Trang 1/4 - Mã đ 0121
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
KHO SÁT ĐÁNH GIÁ HC LC HC SINH LP 12
NĂM HC 2024-2025 LN 2
Môn kho sát: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
H, tên hc sinh:…………………………………………………..
S báo danh:………………………………………………………
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân
()
n
u
2
1,
u
=
công bội
2.
q =
Giá trị
10
u
A.
256.
B.
512.
C.
256.
D.
Câu 2. Phương trình
( )
2
log 1 2x
−=
có nghiệm là
A.
1x =
. B.
3
x
=
. C.
7x =
. D.
5x =
.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,2AB BC a AA a
= = =
(tham kho hình v bên
dưới). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
45 .°
B.
30 .°
C.
90 .°
D.
60 .°
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1; 3
B
. Phương trình chính
tắc của đường thẳng
AB
A.
112
2 13
xyz
+−−
= =
. B.
112
3 21
xyz
++
= =
. C.
213
3 21
x yz +−
= =
. D.
3 21
11 2
xyz−+−
= =
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
()
cos
fx
x
=
A.
tan .
xC+
B.
cot .xC−+
C.
cot .xC+
D.
tan .xC−+
Câu 6. Cho hàm số
2024
2025
x
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
. Tâm đối xứng của
( )
C
có tọa độ
A.
( )
2024;2025
. B.
( )
1;2025S =
. C.
( )
2025;1
. D.
( )
2025;1
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0; 2;1I
và đường kính bằng
10
. Khi đó
phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
2 1 100.xy z+ ++ =
B.
( ) (
)
22
2
2 1 25.xy z++ +− =
C.
( ) ( )
22
2
2 1 25.xy z+ ++ =
D.
( ) ( )
22
2
2 1 100.xy z++ +− =
Mã đề: 0121
Trang 2/4 - Mã đ 0121
Câu 8. Một hãng xe ôtô thống kê lại s lần gặp sự cố v động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm)
S lần gặp sự cố
[
)
0,5; 2, 5
[
)
2,5; 4, 5
[
)
4,5;6,5
[
)
6,5;8,5
[
)
8,5;10,5
S xe
17
33
25
20
5
A.
5,32.
B.
3,52.
C.
5, 23.
D.
3, 5.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
7 11 2yx x x=+−
trên đoạn
[0; 3]
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
2
11
3 27
xx+

>


A.
( ; 3) (1; ).S
= −∞ +∞
B.
( 3;1).S =
C.
( 1; 3).S =
D.
(1; ).
S = +∞
Câu 11. Cho ng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
đim nm trên
CC
sao cho
1
.
3
MC MC
=
 
Đặt
,,AB a AC b AA c
= = =
  
(tham kho hình v bên dưới). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
AM a b c
=−+

B.
2
2.
3
AM a b c
=−+

C.
3
.
4
AM b c
=

D.
33
.
24
AM a b c
= +−

Câu 12. Khi cắt một vật th bởi mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
( )
0 3,x≤≤
ta được mt cắt hình vuông cạnh
2
9 x
(tham kho hình v bên dưới). Th tích ca vt th đó
bằng
A.
18.
B.
171.
C.
171 .
π
D.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi
1
4
cung tròn của đường tròn tâm
( )
0; 0O
bán kính bằng
4
,
parabol
( )
P
tọa đ đỉnh
( )
2; 2I
đi qua gốc ta đ
O
, các đường thẳng
0x =
,
4x =
như hình vẽ
bên dưới
Trang 3/4 - Mã đ 0121
a) Diện tích hình phẳng
( )
H
bằng
1
16
3
π



.
b) Parabol có phương trình là
( )
2
1
2
2
y fx x x
= =−+
.
c) Th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
Ox
bằng
512
15
π
.
d) Cung tròn có phương trình là
2
16 , 0 4.y xx= ≤≤
Câu 2. Cho hàm số
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
có đồ th
(
)
C
.
a) Đường tiệm cận xiên của đồ th
( )
C
cắt trục hoành, trục tung tại các đim
và diện tích tam
giác
OAB
bằng 2 (
O
là gốc ta đ)
b) m s có cực đại, cực tiểu.
c) Đim
( )
;M xy
x
y
thì được gọi là có tọa độ nguyên. Đồ th
( )
C
có đúng 5 điểm có
tọa độ nguyên.
d) Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ th
( )
C
có tọa độ:
( )
1; 3
.
Câu 3. Trong một cuộc khảo sát
1000
học sinh thì có
200
học sinh tham gia câu lạc bộ th thao, trong số
học sinh đó có
85%
học sinh biết chơi bóng đá. Ngoài ra, có
10%
số học sinh không tham gia câu lạc bộ
th thao cũng biết chơi bóng đá. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của nhóm khảo sát.
a) Xác sut chọn được học sinh vừa tham gia câu lạc bộ th thao vừa biết chơi bóng đá là
0,25.
b) Gi sử học sinh đó biết chơi bóng đá. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ th thao là
0, 68
c) Xác sut chọn được học sinh không biết chơi bóng đá là
0,75.
d) Xác sut chn được học sinh tham gia câu lạc b th thao là
0, 2.
Câu 4. Một nh chứa khí hình cầu
K
(đường kính 10 m) chm trc
tiếp vào một bc ờng thẳng đứng tại điểm
(
)
6; 0; 5T
. Một tm
chắn E được c định xuống đất ti các đim
( )
0;16, 25;0A
,
( )
12;16, 25;0B
tại các đim
( ) ( )
0;5;15 , 12;5;15CD
được đ
bằng các thanh chống thẳng đứng (mỗi đơn vị trên trục tương ứng 1m)
a)
Phương trình tấm chn
E
4 3 65 0yz+−=
.
b)
Tâm I của hình cầu
K
có tọa độ là (–6; –5; 5).
c)
Để tối ưu chi phí, nên thay tấm chn
E
bằng tấm
H
có cùng
chiều rộng với tấm chn
E
(cùng bằng
12AB =
), nhưng chiều dài
giảm đi để có thể tiếp xúc với quả bóng. Khi đó các thanh chống đều
phải rút ngắn đi không ít hơn 2,5m.
d)
Một điểm
M
bất kì nằm trên bề mặt của bình chứa
K
. Khi
khoảng cách ngắn nhất từ
M
đến tấm chn
E
thì
11.
M MM
xyz++=
Trang 4/4 - Mã đ 0121
PHẦN 3. Câu trắc nghim tr li ngắn
Học sinh trả lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công viên sinh thái muốn bố trí mt mảnh vườn hoa nhỏ. C th bối cảnh của công viên đã
được đo đạc như sau:
- Đường đi lát gạch chạy thẳng, lấy làm ranh giới của mảnh vườn.
- Hàng rào uốn cong dạng đồ th parabol
2
yx=
, biết đ th parabol này tiếp xúc với đường đi tại
đỉnh của nó.
- Ao dạng một hình tròn bán nh bằng 0,5 mét tiếp xúc với đường đi đồng thời chung một
điểm duy nhất vi hàng rào. Khu vực vườn hoa nm giữa hàng rào, lối đi và ao cá (phn gạch sọc trong
hình minh họa). Hỏi diện tích mảnh vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông?( Mỗi đơn v trên trục tương
ứng 1m) (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
Câu 2. Nhà máy
A
chuyên sản xuất mt loi sn phẩm cho nhà máy
B
. Hai nhà máy thỏa thuận rng,
hàng tháng
A
cung cấp cho
B
số ợng sản phẩm theo đơn đặt hàng của
B
(tối đa 100 tấn sản phẩm).
Nếu số ợng đặt hàng là
x
tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tn sản phm là
( )
2
125 0,01px x=
(triệu đồng). Chi phí để
A
sản xuất
x
tấn sản phẩm trong một tháng
( )
120 17Cx x= +
(triệu đồng) (
gm 120 triệu đồng chi phí cố định 17 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hi
A
bán cho
B
bao
nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất?
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
'''4AA AB AC= = =
, đáy
ABC
là tam giác cân tại C có
3, 2 3CA CB AB
= = =
.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
'CC
(kết qu làm tròn đến hai
ch s thp phân).
Câu 4. Ông A vay ngân hàng
100
triu đng vi lãi sut
1% /
tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo ch: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng từ tháng 1 đến tháng 11 như nhau bằng
a
triệu đồng,
tháng 12 số tiền hoàn nợ bằng
2
a
triệu đồng sau đúng một năm k từ ngày vay ông A còn nợ ngân
hàng số tin
59
triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên s n thc tế của tháng đó.
Hỏi
a
bằng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 5. Một con chim thông minh đang đứng trên một cây cao tại điểm B(7;10;6). Trong không gian
Oxyz mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 mét và mặt đất ( xem như phẳng) là mặt phẳng (Oxy). Con chim
thông minh biết bay thẳng xuống mặt đất tại N và chạy lấy thức ăn tại điểm M cách N 4m sau đó bay
thẳng đến điểm A(1;2;3) trên một cây cao về cho chim con với tổng các khoảng cách
BN AM
+
nhỏ nhất.
Tính tổng các tung độ của M và N.
Câu 6. Chn ngẫu nhiên 4 số
,,,
abcd
thuộc tập hợp
{ }
1, 2,...,2025S =
. Tính xác suất đ 4 số chn ra
thoả mãn
222 2
abcd+++
chia hết cho 5. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
------------HT-----------
Trang 1/4 - Mã đ 0122
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
KHO SÁT ĐÁNH GIÁ HC LC HC SINH LP 12
NĂM HC 2024-2025 LN 2
Môn kho sát: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
H, tên hc sinh:…………………………………………………..
S báo danh:………………………………………………………
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình
( )
2
log 1 2
x −=
có nghiệm là
A.
5x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
7
x =
.
Câu 2. Một hãng xe ôtô thống kê lại s lần gặp sự cố v động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm)
S lần gặp sự cố
[
)
0,5; 2, 5
[
)
2,5; 4, 5
[
)
4,5;6,5
[
)
6,5;8,5
[
)
8,5;10,5
S xe
17
33
25
20
5
A.
3,52.
B.
3, 5.
C.
5,32.
D.
5, 23.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1; 3B
. Phương trình chính
tắc của đường thẳng
AB
A.
112
2 13
xyz+−−
= =
. B.
3 21
11 2
xyz−+−
= =
. C.
213
3 21
x yz +−
= =
. D.
112
3 21
xyz
++
= =
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0; 2;1I
và đường kính bằng
10
. Khi đó
phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
2 1 100.xy z++ +− =
B.
( ) (
)
22
2
2 1 25.
xy z+ ++ =
C.
( ) ( )
22
2
2 1 25.
xy z++ +− =
D.
( )
( )
22
2
2 1 100.xy z+ ++ =
Câu 5. Cho hàm số
2024
2025
x
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
. Tâm đối xứng của
( )
C
có tọa độ
A.
( )
2025;1
. B.
( )
2024; 2025
. C.
( )
2025;1
. D.
( )
1;2025S =
.
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
7 11 2yx x x=+−
trên đoạn
[0; 3]
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 7. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
đim nằm trên
CC
sao cho
1
.
3
MC MC
=
 
