PHN I. TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN. (3 điểm)
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thức nào là đơn thức thu gn?
A. 0,5xy
2
4x
2
B. -
2
1
4
yz
C. 0,35xyzx D. 2xy(-3)
Câu 2: Bc của đơn thc 5x
2
y
3
z là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 3: Bc của đa thức
23
357x y xy−+
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho hai đa thức () = 3
2
2 + 1() =
2
+ 5 3.Tng của hai đa thức
()() là:
A. 4
2
+ 3 2 B. 4
2
3 2 C. 2
2
+ 7 4 D. 2
2
7 + 4
Câu 5. Cho hai đa thức = 7
2
3 + 2
2
= 4
2
+ 
2
.Hiu của hai đa thc
là:
A. 3
2
4 + 3
2
B. 3
2
2 +
2
C. 11
2
2 +
2
D. 3
2
4 +
2
Câu 6: Kết quả của phép nhân là:
A.
-3x
2
+ 6x B. -3x
2
- 6x C. 3x
2
+ 6x D. 3x
2
- 6x
Câu 7. Điền vào chỗ trống sau:
( )
2
2
24xx+=+ +
.
A.
2x
. B.
4x
. C.
2
. D.
4
.
Câu 8. Cho
( )
( )
32
125 5 25x xx+ =+ ++
. Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống
A.
5x
. B.
. C.
. D.
10x
.
Câu 9: Giá tr ca biu thc A = x
2
+ 20xy + 100y
2
ti x = -12; y = 1 là:
A. 484 B. -284 C. - 4 D. 4
Câu 10. Các góc ca t giác có th
A.
4
góc nhn. B.
4
góc tù.
C.
2
góc vuông,
1
góc nhn và
1
góc tù. D.
1
góc vuông,
3
góc nhn.
Câu 11. Cho t giác
ABCD
, trong đó
140AB+= °
. Tng
CD+
bng
A.
220 °
. B.
200 °
. C.
160 °
. D.
130 °
.
3
(4 8)
4
xx−−
UBND XÃ NINH GIANG
TRƯỜNG THCS HIP LC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm bài : 90 phút
Câu 12. y chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. (2 đim) Xét tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:
Câu 13: Đà Lạt, giá táo là x (đ/kg) và giá nho là y (đ/kg).
a) Biu thc biu th s tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y (đồng)
b) Biểu thức biểu thị số tiền mua 10 hộp táo (mỗi hộp 12 kg) 15 hộp nho (mỗi hộp 10 kg)
120x+150y (đồng).
c) Hai biểu thức 5x+8y và 120x+150y đều là đa thức một biến.
d) Khi giá táo là 30 000 đồng/kg và giá nho là 80 000 đ/kg thì số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là
640 000đồng.
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD, gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm ca CD. P là
giao điểm của AN và DM; Q là giao điểm ca BN và MC.
a)T giác AMND là hình thoi b) T giác MPNQ là hình ch nht
c)AC là phân giác của góc BAD d) AC, BD, MN,PQ cùng đi qua 1 điểm.
III) TRC NGHIM TR LỜI NGN ( 2 điểm)
Câu 17: Giá tr ca các biu thc
2
321
B x xy=+−
ti
2x =
,
1y =
là …
Câu 18: Khai trin hằng đẳng thc (2x -3)
2
ta được kết quả
Câu 19: Biu thc A = x
2
+ 6x - 20 đạt giá tr nh nht là…..
Câu 20: Cho đoạn thng AB = 20cm; CD = 3dm. T s giữa đoạn thng AB và CD là…
IV) T LUẬN ( 3 điểm)
Câu 21 (1 điểm): m x, biết:
a) 2x(x+1) -2x
2
= 16 b) (x
2
y - 4xy + 9y): y - 2x = 0
Câu 22 (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A ( AB < AC). K đường cao AH. Gi M, N lần lượt là hình chiếu
ca H lên AB và AC.
a) Chng minh t giác AMHN là hình ch nht.
b) T A k đường thng vuông góc vi MN, ct BC ti K. Chứng minh K là trung điểm ca BC.
-------------------Hết--------------------
HƯỚNG DN CHM TOÁN 8.
I.TRC NGHIM NHIỀU LA CHN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
B
D
C
A
A
A
B
B
D
C
A
D
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG, SAI:
+ Đúng Sai: mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mi mi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
Tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm;
Tr lời đúng 2 ý được 0,25 điểm;
Tr lời đúng 3 ý được 0,5 điểm;
Tr lời đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Câu 13
Câu 14
a
Đ
S
b
S
Đ
c
S
S
d
S
Đ
III. TRC NGHIM TR LỜI NGN: Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
Đ.A
7
4x
2
-12x +9
-29
2/3
IV. T LUN
Câu 21: mỗi ý 0,5đ
a) 2x =16
x = 9.
Vy x = 8
b) x
2
-4x +9 -2x =0
x
2
-6x +9 = 0
(x-3)
2
= 0 => x -3 = 0 => x =3.
Vy x = 3.
Câu 22:
-V hình và làm đúng câu a: 1đ
-Câu b: 1đ
a)T giác AMHN là hình ch nht
b)
+) O là trung điểm AH MN.
+)Tam giác KAC cân ti K => KA = KC
+)Tương tự tam giác ABK cân tại K nên KA = KB
Do đó KB = KC (đpcm)
O
E
K
N
M
H
C
B
A
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-8

