Trang 1/4 - Mã đề 1101
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
Mã đề: 1101
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
(LẦN 3) NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4; 0 , 1; 2; 2 , 2; 1; 3AB C−−
. Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thng
BC
có phương trình tổng quát là:
A.
5 50xy z++ +=
. B.
.
C.
5 50xy z++ −=
. D.
3 3 90
x yz ++=
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
3
7u =
6
25u =
. S hng
9
u
của cấp số cộng đã cho bằng:
A.
43
. B.
34
. C.
37
. D.
49
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
' '' 2AB CC D A a+− =
  
. B.
' '' 2AB CC D A a
+− =
  
.
C.
' ''AB CC D A a+− =
  
. D.
' '' 3AB CC D A a
+− =
  
.
Câu 4. Kết quả thi kho sát cuối khóa môn Toán của các thí sinh ti một trung tâm luyện thi được cho ở bảng
sau:
Đim s
[
)
5; 6
[
)
6; 7
[
)
7;8
[
)
8;9
[
)
9;10
S thí sinh
5
13
35
20
7
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
5
. B.
0,57
. C.
1, 29
. D.
0,72
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. m s có cực đại bằng
1
. B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;2
−∞
.
C. m s đạt cực đại ti
2x =
. D. m s nghịch biến trên khoảng
(
)
0; +∞
.
Câu 6. Đồ th hàm số
35
3
x
y
x
=
+
có tiệm cận đứng là đường thẳng:
A.
3x =
. B.
3y =
. C.
3y =
. D.
3x =
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
SB BC
. Trong tất cả các mặt của hình chóp
.S ABC
, có bao
nhiêu mặt là tam giác vuông?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Hàm s
(
)
3 32
2 2 2025
x
Fx e x x x= + −+
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
Trang 2/4 - Mã đề 1101
A.
( )
32
1
3 34
x
fx e x x
x
= +−+
. B.
( )
3 43
4 12
3 2025
3 43
x
fx e xx x x x C=+ +− +
.
C.
( )
3 43
1 4 12
2025
3 3 43
x
fx e xx x x xC= + −+− +
. D.
( )
32
1
3 3 4 2025
x
fx e x x
x
= + +−
.
Câu 9. S nghim nguyên của bất phương trình
( )
3
log 2 2x −≤
:
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D. Vô số.
Câu 10. Cho
,,abx
là các s thực dương và
,1ab
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
log
log
log
b
a
b
x
x
a
=
. B.
log
log
log
b
a
a
x
x
b
=
. C.
log
log
log
b
a
b
a
x
x
=
. D.
log
log
log
a
a
b
b
x
x
=
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
có phương trình chính tắc là:
135
2 12
xyz−−+
= =
−−
. Mt
vectơ ch phương của
là:
A.
( )
2;1; 2u =
. B.
( )
2;1; 2u
=−−
. C.
( )
2; 1; 2u
=
. D.
( )
2;1; 2u =
.
Câu 12. Hình phẳng
D
gii hạn bởi đ th hàm s
x
ye=
, trục hoành hai đường thng
1, 2xx= =
. Th
tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
D
quay quanh trục hoành là:
A.
2
1
x
V e dx=
. B.
2
2
1
x
V e dx
π
=
. C.
2
2
1
x
V e dx=
. D.
2
1
x
V e dx
π
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một ngôi nhà gồm hai phần: phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật
.ABCD OMNK
có chiều dài
1200 cm
, chiều rộng
900 cm
, chiều cao
450 cm
, phần mái nhà dạng hình chóp
.S ABCD
có các cạnh bên
bằng nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc
α
1
tan
5
. Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
có mỗi vectơ đơn vị
trên mỗi trục có độ dài
1 cm
sao cho
M
thuộc tia
Ox
,
K
thuộc tia
Oy
,
A
thuộc tia
Oz
(như hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tọa độ điểm
.
b)
SAC
α
=
.
c)
150SA cm=
.
d) Biết
;;S abc
thì giá trị của biểu thức
1500P abc 
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
2fx x x= +
.
a) Ta có
( )
(
] [
)
( )
2
2
2 nê'u ; 2 0;
2 nê'u 2;0
xx x
fx
xx x
−∞ +∞
=
+ ∈−
.
b)
( )
( )
00
2
22
d 2dfxx x xx
−−
= +
∫∫
.
Trang 3/4 - Mã đề 1101
c)
( )
2
0
20
d
3
fxx=
.
d)
3
giá trị dương của
m
thoả mãn
(
)
1
2
d
m
fxx
=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
3
1
= =
+
xx
y fx
x
.
a) Đồ th hàm số
(
)
=y fx
có tiệm cận xiên là đường thng
4yx=
.
b) m s
(
)
=
y fx
đạt cực tiu ti
3
= x
.
c) Hàm s
(
)
2025
=
log
y fx
đồng biến trên khoảng
( )
10
;
.
d) m s
( )
( )
= =
fx
y gx e
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
0;3
1
.
Câu 4. Một nhà mạng viễn thông thử nghiệm hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện cuộc gọi
lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ hoặc bỏ sót một
số điện thoại lừa đảo. Thử nghiệm thu được các thông số sau:
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo là
5%
.
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo bị chặn là
94%.
+ Tỉ lệ số điện thoại hợp lệ bị chặn là
3%.
Chọn ngẫu nhiên một số điện thoại đã được thử nghiệm.
a) Xác suất số điện thoại đó là số lừa đảo bằng
0, 05
.
b) Xác suất số điện thoại đó bị chặn bằng
0,0755
.
c) Biết rằng số điện thoại đó bị chặn, xác suất để số đó là số lừa đảo bằng
90
.
151
d) Trong số các số điện thoại không bị chặn, có khoảng
0,32%
là số lừa đảo.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. T một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính
1 m
, người ta cắt ra một hình chữ nht
ABCD
(phần tô đậm trong hình). Sau đó uốn hình chữ nht
ABCD
thành một ống hình trụ không đáy có
cạnh
AD
là một đường sinh. Hỏi ng tr có thể tích lớn nhất là bao nhiêu
3
m
? (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 2. Cô Hà có 10 khay làm đá giống nhau (như hình dưới), mỗi khay sẽ tạo được
6
viên đá. Các viên đá
có dạng khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh của đáy lớn bằng
3cm
, cạnh của đáy nhỏ bằng
1, 5 cm
và cao
3cm
.
Trang 4/4 - Mã đề 1101
Hỏi cô Hà cần dùng bao nhiêu lít nước để làm đá nếu cô dùng hết cả 10 khay? (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 3. Cho hàm số bậc ba
(
)
y fx
=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Phương trình
(
)
2
2 30fx x
−=
có mấy nghiệm?
Câu 4. Phòng khách nhà bác An có dạng một hình hộp chữ nht
.
ABCD A B C D
′′
vi
5AB m=
,
6BC m
=
,
3AA m
=
. Để chuẩn bị đón Tết Nguyên Đán bác lên kế hoạch trang trí cho phần không gian của phòng khách
bằng các dây đèn trang trí
,,NC BM EF
được mc như hình vẽ sau:
Biết rng
EF
song song vi
AC
2BN m=
;
1DM m=
. G mi mét dây đèn trang trí
60000
đồng. Hỏi s tin bác An cần dùng để mua dây đèn trang trí bao nhiêu triệu đồng? (kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 5. Cho một mô hình
3D
mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên dưới.
Chiều dài của đường hầm mô hình là
5 cm
, mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết
diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Xét hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình
vẽ, có mặt phẳng
Oyz
chứa mặt đáy lớn của đường hầm. Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô
hình (đơn vị
3
cm
, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị), biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol tại vị trí
hoành độ
x
cho bởi công thức
2
3
5
hx=
(đơn vị
cm
).
Câu 6. Hai hộp bi mỗi hộp chứa
8
bi trắng,
2
bi đỏ. Cho hai người mỗi người một hộp. Từ hộp của mình,
mỗi người lấy ngẫu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất đ hai người lấy được số bi đỏ như nhau.
------------- HẾT -------------
Trang 1/4 - Mã đề 1102
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
Mã đề: 1102
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
(LẦN 3) NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đồ th hàm số
35
3
x
y
x
=
+
có tiệm cận đứng là đường thng:
A.
3x =
. B.
3
y
=
. C.
3x
=
. D.
3y =
.
Câu 2. Hàm s
(
)
3 32
2 2 2025
x
Fx e x x x= + −+
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
3 43
1 4 12
2025
3 3 43
x
fx e xx x x x C= + −+− +
. B.
( )
32
1
3 34
x
fx e x x
x
= +−+
.
C.
( )
3 43
4 12
3 2025
3 43
x
fx e xx x x x C=+ +− +
. D.
( )
32
1
3 3 4 2025
x
fx e x x
x
= + +−
.
Câu 3. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh bng
a
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
' '' 2AB CC D A a+− =
  
