Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM 2020-2021
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề
thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hình chóp tam giác .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
AB a
,
2
AC a
, cạnh
bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a
Tính thể tích
V
của khối chóp .
S ABC
.
A.
3
3
a
V . B.
3
2
a
V . C.
3
4
a
V . D.
3
V a
.
Câu 2: Cho khối chóp .
S ABC
thể tích V. Điểm M nằm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với
SA và BC chia khối chóp .
S ABC
thành hai phần. Gọi
1
V
thể tích phần khối chóp .
S ABC
chứa cạnh SA.
Biết
1
20
27
V
V
. Tỉ số
SM
SB
bằng:
A.
3
4
B.
4
5
C.
2
3
D.
1
2
Câu 3: Tập xác định của hàm số
1
5
1
y x
là:
A.
1;
. B.
. C.
1;
. D.
0;
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
3
cos =
2
x
B.
sin = 2
x
C.
tan =3
x
D.
2
cos 3 0
x
Câu 5: Hàm số
2
log 4 2
x x
y m
có tập xác định là
khi
A.
1
4
m
. B.
0
m
. C.
1
4
m
. D.
1
4
m
.
Câu 6: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?
A.
2
1
x
y
x
B.
3 2
3 2
y x x
C.
4 3
2 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
Câu 7: Cho nh chóp tam giác đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
góc giữa đường thẳng
SA
với mặt
phẳng
ABC
bằng
60
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
ABC
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
GC
SA
bằng
A.
2
5
a
. B.
5
a
. C.
5
10
a
D.
5
5
a
.
Câu 8: Thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có chiều cao bằng
3
a
, diện tích mặt đáy bằng
2
4
a
.
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
2
12
a
. D.
2
4
a
.
O
x
y
2
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 9: Cho hàm số
3
3y x x m
1
, với
m
là tham số thực. Giá trị của
m
để giá trị lớn nhất của hàm
số
1
trên
0;1
bằng
4
là:
A.
1m
. B.
0m
. C.
8m
. D.
4m
.
Câu 10: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
; 1
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Câu 11: Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá
12,5
triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm o
ngân ng
750.000
đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất
0,72%
một tháng. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop?
A.
15
tháng. B.
17
tháng. C.
14
tháng. D.
16
tháng.
Câu 12: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
1 3f x x x
. Điểm cực đại của hàm số
y f x
A.
2x
. B.
1x
. C.
0x
. D.
3x
.
Câu 13: Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1;1
. B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1;3
.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1; 1
. D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
1; 1
.
Câu 14: Cho một khối nón có chiều cao bằng
4
cm
, độ dài đường sinh
5
cm
. Tính thể tích khối nón này.
A.
36
3
cm
. B.
45
3
cm
. C.
12
3
cm
. D.
15
3
cm
.
Câu 15: Số nghiệm của phương trình
3
log 2 1 2. x
là:
A.
5
. B.
2
C.
0
D.
1
.
Câu 16: Số cực trị của hàm số
4 2
2 3y x x
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 17: Biểu thức
4
3
2
3
:a a
viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A.
5
8
a
B.
5
3
a
C.
2
3
a
D.
7
3
a
Câu 18: . Số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3 9 2y x x x
với trục hoành là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( ), 2 ,ABCD SA a
ABCD
hình vuông
2AB a
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )SAB
bằng:
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
A.
30
. B.
90
. C.
45
. D.
60
.
Câu 20: Một hộp chứa
11
quả cầu gồm
5
quả màu xanh và
6
quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
2
quả cầu từ hộp đó. Xác suất để
2
quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
5
11
B.
5
22
C.
6
11
D.
8
11
Câu 21: Tập nghiệm T của bất phương trình
2
4
1
49
7
x x
.
A.
2;3
T
. B.
; 3 2;T
. C.
3;2
T
. D.
2;3
T
.
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
4 5
f x x x
trên đoạn
2;3
bằng:
A.
1
. B.
50
. C.
5
. D.
122
.
Câu 23: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
là:
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 24: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1
u
và công sai
5
d
. Giá trị của
4
u
bằng:
A.
16
. B.
250
. C.
12
. D.
22
.
Câu 25: Cho hình trthiết diện đi qua trục một hình vuông cạnh
4
a
Diện tích xung quanh của
hình trụ là:
A.
2
24
S a
. B.
2
16
S a
. C.
2
8
S a
. D.
2
4
S a
.
Câu 26: Gọi
l
,
h
,
r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón là:
A.
xq
S rh
. B.
2
xq
S rl
. C.
xq
S rl
. D.
2
1
3
xq
S r h
.