Đặt
,,AB a AC b AA c
= = =
  
(tham kho hình v bên dưới). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
.
4
AM b c
=

B.
2
2.
3
AM a b c
=−+

C.
33
.
24
AM a b c
= +−

D.
1
.
2
AM a b c
=−+

Mã đề: 0122
Trang 2/4 - Mã đ 0122
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
2
11
3 27
xx+

>


A.
( 3;1).S
=
B.
(1; ).S = +∞
C.
( ; 3) (1; ).S = −∞ +∞
D.
( 1; 3).
S
=
Câu 9. Khi ct mt vt th bi mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
(
)
0 3,x≤≤
ta được mt cắt hình vuông cạnh
2
9 x
(tham kho hình v bên dưới). Th tích ca vt th đó
bng
A.
171 .
π
B.
18 .
π
C.
18.
D.
171.
Câu 10. Cho cấp số nhân
()
n
u
2
1,u =
công bội
2.q =
Giá trị
10
u
A.
256.
B.
256.
C.
512.
D.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
()
cos
fx
x
=
A.
tan .xC−+
B.
cot .xC−+
C.
tan .xC+
D.
cot .xC+
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,2AB BC a AA a
= = =
(tham kho hình v bên
dưới). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bng
A.
60 .°
B.
30 .°
C.
45 .°
D.
90 .°
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình phẳng
( )
H
giới hn bi
1
4
cung tròn của đường tròn tâm
( )
0; 0O
bán kính bằng
4
,
parabol
( )
P
tọa đ đỉnh
( )
2; 2I
đi qua gốc ta đ
O
, các đường thẳng
0x =
,
4x =
như hình vẽ
bên dưới
Trang 3/4 - Mã đ 0122
a) Th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
Ox
bng
512
15
π
.
b) Parabol có phương trình là
( )
2
1
2
2
y fx x x= =−+
.
c) Cung tròn có phương trình là
2
16 , 0 4.y xx
= ≤≤
d) Diện tích hình phẳng
( )
H
bng
1
16
3
π



.
Câu 2. Một bình chứa khí nh cầu
K
(đường kính 10 m) chạm trc
tiếp vào một bc ờng thẳng đứng tại điểm
( )
6; 0; 5T
. Một tm chn
E đưc c định xuống đất ti các đim
( )
0;16, 25;0A
,
( )
12;16, 25;0B
tại các đim
( )
( )
0;5;15 , 12;5;15CD
được đ bằng các thanh
chống thẳng đứng ( mỗi đơn vị trên trục tương ứng 1m)
a)
Một điểm
M
bất kì nằm trên bề mặt của bình chứa
K
. Khi
khoảng cách ngắn nhất từ
M
đến tấm chn
E
thì
11.
M MM
xyz++=
b)
Để tối ưu chi phí, nên thay tấm chn
E
bằng tấm
H
có cùng
chiều rộng với tấm chn
E
(cùng bằng
12AB =
), nhưng chiều dài
giảm đi để có thể tiếp xúc với quả bóng. Khi đó các thanh chống đều
phải rút ngắn đi không ít hơn 2,5m.
c)
Tâm I của hình cầu
K
có tọa độ là (–6; –5; 5).
d)
Phương trình tấm chn
E
4 3 65 0
yz
+−=
.
Câu 3. Cho hàm số
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
có đồ th
( )
C
.
a) Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ th
( )
C
có tọa độ:
( )
1; 3
.
b) Đim
( )
;M xy
x
y
thì được gọi là có tọa độ nguyên. Đồ th
(
)
C
có đúng 5 điểm có
tọa độ nguyên.
c) Hàm s có cực đại, cực tiểu.
d) Đường tiệm cận xiên của đồ th
( )
C
cắt trục hoành, trục tung tại các đim
,
AB
và diện tích tam
giác
OAB
bng 2 (
O
là gốc ta đ)
Câu 4. Trong một cuộc khảo sát
1000
học sinh thì có
200
học sinh tham gia câu lạc bộ th thao, trong số
học sinh đó có
85%
học sinh biết chơi bóng đá. Ngoài ra, có
10%
số học sinh không tham gia câu lạc bộ
th thao cũng biết chơi bóng đá. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của nhóm khảo sát.
a) Xác sut chọn được học sinh vừa tham gia câu lạc bộ th thao vừa biết chơi bóng đá là
0,25.
b) Xác sut chọn được học sinh tham gia câu lạc b th thao là
0, 2.
c) Xác sut chọn được học sinh không biết chơi bóng đá là
0,75.
d) Gi sử học sinh đó biết chơi bóng đá. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ th thao là
0, 68
PHẦN 3. Câu trắc nghim tr li ngắn
Học sinh trả lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ông A vay ngân hàng
100
triu đng vi lãi sut
1% /
tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo ch: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng từ tháng 1 đến tháng 11 như nhau bng
a
triệu đồng,
tháng 12 số tiền hoàn nợ bng
2
a
triệu đồng sau đúng một năm k từ ngày vay ông A còn nợ ngân
hàng số tin
59
triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên s n thc tế của tháng đó.
Hỏi
a
bằng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Trang 4/4 - Mã đ 0122
Câu 2. Chn ngẫu nhiên 4 số
,,,abcd
thuộc tập hợp
{ }
1, 2,...,2025S =
. Tính xác suất đ 4 số chn ra
thoả mãn
222 2
abcd+++
chia hết cho 5. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Một con chim thông minh đang đứng trên một cây cao tại điểm B(7;10;6). Trong không gian
Oxyz mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 mét và mặt đất ( xem như phẳng) là mặt phẳng (Oxy). Con chim
thông minh biết bay thẳng xuống mặt đất tại N và chạy lấy thức ăn tại điểm M cách N 4m sau đó bay
thẳng đến điểm A(1;2;3) trên một cây cao về cho chim con với tổng các khoảng cách
BN AM+
nhỏ nhất.
Tính tổng các tung độ của M và N.
Câu 4. Cho hình lăng trụ
.'' '
ABC A B C
'''4AA AB AC= = =
, đáy
ABC
là tam giác cân tại C có
3, 2 3CA CB AB= = =
.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
'CC
(kết qu làm tròn đến hai
ch s thp phân).
Câu 5. Nhà máy
A
chuyên sản xuất mt loi sn phẩm cho nhà máy
B
. Hai nhà máy thỏa thuận rng,
hàng tháng
A
cung cấp cho
B
số ợng sản phẩm theo đơn đặt hàng của
B
(tối đa 100 tấn sản phẩm).
Nếu số ợng đặt hàng là
x
tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tn sản phm là
( )
2
125 0,01px x=
(triệu đồng). Chi phí để
A
sản xuất
x
tấn sản phẩm trong một tháng
( )
120 17Cx x= +
(triệu đồng) (
gm 120 triệu đồng chi phí cố định 17 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hi
A
bán cho
B
bao
nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất?
Câu 6. Một công viên sinh thái muốn b trí mt mảnh vườn hoa nhỏ. C th bi cảnh của công viên đã
được đo đạc như sau:
- Đường đi lát gạch chạy thẳng, lấy làm ranh giới của mảnh vườn.
- Hàng rào uốn cong dạng đồ th parabol
2
yx=
, biết đ th parabol này tiếp xúc với đường đi tại
đỉnh của nó.
- Ao dạng một hình tròn bán nh bằng 0,5 mét tiếp xúc với đường đi đồng thời chung một
điểm duy nhất với hàng rào. Khu vực vườn hoa nm giữa hàng rào, lối đi và ao cá (phn gạch sọc trong
hình minh họa). Hỏi diện tích mảnh vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông?( Mỗi đơn v trên trục tương
ứng 1m) (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
------------HT-----------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KKHO SÁT ĐÁNH GIÁ HC LC HC
SINH LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025 LẦN 2
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
MÔN: Toán - LỚP: 12
I. TRẮC NGHIM KHÁCH QUAN (7,00 đim)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm.
Mã đề
Câu
0121 0122 0123 0124 0125 0126 0127 0128
1
A
A
B
D
D
A
D
C
2
D
A
B
A
A
A
C
D
3
A
C
D
A
A
B
B
A
4
C
C
B
D
C
C
B
A
5
A
C
B
A
D
C
C
A
6
D
B
C
A
C
A
D
C
7
B
A
B
C
C
D
D
C
8
B
A
D
C
C
A
A
D
9
B
C
A
D
D
C
D
C
10
B
A
D
B
A
D
B
B
11
C
C
B
B
A
B
A
D
12
A
C
C
D
D
A
A
D
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai ( 4 câu; 4,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng
hoặc sai.
- Học sinh chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm.
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
0121
1
a
S
0122
1
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
S
2
2
a
Đ
2
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
d
S
d
Đ
3
a
S
3
a
S
b
Đ
b
S
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
Đ
4
a
Đ
4
a
S
b
S
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
Đ
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
0123
1
a
S
0124
1
a
S
b
S
b
S
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
Đ
2
a
Đ
2
a
Đ
b
S
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
S
3
a
Đ
3
a
Đ
b
S
b
Đ
c
Đ
c
S
d
Đ
d
Đ
4
a
Đ
4
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
d
Đ
d
Đ
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
0125
1
a
Đ
0126
1
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
Đ
2
a
Đ
2
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
Đ
3
a
S
3
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
S
c
Đ
d
Đ
d
S
4
a
Đ
4
a
Đ
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
d
Đ
d
S
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
Mã đề
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án
0127
1
a
Đ
0128
1
a
S
b
S
b
Đ
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
Đ
3
2
a
S
2
a
S
b
Đ
b
Đ
c
Đ
c
S
d
Đ
d
Đ
3
a
Đ
3
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
4
a
Đ
4
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
Đ
d
S
d
Đ
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (6 câu; 3,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
đề
Đáp án
0121 0122
0123
0124
0125
0126
0127 0128
Câu 1
0,2
4,4
2,41
0,2
0,23
0,2
0,23
0,2
Câu 2
60
0,23
4,4
2,41
10,4
2,41
4,4
4,4
Câu 3
2,41
10,4
60
4,4
2,41
0,23
0,2
2,41
Câu 4
4,4
2,41
10,4
10,4
60
10,4
10,4
10,4
Câu 5
10,4
60
0,2
60
0,2
4,4
2,41
60
Câu 6
0,23
0,2
0,23
0,23
4,4
60
60
0,23
---------------- HẾT----------------
Trang 1/9 - Mã đ ĐỀ GC
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
KHO SÁT ĐÁNH GIÁ HC LC HC SINH LP 12
NĂM HC 2024-2025 – LN 2
Môn khảo sát: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H, tên hc sinh:…………………………………………………..
S báo danh:………………………………………………………
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh ch chọn một phương án.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
()
cos
fx
x
=
A.
tan .
xC+
B.
cot .xC+
C.
tan .xC−+
D.
cot .xC−+
Câu 2. Khi ct mt vt th bi mặt phẳng vuông góc
với trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
( )
0 3,x≤≤
ta
được mt cắt hình vuông cạnh
2
9 x
(tham
kho hình v bên). Thể tích của vật th đó bằng
A.
18.
B.
171.
C.
18 .
π
D.
171 .
π
Câu 3. Một hãng xe ôtô thống lại s lần gặp sự cố về động của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 m s
dụng đầu tiên ở bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm)
S lần gặp sự cố
[
)
0,5;2,5
[
)
2,5;4,5
[
)
4,5;6,5
[
)
6,5;8,5
[
)
8,5;10,5
S xe
17
33
25
20
5
A.
3,52.
B.
5,32.
C.
3, 5.
D.
5, 23.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
(
)
0; 2;1I
và đường kính bằng
10
. Khi đó
phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
(
) ( )
22
2
2 1 25.
xy z++ +− =
B.
( ) ( )
22
2
2 1 25.xy z+ ++ =
C.
( ) ( )
22
2
2 1 100.xy z+ ++ =
D.
( ) (
)
22
2
2 1 100.xy z++ +− =
Câu 5. Cho hàm số
2024
2025
x
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
. Tâm đối xứng của
( )
C
có tọa độ
A.
( )
2025;1
. B.
( )
2025;1
. C.
( )
2024;2025
. D.
( )
1;2025S =
.
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
2
11
3 27
xx+

