A-S, B-Đ, C-S, D- A-S, B-S, C-Đ, D- A-S, B-Đ, C-S, D- A-S, B-Đ, C-S, D- A-S, B-S, C-S, D- S. S. S. S. Đ. 012 014 016 018 020 1 A D B B B 2 B C D B D 3 D A D C B 4 C B C D C 5 B D D C C 6 C B B B C 7 A A B C C 8 C C D D D 9 C D C B B 10 A B C B A 11 A A A A A 12 D C A C D 13
A-S, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-Đ, D- A-S, B-Đ, C-S, D- A-S, B-S, C-S, D- S. S. S. S. Đ. 1 14
A-S, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-Đ, D- A-S, B-Đ, C-S, D- Đ. Đ. Đ. S. S. 15
A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-S, D- A-S, B-S, C-S, D- A-S, B-S, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- Đ. Đ. Đ. Đ. Đ. 16
A-S, B-Đ, C-S, D- A-S, B-Đ, C-S, D- A-S, B-Đ, C-S, D- A-Đ, B-S, C-Đ, D- A-S, B-S, C-Đ, D- S. S. S. Đ. S. 022 024 1 B A 2 C D 3 D D 4 D B 5 D C 6 C C 7 D B 8 D C 9 A B 10 C B 11 B C 12 A A 13 A-S, B-Đ, C-S, D-S. A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. 14 A-S, B-S, C-Đ, D-S. A-S, B-S, C-S, D-Đ. 15 A-S, B-S, C-S, D-Đ. A-S, B-Đ, C-S, D-S. 16 A-Đ, B-S, C-Đ, D-Đ. A-S, B-S, C-Đ, D-S.
Phần đáp án câu tự luận: Tổng câu tự luận: 6. Mã đề 002
Câu 17
Có một hòn đảo nằm trong một vịnh biển, giả sử rằng đường bao sát biển của hòn đảo được mô hình hóa vào hệ
trục tọa độ Oxy là một phần bên phải trục tung của đồ thị hàm số bậc ba y f x 3 2  x
  3x  1 và giả sử
một con đường trong đất liền chạy trên một đường thẳng có phương trình y  9x  45 như hình vẽ, với đơn vị
của hệ trục là 100m . Tập đoàn đầu tư du lịch S muốn làm một cây cầu vượt biển có dạng một đoạn thẳng nối từ
con đường trong đất liền ra hòn đảo để khai thác du lịch sinh thái. Tính độ dài ngắn nhất (đơn vị: mét) của cây
cầu cần làm với kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Gợi ý làm bài: TL: 188 Câu 18
Có hai hộp đựng bi, các viên bi được đánh các số tự nhiên. Hộp I có 7 viên bi được đánh số 1;2; ...;7 . Lấy 2
ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số lẻ ở hộp II là 6 . Xác suất 11
để lấy được cả hai viên bi lấy ra đều mang số lẻ là a , biết a là phân số tối giản, *
a,b   . Tính b a . b b Gợi ý làm bài: TL: 53 Câu 19
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên và các cạnh đáy đều
bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính số đo góc nhị diện C  ;BD;M  
 (tính theo đơn vị độ, làm tròn đến hàng đơn vị). Gợi ý làm bài: TL: 45 Câu 20
Một khu vườn có dạng parabol như hình vẽ bên dưới. Biết GH  4m , AB  4m , AC BD  0,9m. Người ta
tính toán sẽ trồng hoa trên miền hình chữ nhật CDEF tô đậm, với chi phí là 1200000 đồng 2 /m , các miền còn
lại sẽ trồng cỏ Nhật Bản với chi phí là 900000 đồng 2
/m . Hỏi tổng số chi phí (đơn vị: triệu đồng) cần thiết để
trồng vườn hoa cỏ là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân đầu tiên sau dấu phẩy)? Gợi ý làm bài: TL: 11,4 Câu 21
Một mô hình trang trí có dạng là hình lập phương ABCD.AB CD
 ' , cạnh bằng 10dm (như hình vẽ). Người ta
cần nối một đường dây điện đi từ điểm E (là trung điểm của CD ) đi qua điểm M thuộc cạnh AD , đi tiếp qua
điểm N thuộc cạnh AA rồi tới điểm B . Độ dài đoạn dây điện ngắn nhất bằng bao nhiêu dm ? Gợi ý làm bài: TL:25 Câu 22
Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4x6 như sơ đồ hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A mỗi lần di chuyển nó bò
theo cạnh hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau đúng
12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ? Gợi ý làm bài: 3 TL: 6666 4
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • de 001
  • de 002
  • 101Phieu soi dap an Môn TOÁN
  • 102Phieu soi dap an Môn TOÁN
  • DE THI THU THPT