Đề khảo sát Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2023 – 2024.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 2 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2023 – 2024.Mời bạn đọc đón xem.

238 119 lượt tải Tải xuống
Mã đ 101 Trang 1/6
TRƯNG THPT TRIU SƠN 2
CHÍNH THC)
thi gm 50 câu,6 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
THEO ĐNH HƯNG THI TT NGHIP THPT
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN:TOÁN- LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 29 tháng 1 năm 2024
Mã đề: 101
H và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1. Vi
,ab
là các s thực dương tuỳ ý,
( )
5 10
log ab
bng
A.
( )
5log
ab
. B.
( )
10log ab
. C.
5log 10log
ab+
. D.
1
log log
2
ab+
.
Câu 2. Cho hàm s
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
2;0
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 3. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
lnyx=
. B.
5
2
logyx=
. C.
logyx=
. D.
2
3
logyx
=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
( )
32
1
, ,,
6
f x x ax bx c a b c= + ++
tha mãn
(
) ( ) ( )
012f ff= =
. Tng giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca
c
để hàm s
( )
( )
( )
2
2gx f f x
= +
nghch biến trên khong
( )
0;1
A.
3
. B.
13+
. C. 1. D.
13
.
Câu 5. Mt hình tr có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Th tích ca khi tr đã cho là
A.
75
π
. B.
25
π
. C.
45
π
. D.
15
π
.
Câu 6. Cho hàm s
liên tục trên đoạn
[ ]
0;10
tha mãn
( ) ( )
10 10
02
d 7, d 1fx x fx x= =
∫∫
. Tính
( )
1
0
2dP f xx=
.
A.
12P =
. B.
6P =
. C.
6P =
. D.
.
Câu 7. S các giá tr nguyên của
m
để hàm s
( )
32
3 12 15 7y x mx m x= −+
đồng biến trên khong
( )
;−∞ +∞
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
8.
Câu 8. Gi s phương trình
25 15 6.9
xx x
+=
có mt nghiệm duy nhất được viết dưới dng
log log
bb
a
cd
, vi
a
là s nguyên dương và
,,bcd
là các s nguyên tố. Tính
2
S a bcd= +++
A.
19S =
. B.
12S =
. C.
14S =
. D.
11S =
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;1; 2A
,
( )
2;0;3B
( )
2; 4;1C
. Mt phẳng đi qua điểm
A
Mã đ 101 Trang 2/6
vuông góc với đường thng
BC
có phương trình là
A.
2 2 20
x yz
+ +−=
. B.
2 2 20
x yz
++=
. C.
2 60
xy z
+ −=
. D.
2 20xy z+− +=
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 10
Sx y z x y+ + + +=
. Tính diện tích của mặt
cầu
( )
S
.
A.
4
π
. B.
64
π
. C.
32
3
π
. D.
16
π
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
;
22
ππ



tha mãn
( )
(
)
1 4sin sin . 3 2cos 2 6sin 1
f x xf x x+− =+
,
;
22
x
ππ

∀∈−


. Khi đó
( )
1
3
I f x dx
=
bng
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
24
.
Câu 12. Cho hình chóp
SABC
, , 1.SA x BC y AB AC SB SC= = = = = =
Th tích khi chóp
SABC
đạt
giá tr ln nht khi tng
xy
+
bng
A.
2
3
B.
43
C.
4
3
D.
3
Câu 13. Tọa độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
3
:5Cyx x
= ++
và đường thng
( )
: 21dy x=−+
A.
( )
1;3
. B.
( )
0;5
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 1
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
'
y fx=
có đồ th như hình bên.
Hàm s
( )
( )
2 42
9
31 3
2
gx f x x x= −− +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
23 3
;
33




. B.
23
0;
3




. C.
33
;
33




. D.
( )
1;2
.
Câu 15. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
Hàm s
( )
fx
có mấy điểm cực trị?
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 16. Nghim của phương trình
( )
2
log 1 4x −=
A.
2
x =
. B.
15x =
. C.
17x =
. D.
9x =
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số
( ) ( )
2
log 2 1y fx x= = +
A.
1
;
2

+∞

. B.
1
;
2

+∞

. C.
1
;
2

+∞


. D.
1
;
2

+∞


.
Câu 18. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
2
9u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng
A.
27
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 19. Cho tam giác đều
ABC
có din tích bng
1
s
AH
là đường cao. Quay tam giác
ABC
quanh
đường thng
AH
ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
s
. Tính
1
2
s
s
.
A.
3
2
π
. B.
4
3
π
. C.
23
π
. D.
3
π
.
Câu 20. Cho hình nón có chiều cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
R
. Din tích toàn
phn ca hình nón bng
A.
( )
Rl R
π
+
. B.
( )
2
RlR
π
+
. C.
( )
2 Rl R
π
+
. D.
( )
2Rl R
π
+
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 2
M
trên trục
Oy
là điểm
A.
( )
0;1; 0F
. B.
( )
0; 1; 0L
. C.
( )
3; 0; 2E
. D.
( )
3; 0; 2S −−
.
Câu 22. Cho hàm s
(
)
y fx=
có đồ th như hình bên. Có tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m đ phương trình
( ) (
)
( )
2
9 9 .3 3
fx fx fx
mm
+
+= +
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt.
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Câu 23. Cho hàm s
fx
liên tc trên
Fx
là một nguyên hàm của
fx
, biết
9
0
9f x dx
03
F
. Tính
9F
A.
9 12F 
. B.
96F 
. C.
9 12F
. D.
96F
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Mt phng
( )
α
đi qua các điểm
;AB
trung điểm
M
ca
SC
. Mt phng
(
)
α
chia hình chóp đã cho thành hai phần có th tích lần lượt
12
;VV
vi
12
VV<
. T s
1
2
V
V
bng
A.
3
5
. B.
1
4
. C.
5
8
. D.
3
8
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P xyz
+−+=
. Điểm nào sau đây không thuộc
( )
P
?
A.
( )
5; 7; 6I
. B.
( )
1; 1;1T
. C.
( )
0; 2;1V
. D.
( )
2; 3;4Q
.
Câu 26. Khi ct khi tr
(
)
T
bi mt mt phng song song vi trc và cách trc ca tr
( )
T
mt khong
bng
2a
ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bng
2
8a
. Tính din tích toàn phn ca hình tr.
A.
2
82a
π
. B.
2
8 a
π
. C.
( )
2
8 82 a
π
+
. D.
( )
2
42a
π
+
.
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Mã đ 101 Trang 4/6
A.
32
3
yx x
= +
. B.
3
3yx x=−+
. C.
42
2yx x=
. D.
42
2yx x=−+
.
Câu 28. Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đồ th
( )
y fx
=
như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
12ff<
. B.
( ) ( )
23ff>
. C.
( ) ( )
11ff−>
. D.
( ) ( )
21ff−>
.
Câu 29. Xét tích phân
4
21
0
x
I e dx
, nếu đặt
21ux
thì
I
bng
A.
3
1
1
2
u
e du
. B.
3
1
u
ue du
. C. .
3
1
1
2
u
ue du
D.
4
0
u
ue du
.
Câu 30. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
3
2
() 3 1
3
x
fx x x=−++
trên
[
]
0; 2
A.
8
3
m
=
. B.
1
3
m =
. C.
. D.
1m =
.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
21
5 25
x
+
A.
1
;
2

−∞


. B.
1
;
2

−∞

. C.
1
;
2

−∞


. D.
1
;
2

−∞

.
Câu 32. Cho hàm s
( )
32
f x x bx cx d=+ ++
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Giá tr ca biểu thức
( ) ( )
20Tf f=
bng
A.
10
. B. 4. C. 6. D.
8
.
Câu 33. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cnh bng
a
Mã đ 101 Trang 5/6
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
2
a
V
=
. C.
3
3
4
a
V
=
. D.
3
3
6
a
V
=
.
Câu 34. Cho s thực dương
x
tha mãn
3
52
a
b
xx x
=
, vi
,ab
là các s nguyên dương
a
b
phân số
ti gin. Tng
T ab
= +
bng
A.
23
. B.
8
. C.
11
. D.
25
.
Câu 35. Trên khong
( )
0; +∞
, đạo hàm ca hàm s
5
logyx=
A.
ln 5yx
=
. B.
1
ln 5
y
x
=
. C.
ln 5
x
y
=
. D.
ln 5
y
x
=
.
Câu 36. Xét
(), ()f x gx
là các hàm s có đạo hàm liên tc trên
. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
( )
( )
()d () ().() ().d ()
f x gx f x gx gx f x=
∫∫
B.
( )
( )
2
2
() ()f x dx f x dx=
∫∫
.
C.
( )
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x−=
∫∫
. D.
( )
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x+= +
∫∫
.
Câu 37. Đưng cong nh bên đồ th ca hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
vi
,,,abcd
là các s thc. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
> ∀≠y 0, 1x
B.
< ∀≠y 0, x 2
C.
> ∀≠y 0, 2
D.
< ∀≠y 0, x 1
Câu 38. Có bao nhiêu cách chọn hai hc sinh gm c nam và n t mt nhóm gm
10
hc sinh gm 4
nam 6 nữ?
A.
11
46
CC+
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
11
46
.
CC
.
Câu 39. Tập xác định ca hàm s
1
2
(2 )yx=
A.
( ;2)−∞
. B.
( ;2]−∞
. C.
(2; )+∞
. D.
[2; )+∞
.
Câu 40. Xét các s thc
,xy
tha mãn
( )
( )
22
log 1 log 1 1xy−+ =
. Khi biểu thức
23P xy
= +
đạt giá
tr nh nht thì
32 3x y ab−=+
vi
,ab
. Tính
T ab=
?
A.
7
T =
. B.
7
3
T =
. C.
. D.
5
3
T =
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
có cnh bên SA vuông góc với mặt đáy
( )
ABC
2
SA a=
. Khi
4SB a=
thì góc gia
SB
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
60°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 42. Tp nghim
S
ca bất phương trình
(
)
2
log 2 1 2x −<
A.
5
;
2

