Mã đ 1001 Trang 1/4
S GD&ĐT BC NINH
LIÊN TRƯNG THPT
Ngày 2/11/2025
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG KHI 12
LẦN 1, NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 1001
PHẦN 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
, gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
2SA SB SC SG++ =
   
.
C.
SA SB SC SG++ =
   
. D.
4SA SB SC SG++ =
   
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình
của một đường tròn?
A.
( )
2
2
29+ +=
xy
B.
2
2
1
75
+=
y
x
C.
22
22+=xy
D.
2
2
1
94
−=
y
x
Câu 3. Th tích của khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
biết
2; 3; 4AA a AB a AC a
= = =
AB AC
bng
A.
3
8a
. B.
3
12
a
. C.
3
24a
. D.
3
4
a
.
Câu 4. Giá tr lớn nhất của hàm số
(
)
32
3 9 10
fx x x x= −+
trên đoạn
[
]
2; 2
bng
A.
1
. B.
12
. C.
15
. D.
10
.
Câu 5. Đẳng thức lượng giác nào dưới đây SAI?
A.
2
cos 2 2cos 1
αα
=
. B.
sin 2 2sin cos
α αα
=
.
C.
2
cos 2 1 2sin
αα
=
. D.
22
cos 2 sin cos
ααα
=
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
// DOM SA
B.
( )
//OM SAB
. C.
( )
// DOM SB
. D.
( )
// DOM SC
.
Câu 7. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
13 ;B
( )
31;C
. Độ dài vectơ
BC

bằng
A.
25
. B.
2
. C.
5
. D.
6
.
Câu 8. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số
3
6u =
7
2
u =
. Tìm số hạng đầu tiên?
A.
1
14.u =
B.
1
10.u =
C.
1
2.
u =
D.
1
10.u =
Câu 9. Thời gian (phút) đề học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Mốt ( đơn vị : phút) của mẫu số liệu trên gn nht s nào sau đây
A.
12,67
. B.
17,42
. C.
14,56
. D.
17,17
.
M
O
A
D
B
C
S
Mã đ 1001 Trang 2/4
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
=
sin
sin .
cA
C
a
B.
2=sin .bBR
C.
2= .
sin
a
R
A
D.
2
=sin .
a
A
R
Câu 11. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 1 lần. Xác suất để xuất hiện mặt sấp là?
A.
0 25,
. B.
1
. C.
0
. D.
05,
.
Câu 12. Nếu một vật khối ng
( )
m kg
thì lc hấp dẫn
P
của Trái Đt tác dụng lên vật được xác
định theo công thức
P mg=
, trong đó
g
gia tc rơi t do có đ lớn
2
9,8 /g ms=
. Tính độ lớn của lc
hấp dẫn của Trái Đt tác dụng lên một quả táo có khối lượng 102 gam (Hình).
A.
0,9996N
. B.
0,8996
N
. C.
0,9196N
. D.
0,5996N
.
PHN II. Thí sinh tr lời t câu 1 ti câu 4. Trong mi ý a),b),c),d) mỗi u , thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Một xưởng in có 13 máy in được cài đt t động và được giám sát bởi một k sư, mỗi máy in có
th in được 12 ấn phẩm trong 1 giờ. Chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho một đợt hàng là
48000 đồng. Chi phí trả cho kỹ sư giám sát là 28000 đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhận 2280 ấn
phẩm. Gọi
x
là s ợng máy in cần s dụng. Khi đó:
a) Chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho đợt hàng là 48
x
nghìn đồng.
b) S ng ấn phẩm in được trong một gi 12
x
ấn phẩm
c) Thời gian để in xong 2280 ấn phẩm là
190
x
gi
d) S y cn s dng đ tổng chi phí nhỏ nht là 10 máy.
Câu 2. Cho hàm số
( )
3
27 8fx x x=−+
. Khi đó
a)
( )
'
= fx x
2
3 27
.
b) Tập nghiệm của phương trình
( )
=fx
0
{ }
=S
3
.
c)
( )
= f 3 46
d) Giá tr lớn nht của
( )
fx
trên
[
]
;44
46
Câu 3. Cho hàm số
( )
3 .ln
x
fx x=
a) Tp xác định của hàm s đã cho
.D =
b)
( )
1
' 3 ln
x
fx x
x

