Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
1
CH ĐỀ 7: BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ TH
I. LÝ THUYT TRNG TÂM
II. CÁC DNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Tìm tọa độ giao điểm ca hai đồ th
Phương pháp giải:
Cho 2 hàm s
()y f x
()y g x
có đồ th lần lượt là
C
C
:
Lập phương trình hoành độ giao điểm ca
C
C
( ) ( )f x g x
Giải phương trình tìm x thay vào
()fx
hoc
()gx
để suy ra y và tọa độ giao điểm
S nghim của phương trình
là s giao điểm ca
C
C
d 1: minh họa THPT QG năm 2017] Biết rằng đường thng
22yx
cắt đồ th hàm s
3
2y x x
tại điểm duy nht; ký hiu
;
oo
xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
o
y
A.
4
o
y
B.
0
o
y
C.
2
o
y
D.
1
o
y 
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là:
33
2 2 2 3 0 0 2x x x x x x y
Vy tọa độ giao điểm là
0;2 .
Chn C.
d 2: Biết rằng đồ th hàm s
42
35y x x
đường thng
9y
ct nhau tại hai điểm phân bit
1 1 2 2
; ,B ; .A x y x y
Tính
12
xx
A.
12
3xx
B.
12
0xx
C.
12
18xx
D.
12
5xx
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th là:
2
1
4 2 4 2 2
12
2
2
2
12
3 5 9 3 4 0 4 0
22
4
x
xx
x x x x x x x
xx
x
Chn B.
Ví d 3: Hỏi đồ th ca hàm s
32
21y x x x
và đồ th hàm s
2
3y x x
có tt c bao nhiêu điểm
chung?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th hai hàm s
3 2 2 3 2
2 1 3 2 0x x x x x x x
2
( 1) 2 2 0 1 0 1.x x x x x
Suy ra hai đồ th có một điểm chung. Chn C.
Ví d 4: S giao điểm của đồ th hai hàm s
32
31y x x
43
3y x x
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Li gii
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
2
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th hai hàm s
3 2 4 3 4 2
3 1 3 3 4 0x x x x x x
2
2
2
12
4
2
4
xx
x
x
x

2 đồ th hàm s có 2 giao điểm. Chn D.
Ví d 5: Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
2
23
1
xx
y
x

với đường thng
36yx
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và đường thng
d
2
23
36
1
xx
x
x


2 2 2 2
1 0 1 1
2 3 ( 1)(3 6) 2 3 3 9 6 2 7 3 0
x x x
x x x x x x x x x x
H phương trình
có hai nghim phân bit nên
C
ct
d
tại hai điểm. Chn D.
Ví d 6: Hoành độ các giao điểm của đồ th hàm s
21
2
x
yC
x
và đường thng
:2d y x
A.
1
3
x
x

B.
1
3
x
x

C.
16
16
x
x


D.
1
3
x
x


Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
d
2
2
21
2
2
2 1 4
x
x
x
x
xx

2
2
2
1
1
3
2 3 0
3
x
x
x
x
x
xx
x





. Chn A.
d 7: Biết đường thng
34yx
cắt đồ th hàm s
42
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt tung độ
1
y
2
y
. Tính
12
yy
A.
12
10yy
B.
12
11yy
C.
12
9yy
D.
12
1yy
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
2
1
20
42
34
2
1
1
x
xx
x
x
x
x
x

Ta có:
11
12
22
11
11.
2 10
xy
yy
xy




Chn B.
Ví d 8: Gọi A, B là giao điểm của hai đồ thm s
3
1
x
y
x
1yx
. Din tích tam giác OAB bng:
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
3
A.
32
2
B. 3 C.
3
2
D.
32
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
12
3
1
21
1
20
x
xy
x
x
xy
x
xx
Khi đó
9 9 3 2AB
1
; ; : 1 0
2
d O AB d O d x y
Do đó
1 1 1 3
; . . .3 2
2 2 2
2
OAB
S d O AB AB
. Chn C.
d 9: Đồ th hàm s
2
y x x
đồ th hàm s
3
5y
x

ct nhau tại hai điểm A B. Khi đó đ dài
AB là
A.
85AB
B.
25AB
C.
42AB
D.
10 2AB
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th hai hàm s
2
32
0
3
5
5 3 0
x
xx
x
x x x
3 6 (3;6)
42
1 2 ( 1;2)
x y A
AB
x y B


. Chn C.
d 10: Gọi M, N giao điểm của đường thng
1yx
đường cong
24
1
x
y
x
. Khi đó hoành độ
trung điểm I của đoạn thng MN bng
A.
5
2
B.
5
2
C. 1 D. 2
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
16
24
1 2 5 0
1
16
x
x
x x x
x
x


16
1
16
M
I
N
x
x
x


. Chn C.
Ví d 11: Đồ th hàm s
32
3 2 1y x x x
cắt đồ th hàm s
2
31y x x
tại hai điểm phân bit A, B.
Tính độ dài AB.
A.
3AB
B.
22AB
C.
2AB
D.
1AB
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
3 2 2 3 2
3 2 1 3 1 4 5 2 0x x x x x x x x
2
1 (1; 1)
1 2 0 1
2 (2; 1)
xA
x x AB
xB




. Chn D.
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
4
Dng 2: S tương giao của đồ th hàm s phân thc bc nht trên bc nht
Phương pháp giải:
Xét s tương giao giữa đ th
:
ax b
Cy
cx d
và đường thng
:yd kx
Phương trình hoành độ giao điểm ca d và
C
là:
2
( ) 0

d
x
ax b
kx
c
cx d
g x Ax Bx C
Bài toán bin lun s giao điểm của hai đồ th
Trường hp 1: Xét
0A 
Kết lun v s giao điểm.
Trường hp 2: Xét
0A
+) d ct
C
tại hai điểm phân bit
0gx
hai nghim phân bit
khác
2
2
40
. . 0
B AC
d
d d d
c
g A B C
c c c
+) d ct
C
tại điểm duy nht
gx
nghim kép khác
d
c
hoc
gx
hai nghim phân
biệt trong đó có một nghim
()
()
0
0
0
0
gx
gx
d
g
c
d
x
c
d
g
c









+) d không ct
C
gx
vô nghim hoc có nghim kép bng
()
()
0
0
0
gx
gx
d
c
d
g
c





Bài toán liên quan đến tính chất các giao điểm
Phn này, ta ch xét bài toán mà có liên quan đến d ct
C
tại hai điểm phân bit.
c 1. Tìm điều kiện để d ct
C
tại hai điểm phân bit
0gx
có hai nghim phân bit khác
2
2
40
1
. . 0
B AC
d
d d d
c
g A B C
c c c
c 2. Khi đó gọi
1 1 2 2
( ; ), ( ; )A x kx B x kx
là tọa độ hai giao điểm
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
5
Vi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
( ) 0gx
nên theo định lý Viet ta có
12
12
B
xx
A
C
xx
A
c 3. Theo yêu cu bài toán, ta tìm giá tr ca tham s chú ý đối chiếu với điều kiện (1) để chọn đáp án
đúng.
Chú ý:
2
22
1 2 1 2 1 2
2x x x x x x
22
1 2 1 2 1 2
4x x x x x x
22
A B A B
AB x x y y
1
;.
2
IAB
S d I AB AB
Tam giác IAB vuông ti
.0I IA IB
Trng tâm tam giác IAB là
;
33
I A B I A B
x x x y y y
G



d 1: Tìm tt c các gtr thc ca tham s m để đường thng
: 2 0d x y m
cắt đồ th hàm s
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit.
A.
3 4 2 3 4 2
22
m


B.
3 4 2 3 4 2m
C.
3 4 2
2
3 4 2
2
m
m
D.
3 4 2
3 4 2
m
m


Li gii
Ta có:
:
22
xm
dy
. Phương trình hoành độ giao điểm là:
3
12
x x m
x

2
1
( 1) 6 0
x
g x x m x m

Để d cắt đồ th hàm s
3
1
x
y
x
tại 2 điểm phân bit thì
( ) 0gx
phi có 2 nghim phân bit
khác
2
2
3 4 2
( 1) 4( 6) 0
1 6 23 0
( 1) 8 0
3 4 2
m
mm
mm
g
m


. Chn D.
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
6
Ví d 2: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đường thng
1yx
cắt đồ thm s
2
1
xm
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
21m
B.
1m 
C.
1m
D.
21m
Li gii
Điu kin:
1x
. Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
1 2 1 0
1
xm
x x x m
x
Để ct nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương thì phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt
khác
0 1 1 0
2
0 2 0
1 1 2 1
0 1 0
2
22
m
m
S
mm
Pm
m
mm







. Chn A.
Ví d 3: Cho hàm s
1
1
x
yC
x
đường thng
:d y x m
. Gi S là tp hp các giá tr của m để d ct
C
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
tha mãn
22
12
9xx
. Tng các phn t ca tp hp S là:
A. 2 B. 3 C. 2 D. 1
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và d là
2
1
1
1
( 2)x m 1 0
1
x
x
xm
g x x m
x
Để đồ th
C
ct d tại 2 điểm phân bit
( ) 0gx
có 2 nghim phân bit khác 1.
2
( 2) 4( 1) 0
*
(1) 2 0
mm
g
. Khi đó gọi
12
;xx
là nghim ca PT
( ) 0gx
Theo Viet ta có:
12
12
2
1
x x m
x x m
Ta có:
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
3
( ) 2 (2 ) 2( 1) 2 6 9
1
m
x x x x x x m m m m
m

