Trang 1/4 - Mã đ 1276
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NH ĐNH
TRƯNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KHO SÁT NĂNG LC LỚP 12 NĂM 2025 (LN 2)
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề 04 trang)
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh: ………………………………………………………….. Mã đ 1276
S báo danh: ................................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm
[
)
40; 45
[
)
45; 50
[
)
50; 55
[
)
55; 60
Tần số
3
7
8
2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là
A.
3, 3
. B.
6,7
. C.
9,5
. D.
8, 6
.
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
. B.
1
.
1
yx
x
= +
C.
. D.
1
1
yx
x
=
.
Câu 3: Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
3,a =
2b =
. 3.ab
=
Góc giữa hai vectơ
a
b
bằng
A.
o
30
. B.
o
120
. C.
o
45
. D.
o
60
.
Câu 4: Cho hàm số
()y fx=
liên tục, không âm trên đoạn
[ ; ]ab
như hình
bên. Hình phẳng
()H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( ),y fx=
trục hoành hai
đường thẳng
, x ax b= =
quay quanh trục
Ox
tạo thành một khối tròn xoay có
thể tích là
A.
2
[ ( )] .
a
b
V f x dx
π
=
B.
2
[ ( )] .
b
a
V f x dx=
C.
| ( )| .
b
a
V f x dx
=
D.
2
[ ( )] .
b
a
V f x dx
π
=
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
,
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x
−∞
3
2
+∞
'
y
+
0
0
+
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
(3) (1).ff−<
C.
(5) (3) (2).fff< −<
D.
(2) (3) (5).fff<<
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số
() 4
x
fx
=
A.
1
4.
x
xC
⋅+
B.
1
.
4
1
x
C
x
+
+
+
C.
.
4
2ln 2
x
C+
D.
4
.
x
C
x
+
Câu 7: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 3 2 1x −=
A.
3
.
4
x =
B.
4
.
3
x =
C.
4
.
3
x =
D.
3
.
4
x =
Trang 2/4 - Mã đ 1276
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông
(
)
SA ABCD
. Mặt phẳng nào sau đây
vuông góc với mặt phẳng
(
)
SAC
?
A.
(
)
SAB
. B.
(
)
SCD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SBD
.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
2
11
24
xx+



A.
( )
1; .+∞
B.
( 2 ;1).
C.
( )
; 2.−∞
D.
[
]
2;1 .
Câu 10: Cho (
n
u
) cấp số cộng số hạng đầu
1
3u =
, công sai
2d
=
. Tổng 10 số hạng đầu của cấp
số cộng bằng
A.
118.
B.
120.
C.
126.
D.
124.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
A
đường thẳng
317
:
21 2
x yz
d


. Đường
thẳng đi qua
A
và song song với đường thẳng
d
có phương trình là
A.
132
21 2
xyz
−−
= =
. B.
123
21 2
xy z−−
= =
.
C.
213
21 2
x yz
−−
= =
. D.
123
212
xy z
−−
= =
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho
(1; 1;0)A
mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0.P x yz +−=
Khoảng cách từ
điểm
A
đến
( )
P
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
5
.
3
D.
1
.
3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( ) cos . .
x
f x xe=
a)
( ) (cos sin ).
x
fx e x x′=
b)
() 0 2
4
fx x k
π
π
=⇔= +
, với
.k
c) Nghiệm của phương trình
() 0fx′=
trên đoạn
3
0;
2
π



4
x
π
=
5
4
x
π
=
.
d) Giá trị nhỏ nhất của
()fx
trên đoạn
3
0;
2
π



5
4
.
2
2
e
π
Câu 2: Một kho hàng
85%
sản phẩm loại I
15%
sản phẩm loại II, trong đó
1%
sản phẩm loại I
bị hỏng, 4% sản phẩm loại II bị hỏng. Các sản phẩm kích thước hình dạng như nhau. Một khách
hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm.
Biến cố
:A
"Khách hàng chọn được sản phẩm loại
I
".
Biến cố
:B
"Khách hàng chọn được sản phẩm không bị hỏng".
a) Xác suất
( ) 0,85.PA=
b) Xác suất
( ) 0,99.PB A=
c) Xác suất
( ) 0,9855.PB =
d) Trong số khách hàng chọn được sản phẩm không bị hỏng 95% khách hàng chọn được sản phẩm
loại
I
.
Câu 3: Một ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
1
() 2vt t=
(m/s), trong đó thời gian
t
tính bằng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây thì ô gặp chướng ngại vật người tài xế phanh
gấp, ô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với vận tốc
2
()vt
gia tốc
8a =
(m/s²) cho đến khi
dừng hẳn.
a) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp là 24 m/s.