= +


c) Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
3; .+∞
d)
18
s nguyên
x
sao cho ứng với mỗi s ngun
x
có đúng
3
s nguyên
y
thỏa mãn bất
phương trình
2
2
3
3
3 log 3
3
x
y
y
x
+

≤+


Mã đ 1001 Trang 3/4
Câu 4. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 3;3 , 2; 4;5 , 3; 2;1AB C−−−
a)
( )
1;1; 2 .
AB =−−

b) Đim
(
)
;;
G abc
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì
2abc++=
.
c) Đim
( )
;;
I xyz
tha mãn
2 3 0,
IA IB IC
++ =
  
khi đó
2 4.
xyz
++=
d) Gi
( )
;;M xyz
là điểm trên mặt phẳng ta đ
( )
Oyz
sao cho biểu thức
22 2
23P MA MB MC= −−
đạt giá tr lớn nhất. Khi đó
5xyz+ <−
.
PHN III. Thí sinh tr lời t câu 1 tới câu 6.
Câu 1. Mt mt bng đường đua được hình hoá bi mt hình bao gm hai cạnh của một hình chữ
nht và hai na đường tròn bằng nhau. Mt khán gi đang ngi xem đua ti v trí đim
P
(vi các thông
s được cho như hình vẽ). Gi
Q
điểm trên đường đua sao cho khoảng cách t
P
đến
Q
ngn
nht. Khoảng cách ngắn nhất đó bằng bao nhiêu kilomet?.
Câu 2. Mt ni dân Bắc Ninh đang A cần chuyển hàng a gấp tới đa ch 4 xã B, C, D, E
trong tỉnh. Người này thuê xe ô tô đ đi và xuất phát t xã A lần lượt đi qua các xã còn li (mỗiđi qua
một lần duy nhất) ri quay tr v xã ban đầu với thi gian (đơn vị: phút) đi gia các cho n nh v.
Biết giá thuê xe theo thỏa thun 750000 đồng/gi không thay đổi khi đi. Chi phí tiền thuê xe thấp
nht bao nhiêu nghìn đồng để người này xong công việc của mình?
Câu 3. Mt xưởng khí hai công nhân Chiến Bình. Xưởng sản xuất loi sản phẩm
I
II
.
Mi sản phẩm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Đ sản xuất được
một sản phẩm
I
thì Chiến phải làm việc trong
3
giờ, Bình phải làm việc trong
1
giờ. Để sản xuất được
một sản phẩm
II
thì Chiến phải làm vic trong
2
giờ, Bình phải làm việc trong
6
gi. Mt nời không
th làm đưc đng thi hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm vic quá
180
gi
Bình không thể làm vic q
220
gi. S tin lãi ln nhất trong mt tng ca xưởng bao nhiêu
triệu đồng?
Câu 4. Một lớp 11 của mt trường THPT có 18 học sinh học giỏi môn Toán, 12 học sinh học giỏi môn
Ng Văn và có 10 học sinh không giỏi môn nào (lớp không có học sinh học giỏi môn khác ngoài 2 môn
Toán và Ng Văn) . Dịp đại hội Đoàn xã tháng 10 vừa qua, lớp này được chọn ra 2 học sinh giỏi để d
đại hội Đoàn. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Ng văn là
9
23
.
S học sinh của lớp 11 này bằng bao nhiêu?
Mã đ 1001 Trang 4/4
Câu 5. Có 10 người đang đứng đi tàu ở sân ga. Nhà ga thông báo đoàn tàu mang số hiệu QH15 đang
tiến vào sân ga chỉ còn 4 toa hành khách có thể lên tàu, mỗi toa tàu trong số 4 toa này đều có thể cha
thêm tối đa 10 hành khách. Để lên tàu hành khách đang đứng đi tàu ở sân ga cn chọn một trong các cửa
ga mang s 1, 2, 3, 4, xếp thành một hàng dc trước đó, khi tàu dừng hn t các cửa ga 1, 2, 3, 4 hành
khách đã xếp hàng lần lượt theo thứ t t đầu hàng đến cuối hàng bước lên tàu. Gọi
T
là s cách 10 hành
khách đang đứng đợi tàu ở sân ga lên tàu QH15, biết rng mi toa tàu đều phải có ít nhất một khách lên
tàu. Gia trị của
76800
T
bng bao nhiểu?
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thoi cạnh
1
,
o
60BAD =
,
1SA =
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến
( )
SCD
bng? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HT ------
Mã đ 1002 Trang 1/4
S GD&ĐT BC NINH
LIÊN TRƯNG THPT
Ngày 2/11/2025
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG KHI 12
LẦN 1, NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 1002
PHẦN 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 1 lần. Xác suất để xuất hiện mặt sấp là?
A.
05
,
. B.
0
. C.
0 25,
. D.
1
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SB
. B.
( )
// DOM SA
C.
( )
//OM SAB
. D.
( )
// DOM SC
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình
của một đường tròn?
A.
( )
2
2
29+ +=xy
B.
2
2
1
94
−=
y
x
C.
2
2
1
75
+=
y
x
D.
22
22+=xy
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
13
;B
( )
31;C
. Độ dài vectơ
BC