(tha mãn (*))
Vy
3; 1 2ST
.Chn C.
Ví d 4: Cho hàm s:
21
()
1
x
yC
x
và đường thng
:2d y x m
. Gi S là tp hp các giá tr của m để d
ct
C
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
12
;xx
tha mãn
12
1
2
xx
. Tng các phn t ca tp hp S là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. -1
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và d:
2
1
21
2
1
( ) 2 1 0
x
x
xm
x
g x x mx m

Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
7
Để đồ th
C
ct d tại 2 điểm phân bit
( ) 0gx
có 2 nghim phân bit khác -1.
2
8( 1) 0
(*)
( 1) 3 0
mm
g
. Khi đó gọi
12
;xx
là nghim ca PT
( ) 0gx
Theo Viet ta có:
12
12
2
1
2
m
xx
m
xx

Khi đó
22
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 1
( ) ( ) 4
2 4 4
x x x x x x x x
2
9
1
2( 1)
1
44
m
m
m
m

(t/m)
Vy
9; 1 8ST
. Chn A.
Ví d 5: Cho hàm s
1
()
2
x
yC
x
và đường thng
:d y x m
. S các giá tr ca tham s m để d ct (C)
tại 2 điểm phân bit A, B sao cho
42AB
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và d:
2
2
1
2
( ) ( 3) 2 1 0
x
x
xm
x
g x x m x m
(1)
Để đồ th (C) ct d tại 2 điểm phân bit
( ) 0gx
có 2 nghim phân bit khác 2.
2
( 3) 4(2 1) 0
(2) 3 0
mm
g

Khi đó gọi
1 1 2 2
( ; ); ( ; )A x x m B x x m
là 2 tọa độ các giao điểm
Theo Viet ta có:
12
12
3
21
x x m
x x m
Ta có:
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 2 ( ) 2 ( ) 4AB x x x x x x x x x x
2 2 2
1
2 (3 ) 4( 2 1) 2( 2 13) 4 2 2 3 0 ( / )
3
m
m m m m m m t m
m



Vy
3; 1mm
là các giá tr cn tìm. Chn A.
d 6: Cho hàm s
21
()
1
x
yC
x
đường thng
:2d y x m
. S các giá tr của m để d ct (C) ti 2
điểm phân bit A, B sao cho
. 10OAOB 
trong đó O là gốc tọa độ.
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Li gii
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
8
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và d:
2
1
21
2
1
( ) 2 1 0
x
x
xm
x
g x x mx m

(1)
Để đồ th (C) ct d tại 2 điểm phân bit
( ) 0gx
có 2 nghim phân bit khác -1.
2
8(m 1) 0
( 1) 1 0
m
g

Khi đó gọi
1 1 2 2
( ;2 ); ( ;2 )A x x m B x x m
là 2 tọa độ các giao điểm
Theo Viet ta có:
12
12
2
1
2
m
xx
m
xx

Khi đó
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
55
. . (2 )(2 ) 5 2 10
2
m
OAOB x x x m x m x x m x x m m m
3/m t m
. Vy
3m 
là các giá tr cn tìm. Chn B.
Ví d 7: Cho hàm s
1
()
2
x
yC
x
và đường thng
:d y x m
. Gi m là giá tr để d ct
C
tại 2 điểm
phân bit A, B sao cho trng tâm tam giác OAB thuộc đường thng
0xy
. Tính độ dài AB khi đó.
A.
22AB
B.
10AB
C.
5AB
D.
10AB
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và d:
2
2
1
2
( ) ( 1) 2 1 0
x
x
xm
x
g x x m x m
(1)
Để đồ th (C) ct d tại 2 điểm phân bit
( ) 0gx
có 2 nghim phân bit khác 2.
2
1 4 2 1 0
(1) 1 0
mm
g

Khi đó gọi
1 1 2 2
( ; ); ( ; )A x x m B x x m
là 2 tọa độ các giao điểm
Theo Viet ta có:
12
12
1
21
x x m
x x m

Gi G là trng tâm tam giác OAB ta có
12
12
0
1
11
33
;
0
1
33
33
G
G
xx
m
x
mm
G
x m x m
m
y







Do điểm
0G x y
nên ta có:
11
0 0 /
33
mm
m t m

Khi đó
2 2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 8 2 1 8 2 1 10 10AB x x x x x x m m AB
. Chn D.
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
9
Ví d 8: Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
22
1
mx m
y
x

cắt đường
thng
:3d y x
tại hai điểm phân bit A, B sao cho tam giác IAB có din tích bng 3, vi
( 1;1)I
. Tính
tng tt c các phn t ca S.
A. 7 B. 10 C. 3 D. 5
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2( 2) 5 0
22
3
1
1
f x x m x m
mx m
x
x
x


Hai đồ th có giao điểm khi và ch khi
2
0
2 5 0
10
1 2 2 5 0
mm
f
mm





Khi đó
22
2( 2)
2 2 8 .
.5
AB
A B A B A B
AB
x x m
AB x x x x x x
x x m

2
8( 2) 8(5 )mm
Mt khác
2
2
2
1 1 3
1 1 1 1
; . ; 8( 2) 8(5 ).
22
22
11

ABC
d I d S AB d I d m m
2 2 2
5
( 2) (5 ) 3 1 3 3 10 0
2
m
m m m m m m
m

Kết hợp điều kin (*) suy ra m = 5. Chn D.
Ví d 9: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đường thng
:2d y x m
. Gi S là tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s m để d ct
C
tại 2 điểm phân bit A, B sao cho
5
4
OAB
S
trong đó O là gốc tọa độ. Tính tng tt
c các phn t ca S.
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và d:
2
1
21
2
1
( ) 2 ( 4) 1 0
x
x
xm
x
g x x m x m
(1)
Để đồ th (C) ct d tại 2 điểm phân bit
( ) 0gx
có 2 nghim phân bit khác 1.
2
( 4) 8 1 0
(1) 3 0
mm
g

Khi đó gọi
1 1 2 2
( ;2 ); ( ;2 )A x x m B x x m
là 2 tọa độ các giao điểm
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
10
Theo Viet ta có:
12
12
4
2
1
2
m
xx
m
xx

Ta có:
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
5
( ) (2 2 ) 5( ) 5 ( ) 4 24
4
AB x x x x x x x x x x m


O;AB
5
m
d
. Khi đó:
2
1 1 5
. O;AB 24
2 4 4
OAB
S AB d m m
4 2 2 2
24 25 1 25 0 1 / 1m m m m m t m S
. Chn B.
Ví d 10: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đường thng
2y x m
. Tìm giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A, B và trung điểm AB có hoành độ bng
5
2
A. 8 B. 11 C. 9 D. 10
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và (d):
2
1
1
2
1
2 ( 1) 1 0
x
x
mx
x
x m x m
(*)
Để đồ th (C) ct (d) tại 2 điểm phân bit
(*)
có hai nghim khác 1.
2
7
( 1) 8 1 0
1
m
mm
m

Khi đó gọi
,
AB
xx
là hoành độ của hai giao điểm A, B suy ra
1
5 9 /
2
AB
m
x x m t m
Chn C.
Ví d 11: Tìm m để đường thng
:d y x m
cắt đồ th
C
ca hàm s
1
x
y
x
tại hai điểm phân bit
A và B sao cho hai điểm A, B cách đều đường thng
:2 4 5 0xy
A.
3m
B.
5m 
C.
1m
D.
5m
Li gii
Để A, B cách đều đường thng
:2 4 5 0xy
thì
AB
hoặc trung điểm I ca AB thuc
Do
AB d
không song song vi
nên bài toán thỏa mãn khi trung điểm ca I ca AB thuc
.
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ th
2
0*
1
1
x mx m
x
xm
x
x
Hai đồ th ct nhau tại hai điểm khi và ch khi PT (*) có hai nghim phân bit
1x
Suy ra
2
;
(*) 0 4
4 0 ;
1 0 0
22
;
AA
A B A B
BB
A x y
m
x x y y
m m I
m m m
B x y







là trung điểm AB.
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
11
Hai điểm A, B cách đều đường thng
:2 4 5 0 2 5 0
A B A B
x y I x x y y
2 2 5 0 3 4 5 0 5 0 5
A B A B A B
x x x x m x x m m m
Kết hp với điều kin
4
5
0
m
m
m

. Chn D.
d 12: S các giá tr nguyên ca tham s
20;20m
để đồ th
C
ca hàm s
3
1
x
y
x
cắt đường
thng
:d y x m
tại hai điểm phân bit A và B tha mãn
AOB
tù, vi O là gc tọa độ.
A. 22 B. 17 C. 16 D. 23
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
1
3
13
1
( ) 3 0
x
x
x
xm
x m x x
x
g x x mx m



Ta có d ct
C
tại 2 điểm phân bit
()gx
có 2 nghim phân bit khác 1.
2
2
2
4 3 0
2 8 0
*
1 1 1 3 0
mm
m
m
m
g m m


Do
1 1 2 2
, ; ,B ;A B d A x x m x x m
vi
12
;xx
là 2 nghim ca
( ) 0gx
Theo h thc Viet, ta có
12
12
3
x x m
x x m