Trang 3/4 - Mã đ 1276
b) Quãng đường ô tô chuyển động nhanh dần đều là 144 m.
c) Thời gian từ lúc ô tô giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn là 2 giây.
d) Vận tốc trung bình ô tô chuyển động từ lúc xuất phát đến khi dừng hẳn là 12 m/s.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục 1 mét), coi
một phần mặt biển được khảo sát là mặt phẳng
( )
Oxy
, trục
Oz
hướng
lên trên vuông góc với mặt biển, đỉnh của một ngọn hải đăng vị trí
(21;35;50)I
cao 50 mét so với mực nước biển (minh họa bởi hình
bên) ngọn hải đăng này được thiết kế với vùng phủ sáng bán
kính là 4 km. Một người đi biền ở vị trí
(5121;658;0).D
a) Phương trình mặt cầu tả ranh giới của vùng phủ sáng trên
biển của ngọn hải đăng là
222
( 21) ( 35) ( 50) 16xyz + +− =
.
b) Người đi biển ở ở trong vùng phủ sáng của ngọn hải đăng.
c) Ngọn hải đăng phủ một vùng sáng trên mặt biển thì bán kính vùng phủ sáng này
3999,7
m (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười, giả sử yếu tố bị che khuất bởi địa hình là không đáng kể).
d) Giả sử người đi biển di chuyển theo đường thẳng đến chân ngọn hải đăng với tốc độ 7 hải lí/giờ thì
mất 5,27 phút (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) để đến điểm đầu tiên trong vùng phủ sáng ngọn
hải đăng trên. Biết 1 hải lí = 1852 m.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bạn Nam 9 con thỏ có cùng kích thước và khối lượng, 3 cái chuồng được sơn màu khác nhau.
Mỗi chuồng thể chứa tối đa 9 con thỏ. Minh bỏ ngẫu nhiên 9 con thỏ vào 3 chuồng. Tính xác suất để
mỗi chuồng đều có 3 con thỏ, biết rằng chuồng nào cũng có ít nhất 2 con (làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm).
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật một con đường
đi (phần được tô đậm) với kích thước được cho trong hình
bên. Biết rằng đường cong
AB
được cho bởi đồ thị của
một hàm số liên tục đường cong
DC
nhận được từ
đường cong
AB
bằng cách tịnh tiến theo phương thẳng
đứng lên phía trên 2 m. Chủ mảnh vườn quyết định đổ lớp
tông dày 20 cm với giá tiền
m
tông 1 080 000
đồng. Người chủ cần dùng bao nhiêu nghìn đồng để đổ bê
tông con đường đó?
Câu 3: Cường độ của một trận động đất, hiệu
M
(độ
Richter), được cho bởi công thức
0
log logM AA=
, đó
A
biên độ rung chấn tối đa đo được bằng địa chấn kế
0
A
là
biên độ chuần (hằng số phụ thuộc vào từng khu vực). Vào hồi
12 giờ 14 phút trưa ngày 27/07/2020, tại khu vực huyện Mộc
Châu, Sơn La xảy ra trận động đất thứ nhất với cường độ 5,3
độ Richter. Trong vòng 20 tiếng đồng hồ, Sơn La đã xảy ra
liên tiếp 7 trận động đất. Đến 8 giờ 26 phút sáng 28/07/2020,
trận động đất thứ bảy xảy ra với cường độ 4 độ Richter.
(Nguồn:https://plo.vn/7-tran-dong-dat-lien-tiep-o-son-la-
trong-vong-20-tieng-dong-hoposi585443.html). Biết rằng biên
độ chuẩn được dùng cho cả tỉnh Sơn La. Hỏi biên độ rung
chấn tối đa của trận động đất thứ nhất gấp khoảng mấy lần
biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ bảy (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4: Người ta xây dựng một chân tháp bằng tông dạng khối chóp cụt tứ
giác đều. Cạnh đáy dưới dài
6 m ,
cạnh đáy trên dài
4 m ,
cạnh bên dài
4 m
(hình
bên). Biết rằng chân tháp được làm bằng tông tươi với giá tiền 1500000
đồng
3
/m .
Số tiền để mua tông tươi làm chân tháp bao nhiêu triệu đồng (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu đồng)?