bằng
A.
25
. B.
5
. C.
2
. D.
6
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
2
=sin .
a
A
R
B.
2=sin .bBR
C.
=
sin
sin .
cA
C
a
D.
2= .
sin
a
R
A
Câu 6. Đẳng thức lượng giác nào dưới đây SAI?
A.
2
cos 2 1 2sin
αα
=
. B.
sin 2 2sin cos
α αα
=
.
C.
2
cos 2 2cos 1
αα
=
. D.
22
cos 2 sin cos
ααα
=
.
Câu 7. Th tích của khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
biết
2; 3; 4AA a AB a AC a
= = =
AB AC
bng
A.
3
12a
. B.
3
24a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Câu 8. Nếu một vật khối ng
( )m kg
thì lc hấp dẫn
P
của Trái Đt tác dng n vật được xác đnh
theo công thức
P mg=
, trong đó
g
gia tc rơi t do độ lớn
2
9,8 /g ms=
. Tính độ lớn của lc hp
dẫn của Trái Đất tác dụng lên một quả táo có khối lượng 102 gam (Hình).
A.
0,9996N
. B.
0,8996N
. C.
0,5996N
. D.
0,9196N
.
M
O
A
D
B
C
S
Mã đ 1002 Trang 2/4
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABC
, gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
2SA SB SC SG++ =
   
. B.
3SA SB SC SG++ =
   
.
C.
4SA SB SC SG++ =
   
. D.
SA SB SC SG
++ =
   
.
Câu 10. Giá tr lớn nhất của hàm số
( )
32
3 9 10fx x x x= −+
trên đoạn
[
]
2; 2
bng
A.
10
. B.
15
. C.
12
. D.
1
.
Câu 11. Thi gian (phút) đề học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Mốt ( đơn vị : phút) của mẫu số liệu trên gn nht s nào sau đây
A.
12,67
. B.
17,42
. C.
14,56
. D.
17,17
.
Câu 12. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
có số
3
6u =
7
2u =
. Tìm số hạng đầu tiên?
A.
1
2.u
=
B.
1
10.u
=
C.
1
10.u =
D.
1
14.u =
PHN II. Thí sinh tr lời t câu 1 ti câu 4. Trong mi ý a),b),c),d) mỗi u , thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
3
27 8fx x x=−+
. Khi đó
a)
(
)
' =
fx x
2
3 27
.
b) Tập nghiệm của phương trình
( )
=fx
0
{ }
=
S 3
.
c)
( )
= f 3 46
d) Giá tr lớn nht của
( )
fx
trên
[ ]
;44
46
Câu 2. Một xưởng in có 13 máy in được cài đt t động và được giám sát bởi một k sư, mỗi máy in có
th in được 12 ấn phẩm trong 1 giờ. Chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho một đợt hàng là
48000 đồng. Chi phí trả cho kỹ sư giám sát là 28000 đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhn 2280 n
phẩm. Gọi
x
là s ợng máy in cần s dụng. Khi đó:
a) Chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho đợt hàng là 48
x
nghìn đồng.
b) S ng ấn phẩm in được trong một gi 12
x
ấn phẩm
c) Thời gian để in xong 2280 ấn phẩm là
190
x
gi
d) S y cn s dng đ tổng chi phí nhỏ nht là 10 máy.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho
ABC
vi
(
) ( ) ( )
1; 3;3 , 2; 4; 5 , 3; 2;1AB C−−−
a)
( )
1;1; 2 .AB
=−−

b) Đim
( )
;;
G abc
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì
2abc++=
.
c) Đim
( )
;;I xyz
tha mãn
2 3 0,IA IB IC++ =
  
khi đó
2 4.xyz
++=
d) Gi
(
)
;;
M xyz
là điểm trên mặt phẳng ta đ
(
)
Oyz
sao cho biểu thức
22 2
23P MA MB MC= −−
đạt giá tr lớn nhất. Khi đó
5xyz+ <−
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
3 .ln
x
fx x=
a) Tp xác định của hàm s đã cho
.D =
b)
( )
1
' 3 ln
x
fx x
x