Khi đó:
11
1 2 1 1
22
;
..
;
OA x x m
OAOB x x x m x m
OB x x m

2 2 2
1 2 1 2
2 ( ) 2( 3) 2( 3)x x m x x m m m m m
Do
AOB
tù nên
.
cos 0 . 0 2( 3) 0 3
.
OAOB
AOB OAOB m m
OAOB
Kết hp
20;20
m
m

có 23 giá tr ca m. Chn D.
d 13: Cho hàm s
21
()
1
x
yC
x
và đường thng
:2d y x m
. Gi m là giá tr để d ct
C
tại 2 điểm
phân bit A, B sao cho tam giác ABC cân ti
3
;3
4
C



. Tính
;d O d
khi đó:
A.
9
5
d
B.
3
5
d
C.
2
5
d
D.
1
5
d
Li gii
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
12
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
:
2
1
21
2
1
( ) 2 1 0
x
x
xm
x
g x x mx m

Để d ct (C) tại 2 điểm phân bit
2
()
8 1 0
( 1) 3 0
gx
mm
g
Khi đó gọi
1 1 2 2
( ;2 ); ( ;2 )A x x m B x x m
theo Viet ta có:
12
12
2
1
2
m
xx
m
xx
Trung điểm I ca AB là
1 2 1 2
2 2 2
;
22
x x x x m
I



hay
;
42
mm
I



Gii
3
. 0 2 3 0 9 /
42
AB
mm
IC u m t m



. Khi đó
9
;
5
d O d
. Chn A.
Dng 3: S tương giao của đồ th hàm s trùng phương
Phương pháp giải:
Xét s tương giao đồ th
42
:0C y ax bx c a
và trục hoành có phương trình
0y
Phương trình hoành độ giao điểm
C
và trc hoành là
42
01ax bx c
Bài toán liên quan đến s giao điểm
S giao điểm của đồ th
C
và trc hoành chính là s nghim của phương trình (1).
Đặt
2
0tx
thì (1) thành
2
0(2)at bt c
+)
C
ct trc hoành tại 4 điểm phân bit
(2)
có 2 nghiệm dương phân biệt
2
12
12
40
0
.0
b ac
b
tt
a
c
tt
a

+)
C
ct trc hoành tại đúng 3 điểm phân bit
(2)
có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bng 0.
C
ct trc hoành tại đúng 2 điểm phân bit
(2)
nghiệm kép dương hoặc (2) hai nghim trái
du.
+)
C
ct trc hoành tại điểm duy nht
(2)
nghim kép bng 0 hoc (2) mt nghim bng 0
hoc mt nghim âm.
+)
C
không ct trc hoành
(2)
vô nghim, có nghim kép âm hoc có 2 nghim phân biệt đều âm
Mt s bài toán th thay trc hoành thành
:d y m
hoc
2
( ):P y mx n
, phương pháp giải hoàn
toàn tương tự như trên.
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
13
Bài toán liên quan đến tính chất giao điểm
Tìm điều kiện để
42
( ): 0C y ax bx c a
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit A, B, C, D tha mãn
điều kiện cho trước.
c 1: Tìm điều kiện để (1) có 4 nghim phân bit
(2)
có 2 nghiệm dương phân biệt
1
t
2
t
2
12
12
40
0
.0
b ac
b
tt
a
c
tt
a

(*)
c 2: Gi s
12
0tt
khi đó các nghim ca (1) sp xếp theo th t tăng dần là
1 2 2 1
; ; ;t t t t
, x lý điều kin và tìm giá tr ca tham s.
Đặc bit: Khi hoành độ 4 điểm A, B, C, D lp thành cp s cng hoc
AB BC CD
khi:
1 2 2 1 2 1 2
2 3 9t t t t t t t
d 1: S giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
42
8 5 2y x x m
ct trc hoành tại 4 điểm
phân bit là:
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
42
8 5 2 0x x m
Đặt
22
, 0 8 5 2 0 * t x t PT t t m
Phương trình ban đầu có 4 nghim phân bit khi và ch khi (*)hai nghim phân bit tha mãn
12
0tt
Khi đó
12
12
(*) 0 16 (5 2 ) 0
11 5
0 8 0
22
5 2 0
.0
m
t t m
m
tt




Kết hp
m
Có 8 giá tr ca m. Chn D.
Ví d 2: Cho hàm s
42
2 2 4y x m x
có đồ th
m
C
, vi m là tham s thc. Tìm tp hp T gm tt
c các giá tr ca tham s m để
m
C
ct Ox ti bốn điểm phân bit
A.
0;2T
B.
4;T 
C.
;0 4;T  
D.
;0T 
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
4 2 2
2 2 4 0 2 2 4 0(*)
tx
x m x t m t

Đồ th hàm s và trục hoành có 4 giao điểm khi và ch khi PT hoành độ giáo điểm có 4 nghim phân bit
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
14
(*)
có hai nghim phân bit
2
12
12
2 4 0
(*) 0
0 0 2( 2) 0
40
.0
m
t t t m
tt




0 ;0mT 
. Chn D.
Ví d 3: Cho hàm s
42
21y x mx m C
. Gi S tp hp các giá tr của m để
C
ct trc Ox ti 4
điểm phân biệt hoành đ
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
4444
1 2 3 4
20xxxx
. Tng các phn t ca tp hp (S)
là:
A. 1 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và Ox là
42
2 1 0 1x mx m
Đặt
22
: 1 2 1 0 2t x t mt m
Để
C
ct trc Ox tại 4 điểm phân bit
(2)
có 2 nghim phân bit
12
0tt
2
10
2 0 *
10
mm
Sm
Pm
. Theo Viet:
12
12
2
.1
t t m
t t m


Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm
1 2 2 1
; ; ;t t t t
Ta có: gi thiết bài toán
2
2 2 2 2 2 2
1 2 2 1 1 2 1 2 1 2
20 10 2 10t t t t t t t t t t
22
2
4 2 2 10 2 6 0
3
m
m m m m
m

Kết hp (*)
2m
là giá tr cn tìm. Chn C.
Ví d 4: Cho hàm s
42
(2 1) 2y x m x C
. Gi S là tp hp các giá tr của m để
C
ct trc Ox ti 4
điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
4444
1 2 3 4
1 1 1 1 5
2xxxx
S phn t ca tp hp S là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và Ox là
42
(2 1) 2 0 1x m x
Đặt
22
: 1 (2 1) 2 0 2t x t m t
Để
C
ct trc Ox tại 4 điểm phân bit
(2)
có 2 nghim phân bit
12
0tt
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
15
2
2 1 8 0
2 1 0 *
20
m
Sm
P

. Theo Viet:
12
12
21
.2
t t m
tt
+) Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm
1 2 2 1
; ; ;t t t t
ta có:
2222
1 2 3 4
1 1 1 1 5
2tttt
22
22
12
22
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
2
1
2 2 5 5
5 2 5 2 1 9
2
2 . 2
tt
m
t t t t t t m
m
t t t t

Kết hp (*)
1m
là giá tr cn tìm. Chn B.
Ví d 5: Cho hàm s:
42
24y x mx m C
. Gi S là tp hp các giá tr của m để
C
ct Ox tại 4 đim
phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn:
1 2 3 4
8x x x x
. Tng các phn t ca tp hp S là:
A. 5 B. 12 C. 17 D. 17
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và Ox là
42
2 4 0 1x mx m
Đặt
22
: 1 2 4 0 2t x t mt m
Để
C
ct trc Ox tại 4 điểm phân bit
(2)
có 2 nghim phân bit
12
0tt
2
40
2 0 *
40
mm
Sm
Pm
. Theo Viet:
12
12
2
.4
t t m
t t m


+) Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm
1 2 2 1
; ; ;t t t t
Ta có: gi thiết
1 2 2 1 1 2 1 2
8 2 8 4t t t t t t t t
1 2 1 2
2
8
2 16 2 4 16 2 4 8 5
17 60 0
m
t t t t m m m m m
mm
Vy m = 5 là giá tr cn tìm. Chn A.
Ví d 2: Cho hàm s
42
y f x ax bx c
có đồ th như hình vẽ. Tp
hp các giá tr thc của m để đường thng
:2d y m
cắt đồ th hàm
s
y f x
ti bốn điểm phân bit cách đều nhau là
A.
34 7
;
25 4



B.
34
25



C.
7
4



D.
1;2
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s, suy ra
42
21y f x x x
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
16
PT hoành độ giao điểm hai đồ th
2
4 2 2
2 1 2 2 1 0 *
tx
x x m t t m

Hai đồ th có 4 giao điểm khi và ch khi PT (*) có hai nghiệm dương phân biệt
Suy ra
12
12
12
12
(*) 0 1 1 0
2
0 2 0 1 2
.1
10
.0
m
tt
t t m
t t m
m
tt





Gi s
12
tt
, 4 nghim của PT ban đầu theo th t t bé đến ln s
1 2 2 1
; ; ;t t t t
Theo đề bài ta có
12
12
1 2 2 1 2 1 2 1 2
12
12
2
91
;
2 3 9 . 1
55
.1
9
tt
tt
t t t t t t t t t m
t t m
tt






9 34
1
25 25
mm
. Chn B.
Ví d 7: Cho hàm s
4 2 2
2(2 1) 4y x m x m C
. Các giá tr ca tham s thực m đ đồ th
C
ct trc
hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
2222
1 2 3 4
6xxxx
A.
1
4
m 
B.
1
4
m 
C.
1m
D.
1
4
m
Li gii
PT hoành độ giao điểm hai đồ th
2
4 2 2 2 2
2(2 1) 4 0 2(2 1) 4 0 *
tx
x m x m t m t m