>


A.
( 3;1).S =
B.
( ; 3) (1; ).S = −∞ +∞
C.
(1; ).S = +∞
D.
( 1; 3).S =
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1; 3B
. Phương trình chính
tắc của đường thẳng
AB
A.
213
3 21
x yz +−
= =
. B.
3 21
11 2
xyz−+−
= =
.
Mã đề: ĐỀ GC
Trang 2/9 - Mã đ ĐỀ GC
C.
112
2 13
xyz
+−−
= =
. D.
112
3 21
xyz++
= =
.
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
,2AB BC a AA a
= = =
(tham kho hình v bên). Góc giữa
đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bng
A.
45 .°
B.
90 .°
C.
60 .°
D.
30 .°
Câu 9. Phương trình
( )
2
log 1 2x
−=
có nghiệm là
A.
5x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
7x =
.
Câu 10. Cho cấp số nhân
()
n
u
2
1,u =
công bội
2.q =
Giá trị
10
u
A.
256.
B.
512.
C.
512.
D.
256.
Câu 11. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
điểm nằm trên
CC
sao cho
1
.
3
MC MC
=
 
Đặt
,,AB a AC b AA c
= = =
  
(tham
kho hình v bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
.
4
AM b c
=

B.
33
.
24
AM a b c
= +−

C.
2
2.
3
AM a b c
=−+

D.
1
.
2
AM a b c
=−+

Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
7 11 2
yx x x=+−
trên đoạn
[0; 3]
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
5.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
có đồ th
(
)
C
.
a) Hàm số có cực đại, cực tiểu. (đúng)
b) Đường tiệm cận xiên của đồ th
( )
C
cắt trục hoành, trục tung tại các đim
,AB
và diện tích tam giác
OAB
bằng 2 (
O
là gốc tọa độ) (đúng)
c) Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ th
( )
C
có tọa độ:
( )
1; 3
. (sai)
d) Điểm
( )
;M xy
x
y
thì được gọi là có tọa độ nguyên. Đồ th
( )
C
có đúng 5 điểm có tọa
độ nguyên. (sai)
Lời giải. Ta có
(
)
3
2 ,1
1
yx x
x
= + ≠−
+
Do đó:
( )
( )
2
3
'1 , 1
1
yx
x
= ≠−
+
Hàm s có cực đại, cực tiểu.
Tim cận đứng:
1x =
Tim cận xiên:
2yx=
Tọa độ giao điểm các đường tiệm cận:
( )
1; 3I −−
Trang 3/9 - Mã đ ĐỀ GC
3
2
1
yx
x
=−+
+
Khi
{ }
1 3; 1; 1; 3x +∈−
. Do đó
( )
C
có 4 điểm có tọa độ nguyên.
Câu 2. Cho hình phẳng
( )
H
giới hn bi
1
4
cung tròn của đường
tròn tâm
( )
0; 0O
bán kính bằng
4
, parabol
( )
P
tọa đ đỉnh
( )
2; 2I
đi qua gốc ta đ
O
, các đường thẳng
0x
=
,
4x =
như
hình vẽ bên
a) Parabol có phương trình là
(
)
2
1
2
2
y fx x x
= =−+
.
b) Th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục
Ox
bng
512
15
π
.
c) Diện tích hình phẳng
bng
1
16
3
π



.
d) Cung tròn có phương trình là
2
16 , 0 4.y xx= ≤≤
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng. Gọi phương trình của parabol
( )
2
0y ax bx c a= ++
.
Vì parabol đi qua các điểm
(
)
0; 0
,
( )
4;0
và có đỉnh
( )
2; 2
I
nên ta có hệ phương trình
0
1
2
2
2
2
0
422
c
a
b
b
a
c
ab
=
=

−=

=


=
+=
.
Suy ra phương trình của parabol là:
2
1
2
2
y xx=−+
.
b) Đúng.
Đường tròn có phương trình
22 2
16 16xy y x+ = ⇒=
(
0
y
)
Parabol
2
1
2
2
y xx=−+
.
Suy ra
( )
2
22
4
0
1 512
16 2
2 15
V x x x dx
ππ


= −− + =





c) Sai. Diện tích hình phẳng
( )
H
(
)
4
22
0
16 0,5 2 d 7,23
H
S x x xx

= −− +

.
d) Đúng.
Cung tròn có phương trình
22 2
16 16 ,0 4.
xy y x x+ = = ≤≤
(
0x
)
Câu 3. Trong một cuộc khảo sát
1000
học sinh thì có
200
học sinh tham gia câu lạc bộ th thao, trong số
học sinh đó có
85%
học sinh biết chơi bóng đá. Ngoài ra, có
10%
số học sinh không tham gia câu lạc bộ
th thao cũng biết chơi bóng đá. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của nhóm khảo sát.
a) Xác sut chọn được học sinh tham gia câu lạc b th thao là
0, 2.
b) Xác suất chọn được học sinh vừa tham gia câu lạc bộ th thao vừa biết chơi bóng đá là
0,25.
c) Xác sut chọn được học sinh không biết chơi bóng đá là
0,75.
d) Giả sử học sinh đó biết chơi bóng đá. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ th thao là
0,68.
Lời giải
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
Trang 4/9 - Mã đ ĐỀ GC
Xét các biến c:
A
: "Chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ th thao";
B
: "Chọn được học sinh biết chơi bóng đá”;
a) Khi đó,
( )
200
P 0,2
1000
A = =
. Mệnh đề đúng
b) Khi đó,
( )
(
)
P 0,85;P 0,1BA BA= =∣∣
. Xác suất cần tìm là
(
)
P
AB
ta có theo công thức nhân xác suất
( ) ( ) ( ) (
)
P P P .P 0,2.0,85 0,17AB BA A B A= = = =
. Mệnh đề sai.
c) Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
P P P P P 0,2 0,85 0,8 0,1 0, 25B A BA A BA= + = +⋅=∣∣
.
(
)
(
)
P 1 1 0, 25 0,75
B PB
= =−=
Mệnh đề đúng.
d) Theo công thức Bayes, xác sut chn được học sinh thuộc câu lạc bộ th thao, biết học sinh đó chơi
được bóng đá là:
( )
( ) ( )
( )
PP
0, 2 0,85
P 0,68
P 0,25
A BA
AB
B
= = =
. Mệnh đề đúng.
Câu 4. Một bình chứa khí hình cầu
K
(đường kính 10 m) chạm trực tiếp vào một bức tường thẳng đứng tại
điểm
( )
6;0;5T
. Một tm chắn E được c định xuống đất ti các đim
( )
0;16,25;0A
,
( )
12;16,25;0B
tại các đim
( ) ( )
0;5;15 , 12;5;15CD
được đ bằng các thanh chống thẳng đứng ( mỗi đơn vị trên trc
tương ứng 1m)
a) Tâm I của hình cầu
K
có tọa độ là (-6;-5;5).
b) Phương trình tấm chn
E
4 3 65 0
yz+−=
.
c) Mt đim
M
bt nm trên b mặt của bình chứa
K
. Khi khoảng cách ngắn nhất t
M
đến tấm chn
E
thì
11.
M MM
xyz++=
d) Để tối ưu chi phí, nên thay tm chn
E
bằng tấm
H
cùng chiều rộng với tm chn
E
(cùng bằng
12AB =
), nhưng chiều dài giảm đi đ thể tiếp xúc với qu bóng. Khi đó các thanh chống đều phải t
ngắn đi không ít hơn 2,5m.
Lời giải
a) Gọi
I
là tâm mt cầu. Do mặt cu tiếp xúc với bc ng thẳng đứng ti
( )
6;0;5T
mặt đất nên
( )
( )
( )
( )
( )
, , 5 ;5;5d I Oxy d I Oxz R m I x= = =
.
Trang 5/9 - Mã đ ĐỀ GC
(
)
6; 5; 0TI x
+

cùng phương với
(
)
0;1; 0j
nên
60 6xx+=⇒=
. Vậy
(
)
6;5;5
I
b)Phương trình tấm chắn là phương trình mặt phẳng
(
)
BCD
( )
12; 11, 25;15BC =

,
(
)
12;0;0CD =

,VTPT
( ) ( )
, 0; 180; 135 45 0;4;3n BC CD

= =−− =

 
( )
:4 3 0BCD y z d + +=
( )
0; 5;15C =
thuộc mặt phẳng nên
65
d
=
Vậy
( )
: 4 3 65 0BCD y z+−=
c) Khoảng cách ngắn nhất từ
M
đến tấm chn
E
khi
(
)
IM BCD
Gi
( )
;;
M xyz
Suy ra
( )
(
)
(
)
(
)
2
2 22
60
55
43
25
6 5 5 25
BCD
x
IM cp n
yz
IM
xyz
+=
−−

