Đề khảo sát Toán 9 đầu năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
HỌC
NĂM HỌC 2022 2023
Môn thi : TOÁN 9
Ngày thi : 29 tháng 9 năm 2022
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài I (2,5 điểm)
1) Rút gn các biu thc sau :
a)
(
)
−+5 18 7 8 4 128 . 2
.
b)
(
)
+−
2
5
23
23
.
2) Mt ct ca mt ni n phn mái dng tam
giác
ABC
cân ti
A
. Biết
độ dc ca mái
= 25
o
C
. Tính chiu cao
AH
ca mái nhà (đơn vị: mét,
làm tròn đến ch s thp phân th nht).
(Hc sinh kng phi v li nh).
Bài II (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
=
+
1
2
x
A
x
=+
+
59
1
1
x
B
x
x
vi
0, 1xx
.
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
= 16x
.
2) Chng minh
=
4
1
B
x
.
3) Cho
= .P AB
. Tìm tt c c giá tr nguyên ca
x
để
1P
.
Bài III (2,0 điểm)
Gii các phương trình sau :
1)
=2 1 7 11x
.
2)
+ + =
22
5
9 36 2 4 9
3
xx
.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho
ABC
vuông ti
A
AH
đưng cao . Gi
E
F
ln t cn các đưng vuông góc
k t đim
H
đến các đường thng
AB
AC
.
1) Gi s
==6 , 10 AB cm BC cm
. Tính đ dài các đoạn thng
, BH AH
.
2) Chng minh rng
=..AE AB AF AC
=cos
AC
AEF
BC
.
3) Gi
O
giao điểm ca
AH
EF
. Trên tia đi ca tia
AH
ly đim
M
, k
BD
vuông góc
vi
CM
ti
D
. Biết rng
=
1
. . .
2
ABC
S BD BC CM OH
. Chứng minh ba đim
, , B O D
thng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Cho c s thc
, , 0x y z
tha mãn
+ + = 19x y z
+ + = 5x y z
. Tìm giá tr ln nht
ca
x
.
…………..……. Hết …………………
25
°
H
B
C
A
HƯỚNG DẪN CHẤM CHO ĐỀ CHÍNH THỨC
(gồm 04 trang)
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để l đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho đim tương ứng vi biểu điểm ca hưng dn chm.
+) Các tình hung phát sinh trong quá trình chm do Hội đồng chấm thi quy định, thng nht
bng biên bn.
+) Bài hình v hình sai thì không cho điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Ý
Đáp án
Điểm
Bài I
2,5 điểm
1a)
(
)
−+5 18 7 8 4 128 . 2
.
1,0
(
)
= +5 9.2 7 4.2 4 64.2 . 2
0,25
(
)
= +15 2 14 2 32 2 . 2
0,25
= 33 2. 2
0,25
= 66
.
0,25
1b)
(
)
+−
2
5
23
23
.
1,0
(
)
(
)
(
)
+
= +
−+
5 2 3
23
2 3 2 3
0,25
(
)
= + + 5 2 3 2 3
0,25
= + + 10 5 3 2 3
0,25
=+12 4 3
.
0,25
2)
Tính chiu cao
AH
ca mái n (đơn vị: t, m tròn đến ch s thp phân
th nht).
0,5
Xét
AHC
vuông
H
, theo t s ng gc ca c nhn:
=tan
AH
C
CH
0,25
( )
= = . tan 4, 5.tan 25 2,1
o
AH CH C m
.
Vy chiu cao ca mái nhà
( )
2,1AH m
.
0,25
Bài II
2,0 điểm
1)
Tính giá tr ca biu thc
A
khi
= 16x
.
1,0
Thay
= 16x
(TMĐK) vào biu thc
A
có:
=
+
16 1
16 2
A
0,5
Tính được
=
1
2
A
.
0,5
2)
Chng minh
=
4
1
B
x
.
1,0
(
)
(
)
=+
+
−+
59
1
11
x
B
x
xx
0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
=+
+ +
51
9
1 1 1 1
x
x
x x x x
0,25
(
)
(
)
+
=
−+
44
11
x
xx
0,25
(
)
(
)
(
)
+
==
−+
41
4
1
11
x
x
xx
pcm).