Đồ th ct trc hoành tại 4 điểm
(*)
có 2 nghiệm dương phân biệt
12
12
0
0
.0
tt
tt


22
22
1 1 2
22
1 3 4
2
(2 1) 4 0
1
2(2 1) 0
4
0
40
mm
t x x
m
m
t x x
m
m





Khi đó
2222
1 2 3 4 1 2
1
2( ) 4 2 1 6
4
x x x x t t m m
tha mãn
1
4
0
m
m

. Chn D.
d 8: Cho hàm s
4 2 2
(4 2) 2 1y x m x m C
. bao nhiêu giá tr của m để
C
chia trc hoành
thành 4 đoạn phân biệt có độ dài bng nhau.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và Ox là
4 2 2
(4 2) 2 1 0 1x m x m
Đặt
2 2 2
: 1 (4 2) 2 1 0 2t x t m t m
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
17
Để
C
ct trc Ox tại 4 điểm phân bit
(2)
có 2 nghim phân bit
12
0tt
2
2
2
2
2 1 2 1 0
2 4 0
4 2 0 *
2 1 0
2 1 0
mm
mm
Sm
m
Pm



.
Theo định lý Viet ta có:
12
2
12
42
. 2 1
t t m
t t m

Khi đó PT (1) có 4 điểm A, B, C, D theo th t hoành độ tăng dần là:
1 2 2 1
; ; ;t t t t
Ta có:
1 2 2 1 2 1 2
; 2 3 9AB CD t t BC t AB BC CD t t t t
Gii h:
12
2
12
2
12
2
2
12
12
42
2 1 2 1
9. ,
9 9 2 1 25 2 1
55
. 2 1
. 2 1
t t m
mm
tt
t t m m
t t m
t t m






2
2
7 18 8 0 / (*)
4
7
m
m m t m
m
. Vy
4
2,
7
mm
là giá tr cn tìm. Chn C.
Dng 4: S tương giao của đồ th hàm s bc 3
Phương pháp giải:
Xét đồ th
32
:0C y ax bx cx d a
và đường thng
: d y kx
Hoành độ giao điểm ca
y x m
C
là nghim của phương trình
3 2 3 2
( ) 0 ax bx cx d kx ax bx x k x d
(1)
S giao điểm ca d và
C
là nghim của phương trình (1).
Trường hp 1: Phương trình (1) có một nghiệm đẹp
o
xx
Khi đó (1) thành
2
2
.0
( ) 0
o
o
xx
x x Ax Bx C
g x Ax Bx C
- Phương trình (1) có 3 nghiệm phân bit
( ) 0gx
có 2 nghim phân bit khác
()
0
( ) 0
gx
o
o
x
gx

Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
( ) 0gx
khi đó tọa độ các giao điểm ca d và
C
là:
1 1 2 2
; ,B ; ,C ;
oo
A x kx x kx x kx
trong đó
12
12
.
B
xx
A
C
xx
A

( Định lý Viet).
- Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân bit
( ) 0gx
nghim kép khác
o
x
hoc
( ) 0gx
hai
nghim phân biệt, trong đó 1 nghiệm bng
o
x
và nghim còn li khác
o
x
.
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
18
- Phương trình (1) có nghim duy nht
( ) 0gx
vô nghim hoc
( ) 0gx
có nghim kép
o
xx
.
Trường hp 2: Phương trình (1) không có một nghiệm đẹp
o
xx
nhưng cô lập được tham s.
Khi đó ta biến đổi (1) thành
( ) ( )x h m
.
T đó s nghim ca (1) là s giao điểm của đồ th hàm s
()yx
()y h m
Lp bng biến thiên cho hàm s
()yx

Kết lun.
d 1: Cho hàm s
32
2 3 1y x x C
. Tìm giá tr ca tham s m để
C
cắt đường thng
1y mx
tại 3 điểm phân bit.
A.
3
2
2
m
m
B.
9
8
1
m
m
C.
9
8
m
D.
9
8
0
m
m

Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
3 2 3 2
2
0
2 3 1 1 2 3 0
( ) 2 3 0
x
x x mx x x mx
g x x x m
ĐK cắt tại 3 điểm phân bit
()
9
9 8 0
8
(0) 0
0
gx
m
m
gm
m


. Chn D.
Ví d 2: Tìm m để đồ th hàm s
22
2 2 1y x x m x m m


ct trc hoành tại ba điểm phân bit.
A. Không tn ti m B.
1m
hoc
2m
C.
1, 2mm
D.
m
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
C
và trc hoành là
22
22
2
(1) 2 2 1 0
( ) 2 1 0
x
x x m x m m
f x x m x m m


Đồ th hàm s đã cho cắt trc hoành tại ba điểm phân bit
(1)
có 3 nghim phân bit
( ) 0fx
có hai
nghim phân bit
2
2
2
10
2 1 4 0
01
21
(2) 0 2
4 2 2 1 0
2
m m m
m
xm
fm
m m m
m





. Chn C.
Ví d 3: S các giá tr nguyên ca tham s m để
10;10m
đường thng
45yx
cắt đồ th ca hàm s
3
( 2) 2 1y x m x m
tại ba điểm phân bit là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
19
33
( 2) 2 1 4 5 ( 6) 2 4 0(*)x m x m x x m x m
2
2
2
( 2)( 2 2) 0
( ) 2 2 0
x
x x x m
f x x x m
Hai đồ th giao đim khi ch khi PT (*) ba nghim phân biệt, khi đó PT
( ) 0fx
2 nghim
phân bit
0 1 2 0 3
2
(2) 0 4 4 2 0 6
mm
x
f m m
Kết hp
10;10m
m

có 12 giá tr ca m. Chn C.
Ví d 4: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
2
: 2 2C y x x mx m
ct trc hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
4
1; \
3
m




B.
44
;0 1; ;
33
m

C.
1;m 
D.
0;m 
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2
2
2 2 0
( ) 2 0
x
x x mx m
f x x mx m
C
ct trc hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương
PT
( ) 0fx
có hai nghim
0, 2xx
Suy ra
2
12
12
0
0
1
0
20
4
1; \
4
.0
3
0
3
(2) 0
4 4 0
mm
m
xx
m
m
xx
m
m
f
mm







. Chn A.
Ví d 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
32
3 ( 2)y x x m x m
và đồ th
hàm s
22yx
có ba điểm chung phân bit
A.
3m
B.
2m
C.
3m
D.
2m
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm đồ th hai hàm s
3 2 3 2 2
3 ( 2) 2 2 3 2 0 1 2 2 0 *x x m x m x x x mx m x x x m
Đồ th hai hàm s có ba điểm chung phân bit khi và ch khi pt (*) có ba nghim phân biệt. Khi đó
2
2
1
1 2 2 0
( ) 2 2 0
x
x x x m
f x x x m
Yêu cu bài toán
()
(1) 1
1 2 2 0 3
3
0
1 2 0 3
fx
f
mm
m
mm



. Chn A.
Biên son: Nguyn Quang Minh- NH 2022-2023
20
Ví d 6: Cho hàm s
2
11y x x mx C
. Sc giá tr ca m thỏa mãn đồ th
C
ct trc Ox ti 3
điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
;;x x x
tha mãn
222
1 2 3
10xxx
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và trc Ox :
3
2
2
2
1 1 0 1
( ) 1 0
x
x x mx
f x x mx
Đồ th
C
ct trc Ox ti 3 đim phân bit
(1)
3 nghim phân bit
g( ) 0x
2 nghim phân
bit và 2 nghiệm đó khác 1
22
4 0 4
(1) 0 2 0
mm
gm




Khi đó cho
3
1x
12
;xx
là nghim ca PT
( ) 0gx
. Theo định lý Viet ta có:
12
12
.1
x x m
xx
Theo đề bài ta có:
2
2 2 2 2
1 2 3 1 2 1 2
10 2 9 2 9x x x x x x x m
2
11 11 /m m t m
Vy
11m 
là giá tr cn tìm . Chn B.
d 7: Cho hàm s
3
1y x mx m C
. Gi
o
m
giá tr của m để đồ th
C
ct trc Ox tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ
1 2 3
;;x x x
tha mãn:
1 2 3
1 1 1
2A
x x x
. Khi đó:
A.
2;0
o
m 
B.
0;3
o
m
C.
3;5
o
m
D.
5;7
o
m
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và trc Ox là:
3
10x mx m
3
32
2
1
1 ( 1) 0 ( 1)( 1 ) 0 1
( ) 1 0
x
x m x x x x m
g x x x m
Để đồ th
C
ct trc Ox tại 3 điểm phân bit
(1)
có 3 nghim phân bit
1 4(1 ) 4 3 0
*
(1) 3 0
mm
gm
Khi đó gọi
3
1x
12
;xx
là nghim ca PT
( ) 0gx
Theo Viet ta có:
12
12
1
.1
xx
x x m

Do vy
12
1 2 1 2
1 1 1
1 1 1 2 2
1
xx
A m tm
x x x x m
Vy m = 2 là giá tr cn tìm. Chn B.

