Mã đ 0101 Trang 1/3
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
--------------------
thi có 03 trang)
KHO SÁT CHT LƯNG ĐU NĂM
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 0101
Phần 1. u hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình ch nht, cnh
, 2, 3BA a BC a SA a= = =
. Biết
SA
vuông
góc với mặt phng
(
)
ABCD
. Th tích ca khối chóp
.S ABCD
bng
A.
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
2a
.
Câu 2: Tập xác định
D
của hàm số
( ) ( )
5
3
3 log 4yx x
=−+
A.
( )
4;D = +∞
. B.
( )
;4D
= −∞
. C.
( )
3; 4D =
. D.
(
) { }
;4 \ 3
D = −∞
.
Câu 3: Cho t din
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
trên cnh
SB
SC
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
SA BC
. B.
AM SC
. C.
AM MN
. D.
AN SB
.
Câu 4: Nghiệm của phương trình
tan 3 tan
xx
=
A.
,xk k
π
=
. B.
,.
6
k
xk
π
=
C.
,.
2
k
xk
π
=
D.
2, .xk k
π
=
Câu 5: Một bình đựng
9
viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra
1
viên bi rồi
trả lại vào bình và tiếp tục lấy ra 1 bi. Xác suất để lấy bi thứ nhất màu đỏ và bi thứ hai màu xanh bằng
A.
9
16
. B.
63
256
. C.
16
256
. D.
9
17
.
Câu 6: Tập nghiệm
S
ca bất phương trình
1
2
log ( 1) 2
x −>
A.
5
;
4
S

= +∞


. B.
( )
1; 2S =
. C.
5
1;
4
S

=


. D.
5
;
4
S

= −∞


.
Câu 7: Cho góc
2
π
απ
<<
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
tan 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
cot 0
α
<
. D.
sin 0
α
>
.
Câu 8: Phương trình
2cos 1x =
có h nghiệm là
A.
,
32
k
k
ππ