0,25
3)
Cho
= .P AB
. Tìm tt c các g tr ngun ca
x
để
1P
.
0,5
==
+
4
.
2
P A B
x
+ 0 2 0xx
, vy
+
+
4
1 1 2 4
2
Px
x
.
0,25
24xx
.
Kết hp vi điu kin
x
s nguyên và
0, 1xx
, ta tìm đưc
0; 2; 3x
.
0,25
Bài III
2,0 điểm
1)
=2 1 7 11x
.
1,0
ĐK:
1x
.
0,25
=2 1 18x
0,25
= =1 9 1 81xx
0,25
=82x
(TMĐK). Vậy phương tnh nghim duy nht
= 82x
.
0,25
2)
+ + =
22
5
9 36 2 4 9
3
xx
.
1,0
( )
+ + =
22
5
9 4 2 4 9
3
xx
0,25
+ + = + =
2 2 2
5 4 2 4 9 3 4 9x x x
0,25
+ = + = =
2 2 2
4 3 4 9 5x x x
0,25
= 5x
. Vậy phương trình nghiệm
= 5x
.
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1)
Gi s
==6 , 10 AB cm BC cm
. Tính đ dài các đon thng
, BH AH
.
1,5
V đúng hình đến ý 1) (không cn chính xác
==6 , 10 AB cm BC cm
).
0,5
Xét
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
,
theo h thc lưng:
=
2
.AB BH BC
0,25
( )
= =
2
6 .10 3,6BH BH cm
0,25
F
E
H
C
B
A
( )
= = 6, 4CH BC BH cm
( )
= =
2
. 4, 8AH BH CH AH cm
.
0,25
2)
Chng minh rng
=..AE AB AF AC
=cos
AC
AEF
BC
.
1,0
Xét
ABH
vuông ti
H
, đưng cao
HE
nên
=
2
.AH AE AB
(htl).
Xét
ACH
vuông ti
H
, đưng cao
HF
nên
=
2
.AH AF AB
(htl).
0,25
T đó
=..AE AB AF AC
.
0,25
Chng minh
AEF ACB
(c.g.c)
Suy ra
=AEF ACB
(2 c tương ng).
0,25
Xét
ABC
vuông ti
A
, theo t s ng giác ca góc nhn:
=cos
AC
ACB
BC
=cos
AC
AEF
BC
.
0,25
3)
Chng minh ba đim
, , B O D
thng hàng.
0,5
=
=
=
1
. . .
2
11
. . . .
22
. . . .
ABC
S BD BC CM OH
AH BC BDCM BC OH
AH BC BDCM BC OH
BD CM
nên
( )
==. . 2
MBC
BDCM MH BC S
Vy
=. . . .AH BC MH BC BC OH
= =
2
..AH MH OH AH MH OH
= =
2
. . .AH BH CH BH CH MHOH
=
BH MH
BOH MCH
OH CH
(c.g.c)
T đó
=OBH OMD
(2 góc tươngng).
0,25
Gi
'D
giao đim ca
BO
CM
.
= 'OBH OMD
= 'BOH MOD
i
đnh) n
'BOH MOD
(g.g)
Suy ra
==
0
'O 90MD BHO
, t đó
BO MC
ti
'D
.
BD MC
ti
D
, suy ra
'D
trùng
D
.
Vậy ba đim
, , B O D
thng hàng.
0,25
Bài V
0,5 điểm
Cho các s thc
, , 0x y z
tha mãn
+ + = 19x y z
+ + = 5x y z
. Tìm giá tr ln nht ca
x
.
0,5
+ + = + = 19 19x y z y z x
+ + = + = 55x y z y z x
.
Chng minh bt đng thc ph:
(
)
( )
+ +
2
2y z y z
D'
D
M
O
F
E
H
C
B
A
Suy ra
(
)
( )
(
)
(
)
+
2
5 2 19 3 10 13 0 3 13 1 0x x x x x x
.