Preview text:

Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
CHỦ ĐỀ 7: BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị
Phương pháp giải:
Cho 2 hàm số y f (x) và y g(x) có đồ thị lần lượt là C  và C :
 Lập phương trình hoành độ giao điểm của C và C là f (x)  g(x)
 Giải phương trình tìm x thay vào f (x) hoặc g(x) để suy ra y và tọa độ giao điểm
 Số nghiệm của phương trình  là số giao điểm của C và C
Ví dụ 1: [Đề minh họa THPT QG năm 2017] Biết rằng đường thẳng y  2
x  2 cắt đồ thị hàm số 3
y x x  2 tại điểm duy nhất; ký hiệu  x ; y là tọa độ của điểm đó. Tìm y o o o A. y  4 B. y  0 C. y  2 D. y  1 o o o o Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là: 3 3 2
x  2  x x  2  x  3x  0  x  0  y  2
Vậy tọa độ giao điểm là 0; 2. Chọn C.
Ví dụ 2: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  5 và đường thẳng y  9 cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Ax ; y , B x ; y . Tính x x 1 1   2 2  1 2
A. x x  3
B. x x  0
C. x x  18
D. x x  5 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là: 2 x  1  x  2 x  2 4 2 4 2 2 1
x  3x  5  9  x  3x  4  0    x  4  
x x  0   1 2 2 x  4 x  2  x  2   2 Chọn B.
Ví dụ 3: Hỏi đồ thị của hàm số 3 2
y x  2x x 1 và đồ thị hàm số 2
y x x  3 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là 3 2 2 3 2
x  2x x 1  x x  3  x x  2  0  x   2 (
1) x  2x  2  0  x 1  0  x  1. Suy ra hai đồ thị có một điểm chung. Chọn C.
Ví dụ 4: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số 3 2
y x  3x 1 và 4 3
y x x  3 là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Lời giải 1
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là 3 2 4 3 4 2
x  3x 1  x x  3  x  3x  4  0 2 x  1  x  2 2    x  4   
2 đồ thị hàm số có 2 giao điểm. Chọn D. 2 x  4 x  2  2 x  2x  3
Ví dụ 5: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y
với đường thằng y  3x  6 x 1 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải 2   Phương trình hoành độ x 2x 3
giao điểm của đồ thị C  và đường thẳng d  là  3x  6 x 1 x 1  0 x  1 x  1        2 2 2 2
x  2x  3  (x 1)(3x  6)
x  2x  3  3x  9x  6
2x  7x  3  0
Hệ phương trình  có hai nghiệm phân biệt nên C  cắt d  tại hai điểm. Chọn D. 2x 1
Ví dụ 6: Hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số y
C và đường thẳng d : y x  2 là x  2 x  1  x 1 x 1 6 x  1  A.B.C.D.  x  3 x  3  x 1 6 x  3  Lời giải 2x 1 x  2 
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và d  là  x  2   2 x  2
2x 1  x  4 x  2  x  2   x  1     x  1    . Chọn A. 2
x  2x  3  0  x  3 x  3 4x  2
Ví dụ 7: Biết đường thẳng y  3x  4 cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt có tung độ y x 1 1
y . Tính y y 2 1 2
A. y y  10
B. y y  11
C. y y  9
D. y y  1 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải 2 4x  2
x x  2  0 x  1 
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là  3x  4     x 1 x  1 x  2 x  1  y 1 Ta có: 1 1   
y y 11. Chọn B. 1 2 x  2 y  10  2  2 x  3
Ví dụ 8: Gọi A, B là giao điểm của hai đồ thị hàm số y
y  1 x . Diện tích tam giác OAB bằng: x 1 2
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 3 2 3 A. B. 3 C. D. 3 2 2 2 Lời giải x  3 x  1 x  1   y  2
Phương trình hoành độ giao điểm: 1 x     2 x 1
x x  2  0
x  2  y  1 
Khi đó AB  9  9  3 2 và d O AB  d O d x y    1 ; ; : 1 0  2 Do đó 1 Sd O AB AB   . Chọn C. OAB   1 1 3 ; . . .3 2 2 2 2 2 3
Ví dụ 9: Đồ thị hàm số 2
y x x và đồ thị hàm số y  5 
cắt nhau tại hai điểm A và B. Khi đó độ dài x AB là A. AB  8 5 B. AB  25 C. AB  4 2 D. AB  10 2 Lời giải 3 x  0
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là 2
x x  5    3 2 x
x x  5x  3  0
x  3  y  6  ( A 3; 6)    
AB  4 2 . Chọn C.x  1   y  2 B( 1  ;2) 2x  4
Ví dụ 10: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y  . Khi đó hoành độ x 1
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 5 5 A. B.C. 1 D. 2 2 2 Lời giải 2x  4 x 1 6
Phương trình hoành độ giao điểm là 2
x 1  x  2x  5  0   x 1 x 1 6 x 1 6 M  
x  1 . Chọn C. Ix  1 6  N
Ví dụ 11: Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x 1 cắt đồ thị hàm số 2
y x  3x 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài AB. A. AB  3 B. AB  2 2 C. AB  2 D. AB  1 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là 3 2 2 3 2
x  3x  2x 1  x  3x 1  x  4x  5x  2  0      
x  2  x   x 1 ( A 1; 1) 1 2  0    
AB 1 . Chọn D. x  2 B(2; 1  ) 3
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
Dạng 2: Sự tương giao của đồ thị hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất
Phương pháp giải: ax b
Xét sự tương giao giữa đồ thị C  : y
và đường thẳng d : y  kx cx dax d bx  
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C  là:  kx    c  cx d  2
g(x)  Ax Bx C  0
Bài toán biện luận số giao điểm của hai đồ thị
Trường hợp 1: Xét A  0  Kết luận về số giao điểm.
Trường hợp 2: Xét A  0
+) d cắt C  tại hai điểm phân biệt  g x  0 hai nghiệm phân biệt 2
  B  4AC  0 d  khác 2    d   d  d cg  . A  . BC  0       c   c cd
+) d cắt C  tại điểm duy nhất  g x có nghiệm kép khác
hoặc g x có hai nghiệm phân c   0 g ( x)    d g  0    d   c
biệt trong đó có một nghiệm x    c   0 g ( x)    d g  0      c    0 g ( x)  d   0
+) d không cắt C   g x vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng g ( x)   c   d   g  0      c
Bài toán liên quan đến tính chất các giao điểm
Phần này, ta chỉ xét bài toán mà có liên quan đến d cắt C  tại hai điểm phân biệt.
Bước 1. Tìm điều kiện để d cắt C tại hai điểm phân biệt 2
  B  4AC  0    d
g x  0 có hai nghiệm phân biệt khác 2    d   d  d  1 cg  . A  . BC  0       c   c c
Bước 2. Khi đó gọi (
A x ; kx  ), B(x ; kx  ) là tọa độ hai giao điểm 1 1 2 2 4
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 B x x    1 2  A
Với x , x là hai nghiệm của phương trình g(x)  0 nên theo định lý Viet ta có  1 2 Cx x  1 2  A
Bước 3. Theo yêu cầu bài toán, ta tìm giá trị của tham số chú ý đối chiếu với điều kiện (1) để chọn đáp án đúng. Chú ý:
x x  x x 2 2 2  2x x 1 2 1 2 1 2  2 2  x xx x  4x x 1 2   1 2 1 2  2 2
AB   x xy y A B   A B   1 Sd I AB AB IAB  ; . 2
 Tam giác IAB vuông tại I  . IA IB  0       x x x y y y
Trọng tâm tam giác IAB là I A B G ; I A B    3 3 
Ví dụ 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d  : x  2 y m  0 cắt đồ thị hàm số x  3 y
tại hai điểm phân biệt. x 1 3  4 2 3  4 2 A.m
B. 3  4 2  m  3  4 2 2 2  3  4 2 m   2 m  3  4 2 C.D.   3  4 2 m  3 4 2 m   2 Lời giải x m x  3 x m
Ta có: d : y  
. Phương trình hoành độ giao điểm là:  2 2 x 1 2 x  1     g   x 2
x  (m 1)x m  6  0  Để x 3
d cắt đồ thị hàm số y
tại 2 điểm phân biệt thì g(x)  0 phải có 2 nghiệm phân biệt x 1 2
  (m 1)  4(m  6)  0 m  3 4 2 khác 2 1   
m  6m  23  0   . Chọn D.g( 1  )  8  0 m  3 4 2 5
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 2x m
Ví dụ 2: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y x 1
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A. 2  m  1 B. m  1 C. m  1 D. 2   m  1 Lời giải  Điề 2x m
u kiện: x  1 . Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 1 
x  2x m 1  0 x 1
Để cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương thì phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt   0 1   m 1  0   m  2  S  0 2  0  khác 1      m  1  2
  m  1 . Chọn A. P  0 m 1  0   m  2   m  2  m  2  x 1
Ví dụ 3: Cho hàm số y
C và đường thẳng d : y x m . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để d cắt x 1
Ctại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn 2 2