. B.
' '' 2AB CC D A a+− =
  
.
C.
' ''AB CC D A a+− =
  
. D.
' '' 3AB CC D A a
+− =
  
.
Câu 4. Hình phẳng
D
gii hn bi đ th hàm s
x
ye=
, trục hoành và hai đường thng
1, 2xx= =
. Th tích
khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
D
quay quanh trục hoành là:
A.
2
1
x
V e dx=
. B.
2
2
1
x
V e dx=
. C.
2
1
x
V e dx
π
=
. D.
2
2
1
x
V e dx
π
=
.
Câu 5. Cho
,,abx
là các s thực dương và
,1
ab
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
log
log
log
a
a
b
b
x
x
=
. B.
log
log
log
b
a
a
x
x
b
=
. C.
log
log
log
b
a
b
a
x
x
=
. D.
log
log
log
b
a
b
x
x
a
=
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. m s có cực đại bng
1
. B. m s đạt cực đại ti
2x =
.
C. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
. D. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4; 0 , 1; 2; 2 , 2; 1; 3AB C−−
. Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thng
BC
có phương trình tổng quát là:
A.
. B.
3 3 90x yz ++=
.
C.
5 50xy z++ −=
. D.
5 50xy z++ +=
.
Trang 2/4 - Mã đề 1102
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
phương trình chính tắc là:
135
2 12
xyz−−+
= =
−−
. Mt
vectơ ch phương của
là:
A.
(
)
2;1; 2u
=
. B.
( )
2;1; 2u =−−
. C.
( )
2; 1; 2u =
. D.
(
)
2;1; 2u =
.
Câu 9. Cho cấp số cộng
()
n
u
với
3
7u =
6
25u =
. S hng
9
u
của cấp số cộng đã cho bằng:
A.
43
. B.
34
. C.
37
. D.
49
.
Câu 10. Kết quả thi kho sát cuối khóa môn Toán của các thí sinh ti mt trung tâm luyện thi được cho
bảng sau:
Đim s
[
)
5; 6
[
)
6; 7
[
)
7;8
[
)
8; 9
[
)
9;10
S thí sinh
5
13
35
20
7
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
5
. B.
1, 29
. C.
0,57
. D.
0,72
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
SB BC
. Trong tt c các mt của hình chóp
.S ABC
,
bao nhiêu mặt là tam giác vuông?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 12. S nghim nguyên của bất phương trình
( )
3
log 2 2x −≤
:
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D. Vô số.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một ngôi nhà gồm hai phần: phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật
.
ABCD OMNK
có chiều dài
1200 cm
, chiều rộng
900 cm
, chiều cao
450 cm
, phần mái nhà dạng hình chóp
.S ABCD
có các cạnh bên
bằng nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc
α
1
tan
5
. Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
có mỗi vectơ đơn vị
trên mỗi trục có độ dài
1 cm
sao cho
M
thuộc tia
Ox
,
K
thuộc tia
Oy
,
A
thuộc tia
Oz
(như hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SCA
α
=
.
b) Tọa độ điểm
( )
900;1200;450B
.
c)
150SB cm=
.
d) Biết
;;S abc
thì giá trị của biểu thức
1500P abc 
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
3
1
= =
+
xx
y fx
x
.
a) Hàm s
( )
=y fx
đạt cực tiu ti
3= x
.
b) Đồ th hàm số
( )
=y fx
có tiệm cận xiên là đường thng
4yx=
.
c) Hàm s
( )
2025
= logy fx
nghịch biến trên khoảng
(
)
10 ;
.
Trang 3/4 - Mã đề 1102
d) m s
( )
(
)
= =
fx
y gx e
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
0;3
1
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
2fx x x= +
.
a) Ta có
(
)
(
] [
)
( )
2
2
2 nê'u ; 2 0;
2 nê'u 2;0
xx x
fx
xx x
−∞ +∞
=
+ ∈−
.
b)
( )
( )
00
2
22
d 2dfxx x xx
−−
= +
∫∫
.
c)
(
)
2
0
20
d
3
fxx=
.
d)
3
giá trị dương của
m
thoả mãn
( )
1
2d
m
fxx
=
.
Câu 4. Một nhà mạng viễn thông thử nghiệm hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện cuộc gọi
lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ hoặc bỏ sót một
số điện thoại lừa đảo. Thử nghiệm thu được các thông số sau:
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo là
5%
.
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo bị chặn là
94%.
+ Tỉ lệ số điện thoại hợp lệ bị chặn là
3%.
Chọn ngẫu nhiên một số điện thoại đã được thử nghiệm.
a) Xác suất số điện thoại đó là số lừa đảo bằng
0,05
.
b) Xác suất số điện thoại đó bị chặn bằng
0,0755
.
c) Biết rằng số điện thoại đó bị chặn, xác suất để số đó là số lừa đảo bằng
90
.
151
d) Trong số các số điện thoại không bị chặn, có khoảng
0,32%
là số lừa đảo.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
(
)
y fx
=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Phương trình
( )
2
2 30fx x −=
có mấy nghiệm?
Câu 2. T một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính
1
m
, người ta cắt ra một hình chữ nht
ABCD
(phần tô đậm trong hình). Sau đó uốn hình chữ nht
ABCD
thành một ng hình tr không đáy có
cạnh
AD
là một đường sinh. Hỏi ng tr có thể tích lớn nhất là bao nhiêu
3
m
? (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Trang 4/4 - Mã đề 1102
Câu 3. Cô Hà có 10 khay làm đá giống nhau (như hình dưới), mỗi khay sẽ tạo được
6
viên đá. Các viên đá
có dạng khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh của đáy lớn bằng
3
cm
, cạnh của đáy nhỏ bằng
1, 5 cm
và cao
3
cm
.
Hỏi cô Hà cần dùng bao nhiêu lít nước để làm đá nếu cô dùng hết cả 10 khay? (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 4. Phòng khách nhà bác An có dạng một hình hộp chữ nht
.ABCD A B C D
′′
với
5AB m=
,
6BC m
=
,
3
AA m
=
. Để chuẩn b đón Tết Nguyên Đán bác lên kế hoạch trang trí cho phần không gian của phòng khách
bằng các dây đèn trang trí
,,NC BM EF
được mc như hình vẽ sau:
Biết rng
EF
song song với
AC
2BN m=
;
1DM m=
. G mi mét dây đèn trang trí
60000
đồng. Hỏi s tin bác An cần dùng để mua dây đèn trang trí bao nhiêu triệu đồng? (kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 5. Hai hộp bi mỗi hộp chứa
8
bi trng,
2
bi đỏ. Cho hai người mỗi người một hộp. Từ hộp của mình,
mỗi người lấy ngẫu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất đ hai người lấy được số bi đỏ như nhau.
Câu 6. Cho một mô hình
3D
mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên dưới.
Chiều dài của đường hầm mô hình là
5 cm
, mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết
diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Xét hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình
vẽ, có mặt phẳng
Oyz
chứa mặt đáy lớn của đường hầm. Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô
hình (đơn vị
3
cm
, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị), biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol tại vị trí
hoành độ
x
cho bởi công thức
2
3
5
hx=
(đơn vị
cm
).
------------- HẾT -------------
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
(LẦN 3) NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ Đ
CÂU
1101
1102
1103
1104
1105
1106
1107
1108
1
D
A
A
A
C
D
D
B
2
A
B
C
B
A
B
A
B
3
D
D
C
A
A
A
C
C
4
C
D
A
A
B
D
D
B
5
B
D
A
A
A
B
D
A
6
D
C
A
A
C
B
C
C
7
D
B
D
C
A
D
A
C
8
A
A
D
C
D
C
A
B
9
B
A
C
B
C
A
C
A
10
A
B
D
C
A
A
D
B
11
D
B
A
D
B
B
D
A
12
B
B
B
B
B
B
B
D
1
S Đ S S
Đ S S S
S Đ S Đ
Đ Đ S S
S Đ Đ S
Đ S S Đ
Đ S Đ Đ
S Đ Đ S
2
S S Đ S
S Đ Đ Đ
Đ Đ S Đ
Đ Đ Đ S
S Đ Đ Đ
S Đ Đ Đ
S S Đ Đ
S Đ S S
3
Đ S S Đ
S S Đ S
S Đ S Đ
S S S Đ
Đ Đ S Đ
Đ Đ Đ S
Đ Đ S Đ
Đ S Đ Đ
4
Đ Đ S Đ
Đ Đ S Đ
S Đ Đ S
Đ Đ S Đ
S Đ S Đ
Đ Đ S Đ
S Đ S S
Đ Đ S Đ
1
0,12
3
0,95
3
0,12
0,12
3
0,12
2
0,95
0,12
3
1,89
3
1,23
0,95
0,95
3
3
0,95
0,44
1,04
1,23
3
0,44
3
4
1,04
1,04
0,12
0,12
1,04
1,04
0,12
29
5
29
0,44
1,04
29
0,44
29
1,04
0,44
6
0,44
29
29
0,44
29
0,44
29
1,04
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
,
Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 4; 0 , 1; 2; 2 , 2; 1; 3AB C−−
. Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
có phương trình tổng quát là:
A.
3 3 90x yz ++=
. B.
. C.
5 50xy z++ −=
. D.
5 50xy z++ +=
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
và có đ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. m s có cực đại bằng
1
. B. m s nghịch biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. m s đt cực đại ti
2x
=
. D. m s nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Câu 3. S nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
3
log 2 2x −≤
:
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D. Vô số.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
có phương trình chính tắc là:
135
2 12
xyz−−+
= =
−−
. Mt
vectơ ch phương của
là:
A.
( )
2;1; 2u =
. B.
( )
2;1; 2u
=−−
. C.
( )
2; 1; 2u =
. D.
( )
2;1; 2u =
.
Câu 5. Hàm s
( )
3 32
2 2 2025
x
Fx e x x x= + −+
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( )
3 43
1 4 12
2025
3 3 43
x
fx e xx x x x C= + −+− +
. B.
( )
3 43
4 12
3 2025
3 43
x
fx e xx x x x C=+ +− +
.
C.
( )
32
1
3 34
x
fx e x x
x
= +−+
. D.
( )
32
1
3 3 4 2025
x
fx e x x
x
= + +−
.
Câu 6. Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
3
7u =
6
25u
=
. S hạng
9
u
của cấp số cộng đã cho bằng:
A.
43
. B.
34
. C.
37
. D.
49
.
Câu 7. Kết quả thi khảo sát cuối khóa môn Toán của các thí sinh tại một trung tâm luyện thi được cho ở bảng
sau:
Điểm s
[
)
5; 6
[
)
6; 7
[
)
7;8
[
)
8; 9
[
)
9;10
S thí sinh
5
13
35
20
7
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
5
. B.
1, 29
. C.
0,57
. D.
0, 72
.
Câu 8. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
' '' 3AB CC D A a+− =
  