Tìm đưc
13 169
39
xx
.
0,25
Du bng xy ra khi
= = =
169 1
;
99
x y z
.
Vy
=
169
max
9
x
khi
= = =
169 1
;
99
x y z
.
0,25
……………………………………Hết…………………………….
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ HỌC
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN 9
Ngày thi : 29 tháng 9 năm 2022
Thời gian làm bài : 90 phút
Bài I (2,5 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau :
a) (5 18 − 7 8 + 4 128). 2 . 2 5 b) + (2 − 3) . 2 − 3
2) Mặt cắt của một ngôi nhà có phần mái có dạng tam A
giác ABC cân tại A . Biết CH = 4, 5 m và độ dốc của mái 25° là = 25o C
. Tính chiều cao AH của mái nhà (đơn vị: mét, B C H
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
(Học sinh không phải vẽ lại hình).
Bài II (2,0 điểm) x − 1 5 9 − x
Cho hai biểu thức A = và B = +
với x  0, x  1. x + 2 x + 1 x − 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 . 4 2) Chứng minh B = . x − 1 3) Cho P = .
AB . Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P  1 .
Bài III (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau :
1) 2 x − 1 − 7 = 11. 5 2) 2 9x + 36 − 2 2 x + 4 = 9 . 3
Bài IV (3,0 điểm)
Cho ABC vuông tại A AH là đường cao . Gọi E F lần lượt là chân các đường vuông góc
kẻ từ điểm H đến các đường thẳng AB AC .
1) Giả sử AB = 6 c ,
m BC = 10 cm
. Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH . AC
2) Chứng minh rằng AE.AB = AF.AC và cos AEF = . BC
3) Gọi O là giao điểm của AH EF . Trên tia đối của tia AH lấy điểm M , kẻ BD vuông góc
với CM tại D . Biết rằng S = 1 B .
D BC.CM.OH . Chứng minh ba điểm , B ,
O D thẳng hàng. ABC 2
Bài V (0,5 điểm)
Cho các số thực x, ,
y z  0 thỏa mãn x + y + z = 19 và x + y + z = 5 . Tìm giá trị lớn nhất của x .
…………..……. Hết …………………
HƯỚNG DẪN CHẤM CHO ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm 04 trang) HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất bằng biên bản.
+) Bài hình vẽ hình sai thì không cho điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Đáp án Điểm 1a)
(5 18 −7 8 +4 128). 2. 1,0
= (5 9.2 − 7 4.2 + 4 64.2). 2 0,25 = (15 2 −14 2 + 32 2). 2 0,25 = 33 2. 2 0,25 = 66 . 0,25 1b) 2 5 + (2 − 3) . 1,0 2 − 3 5 (2 + 3) = + 2 − Bài I ( 3 0,25 2 − 3 )(2 + 3) 2,5 điểm = 5 (2 + 3) + 2 − 3 0,25 = 10 + 5 3 + 2 − 3 0,25 = 12 + 4 3 . 0,25 2)
Tính chiều cao AH của mái nhà (đơn vị: mét, làm tròn đến chữ số thập phân 0,5
thứ nhất). AH
Xét AHC vuông ở H , theo tỉ số lượng giác của góc nhọn: tanC = 0,25 CH  = . tan = 4, 5. tan 25o AH CH C  2,1(m) . 0,25
Vậy chiều cao của mái nhà là AH  2,1 (m ) . 1)
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 . 1,0 16 − 1
Thay x = 16 (TMĐK) vào biểu thức A có: A = 0,5 16 + 2 Bài II 2,0 điểm Tính được A = 1 . 0,5 2 2) 4 Chứng minh B = . 1,0 x − 1 5 9 − 0,25 = + x B x + 1
( x − )1( x + )1 5 ( x − ) 1 0,25 9 − = x ( x )1( x ) + − + 1
( x − )1( x +1) 4 x + 0,25 = 4 ( x − ) 1 ( x + ) 1 4 ( x + ) 1 0,25 = 4 ( (đpcm). x − ) 1 ( x + ) = 1 x − 1 3) Cho P = .