+∈


. B.
2
2,
3
kk
π
π

±+


. C.
,
33
k
k
ππ

−+


. D.
,
3
kk
π
π

+∈


.
Câu 9: Cho hàm số
( )
fx
xác đnh trên
,
liên tc ti
2x =
và tha mãn
( )
2
lim 4.
x
fx
=
Khi đó ta phải
gán
( )
2f
bằng bao nhiêu?
A.
( )
21f =
. B.
( )
21f =
. C.
( )
24
f =
. D.
( )
24f =
.
Câu 10: Cho số thực dương
a
khác
1
. Giá trị ca biu thc
( )
2
log 4a
bng
A.
2
2log a
. B.
2
2 log a+
. C.
2
4log a
. D.
2
4 log a+
.
Câu 11: Điểm thi môn Toán của hai lớp 11A và 11B đưc cho trong bảng sau, biết mi lp có 50 hc
sinh.
Lớp nào có điểm thi trung bình cao hơn?
A. Điểm thi trung bình của lớp 11A bằng lớp 11B.
Mã đ 0101 Trang 2/3
B. Đáp án khác.
C. Điểm thi trung bình của lớp 11B cao hơn lớp 11A.
D. Điểm thi trung bình của lớp 11A cao hơn lớp 11B.
Câu 12: Kết qu tính đạo hàm nào sau đây sai?
A.
( )
3 3 ln 3
xx
=
. B.
(
)
22
xx
ee
=
. C.
( )
3
1
log
ln 3
x
x
=
. D.
( )
10 10 ln10
xx
=
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai biểu thức
( )
2
3
0,1
x xm
fx
−+
=
( )
1
10
x
gx
=
.
a) Khi
2m =
thì bất phương trình
( ) ( )
f x gx
có 3 nghiệm nguyên.
b) Khi
4
m =
thì bất phương trình
( )
1fx<
có tập nghiệm là
( ) ( )
; 1 4;−∞ +∞
.
c)
(
)
( )
f x gx
với mọi
x
khi và chỉ khi
3m
.
d) Bất phương trình
( )
100gx
>
có tập nghiệm là
( )
;3−∞
.
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
có cnh bng
a
. Gi
I
là giao điểm ca
EG
HF
.
a) Khoảng cách giữa
AE
BH
bng
a
.
b) Khoảng cách giữa hai đường thng
AI
DG
bng
5
5
a
.
c) Khoảng cách giữa hai đường thng
BD
EG
bng
a
.
d) Đon vuông góc chung của hai đường thng
AE
GH
EH
.
Câu 3: Mt vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức
32
() 3 7 2st t t t= +−
, trong
đó
0t >
tính bằng giây và
s
là quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bằng mét.
a) Gia tc ca vt ti thời điểm mà vn tc của chuyển động bng
16 /ms
( )
2
10 /ms
.
b) Gia tc ca vt ti thời điểm
2t =
( )
2
6 /ms
.
c) Tốc độ ca vt ti thời điểm
2t =
7( / )ms
.
d) Thời điểm
1
t
=
tại đó vận tc của chuyển động đạt giá tr nh nht.
Câu 4: Khi xe đạp di chuyển, van
V
của bánh xe quay quanh trục
O
theo chiều kim đồng h vi tc đ
không đổi
12 /rad s
. Ban đầu van
V
v trí
A
. Sau 2 phút di chuyển, khong cách t van
V
đến mặt
đất
h
, biết bán kính
60OA cm=
. Giả sử độ dày của lốp xe không đáng kể. Các kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm.
a) Với mỗi góc ợng giác
( )
,OA OV
α
=
, sau
25
vòng quay bánh xe thì
( )
,OA OV
β
=
ta luôn có
sin sin
βα
=
.
b)
114,78h cm=
.
c) Khi góc
20
α
= °
thì số đo góc lượng giác
( ) (
)
, 20 .360OA OV k k= °+ °
.
d) Biết
3
cos ,
5
α
=
và v trí van
V
như hình vẽ. Khi đó
4
sin
5
α
=
.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Mã đ 0101 Trang 3/3
Câu 1: Ba bạn An, Bình, Nam chơi phi tiêu, ai phi trúng mục tiêu trước thì người đó thắng cuộc chơi và
được hai bạn còn lại mua tặng vé xem trận bán kết AFF Susuki Cup
2018
của tuyển Việt Nam. Thứ t