−∞


. B.
5
0;
2



. C.
5
;
2

+∞


. D.
15
;
22



.
Câu 43. Cho
( )
(
)
22
22
log 1 log 0x y xy xy+=+ >
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
xy>
. B.
xy=
. C.
. D.
2
xy
=
.
Mã đ 101 Trang 6/6
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
,=
AB a
2
=AD a
. Tam giác
SAB
cân
ti
S
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
45
. Gi
M
là trung điểm
SD
, hãy tính theo
a
khong cách t
M
đến mt phng
( )
SAC
.
A.
1513.
89
a
. B.
1513
89
a
. C.
1513
89
a
. D.
1513.
89
a
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc của phương
trình
( )
12fx−=
bng
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 46. Cho phương trình
2
2
3
2
2
log 4
1
x xm
xx m
x
−+
= ++−
+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
2022;2022m∈−
để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A.
2016
. B.
2019
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 47. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
1
x
y
x
=
A.
0x =
. B.
1y =
. C.
1x
=
. D.
0y =
.
Câu 48. Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình thoi
ABCD
tâm
O
2,AC a=
23BD a=
.
Hình chiếu vuông góc của
B
xuống mặt đáy trùng với trung điểm
H
ca
.OB
Đưng thng
BC
to
vi mặt đáy một góc
45°
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
27
a
. B.
3
21a
. C.
3
23a
. D.
3
3 21a
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 1; 3A
( )
4; 3; 1B
. Tọa độ ca véctơ
AB

bng
A.
( )
3;1;1AB
=

. B.
(
)
6; 2; 2
AB =

. C.
( )
2; 4; 4AB =

. D.
( )
8;3;3AB = −−

.
Câu 50. Biết
3
log 4 a=
12
T log 18=
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2
22
a
T
a
+
=
+
. B.
4
22
a
T
a
+
=
+
. C.
2
1
a
T
a
+
=
+
D.
2
1
a
T
a
=
+
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/6
TRƯNG THPT TRIU SƠN 2
CHÍNH THC)
thi gm 50 câu,6 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG
THEO ĐNH HƯNG THI TT NGHIP THPT
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN:TOÁN- LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
Ngày thi: 29 tháng 1 năm 2024
Mã đề: 102
H và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
Hàm s
( )
fx
có mấy điểm cực trị?
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx
=
đồ th như hình bên. tất c bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
s m đ phương trình
( ) ( ) ( )
2
9 9 .3 3
fx fx fx
mm
+
+= +
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt.
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
7
.
Câu 3. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Th tích của khối tr đã cho là
A.
25
π
. B.
75
π
. C.
15
π
. D.
45
π
.
Câu 4. Cho hình nón có chiều cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
R
. Diện tích toàn
phn của hình nón bằng
A.
( )
2RlR
π
+
. B.
( )
Rl R
π
+
. C.
( )
2 Rl R
π
+
. D.
( )
2Rl R
π
+
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 2M
trên trục
Oy
là điểm
A.
( )
0; 1; 0L
. B.
(
)
3; 0; 2E
. C.
( )
3; 0; 2S −−
. D.
( )
0;1; 0F
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
32
f x x bx cx d=+ ++
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Mã đ 102 Trang 2/6
Giá tr ca biểu thức
(
) ( )
20Tf f
=
bằng
A. 6. B. 4. C.
8
. D.
10
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
,=AB a
2=AD a
. Tam giác
SAB
cân
ti
S
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
0
45
. Gi
M
là trung điểm
SD
, hãy tính theo
a
khoảng cách từ
M
đến mt phng
( )
SAC
.
A.
1513.
89
a
. B.
1513
89
a
. C.
1513.
89
a
. D.
1513
89
a
.
Câu 8. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
1
x
y
x
=
A.
0
x =
. B.
1x =
. C.
1y =
. D.
0
y
=
.
Câu 9. Cho phương trình
2
2
3
2
2
log 4
1
x xm
xx m
x
−+
= ++−
+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
[ ]
2022;2022m∈−
để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A.
2019
. B.
2021
. C.
2016
. D.
2022
.
Câu 10. Khi cắt khối tr
(
)
T
bởi mt mt phng song song vi trc và cách trc ca tr
( )
T
một khoảng
bằng
2a
ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng
2
8a
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A.
( )
2
42a
π
+
. B.
( )
2
8 82 a
π
+
. C.
2
82a
π
. D.
2
8 a
π
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
;
22
ππ



tha mãn
( ) ( )
1 4sin sin . 3 2cos 2 6sin 1f x xf x x+− =+
,
;
22
x
ππ

∀∈−


. Khi đó
(
)
1
3
I f x dx
=
bằng
A.
24
. B.
8
. C.
2
. D.
16
.
Câu 12. Cho hàm s
fx
liên tục trên
Fx
là một nguyên hàm của
fx
, biết
9
0
9f x dx
03
F
. Tính
9F
A.
96F 
. B.
9 12F

. C.
9 12F
. D.
96F
.
Câu 13. Tp nghim
S
của bất phương trình
(
)
2
log 2 1 2x
−<
A.
5
;
2

+∞


. B.
15
;
22



. C.
5
;
2

−∞


. D.
5
0;
2



.
Câu 14. Xét
(), ()f x gx
là các hàm s có đạo hàm liên tục trên
. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
(
) ( )
()d () ().() ().d ()f x gx f x gx gx f x
=
∫∫
B.
( )
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x+= +
∫∫
.
C.
( )
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x−=
∫∫
. D.
( )
( )
2
2
() ()f x dx f x dx=
∫∫
.
Câu 15. Gi s phương trình
25 15 6.9
xx x
+=
có mt nghiệm duy nhất được viết dưới dng
log log
bb
a
cd
, vi
a
là số nguyên dương và
,,bcd
là các s nguyên tố. Tính
2
S a bcd
= +++
A.
14S =
. B.
11
S =
. C.
19S =
. D.
12S =
.
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
1
2
(2 )yx=
A.
( ;2)−∞
. B.
(2; )+∞
. C.
( ;2]−∞
. D.
[2; )+∞
.
Câu 17. Xét các s thc
,xy
tha mãn
( ) ( )
22
log 1 log 1 1xy−+ =
. Khi biểu thức
23P xy= +
đạt giá
Mã đ 102 Trang 3/6
tr nh nht thì
32 3x y ab−=+
vi
,ab
. Tính
T ab=
?
A.
. B.
7
3
T
=
. C.
. D.
5
3
T =
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 19. Cho hàm s
(
)
fx
liên tục trên đoạn
[
]
0;10
tha mãn
( ) ( )
10 10
02
d 7, d 1fx x fx x= =
∫∫
. Tính
( )
1
0
2dP f xx=
.
A.
12
P =
. B.
6
P =
. C.
6P =
. D.
3P =
.
Câu 20. Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
logyx=
. B.
lnyx
=
. C.
5
2
log
yx=
. D.
2
3
logyx=
.
Câu 21. Đưng cong hình bên là đồ th ca hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
vi
,,,abcd
là các s thc. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
< ∀≠y 0, x 2
B.
> ∀≠y 0, 1
x
C.
> ∀≠y 0, 2
D.
< ∀≠y 0, x 1
Câu 22. S các giá tr nguyên của
m
để hàm s
( )
32
3 12 15 7y x mx m x= −+
đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
A.
5.
B.
8.
C.
6.
D.
7.
Câu 23. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
3yx x= +
. B.
42
2yx x=−+
. C.
42
2yx x=
. D.
3
3yx x=−+
.
Mã đ 102 Trang 4/6
Câu 24. Cho
( )
( )
22
22
log 1 log 0x y xy xy+=+ >
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
. B.
. C.
. D.
2
xy
=
.
Câu 25. Trên khoảng
(
)
0;
+∞
, đạo hàm ca hàm s
5
logyx
=
A.
ln 5
y
x
=
. B.
1
ln 5
y
x
=
. C.
ln 5
x
y
=
. D.
ln 5yx
=
.
Câu 26. Cho hàm s bậc bốn
(
)
y fx=
có đồ th
( )
y fx
=
như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
( )
12ff<
. B.
(
)
(
)
21ff
−>
. C.
( ) ( )
11ff−>
. D.
(
)
( )
23
ff
>
.
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
3
:5Cyx x
= ++
và đường thng
( )
: 21
dy x=−+
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
0;5
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;1; 2A
,
( )
2;0;3B
( )
2; 4;1C
. Mt phẳng đi qua điểm
A
vuông góc với đường thng
BC
có phương trình là
A.
2 20xy z+− +=
. B.
2 60xy z+ −=
. C.
2 2 20x yz+ +−=
. D.
2 2 20x yz ++=
.
Câu 29. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bằng
a
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
2
a
V =
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
'y fx
=
có đồ th như hình bên.
Hàm s
( )
( )
2 42
9
31 3
2
gx f x x x= −− +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;2
. B.
23 3
;
33




. C.
33
;
33




. D.
23
0;
3




.
Câu 31. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ bên. Số nghim thc của phương
trình
( )
12fx−=
bằng
Mã đ 102 Trang 5/6
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
2; 1; 3
A
( )
4; 3; 1B
. Tọa độ ca véctơ
AB

bằng
A.
( )
8;3;3AB = −−

. B.
( )
3;1;1
AB =

. C.
( )
6; 2; 2
AB =

. D.
( )
2; 4; 4
AB
=

.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P xyz+−+=
. Điểm nào sau đây không thuộc
( )
P
?
A.
( )
0; 2;1
V
. B.
( )
5; 7; 6I
. C.
( )
1; 1;1T
. D.
( )
2; 3; 4Q
.
Câu 34. Tập xác định của hàm số
( )
( )
2
log 2 1y fx x
= = +
A.
1
;
2