. B.
' '' 2AB CC D A a+− =
  
.
C.
' ''AB CC D A a+− =
  
. D.
' '' 2AB CC D A a+− =
  
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
SB BC
. Trong tất cả các mặt của hình chóp
.
S ABC
, có
bao nhiêu mặt là tam giác vuông?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Hình phẳng
D
giới hạn bởi đ th hàm s
x
ye=
, trục hoành hai đường thẳng
1, 2xx= =
. Th
tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
D
quay quanh trục hoành là:
A.
2
1
x
V e dx=
. B.
2
2
1
x
V e dx=
. C.
2
2
1
x
V e dx
π
=
. D.
2
1
x
V e dx
π
=
.
Câu 11. Đồ th hàm số
35
3
x
y
x
=
+
có tiệm cận đứng là đường thẳng:
A.
3
x
=
. B.
3y =
. C.
3x =
. D.
3
y
=
.
Câu 12. Cho
,,abx
là các s thực dương và
,1ab
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
log
log
log
b
a
b
x
x
a
=
. B.
log
log
log
b
a
a
x
x
b
=
. C.
log
log
log
b
a
b
a
x
x
=
. D.
log
log
log
a
a
b
b
x
x
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một ngôi nhà gồm hai phần: phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật
.ABCD OMNK
chiều dài
1200 cm
, chiều rộng
900 cm
, chiều cao
450
cm
, phần mái nhà dạng hình chóp
.S ABCD
các cạnh bên bằng
nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc
α
1
tan
5
. Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
mỗi vectơ đơn vị trên
mỗi trục có độ dài
1 cm
sao cho
M
thuộc tia
Ox
,
K
thuộc tia
Oy
,
A
thuộc tia
Oz
(như hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tọa độ điểm
.
b)
SAC
α
=
.
c)
150SA cm=
.
d) Biết
;;S abc
thì giá trị của biểu thức
1500P abc 
.
Lời giải
Sai
Đúng
Sai
Sai
a) Tọa độ điểm
( )
900;0;450B
nên mệnh đề sai.
b) Gọi
I
là giao điểm của
AC
BD
, do hình chóp
.S ABCD
có các cạnh bên bằng nhau và
ABCD
hình chữ nhật nên
()SI ABCD
. Do đó
( ) ( )
,( ) ,SA ABCD SA IA SAI SAC= = =
.
Vậy mệnh đề đúng.
c) Ta có
22
1
750
2
IA AB BC cm= +=
2
2
15
1 tan cos
cos
26
αα
α
=+ ⇒=
Do đó
150 26
cos
IA
SA cm
α
= =
.
Vậy mệnh đề sai.
d) Ta có
( ) ( )
(
)
0;0;450 , 900;1200; 450 450;600;450
AC I
.
tan 150SI IA
α
= =
nên
( )
450;600;600S
.
Vậy
450 600 600 1650P =++=
nên mệnh đề sai.
Câu 2. Cho hàm số
( )
2
2fx x x= +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Ta có
(
)
(
]
[
)
(
)
2
2
2 nê'u ; 2 0;
2 nê'u 2;0
xx x
fx
xx x
−∞ +∞
=
+ ∈−
.
b)
( )
( )
00
2
22
d 2dfxx x xx
−−
= +
∫∫
.
c)
(
)
2
0
20
d
3
fxx=
.
d)
3
giá trị dương của
m
tho mãn
( )
1
2d
m
fxx
=
.
Lời giải
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Ta có
( )
(
]
[
)
(
)
2
2
2 nê'u ; 2 0;
2 nê'u 2;0
xx x
fx
xx x
+ −∞ +∞
=
∈−
.
Vậy mệnh đề sai.
b) Trên đoạn
20;


ta có
2 22
20 2 2xx xxxx+ ≤⇒ + =
.
Do đó
( )
( )
00 0
22
22 2
22dd dfxx x xx x xx
−−
= + = −−
∫∫
.
Vậy mệnh đề sai.
c) Ta có
( )
( )
2
0
22 2
3
22 2
00 0
20
d 2d 2 d
33
x
fxxxxx xxx x

=+=+ =+ =


∫∫
.
Vậy mệnh đề đúng.
d)
( ) ( ) ( )
0
1 10
d dd
mm
fxx fxx fxx
−−
=+=
∫∫
( ) ( )
0
22
10
2d 2d
m
x xx x xx
−− + + =
∫∫
33
22
0
22
3 3 33
m
xm
xm

+ + =++


Ta có
33
22
24
20
33 3 3
mm
mm+ + = + −=
1
2
m
m
=
=
.
Vậy có 2 giá trị
m
tho mãn nên mệnh đề sai.
Câu 3. Cho hàm số
( )
2
3
1
= =
+
xx
y fx
x
.
a) Đồ th hàm số
( )
=
y fx
có tiệm cận xiên là đường thẳng
4yx=
.
b) m s
(
)
=
y fx
đạt cực tiu ti
3= x
.
c) Hàm s
( )
2025
= logy fx
nghịch biến trên khoảng
( )
10 ;
.
d) m s
( )
( )
= =
fx
y gx e
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
[ ]
0;3
1
.
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Ta có
( )
4
4
1
fx x
x
=−+
+
.
Do
(
)
( )
lim 4 0
x
fx x
±∞
−− =