chơi lần lượt là: An, Bình, Nam; An, Bình, Nam; … Xác suất phi trúng mục tiêu trong một lần phi tiêu
của An, Bình, Nam tương ứng là
0, 2; 0, 4
0, 6
. Gi
123
, , PPP
lần lượt là xác suất giành chiến thng
ca ba bạn An, Bình, Nam. Khi đó xác suất giành chiến thng của Bình là bao nhiêu (kết quả làm tròn ti
hàng phần trăm)?
Câu 2: Cho hàm số
21
5
x
y
x
=
+
có đồ th
( )
C
. Diện tích tam giác tạo bi tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm có
hoành độ bng
6
và hai trục ta độ bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 3: Mt h nông dân dự định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cn 20 công và thu
3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trng cà thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng trên diện tích mỗi ha.
Hi h nông dân thu được nhiều tiền nht bao nhiêu triệu đồng, biết rng tổng số công không quá 180?
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht có
2, 2
AD a AB a= =
. Tam giác
SAD
cân tại
S
và thuộc mặt phng vuông góc với đáy. Đường thng
SB
to vi đáy mt góc
30°
. Gi
α
góc to bởi
SA
và mặt phng
(
)
SBC
. Giá trị
sin
α
bằng bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng phn
trăm)?
Câu 5: S tăng trưởng ca mt loại vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức
(
)
300
0
.3
t
St S=
, trong đó
0
S
s ợng vi khuẩn ban đầu,
( )
St
s ợng vi khuẩn sau
t
( phút),
t
(
tính theo phút) thời gian tăng trưởng. Biết rằng số ợng vi khuẩn ban đu
500
con. Hi sau bao
nhiêu giờ k t lúc ban đầu để số ợng vi khuẩn đt
121500
con (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Hai đội bóng chuyền
A
B
đấu với nhau một trn gồm nhiều hiệp đấu. Biết rằng mỗi hiệp đấu
không có kết qu hòa và đội nào thắng 3 hiệp trước thì là đội chiến thng chung cuộc. Trong mỗi hiệp
đấu, xác suất để đội
A
thắng nhiều hơn 12% so với xác suất đội
B
thắng. Tính xác suất để đội
A
giành
chiến thng chung cuộc, biết rng kết qu của các hiệp đấu là độc lập nhau (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm)?
------ HT ------
Mã đ 0102 Trang 1/3
S GDĐT BC NINH
TRƯNG THPT THUN THÀNH S 1
--------------------
thi có 03 trang)
KHO SÁT CHT LƯNG ĐU NĂM
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 0102
Phần 1. u hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình ch nht, cnh
, 2, 3BA a BC a SA a= = =
. Biết
SA
vuông
góc với mặt phng
(
)
ABCD
. Th tích ca khối chóp
.S ABCD
bng
A.
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
3a
.
Câu 2: Điểm thi môn Toán của hai lớp 11A và 11B được cho trong bảng sau, biết mỗi lớp có 50 học sinh.
Lớp nào có điểm thi trung bình cao hơn?
A. Điểm thi trung bình của lớp 11A cao hơn lớp 11B.
B. Đáp án khác.
C. Điểm thi trung bình của lớp 11A bằng lớp 11B.
D. Điểm thi trung bình của lớp 11B cao hơn lớp 11A.
Câu 3: Tập nghiệm
S
ca bất phương trình
1
2
log ( 1) 2x −>
A.
5
1;
4
S