⇒=

=
+ + +− =

( ) ( )
( )
2
22
6
54
3
54
6 6 5 5 25 1
3
x
z
y
z
z
=
−+
⇒=
−+

−+ + + =


( )
2( )
1
8( )
zl
zn
=
=
( )
8 9 6;9;8zyM=⇒=
,
Tổng các toạ độ của M là 11 c) Đúng.
d) Khi thay tấm chn
E
bằng tấm
H
có cùng chiều rộng với tấm chn
E
(cùng bằng
12AB =
), thì
1
(0; 5; ), ( 0)C cc>
.Mặt phẳng
1
()ABC
có véc tơ pháp tuyến cùng phương với
( )
1
, 0; ; 11,25
AB
u AC c

= −−

 
.
Phương trình mặt phẳng
1
()ABC
( 16,25) 11,25 0cy z
−+ =
.
Do tấm chắn H tiếp xúc với quả bóng nên ta có:
( )
1
22
2
(5 16,25) 11,25.5
;( ) 5
11, 25
0( )
4,0625 50,625 0
50,625
4,0625
c
d I ABC R
c
cl
cc
c
−+
= = =
+
=
−=
=
Thanh chống giảm đi một khoảng là
50,625
15 2,54( )
4,0625
m−≈
Do đó d) Đúng.
PHẦN 3. Câu trắc nghim tr li ngắn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
'''4AA AB AC= = =
, đáy
ABC
là tam giác cân tại C có
3, 2 3
CA CB AB= = =
.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
'CC
(kết qu làm tròn đến hai ch
s thp phân).
Tr lời :2,41
Gii : Gọi H là hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC).
'''4AA AB AC= = =
nên HA=HB=HC,do đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tam
giác ABC nhọn.
K đường cao CI của tam giác ABC thì I là trung điểm của AB và H thuộc đoạn CI.
Trang 6/9 - Mã đ ĐỀ GC
Trong tam giác vuông ACI có
22
93 6
CI CA AI
= = −=
11
. . .2 3. 6 3 2
22
ABC
S AB CI
= = =
.
. . 2 3.3.3 3 6
4. 4
4.3. 2
ABC
AB BC CA
HC R
S
= = = =
Trong tam giác vuông A’CH có
22
54 1
' ' 16 202
16 4
A H A C CH= = −=
.
.'''
202 3 101
' . .3 2
42
ABC A B C ABC
V AHS
= = =
.
Trong tam giác vuông A’AI có
22
' ' 16 3 13A I A A AI= = −=
'
11
. . ' .2 3. 13 39
22
A AB
S AB A I= = =
.
Vì CC’//A’A nên (A’AB)//CC’,do đó
.' .'''
''
( '; AB) ( '; ( ' )) ( ;( ' ))
3
3 101 1
. 2,413
2
39
C A AB ABC A B C
A AB A AB
dCC dCC AAB dC AAB
VV
SS
= =
= = =
Câu 2. Ông A vay ngân hàng
100
triệu đồng với lãi sut
1% /
tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng t tháng 1 đến tháng 11 như nhau bng
a
triệu đồng, tháng 12
số tiền hoàn nợ bng
2
a
triệu đồng sau đúng một năm k từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng số tin
59
triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên s dư n thc tế của tháng đó. Hỏi
a
bng
bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Đáp số:
4, 4
Lời giải
Gi
, , ,
n
mrT a
lần lượt là số tiền vay ngân hàng, lãi suất hàng tháng, tổng số tin vay còn lại sau
n
tháng,
số tin tr đều đặn mỗi tháng.
Sau khi hết tháng thứ nhất
( )
1n =
thì còn lại:
( )
1
1.T mr a= +−
Sau khi hết tháng thứ hai
( )
2n =
thì còn lại:
( ) ( )
2
11
Tmrara
= +− +−


( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 22
1 1 1 2 1 1 1.
a
mr ar a mr ar mr r
r

= +− += +− += +− +−

Sau khi hết tháng thứ ba
( )
3n =
thì còn:
( ) ( ) ( )
22
3
1 11 1
a
T mr r r a
r


= +− +− +



( ) ( )
33
1 1 1.
a
mr r
r

= +− +−

Bằng phương pháp quy nạp ta có kết quả:
Sau khi hết tháng thứ
thì còn lại:
( ) ( )
11
1
1 1 1.
nn
n
a
T mr r
r
−−

=+− +−

Tháng cuối cùng là
( ) ( ) ( ) ( )
1
1
1 1 1 11 .
22
nn
nn
aa a
T T r mr r r
r

= +−= + + +−

Áp dụng công thức trên, ta có:
( ) ( ) ( )
12 11
12
59 100 0,01 1 0,01 1 1 0,01 1 4,4
0,01 2
aa
T

= = + + +−=

triệu đồng.
Trang 7/9 - Mã đ ĐỀ GC
Câu 3. Một con chim thông minh đang đứng trên một cây cao tại đim B(7;10;6). Trong không gian Oxyz
mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 mét và mặt đất ( xem như phẳng) là mặt phẳng (Oxy). Con chim thông
minh biết bay thẳng xuống mặt đất tại N và chạy lấy thức ăn tại điểm M cách N 4m sau đó bay thng đến
điểm A(1;2;3) trên một cây cao về cho chim con với tổng các khoảng cách
BN AM+
nhỏ nhất. Tính tổng
các tung độ của M và N.
Lời giải.
Tr lời 10,4.
( ) : 0.Oxy z =
Gi
'
B
là điểm đối xứng với
B
qua mặt phẳng
( )
( ) ' 7;10; 6 .
Oxy B
⇒−
Hình chiếu vuông góc của
(1; 2;3)A
xuống mặt phẳng
()
Oxy
'(1; 2; 0)A
.
Hình chiĉ
u vuông góc của
(7;10;6)B
xuống mặt phẳng
()
Oxy
(7;10;0)
E
.
Gi
( )
Q
là mặt phẳng chứa
AB
và vuông góc với
( ) ( )
( ) '.Oxy Oxy Q A E ∩=
Khi đó
' (6;8; 0).AE
=

Dựng hình bình hành
4.ACNM AC⇒=
Khi đó
'.AM BN NC B N BC+=+
Đẳng thức xảy ra khi
', ,B CN
thẳng hàng.
Ta có
AC

cùng phương với
( )
' 3 ;4 ;0 .A E AC t t
⇒=
 
( ) ( )
22
2
16 4
4 3 4 16 .
25 5
AC t t t t= + = = ⇒=±
+
4 17 26 18 24
; ;3 ' ; ;9 ' 117.
5 55 5 5
t C BC BC

= ⇒= ⇒=



+
4 7 6 42 56
; ;3 ' ; ;9 ' 277.
5 55 5 5
t C BC BC
−−

= ⇒= ⇒=



117 277<
nên
AM BN+
có giá trị nhỏ nht là
117
.
Đẳng thức xảy ra khi
23 34 11 18
; ;0 , ; ;0
5 5 55
NM



Vậy tổng các tung độ của M và N là 10,4.
Câu 4. Một công viên sinh thái muốn b trí mt mảnh vườn
hoa nhỏ. C th bi cảnh của công viên đã được đo đạt như
sau:
- Đường đi lát gạch chạy thẳng, lấy làm ranh dưi ca mảnh
vườn.
- Hàng rào uốn cong dạng đồ th parabol
2
yx=
, biết đ
th parabol này tiếp xúc với đường đi tại đỉnh của nó.
- Ao cá có dạng là một hình tròn bán kính bằng 0,5 mét tiếp xúc
với đường đi đồng thời chung một điểm duy nhất với hàng
rào. Khu vực vườn hoa nm giữa hàng rào, lối đi và ao cá (phn gạch sọc trong hình minh họa). Hỏi diện
tích mảnh vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông?( Mỗi đơn vị trên trục tương ứng 1m) (làm tròn kết qu
đến hàng phần mười)
Lời giải
Tr lời: 0,2
Trang 8/9 - Mã đ ĐỀ GC
Gắn hệ trc tọa độ như hình vẽ
3 33
24
0
3
2
2
35
34
quat AIB
S x dx x dx S

= +− +



∫∫
33
3
34
2
2
3
0
2
35
3 6 4 12
x
xx
π

= +− +



93
0, 2
32 12
π
= −≈
m
2
.
Gi
(
)
( )
2
;Aaa P
,
1
;
2
Ib



là tâm của
( )
C
,
( )
0ba>>
.
(
)
( )
;0B b C Ox
=
,
( )
d
là tiếp tuyến của
( )
P
tại
A
.
2
12
;
2
a
AI b a

=



, hệ số góc của
AI
là:
(
)
2
1
12
2
a
k
ba
=
, hệ số góc của
( )
d
là:
2
2.
ka=
Ta có:
12
1
2
1
AI
kk
=
=
( )
( )
2
2
2
2
12 1
24
12
2. 1
2
a
ba
a
a
ba

−+ =


=
1
3
3
2
3
33
4
a
k
b
=
⇒=
=
.
Do đó
AI
có phương trình là:
35
34
yx
=−+
.
32
23
AB AIB
π
=⇒=
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bi
( )
P
,
( )
C
,
Ox
là:
3 33
24
0
3
2
2
35
34
quat AIB
S x dx x dx S

= +− +



∫∫
33
3
34
2
2
3
0
2
35
3 6 4 12
x
xx
π

= +− +



93
0, 2
32 12
π
= −≈
m
2
.
Câu 5 . Nhà máy
A
chuyên sản xuất mt loi sn phẩm cho nhà máy
B
. Hai nhà máy thỏa thuận rng,
hàng tháng
A
cung cấp cho
B
số ợng sản phẩm theo đơn đặt hàng của
B
(tối đa 100 tấn sản phẩm).
Nếu số ợng đặt hàng
x
tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là
( )
2
125 0,01px x=
(triu
đồng). Chi phí để
A
sản xuất
x
tấn sản phẩm trong một tháng
( )
120 17Cx x= +
(triệu đồng) ( gm
120 triệu đồng chi phí cố định 17 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hi
A
bán cho
B
bao nhiêu tn
sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất?
Tr lời :60 .
Trang 9/9 - Mã đ ĐỀ GC
Giải :
Doanh thu của
A
khi bán
x
tấn sản phẩm
23
. 125 0,01 . 0,01 125
Dx px x x x x x 
Lợi nhuận của
A
khi bán
x
tấn sản phẩm
3
3
0,01 125 125 17
0,01 108 125
Lx Dx Cx x x x
xx