nên đồ th hàm số
( )
=
y fx
có tiệm cận xiên là đường thẳng
4yx=
.
Vậy mệnh đề đúng.
b) Ta có
( )
( )
2
2
23
1
xx
fx
x
+−
=
+
.
( )
3
0
1
x
fx
x
=
=
=
Hàm s đạt cực đại ti
3x =
và cực tiểu ti
1x =
.
Vậy mệnh đề sai.
c) Hàm s
( )
2025
= logy fx
có tập xác định là
( ) ( )
1; 0 3; +∞
.
Ta có
nên
(
) (
)
0 0 1; 0
y fx x
′′
<⇔ <⇔
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 0
, đồng biến trên khoảng
(
)
3; +∞
, nên mệnh đề đúng.
d) Ta có
( )
( )
( )
.
fx
gx e f x
′′
=
.
( ) ( )
3
00
1
x
gx f x
x
=
′′
=⇔=
=
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
01 3
1
0 1, 1 , 3 1
ff f
g e ge g e
e
= = = = = =
nên
[ ]
( ) ( ) ( )
0;3
max 0 3 1
x
gx g g
= = =
.
Vậy mệnh đề đúng.
Câu 4: Một nhà mạng viễn thông th nghiệm h thống phát hiện và chặn các số điện thoi thực hiện cuộc gọi
lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chn nhm mt s điện thoi hợp lệ hoặc bỏ sót
một s điện thoi lừa đảo. Th nghiệm thu được các thông số sau:
+ T lệ s đin thoi lừa đảo là
5%
.
+ T lệ s đin thoi la đo bị chn là
94%.
+ T lệ s đin thoi hp l bị chặn là
3%.
Chọn ngẫu nhiên một s điện thoại đã được thử nghiệm.
a) Xác sut s điện thoi đó là s lừa đảo bằng
0, 05
.
b) Xác sut s điện thoi đó bị chn bằng
0,0755
.
c) Biết rằng số điện thoi đó bị chặn, xác suất để s đó là số lừa đảo bằng
90
.
151
d) Trong s các s điện thoại không bị chn, có khoảng
0,32%
là số lừa đảo.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Gi
L
là biến cố: “số đin thoi là s lừa đảo”,
C
là biến cố: “s điện thoại bị chặn”.
a) Theo đề bài
(
)
5% 0,05PL
= =
.
Vậy mệnh đề đúng.
b) Ta có
( \ ) 0,94PC L =
,
( ) 0,95PL =
,
( \ ) 0, 03PC L =
.
Xác suất để s điện thoi b chặn là:
()PC
=
(\)PC L
.
()PL
+
(\)PC L
.
()PL
=
50,94.0,05 0,03. 0,
0, 595
07
=+
.
Vậy mệnh đề đúng.
c) Theo công Bayes:
( \ ). ( ) 0,94.0,05 94
(\)
( ) 0,0755 151
PC L PL
PL C
PC
= = =
.
Vậy mệnh đề sai.
d) Theo công thức Bayes:
( \ ). ( ) 0,05.(1 0,94) 6
( \ ) 0,32%
1 0,0755 1849
()
PC L PL
PL C
PC
= = =
Vậy mệnh đề đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. T một miếng tôn hình dạng nửa đường tròn bán kính
1 m
, người ta ct ra một hình chữ nht
ABCD
(phần tô đậm trong hình). Sau đó uốn hình chữ nht
ABCD
thành một ống hình trụ không đáy cạnh
AD
mt đường sinh. Hỏi ống trụ thể tích ln nhất bao nhiêu
3
m
? (kết qu làm tròn đến hàng phần
trăm).
Lời giải
Trả lời: 0,12.
Ống trụ có chiều cao
( )
,0 1h AD h= <<
, chu vi đáy là
2AB R
π
=
.
Gọi
O
là tâm đường tròn ban đầu thì
O
là trung điểm của
AB
.
Ta có
22 2
2 2 21AB OA OD AD h== −=
nên bán kính đáy trụ là
2
1
2
AB h
R
ππ
= =
.
Ống trụ có thể tích
(
)
22
1
1
V Rh h h
π
π
= =
.
( )
2
1
13 , 0V hV
π
′′
=−=
tại
1
3
h =
nên
V
đạt lớn nhất tại
1
3
h =
.
Vậy
2
max 0,12
33
V
π
=
.
Câu 2. Cô Hà có 10 khay làm đá giống nhau (như hình dưới), mỗi khay sẽ tạo được
6
viên đá. Các viên đá có
dạng khối chóp cụt t giác đều có cạnh của đáy lớn bằng
3cm
, cạnh của đáy nhỏ bằng
1, 5
cm
và cao
3cm
.
Hỏi cô Hà cần dùng bao nhiêu lít nước để làm đá nếu cô dùng hết cả 10 khay? (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
Lời giải
Trả lời: 0,95.
Th tích của 1 viên đá là:
(
)
2 22 2 3
1
.3. 3 3 .1,5 1,5 15,75 ( )
3
V cm= + +=
.
Th tích của 60 viên đá là:
3
60.15,75 945 ( ) 0,945 ( )cm lit= =
.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình vẽ bên.
Phương trình
( )
2
2 30fx x −=
có mấy nghiệm?
Lời giải
Trả lời: 3.
Ta có
( )
2
2
2
2
1
21
23
2 0(1)
2 ( 1)
x
xx
fx x
x xa
x x aa
=
−=
−=
−=
−= >
.
Xét phương trình (1) : Có
'
10a∆= + >
nên (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
Vậy phương trình
( )
2
2 30fx x −=
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 4. Phòng khách nhà bác An có dạng một hình hộp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
vi
5AB m=
,
6
BC m
=
,
3AA m
=
. Để chuẩn bị đón Tết Nguyên Đán bác lên kế hoạch trang trí cho phần không gian của
phòng khách bằng các dây đèn trang trí
,,NC BM EF
được mắc như hình vẽ sau:
Biết rằng
EF
song song với
AC
2BN m=
;
1
DM m=
. Giá mi mét dây đèn trang trí
60000
đồng. Hỏi s tiền bác An cần dùng để mua y đèn trang trí bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
Lời giải
Trả lời: 1,04.
Dựng hệ trc to độ
Oxyz
như sau: Gốc to độ đặt ti
A
, tia
Ox
cha
AB
, tia
Oy
cha
AD
, tia
Oz
cha
AA
.
Khi đó toạ độ các điểm xác định như sau:
( )
0; 0; 0A
,
( )
5;0;0B
,
( )
5;6;0C
,
( )
5; 0; 2N
,
( )
0; 6;1M
.
( ) ( ) ( )
222
5 5 6 0 0 2 2 10NC m= +− +− =
,
( )
2
2
0 5 6 1 62BM m= + +=
.
Phương trình đường thẳng
BM
:
55
6
xa
ya
za
=
=
=
.
( )
5 5 ;6 ;E BM E a a a∈⇒
.
Phương trình đường thẳng
CN
:
5
3
2
x
yb
zb
=
=
= +
.
( )
5; 3 ; 2F CN F b b∈⇒ +
.
( )
5 ; 3 6 ;2EF a b a b a= +−

;
( )
5;6;0AC
=

.
EF
song song với
AC
nên
EF

cùng phương với
AC

.
Ta có
5 36
56
20
a ba
ba
−−
=
+−=
2
3 12 0
5
28
5
a
ba
ba
b
=
+=
⇔⇔

−=
=
.
12
2; ; 0
5
EF

=



2 61
5
EF m⇒=
.
Vậy tổng chi phí là:
2 61
2 10 62 .60000 1,04
5

++



triệu đồng.
Câu 5. Cho một mô hình
3D
mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên dưới.
Chiều dài của đường hầm mô hình là
5 cm
, mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết
diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Xét h trc tọa độ
Oxyz
như hình
vẽ, có mặt phẳng
Oyz
chứa mặt đáy lớn của đường hầm. Tính th tích không gian bên trong đường hầm mô
hình (đơn vị
3
cm
, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị), biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol ti v trí có
hoành độ
x
cho bởi công thức
2
3
5
hx=
(đơn vị
cm
).
Lời giải
Trả lời: 29
Th tích không gian bên trong của đường hầm mô hình là
(
)
5
0
d
V Sx x=
, trong đó
()Sx
là diện tích của thiết
diện ti v trí có hoành độ
x
.
Xét mt thiết diện parabol có chiều cao là
h
và độ dài đáy
2h
và chọn h trc
Oxy
như hình vẽ:
Parabol
( )
P
có phương trình
( ) (
)
2
: ,0
P y ax h a=+<
( )
( )
;0
Bh P
2
0 ah h⇔= +
( )
1
do 0ah
h
⇔= >
Diện tích
S
của thiết diện:
2
2
14
d
3
h
h
h
S x hx
h

=−+ =


.
Th tích không gian bên trong của đường hầm mô hình:
( )
2
55
00
42
d 3 d 28,888
35
V Sx x x x

= =−≈


∫∫
.
Vậy
( )
3
29 cmV
.
Câu 6. Hai hộp bi mỗi hộp chứa
8
bi trắng,
2
bi đỏ. Cho hai người mỗi người mt hộp. Từ hộp của mình,
mỗi người lấy ngẫu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất đ hai người lấy được số bi đỏ như nhau.
Lời giải
Trả lời:
0,44.
Gi
00
,AB
tương ứng với các biến cố: “ngưi th nht lấy được 0 bi đỏ”, “người th hai lấy được 0 bi đỏ”.
Vậy biến cố
00
AB
chính là biến cố “người th nhất và người th hai cùng không lấy được viên bi đỏ nào”.
Ta có
( ) ( )
3
8
00
3
10
7
15
C
PA PB
C
= = =
.
Do
00
,AB
độc lập (dĩ nhiên), nên
( ) ( ) ( )
2
00 0 0
7
.
15
PAB PA PB