=


. B.
5
;
4
S

= −∞


. C.
( )
1; 2S
=
. D.
5
;
4
S

= +∞


.
Câu 4: Cho hàm số
(
)
fx
xác đnh trên
,
liên tc ti
2
x =
và tha mãn
( )
2
lim 4.
x
fx
=
Khi đó ta phải
gán
( )
2f
bằng bao nhiêu?
A.
( )
24
f =
. B.
( )
24f =
. C.
( )
21f =
. D.
( )
21f =
.
Câu 5: Cho s thực dương
a
khác
1
. Giá trị ca biu thc
(
)
2
log 4a
bng
A.
2
2 log a+
. B.
2
4 log a+
. C.
2
2log a
. D.
2
4log a
.
Câu 6: Phương trình
2cos 1x =
có h nghiệm là
A.
,
33
k
k
ππ

−+


. B.
,
32
k
k
ππ

+∈


.
C.
,
3
kk
π
π

+∈


. D.
2
2,
3
kk
π
π

±+


.
Câu 7: Cho t din
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
A
trên cnh
SB
SC
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
AM MN
. B.
AM SC
. C.
SA BC
. D.
AN SB
.
Câu 8: Kết qu tính đạo hàm nào sau đây sai?
A.
(
)
22xx
ee
=
. B.
( )
10 10 ln10
xx
=
. C.
( )
3 3 ln 3
xx
=
. D.
( )
3
1
log
ln 3
x
x
=
.
Câu 9: Cho góc
2
π
απ
<<
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos 0
α
>
. B.
sin 0
α
>
. C.
cot 0
α
<
. D.
tan 0
α
<
.
Câu 10: Tập xác định
D
của hàm số
( ) ( )
5
3
3 log 4yx x
=−+
A.
( )
;4D = −∞
. B.
( )
3; 4D =
. C.
( ) { }
;4 \ 3D = −∞
. D.
( )
4;D = +∞
.
Mã đ 0102 Trang 2/3
Câu 11: Nghim của phương trình
tan 3 tanxx
=
A.
,.
6
k
xk
π
=
B.
,.
2
k
xk
π
=
C.
2, .xk k
π
=
D.
,xk k
π
=
.
Câu 12: Một bình đựng
9
viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra
1
viên bi rồi
trả lại vào bình và tiếp tục lấy ra 1 bi. Xác suất để lấy bi thứ nhất màu đỏ và bi thứ hai màu xanh bằng
A.
9
16
. B.
63
256
. C.
16
256
. D.
9
17
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi xe đạp di chuyển, van
V
của bánh xe quay quanh trục
O
theo chiều kim đồng h vi tc đ
không đổi
12 /rad s
. Ban đầu van
V
v trí
A
. Sau 2 phút di chuyển, khong cách t van
V
đến mặt
đất
h
, biết bán kính
60
OA cm
=
. Giả s độ dày của lốp xe không đáng kể. Các kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm.
a) Với mỗi góc lượng giác
( )
,OA OV
α
=
, sau
25
vòng quay bánh xe thì
( )
,OA OV
β
=
ta luôn có
sin sin
βα
=
.
b) Biết
3
cos ,
5
α
=
và v trí van
V
như hình vẽ. Khi đó
4
sin
5
α
=
.
c) Khi góc
20
α
= °
thì s đo góc lượng giác
( ) ( )
, 20 .360OA OV k k= °+ °
.
d)
114,78h cm=
.
Câu 2: Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
có cnh bng
a
. Gi
I
là giao điểm ca
EG
HF
.
a) Đon vuông góc chung của hai đường thng
AE
GH
EH
.
b) Khoảng cách giữa
AE
BH
bng
a
.
c) Khoảng cách giữa hai đường thng
BD
EG
bng
a
.
d) Khoảng cách giữa hai đường thng
AI
DG
bng
5
5
a
.
Câu 3: Mt vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức
32
() 3 7 2st t t t= +−
, trong
đó
0t >
tính bằng giây và
s
là quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bằng mét.
a) Gia tc ca vt ti thời điểm mà vn tc của chuyển động bng
16 /ms
( )
2
10 /ms
.
b) Thời điểm
1t =
tại đó vận tc của chuyển động đạt giá tr nh nht.
c) Tốc độ ca vt ti thời điểm
2t =
7( / )ms
.
d) Gia tc ca vt ti thời điểm
2t =
( )
2
6 /ms
.
Câu 4: Cho hai biểu thức
( )
2
3
0,1
x xm
fx
−+
=
( )
1
10
x
gx
=
.
a) Khi
4m =
thì bất phương trình
( )
1fx<
có tập nghiệm là
( ) ( )
; 1 4;
−∞ +∞
.
b) Khi
2m =
thì bất phương trình
(
) ( )
f x gx
có 3 nghiệm nguyên.
c) Bất phương trình
( )
100gx>
có tập nghiệm là
( )
;3−∞
.
d)
( ) ( )
f x gx
với mọi
x
khi và chỉ khi
3m
.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Mã đ 0102 Trang 3/3
Câu 1: Mt h nông dân dự định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cn 20 công và thu
3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trng cà thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng trên diện tích mỗi ha.
Hi h nông dân thu được nhiều tiền nht bao nhiêu triệu đồng, biết rng tng s công không quá 180?
Câu 2: Hai đội bóng chuyền
A
B
đấu với nhau một trn gồm nhiều hiệp đấu. Biết rằng mỗi hiệp đấu
không có kết qu hòa và đội nào thắng 3 hiệp trước thì là đội chiến thng chung cuộc. Trong mỗi hiệp
đấu, xác suất để đội
A
thắng nhiều hơn 12% so với xác suất đội
B
thng. Tính xác suất để đội
A
giành