= +


c) Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
3; .
+∞
d)
18
s nguyên
x
sao cho ứng với mỗi s ngun
x
có đúng
3
s nguyên
y
thỏa mãn bất
phương trình
2
2
3
3
3 log 3
3
x
y
y
x
+

≤+


Mã đ 1002 Trang 3/4
PHN III. Thí sinh tr lời t câu 1 tới câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thoi cạnh
1
,
o
60BAD =
,
1SA =
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến
( )
SCD
bng? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Mt xưởng khí hai công nhân Chiến Bình. Xưởng sản xuất loi sản phẩm
I
II
.
Mi sản phẩm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mỗi sản phẩm
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Đ sản xuất được
một sản phẩm
I
thì Chiến phải làm việc trong
3
giờ, Bình phải làm việc trong
1
giờ. Để sản xuất được
một sản phẩm
II
thì Chiến phải làm vic trong
2
giờ, Bình phải làm việc trong
6
gi. Mt nời không
th làm đưc đng thi hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm vic quá
180
gi
Bình không thể làm vic q
220
gi. S tin lãi ln nhất trong mt tng ca xưởng bao nhiêu
triệu đồng?
Câu 3. Một lớp 11 của mt trường THPT có 18 học sinh học giỏi môn Toán, 12 học sinh học giỏi môn
Ng Văn và có 10 học sinh không giỏi môn nào (lớp không có học sinh học giỏi môn khác ngoài 2 môn
Toán và Ng Văn) . Dịp đại hội Đoàn xã tháng 10 vừa qua, lớp này được chn ra 2 học sinh giỏi để d
đại hội Đoàn. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Ng văn là
9
23
.
S học sinh của lớp 11 này bằng bao nhiêu?
Câu 4. Mt mt bng đường đua được hình hoá bởi mt hình bao gm hai cạnh của một hình chữ
nht và hai na đường tròn bằng nhau. Một khán giả đang ngi xem đua ti v trí đim
P
(vi các thông
s được cho như hình vẽ). Gi
Q
điểm trên đường đua sao cho khoảng cách t
P
đến
Q
ngn
nht. Khoảng cách ngắn nhất đó bằng bao nhiêu kilomet?.
Câu 5. Mt ni dân Bắc Ninh đang A cần chuyển hàng a gấp tới đa ch 4 xã B, C, D, E
trong tỉnh. Người này thuê xe ô tô đ đi và xuất phát t xã A lần lượt đi qua các xã còn li (mỗiđi qua
một lần duy nhất) ri quay tr v ban đầu với thi gian (đơn vị: phút) đi gia các cho như hình v.
Biết giá thuê xe theo thỏa thun 750000 đồng/gi không thay đổi khi đi. Chi phí tiền thuê xe thấp
nht bao nhiêu nghìn đồng để người này xong công việc của mình?
Mã đ 1002 Trang 4/4
Câu 6. Có 10 người đang đứng đi tàu ở sân ga. Nhà ga thông báo đoàn tàu mang số hiệu QH15 đang
tiến vào sân ga chỉ còn 4 toa hành khách có thể lên tàu, mỗi toa tàu trong số 4 toa này đều có thể cha
thêm tối đa 10 hành khách. Để lên tàu hành khách đang đứng đi tàu ở sân ga cn chọn một trong các cửa
ga mang s 1, 2, 3, 4, xếp thành một hàng dc trước đó, khi tàu dừng hn t các ca ga 1, 2, 3, 4 hành
khách đã xếp hàng lần lượt theo thứ t t đầu hàng đến cuối hàng bước lên tàu. Gọi
T
là s cách 10 hành
khách đang đứng đợi tàu ở sân ga lên tàu QH15, biết rng mỗi toa tàu đều phải có ít nhất một khách lên
tàu. Gia trị của
76800
T
bng bao nhiểu?
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a
1001 A A B C D
D A
B
D B
D A D D D S D S D S S
1002 A
D A
A B D A A B B D C D S D S D
D
D S
S
1003 C A C D B B D C C B A D D D D S S S D D D
1004 C D A D D
C D
C
A C
A B S S D D D S D S D
1005 C
A A
A B B B B D C A D D S D S
D
D D
S S
1006 D D D A A D D D C B A C S S D D S D D S D
1007 B B C C C
A D
A
D D A B S D D S S S D D D
1008 D
C A
A A B B A D B A D D S D S
D
D D
S S
3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1
2 3 4 5 6
S D D S D D S
1,5 700
32
34 3969 0,65
D D S
S S
D D 0,65 32 34 1,5 700 3969
S D S S D D S 32 1,5 0,65 34 700 3969
D D S S D D S
32 34
1,5
700 3969 0,65
S D D
S D
D S 700 34 1,5 3969 32 0,65
D D S D S D S 0,65 700 32 34 3969 1,5
S D S D D D S
0,65 34
700
32 1,5 3969
S D
D S
D D
S 1,5 0,65 34 32 700 3969
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LIÊN TRƯỜNG THPT
LẦN 1, NĂM HỌC 2025-2026 Ngày 2/11/2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1001
PHẦN 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
   