2
22
' 0,03 108
108
' 0 0,03 108 0 3600 60
0,03
Lx x
Lx x x x

 
Bảng biến thiên:
x
0
60
100
( )
'Lx
+
0
(
)
Lx
60L
0L
100L
Vậy để thu được lợi nhuận cao nhất thì
A
cần bán cho
B
60 tấn sản phẩm
Câu 3. Chn ngẫu nhiên 4 số
,,,abcd
thuộc tập hợp
{ }
1, 2,...,2025S =
. Tính xác suất để 4 số chọn ra thoả
mãn
222 2
abcd+++
chia hết cho 5. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Đáp số: 0,23
Gọi A là tập hợp các số thuộc S chia hết cho 5 có, A có 405 phần tử.
Gọi B là tập hợp các số thuộc S chia cho 5 dư 1 hoặc 4, B có 810 phần tử.
Gọi C là tập hợp các số thuộc S chia cho 5 dư 2 hoặc 3, C có 810 phần tử.
Ta có
2
5kA k∈⇒
;
2
kB k∈⇒
chia 5 dư 1;
2
kC k∈⇒
chia 5 dư 4.
S phần tử của không gian mẫu là
4
2025
.C
Để chọn được 4 số thoả mãn, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Chọn 4 số thuộc A, có
4
405
C
cách chọn.
Trường hợp 2: Chọn 2 số thuộc A, 1 số thuộc B và 1 số thuộc C có
211
405 810 810
..CCC
cách chọn.
Trường hợp 3: Chọn 2 số thuộc B, 2 số thuộc C có
22
810 810
.CC
cách chn
Suy ra số phần tử của biến cố
4 211 22
405 405 810 810 810 810
.. .C CCC CC++
c suất bằng
4 211 22
405 405 810 810 810 810
4
2025
.. .
0, 23
C CCC CC
C
++
=
------------HT-----------

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC HỌC SINH LỚP 12 LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2024-2025 – LẦN 2
Môn khảo sát: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 04 trang)
Họ, tên học sinh:………………………………………………….. Mã đề: 0121
Số báo danh:………………………………………………………
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số nhân (u u = 1,
− công bội q = 2. Giá trị u n ) 2 10 A. 256. − B. 512. − C. 256. D. 512.
Câu 2. Phương trình log x −1 = 2 có nghiệm là 2 ( )
A. x =1.
B. x = 3.
C. x = 7 . D. x = 5.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = BC = a, AA′ = a 2 (tham khảo hình vẽ bên
dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45 .° B. 30 .° C. 90 .° D. 60 .°
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 1;2), B(2;−1;3) . Phương trình chính
tắc của đường thẳng AB
A. x +1 y −1 z − 2 − + + − + − − + − = =
. B. x 1 y 1 z 2 = =
. C. x 2 y 1 z 3 = =
. D. x 3 y 2 z 1 = = 2 1 − 3 3 2 − 1 3 2 − 1 1 − 1 2
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2 cos x
A. tan x + C.
B. −cot x + C.
C. cot x + C.
D. − tan x + C. Câu 6. Cho hàm số x + 2024 y =
có đồ thị (C). Tâm đối xứng của (C)có tọa độ là x − 2025
A. (2024;2025) .
B. S = (1;2025) . C. ( 2025 − ; ) 1 . D. (2025; ) 1 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0; 2; − )
1 và đường kính bằng 10. Khi đó
phương trình của mặt cầu (S ) là A. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 =100. B. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 = 25. C. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 = 25. D. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 =100. Trang 1/4 - Mã đề 0121
Câu 8. Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên ở bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) 8,5;10,5 Số lần gặp sự cố
[0,5;2,5) [2,5;4,5) [4,5;6,5) [6,5;8,5) [ ) Số xe 17 33 25 20 5 A. 5,32. B. 3,52. C. 5,23. D. 3,5.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 7x +11x − 2 trên đoạn [0;3] là A. 5. B. 3. C. 2. − D. 5. − 2 x +2x
Câu 10. Tập nghiệm S của bất phương trình  1  1 >  là 3    27 A. S = ( ; −∞ 3
− )  (1;+∞). B. S = ( 3 − ;1). C. S = ( 1; − 3).
D. S = (1;+∞).  
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′. Gọi M là điểm nằm trên CC′ sao cho 1
MC = − MC .′ Đặt 3
     
AB = a, AC = ,
b AA′ = c (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây đúng?                A. 1 AM − = a b + . c B. 2
AM = −a + 2b − . c C. 3
AM = b − . c D. 3 3 AM = a + b − . c 2 3 4 2 4
Câu 12. Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x (0 ≤ x ≤ 3),
ta được mặt cắt là hình vuông có cạnh là 2
9 − x (tham khảo hình vẽ bên dưới). Thể tích của vật thể đó bằng A. 18. B. 171. C. 171π. D. 18π.
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi 1 cung tròn của đường tròn tâm O(0;0) và bán kính bằng 4 , 4
parabol (P) có tọa độ đỉnh I (2;2) và đi qua gốc tọa độ O , các đường thẳng x = 0 , x = 4 như hình vẽ bên dưới Trang 2/4 - Mã đề 0121
a) Diện tích hình phẳng (H ) bằng  1 16 π  −  . 3   
b) Parabol có phương trình là y = f (x) 1 2 = − x + 2x . 2
c) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox bằng 512 π . 15
d) Cung tròn có phương trình là 2
y = 16 − x , 0 ≤ x ≤ 4. 2 Câu 2. Cho hàm số x x +1 y = có đồ thị (C). x +1
a) Đường tiệm cận xiên của đồ thị (C) cắt trục hoành, trục tung tại các điểm ,
A B và diện tích tam
giác OAB bằng 2 (O là gốc tọa độ) b)
m số có cực đại, cực tiểu.
c) Điểm M ( ;
x y) có x∈ và y ∈ thì được gọi là có tọa độ nguyên. Đồ thị (C) có đúng 5 điểm có tọa độ nguyên.
d) Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C) có tọa độ: ( 1; − 3) .
Câu 3. Trong một cuộc khảo sát 1000 học sinh thì có 200 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, trong số
học sinh đó có 85% học sinh biết chơi bóng đá. Ngoài ra, có 10% số học sinh không tham gia câu lạc bộ
thể thao cũng biết chơi bóng đá. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của nhóm khảo sát.
a) Xác suất chọn được học sinh vừa tham gia câu lạc bộ thể thao vừa biết chơi bóng đá là 0,25.
b) Giả sử học sinh đó biết chơi bóng đá. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là 0,68
c) Xác suất chọn được học sinh không biết chơi bóng đá là 0,75.
d) Xác suất chọn được học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao là 0,2.
Câu 4. Một bình chứa khí hình cầu K (đường kính 10 m) chạm trực
tiếp vào một bức tường thẳng đứng tại điểm T ( 6; − 0;5). Một tấm
chắn E được cố định xuống đất tại các điểm A(0;16,25;0) , B( 12
− ;16,25;0) và tại các điểm C (0;5;15), D( 12 − ;5;15) được đỡ
bằng các thanh chống thẳng đứng (mỗi đơn vị trên trục tương ứng 1m)
a) Phương trình tấm chắn E là 4y + 3z − 65 = 0 .
b) Tâm I của hình cầu K có tọa độ là (–6; –5; 5).
c) Để tối ưu chi phí, nên thay tấm chắn E bằng tấm H có cùng
chiều rộng với tấm chắn E (cùng bằng AB =12), nhưng chiều dài
giảm đi để có thể tiếp xúc với quả bóng. Khi đó các thanh chống đều
phải rút ngắn đi không ít hơn 2,5m.
d) Một điểm M bất kì nằm trên bề mặt của bình chứa K . Khi
khoảng cách ngắn nhất từ M đến tấm chắn E thì x + y + z = M M M 11. Trang 3/4 - Mã đề 0121
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một công viên sinh thái muốn bố trí một mảnh vườn hoa nhỏ. Cụ thể bối cảnh của công viên đã được đo đạc như sau:
- Đường đi lát gạch chạy thẳng, lấy làm ranh giới của mảnh vườn.
- Hàng rào uốn cong có dạng là đồ thị parabol 2
y = x , biết đồ thị parabol này tiếp xúc với đường đi tại đỉnh của nó.
- Ao cá có dạng là một hình tròn bán kính bằng 0,5 mét tiếp xúc với đường đi đồng thời có chung một
điểm duy nhất với hàng rào. Khu vực vườn hoa nằm giữa hàng rào, lối đi và ao cá (phần gạch sọc trong
hình minh họa). Hỏi diện tích mảnh vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông?( Mỗi đơn vị trên trục tương
ứng 1m) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 2. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B . Hai nhà máy thỏa thuận rằng,
hàng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm).
Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là p(x) 2 =125 − 0,01x
(triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là C ( x) =120 +17x (triệu đồng) (
gồm 120 triệu đồng chi phí cố định và 17 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi A bán cho B bao
nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất?
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C 'có A' A = A'B = A'C = 4 , đáy ABC là tam giác cân tại C có
CA = CB = 3, AB = 2 3 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CC ' (kết quả làm tròn đến hai
chữ số thập phân).
Câu 4. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% / tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng từ tháng 1 đến tháng 11 như nhau bằng a triệu đồng,
tháng 12 số tiền hoàn nợ bằng a triệu đồng và sau đúng một năm kể từ ngày vay ông A còn nợ ngân 2
hàng số tiền 59 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó.
Hỏi a bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5. Một con chim thông minh đang đứng trên một cây cao tại điểm B(7;10;6). Trong không gian
Oxyz mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 mét và mặt đất ( xem như phẳng) là mặt phẳng (Oxy). Con chim
thông minh biết bay thẳng xuống mặt đất tại N và chạy lấy thức ăn tại điểm M cách N 4m sau đó bay
thẳng đến điểm A(1;2;3) trên một cây cao về cho chim con với tổng các khoảng cách BN + AM nhỏ nhất.
Tính tổng các tung độ của M và N.
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên 4 số a,b,c,d thuộc tập hợp S = {1,2,..., }
2025 . Tính xác suất để 4 số chọn ra thoả mãn 2 2 2 2
a + b + c + d chia hết cho 5. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). ------------HẾT----------- Trang 4/4 - Mã đề 0121
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC HỌC SINH LỚP 12 LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2024-2025 – LẦN 2
Môn khảo sát: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 04 trang)
Họ, tên học sinh:………………………………………………….. Mã đề: 0122
Số báo danh:………………………………………………………
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình log x −1 = 2 có nghiệm là 2 ( )
A. x = 5. B. x =1.
C. x = 3. D. x = 7 .
Câu 2. Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên ở bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) 8,5;10,5 Số lần gặp sự cố
[0,5;2,5) [2,5;4,5) [4,5;6,5) [6,5;8,5) [ ) Số xe 17 33 25 20 5 A. 3,52. B. 3,5. C. 5,32. D. 5,23.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 1;2), B(2;−1;3) . Phương trình chính
tắc của đường thẳng AB
A. x +1 y −1 z − 2 − + − − + − − + + = =
. B. x 3 y 2 z 1 = =
. C. x 2 y 1 z 3 = =
. D. x 1 y 1 z 2 = = 2 1 − 3 1 − 1 2 3 2 − 1 3 2 − 1
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0; 2; − )
1 và đường kính bằng 10. Khi đó
phương trình của mặt cầu (S ) là A. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 =100. B. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 = 25. C. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 = 25. D. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 =100. Câu 5. Cho hàm số x + 2024 y =
có đồ thị (C). Tâm đối xứng của (C)có tọa độ là x − 2025 A. ( 2025 − ; ) 1 .
B. (2024;2025) . C. (2025; ) 1 .
D. S = (1;2025) .
Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 7x +11x − 2 trên đoạn [0;3] là A. 5. B. 3. C. 2. − D. 5. −  
Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′. Gọi M là điểm nằm trên CC′ sao cho 1
MC = − MC .′ Đặt 3
     