chiến thng chung cuộc, biết rng kết qu của các hiệp đấu là độc lập nhau (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm)?
Câu 3: Ba bạn An, Bình, Nam chơi phi tiêu, ai phi trúng mục tiêu trước thì người đó thắng cuộc chơi và
được hai bạn còn lại mua tặng vé xem trận bán kết AFF Susuki Cup
2018
của tuyển Việt Nam. Thứ t
chơi lần lượt là: An, Bình, Nam; An, Bình, Nam; … Xác suất phi trúng mục tiêu trong một lần phi tiêu
của An, Bình, Nam tương ứng là
0, 2; 0, 4
0, 6
. Gi
123
, , PPP
lần lượt là xác suất giành chiến thng
ca ba bạn An, Bình, Nam. Khi đó xác suất giành chiến thng của Bình là bao nhiêu (kết quả làm tròn tới
hàng phần trăm)?
Câu 4: Cho hàm số
21
5
x
y
x
=
+
có đồ th
( )
C
. Diện tích tam giác tạo bi tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm có
hoành độ bng
6
và hai trục ta độ bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 5: S tăng trưởng ca mt loại vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức
(
)
300
0
.3
t
St S=
, trong đó
0
S
s ợng vi khuẩn ban đầu,
( )
St
s ợng vi khuẩn có sau
t
( phút),
t
(
tính theo phút) thời gian tăng trưởng. Biết rng s ợng vi khuẩn ban đu có
500
con. Hi sau bao
nhiêu giờ k t lúc ban đầu để s ợng vi khuẩn đt
121500
con (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht có
2, 2AD a AB a
= =
. Tam giác
SAD
cân tại
S
và thuộc mặt phng vuông góc với đáy. Đường thng
SB
to vi đáy mt góc
30°
. Gi
α
góc to bởi
SA
và mặt phng
(
)
SBC
. Giá trị
sin
α
bằng bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng phn
trăm)?
------ HT ------
Đề\câu
1 2
3 4
5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c
1d 2a
2b 2c
2d
3a
000 B A B B B D A D C A D A S D D S S D D S D
0101 D D D A B C B B D B D B D D S S S S D D S
0102 C A A A A D D A A C D B D D S S D S D S S
0103 C D A A B B D D B D A A S S D D S D D S D
0104 D C C C B A B C D C C B S D S D D S S D D
0105 C C D C D D C C C D D D S D S D D D S S D
0106 D
A B A D A A D D B A C S D S D D D S D S
0107 A D C A C C D D A C C A D S D S D S D S S
0108
C B A B B B D B A A A C S D S D D S S D D
3b
3c 3d
4a 4b
4c
4d 1 2 3 4 5 6 7 8
D S S D D S D 284 25 0,58 26 0,61 0,40
D D D D S S D 0,40 284 26 0,58 25 0,61
D D D D D S S 26 0,61 0,40 284 25 0,58
S D D D S S D 0,40 26 284 0,58 25 0,61
S D D D D S S 284 0,61 0,40 25 26 0,58
S D S D D S D 26 284 25 0,61 0,40 0,58
D D S D S D S 284 25 0,58 0,40 26 0,61
D D S D D D S 284 0,40 25 0,58 0,61 26
D S S D D S D 0,61 25 284 0,58 0,40 26
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0101
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BA = a, BC = 2a, SA = 3a . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. 3 4a 3 . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Câu 2: Tập xác định D của hàm số y (x 3) 5− = −
+ log 4 − x 3 ( )
A. D = (4;+ ∞). B. D = ( ;4 −∞ ) .
C. D = (3;4) . D. D = ( ;4 −∞ ) \ { } 3 .
Câu 3: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB SC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BC .
B. AM SC .
C. AM MN .
D. AN SB .
Câu 4: Nghiệm của phương trình tan3x = tan x π π
A. x = kπ, k k k  . B. x = , k ∈ .  C. x = , k ∈ . 
D. x = k2π , k ∈ .  6 2
Câu 5: Một bình đựng 9 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 1viên bi rồi
trả lại vào bình và tiếp tục lấy ra 1 bi. Xác suất để lấy bi thứ nhất màu đỏ và bi thứ hai màu xanh bằng A. 9 . B. 63 . C. 16 . D. 9 . 16 256 256 17
Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình log (x −1) > 2 là 1 2 A. 5 S  ;  = + ∞    .
B. S = (1; 2). C. 5 S  = 1; . D. 5 S  =  ; −∞ . 4       4   4  Câu 7: π
Cho góc < α < π . Khẳng định nào sau đây sai? 2
A. tanα < 0 .
B. cosα > 0 .
C. cotα < 0 . D. sinα > 0.
Câu 8: Phương trình 2cos x = 1 − có họ nghiệm là π π  π  π π π A. kk    ,k  + ∈  . B. 2 ±
+ k2π ,k ∈ . C. − + ,k ∈ .
D.  + kπ,k ∈ . 3 2        3   3 3   3 
Câu 9: Cho hàm số f (x) xác định trên , liên tục tại x = 2 và thỏa mãn lim f (x) = 4. Khi đó ta phải x→2
gán f (2) bằng bao nhiêu? A. f (2) = 1 − .
B. f (2) =1. C. f (2) = 4 − . D. f (2) = 4 .