   
A. SA+ SB + SC = 3SG .
B. SA + SB + SC = 2SG .
   
   
C. SA + SB + SC = SG .
D. SA + SB + SC = 4SG .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình
của một đường tròn? 2 2 2 2 A. (x x y x y + )2 2 2 + y = 9 B. + = 1 C. 2 2
x + 2y = 2 D. − = 1 7 5 9 4
Câu 3. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ biết AA′ = 2 ; a AB = 3 ;
a AC = 4a AB AC bằng A. 3 8a . B. 3 12a . C. 3 24a . D. 3 4a .
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x − 9x +10 trên đoạn [ 2; − 2] bằng A. 1 − . B. 12 − . C. 15. D. 10.
Câu 5. Đẳng thức lượng giác nào dưới đây SAI? A. 2
cos 2α = 2cos α −1.
B. sin 2α = 2sinα cosα . C. 2
cos 2α =1− 2sin α . D. 2 2 cos 2α = sin α − cos α .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. S M D A O B C
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM // (S D A )
B. OM // (SAB) .
C. OM // (S D B ) .
D. OM // (SCD). 
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B( 1
− ;3) và C(3; )1. Độ dài vectơ BC bằng A. 2 5 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Câu 8. Cho cấp số cộng(u có số u = 6 và u = 2
− . Tìm số hạng đầu tiên? n ) 3 7 A. u = 14. −
B. u =10.
C. u = 2. D. u = 10. − 1 1 1 1
Câu 9. Thời gian (phút) đề học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Mốt ( đơn vị : phút) của mẫu số liệu trên gần nhất số nào sau đây A. 12,67. B. 17,42 . C. 14,56 . D. 17,17 . Mã đề 1001 Trang 1/4
Câu 10. Cho tam giác ABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. c sin sin A C a a = .
B. bsin B = 2R. C. = 2R. D. sin A = . a sin A 2R
Câu 11. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 1 lần. Xác suất để xuất hiện mặt sấp là? A. 0,25 . B. 1. C. 0 . D. 0,5. 
Câu 12. Nếu một vật có khối lượng m( kg) thì lực hấp dẫn P của Trái Đất tác dụng lên vật được xác 
định theo công thức P = mg , trong đó g là gia tốc rơi tự do có độ lớn 2
g = 9,8 m / s . Tính độ lớn của lực
hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên một quả táo có khối lượng 102 gam (Hình).
A. 0,9996N .
B. 0,8996N .
C. 0,9196N . D. 0,5996N .
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một xưởng in có 13 máy in được cài đặt tự động và được giám sát bởi một kỹ sư, mỗi máy in có
thể in được 12 ấn phẩm trong 1 giờ. Chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho một đợt hàng là
48000 đồng. Chi phí trả cho kỹ sư giám sát là 28000 đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhận 2280 ấn
phẩm. Gọi x là số lượng máy in cần sử dụng. Khi đó:
a) Chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho đợt hàng là 48x nghìn đồng.
b) Số lượng ấn phẩm in được trong một giờ là 12x ấn phẩm
c) Thời gian để in xong 2280 ấn phẩm là 190 giờ x
d) Số máy cần sử dụng để tổng chi phí nhỏ nhất là 10 máy.
Câu 2. Cho hàm số f (x) 3
= x − 27x + 8 . Khi đó
a) f '(x ) = x2 3 − 27 .
b) Tập nghiệm của phương trình f ′(x ) = 0 là S = { } 3 .
c) f (3) = −46
d) Giá trị lớn nhất của f (x ) trên [− ; 4 4] là −46
Câu 3. Cho hàm số ( ) = 3x f x .ln x
a) Tập xác định của hàm số đã cho D = .  b) f (x) x  1 ' 3 ln x  = +  x   
c) Hàm số đã cho đồng biến trên (3;+∞).
d) Có 18 số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 3 số nguyên y thỏa mãn bất x phương trình 2y−  x  3 3 ≤ log  + 3 2 y  +3  3  Mã đề 1001 Trang 2/4
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A
BC với A(1; 3 − ;3), B(2; 4; − 5),C (3; 2; − ) 1  a) AB = ( 1; − 1; 2 − ). b) Điểm G( ; a ;
b c) là trọng tâm của tam giác A
BC thì a + b + c = 2 .
   