x x  9 . Tổng các phần tử của tập hợp S là: 1 2 1 2 A. – 2 B. 3 C. 2 D. – 1 Lời giải  x  1  Phương trình hoành độ x 1
giao điểm của C  và d là
x m   x 1 g  x 1 2  
x  (m  2) x m1  0
Để đồ thị C cắt d tại 2 điểm phân biệt  g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1. 2
  (m  2)  4(m 1)  0    
* . Khi đó gọi x ; x là nghiệm của PT g(x)  0  1 2 g(1)  2   0
x x  2  m Theo Viet ta có: 1 2 
x x  m 1  1 2 m  3 Ta có: 2 2 2 2 2
x x  (x x )  2x x  (2  m)  2(m 1)  m  2m  6  9  (thỏa mãn (*)) 1 2 1 2 1 2  m  1 
Vậy S  3;  
1  T  2 .Chọn C. 2x 1
Ví dụ 4: Cho hàm số: y
(C) và đường thẳng d : y  2x m . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để d x 1 1
cắt C  tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa mãn x x
. Tổng các phần tử của tập hợp S là: 1 2 1 2 2 A. 8 B. 9 C. 10 D. -1 Lời giải 2x 1 x  1 
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d:
 2x m   2 x 1
g(x)  2x mx m 1  0 6
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
Để đồ thị C cắt d tại 2 điểm phân biệt  g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác -1. 2
  m 8(m 1)  0  
(*) . Khi đó gọi x ; x là nghiệm của PT g(x)  0  1 2 g( 1  )  3  0  m x x   1 2  2 Theo Viet ta có:  m 1 x x  1 2  2 Khi đó 1 1 1 2 2 x x
 (x x )   (x x )  4x x  1 2 1 2 1 2 1 2 2 4 4 2 m 1 m  9 
 2(m 1)    (t/m) 4 4 m  1 
Vậy S  9;  
1  T  8 . Chọn A. x 1
Ví dụ 5: Cho hàm số y
(C) và đường thẳng d : y x m . Số các giá trị của tham số m để d cắt (C) x  2
tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  4 2 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải x 1 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d:
x m   (1) 2 x  2
g(x)  x  (m  3)x  2m 1  0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt  g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2. 2
  (m  3)  4(2m 1)  0    g(2)  3   0 Khi đó gọi (
A x ; x m); B(x ; x m) là 2 tọa độ các giao điểm 1 1 2 2
x x  3 m Theo Viet ta có: 1 2  x x  2  m 1  1 2 Ta có: 2 2 2 2
AB  (x x )  (x x ) 
2 (x x )  
2 (x x )  4x x  1 2 1 2  1 2   1 2 1 2  m 1 2 2 2  2 (3 ) m  4( 2
m 1)  2(m  2m 13)  4 2  m  2m  3  0  (t / ) m    m  3 
Vậy m  3; m  1 là các giá trị cần tìm. Chọn A. 2x 1
Ví dụ 6: Cho hàm số y
(C) và đường thẳng d : y  2x m . Số các giá trị của m để d cắt (C) tại 2 x 1
điểm phân biệt A, B sao cho . OA OB  1
 0 trong đó O là gốc tọa độ. A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Lời giải 7
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 2x 1 x  1 
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d:
 2x m   (1) 2 x 1
g(x)  2x mx m 1  0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt  g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác -1. 2
  m 8(m1)  0    g( 1  ) 1  0 Khi đó gọi (
A x ; 2x m); B(x ; 2x m) là 2 tọa độ các giao điểm 1 1 2 2  m x x   1 2  2 Theo Viet ta có:  m 1 x x  1 2  2  Khi đó m O .
A OB x .x  (2x  ) m (2x  )
m  5x x  2m x x  5 5 2 2 2  m
m m  1  0 1 2 1 2 1 2 1 2 2  m  3
 t / m . Vậy m  3 là các giá trị cần tìm. Chọn B. x 1
Ví dụ 7: Cho hàm số y
(C) và đường thẳng d : y  x m . Gọi m là giá trị để d cắt C  tại 2 điểm x  2
phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng x y  0 . Tính độ dài AB khi đó. A. AB  2 2 B. AB  10 C. AB  5 D. AB  10 Lời giải x 1 x  2
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d:
 x m   (1) 2 x  2
g(x)  x  (m 1)x  2m 1  0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt  g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2.
  m  2 1  4 2m   1  0   
g(1)  1  0 Khi đó gọi (
A x ; x m); B(x ; x m) là 2 tọa độ các giao điểm 1 1 2 2
x x m 1 Theo Viet ta có: 1 2  x x  2m 1  1 2  x x  0 m 1 1 2 x    G  3 3
m 1 m 1
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB ta có   G ;   
x m x m  0 m 1   3 3  1 2 y   G  3 3   Do điể m 1 m 1
m G x y  0 nên ta có: 
 0  m  0t / m 3 3
Khi đó AB  2 x x 2  2 x x 2 8x x  2m  2 2
1  8 2m 1  10  AB  10 . Chọn D. 1 2 1 2 1 2   8
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 2mx m  2
Ví dụ 8: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  cắt đường x 1
thẳng d : y x  3 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với I (1;1) . Tính
tổng tất cả các phần tử của S. A. 7 B. – 10 C. 3 D. 5 Lời giải 2mx m  2  f x 2
x  2(m  2)x  5  m  0
Phương trình hoành độ giao điểm là  x  3   x 1 x  1       m  2 0 2  5  m  0
Hai đồ thị có giao điểm khi và chỉ khi      f      1  0 1   2 
m  25 m  0
x x  2(m  2) Khi đó A B
AB  2x xx xx x A B 2 2 A B 2 8 . x .x  5 A BmA B 2
 8(m  2) 8(5  m) 1  1 3 1 1 1 1
Mặt khác d I; d     S  . AB d I d m     m ABC  ;  2 8( 2) 8(5 ).   2 2 2 2 2 2 1 1 m  5 2 2 2
 (m  2)  (5  ) m
m  3m 1  3  m  3m 10  0   m  2 
Kết hợp điều kiện (*) suy ra m = 5. Chọn D. 2x 1
Ví dụ 9: Cho hàm số y
và đường thằng d : y  2x m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của x 1 5
tham số m để d cắt C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho S
 trong đó O là gốc tọa độ. Tính tổng tất OAB 4
cả các phần tử của S. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Lời giải 2x 1 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm của C và d:
 2x m   (1) 2 x 1
g(x)  2x  (m  4)x m 1  0
Để đồ thị (C) cắt d tại 2 điểm phân biệt  g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1. 2
  (m  4) 8m   1  0    g(1)  3   0 Khi đó gọi (
A x ; 2x m); B(x ; 2x m) là 2 tọa độ các giao điểm 1 1 2 2 9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 m  4 x x   1 2  2 Theo Viet ta có:  m 1 x x  1 2  2 5 Ta có: 2 2 2 2
AB  (x x )  (2x  2x )  5(x x )  5 (x x )  4x x      2 m  24 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  4  m 1 1 5 d O; AB  . Khi đó: SA . B dm m   OAB O;AB 2 24 5 2 4 4 4 2  m m    2 m   2 24 25
1 m  25  0  m  1
 t / m  S    1 . Chọn B. x 1
Ví dụ 10: Cho hàm số y
và đường thằng y  2x m . Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số x 1 đã cho cắ 5
t nhau tại 2 điểm phân biệt A, B và trung điểm AB có hoành độ bằng 2 A. 8 B. 11 C. 9 D. 10 Lời giải x 1 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm của C và (d):
m  2x   (*) 2 x 1
2x  (m 1)x m 1  0
Để đồ thị (C) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt  (*) có hai nghiệm khác 1. m  7 2
 (m 1) 8m   1  0   m  1   Khi đó gọ m 1
i x , x là hoành độ của hai giao điểm A, B suy ra x x  5 
m  9 t m A B  /  A B 2 Chọn C. x
Ví dụ 11: Tìm m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị C  của hàm số y
tại hai điểm phân biệt x 1
A và B sao cho hai điểm A, B cách đều đường thẳng  : 2x  4y  5  0 A. m  3 B. m  5 C. m  1 D. m  5 Lời giải
Để A, B cách đều đường thẳng  : 2x  4y  5  0 thì AB  hoặc trung điểm I của AB thuộc 
Do AB d không song song với  nên bài toán thỏa mãn khi trung điểm của I của AB thuộc  . 2 x
x mx m  0  *
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là
 x m   x 1 x 1
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm khi và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm phân biệt x  1 (*)  0 m  4 A   x ; y    A A x x y y  Suy ra 2 
m  4m  0 A B A B     là trung điểm AB.          I   m m m B x ; y   B B  ; 1 0 0 2 2 10
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
Hai điểm A, B cách đều đường thẳng  : 2x  4y  5  0  I    x x   2 y y   5  0 A B A B
 x x   2x x  2m  5  0  3x x   4m  5  0  5  m  0  m  5 A B A B A Bm  4
Kết hợp với điều kiện  m  5  . Chọn D.m  0 x  3
Ví dụ 12: Số các giá trị nguyên của tham số m  20
 ;20 để đồ thị C của hàm số y  cắt đường x 1