Câu 27: T7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tnhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 7
4
B. 7! C. 7!.6!.5!.4! D. 7.6.5.4
Câu 28: Số giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
2019;2019
để hàm số
3 2
2 1 2
3
m
y x mx m x
nghịch biến trên tập xác định của nó là:
A.
2019
. B.
2016
. C.
2018
. D.
2020
.
Câu 29: Cho khối lăng trụ .
ABCD A B C D
thể tích bằng
3
36cm
. Gọi
M
là điểm bất thuộc mặt
phẳng
ABCD
. Tính thể tích
V
của khối chóp .
M A B C D
.
A.
3
18cm
V
. B.
3
24cm
V
. C.
3
16cm
V
. D.
3
12cm
V
.
Câu 30: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
ln 1
y x
tại điểm có hoành độ
2
x
A.
1.
B.
ln 2.
C.
1
.
3
D.
1
.
3 ln 2
Câu 31: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
C
A
D
B
S
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
A.
1
3
x
y
. B.
3
x
y
. C.
1
3
x
y
. D.
3
x
y
.
Câu 32: Số giao điểm của đường thẳng
1 2y x
với đồ thị
C
của hàm số
3 2
2 4 4y x x x
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
Câu 33: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
A.
1x
. B.
2x
. C.
2x
. D.
0x
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều, mặt
bên
SCD
là tam giác vuông cân tại
S
. Gọi
M
điểm thuộc đường thẳng
CD
sao cho
BM
vuông góc
với
SA
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S BDM
.
A.
3
3
16
a
V
. B.
3
3
32
a
V
. C.
3
3
48
a
V
. D.
3
3
24
a
V
.
Câu 35: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
1 1
3 3
log 3 log 1x x m x
có tập nghiệm chứa khoảng
1;
. Tìm tập
S
.
A.
;1S 
. B.
;0S
. C.
2;S
. D.
3;S 
.
Câu 36: Cho hàm số
y f x
có đồ thị
y f x
như hình vẽ. Xét hàm số
3 2
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3;1
min 3g x g
B.
3;1
min 1g x g
.
C.
3;1
3 1
min
2
g g
g x
D.
3;1
min 1g x g
Câu 37: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
(với
,a
,b
,c
d
0a
) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
cực trị của hàm số
2
2 4g x f x x
O
x
y
1
1
3
3
1
2
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
A.
5.
B.
4.
C.
2.
D.
3.
Câu 38: Cho các số
, , 2;8x y z
. Giá trị nhỏ nhất của
3
3
2
log 150 2 75 75 2907P xyz xyz x y
là số có
4
chữ số
abcd
.
Khi đó
T a b c d
bằng?
A.
18
. B.
19
. C.
17
.
D. 14
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
, biết
AB BC a
, góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
BCC B
bằng
30
. Góc giữa hai mặt phẳng
ABC
AB C
bằng
..Tính
cos
.
A.
1
6
B.
2 2
3
C.
2
2
D.
1
3
Câu 40: Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
có đồ thị của hàm
y f x
như hình vẽ. Xét
hàm số
2
( ) 2g x f x
. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số
( )g x
nghịch biến trên
0;2 .
B. Hàm số
( )g x
nghịch biến trên
; 2 .
C. Hàm số
( )g x
nghịch biến trên
1;0 .
D. Hàm số
( )g x
đồng biến trên
2; .
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
.BC a
Cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy
.ABC
Gọi
, H K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
.SC
Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp
.A HKCB
bằng
D
'
C
'
B
'
A
'
D
C
B
A
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
A.
3
2
.
3
a
B.
3
.
2
a
C.
3
2 .
a
D.
3
.
6
a
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn không vượt quá
A.
B.
C.
D.
Câu 43: . Một hộp đựng 3 viên bi u xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng 7 viên bi màu đen.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu
và luôn có bi màu xanh?
A.
2085
5985
. B.
2058
5985
. C.
2295
5985
. D.
2259
5985
.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để phương trình
16 2.12 2 9 0
x x x
m
có
nghiệm dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 45: Cho một hình nón đỉnh đdài đường sinh bằng , bán kính đáy bằng . Cắt nh
nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón đỉnh chiều
cao bằng . Tính diện tích xung quay của khối nón .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46: Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1
AB
, đáy lớn
3
CD , cạnh n
2
BC DA
. Cho
hình thang đó quay quanh
AB
thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D.
7
3
.
Câu 47: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để bất phương trình sau
6 4 3 3 2
3 4 2 0
x x m x x mx
nghiệm đúng với mọi
1;3
x
. Tổng tất cả các phần tử của
S
bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
y f x
có đạo hàm ti
x
, hàm số
3 2
( )
f x x ax bx c
có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây, giao điểm của đồ thị hàm số
( )
f x
với
Ox
0;0 ; 1;0 ; 1;0
O A B
Số điểm cực trị của hàm số
y f f x
A.