= =


.
Gi
11
,
AB
tương ứng với các biến cố: “ngưi th nht lấy được 1 bi đỏ”, “người th hai lấy được 1 bi đỏ”.
Vậy biến cố
11
AB
chính là biến cố “người th nhất và người th hai cùng lấy được một viên bi đỏ ”.
Ta có
( )
( )
12
28
11
3
10
.
7
15
CC
PA PB
C
= = =
( ) ( ) ( )
2
11 1 1
7
.
15
PAB PA PB

= =


.
Gi
22
,AB
tương ứng với các biến cố: “ngưi th nht lấy được 2 bi đỏ”, “người th hai lấy được 2 bi đỏ”.
Vậy biến cố
22
AB
chính là biến cố “người th nhất và người th hai cùng lấy được hai viên bi đỏ ”.
Ta có
( ) (
)
21
28
22
3
10
.
1
15
CC
PA PB
C
= = =
nên
( ) ( ) ( )
2
22 2 2
1
.
15
PAB PA PB

= =


Vậy
0 0 11 2 2
AB AB A B∪∪
chính là biến cố “Hai người lấy được số bi đỏ như nhau”
( )
222
0 0 11 2 2
77133
0,44.
15 15 15 75

∪∪ = + + ==


P AB AB A B
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
(LẦN 3) NĂM HỌC 2024 - 2025 Mã đề: 1101
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;4;0), B( 1; − 2;2), C (2; 1;
− 3) . Mặt phẳng (P) đi qua điểm
A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình tổng quát là:
A. x + y + 5z + 5 = 0 .
B. 3x − 3y + z − 9 = 0 .
C. x + y + 5z −5 = 0.
D. 3x − 3y + z + 9 = 0 .
Câu 2. Cho cấp số cộng (un) với 3 u = 7 và 6
u = 25 . Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng: 9 A. 43. B. 34 − . C. 37 . D. 49 .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' cạnh bằng a . Phát biểu nào sau đây là đúng?
  
  
A. AB + CC '− D' A' = 2a .
B. AB + CC '− D' A' = a 2 .
  
  
C. AB + CC '− D' A' = a .
D. AB + CC '− D' A' = a 3 .
Câu 4. Kết quả thi khảo sát cuối khóa môn Toán của các thí sinh tại một trung tâm luyện thi được cho ở bảng sau: Điểm số [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số thí sinh 5 13 35 20 7
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 5. B. 0,57 . C. 1,29 . D. 0,72 .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có cực đại bằng 1.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
Câu 6. Đồ thị hàm số 3x − 5 y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng: x + 3
A. x = 3. B. y = 3 − .
C. y = 3. D. x = 3 − .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SB BC . Trong tất cả các mặt của hình chóp S.ABC , có bao
nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Hàm số F (x) 3x 3 2
= e + 2 x x + 2x − 2025 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
Trang 1/4 - Mã đề 1101 A. f (x) 3x 1 2 = 3e +
− 3x + 4x . B. f (x) 3x 4 1 4 2 3
= 3e + x x x + x − 2025x + C . x 3 4 3 C. x 1
f (x) 1 3x 4 1 4 2 3
= e + x x x + x − 2025x + C . D. f (x) 3 2 = 3e +
− 3x + 4x − 2025 . 3 3 4 3 x
Câu 9. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x − 2 ≤ 2 là: 3 ( ) A. 10. B. 9. C. 8 . D. Vô số.
Câu 10. Cho a,b, x là các số thực dương và a,b ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log log x x a b b x = . B. log log b x = . C. log log b x = . D. log log a x = . a log a a log b a log x a log x b a b b
Câu 11. Trong không gian x y z +
Oxyz , cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc là: 1 3 5 = = . Một 2 1 − 2 −
vectơ chỉ phương của ∆ là:     A. u = (2;1; 2 − ) . B. u = ( 2 − ;1; 2 − ) . C. u = (2; 1; − 2) . D. u = ( 2 − ;1;2) .
Câu 12. Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = e , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2 . Thể
tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng D quay quanh trục hoành là: 2 2 2 2 A. x V = e dx ∫ . B. 2x V = π e dx ∫ . C. 2x V = e dx ∫ . D. x V = π e dx ∫ . 1 1 1 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một ngôi nhà gồm hai phần: phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật ABCD.OMNK có chiều dài
1200 cm , chiều rộng 900 cm , chiều cao 450 cm , phần mái nhà dạng hình chóp S.ABCD có các cạnh bên
bằng nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc α có 1
tan  . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có mỗi vectơ đơn vị 5
trên mỗi trục có độ dài 1cm sao cho M thuộc tia Ox , K thuộc tia Oy , A thuộc tia Oz (như hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tọa độ điểm B(900;1200;450). b) α =  SAC .
c) SA =150 cm .
d) Biết S a; ;bc thì giá trị của biểu thức P a b c  1500.
Câu 2. Cho hàm số f (x) 2 = x + 2x . 2
−x − 2x nê'u x∈( ; −∞ 2 − ]∪[0;+∞  )
a) Ta có f (x) =  . 2
x + 2x nê'u x ∈  ( 2 − ;0) 0 0 b) f
∫ (x)dx = ∫ ( 2x + 2x)dx . 2 − 2 −
Trang 2/4 - Mã đề 1101 2 c) f (x) 20 dx = ∫ . 3 0 m
d) Có 3 giá trị dương của m thoả mãn f ∫ (x)dx = 2. 1 − x x
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) 2 3 = . x +1
a) Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 4.
b)
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 3 − .
c) Hàm số y = log
f x đồng biến trên khoảng ( 1 − ;0) 2025 ( ) . d) Hàm số ( ) ( ) = = f x y g x
e đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0; ] 3 là 1.
Câu 4. Một nhà mạng viễn thông thử nghiệm hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện cuộc gọi
lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ hoặc bỏ sót một
số điện thoại lừa đảo. Thử nghiệm thu được các thông số sau:
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo là 5%.
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo bị chặn là 94%.
+ Tỉ lệ số điện thoại hợp lệ bị chặn là 3%.
Chọn ngẫu nhiên một số điện thoại đã được thử nghiệm.
a) Xác suất số điện thoại đó là số lừa đảo bằng 0,05.
b) Xác suất số điện thoại đó bị chặn bằng 0,0755.
c) Biết rằng số điện thoại đó bị chặn, xác suất để số đó là số lừa đảo bằng 90 . 151
d) Trong số các số điện thoại không bị chặn, có khoảng 0,32% là số lừa đảo.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ nhật
ABCD (phần tô đậm trong hình). Sau đó uốn hình chữ nhật ABCD thành một ống hình trụ không đáy có
cạnh AD là một đường sinh. Hỏi ống trụ có thể tích lớn nhất là bao nhiêu 3
m ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Cô Hà có 10 khay làm đá giống nhau (như hình dưới), mỗi khay sẽ tạo được 6 viên đá. Các viên đá
có dạng khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh của đáy lớn bằng 3cm , cạnh của đáy nhỏ bằng 1,5cm và cao 3cm .
Trang 3/4 - Mã đề 1101
Hỏi cô Hà cần dùng bao nhiêu lít nước để làm đá nếu cô dùng hết cả 10 khay? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Phương trình f ( 2
x − 2x) −3 = 0 có mấy nghiệm?
Câu 4. Phòng khách nhà bác An có dạng một hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ với AB = 5 m , BC = 6 m,
AA′ = 3 m . Để chuẩn bị đón Tết Nguyên Đán bác lên kế hoạch trang trí cho phần không gian của phòng khách
bằng các dây đèn trang trí NC, BM , EF được mắc như hình vẽ sau:
Biết rằng EF song song với AC BN = 2 m ; DM =1 m . Giá mỗi mét dây đèn trang trí là 60000
đồng. Hỏi số tiền bác An cần dùng để mua dây đèn trang trí là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên dưới.
Chiều dài của đường hầm mô hình là 5 cm , mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết
diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Xét hệ trục tọa độ Oxyz như hình
vẽ, có mặt phẳng Oyz chứa mặt đáy lớn của đường hầm. Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình (đơn vị 3
cm , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị), biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol tại vị trí có
hoành độ x cho bởi công thức 2
h = 3− x (đơn vị cm ). 5
Câu 6. Hai hộp bi mỗi hộp chứa 8 bi trắng, 2 bi đỏ. Cho hai người mỗi người một hộp. Từ hộp của mình,
mỗi người lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để hai người lấy được số bi đỏ như nhau.
------------- HẾT -------------
Trang 4/4 - Mã đề 1101
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
(LẦN 3) NĂM HỌC 2024 - 2025 Mã đề: 1102
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Đồ thị hàm số 3x − 5 y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng: x + 3 A. x = 3 − . B. y = 3 − .
C. x = 3.
D. y = 3.
Câu 2. Hàm số F (x) 3x 3 2
= e + 2 x x + 2x − 2025 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. x 1
f (x) 1 3x 4 1 4 2 3
= e + x x x + x − 2025x + C . B. f (x) 3 2 = 3e +
− 3x + 4x . 3 3 4 3 x C. x 1 f (x) 3x 4 1 4 2 3
= 3e + x x x + x − 2025x + C . D. f (x) 3 2 = 3e +
− 3x + 4x − 2025 . 3 4 3 x
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' cạnh bằng a . Phát biểu nào sau đây là đúng?
  