thẳng d : y x m tại hai điểm phân biệt A và B thỏa mãn AOB tù, với O là gốc tọa độ. A. 22 B. 17 C. 16 D. 23 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm  x  1 x 3   x  1  x m      x 1   x m  x   2 1  x  3
g(x)  x mx m  3  0
Ta có d cắt C  tại 2 điểm phân biệt  g(x) có 2 nghiệm phân biệt khác – 1. 2   m  4  m 3  0 
 m  22 8  0      m * g    1   2 1  m   1  m  3  0 m Do ,
A B d Ax ; x m , B x ; x m với x ; x là 2 nghiệm của g(x)  0 1 1   2 2  1 2
x x m Theo hệ thức Viet, ta có 1 2 
x x  m  3  1 2 OA   
x ;x m 1 1  Khi đó:   .
OA OB x .x x m x m 1 2  1  1  OB   
x ;x m 2 2  2 2 2
 2x x m(x x )  m  2
 (m  3)  m m  2  (m  3) 1 2 1 2 O . A OB
Do AOB tù nên cos AOB   0  O . A OB  0  2
 (m  3)  0  m  3  O . A OBm  Kết hợp 
 có 23 giá trị của m. Chọn D.m   2  0;20 2x 1
Ví dụ 13: Cho hàm số y
(C) và đường thẳng d : y  2x m . Gọi m là giá trị để d cắt C  tại 2 điểm x 1  3 
phân biệt A, B sao cho tam giác ABC cân tại C ;3 
 . Tính d O;d  khi đó:  4  9 3 2 1 A. d B. d C. d D. d  5 5 5 5 Lời giải 11
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 2x 1 x  1 
Phương trình hoành độ giao điểm của d và C :
 2x m   2 x 1
g(x)  2x mx m 1  0 2 
m 8 m 1  0 g ( x)  
Để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt   g( 1  )  3  0  m x x    1 2  Khi đó gọ 2 i (
A x ; 2x m); B(x ; 2x m) theo Viet ta có:  1 1 2 2 m 1 x x  1 2  2         Trung điể x x 2x 2x 2m m m m I của AB là 1 2 1 2 I ;   hay I ;    2 2   4 2  m  3  m  Giải IC.u  0   2 3
 0  m  9 t m . Khi đó d O d  9 ;  . Chọn A. AB    /  4  2  5
Dạng 3: Sự tương giao của đồ thị hàm số trùng phương
Phương pháp giải:
Xét sự tương giao đồ thị C  4 2
: y ax bx c a  0 và trục hoành có phương trình y  0
Phương trình hoành độ giao điểm C và trục hoành là 4 2
ax bx c  0   1
Bài toán liên quan đến số giao điểm
Số giao điểm của đồ thị C  và trục hoành chính là số nghiệm của phương trình (1). Đặt 2
t x  0 thì (1) thành 2
at bt c  0(2)
+) C  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt  (2) có 2 nghiệm dương phân biệt  2
  b  4ac  0   b
 t t    0 1 2 a   c t .t   0  1 2  a
+) C  cắt trục hoành tại đúng 3 điểm phân biệt  (2) có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0.
C cắt trục hoành tại đúng 2 điểm phân biệt  (2) có nghiệm kép dương hoặc (2) có hai nghiệm trái dấu.
+) C  cắt trục hoành tại điểm duy nhất  (2) có nghiệm kép bằng 0 hoặc (2) có một nghiệm bằng 0 hoặc một nghiệm âm.
+) C  không cắt trục hoành  (2) vô nghiệm, có nghiệm kép âm hoặc có 2 nghiệm phân biệt đều âm
Một số bài toán có thể thay trục hoành thành d : y m hoặc 2
(P) : y mx n , phương pháp giải hoàn
toàn tương tự như trên. 12
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
Bài toán liên quan đến tính chất giao điểm Tìm điều kiện để 4 2
(C) : y ax bx c a  0 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn điều kiện cho trước.
Bước 1: Tìm điều kiện để (1) có 4 nghiệm phân biệt  2
  b  4ac  0    b
(2) có 2 nghiệm dương phân biệt t t  t t    0 (*) 1 2 1 2 a   c t .t   0  1 2  a
Bước 2: Giả sử t t  0 khi đó các nghiệm của (1) sắp xếp theo thứ tự tăng dần là  t ;  t ; t ; t 1 2 1 2 2 1
, xử lý điều kiện và tìm giá trị của tham số.
Đặc biệt: Khi hoành độ 4 điểm A, B, C, D lập thành cấp số cộng hoặc AB BC CD khi:
t t  2 t t  3 t t  9t 1 2 2 1 2 1 2
Ví dụ 1: Số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  8x  5  2m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt là: A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là 4 2
x  8x  5  2m  0 Đặt 2 2
t x ,t  0  PT t  8t  5  2m  0 *
Phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn t t  0 1 2  (*)  0 16
  (5  2m)  0   Khi đó 11 5 t   t  0  8   0    m  1 2 2 2   t .t  0 5  2m  0   1 2 Kết hợp m
 Có 8 giá trị của m. Chọn D.
Ví dụ 2: Cho hàm số 4
y x  m   2 2
2 x  4 có đồ thị C
, với m là tham số thực. Tìm tập hợp T gồm tất m
cả các giá trị của tham số m để C
cắt Ox tại bốn điểm phân biệt m
A. T  0; 2
B. T  4; 
C. T   ;
 0 4; D. T   ;  0 Lời giải Phương trình hoành độ 2  giao điểm là 4
x  m   2 t x 2 2
2 x  4  0 
t  2m  2t  4  0(*)
Đồ thị hàm số và trục hoành có 4 giao điểm khi và chỉ khi PT hoành độ giáo điểm có 4 nghiệm phân biệt 13
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023   (*)  0
m  22  4  0    
(*) có hai nghiệm phân biệt t  0  t
  t  0   2  (m  2)  0 1 2   t .t  0 4  0  1 2 
m  0  T   ;  0 . Chọn D.
Ví dụ 3: Cho hàm số 4 2
y x  2mx m 1C  . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để C  cắt trục Ox tại 4
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn 4 4 4 4
x x x x  20 . Tổng các phần tử của tập hợp (S) 1 2 3 4 1 2 3 4 là: A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là 4 2
x  2mx m 1  0   1 Đặt 2 t x   2
: 1  t  2mt m 1  0 2
Để C cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt t t  0 1 2 2
  m m 1  0      t t 2m
S  2m  0 * . Theo Viet: 1 2  
t .t m 1 
P m 1  0  1 2
Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm  t ;  t ; t ; t 1 2 2 1
Ta có: giả thiết bài toán  t t t t  20  t t  10  t t 2 2 2 2 2 2 2  2t t  10 1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 m  2 2 2
 4m  2m  2 10  2m m  6  0   m  3 
Kết hợp (*)  m  2 là giá trị cần tìm. Chọn C.
Ví dụ 4: Cho hàm số 4 2
y x  (2m 1)x  2 C  . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để C  cắt trục Ox tại 4 điể 1 1 1 1 5
m phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn     1 2 3 4 4 4 4 4 x x x x 2 1 2 3 4
Số phần tử của tập hợp S là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là 4 2
x  (2m 1)x  2  0   1 Đặt 2 t x   2
: 1  t  (2m 1)t  2  0 2
Để C cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt t t  0 1 2 14
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
   m  2 2 1  8  0       t t 2m 1
S  2m 1  0 * . Theo Viet: 1 2   t .t  2  P  2  0 1 2  1 1 1 1 5
+) Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm  t ;  t ; t ; t ta có:     1 2 2 1 2 2 2 2 t t t t 2 1 2 3 4 2 2 2 5  2 2 t t   1 2  5 m 1 2 2    
  t t  5  t t
 2t t  5  2m 1  9   2 2 2 2 1 2  1 22 1 2  2 t t 2 t .t 2 m  2  1 2 1 2
Kết hợp (*)  m  1 là giá trị cần tìm. Chọn B.
Ví dụ 5: Cho hàm số: 4 2
y x  2mx m  4 C  . Gọi S là tập hợp các giá trị của m để C  cắt Ox tại 4 điểm
phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn: x x x x  8 . Tổng các phần tử của tập hợp S là: 1 2 3 4 1 2 3 4 A. 5 B. 12 C. 17 D. – 17 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là 4 2
x  2mx m  4  0   1 Đặt 2 t x   2
: 1  t  2mt m  4  0 2
Để C cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt t t  0 1 2 2
  m m  4  0      t t 2m
S  2m  0 * . Theo Viet: 1 2  
t .t m  4 
P m  4  0  1 2
+) Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm  t ;  t ; t ; t 1 2 2 1
Ta có: giả thiết   t   t t t  8  2 t t
 8  t t  4 1 2 2 1  1 2  1 2 m  8
t t  2 t t 16  2 m  4 16  2m m  4  8  m    m  5 1 2 1 2 2
m 17m  60  0
Vậy m = 5 là giá trị cần tìm. Chọn A.
Ví dụ 2: Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tập
hợp các giá trị thực của m để đường thẳng d : y  m  2 cắt đồ thị hàm
số y f x tại bốn điểm phân biệt cách đều nhau là 34 7  34  A.  ;  B.   25 4 25 7  C.   D. 1;  2 4 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra y f x 4 2
x  2x 1 15
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 PT hoành độ 2 
giao điểm hai đồ thị là 4 2 t x 2
x  2x 1  m  2 
t  2t m 1  0*
Hai đồ thị có 4 giao điểm khi và chỉ khi PT (*) có hai nghiệm dương phân biệt  (*)  0 1   m 1  0   t   t  2 Suy ra 1 2  t
  t  0  2  0
 1 m  2   1 2