c) Điểm I ( ;
x y; z) thỏa mãn 2IA+ IB +3IC = 0, khi đó 2x + y + z = 4. d) Gọi M ( ;
x y; z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ (Oyz) sao cho biểu thức 2 2 2 P = 2
MA MB − 3MC
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x + y z < 5 − .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 6.
Câu 1. Một mặt bằng đường đua được mô hình hoá bởi một hình bao gồm hai cạnh của một hình chữ
nhật và hai nửa đường tròn bằng nhau. Một khán giả đang ngồi xem đua tại vị trí điểm P (với các thông
số được cho như hình vẽ). Gọi Q là điểm trên đường đua sao cho khoảng cách từ P đến Q là ngắn
nhất. Khoảng cách ngắn nhất đó bằng bao nhiêu kilomet?.
Câu 2. Một người dân Bắc Ninh đang ở xã A và cần chuyển hàng hóa gấp tới địa chỉ ở 4 xã B, C, D, E
trong tỉnh. Người này thuê xe ô tô để đi và xuất phát từ xã A lần lượt đi qua các xã còn lại (mỗi xã đi qua
một lần duy nhất) rồi quay trở về xã ban đầu với thời gian (đơn vị: phút) đi giữa các xã cho như hình vẽ.
Biết giá thuê xe theo thỏa thuận là 750000 đồng/giờ và không thay đổi khi đi. Chi phí tiền thuê xe thấp
nhất bao nhiêu nghìn đồng để người này xong công việc của mình?
Câu 3. Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được
một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được
một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không
thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ
và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 4. Một lớp 11 của một trường THPT có 18 học sinh học giỏi môn Toán, 12 học sinh học giỏi môn
Ngữ Văn và có 10 học sinh không giỏi môn nào (lớp không có học sinh học giỏi môn khác ngoài 2 môn
Toán và Ngữ Văn) . Dịp đại hội Đoàn xã tháng 10 vừa qua, lớp này được chọn ra 2 học sinh giỏi để dự
đại hội Đoàn. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Ngữ văn là 9 . 23
Số học sinh của lớp 11 này bằng bao nhiêu? Mã đề 1001 Trang 3/4
Câu 5. Có 10 người đang đứng đợi tàu ở sân ga. Nhà ga thông báo đoàn tàu mang số hiệu QH15 đang
tiến vào sân ga chỉ còn 4 toa hành khách có thể lên tàu, mỗi toa tàu trong số 4 toa này đều có thể chứa
thêm tối đa 10 hành khách. Để lên tàu hành khách đang đứng đợi tàu ở sân ga cần chọn một trong các cửa
ga mang số 1, 2, 3, 4, xếp thành một hàng dọc ở trước đó, khi tàu dừng hẳn từ các cửa ga 1, 2, 3, 4 hành
khách đã xếp hàng lần lượt theo thứ tự từ đầu hàng đến cuối hàng bước lên tàu. Gọi T là số cách 10 hành
khách đang đứng đợi tàu ở sân ga lên tàu QH15, biết rằng mỗi toa tàu đều phải có ít nhất một khách lên
tàu. Gia trị của T bằng bao nhiểu? 76800
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 1,  o
BAD = 60 , SA =1 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến (SCD) bằng? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------ Mã đề 1001 Trang 4/4 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LIÊN TRƯỜNG THPT
LẦN 1, NĂM HỌC 2025-2026 Ngày 2/11/2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 1002
PHẦN 1: Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 1 lần. Xác suất để xuất hiện mặt sấp là? A. 0,5. B. 0 . C. 0,25 . D. 1.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. S M D A O B C
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM // (S D B ) .
B. OM // (S D A )
C. OM // (SAB) .
D. OM // (SCD).
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình
của một đường tròn? 2 2 2 2 A. (x x y x y + )2 2 2 + y = 9 B. − = 1 C. + = 1 D. 2 2 x + 2y = 2 9 4 7 5 
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B( 1
− ;3) và C(3; )1. Độ dài vectơ BC bằng A. 2 5 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin a A c sin A a = .
B. bsin B = 2R. C. sinC = . D. = 2R. 2R a sin A
Câu 6. Đẳng thức lượng giác nào dưới đây SAI? A. 2
cos 2α =1− 2sin α .
B. sin 2α = 2sinα cosα . C. 2
cos 2α = 2cos α −1. D. 2 2 cos 2α = sin α − cos α .
Câu 7. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ biết AA′ = 2a; AB = 3 ;
a AC = 4a AB AC bằng A. 3 12a . B. 3 24a . C. 3 8a . D. 3 4a . 
Câu 8. Nếu một vật có khối lượng m(
kg) thì lực hấp dẫn P của Trái Đất tác dụng lên vật được xác định 
theo công thức P = mg , trong đó g là gia tốc rơi tự do có độ lớn 2 g = 9,8
m / s . Tính độ lớn của lực hấp
dẫn của Trái Đất tác dụng lên một quả táo có khối lượng 102 gam (Hình).
A. 0,9996N .
B. 0,8996N .
C. 0,5996N . D. 0,9196N . Mã đề 1002 Trang 1/4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
   