Câu 10: Cho số thực dương a khác 1. Giá trị của biểu thức log 4a bằng 2 ( )
A. 2log a .
B. 2 + log a .
C. 4log a . D. 4 + log a . 2 2 2 2
Câu 11: Điểm thi môn Toán của hai lớp 11A và 11B được cho trong bảng sau, biết mỗi lớp có 50 học sinh.
Lớp nào có điểm thi trung bình cao hơn?
A. Điểm thi trung bình của lớp 11A bằng lớp 11B. Mã đề 0101 Trang 1/3 B. Đáp án khác.
C. Điểm thi trung bình của lớp 11B cao hơn lớp 11A.
D. Điểm thi trung bình của lớp 11A cao hơn lớp 11B.
Câu 12: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai? A. (3x )′ ′ 1 = 3x ln 3. B. ( 2x )′ 2x e = e . C. (log x = .
10x ′ =10x ln10. 3 ) D. ( ) x ln 3
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai biểu thức ( ) 2 3 0,1x x m f x − + = và ( ) 1 10 x g x − = .
a) Khi m = 2 thì bất phương trình f (x) ≥ g (x) có 3 nghiệm nguyên. b) Khi m = 4
− thì bất phương trình f (x) <1 có tập nghiệm là ( ; −∞ − ) 1 ∪ (4;+∞) .
c) f (x) ≤ g (x) với mọi x ∈ khi và chỉ khi m ≤ 3.
d) Bất phương trình g (x) >100 có tập nghiệm là ( ; −∞ 3) .
Câu 2: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Gọi I là giao điểm của EG HF .
a) Khoảng cách giữa AE BH bằng a .
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AI DG a bằng 5 . 5
c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD EG bằng a .
d) Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AE GH EH .
Câu 3: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức 3 2
s(t) = t − 3t + 7t − 2, trong
đó t > 0 tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét.
a) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s là ( 2 10 m / s ).
b) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 2 là ( 2 6 m / s ).
c) Tốc độ của vật tại thời điểm t = 2 là 7( m / s) .
d) Thời điểm t =1 tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: Khi xe đạp di chuyển, van V của bánh xe quay quanh trục O theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
không đổi 12rad / s . Ban đầu van V ở vị trí A . Sau 2 phút di chuyển, khoảng cách từ van V đến mặt
đất là h , biết bán kính OA = 60cm . Giả sử độ dày của lốp xe không đáng kể. Các kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
a) Với mỗi góc lượng giác( ,
OA OV ) = α , sau 25 vòng quay bánh xe thì ( ,
OA OV ) = β ta luôn có sin β = sinα .
b) h =114,78 cm .
c) Khi góc α = 20° thì số đo góc lượng giác ( ,
OA OV ) = 20° + k.360° (k ∈) . d) Biết 3
cosα = , và vị trí van V như hình vẽ. Khi đó 4 sinα = − . 5 5
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mã đề 0101 Trang 2/3
Câu 1: Ba bạn An, Bình, Nam chơi phi tiêu, ai phi trúng mục tiêu trước thì người đó thắng cuộc chơi và
được hai bạn còn lại mua tặng vé xem trận bán kết AFF Susuki Cup 2018 của tuyển Việt Nam. Thứ tự
chơi lần lượt là: An, Bình, Nam; An, Bình, Nam; … Xác suất phi trúng mục tiêu trong một lần phi tiêu
của An, Bình, Nam tương ứng là 0,2; 0,4 và 0,6 . Gọi P, P ,
P lần lượt là xác suất giành chiến thắng 1 2 3
của ba bạn An, Bình, Nam. Khi đó xác suất giành chiến thắng của Bình là bao nhiêu (kết quả làm tròn tới hàng phần trăm)? − Câu 2: Cho hàm số 2x 1 y =
có đồ thị (C). Diện tích tam giác tạo bởi tiếp tuyến của (C) tại điểm có x + 5 hoành độ bằng 6
− và hai trục tọa độ bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 3: Một hộ nông dân dự định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu
3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng trên diện tích mỗi ha.
Hỏi hộ nông dân thu được nhiều tiền nhất bao nhiêu triệu đồng, biết rằng tổng số công không quá 180?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 2a, AB = a 2 . Tam giác SAD
cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SB tạo với đáy một góc 30° . Gọi α là
góc tạo bởi SA và mặt phẳng (SBC) . Giá trị sinα bằng bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 5: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức t S (t) 300
= S .3 , trong đó S là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t) là số lượng vi khuẩn có sau t ( phút), t ( 0 0
tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con. Hỏi sau bao
nhiêu giờ kể từ lúc ban đầu để số lượng vi khuẩn đạt 121500 con (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Hai đội bóng chuyền A B đấu với nhau một trận gồm nhiều hiệp đấu. Biết rằng mỗi hiệp đấu
không có kết quả hòa và đội nào thắng 3 hiệp trước thì là đội chiến thắng chung cuộc. Trong mỗi hiệp
đấu, xác suất để đội A thắng nhiều hơn 12% so với xác suất đội B thắng. Tính xác suất để đội A giành
chiến thắng chung cuộc, biết rằng kết quả của các hiệp đấu là độc lập nhau (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
------ HẾT ------ Mã đề 0101 Trang 3/3 SỞ GDĐT BẮC NINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0102
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh BA = a, BC = 2a, SA = 3a . Biết SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. 3 4a 3 . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 3a .
Câu 2: Điểm thi môn Toán của hai lớp 11A và 11B được cho trong bảng sau, biết mỗi lớp có 50 học sinh.
Lớp nào có điểm thi trung bình cao hơn?
A. Điểm thi trung bình của lớp 11A cao hơn lớp 11B. B. Đáp án khác.
C. Điểm thi trung bình của lớp 11A bằng lớp 11B.
D. Điểm thi trung bình của lớp 11B cao hơn lớp 11A.
Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình log (x −1) > 2 là 1 2 A. 5 S 1;  =    . B. 5 S  =  ; −∞ .
C. S = (1; 2). D. 5 S  =  ; + ∞ . 4       4   4 
Câu 4: Cho hàm số f (x) xác định trên , liên tục tại x = 2 và thỏa mãn lim f (x) = 4. Khi đó ta phải x→2
gán f (2) bằng bao nhiêu?
A. f (2) = 4 . B. f (2) = 4 − . C. f (2) = 1 − . D. f (2) =1.
Câu 5: Cho số thực dương a khác 1. Giá trị của biểu thức log 4a bằng 2 ( )
A. 2 + log a .
B. 4 + log a .
C. 2log a . D. 4log a . 2 2 2 2
Câu 6: Phương trình 2cos x = 1 − có họ nghiệm là  π π π π A. k k   ,k  − + ∈ . B.  + ,k ∈ . 3 3      3 2  π  π C.   kπ ,k  + ∈  . D. 2 ±
+ k2π ,k ∈ . 3      3 
Câu 7: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB SC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM MN .
B. AM SC .
C. SA BC .
D. AN SB .
Câu 8: Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai? A. ( 2x )′ 2x ′ 1 e = e .
B. (10x )′ =10x ln10.
C. (3x )′ = 3x ln3. D. (log x = . 3 ) xln 3 Câu 9: π
Cho góc < α < π . Khẳng định nào sau đây sai? 2
A. cosα > 0 .
B. sinα > 0.
C. cotα < 0 . D. tanα < 0 .
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y (x 3) 5− = −
+ log 4 − x 3 ( ) A. D = ( ;4 −∞ ) .
B. D = (3;4) . C. D = ( ;4 −∞ ) \ { } 3 .
D. D = (4;+ ∞). Mã đề 0102 Trang 1/3
Câu 11: Nghiệm của phương trình tan3x = tan x π π A. k x = , k ∈ . k B. x = , k ∈ . 
C. x = k2π , k ∈ . 
D. x = kπ, k ∈ . 6 2
Câu 12: Một bình đựng 9 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 1viên bi rồi
trả lại vào bình và tiếp tục lấy ra 1 bi. Xác suất để lấy bi thứ nhất màu đỏ và bi thứ hai màu xanh bằng A. 9 . B. 63 . C. 16 . D. 9 . 16 256 256 17
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi xe đạp di chuyển, van V của bánh xe quay quanh trục O theo chiều kim đồng hồ với tốc độ
không đổi 12rad / s . Ban đầu van V ở vị trí A . Sau 2 phút di chuyển, khoảng cách từ van V đến mặt
đất là h , biết bán kính OA = 60cm . Giả sử độ dày của lốp xe không đáng kể. Các kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
a) Với mỗi góc lượng giác( ,
OA OV ) = α , sau 25 vòng quay bánh xe thì ( ,
OA OV ) = β ta luôn có sin β = sinα . b) Biết 3
cosα = , và vị trí van V như hình vẽ. Khi đó 4 sinα = − . 5 5
c) Khi góc α = 20° thì số đo góc lượng giác ( ,
OA OV ) = 20° + k.360° (k ∈) .
d) h =114,78 cm .
Câu 2: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Gọi I là giao điểm của EG HF .
a) Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AE GH EH .
b) Khoảng cách giữa AE BH bằng a .
c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD EG bằng a .
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AI DG a bằng 5 . 5