+∞


. B.
1
;
2

+∞

. C.
1
;
2

+∞

. D.
1
;
2

+∞


.
Câu 35. Tìm giá trị nh nht
m
ca hàm s
3
2
() 3 1
3
x
fx x x=−++
trên
[ ]
0; 2
A.
1m =
. B.
1
3
m =
. C.
. D.
8
3
m
=
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht. Mt phng
( )
α
đi qua các điểm
;AB
và trung điểm
M
ca
SC
. Mt phng
( )
α
chia hình chóp đã cho thành hai phần có th tích lần lượt
12
;
VV
vi
12
VV<
. T s
1
2
V
V
bằng
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
1
4
. D.
3
5
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 10Sx y z x y+ + + +=
. Tính diện tích của mặt
cầu
( )
S
.
A.
64
π
. B.
32
3
π
. C.
16
π
. D.
4
π
.
Câu 38. Cho hình chóp
SABC
, , 1.SA x BC y AB AC SB SC= = = = = =
Th tích khối chóp
SABC
đạt giá tr lớn nhất khi tổng
xy+
bằng
A.
4
3
B.
3
C.
43
D.
2
3
Câu 39. Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
2
9u =
. Công bội ca cp s nhân đã cho bằng
A.
27
. B.
3
. C.
6
. D.
6
.
Câu 40. Vi
,ab
là các s thực dương tuỳ ý,
( )
5 10
log ab
bằng
Mã đ 102 Trang 6/6
A.
( )
10log ab
. B.
( )
5log ab
. C.
5log 10log
ab
+
. D.
1
log log
2
ab+
.
Câu 41. Xét tích phân
4
21
0
x
I e dx
, nếu đặt
21ux
thì
I
bằng
A.
3
1
1
2
u
e du
. B.
3
1
u
ue du
. C. .
3
1
1
2
u
ue du
D.
4
0
u
ue du
.
Câu 42. Cho khối lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
có đáy là hình thoi
ABCD
tâm
O
2,AC a
=
23BD a=
.
Hình chiếu vuông góc của
B
xuống mặt đáy trùng với trung điểm
H
ca
.
OB
Đưng thng
BC
to
vi mặt đáy một góc
45°
. Th tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
27a
. B.
3
3 21a
. C.
3
21a
. D.
3
23a
.
Câu 43. Cho s thực dương
x
tha mãn
3
52
a
b
xx x=
, vi
,ab
là các s nguyên dương và
a
b
là phân số
ti gin. Tng
T ab= +
bằng
A.
8
. B.
23
. C.
25
. D.
11
.
Câu 44. Biết
3
log 4 a=
12
T log 18=
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
2
1
a
T
a
=
+
B.
4
22
a
T
a
+
=
+
. C.
2
1
a
T
a
+
=
+
D.
2
22
a
T
a
+
=
+
.
Câu 45. Cho tam giác đều
ABC
có diện tích bằng
1
s
AH
là đường cao. Quay tam giác
ABC
quanh
đường thng
AH
ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
s
. Tính
1
2
s
s
.
A.
3
π
. B.
3
2
π
. C.
4
3
π
. D.
23
π
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABC
có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
( )
ABC
2
SA a
=
. Khi
4SB a
=
thì góc giữa
SB
và mt phng
( )
ABC
bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 47. Có bao nhiêu cách chọn hai hc sinh gm c nam và n t mt nhóm gm
10
hc sinh gm 4
nam 6 nữ?
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
11
46
.
CC
. D.
11
46
CC
+
.
Câu 48. Cho hàm s
( ) ( )
32
1
, ,,
6
f x x ax bx c a b c= + ++
tha mãn
( ) ( ) ( )
012f ff
= =
. Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nh nht ca
c
để hàm s
( )
( )
( )
2
2gx f f x= +
nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
A.
13+
. B.
13
. C. 1. D.
3
.
Câu 49. Nghim của phương trình
( )
2
log 1 4x −=
A.
9x =
. B.
15x =
. C.
2x =
. D.
17x =
.
Câu 50. Tp nghim của bất phương trình
21
5 25
x+
A.
1
;
2

−∞


. B.
1
;
2

−∞

. C.
1
;
2

−∞


. D.
1
;
2

−∞

.
------ HT ------
1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
(ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC)
(Đáp án gồm 11 trang)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 12
Ngày thi: 29 tháng 1 năm 2024
101
102
103
104
01
C
A
A
C
02
B
B
C
B
03
D
B
A
D
04
C
B
A
C
05
A
D
A
D
06
D
D
C
B
07
B
B
B
A
08
D
B
C
A
09
B
A
C
B
10
D
B
B
B
11
D
A
D
D
12
C
C
D
B
13
A
B
D
A
14
A
D
C
B
15
A
B
B
A
16
C
A
B
B
17
D
D
A
C
18
C
A
D
A
19
A
D
D
B
20
A
D
A
A
21
A
A
A
A
22
C
D
C
B
23
C
B
B
C
24
A
B
A
B
25
B
B
D
B
26
C
B
B
D
27
D
C
D
C
28
D
D
A
D
29
B
A
D
C
30
B
B
B
D
31
D
C
C
A
32
A
D
B
A
33
C
C
C
D
34
A
A
B
D
35
B
B
D
D
36
B
D
B
B
37
B
C
C
D
38
D
A
A
B
39
A
B
A
A
40
D
C
B
C
41
D
B
D
D
42
D
C
A
B
43
B
B
B
B
44
C
B
B
C
45
B
B
D
C
2
46
B
B
B
A
47
C
C
D
B
48
B
C
A
B
49
C
D
C
D
50
B
B
B
A
ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Mặt phẳng
( )
α
đi qua các điểm
;
AB
trung điểm
M
của
SC
. Mặt phẳng
( )
α
chia hình chóp đã cho thành hai phần thể tích lần
lượt
12
;VV
với
12
VV<
. Tỷ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
4
. B.
3
5
. C.
3
8
. D.
5
8
.
Lời giải
Qua
M
kẻ đường thẳng song song với
CD
cắt
SD
tại
K
, khi đó mặt phẳng
( )
α
cắt khối chóp
theo thiết
diện
ABMK
.
Ta có
SABC SADC
VV
=
;
1 SABM SAMK
VV V= +
;
( )
2
2
SABC SABM SACD SAMK SABC SABM SAMK
VVVVV V VV=−+− = +
.
. . 11 1 1 1
.
. . 22 4 4 4
SAMK
SAMK SACD SABC
SACD
V
SA SM SK
VVV
V SA SC SD
= ==⇒= =
.
.. 1 1
.. 2 2
SABM
SABM SABC
SABC
V
SA SM SB
VV
V SA SC SB
= =⇒=
.
1
113
244
SABM SAMK SABC SABC SABC
VV V V V V=+= + =
.
( )
2
11 5
22
24 4
SABC SABM SAMK SABC SABC SABC
VV V V V V V

= + = −+ =


.
Khi đó
1
2
3
3
4
5
5
4
SABC
SABC
V
V
V
V
= =
.
3
Câu 2. Giả sử phương trình
25 15 6.9
xx x
+=
có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
log log
bb
a
cd
, với
a
là số nguyên dương và
,,
bcd
là các số nguyên tố. Tính
2
S a bcd= +++
A.
19S =
. B.
14S
=
. C.
11S =
. D.
12
S
=
.
Lời giải
25 5 5
25 15 6.9 25 15 6.9 0 6 0 2
93 3
xx x
xx x xx x
 
+ = + = + −= =
 
 
5
22
3
1
log 2
log 5 log 3
x⇔= =
.
Vậy
1, 2, 5, 3ab c d= = = =
11S⇒=
.
Câu 3: Cho phương trình
2
2
3
2
2
log 4
1
x xm
xx m
x
−+
= ++−
+
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[ ]
2022;2022m∈−
để phương trình có hai nghiệm trái dấu?
A.
2022
. B.
2021
. C.
2016
. D.
2019
.
Lời giải
Điều kiện:
2
2
2
2
02 0
1
x xm
x xm
x
−+
> −+ >
+
.
Ta có:
2
2
3
2
2
log 4
1
x xm
xx m
x
−+
= ++−
+
(
)
( ) (
) ( )
2 222
33
log 2 log 1 3 3 2 1x xm x x x xm −+ + = + −+ +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
33
log 2 2 log 1 1 3 3x xm x xm x x
−+ + −+ = + ++ +
(
) ( ) ( ) ( )
2 2 22
33
log 2 2 log 3 3 3 3x xm x xm x x −+ + −+ = + + +
,
(
)
*
Xét hàm số:
( )
3
logft t t
= +
với
0
t >
.
Ta có:
( )
1
1 0, 0
ln 3
ft t
t
= + > ∀>
.
Hàm số
( )
ft
đồng biến trên khoảng
(
)
0; +∞
.
Khi đó:
( )
( ) ( )
22
* 2 33f x xm f x −+ = +
22
2 33x xm x −+ = +
2
30xx m ++− =
,
( )
**
Phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu
phương trình
( )
**
có 2 nghiệm trái dấu
(
)
1. 3 0m
−<
3m >
.
m
,
[ ]
2022;2022m∈−
n
{ }
4;5;6;...;2022m
2019
snguyên
m
thỏa mãn yêu
cầu bài toán.
Câu 4: Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi
ABCD
m
O
2,AC a=
23BD a
=
.
Hình chiếu vuông góc của
B
xuống mặt đáy trùng với trung điểm
H
của
.OB
Đường thẳng
BC
tạo với mặt đáy một góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
27a
. B.
3
23a
. C.
3
3 21a
. D.
3
21a
.
Lời giải
4
Ta có
3
42
BD a
HO = =
2
AC
OC a= =
.
Xét tam giác
OHC
vuông tại
O
có:
2
222
37
22
aa
HC OH OC a