   
A. SA+ SB + SC = 2SG .
B. SA + SB + SC = 3SG .
   
   
C. SA + SB + SC = 4SG .
D. SA + SB + SC = SG .
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x − 9x +10 trên đoạn [ 2; − 2] bằng A. 10. B. 15. C. 12 − . D. 1 − .
Câu 11. Thời gian (phút) đề học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Mốt ( đơn vị : phút) của mẫu số liệu trên gần nhất số nào sau đây A. 12,67. B. 17,42 . C. 14,56 . D. 17,17 .
Câu 12. Cho cấp số cộng(u có số u = 6 và u = 2
− . Tìm số hạng đầu tiên? n ) 3 7
A. u = 2. B. u = 10. −
C. u =10. D. u = 14. − 1 1 1 1
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu , thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) 3
= x − 27x + 8 . Khi đó
a) f '(x ) = x2 3 − 27 .
b) Tập nghiệm của phương trình f ′(x ) = 0 là S = { } 3 .
c) f (3) = −46
d) Giá trị lớn nhất của f (x ) trên [− ; 4 4] là −46
Câu 2. Một xưởng in có 13 máy in được cài đặt tự động và được giám sát bởi một kỹ sư, mỗi máy in có
thể in được 12 ấn phẩm trong 1 giờ. Chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho một đợt hàng là
48000 đồng. Chi phí trả cho kỹ sư giám sát là 28000 đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhận 2280 ấn
phẩm. Gọi x là số lượng máy in cần sử dụng. Khi đó:
a) Chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho đợt hàng là 48x nghìn đồng.
b) Số lượng ấn phẩm in được trong một giờ là 12x ấn phẩm
c) Thời gian để in xong 2280 ấn phẩm là 190 giờ x
d) Số máy cần sử dụng để tổng chi phí nhỏ nhất là 10 máy.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A
BC với A(1; 3 − ;3), B(2; 4; − 5),C (3; 2; − ) 1  a) AB = ( 1; − 1; 2 − ). b) Điểm G( ; a ;
b c) là trọng tâm của tam giác A
BC thì a + b + c = 2 .
   