7
B.
11
. C.
9
. D.
8
.
Câu 49: Cho hàm số
3
1
x
y
x
C
và điểm
;
M a b
thuộc đồ thị
C
. Đặt
3 2
T a b ab
, khi đó để
tổng khoảng cách từ điểm
M
đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3 1
T
. B.
1 3
T
. C.
1 1
T
. D.
2 4
T
.
Câu 50: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
m
3 2 2
1 4 7
y x x m x m
0;2
15.
3.
5.
1.
7.
S
10cm
6cm
N
S
16
cm
5
N
2
48
cm
10
S
2
48
cm
5
S
2
48
cm
5
S
2
96
cm
5
S
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
Số nghiệm của phương trình
2
1 1 0
f x
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
----------- HẾT ----------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM 2020-2021
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3 V  a . 3 2 4
Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V. Điểm M nằm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với
SA và BC chia khối chóp S.ABC thành hai phần. Gọi V là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. 1 V 20 SM Biết 1  . Tỉ số bằng: V 27 SB 3 4 2 1 A. B. C. D. 4 5 3 2
Câu 3: Tập xác định của hàm số y   x  15 1 là: A. 1;  . B.  . C. 1; . D. 0; 
Câu 4: Phương trình nào sau đây có nghiệm? 3  A. cos x= B. sin x= 2 C. tan x=3 D. 2 cos x  3  0 2
Câu 5: Hàm số  log 4x  2x y
 m có tập xác định là  khi 2   1 1 1 A. m  . B. m  0. C. m  . D. m  . 4 4 4
Câu 6: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây? y 2 O x x  2 A. y  B. 3 2 y  x  3x  2 C. 4 3 y  x  2x  2 . D. 3 2 y  x  3x  2 x 1
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với mặt
phẳng  ABC bằng 60 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng a 2 a a 5 a 5 A. . B. . C. D. . 5 5 10 5
Câu 8: Thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có chiều cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 2 4a . A. 3 4a . B. 3 12a . C. 2 12a . D. 2 4a .
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 Câu 9: Cho hàm số 3 y  x  3x  m  
1 , với m là tham số thực. Giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số   1 trên 0;  1 bằng 4 là: A. m  1  . B. m  0 . C. m  8 . D. m  4 .
Câu 10: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;  1 . B.  ;    1 . C. 0;  1 . D.  1  ;0 .
Câu 11: Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá 12,5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào
ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0,72% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop? A. 15 tháng. B. 17 tháng. C. 14 tháng. D. 16 tháng.
Câu 12: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f x   x  
1 3 x . Điểm cực đại của hàm số y  f  x là A. x  2 . B. x  1. C. x  0 . D. x  3.
Câu 13: Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;  1 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  1  ;3 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;  1  .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1;  1  .
Câu 14: Cho một khối nón có chiều cao bằng 4 cm , độ dài đường sinh 5 cm . Tính thể tích khối nón này. A. 36 3 cm . B. 45 3 cm . C. 12 3 cm . D. 15 3 cm .
Câu 15: Số nghiệm của phương trình log 2x 1  2. là: 3   A. 5. B. 2 C. 0 D. 1.
Câu 16: Số cực trị của hàm số 4 2 y  x  2x  3 là A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1. 4 Câu 17: Biểu thức 3 2 3
a : a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 5 2 7 A. 8 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a
Câu 18: . Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  9x  2 với trục hoành là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA  2a, ABCD là hình vuông
và AB  2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng:
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 S A D B C A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 20: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 5 6 8 A. B. C. D. 11 22 11 11 2 x x4  1 
Câu 21: Tập nghiệm T của bất phương trình  49   .  7  A. T   2  ;  3 . B. T  ;   3   2;   . C. T   3  ;2. D. T   2  ;3 .
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x 4 2
 x  4x  5 trên đoạn  2  ;  3 bằng: A. 1. B. 50 . C. 5 . D. 122 .
Câu 23: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: 3 2a 3 3a 3 3a 3 2a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 3
Câu 24: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u 1 và công sai d  u bằng: n  1 5 . Giá trị của 4 A. 16 . B. 250 . C. 12. D. 22 .
Câu 25: Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 2 S  24 a . B. 2 S  16 a . C. 2 S  8 a . D. 2 S  4 a .