= +=+ =



.
Ta có
( )
(
)
( )
, , 45
BC ABCD BC HC BCH
′′
= = = °
.
Xét
B CH
vuông tại
H
45
B CH
= °
. Suy ra
B CH
vuông cân tại
H
.
Do đó
7
2
a
B H HC
= =
.
Vậy
3
.
71
. . .2 .2 3 21
22
ABCD A B C D ABCD
a
V BH S a a a
′′
= = =
.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
. Biết mặt
phẳng
( )
A BC
tạo với đáy một góc
0
60
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
2
23
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
33
4
a
.
Lời giải
Do đáy
ABC
đều nên các cạnh
AB AC
′′
=
. Kẻ
0
60A K BC AKA
′′
⊥⇒ =
3
2
a
AK =
;
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Xét
A AK
:
0
33
tan 60 . 3.
22
aa
AA AK
= = =
.
Khi đó
23
.'''
3 33 3
..
24 8
ABC A B C ABC
aa a
V AA S
= = =
.
5
Câu 6. Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên đoạn
;
22
ππ



thỏa mãn:
( )
( )
1 4sin sin . 3 2cos 2 6sin 1f x xf x x+− =+
,
;
22
x
ππ

∀∈−


. Khi đó
( )
1
3
I f x dx
=
bằng:
A.
2
. B.
24
. C.
8
. D.
16
.
Lời giải
+ Ta có:
( ) (
)
1 4sin sin . 3 2cos 2 6sin 1
f x xf x x
+− =+
(
) ( )
cos . 1 4sin cos .sin . 3 2cos 2 6sin .cos cosxf x x xf x x x x
+− = +
(
)
(
)
1
cos . 1 4sin sin 2 . 3 2cos 2 3sin 2 cos (*)
2
xf x xf x x x +− =+
+ Lấy tích phân từ
2
π
đến
0
hai vế của
(*)
ta được:
( )
( )
00 0
22 2
1
cos . 1 4sin sin 2 . 3 2cos 2 (3sin 2 cos )
2
x f x dx x f x dx x x dx
ππ π
−−
+− = +
∫∫
( )
( )
00 0
22 2
11
1 4sin (1 4sin ) 3 2cos 2 (3 2cos 2 ) (3sin 2 cos )
48
f xd x f xd x x xdx
ππ π
−−
+ +− = +
∫∫
(
) ( )
11
35
11
2
48
f t dt f t dt
−=
∫∫
(
) (
)
15
31
11
2 (1)
48
f t dt f t dt
+=
∫∫
+ Lấy tích phân từ
0
đến
2
π
hai vế của
(*)
ta được:
( )
( )
22 2
00 0
1
cos . 1 4sin sin 2 . 3 2cos 2 (3sin 2 cos )
2
x f x dx x f x dx x x dx
ππ π
+− =+
∫∫
( )
( )
22
00
11
1 4sin (1 4sin ) 3 2cos 2 (3 2cos 2 ) 4
48
f xd x f xd x
ππ
+ +− =
∫∫
( )
( )
55
11
11
4
48
f t dt f t dt−=
∫∫
( )
5
1
32 (2)f t dt⇔=
. Từ
(1)
(2)
ta có:
(
)
1
3
24f x dx
=
Câu 7. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như nh vẽ bên. Số nghiệm thc của phương
trình
(
)
12fx−=
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
D =
.
6
Ta có
( )
( )
(
)
( )
(
)
12 3
12
12 1
fx fx
fx
fx fx
−= =

−=

−= =


.
Ta thấy:
Đồ th hàm s
( )
y fx
=
và đường thẳng
3y =
cắt nhau tại 1 điểm (giả sử
A
).
Đồ th hàm s
( )
y fx=
và đường thẳng
1y =
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khác với
A
.
Do đó phương trình
( )
12fx−=
4
nghiệm thực phân biệt.
Câu 8. Xét các số thực
,xy
thỏa mãn
( )
(
)
22
log 1 log 1 1
xy
−+ =
. Khi biểu thức
23
P xy= +
đạt giá trị
nhỏ nhất thì
32 3
x y ab−=+
với
,ab
. Tính
T ab=
?
A.
. B.
7
3
T =
. C.
5
3
T =
. D.
7T =
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
10 1
10 1
xx
yy
−> >


−> >

Khi đó:
( ) ( ) ( )( )
22
22
log 1 log 1 1 1 1 2 1 1
11
x y xy y y
xx
+ −= −== ⇔= +
−−
Suy ra:
6
23 2 3
1
P xy x
x
=+=+ +
( )
2
6
'2
1
P
x
⇒=
( )
( )
13
'0
13
xN
P
xL
= +
=
=
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
min
23 3
43 5 1 3
3
P xy
+
= +⇔=+ =
.
7
Do đó:
( )
23 3 5 5 5
3 2 3 1 3 2 1 3 1;
33 3 3
x y a b T ab

+
= + =+ ⇒= == =



.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
,=AB a
2=AD a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
45
. Gọi
M
là trung điểm
SD
, hãy tính theo
a
khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
SAC
.
A.
1513
89
a
. B.
1513.
89
a
. C.
1513.
89
a
. D.
1513
89
a
.
Lời giải
Gọi H là trung điểm
AB
. Vì
SAB
cân tại S nên
SH AB
.
Ta có:
( ) (
)
( )
,
∩=
⊂⊥
SAB ABCD AB
SH ABCD S H AB
( )
⇒⊥SH ABCD
.
Gọi
= K HD AC
. Áp dụng định lí T-aet ta có
22= =⇒=
DK DC
DK HK
HK AH
.
Ta có
(
)
( )
( )
( )
(
)
;
1
2
;
∩= ==
d M SAC
SM
MD SAC S
SD
d D SAC
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
⇒=d M SAC d D SAC
.
Lại có
( )
∩=DH SAC K
nên
( )
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
;
2 ; 2;
;
==⇒=
d D SAC
DK
d D SAC d H SAC
HK
d H SAC
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
;;=d M SAC d H SAC
Trong
( )
ABCD
kẻ
( )
⊥∈HE AC E AC
, trong
( )
SHE
kẻ
( )
⊥∈HN SE N SE
ta có:
( )
⇒⊥ ⇒⊥
AC HE
AC SHE AC HN
AC SH
( ) ( )
( )
;
⇒⊥ =
HN SE
HN SAC d H SAC HN
HN AC
( )
SH ABCD
nên
HC
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên
( )
ABCD
.
( )
( )
( )
0
; ; 45⇒∠ =∠ =∠ =SC ABC D SC HC SCH
⇒∆
SHC
vuông cân tại H
( )
2
2
22
17
2
22

⇒== + = + =


aa
SH HC BC BH a
.
8
Ta có:
11
.
22
= =
HAC ABC
S HE AC S
( )
2
2
11
. . . .2
1
22
. ..
2
5
2
= ⇒= = =
+
AB BC a a
a
HE AC AB BC HE
AC
aa
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
SHE
ta có:
Nên
2 2 22
17
.
. 1513
2
5
89
17
45
= = =
+
+
aa
SH HE a
HN
SH HE a a
. Vậy
( )
( )
1513
;
89
=
a
d M SAC
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
32
f x x bx cx d=+ ++
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Giá trị của biểu thức
( )
( )
20Tf f=
bằng
A. 6. B. 4. C.
10
. D.
8
.
Lời giải
Ta có
(
)
2
32 ,f x x bx c x
= + + ∀∈
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ta thấy hàm số
( )
fx
đạt cực trị tại các điểm
1, 2
xx
=−=
.
Do đó:
( )
( )
3
10
32 0
2
12 4 0
20
6
f
bc
b
bc
f
c
−=
+=
=

⇔⇔

+ +=
=
=
.
Suy ra
( )
32
3
6
2
fx x x x d= −+
. Từ đó:
( ) ( )
2 0 10Tf f=−=
.
Câu 11. Cho hình chóp
SABC
, , 1.SA x BC y AB AC SB SC
= = = = = =
Thể tích khối chóp
SABC
đạt
giá trị lớn nhất khi tổng
xy+
bằng
A.
2
3
B.
3
C.
4
3
D.
43
Lời giải
Chọn C
9
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,S A BC
và đặt
2 ,2 .a xb y= =
(
)
1
, 2.
3
SABC BSAN CSAN BSAN SAN
BC AN BC SN BC SAN V V V V BC S
⊥⇒ = + = =
(
)
22 2
2 2 2 2 2 22
22
3
22 22
22 2 22 22
2
11
24
1
.1
2
1 1 41
2 1 .4 . 1 .
3 9 93
4
243
SAN
SABC SABC
SABC
AB AC BC
AN b MN AN MA b a
S SA NM a a b
ab ab
V ab ab V ab ab
V
+
= = = =−−
= = −−

+ +−
= −− = −−


⇒≤
Dấu bằng xảy ra
2 2 22
124
1
333
a b a b ab x y xy = = == = = ⇒+=
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để phương trình
( ) ( ) ( )
2
9 9 .3 3
fx fx fx
mm
+
+= +
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt.
A.
8
. B.
9
. C.
7
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
22 2
3
99 .33 3 3 39339 39
21
39
log 2
3
2
12
1
fx fx fx fx fx fx fx fx fx
fx
fx
mm m m
fx
fx m
m
x
fx
x
++
+ = + = −⇔ −=
=
=
⇔⇔
=
=
=
⇔=
=
kÐp
Để PT
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt
( )
2
có đúng 3 nghiệm thực khác
2;1
{ }
3
1
2 log 2 9 1,2,3, 4,5,6, 7,8
9
m m mZ m< <<<⇒∈⇒∈
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
. Hàm số
( )
'y fx=
có đồ thị như hình bên.
Hàm s
( )
( )
2 42
9
31 3
2
gx f x x x= −− +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
10
A.
23 3
;
33