  
A. AB + CC '− D' A' = 2a .
B. AB + CC '− D' A' = a 2 .
  
  
C. AB + CC '− D' A' = a .
D. AB + CC '− D' A' = a 3 .
Câu 4. Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = e , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2. Thể tích
khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng D quay quanh trục hoành là: 2 2 2 2 A. x V = e dx ∫ . B. 2x V = e dx ∫ . C. x V = π e dx ∫ . D. 2x V = π e dx ∫ . 1 1 1 1
Câu 5. Cho a,b, x là các số thực dương và a,b ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log log b x a x a x = . B. log log b x = . C. log log b x = . D. log log b x = . a log x a log b a log x a log a b a b b
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có cực đại bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;4;0), B( 1; − 2;2), C (2; 1;
− 3) . Mặt phẳng (P) đi qua điểm
A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình tổng quát là:
A. 3x − 3y + z − 9 = 0 .
B. 3x − 3y + z + 9 = 0 .
C. x + y + 5z −5 = 0.
D. x + y + 5z + 5 = 0 .
Trang 1/4 - Mã đề 1102
Câu 8. Trong không gian x y z +
Oxyz , cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc là: 1 3 5 = = . Một 2 1 − 2 −
vectơ chỉ phương của ∆ là:     A. u = ( 2 − ;1;2) . B. u = ( 2 − ;1; 2 − ) . C. u = (2; 1; − 2) . D. u = (2;1; 2 − ) .
Câu 9. Cho cấp số cộng (un) với 3 u = 7 và 6
u = 25 . Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng: 9 A. 43. B. 34 − . C. 37 . D. 49 .
Câu 10. Kết quả thi khảo sát cuối khóa môn Toán của các thí sinh tại một trung tâm luyện thi được cho ở bảng sau: Điểm số [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số thí sinh 5 13 35 20 7
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 5. B. 1,29 . C. 0,57 . D. 0,72 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SB BC . Trong tất cả các mặt của hình chóp S.ABC , có
bao nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 12. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x − 2 ≤ 2 là: 3 ( ) A. 10. B. 9. C. 8 . D. Vô số.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một ngôi nhà gồm hai phần: phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật ABCD.OMNK có chiều dài
1200 cm , chiều rộng 900 cm , chiều cao 450 cm , phần mái nhà dạng hình chóp S.ABCD có các cạnh bên
bằng nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc α có 1
tan  . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có mỗi vectơ đơn vị 5
trên mỗi trục có độ dài 1cm sao cho M thuộc tia Ox , K thuộc tia Oy , A thuộc tia Oz (như hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) α =  SCA.
b) Tọa độ điểm B(900;1200;450).
c) SB =150 cm .
d) Biết S a; ;bc thì giá trị của biểu thức P a b c  1500. x x
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) 2 3 = . x +1
a) Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 3 − .
b) Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 4.
c)
Hàm số y = log
f x nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) 2025 ( ) .
Trang 2/4 - Mã đề 1102 d) Hàm số ( ) ( ) = = f x y g x
e đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0; ] 3 là 1.
Câu 3. Cho hàm số f (x) 2 = x + 2x . 2
−x − 2x nê'u x∈( ; −∞ 2 − ]∪[0;+∞  )
a) Ta có f (x) =  . 2
x + 2x nê'u x ∈  ( 2 − ;0) 0 0 b) f
∫ (x)dx = ∫ ( 2x + 2x)dx . 2 − 2 − 2 c) f (x) 20 dx = ∫ . 3 0 m
d) Có 3 giá trị dương của m thoả mãn f ∫ (x)dx = 2. 1 −
Câu 4. Một nhà mạng viễn thông thử nghiệm hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện cuộc gọi
lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ hoặc bỏ sót một
số điện thoại lừa đảo. Thử nghiệm thu được các thông số sau:
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo là 5%.
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo bị chặn là 94%.
+ Tỉ lệ số điện thoại hợp lệ bị chặn là 3%.
Chọn ngẫu nhiên một số điện thoại đã được thử nghiệm.
a) Xác suất số điện thoại đó là số lừa đảo bằng 0,05.
b) Xác suất số điện thoại đó bị chặn bằng 0,0755.
c) Biết rằng số điện thoại đó bị chặn, xác suất để số đó là số lừa đảo bằng 90 . 151
d) Trong số các số điện thoại không bị chặn, có khoảng 0,32% là số lừa đảo.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Phương trình f ( 2
x − 2x) −3 = 0 có mấy nghiệm?
Câu 2. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ nhật
ABCD (phần tô đậm trong hình). Sau đó uốn hình chữ nhật ABCD thành một ống hình trụ không đáy có
cạnh AD là một đường sinh. Hỏi ống trụ có thể tích lớn nhất là bao nhiêu 3
m ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Trang 3/4 - Mã đề 1102
Câu 3. Cô Hà có 10 khay làm đá giống nhau (như hình dưới), mỗi khay sẽ tạo được 6 viên đá. Các viên đá
có dạng khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh của đáy lớn bằng 3cm , cạnh của đáy nhỏ bằng 1,5cm và cao 3cm .
Hỏi cô Hà cần dùng bao nhiêu lít nước để làm đá nếu cô dùng hết cả 10 khay? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Phòng khách nhà bác An có dạng một hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ với AB = 5 m , BC = 6 m,
AA′ = 3 m . Để chuẩn bị đón Tết Nguyên Đán bác lên kế hoạch trang trí cho phần không gian của phòng khách
bằng các dây đèn trang trí NC, BM , EF được mắc như hình vẽ sau:
Biết rằng EF song song với AC BN = 2 m ; DM =1 m . Giá mỗi mét dây đèn trang trí là 60000
đồng. Hỏi số tiền bác An cần dùng để mua dây đèn trang trí là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Hai hộp bi mỗi hộp chứa 8 bi trắng, 2 bi đỏ. Cho hai người mỗi người một hộp. Từ hộp của mình,
mỗi người lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để hai người lấy được số bi đỏ như nhau.
Câu 6. Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên dưới.
Chiều dài của đường hầm mô hình là 5 cm , mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết
diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Xét hệ trục tọa độ Oxyz như hình
vẽ, có mặt phẳng Oyz chứa mặt đáy lớn của đường hầm. Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình (đơn vị 3
cm , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị), biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol tại vị trí có
hoành độ x cho bởi công thức 2
h = 3− x (đơn vị cm ).
5 ------------- HẾT -------------
Trang 4/4 - Mã đề 1102
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG
(LẦN 3) NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN KHẢO SÁT: TOÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ CÂU 1101 1102 1103 1104 1105 1106 1107 1108 1 D A A A C D D B 2 A B C B A B A B 3 D D C A A A C C 4 C D A A B D D B 5 B D A A A B D A 6 D C A A C B C C 7 D B D C A D A C 8 A A D C D C A B 9 B A C B C A C A 10 A B D C A A D B 11 D B A D B B D A 12 B B B B B B B D 1 S Đ S S
Đ S S S S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ Đ S Đ S S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S 2
S S Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ S S Đ Đ S Đ S S 3
Đ S S Đ S S Đ S S Đ S Đ S S S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ 4
Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ S Đ Đ Đ S Đ S Đ S S Đ Đ S Đ 1 0,12 3 0,95 3 0,12 0,12 3 0,12 2 0,95 0,12 3 1,89 3 1,23 0,95 0,95 3 3 0,95 0,44 1,04 1,23 3 0,44 3 4 1,04 1,04 0,12 0,12 1,04 1,04 0,12 29 5 29 0,44 1,04 29 0,44 29 1,04 0,44 6 0,44 29 29 0,44 29 0,44 29 1,04 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;4;0), B( 1; − 2;2), C (2; 1;
− 3) . Mặt phẳng (P) đi qua điểm
A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình tổng quát là:
A. 3x − 3y + z + 9 = 0 . B. 3x − 3y + z − 9 = 0 .
C. x + y + 5z −5 = 0.
D. x + y + 5z + 5 = 0 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có cực đại bằng 1.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
Câu 3. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x − 2 ≤ 2 là: 3 ( ) A. 10. B. 9. C. 8 . D. Vô số.
Câu 4. Trong không gian x y z +
Oxyz , cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc là: 1 3 5 = = . Một 2 1 − 2 −
vectơ chỉ phương của ∆ là:     A. u = (2;1; 2 − ) . B. u = ( 2 − ;1; 2 − ) . C. u = (2; 1; − 2) . D. u = ( 2 − ;1;2) .
Câu 5. Hàm số F (x) 3x 3 2
= e + 2 x x + 2x − 2025 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) 1 3x 4 1 4 2 3
= e + x x x + x − 2025x + C . B. f (x) 3x 4 1 4 2 3
= 3e + x x x + x − 2025x + C . 3 3 4 3 3 4 3 C. f (x) 3x 1 2 = 3e + − 3x + 4x x 1 . D. f (x) 3 2 = 3e +
− 3x + 4x − 2025 . x x
Câu 6. Cho cấp số cộng (un) với 3 u = 7 và 6
u = 25 . Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng: 9 A. 43. B. 34 − . C. 37 . D. 49 .
Câu 7. Kết quả thi khảo sát cuối khóa môn Toán của các thí sinh tại một trung tâm luyện thi được cho ở bảng sau: Điểm số [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) Số thí sinh 5 13 35 20 7
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 5. B. 1,29 . C. 0,57 . D. 0,72 .
Câu 8. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' cạnh bằng a . Phát biểu nào sau đây là đúng?
  