Trang 4/4 - Mã đ 1276
Câu 5: Một phân xưởng được đặt hàng sản xuất 1550 quả bóng pickleball. Hiện tại phân
xưởng đang một số máy thể cài đặt để mỗi máy trong 1 giờ sản xuất tự động được
40 quả bóng pickleball mà không cần công nhân tham gia. Chi phí nhân công cài đặt mỗi
máy 500 nghìn đồng vận hành hệ thống 400 nghìn đồng mỗi giờ. Phân xưởng
nên dùng bao nhiêu máy để tiết kiệm chi phí nhân công và vận hành hệ thống nhất?
Câu 6: Một lều trại mặt trước mặt sau rộng
4
m, hai mặt bên
rộng
3
m gồm sáu thanh cọc tre, vải bạt chống thấm nước, dây
hoặc dây thừng để cố định lều tại sáu cọc sắt cắm sát đất (hình bên).
Biết rằng, hai thanh
,AF OC
chiều dài
2, 2
m; bốn thanh còn lại
chiều dài
1, 7
m đoạn dây thừng
3
IF =
m. Biết góc giữa
đường thẳng chứa dây thừng
IF
mặt phẳng chứa tấm bạt
()
CDEF
a
°
. Tính giá trị của
a
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị
của độ).
---------------- HT -------------
- Thí sinh không được sử dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12, NĂM 2025 (LẦN 2)
Đáp án có 01 trang
Mã đề 1276 Mã đề 2508 Mã đề 3119 Mã đề 4980
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
B
1
A
1
D
1
D
2
B
2
A
2
D
2
A
3
B
3
B
3
D
3
A
4
D
4
B
4
A
4
B
5
D
5
C
5
C
5
B
6
C
6
D
6
D
6
C
7
B
7
B
7
C
7
C
8
D
8
A
8
A
8
C
9
D
9
B
9
A
9
A
10
B
10
C
10
A
10
A
11
B
11
D
11
C
11
A
12
A
12
B
12
B
12
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (4,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
1
DSDD
1
DSDD
1
DSDD
1
DSDD
2
DDDS
2
DDDS
2
DDSD
2
DDSD
3
DDSD
3
DDSD
3
DDDS
3
DDDS
4
SSDD
4
SSDD
4
SSDD
4
SSDD
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1
0,15
1
20
1
20
1
20
2
4320
2
4320
2
4320
2
4320
3
20
3
0,15
3
6
3
46
4
142
4
142
4
142
4
142
5
6
5
46
5
0,15
5
0,15
6
46
6
6
6
46
6
6
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12 NĂM 2025 (LẦN 2)
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:
………………………………………………………….. Mã đề 1276
Số báo danh: ................................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mẫu số liệu ghép nhóm có bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm
[40; 45) [45; 50) [50; 55) [55; 60) Tần số 3 7 8 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) là A. 3,3 . B. 6,7 . C. 9,5. D. 8,6 .
Câu 2:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 1 y = −x − . B. 1 y = x + . x −1 x −1 C. 1 y = −x + . D. 1 y = x − . x −1 x −1        
Câu 3: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 3, b = 2 và a.b = 3.
− Góc giữa hai vectơ a b bằng A. o 30 . B. o 120 . C. o 45 . D. o 60 .
Câu 4:
Cho hàm số y = f (x) liên tục, không âm trên đoạn [a; b] như hình
bên. Hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai
đường thẳng x = a, x = b quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích là a b A. 2
V = π [ f (x)] . dx B. 2
V = [ f (x)] . dx b a b b
C. V = |f (x) | . dx D. 2
V = π [ f (x)] . dxa a
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , có bảng xét dấu đạo hàm như sau: x −∞ 3 − 2 +∞ y ' + 0 − 0 +
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ( 5) − < f (0). B. f ( 3 − ) < f ( 1 − ). C. f ( 5 − ) < f ( 3 − ) < f (2).
D. f (2) < f (3) < f (5).
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số ( ) 4x f x = là x 1 + x x A. x 1 x 4 − 4 4 ⋅ + C. B. + C. C. + C. D. 4 + C. x +1 2ln 2 x
Câu 7: Nghiệm của phương trình log (3x − 2) =1 là 2 A. 3 x = . B. 4 x = . C. 4 x = − . D. 3 x = − . 4 3 3 4 Trang 1/4 - Mã đề 1276
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) . Mặt phẳng nào sau đây
vuông góc với mặt phẳng (SAC) ?
A. (SAB) . B. (SCD) . C. (SBC). D. (SBD). 2 x +x
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình  1  1 ≥  là 2    4 A. (1;+∞). B. ( 2 − ;1). C. (−∞;− 2). D. [ 2 − ] ;1 .