. B.
33
;
33




. C.
23
0;
3




. D.
( )
1;2
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
(
)
(
)
2 42
9
31 3
2
gx f x x x
= −− +
(
)
(
)
( )
( )
2 3 22
6311866 3131gx xfx x xxfx x
′′
= −− + = −− +
.
( )
( )
22
0
0
3131
x
gx
fx x
=
=
−=
.
Xét s tương giao của đồ th hàm số
(
)
y ft
=
yt=
.
Từ đồ th ta có:
( )
4
'0
3
t
ft t t
t
=
=⇔=
=
.
2
2
2
1
3 14
3
3 10
2
3 13
3
x
x
x
x
x
±
−=
=
−=
±
=
−=
.
( ) ( )
( )
' 3 18 26 26gf
=
từ đồ th ta có
( )
26 26f
>
. Ta có bảng xét dấu:
Từ BBT suy ra đáp án A.
Câu 14: Cho hàm số
( )
( )
32
1
, ,,
6
f x x ax bx c a b c
= + ++
thỏa mãn
( ) (
) ( )
012f ff
= =
. Tổng giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
c
để hàm số
(
)
( )
(
)
2
2
gx f f x
= +
nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
A.
13+
. B.
13
. C. 1. D.
3
.
Lời giải.
+) Ta có
( ) ( ) ( )
1 4 11
0 1 2 4 2 ,
6 3 23
f f f c abc a bc a b= = = +++= + + +⇒= =
.
Vậy
( )
32
111
623
fx x x x c= ++
. Đạo hàm
( )
2
11
'.
23
fx x x= −+
Bảng biến thiên
+) Ta có
( )
( ) ( )
( )
22
' 2.' 2.' 2g x xf x f f x=++
.
11
(
) ( )
( )
(
)
(
)
(
)
22
' 0 0;1 ' 2 . ' 2 0 0;1ycbt g x x f x f f x x
∀∈ + + ∀∈
(*).
+) Vì
( )
2
2 2 0;1
xx+ > ∀∈
nên từ bảng biến thiên suy ra
(
)
(
)
2
' 2 0 0;1
fx x+ > ∀∈
.
Vậy
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
22
33 33
* ' 2 0 0;1 2 0;1
33
f fx x fx x
−+
+ ∀∈ + ∀∈
(**).
+) Với
(
) ( )
2
0;1 2 2;3
xx +∈
mà hàm số
( )
fx
đồng biến trên
( )
2;3
nên
( ) (
)
( )
33
33 33 33 3
3
** 2 3
3 2 33
33
1
3
c
ff c
c
−+
⇔≤< ⇔≤
+
+≤
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
c
bằng
33 3
1
33
+=
.
| 1/23