  
A. AB + CC '− D' A' = a 3 .
B. AB + CC '− D' A' = a 2 .
  
  
C. AB + CC '− D' A' = a .
D. AB + CC '− D' A' = 2a .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SB BC . Trong tất cả các mặt của hình chóp S.ABC , có
bao nhiêu mặt là tam giác vuông? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10. Hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = e , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2. Thể
tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng D quay quanh trục hoành là: 2 2 2 2 A. x V = e dx ∫ . B. 2x V = e dx ∫ . C. 2x V = π e dx ∫ . D. x V = π e dx ∫ . 1 1 1 1
Câu 11. Đồ thị hàm số 3x − 5 y =
có tiệm cận đứng là đường thẳng: x + 3
A. x = 3. B. y = 3 − . C. x = 3 − .
D. y = 3.
Câu 12. Cho a,b, x là các số thực dương và a,b ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log log x x a b b x = . B. log log b x = . C. log log b x = . D. log log a x = . a log a a log b a log x a log x b a b b
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c) , d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một ngôi nhà gồm hai phần: phần thân nhà dạng hình hộp chữ nhật ABCD.OMNK có chiều dài
1200 cm , chiều rộng 900 cm , chiều cao 450 cm , phần mái nhà dạng hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng
nhau và cùng tạo với mặt đáy một góc α có 1
tan  . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz có mỗi vectơ đơn vị trên 5
mỗi trục có độ dài 1cm sao cho M thuộc tia Ox , K thuộc tia Oy , A thuộc tia Oz (như hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tọa độ điểm B(900;1200;450). b) α =  SAC .
c) SA =150 cm .
d) Biết S a; ;bc thì giá trị của biểu thức P a b c  1500. Lời giải Sai Đúng Sai Sai
a) Tọa độ điểm B(900;0;450) nên mệnh đề sai.
b) Gọi I là giao điểm của AC BD , do hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và ABCD
hình chữ nhật nên SI ⊥ (ABCD) . Do đó (SA ABCD ) = (SA IA) =  =  ,( ) , SAI SAC . Vậy mệnh đề đúng. c) 1 5 Ta có 1 2 2 IA =
AB + BC = 750 cm và 2 =1+ tan α ⇒ cosα = 2 2 cos α 26 Do đó IA SA = =150 26 cm . cosα Vậy mệnh đề sai.
d) Ta có A(0;0;450), C (900;1200;450) ⇒ I (450;600;450).
SI = IAtanα =150 nên S (450;600;600) .
Vậy P = 450 + 600 + 600 =1650 nên mệnh đề sai.
Câu 2. Cho hàm số f (x) 2
= x + 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2
−x − 2x nê'u x∈( ; −∞ 2 − ]∪[0;+∞  )
a) Ta có f (x) =  . 2
x + 2x nê'u x ∈  ( 2 − ;0) 0 0 b) f
∫ (x)dx = ∫ ( 2x + 2x)dx . 2 − 2 − 2 c) f (x) 20 dx = ∫ . 3 0 m
d) Có 3 giá trị dương của m thoả mãn f ∫ (x)dx = 2. 1 − Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai 2
x + 2x nê'u x∈( ; −∞ 2 − ]∪[0;+∞  )
a) Ta có f (x) =  . 2
−x − 2x nê'u x ∈  ( 2 − ;0) Vậy mệnh đề sai. b) Trên đoạn  2 − ;0   ta có 2 2 2
x + 2x ≤ 0 ⇒ x + 2x = −x − 2x . 0 0 0 Do đó f ∫ (x) 2
dx = x + 2xdx = ∫ ∫ ( 2
x − 2x)dx . 2 − 2 − 2 − Vậy mệnh đề sai. 2 2 2 3   c) Ta có f ∫ (x) 2
x = x + x x = ∫ ∫( 2x + x) x 2 2 20 d 2 d
2 dx =  + x  = . 0  3  3 0 0 0 Vậy mệnh đề đúng. m 0 m 0 m 3 m 3   d) 2 x 2 m
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = ∫ ∫ ∫ ( 2
x − 2x)dx + ( 2
x + 2x)dx = ∫ ∫ 2 2 +  + x  = + + m 3  3  3 3 1 − 1 − 0 1 − 0 0 3 3 2 m m 4 m =1 Ta có 2 2 + + m = 2 ⇔ + m − = 0 ⇔ . 3 3 3 3  m = 2 −
Vậy có 2 giá trị m thoả mãn nên mệnh đề sai. x x
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) 2 3 = . x +1
a) Đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 4.
b)
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 3 − .
c) Hàm số y = log
f x nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) 2025 ( ) . d) Hàm số ( ) ( ) = = f x y g x
e đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0; ] 3 là 1. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Ta có f (x) 4 = x − 4 + . x +1 Do lim  f
 ( x) − ( x − 4) = 0 
nên đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 4. x→±∞ Vậy mệnh đề đúng. 2
b) Ta có f ′(x) x + 2x −3 = . (x + )2 1  = − f ′(x) x 3 = 0 ⇔  x =1
Hàm số đạt cực đại tại x = 3
− và cực tiểu tại x =1. Vậy mệnh đề sai.
c) Hàm số y = log
f x có tập xác định là ( 1; − 0) ∪(3;+∞) . 2025 ( ) f ′(x) Ta có y′ =
nên y′ < 0 ⇔ f ′(x) < 0 ⇔ x∈( 1; − 0). f (x)ln 2025
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;
− 0) , đồng biến trên khoảng (3;+∞) , nên mệnh đề đúng.
d) Ta có g′(x) f (x)
= e . f ′(x) .  = −
g′(x) = ⇔ f ′(x) x 3 0 = 0 ⇔  x =1 Mà g ( ) f (0) = e = g ( ) f ( ) 1 1 0 1, 1 = e = , g (3) f (3) = e
=1 nên max g (x) = g (0) = g (3) =1. e x [ ∈ 0; ] 3 Vậy mệnh đề đúng.
Câu 4: Một nhà mạng viễn thông thử nghiệm hệ thống phát hiện và chặn các số điện thoại thực hiện cuộc gọi
lừa đảo. Tuy nhiên, do hệ thống chưa hoàn hảo, nó có thể chặn nhầm một số điện thoại hợp lệ hoặc bỏ sót
một số điện thoại lừa đảo. Thử nghiệm thu được các thông số sau:
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo là 5%.
+ Tỉ lệ số điện thoại lừa đảo bị chặn là 94%.
+ Tỉ lệ số điện thoại hợp lệ bị chặn là 3%.
Chọn ngẫu nhiên một số điện thoại đã được thử nghiệm.
a) Xác suất số điện thoại đó là số lừa đảo bằng 0,05.
b) Xác suất số điện thoại đó bị chặn bằng 0,0755.
c) Biết rằng số điện thoại đó bị chặn, xác suất để số đó là số lừa đảo bằng 90 . 151
d) Trong số các số điện thoại không bị chặn, có khoảng 0,32% là số lừa đảo. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Gọi L là biến cố: “số điện thoại là số lừa đảo”, C là biến cố: “số điện thoại bị chặn”.
a) Theo đề bài P(L) = 5% = 0,05. Vậy mệnh đề đúng.
b) Ta có P(C \ L) = 0,94, P(L) = 0,95, P(C \ L) = 0,03.
Xác suất để số điện thoại bị chặn là: P(C) = P(C \ L) . P(L) + P(C \ L) . P(L) = 0,94.0,05 + 0,03.0,95 = 0,07 5 5 . Vậy mệnh đề đúng. c)
P(C \ L).P(L) 0,94.0,05 94
Theo công Bayes: P(L \ C) = = = . P(C) 0,0755 151 Vậy mệnh đề sai. − d)