AB = a, AC = ,
b AA′ = c (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây đúng?                A. 3 AM − = b − . c B. 2
AM = −a + 2b − . c C. 3 3 AM = a + b − . c D. 1
AM = a b + . c 4 3 2 4 2 Trang 1/4 - Mã đề 0122 2 x +2x
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình  1  1 >  là 3    27 A. S = ( 3 − ;1).
B. S = (1;+∞). C. S = ( ; −∞ 3
− )  (1;+∞). D. S = ( 1; − 3).
Câu 9. Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x (0 ≤ x ≤ 3),
ta được mặt cắt là hình vuông có cạnh là 2
9 − x (tham khảo hình vẽ bên dưới). Thể tích của vật thể đó bằng A. 171π. B. 18π. C. 18. D. 171.
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u = 1,
− công bội q = 2. Giá trị u n ) 2 10 A. 256. − B. 256. C. 512. − D. 512.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2 cos x
A. − tan x + C.
B. −cot x + C.
C. tan x + C.
D. cot x + C.
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = BC = a, AA′ = a 2 (tham khảo hình vẽ bên
dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60 .° B. 30 .° C. 45 .° D. 90 .°
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi 1 cung tròn của đường tròn tâm O(0;0) và bán kính bằng 4 , 4
parabol (P) có tọa độ đỉnh I (2;2) và đi qua gốc tọa độ O , các đường thẳng x = 0 , x = 4 như hình vẽ bên dưới Trang 2/4 - Mã đề 0122
a) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox bằng 512 π . 15
b) Parabol có phương trình là y = f (x) 1 2 = − x + 2x . 2
c) Cung tròn có phương trình là 2
y = 16 − x , 0 ≤ x ≤ 4.
d) Diện tích hình phẳng (H ) bằng  1 16 π  −  . 3   
Câu 2. Một bình chứa khí hình cầu K (đường kính 10 m) chạm trực
tiếp vào một bức tường thẳng đứng tại điểm T ( 6; − 0;5). Một tấm chắn
E được cố định xuống đất tại các điểm A(0;16,25;0) , B( 12 − ;16,25;0)
và tại các điểm C (0;5;15), D( 12
− ;5;15) được đỡ bằng các thanh
chống thẳng đứng ( mỗi đơn vị trên trục tương ứng 1m)
a) Một điểm M bất kì nằm trên bề mặt của bình chứa K . Khi
khoảng cách ngắn nhất từ M đến tấm chắn E thì x + y + z = M M M 11.
b) Để tối ưu chi phí, nên thay tấm chắn E bằng tấm H có cùng
chiều rộng với tấm chắn E (cùng bằng AB =12), nhưng chiều dài
giảm đi để có thể tiếp xúc với quả bóng. Khi đó các thanh chống đều
phải rút ngắn đi không ít hơn 2,5m.
c) Tâm I của hình cầu K có tọa độ là (–6; –5; 5).
d) Phương trình tấm chắn E là 4y + 3z − 65 = 0 . 2 Câu 3. Cho hàm số x x +1 y = có đồ thị (C). x +1
a) Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C) có tọa độ: ( 1; − 3) .
b) Điểm M ( ;
x y) có x∈ và y ∈ thì được gọi là có tọa độ nguyên. Đồ thị (C) có đúng 5 điểm có tọa độ nguyên.
c) Hàm số có cực đại, cực tiểu.
d) Đường tiệm cận xiên của đồ thị (C) cắt trục hoành, trục tung tại các điểm ,
A B và diện tích tam
giác OAB bằng 2 (O là gốc tọa độ)
Câu 4. Tr ong một cu ộc khảo sát 1000 học sinh thì có 200 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, trong số
học sinh đó có 85% học sinh biết chơi bóng đá. Ngoài ra, có 10% số học sinh không tham gia câu lạc bộ
thể thao cũng biết chơi bóng đá. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của nhóm khảo sát.
a) Xác suất chọn được học sinh vừa tham gia câu lạc bộ thể thao vừa biết chơi bóng đá là 0,25.
b) Xác suất chọn được học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao là 0,2.
c) Xác suất chọn được học sinh không biết chơi bóng đá là 0,75.
d) Giả sử học sinh đó biết chơi bóng đá. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là 0,68
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% / tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng từ tháng 1 đến tháng 11 như nhau bằng a triệu đồng,
tháng 12 số tiền hoàn nợ bằng a triệu đồng và sau đúng một năm kể từ ngày vay ông A còn nợ ngân 2
hàng số tiền 59 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó.
Hỏi a bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Trang 3/4 - Mã đề 0122
Câu 2.
Chọn ngẫu nhiên 4 số a,b,c,d thuộc tập hợp S = {1,2,..., }
2025 . Tính xác suất để 4 số chọn ra thoả mãn 2 2 2 2
a + b + c + d chia hết cho 5. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Một con chim thông minh đang đứng trên một cây cao tại điểm B(7;10;6). Trong không gian
Oxyz mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 mét và mặt đất ( xem như phẳng) là mặt phẳng (Oxy). Con chim
thông minh biết bay thẳng xuống mặt đất tại N và chạy lấy thức ăn tại điểm M cách N 4m sau đó bay
thẳng đến điểm A(1;2;3) trên một cây cao về cho chim con với tổng các khoảng cách BN + AM nhỏ nhất.
Tính tổng các tung độ của M và N.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C 'có A' A = A'B = A'C = 4 , đáy ABC là tam giác cân tại C có
CA = CB = 3, AB = 2 3 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CC ' (kết quả làm tròn đến hai
chữ số thập phân).
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B . Hai nhà máy thỏa thuận rằng,
hàng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm).
Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là p(x) 2 =125 − 0,01x
(triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là C ( x) =120 +17x (triệu đồng) (
gồm 120 triệu đồng chi phí cố định và 17 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi A bán cho B bao
nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất?
Câu 6. Một công viên sinh thái muốn bố trí một mảnh vườn hoa nhỏ. Cụ thể bối cảnh của công viên đã được đo đạc như sau:
- Đường đi lát gạch chạy thẳng, lấy làm ranh giới của mảnh vườn.
- Hàng rào uốn cong có dạng là đồ thị parabol 2
y = x , biết đồ thị parabol này tiếp xúc với đường đi tại đỉnh của nó.
- Ao cá có dạng là một hình tròn bán kính bằng 0,5 mét tiếp xúc với đường đi đồng thời có chung một
điểm duy nhất với hàng rào. Khu vực vườn hoa nằm giữa hàng rào, lối đi và ao cá (phần gạch sọc trong
hình minh họa). Hỏi diện tích mảnh vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông?( Mỗi đơn vị trên trục tương
ứng 1m) (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ------------HẾT----------- Trang 4/4 - Mã đề 0122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
SINH LỚP 12 NĂM HỌC 2024-2025 –LẦN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
MÔN: Toán - LỚP: 12
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm)

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu; 3,00 điểm)

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm. Mã đề Câu 0121 0122 0123 0124 0125 0126 0127 0128 1 A A B D D A D C 2 D A B A A A C D 3 A C D A A B B A 4 C C B D C C B A 5 A C B A D C C A 6 D B C A C A D C 7 B A B C C D D C 8 B A D C C A A D 9 B C A D D C D C 10 B A D B A D B B 11 C C B B A B A D 12 A C C D D A A D
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai ( 4 câu; 4,00 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án 0121 a S 0122 a Đ 1 b Đ 1 b Đ c Đ c Đ d Đ d S 1 a Đ a Đ 2 b Đ 2 b Đ c S c S d S d Đ 3 a S 3 a S b Đ b S c Đ c Đ d Đ d Đ 4 a Đ 4 a S b S b Đ c Đ c Đ d Đ d Đ Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án 0123 a S 0124 a S 1 b S 1 b S c Đ c Đ d Đ d Đ a Đ a Đ 2 b S 2 b Đ c Đ c Đ d Đ d S 3 a Đ 3 a Đ b S b Đ c Đ c S d Đ d Đ 4 a Đ 4 a Đ b Đ b Đ c S c S d Đ d Đ Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án 0125 1 a Đ 0126 1 a Đ b Đ b Đ c Đ c S d S d Đ 2 a Đ 2 a Đ b Đ b Đ c Đ c S d S d Đ 3 a S 3 a Đ b Đ b Đ c S c Đ d Đ d S 4 a Đ 4 a Đ b Đ b S c S c Đ d Đ d S Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án Mã đề Câu Lệnh hỏi Đáp án 0127 1 a Đ 0128 1 a S b S b Đ c Đ c Đ d Đ d Đ 2 2 a S 2 a S b Đ b Đ c Đ c S d Đ d Đ 3 a Đ 3 a S b Đ b Đ c S c Đ d Đ d Đ 4 a Đ 4 a S b Đ b Đ c S c Đ d S d Đ
Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (6 câu; 3,00 điểm)