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT (ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN:TOÁN- LỚP 12
(Đề thi gồm 50 câu,6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29 tháng 1 năm 2024 Mã đề: 101
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1. Với a,b là các số thực dương tuỳ ý, ( 5 10 log a b ) bằng
A. 5log(ab) .
B. 10log(ab) .
C. 5log a +10logb.
D. 1 log a + logb . 2
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( 2; − 0) . C. ( ; −∞ 2 − ) . D. ( 2; − +∞) .
Câu 3. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = ln x .
B. y = log x .
C. y = log x .
D. y = log x . 5 2 2 3
Câu 4. Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x + ax + bx + , c ( , a ,
b c ∈ ) thỏa mãn f (0) = f ( )
1 = f (2) . Tổng giá trị 6
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số g (x) = f ( f ( 2x + 2) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 là A. 3 . B. 1+ 3 . C. 1. D. 1− 3 .
Câu 5. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Thể tích của khối trụ đã cho là A. 75π . B. 25π . C. 45π . D. 15π . 10 10
Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7, f
∫ (x)dx =1. Tính 0 2 1 P = f ∫ (2x)dx. 0
A. P =12. B. P = 6 − .
C. P = 6 . D. P = 3.
Câu 7. Số các giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x − 3mx − (12m −15) x + 7 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) là A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 8. Giả sử phương trình 25x 15x 6.9x + =
có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng a log c d b logb
, với a là số nguyên dương và b,c,d là các số nguyên tố. Tính 2
S = a + b + c + d
A. S =19 .
B. S =12 .
C. S =14 . D. S =11.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho A(1;1; 2
− ) , B(2;0;3) và C ( 2; − 4; )
1 . Mặt phẳng đi qua điểm A và Mã đề 101 Trang 1/6
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 2x + 2y + z − 2 = 0 .
B. 2x − 2y + z + 2 = 0 .
C. x + y − 2z − 6 = 0 .
D. x + y − 2z + 2 = 0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y +1 = 0 . Tính diện tích của mặt cầu (S ) . A. 4π . B. 64π . C. 32π . D. 16π . 3 Câu 11. Cho hàm số  π π
y = f (x) liên tục trên đoạn ;  −  thỏa mãn 2 2    1 f (1  π π
+ 4sin x) −sin .x f (3− 2cos 2x) = 6sin x +1 , x ;  ∀ ∈ −  . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng 2 2    3 − A. 16. B. 8 . C. 2 − . D. 24 − .
Câu 12. Cho hình chóp SABC SA = x, BC = y, AB = AC = SB = SC =1. Thể tích khối chóp SABC đạt
giá trị lớn nhất khi tổng x + y bằng A. 2 B. 4 3 C. 4 D. 3 3 3
Câu 13. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) 3
: y = x + x + 5 và đường thẳng (d ) : y = 2 − x +1 là A. ( 1; − 3). B. (0;5) . C. (0 ) ;1 . D. (1;− ) 1 .
Câu 14. Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số g (x) = f ( 2 3x − ) 9 4 2
1 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2  −      A. 2 3 3  − ; . B. 2 3  0; . C. 3 3  − ; . D. (1;2). 3 3            3   3 3  
Câu 15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
Hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? A. 2 . B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 16. Nghiệm của phương trình log x −1 = 4 là 2 ( )
A. x = 2 .
B. x =15.
C. x =17 . D. x = 9 .
Câu 17. Tập xác định của hàm số y = f (x) = log2 (2x + ) 1 là A. 1 ;  +∞        . B. 1 − ;+∞   . C. 1 ;+∞   . D. 1 − ;+∞   .  2    2   2   2 
Câu 18. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 27 . B. 6 − . C. 3. D. 6 . Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 19. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng s1 và AH là đường cao. Quay tam giác ABC quanh
đường thẳng AH ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng s s 2 . Tính 1 . s2 A. 3 . B. 4 . C. 2 3 . D. 3 . 2π π 3 π π
Câu 20. Cho hình nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện tích toàn
phần của hình nón bằng
A. π R(l + R).
B. π R(2l + R) .
C. R(l + R) .
D. π R(l + 2R) .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1;2) trên trục Oy là điểm
A. F (0;1;0) . B. L(0; 1; − 0) .
C. E(3;0;2) . D. S ( 3 − ;0; 2 − ) .
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để phương trình f (x) f (x) f (x)+2 9 + 9m = .3 m + 3
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt. A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10. 9
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên  và F x là một nguyên hàm của f x, biết f xdx  9  0
F 0 3. Tính F 9
A. F 9 12.
B. F 9 6.
C. F 912.
D. F 9 6 .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng (α ) đi qua các điểm ; A B
trung điểm M của SC . Mặt phẳng (α ) chia hình chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt V ;V với 1 2 V
V <V . Tỷ số 1 bằng 1 2 V2 A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 3 . 5 4 8 8
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x + y z + 3 = 0 . Điểm nào sau đây không thuộc (P)? A. I (5; 7 − ;6) . B. T (1; 1; − ) 1 . C. V (0; 2; − ) 1 . D. Q(2; 3 − ;4) .
Câu 26. Khi cắt khối trụ (T ) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T ) một khoảng
bằng a 2 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A. 2 8 2π a . B. 2 8π a . C. ( + ) 2 8 8 2 π a . D. ( + ) 2 4 2 π a .
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? Mã đề 101 Trang 3/6 A. 3 2
y = x + 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x + 2x .
Câu 28. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây sai? A. f ( ) 1 < f (2) .
B. f (2) > f (3). C. f (− ) 1 > f ( ) 1 . D. f ( 2 − ) > f (− ) 1 . 4
Câu 29. Xét tích phân 2x 1 I e   dx
, nếu đặt u  2x 1 thì I bằng 0 3 3 3 4 A. 1 u e du u ue du 1 u ue du u ue du 2  . B.  . C. . 2  D.  . 1 1 1 0 3
Câu 30. Tìm giá trị nhỏ nhất x m của hàm số 2 f (x) = −
x + 3x +1 trên [0;2] 3 A. 8 m = . B. 1 m = .
C. m = 0. D. m =1. 3 3
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 + ≤ 25 là A.  1 ;   −  − −∞      . B. 1 −∞  ; . C. 1 −∞  ; . D. 1 −∞  ; . 2     2     2  2  
Câu 32. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Giá trị của biểu thức T = f (2) − f (0) bằng A. 10 − . B. 4. C. 6. D. 8 − .
Câu 33. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a Mã đề 101 Trang 4/6 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 12 2 4 6 a
Câu 34. Cho số thực dương x thỏa mãn 53 2 = b x x
x , với a,b là các số nguyên dương và a là phân số b
tối giản. Tổng T = a + b bằng A. 23. B. 8 . C. 11. D. 25 .
Câu 35. Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số y = log x 5
A. y′ = xln 5. B. 1 y′ = . C. x y′ = . D. ln 5 y′ = . xln 5 ln 5 x
Câu 36. Xét f (x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  . Phát biểu nào sau đây sai?
A. f (x)d ∫
(g(x)) = f (x).g(x)− g(x).d ∫
( f (x))
B. ( f x ) dx = ∫ ( f x dx ∫ )2 2 ( ) ( ) .
C. ∫( f (x)− g(x))dx = f (x)dx g(x)dx ∫ ∫ .
D. ∫( f (x)+ g(x))dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ .
Câu 37. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số ax + b y =
với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào cx + d dưới đây đúng?
A.
y′ > 0,∀x ≠ 1
B. y′ < 0,∀x ≠ 2
C. y′ > 0,∀ ≠ 2
D. y′ < 0,∀x ≠ 1
Câu 38. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm 10 học sinh gồm 4 nam 6 nữ? A. 1 1 C + C . B. 2 C . C. 2 A . D. 1 1 C .C . 4 6 10 10 4 6 1
Câu 39. Tập xác định của hàm số 2
y = (2 − x) là A. ( ; −∞ 2) . B. ( ; −∞ 2] .
C. (2;+∞) . D. [2;+∞) .
Câu 40. Xét các số thực x, y thỏa mãn log x −1 + log y −1 =1. Khi biểu thức P = 2x + 3 đạt giá 2 ( ) 2 ( ) y
trị nhỏ nhất thì 3x − 2y = a + b 3 với a, b∈ . Tính T = ab?
A. T = 7 . B. 7 T = .
C. T = 9 . D. 5 T = . 3 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ( ABC) và SA = 2a . Khi
SB = 4a thì góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° .
Câu 42. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x −1 < 2 là 2 ( ) A.  5 ;  −∞        . B. 5 0; . C. 5  ;+∞ . D. 1 5  ; . 2        2   2   2 2  Câu 43. Cho log ( 2 2
x + y =1+ log xy 0
xy > . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 2 ) 2 ( )
A. x > y .
B. x = y .
C. x < y . D. 2 x = y . Mã đề 101 Trang 5/6
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . Tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 . Gọi M
là trung điểm SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) .
A. 1513.a .
B. a 1513 .
C. a 1513 . D. 1513.a . 89 89 89 89
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình f (x) −1 = 2 bằng A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 1. 2
Câu 46. Cho phương trình
2x x + m 2 log
= x + x + 4 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 3 2 x +1 m∈[ 2022 −
;2022] để phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. 2016 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2021.
Câu 47. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x y = là x −1
A. x = 0 . B. y =1. C. x =1. D. y = 0.
Câu 48. Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi ABCD tâm O AC = 2a, BD = 2a 3 .
Hình chiếu vuông góc của B′ xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB. Đường thẳng B C ′ tạo
với mặt đáy một góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là A. 3 2a 7 . B. 3 a 21 . C. 3 2a 3 . D. 3 3a 21 . 
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 1; − 3) và B(4;3;− )
1 . Tọa độ của véctơ AB bằng     A. AB = (3;1 ) ;1 .
B. AB = (6;2;2). C. AB = (2;4; 4 − ) . D. AB = (8; 3 − ; 3 − ) .
Câu 50. Biết log 4 = a T = log 18 3 và 12
. Phát biểu nào sau đây đúng? + + + − A. a 2 T = . B. a 4 T = . C. a 2 T = D. a 2 T = 2a + 2 2a + 2 a +1 a +1
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT (ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN:TOÁN- LỚP 12
(Đề thi gồm 50 câu,6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 29 tháng 1 năm 2024
Mã đề: 102
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
Hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham
số m để phương trình f (x) f (x) f (x)+2 9 + 9m = .3 m + 3
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt. A. 10. B. 8 . C. 9 . D. 7 .
Câu 3. Một hình trụ có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 5. Thể tích của khối trụ đã cho là A. 25π . B. 75π . C. 15π . D. 45π .
Câu 4. Cho hình nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R . Diện tích toàn
phần của hình nón bằng
A. π R(2l + R) .