c) Điểm I ( ;
x y; z) thỏa mãn 2IA+ IB +3IC = 0, khi đó 2x + y + z = 4. d) Gọi M ( ;
x y; z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ (Oyz) sao cho biểu thức 2 2 2 P = 2
MA MB − 3MC
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x + y z < 5 − .
Câu 4. Cho hàm số ( ) = 3x f x .ln x
a) Tập xác định của hàm số đã cho D = .  b) f (x) x  1 ' 3 ln x  = +  x   
c) Hàm số đã cho đồng biến trên (3;+∞).
d) Có 18 số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 3 số nguyên y thỏa mãn bất 2 x y −  x  phương trình 3 3 ≤ log  + 3 2 y  +3  3  Mã đề 1002 Trang 2/4
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 tới câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 1,  o
BAD = 60 , SA =1 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến (SCD) bằng? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I II .
Mỗi sản phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được
một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được
một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không
thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ
và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 3. Một lớp 11 của một trường THPT có 18 học sinh học giỏi môn Toán, 12 học sinh học giỏi môn
Ngữ Văn và có 10 học sinh không giỏi môn nào (lớp không có học sinh học giỏi môn khác ngoài 2 môn
Toán và Ngữ Văn) . Dịp đại hội Đoàn xã tháng 10 vừa qua, lớp này được chọn ra 2 học sinh giỏi để dự
đại hội Đoàn. Xác suất để trong 2 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh giỏi cả Toán và Ngữ văn là 9 . 23
Số học sinh của lớp 11 này bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một mặt bằng đường đua được mô hình hoá bởi một hình bao gồm hai cạnh của một hình chữ
nhật và hai nửa đường tròn bằng nhau. Một khán giả đang ngồi xem đua tại vị trí điểm P (với các thông
số được cho như hình vẽ). Gọi Q là điểm trên đường đua sao cho khoảng cách từ P đến Q là ngắn
nhất. Khoảng cách ngắn nhất đó bằng bao nhiêu kilomet?.
Câu 5. Một người dân Bắc Ninh đang ở xã A và cần chuyển hàng hóa gấp tới địa chỉ ở 4 xã B, C, D, E
trong tỉnh. Người này thuê xe ô tô để đi và xuất phát từ xã A lần lượt đi qua các xã còn lại (mỗi xã đi qua
một lần duy nhất) rồi quay trở về xã ban đầu với thời gian (đơn vị: phút) đi giữa các xã cho như hình vẽ.
Biết giá thuê xe theo thỏa thuận là 750000 đồng/giờ và không thay đổi khi đi. Chi phí tiền thuê xe thấp
nhất bao nhiêu nghìn đồng để người này xong công việc của mình? Mã đề 1002 Trang 3/4
Câu 6. Có 10 người đang đứng đợi tàu ở sân ga. Nhà ga thông báo đoàn tàu mang số hiệu QH15 đang
tiến vào sân ga chỉ còn 4 toa hành khách có thể lên tàu, mỗi toa tàu trong số 4 toa này đều có thể chứa
thêm tối đa 10 hành khách. Để lên tàu hành khách đang đứng đợi tàu ở sân ga cần chọn một trong các cửa
ga mang số 1, 2, 3, 4, xếp thành một hàng dọc ở trước đó, khi tàu dừng hẳn từ các cửa ga 1, 2, 3, 4 hành
khách đã xếp hàng lần lượt theo thứ tự từ đầu hàng đến cuối hàng bước lên tàu. Gọi T là số cách 10 hành
khách đang đứng đợi tàu ở sân ga lên tàu QH15, biết rằng mỗi toa tàu đều phải có ít nhất một khách lên
tàu. Gia trị của T bằng bao nhiểu? 76800
------ HẾT ------ Mã đề 1002 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 1001 A A B C D D A B D B D A D D D S D S D S S 1002 A D A A B D A A B B D C D S D S D D D S S 1003 C A C D B B D C C B A D D D D S S S D D D 1004 C D A D D C D C A C A B S S D D D S D S D 1005 C A A A B B B B D C A D D S D S D D D S S 1006 D D D A A D D D C B A C S S D D S D D S D 1007 B B C C C A D A D D A B S D D S S S D D D 1008 D C A A A B B A D B A D D S D S D D D S S 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d 1 2 3 4 5 6 S D D S D D S 1,5 700 32 34 3969 0,65 D D S S S D D 0,65 32 34 1,5 700 3969 S D S S D D S 32 1,5 0,65 34 700 3969 D D S S D D S 32 34 1,5 700 3969 0,65 S D D S D D S 700 34 1,5 3969 32 0,65 D D S D S D S 0,65 700 32 34 3969 1,5 S D S D D D S 0,65 34 700 32 1,5 3969 S D D S D D S 1,5 0,65 34 32 700 3969
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_1001
  • Ma_de_1002
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • KS 12