Câu 26: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S của hình nón là: xq 1 A. S   rh . B. S  2 rl . C. S   rl . D. 2 S   r h . xq xq xq xq 3
Câu 27: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 74 B. 7! C. 7!.6!.5!.4! D. 7.6.5.4 m
Câu 28: Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2
 019;2019 để hàm số 3 2 y  x  mx  2m   1 x  2 3
nghịch biến trên tập xác định của nó là: A. 2019 . B. 2016 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 29: Cho khối lăng trụ ABC . D A B  C  D
  có thể tích bằng 3
36cm . Gọi M là điểm bất kì thuộc mặt
phẳng  ABCD . Tính thể tích V của khối chóp M.A B  C  D   . A. 3 V  18cm . B. 3 V  24cm . C. 3 V  16cm . D. 3 V  12cm .
Câu 30: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  lnx  
1 tại điểm có hoành độ x  2 là A. 1. B. ln 2. C. 1. D. 1 . 3 3 ln 2
Câu 31: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 1 1 A. y   . B. 3x y   . C. y  . D. 3x y  . 3x 3x
Câu 32: Số giao điểm của đường thẳng y  1 2x với đồ thị C của hàm số 3 2 y  x  2x  4x  4 . A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 2x
Câu 33: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  x  2 A. x  1. B. x  2  . C. x  2 . D. x  0 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt
bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc
với SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 16 32 48 24
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log  2
x  3x  m  log x 1 có tập nghiệm chứa khoảng 1; . Tìm tập S . 1  1   3 3 A. S   ;   1 . B. S   ;  0 . C. S  2; . D. S  3; .
Câu 36: Cho hàm số y  f  x có đồ thị y  f  x như hình vẽ. Xét hàm số g  x  f x 1 3 3 3 2
 x  x  x  2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4 2 y 3 1 1 3 O x 1 2
A. min g  x  g 3
B. min g  x  g   1 . 3; 1 3; 1 g 3   g 1 C. min g  x     
D. min g  x  g   1 3; 1 2 3; 1 Câu 37: Cho hàm số   3 2
f x  ax bx cx d (với , a , b ,
c d   và a  0 ) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm
cực trị của hàm số gx f  2 2x  4x là
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38: Cho các số x,y,z  2;8
  . Giá trị nhỏ nhất của 3 P  log xyz 3
150 2xyz  75x  75y  2907 là số có 4 chữ số abcd . 2
Khi đó T  a b c  d bằng? A. 18 . B. 19 . C. 17 . D. 14
Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB C  D
 , biết AB  BC  a , góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng BCC B
  bằng 30. Góc giữa hai mặt phẳng ABC  và AB C  bằng ..Tính cos . B C A D C' B' A' D' 1 2 2 2 1 A.  B.  C.  D.  6 3 2 3
Câu 40: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm y  f x như hình vẽ. Xét hàm số g x  f  2 ( )
x  2 . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số g(x) nghịch biến trên 0;2.
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên  ;  2  .
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên  1  ;0.
D. Hàm số g(x) đồng biến trên 2;.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC  .a Cạnh bên SA vuông
góc với đáy ABC. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC. Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp A.HKCB bằng
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 3 3 3 A. 2a a a . B. . C. 3 2a . D. . 3 2 6
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2 y  x  x   2 m  
1 x  4m 7 trên đoạn 0;2 không vượt quá 15. A. 3. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 43: . Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh? 2085 2058 2295 2259 A. . B. . C. . D. . 5985 5985 5985 5985
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16x  2.12x    29x m  0 có nghiệm dương? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 45: Cho một hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh bằng 10cm , bán kính đáy bằng 6cm . Cắt hình
nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón N  đỉnh S có chiều 16 cao bằng
cm. Tính diện tích xung quay của khối nón N  . 5 48 48 48 96 2 S   cm . 2 S   cm . 2 S  cm . 2 S   cm . A. 10 B. 5 C. 5 D. 5
Câu 46: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn CD  3 , cạnh bên BC  DA  2 . Cho
hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng 4 2 5 7 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình sau 6 4 3 3 2
x  3x  m x  4x  mx  2  0 nghiệm đúng với mọi x 1;3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng: A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 48: Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm tại x  , hàm số 3 2 f (
 x)  x  ax bx  c có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây, giao điểm của đồ thị hàm số f (
 x) với Ox là O0;0; A 1  ;0;B1;0
Số điểm cực trị của hàm số y  f  f    x là A. 7 B. 11. C. 9 . D. 8 . x  3 Câu 49: Cho hàm số y  C và điểm M  ;
a b thuộc đồ thị C. Đặt T  3a b  2ab , khi đó để x 1
tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 3   T  1  . B. 1  T  3 . C. 1  T  1. D. 2  T  4 .
Câu 50: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Số nghiệm của phương trình f  2 x   1 1  0 là A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 132