Preview text:

UBND XÃ NINH GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11
TRƯỜNG THCS HIỆP LỰC NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn? A. 0,5xy24x2 B. - 1 2 y z C. 0,35xyzx D. 2xy(-3) 4
Câu 2: Bậc của đơn thức −5x2y3z là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 3: Bậc của đa thức 2 3
3x y − 5xy + 7 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho hai đa thức 𝑃𝑃(𝑥𝑥) = 3𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 + 1 và 𝑄𝑄(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 − 3.Tổng của hai đa thức
𝑃𝑃(𝑥𝑥) và 𝑄𝑄(𝑥𝑥) là:
A. 4𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 2 B. 4𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥 − 2 C. 2𝑥𝑥2 + 7𝑥𝑥 − 4
D. 2𝑥𝑥2 − 7𝑥𝑥 + 4
Câu 5. Cho hai đa thức 𝑀𝑀 = 7𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥2 và 𝑁𝑁 = 4𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥𝑥𝑥 − 𝑥𝑥2.Hiệu của hai đa thức 𝑀𝑀 và 𝑁𝑁 là:
A. 3𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥2
B. 3𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2
C. 11𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2
D. 3𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2
Câu 6: Kết quả của phép nhân 3
x(4x − 8) là: 4 A. -3x2 + 6x
B. -3x2 - 6x
C. 3x2 + 6x D. 3x2 - 6x
Câu 7. Điền vào chỗ trống sau: (x + )2 2 2 = x + + 4 . A. 2x . B. 4x . C. 2 . D. 4 . Câu 8. Cho 3 x + = (x + )( 2 125
5 x ++ 25). Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống
A. 5x . B. 5 − x .
C. 10x . D. 10 − x .
Câu 9: Giá trị của biểu thức A = x2 + 20xy + 100y2 tại x = -12; y = 1 là:
A. 484 B. -284 C. - 4 D. 4
Câu 10. Các góc của tứ giác có thể là A. 4 góc nhọn. B. 4 góc tù.
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù.
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn.
Câu 11. Cho tứ giác ABCD , trong đó  + 
A B =140° . Tổng  +  C D bằng A. 220 ° . B. 200 ° . C. 160 ° . D. 130 ° .
Câu 12. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. (2 điểm) Xét tính đúng, sai của mỗi khẳng định sau:
Câu 13: Ở Đà Lạt, giá táo là x (đ/kg) và giá nho là y (đ/kg).
a) Biểu thức biểu thị số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y (đồng)
b) Biểu thức biểu thị số tiền mua 10 hộp táo (mỗi hộp 12 kg) và 15 hộp nho (mỗi hộp 10 kg) là 120x+150y (đồng).
c) Hai biểu thức 5x+8y và 120x+150y đều là đa thức một biến.
d) Khi giá táo là 30 000 đồng/kg và giá nho là 80 000 đ/kg thì số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 640 000đồng.
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD, gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. P là
giao điểm của AN và DM; Q là giao điểm của BN và MC.
a)Tứ giác AMND là hình thoi b) Tứ giác MPNQ là hình chữ nhật
c)AC là phân giác của góc BAD d) AC, BD, MN,PQ cùng đi qua 1 điểm.
III) TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN ( 2 điểm)
Câu 17:
Giá trị của các biểu thức 2
B = 3x + 2xy −1 tại x = 2 , y = 1 − là …
Câu 18: Khai triển hằng đẳng thức (2x -3)2 ta được kết quả là…
Câu 19: Biểu thức A = x2 + 6x - 20 đạt giá trị nhỏ nhất là…..
Câu 20: Cho đoạn thẳng AB = 20cm; CD = 3dm. Tỉ số giữa đoạn thẳng AB và CD là…
IV) TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 21 (1 điểm):
Tìm x, biết:
a) 2x(x+1) -2x2 = 16 b) (x2y - 4xy + 9y): y - 2x = 0 Câu 22 (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC). Kẻ đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với MN, cắt BC tại K. Chứng minh K là trung điểm của BC.
-------------------Hết--------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8.
I.TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A B D C A A A B B D C A D
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI:
+ “Đúng – Sai: mỗi câu hỏi có 04 ý, tại mỗi mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai.
Trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm;
Trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm;
Trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm;
Trả lời đúng 4 ý được 1,0 điểm. Câu 13 Câu 14 a Đ S b S Đ c S S d S Đ
III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: Mỗi câu 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đ.A 7 4x2 -12x +9 -29 2/3 IV. TỰ LUẬN Câu 21: mỗi ý 0,5đ a) 2x =16 b) x2 -4x +9 -2x =0 x = 9. x2 -6x +9 = 0 Vậy x = 8
(x-3)2 = 0 => x -3 = 0 => x =3. Vậy x = 3. Câu 22:
a)Tứ giác AMHN là hình chữ nhật B b) H M
+) O là trung điểm AH và MN. K
+)Tam giác KAC cân tại K => KA = KC O E
+)Tương tự tam giác ABK cân tại K nên KA = KB C
Do đó KB = KC (đpcm) A N
-Vẽ hình và làm đúng câu a: 1đ -Câu b: 1đ
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-8
Document Outline

  • TOÁN 8. HÀ
  • KS 8