B. π R(l + R).
C. R(l + R) .
D. π R(l + 2R) .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1;2) trên trục Oy là điểm A. L(0; 1; − 0) .
B. E(3;0;2) . C. S ( 3 − ;0; 2 − ) . D. F (0;1;0) .
Câu 6. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mã đề 102 Trang 1/6
Giá trị của biểu thức T = f (2) − f (0) bằng A. 6. B. 4. C. 8 − . D. 10 − .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . Tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 . Gọi
M là trung điểm SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) .
A. 1513.a .
B. a 1513 .
C. 1513.a . D. a 1513 . 89 89 89 89
Câu 8. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x y = là x −1
A. x = 0 . B. x =1. C. y =1. D. y = 0. 2
Câu 9. Cho phương trình
2x x + m 2 log
= x + x + 4 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 3 2 x +1 m∈[ 2022 −
;2022] để phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. 2019 . B. 2021. C. 2016 . D. 2022 .
Câu 10. Khi cắt khối trụ (T ) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T ) một khoảng
bằng a 2 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 2
8a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ. A. ( + ) 2 4 2 π a . B. ( + ) 2 8 8 2 π a . C. 2 8 2π a . D. 2 8π a . Câu 11. Cho hàm số  π π
y = f (x) liên tục trên đoạn ;  −  thỏa mãn 2 2    1 f (1  π π
+ 4sin x) −sin .x f (3− 2cos 2x) = 6sin x +1 , x ;  ∀ ∈ −  . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng 2 2    3 − A. 24 − . B. 8 . C. 2 − . D. 16. 9
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục trên  và F x là một nguyên hàm của f x, biết f xdx  9  0
F 0 3. Tính F 9
A. F 9 6.
B. F 9 12.
C. F 912.
D. F 9 6 .
Câu 13. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x −1 < 2 là 2 ( ) A.  5 ;  +∞        . B. 1 5  ; . C. 5  ; −∞ . D. 5 0; . 2        2 2   2   2 
Câu 14. Xét f (x), g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  . Phát biểu nào sau đây sai?
A. f (x)d ∫
(g(x)) = f (x).g(x)− g(x).d ∫
( f (x))
B. ∫( f (x)+ g(x))dx = f (x)dx + g(x)dx ∫ ∫ .
C. ∫( f (x)− g(x))dx = f (x)dx g(x)dx ∫ ∫ .
D. ( f x ) dx = ∫ ( f x dx ∫ )2 2 ( ) ( ) .
Câu 15. Giả sử phương trình 25x 15x 6.9x + =
có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng a
, với a là số nguyên dương và b,c,d là các số nguyên tố. Tính 2
S = a + b + c + d log c d b logb
A. S =14 .
B. S =11.
C. S =19 . D. S =12 . 1
Câu 16. Tập xác định của hàm số 2
y = (2 − x) là A. ( ; −∞ 2) .
B. (2;+∞) . C. ( ; −∞ 2] . D. [2;+∞) .
Câu 17. Xét các số thực x, y thỏa mãn log x −1 + log y −1 =1. Khi biểu thức = + đạt giá 2 ( ) 2 ( ) P 2x 3y Mã đề 102 Trang 2/6
trị nhỏ nhất thì 3x − 2y = a + b 3 với a, b∈ . Tính T = ab?
A. T = 9 . B. 7 T = .
C. T = 7 . D. 5 T = . 3 3
Câu 18. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 0) . B. ( ; −∞ 2 − ) . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 2; − +∞) . 10 10
Câu 19. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;10] thỏa mãn f
∫ (x)dx = 7, f
∫ (x)dx =1. Tính 0 2 1 P = f ∫ (2x)dx. 0
A. P =12. B. P = 6 − .
C. P = 6 . D. P = 3.
Câu 20. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x .
B. y = ln x .
C. y = log x .
D. y = log x . 5 2 2 3
Câu 21. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số ax + b y =
với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào cx + d dưới đây đúng?
A. y′ < 0,∀x ≠ 2
B. y′ > 0,∀x ≠ 1
C. y′ > 0,∀ ≠ 2
D. y′ < 0,∀x ≠ 1
Câu 22. Số các giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x − 3mx − (12m −15) x + 7 đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) là A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 23. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x + 3x . B. 4 2
y = −x + 2x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = −x + 3x . Mã đề 102 Trang 3/6 Câu 24. Cho log ( 2 2
x + y =1+ log xy xy > 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 2 ) 2 ( )
A. x > y .
B. x = y .
C. x < y . D. 2 x = y .
Câu 25. Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số y = log x 5 A. ln 5 y′ = . B. 1 y′ = . C. x y′ = .
D. y′ = xln 5. x xln 5 ln 5
Câu 26. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây sai? A. f ( ) 1 < f (2) . B. f ( 2 − ) > f (− ) 1 . C. f (− ) 1 > f ( ) 1 .
D. f (2) > f (3).
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số (C) 3
: y = x + x + 5 và đường thẳng (d ) : y = 2 − x +1 là A. (0 ) ;1 . B. (1;− ) 1 . C. ( 1; − 3). D. (0;5) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho A(1;1; 2
− ) , B(2;0;3) và C ( 2; − 4; )
1 . Mặt phẳng đi qua điểm A
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. x + y − 2z + 2 = 0 .
B. x + y − 2z − 6 = 0 .
C. 2x + 2y + z − 2 = 0 . D.
2x − 2y + z + 2 = 0 .
Câu 29. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 4 6 12 2
Câu 30. Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số g (x) = f ( 2 3x − ) 9 4 2
1 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2  −      A. (1;2). B. 2 3 3  − ; . C. 3 3  − ; . D. 2 3  0; . 3 3            3 3   3  
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình f (x) −1 = 2 bằng Mã đề 102 Trang 4/6 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 5. 
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 1; − 3) và B(4;3;− )
1 . Tọa độ của véctơ AB bằng     A. AB = (8; 3 − ; 3 − ) . B. AB = (3;1 ) ;1 .
C. AB = (6;2;2). D. AB = (2;4; 4 − ) .
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x + y z + 3 = 0 . Điểm nào sau đây không thuộc (P)? A. V (0; 2; − ) 1 . B. I (5; 7 − ;6) . C. T (1; 1; − ) 1 . D. Q(2; 3 − ;4) .
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = f (x) = log2 (2x + ) 1 là A.  1 ;  − +∞        . B. 1 − ;+∞ . C. 1 ;+∞ . D. 1  ;+∞ . 2          2   2   2  3
Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất x m của hàm số 2 f (x) = −
x + 3x +1 trên [0;2] 3
A. m =1. B. 1 m = .
C. m = 0. D. 8 m = . 3 3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng (α ) đi qua các điểm ; A B
và trung điểm M của SC . Mặt phẳng (α ) chia hình chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt V
V ;V với V <V . Tỷ số 1 bằng 1 2 1 2 V2 A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 3 . 8 8 4 5
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y +1 = 0 . Tính diện tích của mặt cầu (S ) . A. 64π . B. 32π . C. 16π . D. 4π . 3
Câu 38. Cho hình chóp SABC SA = x, BC = y, AB = AC = SB = SC =1. Thể tích khối chóp SABC
đạt giá trị lớn nhất khi tổng x + y bằng A. 4 B. 3 C. 4 3 D. 2 3 3
Câu 39. Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 27 . B. 3. C. 6 . D. 6 − .
Câu 40. Với a,b là các số thực dương tuỳ ý, ( 5 10 log a b ) bằng Mã đề 102 Trang 5/6
A. 10log(ab) .
B. 5log(ab) .
C. 5log a +10logb.
D. 1 log a + logb . 2 4
Câu 41. Xét tích phân 2x 1 I e   dx
, nếu đặt u  2x 1 thì I bằng 0 3 3 3 4 A. 1 u e du u ue du 1 u ue du u ue du 2  . B.  . C. . 2  D.  . 1 1 1 0
Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi ABCD tâm O AC = 2a, BD = 2a 3 .
Hình chiếu vuông góc của B′ xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB. Đường thẳng B C ′ tạo
với mặt đáy một góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là A. 3 2a 7 . B. 3 3a 21 . C. 3 a 21 . D. 3 2a 3 . a
Câu 43. Cho số thực dương x thỏa mãn 53 2 = b x x
x , với a,b là các số nguyên dương và a là phân số b
tối giản. Tổng T = a + b bằng A. 8 . B. 23. C. 25 . D. 11.
Câu 44. Biết log 4 = a T = log 18 3 và 12
. Phát biểu nào sau đây đúng? − + + + A. a 2 T = B. a 4 T = . C. a 2 T = D. a 2 T = . a +1 2a + 2 a +1 2a + 2
Câu 45. Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng s1 và AH là đường cao. Quay tam giác ABC quanh
đường thẳng AH ta thu được hình nón có diện tích xung quanh bằng s s 2 . Tính 1 . s2 A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 2 3 . π 2π π 3 π
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ( ABC) và SA = 2a . Khi
SB = 4a thì góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 47. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh gồm cả nam và nữ từ một nhóm gồm 10 học sinh gồm 4 nam 6 nữ? A. 2 C . B. 2 A . C. 1 1 C .C . D. 1 1 C + C . 10 10 4 6 4 6
Câu 48. Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x + ax + bx + , c ( , a ,
b c ∈ ) thỏa mãn f (0) = f ( )
1 = f (2) . Tổng giá trị 6
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số g (x) = f ( f ( 2x + 2) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 là A. 1+ 3 . B. 1− 3 . C. 1. D. 3 .
Câu 49. Nghiệm của phương trình log x −1 = 4 là 2 ( )
A. x = 9 .
B. x =15.
C. x = 2 . D. x =17 .
Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 5 + ≤ 25 là A.  1 ; −   − −∞       . B. 1 −∞  ; . C. 1 −∞  ; . D. 1 −∞  ; . 2     2    2  2   
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT (ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2023-2024
(Đáp án gồm 11 trang) MÔN: TOÁN - LỚP 12
Ngày thi: 29 tháng 1 năm 2024 101 102 103 104 01 C A A C 02 B B C B 03 D B A D 04 C B A C 05 A D A D 06 D D C B 07 B B B A 08 D B C A 09 B A C B 10 D B B B 11 D A D D 12 C C D B 13 A B D A 14 A D C B 15 A B B A 16 C A B B 17 D D A C 18 C A D A 19 A D D B 20 A D A A 21 A A A A 22 C D C B 23 C B B C 24 A B A B 25 B B D B 26 C B B D 27 D C D C 28 D D A D 29 B A D C 30 B B B D 31 D C C A 32 A D B A 33 C C C D 34 A A B D 35 B B D D 36 B D B B 37 B C C D 38 D A A B 39 A B A A 40 D C B C 41 D B D D 42 D C A B 43 B B B B 44 C B B C 45 B B D C 1 46 B B B A 47 C C D B 48 B C A B 49 C D C D 50 B B B A
ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng (α ) đi qua các điểm ; A B
và trung điểm M của SC . Mặt phẳng (α ) chia hình chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt V
V ;V với V <V . Tỷ số 1 bằng 1 2 1 2 V2 A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 5 . 4 5 8 8 Lời giải
Qua M kẻ đường thẳng song song với CD cắt SD tại K , khi đó mặt phẳng (α ) cắt khối chóp theo thiết diện ABMK . Ta có V = V ;V = V +V ;V = VV +VV = VV +V . SABC SABM SACD SAMK 2 2 SABC ( SABM SAMK ) SABC SADC 1 SABM SAMK V SA SM SK SAMK . . 1 1 1 1 1 = = . = ⇒ V = V = V . V . SA SC.SD 2 2 4 SAMK 4 SACD 4 SABC SACD V SA SM SB SABM . . 1 1 = = ⇒ V = V . V . SA SC.SB 2 SABM 2 SABC SABC 1 1 3 V = V +V = V + V = V . 1 SABM SAMK