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. đề 0121 0122 0123 0124 0125 0126 0127 0128 Đáp án Câu 1 0,2 4,4 2,41 0,2 0,23 0,2 0,23 0,2 Câu 2 60 0,23 4,4 2,41 10,4 2,41 4,4 4,4 Câu 3 2,41 10,4 60 4,4 2,41 0,23 0,2 2,41 Câu 4 4,4 2,41 10,4 10,4 60 10,4 10,4 10,4 Câu 5 10,4 60 0,2 60 0,2 4,4 2,41 60 Câu 6 0,23 0,2 0,23 0,23 4,4 60 60 0,23
---------------- HẾT---------------- 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ HỌC LỰC HỌC SINH LỚP 12 LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2024-2025 – LẦN 2
Môn khảo sát: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 04 trang)
Họ, tên học sinh:…………………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………………… Mã đề: ĐỀ GỐC
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2 cos x
A. tan x + C.
B. cot x + C.
C. − tan x + C.
D. −cot x + C.
Câu 2.
Khi cắt một vật thể bởi mặt phẳng vuông góc
với trục Ox tại điểm có hoành độ là x (0 ≤ x ≤ 3), ta
được mặt cắt là hình vuông có cạnh là 2 9 − x (tham
khảo hình vẽ bên). Thể tích của vật thể đó bằng A. 18. B. 171. C. 18π. D. 171π.
Câu 3. Một hãng xe ôtô thống kê lại số lần gặp sự cố về động cơ của 100 chiếc xe cùng loại sau 2 năm sử
dụng đầu tiên ở bảng sau. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) 8,5;10,5 Số lần gặp sự cố
[0,5;2,5) [2,5;4,5) [4,5;6,5) [6,5;8,5) [ ) Số xe 17 33 25 20 5 A. 3,52. B. 5,32. C. 3,5. D. 5,23.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0; 2; − )
1 và đường kính bằng 10. Khi đó
phương trình của mặt cầu (S ) là A. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 = 25. B. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 = 25. C. 2
x + ( y − 2)2 + (z + )2 1 =100. D. 2
x + ( y + 2)2 + (z − )2 1 =100. Câu 5. Cho hàm số x + 2024 y =
có đồ thị (C). Tâm đối xứng của (C)có tọa độ là x − 2025 A. (2025; ) 1 . B. ( 2025 − ; ) 1 .
C. (2024;2025) .
D. S = (1;2025) . 2 x +2x
Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình  1  1 >  là 3    27 A. S = ( 3 − ;1). B. S = ( ; −∞ 3
− )  (1;+∞). C. S = (1;+∞). D. S = ( 1; − 3).
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 1;2), B(2;−1;3) . Phương trình chính
tắc của đường thẳng AB
A. x − 2 y +1 z − 3 − + − = = .
B. x 3 y 2 z 1 = = . 3 2 − 1 1 − 1 2
Trang 1/9 - Mã đề ĐỀ GỐC
C. x +1 y −1 z − 2 − + + = = .
D. x 1 y 1 z 2 = = . 2 1 − 3 3 2 − 1
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ có
AB = BC = a, AA′ = a 2 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45 .° B. 90 .° C. 60 .° D. 30 .°
Câu 9. Phương trình log x −1 = 2 có nghiệm là 2 ( )
A. x = 5. B. x =1.
C. x = 3. D. x = 7 .
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u = 1,
− công bội q = 2. Giá trị u n ) 2 10 A. 256. − B. 512. − C. 512. D. 256.
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′. Gọi M là điểm nằm trên  
      CC′ sao cho 1
MC = − MC .′ Đặt AB = a, AC = b, AA′ = c (tham 3
khảo hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng?        A. 3 AM − = b − . c B. 3 3 AM = a + b − . c 4 2 4         C. 2
AM = −a + 2b − . c D. 1
AM = a b + . c 3 2
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x − 7x +11x − 2 trên đoạn [0;3] là A. 3. B. 5. C. 2. − D. 5. −
PHẦN 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu 1: Cho hàm số x x +1 y = có đồ thị (C). x +1
a) Hàm số có cực đại, cực tiểu. (đúng)
b) Đường tiệm cận xiên của đồ thị (C) cắt trục hoành, trục tung tại các điểm ,
A B và diện tích tam giác
OAB bằng 2 (O là gốc tọa độ) (đúng)
c) Gi ao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C) có tọa độ: ( 1; − 3) . (sai) d) Điểm M ( ;
x y) có x∈ và y ∈ thì được gọi là có tọa độ nguyên. Đồ thị (C) có đúng 5 điểm có tọa độ nguyên. (sai) Lời giải. Ta có 3 y = x − 2 + ,(x ≠ − ) 1 x +1 Do đó: 3 y ' =1− , x ≠ 1 − 2 ( ) (x + ) 1
Hàm số có cực đại, cực tiểu.
Tiệm cận đứng: x = 1 −
Tiệm cận xiên: y = x − 2
Tọa độ giao điểm các đường tiệm cận: I ( 1; − 3 − )
Trang 2/9 - Mã đề ĐỀ GỐC 3 y = x − 2 + ∈ x +1 Khi x +1∈{ 3 − ; 1; − 1; }
3 . Do đó (C) có 4 điểm có tọa độ nguyên.
Câu 2. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi 1 cung tròn của đường 4
tròn tâm O(0;0) và bán kính bằng 4 , parabol (P) có tọa độ đỉnh
I (2;2) và đi qua gốc tọa độ O , các đường thẳng x = 0 , x = 4 như hình vẽ bên
a) Parabol có phương trình là y = f (x) 1 2 = − x + 2x . 2
b) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H ) quanh trục
Ox bằng 512 π . 15
c) Diện tích hình phẳng (H ) bằng  1 16 π  −  . 3   
d) Cung tròn có phương trình là 2
y = 16 − x , 0 ≤ x ≤ 4. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Đúng. Gọi phương trình của parabol 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0).
Vì parabol đi qua các điểm (0;0) , (4;0) và có đỉnh I (2;2) nên ta có hệ phương trình  c = 0  1 a = −  b    2  − = 2 ⇔  .  2a b = 2 
4a + 2b = 2  c = 0
Suy ra phương trình của parabol là: 1 2
y = − x + 2x . 2 b) Đúng.
Đường tròn có phương trình 2 2 2
x + y =16 ⇒ y = 16 − x ( y ≥ 0) Parabol 1 2
y = − x + 2x . 2 4  
Suy ra V = π ∫ ( − x ) 2 2  1 2  512 16 − − 
x + 2x  dx = π   2    15 0  4
c) Sai. Diện tích hình phẳng (H ) là  2 S x x x  = − − − + x ≈ . H 16 ∫ ( 2 0,5 2 ) d 7,23   0 d) Đúng.
Cung tròn có phương trình 2 2 2
x + y =16 ⇒ y = 16 − x ,0 ≤ x ≤ 4.( x ≥ 0 )
Câu 3. Trong một cuộc khảo sát 1000 học sinh thì có 200 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao, trong số
học sinh đó có 85% học sinh biết chơi bóng đá. Ngoài ra, có 10% số học sinh không tham gia câu lạc bộ
thể thao cũng biết chơi bóng đá. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của nhóm khảo sát.
a) Xác suất chọn được học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao là 0,2.
b) Xác suất chọn được học sinh vừa tham gia câu lạc bộ thể thao vừa biết chơi bóng đá là 0,25.
c) Xác suất chọn được học sinh không biết chơi bóng đá là 0,75.
d) Giả sử học sinh đó biết chơi bóng đá. Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao là 0,68. Lời giải a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Trang 3/9 - Mã đề ĐỀ GỐC
Xét các biến cố: A : "Chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao";
B : "Chọn được học sinh biết chơi bóng đá”; a) Khi đó, ( A) 200 P =
= 0,2 . Mệnh đề đúng 1000 b) Khi đó, P(B A ∣ ) = 0,85;P(B A
∣ ) = 0,1. Xác suất cần tìm là P( AB) ta có theo công thức nhân xác suất
P( AB) = P(BA) = P( A).P(B A
∣ ) = 0, 2.0,85 = 0,17 . Mệnh đề sai.
c) Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
P(B) = P( A)⋅P(B A
∣ ) + P( A )⋅P(B A
∣ ) = 0,2⋅0,85 + 0,8⋅0,1 = 0,25.
P(B) =1− P(B) =1−0,25 = 0,75 Mệnh đề đúng.
d) Theo công thức Bayes, xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ thể thao, biết học sinh đó chơi được bóng đá là: ( ⋅ ∣ A B
∣ ) P( A) P(B A) 0, 2⋅0,85 P = ( = = . Mệnh đề đúng. B) 0,68 P 0,25
Câu 4. Một bình chứa khí hình cầu K (đường kính 10 m) chạm trực tiếp vào một bức tường thẳng đứng tại điểm T ( 6;
− 0;5). Một tấm chắn E được cố định xuống đất tại các điểm A(0;16,25;0) , B( 12 − ;16,25;0) và
tại các điểm C (0;5;15), D( 12
− ;5;15) được đỡ bằng các thanh chống thẳng đứng ( mỗi đơn vị trên trục tương ứng 1m)
a) Tâm I của hình cầu K có tọa độ là (-6;-5;5).
b) Phương trình tấm chắn E là 4y + 3z − 65 = 0 .
c) Một điểm M bất kì nằm trên bề mặt của bình chứa K . Khi khoảng cách ngắn nhất từ M đến tấm chắn
E thì x + y + z = M M M 11.
d) Để tối ưu chi phí, nên thay tấm chắn E bằng tấm H có cùng chiều rộng với tấm chắn E (cùng bằng
AB =12), nhưng chiều dài giảm đi để có thể tiếp xúc với quả bóng. Khi đó các thanh chống đều phải rút
ngắn đi không ít hơn 2,5m. Lời giải
a) Gọi I là tâm mặt cầu. Do mặt cầu tiếp xúc với bức tường thẳng đứng tại T ( 6;
− 0;5) và mặt đất nên
d (I,(Oxy)) = d (I,(Oxz)) = R = 5m I ( ;x5;5) .
Trang 4/9 - Mã đề ĐỀ GỐC  
TI (x + 6;5;0) cùng phương với j (0;1;0) nên x + 6 = 0 ⇒ x = 6 − . Vậy I ( 6 − ;5;5)
b)Phương trình tấm chắn là phương trình mặt phẳng (BCD)      BC = (12; 11 − ,25;15) ,CD = ( 1
− 2;0;0),VTPT n = BC,CD = (0; 180 − ; 135 − ) = 45 − (0;4;3)  
⇒ (BCD) : 4y + 3z + d = 0 mà C = (0;5;15) thuộc mặt phẳng nên d = 65 −
Vậy (BCD) : 4y + 3z − 65 = 0
c) Khoảng cách ngắn nhất từ M đến tấm chắn E khi IM ⊥ (BCD) Gọi M ( ; x y; z) x + 6 = 0    IM cp n Suy ra (BCD)
y − 5 z − 5  ⇒  = 2 IM = 25 4 3 (x+6 