P(C \ L).P(L) 0,05.(1 0,94) 6
Theo công thức Bayes: P(L \ C) = = = ≈ 0,32% P(C) 1− 0,0755 1849 Vậy mệnh đề đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m , người ta cắt ra một hình chữ nhật
ABCD (phần tô đậm trong hình). Sau đó uốn hình chữ nhật ABCD thành một ống hình trụ không đáy có cạnh
AD là một đường sinh. Hỏi ống trụ có thể tích lớn nhất là bao nhiêu 3
m ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 0,12.
Ống trụ có chiều cao h = AD, (0 < h < )
1 , chu vi đáy là AB = 2π R .
Gọi O là tâm đường tròn ban đầu thì O là trung điểm của AB . 2 Ta có 2 2 2 −
AB = 2OA = 2 OD AD = 2 1− h nên bán kính đáy trụ là AB 1 h R = = . 2π π Ống trụ có thể tích 2 1
V = π R h = h( 2 1− h ). π 1 1 1 V ′ = ( 2
1− 3h ), V′ = 0 tại h =
nên V đạt lớn nhất tại h = . π 3 3 2 Vậy maxV = ≈ 0,12 . 3 3π
Câu 2. Cô Hà có 10 khay làm đá giống nhau (như hình dưới), mỗi khay sẽ tạo được 6 viên đá. Các viên đá có
dạng khối chóp cụt tứ giác đều có cạnh của đáy lớn bằng 3cm , cạnh của đáy nhỏ bằng 1,5cm và cao 3cm .
Hỏi cô Hà cần dùng bao nhiêu lít nước để làm đá nếu cô dùng hết cả 10 khay? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 0,95.
Thể tích của 1 viên đá là: 1 V = .3.( 2 2 2 2 3 + 3 .1,5 +1,5 ) 3 =15,75 (cm ) . 3
Thể tích của 60 viên đá là: 3
60.15,75 = 945 (cm ) = 0,945 (lit) .
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Phương trình f ( 2
x − 2x) −3 = 0 có mấy nghiệm? Lời giải Trả lời: 3. x − 2x = 1 − x =1
Ta có f (x − 2x) 2 2 = 3 ⇔  ⇔ . 2  2
x − 2x = a(a > 1)
x − 2x a = 0(1)
Xét phương trình (1) : Có '
∆ =1+ a > 0 nên (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
Vậy phương trình f ( 2
x − 2x) −3 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 4. Phòng khách nhà bác An có dạng một hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ với AB = 5 m ,
BC = 6 m, AA′ = 3 m. Để chuẩn bị đón Tết Nguyên Đán bác lên kế hoạch trang trí cho phần không gian của
phòng khách bằng các dây đèn trang trí NC, BM , EF được mắc như hình vẽ sau:
Biết rằng EF song song với AC BN = 2 m ; DM =1 m . Giá mỗi mét dây đèn trang trí là 60000
đồng. Hỏi số tiền bác An cần dùng để mua dây đèn trang trí là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Trả lời: 1,04.
Dựng hệ trục toạ độ Oxyz như sau: Gốc toạ độ đặt tại A , tia Ox chứa AB , tia Oy chứa AD , tia Oz chứa AA′ .
Khi đó toạ độ các điểm xác định như sau: A(0;0;0) , B(5;0;0) , C (5;6;0) , N (5;0;2), M (0;6; ) 1 .
NC = ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 5 5 6 0
0 2 = 2 10 m , BM = ( − )2 2 0 5 + 6 +1 = 62 m . x = 5 − 5a
Phương trình đường thẳng 
BM : y = 6a . z =  a
E BM E (5−5a;6a;a) . x = 5
Phương trình đường thẳng CN : y = 3 − b . z = 2+  b
F CN F (5;−3 ; b 2 + b).   EF = (5 ;
a − 3b − 6 ;2
a + b a) ; AC = (5;6;0) .  
EF song song với AC nên EF cùng phương với AC .  2 5a 3 − b − 6a a =  = 3  b +12a = 0  Ta có  5  5 6 ⇔  ⇔  .  b  − a = 2 − 8
2 + b a = 0 b  = −  5  12 EF  2; ;0 =  2 61 ⇒ EF = m . 5    5   Vậy tổng chi phí là: 2 61  2 10 + 62 + .60000 ≈ 1,04  triệu đồng. 5   
Câu 5. Cho một mô hình 3D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên dưới.
Chiều dài của đường hầm mô hình là 5 cm , mặt phẳng vuông góc với mặt đáy của đường hầm tạo được thiết
diện là một hình parabol, thiết diện có độ dài cạnh đáy gấp đôi chiều cao. Xét hệ trục tọa độ Oxyz như hình
vẽ, có mặt phẳng Oyz chứa mặt đáy lớn của đường hầm. Tính thể tích không gian bên trong đường hầm mô hình (đơn vị 3
cm , kết quả làm tròn đến hàng đơn vị), biết chiều cao của mỗi thiết diện parabol tại vị trí có
hoành độ x cho bởi công thức 2
h = 3− x (đơn vị cm ). 5 Lời giải Trả lời: 29 5
Thể tích không gian bên trong của đường hầm mô hình là V = S
∫ (x)dx , trong đó S(x) là diện tích của thiết 0
diện tại vị trí có hoành độ x .
Xét một thiết diện parabol có chiều cao là h và độ dài đáy 2h và chọn hệ trục Oxy như hình vẽ:
Parabol (P) có phương trình (P) 2 : y = ax + , h (a < 0) Có 1 B( ;0 h )∈(P) 2
⇔ 0 = ah + h a = − (doh > 0) h h 2
Diện tích S của thiết diện:  1 2  4 = − + d h S x h x = ∫   . −  h  3 h 5 5 2
Thể tích không gian bên trong của đường hầm mô hình:V S ∫ (x) 4  2 dx 3 x = = − dx ≈ ∫   28,888 . 3  5 0 0  Vậy V ≈ ( 3 29 cm ) .
Câu 6. Hai hộp bi mỗi hộp chứa 8 bi trắng, 2 bi đỏ. Cho hai người mỗi người một hộp. Từ hộp của mình,
mỗi người lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để hai người lấy được số bi đỏ như nhau. Lời giải
Trả lời: 0,44.
Gọi A , B tương ứng với các biến cố: “người thứ nhất lấy được 0 bi đỏ”, “người thứ hai lấy được 0 bi đỏ”. 0 0
Vậy biến cố A B chính là biến cố “người thứ nhất và người thứ hai cùng không lấy được viên bi đỏ nào”. 0 0 3
Ta có P( A ) = P(B ) C 7 8 = = . 0 0 3 C 15 10 2
Do A , B độc lập (dĩ nhiên), nên P( 7 A B P A .P B   = = . 0 0 ) ( 0 ) ( 0 ) 0 0 15  
Gọi A , B tương ứng với các biến cố: “người thứ nhất lấy được 1 bi đỏ”, “người thứ hai lấy được 1 bi đỏ”. 1 1
Vậy biến cố A B chính là biến cố “người thứ nhất và người thứ hai cùng lấy được một viên bi đỏ ”. 1 1 1 2 2
Ta có P( A ) = P(B ) C .C 7 2 8 = = và P( 7 A B P A .P B   = = . 1 1 ) ( 1) ( 1) 1 1 3 C 15  15  10 
Gọi A , B tương ứng với các biến cố: “người thứ nhất lấy được 2 bi đỏ”, “người thứ hai lấy được 2 bi đỏ”. 2 2
Vậy biến cố A B chính là biến cố “người thứ nhất và người thứ hai cùng lấy được hai viên bi đỏ ”. 2 2 2 1 2
Ta có P( A ) = P(B ) C .C 1 2 8 = = nên P( 1 A B P A .P B   = = 2 2 ) ( 2 ) ( 2 ) 2 2 3 C 15  15  10 
Vậy A B A B A B chính là biến cố “Hai người lấy được số bi đỏ như nhau” 0 0 1 1 2 2 2 2 2 và P(  7   7   1  33
A B A B A B = + + = =       0,44. 0 0 1 1 2 2 ) 15  15  15  75
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12