AB . Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P  1 . 0,5 4 0,25 P = . A B = x + 2 4
x  0  x + 2  0 , vậy P  1 
 1  x + 2  4 . x + 2
x  2  x  4 . 0,25
Kết hợp với điều kiện x là số nguyên và x  0, x  1, ta tìm được x  0; 2;  3 . 1)
2 x − 1 − 7 = 11. 1,0 ĐK: x  1. 0,25  2 x − 1 = 18 0,25
x − 1 = 9
x − 1 = 81 0,25
x = 82 (TMĐK). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 82 . 0,25 2) 5 2 9x + 36 − 2 2 x + 4 = Bài III 9 . 3 1,0 2,0 điểm  5 9 ( 2 x + 4) − 2 2 x + 4 = 9 0,25 3  2 x + − 2 x + =  2 5 4 2 4 9 3 x + 4 = 9 0,25  2 x + =  2 x + =  2 4 3 4 9 x = 5 0,25
x =  5 . Vậy phương trình có nghiệm x =  5 . 0,25 1)
Giả sử AB = 6 c ,
m BC = 10 cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH . 1,5
Vẽ đúng hình đến ý 1) (không cần chính xác A AB = 6 c ,
m BC = 10 cm 0,5 ). Bài IV F 3,0 điểm
Xét ABC vuông tại A , đường cao AH , 0,25 E theo hệ thức lượng: 2
AB = BH.BC B C H  2
6 = BH.10  BH = 3, 6 (cm) 0,25
CH = BC BH = 6, 4 (cm) 0,25 2
AH = BH.CH AH = 4, 8 (cm) . 2) AC
Chứng minh rằng AE.AB = AF.AC cos AEF = . 1,0 BC
Xét ABH vuông tại H , có đường cao HE nên 2
AH = AE.AB (htl).
Xét ACH vuông tại H , có đường cao HF nên 2
AH = AF.AB (htl). 0,25
Từ đó AE.AB = AF.AC . 0,25
Chứng minh AEF ∽ ACB (c.g.c) 0,25
Suy ra AEF = ACB (2 góc tương ứng). AC
Xét ABC vuông tại A , theo tỉ số lượng giác của góc nhọn: cos ACB = BC 0,25 AC cos AEF = . BC 3)
Chứng minh ba điểm , B ,
O D thẳng hàng. 0,5 S = 1 B .
D BC.CM.OHABC 2  1 AH BC = 1 . B .
DCM.BC.OH 2 2
AH.BC = B . DCM.BC.OH
BD CM nên
BD.CM = MH.BC (= 2SMBC ) M Vậy AH.BC =
MH.BC.BC.OH 0,25
AH = MH OH  2 .
AH = MH.OH D' 2 A D
AH = BH.CH BH.CH = MH.OH F
BH = MH  BOH ∽ MCH O OH CH E (c.g.c) B C
Từ đó OBH = OMD (2 góc tương ứng). H
Gọi D ' là giao điểm của BO CM .
OBH = OMD ' và BOH = MOD ' (đối
đỉnh) nên  BOH ∽ MOD ' (g.g) Suy ra MD = BHO = 0 'O 90 , từ đó 0,25
BO MC tại D ' .
BD MC tại D , suy ra D ' trùng D . Vậy ba điểm , B ,
O D thẳng hàng.
Cho các số thực x, ,
y z  0 thỏa mãn x + y + z = 19x + y + z = 5 0,5
. Tìm giá trị lớn nhất của x . Bài V
x + y + z = 19  y + z = 19 − x 0,5 điểm
x + y + z = 5  y + z = 5 − x . 2
Chứng minh bất đẳng thức phụ: ( y + z )  2(y + z ) Suy ra ( 2
5 − x )  2(19 − x)  3x −10 x −13  0  (3 x −13)( x + ) 1  0 . 13 169 0,25 Tìm được x   x  . 3 9 169 1
Dấu bằng xảy ra khi x = ; y = z = . 9 9 169 1 0,25 Vậy x = 169 max khi x = ; y = z = . 9 9 9
……………………………………Hết…………………………….