)2 +( y −5)2 +(z −5)2 = 25  x = 6 −   5 − + 4z ⇒ y = 3  2 ( )2  5 − + 4 6 6 z  5 − + + − +  (z −5)2 = 25 ( )1   3  ( ) z = 2(l) 1 ⇔  z = 8(n)
z = 8 ⇒ y = 9 ⇒ M ( 6; − 9;8) ,
Tổng các toạ độ của M là 11 – c) Đúng.
d) Khi thay tấm chắn E bằng tấm H có cùng chiều rộng với tấm chắn E (cùng bằng AB =12), thì  
C (0;5;c), (c > 0).Mặt phẳng (ABC ) có véc tơ pháp tuyến cùng phương với u AC  = −c − . AB , 0; ; 11,25 1 ( ) 1 1  
Phương trình mặt phẳng (ABC ) c(y −16,25) +11,25z = 0 . 1
Do tấm chắn H tiếp xúc với quả bóng nên ta có: − + d ( c(5 16,25) 11,25.5 I;(ABC ) = = R = 5 1 ) 2 2 c +11,25 c = 0(l) 2
4,0625c 50,625c 0  ⇒ − = ⇒ 50,625 c =  4,0625
Thanh chống giảm đi một khoảng là 50,625 15 − ≈ 2,54(m) 4,0625 Do đó d) Đúng.
PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C 'có A' A = A'B = A'C = 4 , đáy ABC là tam giác cân tại C có
CA = CB = 3, AB = 2 3 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB CC ' (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). Trả lời :2,41
Giải : Gọi H là hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC).
A' A = A'B = A'C = 4 nên HA=HB=HC,do đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tam giác ABC nhọn.
Kẻ đường cao CI của tam giác ABC thì I là trung điểm của AB và H thuộc đoạn CI.
Trang 5/9 - Mã đề ĐỀ GỐC
Trong tam giác vuông ACI có 2 2
CI = CA AI = 9 − 3 = 6 1 1 S = AB CI = = . ABC . . .2 3. 6 3 2 2 2 A .
B BC.CA 2 3.3.3 3 6 HC = R = = = 4.SABC 4.3. 2 4
Trong tam giác vuông A’CH có 2 2 54 1
A'H = A'C CH = 16 − = 202 . 16 4 202 3 101 V = A H S = = . ABC A B C ' . ABC .3 2 . ' ' ' 4 2
Trong tam giác vuông A’AI có 2 2
A'I = A' A AI = 16 − 3 = 13 1 1 S = AB A I = = . A AB . . ' .2 3. 13 39 ' 2 2
Vì CC’//A’A nên (A’AB)//CC’,do đó
d(CC ';AB) = d(CC ';(A' AB)) = d(C;(A' AB)) 3V V C A AB ABC A B C 3 101 1 . ' . ' ' ' = = = . ≈ 2,413 S S A AB A AB 2 ' ' 39
Câu 2. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% / tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một tháng, số tiền hoàn nợ mỗi tháng từ tháng 1 đến tháng 11 như nhau bằng a triệu đồng, tháng 12
số tiền hoàn nợ bằng a triệu đồng và sau đúng một năm kể từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng số tiền 2
59 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi a bằng
bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Đáp số: 4,4 Lời giải Gọi ,
m r, T a lần lượt là số tiền vay ngân hàng, lãi suất hàng tháng, tổng số tiền vay còn lại sau n tháng, n ,
số tiền trả đều đặn mỗi tháng.
Sau khi hết tháng thứ nhất (n = )
1 thì còn lại: T = m r +1 − . a 1 ( )
Sau khi hết tháng thứ hai (n = 2) thì còn lại: T = m r +1 − ar +1 − a 2  ( ) ( )
= ( + )2 − ( + ) − = ( + )2 − ( + ) = ( + )2 a m r a r a m r a r m r − (r + )2 1 1 1 2 1 1 −1. r  
Sau khi hết tháng thứ ba (n = 3) thì còn:  = ( + )2 1 a T m r − (r + )2 1 −1    r +1 − a 3 ( )  r   = ( + )3 a m r − (r + )3 1 1 −1. r  
Bằng phương pháp quy nạp ta có kết quả:
Sau khi hết tháng thứ n −1 thì còn lại: − a T = + −  + −  − m r rn ( )n 1 1 ( )n 1 1 1 . 1 r   Tháng cuối cùng là a aa T = T + − = + −  + −  + − − r m r r r n n (1 ) ( ) 1 n ( )n 1 1 1 1 . 1 ( ) 2 r   2
Áp dụng công thức trên, ta có: = 59 =100(0,01+ )12 1 a − (0,01+ )11 1 −1 0,01+1 a T   − = 4,4 12 ( ) 0,01   triệu đồng. 2
Trang 6/9 - Mã đề ĐỀ GỐC
Câu 3. Một con chim thông minh đang đứng trên một cây cao tại điểm B(7;10;6). Trong không gian Oxyz
mỗi đơn vị trên trục ứng với 1 mét và mặt đất ( xem như phẳng) là mặt phẳng (Oxy). Con chim thông
minh biết bay thẳng xuống mặt đất tại N và chạy lấy thức ăn tại điểm M cách N 4m sau đó bay thẳng đến
điểm A(1;2;3) trên một cây cao về cho chim con với tổng các khoảng cách BN + AM nhỏ nhất. Tính tổng
các tung độ của M và N. Lời giải. Trả lời 10,4. (Oxy) : z = 0.
Gọi B 'là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng (Oxy) ⇒ B '(7;10; 6 − ).
Hình chiếu vuông góc của (
A 1;2;3) xuống mặt phẳng (Oxy) là A'(1;2;0) .
Hình chiĉ́u vuông góc của B(7;10;6) xuống mặt phẳng (Oxy) là E(7;10;0) .
Gọi (Q) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (Oxy) ⇒ (Oxy) ∩(Q) = A'E. 
Khi đó A'E = (6;8;0).
Dựng hình bình hành ACNM AC = 4.
Khi đó AM + BN = NC + B ' N BC. Đẳng thức xảy ra khi B ',C, N thẳng hàng.   
Ta có AC cùng phương với A'E AC = (3t;4t;0).
AC = ⇒ ( t)2 + ( t)2 2 16 4 4 3 4 = 16 ⇒ t = ⇒ t = ± . 25 5  + 4 17 26   18 − 24 t C ; ;3 B 'C ; ;9 = ⇒ ⇒ = − ⇒ B 'C =     117. 5  5 5   5 5   + 4  7 − 6   42 − 56 t C ; ;3 B 'C ; ;9 = − ⇒ − ⇒ = − ⇒ B 'C =     277. 5  5 5   5 5 
Vì 117 < 277 nên AM + BN có giá trị nhỏ nhất là 117 .
Đẳng thức xảy ra khi  23 34  11 18 N ; ;0,M  ; ;0  5 5 5 5     
Vậy tổng các tung độ của M và N là 10,4.
Câu 4. Một công viên sinh thái muốn bố trí một mảnh vườn
hoa nhỏ. Cụ thể bối cảnh của công viên đã được đo đạt như sau:
- Đường đi lát gạch chạy thẳng, lấy làm ranh dưới của mảnh vườn.
- Hàng rào uốn cong có dạng là đồ thị parabol 2
y = x , biết đồ
thị parabol này tiếp xúc với đường đi tại đỉnh của nó.
- Ao cá có dạng là một hình tròn bán kính bằng 0,5 mét tiếp xúc
với đường đi đồng thời có chung một điểm duy nhất với hàng
rào. Khu vực vườn hoa nằm giữa hàng rào, lối đi và ao cá (phần gạch sọc trong hình minh họa). Hỏi diện
tích mảnh vườn hoa đó bằng bao nhiêu mét vuông?( Mỗi đơn vị trên trục tương ứng 1m) (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 0,2
Trang 7/9 - Mã đề ĐỀ GỐC
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ 3 3 3 3 3 3 2 4   3 4 2   π 2 3 5 x 3 5 S = x dx + ∫
∫ − x+ dxS 2  = +  − x + x − 3 4 quat AIB  3  6 4  12 0 3     3 0 2 2 9 3 π = − ≈ 0,2 m2. 32 12 Gọi A( 2
a;a )∈(P) ,  1 I ; b  
là tâm của (C), (b > a > 0) . 2    B( ;0
b ) = (C) ∩Ox , (d ) là tiếp tuyến của (P) tại A . 2   1− 2  2 = 1− 2a  − ; a AI b a
, hệ số góc của AI là: k =
, hệ số góc của (d ) là: k = 2 . a 2    1 2(b a) 2 2  2 2 1− 2a  1  3  1 (
b a) +   = a = AI =   2  4 Ta có:  2 3  2 ⇔  ⇔  ⇒ k = − . 1 k k = 1 − 2  3 3 3   1− 2a 1 2 2 . a b =   ( = −  b a) 1 2  4
Do đó AI có phương trình là: 3 5 y = − x + . 3 4 Mà 3 = ⇒  2π AB AIB = . 2 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) , (C), Ox là: 3 3 3 2 4   2 3 5 S = x dx + ∫
∫ − x+ dxS  3 4 quat AIB  0 3   2 3 3 3 3 4 2 x  3  2 5 π = + − x + x − 3  6 4    3 12 0 2 9 3 π = − ≈ 0,2 m2. 32 12
Câu 5 . Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B . Hai nhà máy thỏa thuận rằng,
hàng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm).
Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là p(x) 2
=125 − 0,01x (triệu
đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là C ( x) =120 +17x (triệu đồng) ( gồm
120 triệu đồng chi phí cố định và 17 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi A bán cho B bao nhiêu tấn
sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất? Trả lời :60 .
Trang 8/9 - Mã đề ĐỀ GỐC Giải :
Doanh thu của A khi bán x tấn sản phẩm Dx pxx  2  x  3 .
125 0,01 .x  0,01x 125x
Lợi nhuận của A khi bán x tấn sản phẩm
Lx DxCx 3
 0,01x 125x 12517x 3
 0,01x 108x 125 L 'x 2  0,03x 108 L x 2 2 108 '
 0  0,03x 108  0  x   3600  x  60 0,03 Bảng biến thiên: x 0 60 100 L'(x) + 0 − L60 L(x)
L0 L100
Vậy để thu được lợi nhuận cao nhất thì A cần bán cho B 60 tấn sản phẩm
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên 4 số a,b,c,d thuộc tập hợp S = {1,2,..., }
2025 . Tính xác suất để 4 số chọn ra thoả mãn 2 2 2 2
a + b + c + d chia hết cho 5. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp số: 0,23
Gọi A là tập hợp các số thuộc S chia hết cho 5 có, A có 405 phần tử.
Gọi B là tập hợp các số thuộc S chia cho 5 dư 1 hoặc 4, B có 810 phần tử.
Gọi C là tập hợp các số thuộc S chia cho 5 dư 2 hoặc 3, C có 810 phần tử. Ta có 2
k A k 5; 2
k B k chia 5 dư 1; 2
k C k chia 5 dư 4.
Số phần tử của không gian mẫu là 4 C . 2025
Để chọn được 4 số thoả mãn, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Chọn 4 số thuộc A, có 4 C cách chọn. 405
Trường hợp 2: Chọn 2 số thuộc A, 1 số thuộc B và 1 số thuộc C có 2 1 1
C .C .C cách chọn. 405 810 810
Trường hợp 3: Chọn 2 số thuộc B, 2 số thuộc C có 2 2
C .C cách chọn 810 810
Suy ra số phần tử của biến cố là 4 2 1 1 2 2
C + C .C .C + C .C 405 405 810 810 810 810 4 2 1 1 2 2 + + Xác suất bằng C C .C .C C .C 405 405 810 810 810 810 = 0,23 4 C2025 ------------HẾT-----------
Trang 9/9 - Mã đề ĐỀ GỐC