2 SABC 4 SABC 4 SABC  1 1  5 V = 2VV +V = V − + V =   V . SABC SABM SAMK 2 2 ( ) SABC  2 4 SABC  4 SABC 3VSABC Khi đó V 4 3 1 = = . V 5 5 2 V 4 SABC 2
Câu 2. Giả sử phương trình 25x 15x 6.9x + =
có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng a
, với a là số nguyên dương và ,
b c,d là các số nguyên tố. Tính 2
S = a + b + c + d log c d b logb A. S =19 . B. S =14 . C. S =11.
D. S =12 . Lời giải x x x x x x  25 x   5 x   5 x 25 15 6.9 25 15 6.9 0 6 0  + = ⇔ + − = ⇔ + − = ⇔ =       2  9   3   3  1 ⇔ x = log 2 = . 5 log 5 − log 3 3 2 2
Vậy a =1,b = 2,c = 5,d = 3 ⇒ S =11. 2
Câu 3: Cho phương trình
2x x + m 2 log
= x + x + 4 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 3 2 x +1 m∈[ 2022 −
;2022] để phương trình có hai nghiệm trái dấu? A. 2022 . B. 2021. C. 2016 . D. 2019 . Lời giải 2
Điều kiện: 2x x + m 2
> 0 ⇔ 2x x + m > 0 . 2 x +1 2 Ta có:
2x x + m 2 log
= x + x + 4 − m 3 2 x +1 ⇔ log ( 2
2x x + m) − log ( 2 x + ) 1 = ( 2 3x + 3) −( 2
2x x + m +1 3 3 ) ⇔ log ( 2
2x x + m) + ( 2
2x x + m) = log ( 2 x + ) 1 +1+ ( 2 3x + 3 3 3 ) ⇔ log ( 2
2x x + m) + ( 2
2x x + m) = log ( 2 3x + 3) + ( 2 3x + 3 , (*) 3 3 )
Xét hàm số: f (t) = log t + t t > 3 với 0. Ta có: f ′(t) 1 = +1 > 0, t ∀ > 0 . t ln 3
⇒ Hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (0;+∞). Khi đó: ( ) ⇔ f ( 2
x x + m) = f ( 2 * 2 3x + 3) 2 2
⇔ 2x x + m = 3x + 3 2
x + x + 3 − m = 0 , (**)
Phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu ⇔ phương trình (**) có 2 nghiệm trái dấu
⇔ 1.(3− m) < 0 ⇔ m > 3 .
m∈ , m∈[ 2022 −
;2022] nên m∈{4;5;6;...; }
2022 ⇒Có 2019 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi ABCD tâm O AC = 2a, BD = 2a 3 .
Hình chiếu vuông góc của B′ xuống mặt đáy trùng với trung điểm H của OB. Đường thẳng B C
′ tạo với mặt đáy một góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là A. 3 2a 7 . B. 3 2a 3 . C. 3 3a 21 . D. 3 a 21 . Lời giải 3 Ta có BD a 3 HO = = và AC OC = = a . 4 2 2 2  
Xét tam giác OHC vuông tại O có: 2 2 2 a 3 a 7
HC = OH + OC = a +   =  . 2  2   Ta có (B C
′ ( ABCD)) = (B CHC) =  , , B CH = 45° . Xét ∆ B CH
vuông tại H và  B CH
= 45° . Suy ra ∆ B CH ′ vuông cân tại H . Do đó a 7 B H ′ = HC = . 2 Vậy a 7 1 3 V = ′ = = . ′ ′ ′ ′ B H S a a a ABCD A B C D . ABCD . .2 .2 3 21 . 2 2
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.AB C
′ ′có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Biết mặt
phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 0
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 2 2a 3 3 a 3 3 3a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 Lời giải a 3
Do đáy ABC đều nên các cạnh AB = AC . Kẻ ′ ⊥ ⇒  0 A K BC
AKA′ = 60 và AK = ; 2 2 a 3 S = ABC. 4 Xét AAK : 0 a 3 3 ′ = tan 60 . = 3. a AA AK = . 2 2 2 3 3a a 3 3a 3 Khi đó V = AAS = = ABC A B C . ABC ∆ . . ' ' ' . 2 4 8 4
Câu 6. Cho hàm số  π π
y = f (x) liên tục trên đoạn ;  −  thỏa mãn: 2 2    1 f (1  π π
+ 4sin x) − sin .x f (3− 2cos 2x) = 6sin x +1 , x ;  ∀ ∈ −  . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng: 2 2    3 − A. 2 − . B. 24 − . C. 8 . D. 16. Lời giải + Ta có:
f (1+ 4sin x) −sin .x f (3− 2cos 2x) = 6sin x +1 ⇒ cos .
x f (1+ 4sin x) − cos .xsin .x f (3− 2cos 2x) = 6sin .xcos x + cos x x f ( + x) 1 cos . 1 4sin − sin 2 .
x f (3− 2cos 2x) = 3sin 2x + cos x (*) 2 + Lấy tích phân từ π − đến 0 2
hai vế của (*) ta được: 0 0 0 x f ∫ ( + x) 1 cos . 1 4sin dx − sin 2 .x f
(3− 2cos2x)dx = (3sin 2x + cos x)dx ∫ π 2 π π − − − 2 2 2 0 0 0 1 ⇔ f ∫ ( + x) 1
1 4sin d(1+ 4sin x) − f
∫ (3−2cos2x)d(3−2cos2x) = (3sin2x+cos x)dx 4 ∫ π 8 π π − − − 2 2 2 1 1 1 1 5 ⇔ f ∫ (t) 1 dt f ∫ (t)dt = 2 − 1 ⇔ f ∫ (t) 1 dt + f ∫ (t)dt = 2 − (1) 4 4 − 8 − 8 3 5 3 1 π
+ Lấy tích phân từ 0 đến
2 hai vế của (*) ta được: π π π 2 2 2 x f ∫ ( + x) 1 cos . 1 4sin dx − sin 2 . x f
(3− 2cos2x)dx = (3sin 2x + cos x)dx 2 ∫ 0 0 0 π π 2 2 1 ⇔ f ∫ ( + x) 1
1 4sin d(1+ 4sin x) − f
∫ (3−2cos2x)d(3−2cos2x) = 4 4 8 0 0 5 5 5 1 1 ⇔ f ∫ (t) 1 dt f
∫ (t)dt = 4 ⇔ f
∫ (t)dt = 32 (2) . Từ (1) và (2) ta có: f ∫ (x)dx = 24 − 4 8 1 1 1 3 −
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình f (x) −1 = 2 bằng A. 1. B. 4 . C. 5. D. 2 . Lời giải Chọn B D =  . 5
f (x) −1 = 2  f (x) = 3
Ta có f (x) −1 = 2 ⇔  ⇔  .  f  ( x) −1 = 2 −  f  ( x) = 1 − Ta thấy:
Đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 3 cắt nhau tại 1 điểm (giả sử là A ).
Đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 1
− cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khác với A .
Do đó phương trình f (x) −1 = 2 có 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 8. Xét các số thực x, y thỏa mãn log x −1 + log y −1 =1. Khi biểu thức P = 2x + 3 đạt giá trị 2 ( ) 2 ( ) y
nhỏ nhất thì 3x − 2y = a + b 3 với a, b∈ . Tính T = ab? A. T = 9 . B. 7 T = . C. 5 T = . D. T = 7 . 3 3 Lời giải
Chọn Cx−1>0 x>1 Điều kiện:  ⇔ y 1 0  − > y > 1 Khi đó: 2 2
log x −1 + log y −1 =1 ⇔ x −1 y −1 = 2 ⇔ y −1 = ⇔ y = +1 2 ( ) 2 ( ) ( )( ) x −1 x −1 Suy ra: 6
P = 2x + 3y = 2x + + 3 6 ⇒ P ' = 2 − x −1 (x − )2 1 x =1+ 3 (N ) P ' = 0 ⇔  x =1− 3  (L) Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 2 3 3 P 4 3 5 x 1 3 y + = + ⇔ = + ⇒ = . min 3 6  + 
Do đó: x y = ( + ) 2 3 3 5 5 5 3 2 3 1 3 − 2  =1+
3 ⇒ a =1; b = ⇒ T = ab =  . 3  3 3 3  
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . Tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 . Gọi
M là trung điểm SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC). A. a 1513 . B. 1513.a . C. 1513.a . D. a 1513 . 89 89 89 89 Lời giải
Gọi H là trung điểm AB . Vì ∆SAB cân tại S nên SH AB . (
 SAB) ∩( ABCD) = AB Ta có: 
SH ⊥ ( ABCD) . SH ⊂ 
( ABCD),SH AB
Gọi K = HD AC . Áp dụng định lí T-aet ta có DK = DC = 2 ⇒ DK = 2HK . HK AH
d (M; SAC )
Ta có MD ∩(SAC) ( ) SM 1 = S d ( = = ;
D (SAC)) SD 2
d (M (SAC)) 1 ; = d ( ; D (SAC)). 2 d ( ; D (SAC))
Lại có DH ∩(SAC) = K nên DK . d ( = = 2 ⇒ d ( ;
D SAC ) = 2d (H; SAC ) H;(SAC)) ( ) ( ) HK
Do đó d (M;(SAC)) = d (H;(SAC))
Trong ( ABCD) kẻ HE AC (E AC) , trong (SHE) kẻ HN SE (N SE) ta có: AC HE
AC ⊥ (SHE) ⇒ AC HN AC SH HN SE
HN ⊥ (SAC) ⇒ d (H;(SAC)) = HN HN AC
SH ⊥ ( ABCD) nên HC là hình chiếu vuông góc của SC lên ( ABCD) .
⇒ ∠(SC ( ABCD)) = ∠(SC HC) 0 ; ; = ∠SCH = 45 2
⇒ ∆SHC vuông cân tại H 2 2
SH = HC = BC + BH = ( a)2  a a 17 2 + =  . 2    2 7 Ta có: 1 1 S
= HE.AC = S HAC 2 2 ABC1 1 .A . B BC . .2 a a 1 2 2 ⇒ . = . . ⇒ = = = a HE AC AB BC HE 2 AC 2 a + ( a)2 5 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE ta có: a 17 . a Nên SH.HE 2 5 a 1513 HN = = = . Vậy ( ( )) 1513 ; = a d M SAC . 2 2 2 2 SH + HE 17a a 89 89 + 4 5
Câu 10. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Giá trị của biểu thức T = f (2) − f (0) bằng A. 6. B. 4. C. 10 − . D. 8 − . Lời giải Ta có f ′(x) 2
= 3x + 2bx + c, x ∀ ∈ 
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho, ta thấy hàm số f (x) đạt cực trị tại các điểm x = 1, − x = 2 .  f ′(− )  3 1 = 0 3
 − 2b + c = 0 b  = − Do đó:  ⇔  ⇔  .  f ′  (2) 2 = 0 12  + 4b + c = 0 c = 6 − Suy ra f (x) 3 3 2
= x x − 6x + d . Từ đó: T = f (2) − f (0) = 10 − . 2
Câu 11. Cho hình chóp SABC SA = x, BC = y, AB = AC = SB = SC =1. Thể tích khối chóp SABC đạt
giá trị lớn nhất khi tổng x + y bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 4 3 3 3 Lời giải Chọn C 8
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A BC và đặt 2a = x,2b = . y
BC AN BC SN BC ⊥ (SAN ) 1 , ⇒ V = V +V = V = BC S SABC BSAN CSAN 2 BSAN . 3 SAN 2 2 2 2 AB + AC BC 2 2 2 2 2 2 AN = −
= 1− b MN = AN MA =1− b a 2 4 1 2 2 ⇒ S
= SA NM = a a b SAN . 1 2 3 1 1
a + b + − a b  ⇒ V =
ab a b V = a ba b SABC SABC ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 1 2 1 .4 . 1 . 3 9 9  3    2 4 ⇒ VSABC 243 Dấu bằng xảy ra 2 2 2 2 1 2 4
a = b =1− a b a = b = ⇒ x = y = ⇒ x + y = . 3 3 3
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m để phương trình f (x) f (x) f (x)+2 9 + 9m = .3 m + 3
có đúng 5 nghiệm thực phân biệt. A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10. Lời giải Chọn A f (x) f (x) f (x)+2 2 f (x) f (x)+2 f (x) 9 + 9m = . m 3 + 3 ⇔ 3 − 3 = m(3 −9) f (x) f (x) ⇔ 3 (3 −9) f (x) = m(3 −9) f (x) 3 = 9  f (x) = 2 ( )1 ⇔  ⇔  f (x) 3 = mf
 ( x) = log m 2 3 ( ) ( )  = − ⇔ f (x) x 2 1 = 2 ⇔ x =1  (kÐp)
Để PT có đúng 5 nghiệm thực phân biệt ⇔ (2) có đúng 3 nghiệm thực khác 2; − 1 1 ⇔ 2
− < log m < 2 ⇔ < m < 9 ⇒ mZ m∈ 1,2,3,4,5,6,7,8 3 { } 9
Câu 13: Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số g (x) = f ( 2 3x − ) 9 4 2
1 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 9  −      A. 2 3 3  − ; . B. 3 3  − ; . C. 2 3  0; . D. (1;2). 3 3            3 3   3   Lời giải Chọn A Ta có:
g (x) = f ( 2 3x − ) 9 4 2
1 − x + 3x g′(x) = xf ′( 2 x − ) 3
x + x = x( f ′( 2x − ) 2 6 3 1 18 6 6 3 1 − 3x + ) 1 . 2 x = 0
g′(x) = 0 ⇔  . f ′  ( 2 3x − ) 2 1 = 3x −  1
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ′(t) và y = t .  1 ± t = 4 − 2 3x −1 = 4 − x =  
Từ đồ thị ta có: f '(t) t  = ⇔ t = 0 2 3 
. ⇒ 3x −1= 0 ⇔  .  2 ± t =  3  2 3x −1 = 3 x =   3
g '(3) =18( f ′(26) − 26) từ đồ thị ta có f ′(26) > 26. Ta có bảng xét dấu: Từ BBT suy ra đáp án A.
Câu 14: Cho hàm số f (x) 1 3 2
= x + ax + bx + , c ( , a ,
b c ∈ ) thỏa mãn f (0) = f ( )
1 = f (2) . Tổng giá trị lớn 6
nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số g (x) = f ( f ( 2x + 2) nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 là A. 1+ 3 . B. 1− 3 . C. 1. D. 3 . Lời giải.
+) Ta có f ( ) = f ( ) = f ( ) 1 4 1 1 0 1
2 ⇔ c = + a + b + c = + 4a + 2b + c a = − , b = . 6 3 2 3 Vậy 1 1 f ( x) 1 1 1 3 2
= x x + x + c . Đạo hàm f '(x) 2 = x x + . 6 2 3 2 3 Bảng biến thiên
+) Ta có g (x) = x f ( 2
x + ) f ( f ( 2 ' 2 . ' 2 . ' x + 2) . 10
ycbt g ( x) ≤ x ∀ ∈( ) ⇔ f ( 2
x + ) f ( f ( 2 ' 0 0;1 ' 2 . ' x + 2) ≤ 0 x ∀ ∈( 0; ) 1 (*). +) Vì 2 x + 2 > 2 x ∀ ∈( 0; )
1 nên từ bảng biến thiên suy ra f ( 2
' x + 2) > 0 x ∀ ∈( 0; ) 1 . Vậy ( − + *) ⇔ f '( f ( 3 3 3 3 2 x + 2) ≤ 0 x ∀ ∈( 0; ) 1 ⇔ ≤ f ( 2 x + 2) ≤ x ∀ ∈( 0; ) 1 (**). 3 3 +) Với x ∈( ) 2
0;1 ⇒ x + 2 ∈(2;3) mà hàm số f ( x) đồng biến trên (2;3) nên  3 − 3 c ≥ ( − +  − **) 3 3 ⇔
f (2) < f (3) 3 3 3 3 3 3 ≤ ⇔  ⇔ ≤ c ≤ 3 2  3 + 3 3 3 1+ c ≤  3
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của − c bằng 3 3 3 + = 1. 3 3 11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Phieu_dap_an