Câu 10: Cho (u ) là cấp số cộng có số hạng đầu u = 3 − , công sai d = 2
− . Tổng 10 số hạng đầu của cấp n 1 số cộng bằng A. 118. − B. 120. − C. 126. − D. 124. −
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho điểm xyz A1;2;  3 và đường thẳng 3 1 7 d :   . Đường 2 1 2
thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là
A. x −1 y − 3 z − 2 − − − = = .
B. x 1 y 2 z 3 = = . 2 1 2 − 2 1 2 −
C. x − 2 y −1 z −3 − − − = = .
D. x 1 y 2 z 3 = = . 2 1 2 − 2 1 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho (
A 1;−1;0) và mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z −1 = 0. Khoảng cách từ
điểm A đến (P) bằng A. 1. B. 3. C. 5. D. 1. 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số ( ) = cos . x f x x e . a) (′ ) x
f x = e (cos x − sin x). π
b) f (′x) = 0 ⇔ x = + 2kπ , với k ∈ .  4  3π π π
c) Nghiệm của phương trình f (′x) = 0 trên đoạn 0;   là x = và 5 x = . 2    4 4  3π 5π
d) Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên đoạn 0;  2  là 4 − e . 2    2
Câu 2: Một kho hàng có 85% sản phẩm loại I và 15% sản phẩm loại II, trong đó có 1% sản phẩm loại I
bị hỏng, 4% sản phẩm loại II bị hỏng. Các sản phẩm có kích thước và hình dạng như nhau. Một khách
hàng chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm.
Biến cố A: "Khách hàng chọn được sản phẩm loại I ".
Biến cố B : "Khách hàng chọn được sản phẩm không bị hỏng".
a) Xác suất P( ) A = 0,85.
b) Xác suất P(B∣ ) A = 0,99.
c) Xác suất P(B) = 0,9855.
d) Trong số khách hàng chọn được sản phẩm không bị hỏng có 95% khách hàng chọn được sản phẩm loại I .
Câu 3: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v (t) = 2t (m/s), trong đó thời gian 1 t
tính bằng giây. Sau khi chuyển động được 12 giây thì ô tô gặp chướng ngại vật và người tài xế phanh
gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t) và gia tốc là a = 8 − (m/s²) cho đến khi 2 dừng hẳn.
a) Vận tốc của ô tô tại thời điểm người tài xế phanh gấp là 24 m/s. Trang 2/4 - Mã đề 1276
b) Quãng đường ô tô chuyển động nhanh dần đều là 144 m.
c) Thời gian từ lúc ô tô giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn là 2 giây.
d) Vận tốc trung bình ô tô chuyển động từ lúc xuất phát đến khi dừng hẳn là 12 m/s.
Câu 4: Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là 1 mét), coi
một phần mặt biển được khảo sát là mặt phẳng (Oxy), trục Oz hướng
lên trên vuông góc với mặt biển, đỉnh của một ngọn hải đăng ở vị trí
I(21;35;50) cao 50 mét so với mực nước biển (minh họa bởi hình
bên) và ngọn hải đăng này được thiết kế với vùng phủ sáng có bán
kính là 4 km. Một người đi biền ở vị trí D(5121;658;0).
a) Phương trình mặt cầu mô tả ranh giới của vùng phủ sáng trên
biển của ngọn hải đăng là 2 2 2
(x − 21) + (y − 35) + (z − 50) =16.
b) Người đi biển ở ở trong vùng phủ sáng của ngọn hải đăng.
c) Ngọn hải đăng phủ một vùng sáng trên mặt biển thì bán kính vùng phủ sáng này là 3999,7 m (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười, giả sử yếu tố bị che khuất bởi địa hình là không đáng kể).
d) Giả sử người đi biển di chuyển theo đường thẳng đến chân ngọn hải đăng với tốc độ 7 hải lí/giờ thì
mất 5,27 phút (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) để đến điểm đầu tiên ở trong vùng phủ sáng ngọn
hải đăng trên. Biết 1 hải lí = 1852 m.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bạn Nam có 9 con thỏ có cùng kích thước và khối lượng, 3 cái chuồng được sơn màu khác nhau.
Mỗi chuồng có thể chứa tối đa 9 con thỏ. Minh bỏ ngẫu nhiên 9 con thỏ vào 3 chuồng. Tính xác suất để
mỗi chuồng đều có 3 con thỏ, biết rằng chuồng nào cũng có ít nhất 2 con (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có một con đường
đi (phần được tô đậm) với kích thước được cho trong hình
bên. Biết rằng đường cong AB được cho bởi đồ thị của
một hàm số liên tục và đường cong DC nhận được từ
đường cong AB bằng cách tịnh tiến theo phương thẳng
đứng lên phía trên 2 m. Chủ mảnh vườn quyết định đổ lớp
bê tông dày 20 cm với giá tiền 1 m³ bê tông là 1 080 000
đồng. Người chủ cần dùng bao nhiêu nghìn đồng để đổ bê tông con đường đó?