Câu 3: Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức 3 2
s(t) = t − 3t + 7t − 2, trong
đó t > 0 tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét.
a) Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 16 m / s là ( 2 10 m / s ).
b) Thời điểm t =1 tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tốc độ của vật tại thời điểm t = 2 là 7( m / s) .
d) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 2 là ( 2 6 m / s ).
Câu 4: Cho hai biểu thức ( ) 2 3 0,1x x m f x − + = và ( ) 1 10 x g x − = . a) Khi m = 4
− thì bất phương trình f (x) <1 có tập nghiệm là ( ; −∞ − ) 1 ∪ (4;+∞) .
b) Khi m = 2 thì bất phương trình f (x) ≥ g (x) có 3 nghiệm nguyên.
c) Bất phương trình g (x) >100 có tập nghiệm là ( ; −∞ 3) .
d) f (x) ≤ g (x) với mọi x ∈ khi và chỉ khi m ≤ 3.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Mã đề 0102 Trang 2/3
Câu 1: Một hộ nông dân dự định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu
3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng trên diện tích mỗi ha.
Hỏi hộ nông dân thu được nhiều tiền nhất bao nhiêu triệu đồng, biết rằng tổng số công không quá 180?
Câu 2: Hai đội bóng chuyền A B đấu với nhau một trận gồm nhiều hiệp đấu. Biết rằng mỗi hiệp đấu
không có kết quả hòa và đội nào thắng 3 hiệp trước thì là đội chiến thắng chung cuộc. Trong mỗi hiệp
đấu, xác suất để đội A thắng nhiều hơn 12% so với xác suất đội B thắng. Tính xác suất để đội A giành
chiến thắng chung cuộc, biết rằng kết quả của các hiệp đấu là độc lập nhau (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 3: Ba bạn An, Bình, Nam chơi phi tiêu, ai phi trúng mục tiêu trước thì người đó thắng cuộc chơi và
được hai bạn còn lại mua tặng vé xem trận bán kết AFF Susuki Cup 2018 của tuyển Việt Nam. Thứ tự
chơi lần lượt là: An, Bình, Nam; An, Bình, Nam; … Xác suất phi trúng mục tiêu trong một lần phi tiêu
của An, Bình, Nam tương ứng là 0,2; 0,4 và 0,6 . Gọi P, P ,
P lần lượt là xác suất giành chiến thắng 1 2 3
của ba bạn An, Bình, Nam. Khi đó xác suất giành chiến thắng của Bình là bao nhiêu (kết quả làm tròn tới hàng phần trăm)? − Câu 4: Cho hàm số 2x 1 y =
có đồ thị (C). Diện tích tam giác tạo bởi tiếp tuyến của (C) tại điểm có x + 5 hoành độ bằng 6
− và hai trục tọa độ bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 5: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức t S (t) 300
= S .3 , trong đó S là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t) là số lượng vi khuẩn có sau t ( phút), t ( 0 0
tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con. Hỏi sau bao
nhiêu giờ kể từ lúc ban đầu để số lượng vi khuẩn đạt 121500 con (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 2a, AB = a 2 . Tam giác SAD
cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng SB tạo với đáy một góc 30° . Gọi α là
góc tạo bởi SA và mặt phẳng (SBC) . Giá trị sinα bằng bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
------ HẾT ------ Mã đề 0102 Trang 3/3
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 000
B A B B B D A D C A D A S D D S S D D S D 0101
D D D A B C B B D B D B D D S S S S D D S 0102
C A A A A D D A A C D B D D S S D S D S S 0103
C D A A B B D D B D A A S S D D S D D S D 0104
D C C C B A B C D C C B S D S D D S S D D 0105
C C D C D D C C C D D D S D S D D D S S D 0106
D A B A D A A D D B A C S D S D D D S D S 0107
A D C A C C D D A C C A D S D S D S D S S 0108
C B A B B B D B A A A C S D S D D S S D D 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 7 8 D S S D D S D 284 25 0,58 26 0,61 0,40 D D D D S S D 0,40 284 26 0,58 25 0,61 D D D D D S S 26 0,61 0,40 284 25 0,58 S D D D S S D 0,40 26 284 0,58 25 0,61 S D D D D S S 284 0,61 0,40 25 26 0,58 S D S D D S D 26 284 25 0,61 0,40 0,58 D D S D S D S 284 25 0,58 0,40 26 0,61 D D S D D D S 284 0,40 25 0,58 0,61 26 D S S D D S D 0,61 25 284 0,58 0,40 26
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_0101
  • Ma_de_0102
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • KS 12