t .t m 1    1 2 t .t  0 m 1  0   1 2
Giả sử t t , 4 nghiệm của PT ban đầu theo thứ tự từ bé đến lớn sẽ là  t ;  t ; t ; t 1 2 1 2 2 1 t   t  2  1 2 9 1  t   ;t  Theo đề bài ta có 1 2
t t  2
t t  3 t t  9t t
 .t m 1  5 5 1 2 2 1 2 1 2 1 2   t  9t
t .t m 1   1 2 1 2 9 34  m 1   m  . Chọn B. 25 25
Ví dụ 7: Cho hàm số 4 2 2
y x  2(2m 1)x  4m C  . Các giá trị của tham số thực m để đồ thị C  cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn 2 2 2 2
x x x x  6 là 1 2 3 4 1 2 3 4 1 1 1 A. m   B. m   C. m  1 D. m  4 4 4 Lời giải PT hoành độ 2 
giao điểm hai đồ thị là 4 2 2 t x 2 2
x  2(2m 1)x  4m  0 
t  2(2m 1)t  4m  0*   0 
Đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm  (*) có 2 nghiệm dương phân biệt t   t  0 1 2 t .t  0  1 2 2 2
(2m 1)  4m  0  1 2 2  m   t
  x x 1 1 2  2(2m 1)  0   4   2 2   t   x x     2 1 3 4 m 0 4m 0   1 m   Khi đó 1 2 2 2 2
x x x x  2(t t )  4 2m 1  6  m  thỏa mãn  4 . Chọn D. 1 2 3 4 1 2   4 m  0
Ví dụ 8: Cho hàm số 4 2 2
y x  (4m  2)x  2m 1C  . Có bao nhiêu giá trị của m để C  chia trục hoành
thành 4 đoạn phân biệt có độ dài bằng nhau. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của C và Ox là 4 2 2
x  (4m  2)x  2m 1  0   1 Đặt 2 t x   2 2
: 1  t  (4m  2)t  2m 1  0 2 16
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
Để C cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt t t  0 1 2
  2m  2 2 1  2m 1  0  2    
 S   m   2m 4m 0 4 2  0   * .  2m 1  0 2
P  2m 1  0  t
  t  4m  2 1 2
Theo định lý Viet ta có:  2 t
 .t  2m 1  1 2
Khi đó PT (1) có 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự hoành độ tăng dần là:  t ;  t ; t ; t 1 2 2 1
Ta có: AB CD t t ; BC  2 t AB BC CD t  3 t t  9t 1 2 2 1 2 1 2 t
  t  4m  2    1 2 2m 1 2m 1  t   9. ,t  1 2 2 Giải hệ: t   9t   5 5  92m   1  25 2 2m 1 1 2  2   2  
t .t  2m 1 t .t 2m 1   1 2 1 2 m  2 4 2 
 7m 18m  8  0  4 t / m(*)    . Vậy m 2, m
là giá trị cần tìm. Chọn C. m  7  7
Dạng 4: Sự tương giao của đồ thị hàm số bậc 3
Phương pháp giải:
Xét đồ thị C 3 2
: y ax bx cx d a  0 và đường thẳng d : y kx
Hoành độ giao điểm của y x m và C là nghiệm của phương trình 3 2 3 2
ax bx cx d kx   ax bx  (x k )x d   0 (1)
 Số giao điểm của d và C là nghiệm của phương trình (1).
Trường hợp 1: Phương trình (1) có một nghiệm đẹp x x ox x
Khi đó (1) thành x x
Ax Bx C    o o . 2  0 2
g(x)  Ax Bx C  0   0  g(x)
- Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt  g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác x   og(x )  0  o
Gọi x , x là nghiệm của phương trình g(x)  0 khi đó tọa độ các giao điểm của d và C  là: 1 2  B x x   1 2  A
Ax ; kx  , B x ; kx  , C x ; kx  trong đó  ( Định lý Viet). o o 1 1   2 2  Cx .x  1 2  A
- Phương trình (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt  g(x)  0 có nghiệm kép khác x hoặc g(x)  0 có hai o
nghiệm phân biệt, trong đó 1 nghiệm bằng x và nghiệm còn lại khác x . o o 17
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
- Phương trình (1) có nghiệm duy nhất  g(x)  0 vô nghiệm hoặc g(x)  0 có nghiệm kép x x . o
Trường hợp 2: Phương trình (1) không có một nghiệm đẹp x x nhưng cô lập được tham số. o
Khi đó ta biến đổi (1) thành (x)  h(m) .
Từ đó số nghiệm của (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số y   (x) và y h(m)
Lập bảng biến thiên cho hàm số y  (x)  Kết luận.
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 1C  . Tìm giá trị của tham số m để C  cắt đường thẳng y mx 1 tại 3 điểm phân biệt.  3     9 9 m  m  9  m   A.  2 B.  8 C. m D.  8  8 m  2 m 1 m  0 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là x  0 3 2 3 2
2x  3x 1  mx 1  2x  3x mx  0   2
g(x)  2x  3x m  0  9    9  8m  0 m  ĐK cắ g ( x)
t tại 3 điểm phân biệt     8 . Chọn D.
g(0)  m  0 m  0
Ví dụ 2: Tìm m để đồ thị hàm số y   x   2
x   m   2 2 2
1 x m m 
 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. Không tồn tại m
B. m  1 hoặc m  2
C. m  1, m  2 D.m Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C và trục hoành là x  (1)   x  2 2 2
x  2m   2
1 x m m  0     2
f (x)  x   2m  2
1 x m m  0
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt  f (x)  0 có hai nghiệm phân biệt      0 2m   2 1  4  1 0 2 m m  0  m  1 x  2      m 1   . Chọn C.f (2)  0     m   2     m  2 4 2 2 1 m m 0 m  2 
Ví dụ 3: Số các giá trị nguyên của tham số m để m  10
 ;10 đường thẳng y  4x  5 cắt đồ thị của hàm số 3
y x  (m  2)x  2m 1 tại ba điểm phân biệt là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm là 18
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023 3 3
x  (m  2)x  2m 1  4x  5  x  (m  6)x  2m  4  0(*) x  2 2
(x  2)(x  2x m  2)  0   2
f (x)  x  2x m  2  0
Hai đồ thị có giao điểm khi và chỉ khi PT (*) có ba nghiệm phân biệt, khi đó PT f (x)  0 có 2 nghiệm   0 1   m  2  0 m  3 
phân biệt x  2        f (2)  0
4  4  m  2  0 m  6
m10;10 Kết hợp 
 có 12 giá trị của m. Chọn C. m
Ví dụ 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số C y   x   2 : 2
x  2mx m cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.      
A. m   4 1; \  
B. m   4 4 ;0  1;  ;      3  3   3 
C. m  1; 
D. m  0;  Lời giải x  2
Phương trình hoành độ giao điểm là x  2 2
x  2mx m  0   2
f (x)  x  2mx m  0
C cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương  PT f (x)  0 có hai nghiệm x  0, x  2 2   0 m m  0   m  1 x x  0 2m  0  4  Suy ra 1 2     
4  m  1;  \   . Chọn A. x .x  0 m  0 m     3  1 2  3  f (2)  0
4 4m m  0
Ví dụ 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  (m  2)x m và đồ thị
hàm số y  2x  2 có ba điểm chung phân biệt A. m  3 B. m  2 C. m  3 D. m  2 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hai hàm số là 3 2 3 2
x x m
x m x   x x mx m    x   2 3 ( 2) 2 2 3 2 0
1 x  2x m  2  0*
Đồ thị hai hàm số có ba điểm chung phân biệt khi và chỉ khi pt (*) có ba nghiệm phân biệt. Khi đó    x x 1  1 2
x  2x m  2  0   2
f (x)  x  2x m  2  0  f (1)  1 1
  2  m  2  0 m  3 Yêu cầu bài toán        m  3    . Chọn A. 0    m   m f x 1 2 0 3 ( ) 19
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- NH 2022-2023
Ví dụ 6: Cho hàm số y   x   2
1 x mx  
1 C  . Số các giá trị của m thỏa mãn đồ thị C  cắt trục Ox tại 3
điểm phân biệt có hoành độ x ; x ; x thỏa mãn 2 2 2
x x x  10 là 1 2 3 1 2 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục Ox là: x  2  x  
1  x mx   3 2 1  0     1 2
f (x)  x mx 1  0
Đồ thị C cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt  g(x)  0 có 2 nghiệm phân 2 2
  m  4  0 m  4
biệt và 2 nghiệm đó khác 1     g(1)  0 m  2  0
x x  m
Khi đó cho x  1 và x ; x là nghiệm của PT g(x)  0 . Theo định lý Viet ta có: 1 2  3 1 2 x .x  1  1 2
Theo đề bài ta có: x x x  10   x x 2 2 2 2 2
 2x x  9  m  2  9 1 2 3 1 2 1 2 2
m 11  m   11t / m
Vậy m   11 là giá trị cần tìm . Chọn B.
Ví dụ 7: Cho hàm số 3
y x mx m 1C  . Gọi m là giá trị của m để đồ thị C  cắt trục Ox tại 3 điểm o 1 1 1
phân biệt có hoành độ x ; x ; x thỏa mãn: A     2 . Khi đó: 1 2 3 x x x 1 2 3 A. m   2  ;0 B. m  0;3 C. m  3;5 D. m  5;7 ooooLời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục Ox là: 3
x mx m 1  0 x 1 3 3 2 x 1 (
m x 1)  0  (x 1)(x x 1 ) m  0     1 2
g(x)  x x 1 m  0
Để đồ thị C cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt
 1 4(1 m)  4m  3  0     *
g(1)  3 m  0
Khi đó gọi x  1 và x ; x là nghiệm của PT g(x)  0 3 1 2 x x  1  Theo Viet ta có: 1 2 
x .x  1 m  1 2 1 1 x x 1  Do vậy 1 2 A   1  1 
1  2  m  2tmx x x x 1 m 1 2 1 2
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. Chọn B. 20