Câu 3: Cường độ của một trận động đất, kí hiệu là M (độ
Richter), được cho bởi công thức M = logA − logA , ở đó 0 A
là biên độ rung chấn tối đa đo được bằng địa chấn kế và A là 0
biên độ chuần (hằng số phụ thuộc vào từng khu vực). Vào hồi
12 giờ 14 phút trưa ngày 27/07/2020, tại khu vực huyện Mộc
Châu, Sơn La xảy ra trận động đất thứ nhất với cường độ 5,3
độ Richter. Trong vòng 20 tiếng đồng hồ, Sơn La đã xảy ra
liên tiếp 7 trận động đất. Đến 8 giờ 26 phút sáng 28/07/2020,
trận động đất thứ bảy xảy ra với cường độ 4 độ Richter.
(Nguồn:https://plo.vn/7-tran-dong-dat-lien-tiep-o-son-la-
trong-vong-20-tieng-dong-hoposi585443.html). Biết rằng biên
độ chuẩn được dùng cho cả tỉnh Sơn La. Hỏi biên độ rung
chấn tối đa của trận động đất thứ nhất gấp khoảng mấy lần
biên độ rung chấn tối đa của trận động đất thứ bảy (làm tròn
kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4: Người ta xây dựng một chân tháp bằng bê tông có dạng khối chóp cụt tứ
giác đều. Cạnh đáy dưới dài 6 m, cạnh đáy trên dài 4 m, cạnh bên dài 4 m (hình
bên). Biết rằng chân tháp được làm bằng bê tông tươi với giá tiền là 1500000 đồng 3
/m . Số tiền để mua bê tông tươi làm chân tháp là bao nhiêu triệu đồng (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu đồng)? Trang 3/4 - Mã đề 1276
Câu 5: Một phân xưởng được đặt hàng sản xuất 1550 quả bóng pickleball. Hiện tại phân
xưởng đang có một số máy có thể cài đặt để mỗi máy trong 1 giờ sản xuất tự động được
40 quả bóng pickleball mà không cần công nhân tham gia. Chi phí nhân công cài đặt mỗi
máy là 500 nghìn đồng và vận hành hệ thống là 400 nghìn đồng mỗi giờ. Phân xưởng
nên dùng bao nhiêu máy để tiết kiệm chi phí nhân công và vận hành hệ thống nhất?
Câu 6:
Một lều trại có mặt trước và mặt sau rộng 4 m, hai mặt bên
rộng 3 m gồm sáu thanh cọc tre, vải bạt chống thấm nước, dây dù
hoặc dây thừng để cố định lều tại sáu cọc sắt cắm sát đất (hình bên).
Biết rằng, hai thanh AF,OC có chiều dài 2,2 m; bốn thanh còn lại
có chiều dài 1,7 m và đoạn dây thừng IF = 3 m. Biết góc giữa
đường thẳng chứa dây thừng IF và mặt phẳng chứa tấm bạt
(CDEF) là a° . Tính giá trị của a (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).
---------------- HẾT -------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 1276
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12, NĂM 2025 (LẦN 2) Đáp án có 01 trang Mã đề 1276 Mã đề 2508 Mã đề 3119 Mã đề 4980 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 B 1 A 1 D 1 D 2 B 2 A 2 D 2 A 3 B 3 B 3 D 3 A 4 D 4 B 4 A 4 B 5 D 5 C 5 C 5 B 6 C 6 D 6 D 6 C 7 B 7 B 7 C 7 C 8 D 8 A 8 A 8 C 9 D 9 B 9 A 9 A 10 B 10 C 10 A 10 A 11 B 11 D 11 C 11 A 12 A 12 B 12 B 12 B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (4,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. 1 DSDD 1 DSDD 1 DSDD 1 DSDD 2 DDDS 2 DDDS 2 DDSD 2 DDSD 3 DDSD 3 DDSD 3 DDDS 3 DDDS 4 SSDD 4 SSDD 4 SSDD 4 SSDD
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (3,0 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 0,15 1 20 1 20 1 20 2 4320 2 4320 2 4320 2 4320 3 20 3 0,15 3 6 3 46 4 142 4 142 4 142 4 142 5 6 5 46 5 0,15 5 0,15 6 46 6 6 6 46 6 6 1
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 12
https://toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-12
Document Outline

  • DE 1276
  • ĐÁP ÁN KSNLTOAN12
  • KS 12