Đề khảo sát Toán 9 đợt 3 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Kim Thành – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Kim Thành – Hải Dương giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

UBND HUYỆN KIM THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 ĐỢT 3
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề bài gồm : 01 trang)
Câu 1(2,0 điểm)
1) Giải phương trình
42
2 30
−=xx
2) Giải hệ phương trình
43 2
52
2
xy
y
x
−=
−=
Câu 2 (2,0 điểm)
1) Rút gn biu thc
1 12 1
:
1
11
x xx
A
x
x xx x x

−+

= + +−


−− +


với
0x >
1x
.
2) Cho hàm số bậc nhất
( )
2
11= +−y m xm
(1), với m tham số. Tìm m để
đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1.
Câu 3(2,0 điểm)
1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong một
thời gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 5 bộ
quần áo so với số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. thế, xưởng
đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may
xong bao nhiêu bộ quần áo?
2) Cho phương trình
(1) (m là tham số).
Tìm m nguyên dương để phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt
1
x
;
2
x
thỏa
mãn:
(
)
2
2
11
2
23
. 15
2
xx
xm
−−
+=
Câu 4 (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC ba góc nhn
AB AC<
. Đưng tròn tâm O đưng
kính BC ct các cnh AC, AB ln lưt ti D, E. Gi H là giao đim ca BD CE; F
là giao đim ca AH và BC.
a) Chng minh t giác
ADHE
nội tiếp đưc đưng tròn.
b) Gi M là trung đim ca AH, K là giao đim ca AF và DE.
Chng minh rng:
MDA ODB=
2
MD MK. MF=
2) Từ một điểm E ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn
tại A và B. Gọi M là điểm nằm trên đon AB (M khác A và B, MA
MB ). Gọi C và
D 2 điểm trên đường tròn sao cho M trung điểm của CD. Các tiếp tuyến của
đường tròn tại C và D cắt nhau tại F. Chứng minh rằng
OEF là tam giác vuông.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho ba s
a, b, c 0>
.
Chng minh:
( )
( ) ( )
333
333
3 33
abc
1
a bc b ca c ab
++
++ ++ ++
-------------------Hết----------------
UBND HUYỆN KIM THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 ĐỢT 3
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Hướng dẫn chấm gồm có: 04 trang)
Câu
ý
Đáp án tóm tắt
Điểm
Câu 1
(2,0điểm)
1
42
2 30 −=xx
đặt x
2
= y (y
0) ta được phương trình y
2
2y 3 = 0
0,25
Ta có: a b + c = 1 + 2 3 = 0
1
2
1
3
y
y
=
=
0,25
y
1
= -1 < 0 (loại); y
2
= 3
2
33xx = ⇒=±
0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm S =
{ }
3; 3
0,25
2
43 2
52
2
xy
y
x
−=
−=
43 2
4 10
xy
xy
−=
+=
0,25
43 2
48
xy
y
−=
−=
0,25
2
2
x
y
=
=
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 2)
0,25
Câu 2
(2,0điểm)
1
( ) ( )( )
11 2 1
:
11
1 11
x xx
A
xx x
xx x x

−+

=+ +−

−+
+−

0,25
( )
( )
( )
11 1
:
1 11
x x xx
A
x
xx x x
+ + −+
=
+−
0,25
11x xx
A
xx
+ −+
=
0,25
11
1
x xx x
A
xx
+− +
= = =
0,25
2
Để là hàm số bậc nhất thì m
1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1
x = 1; y = 0
thỏa mãn phương trình (1)
0,25
Thay x = 1; y = 0 vào (1) ta được 0 = (m - 1).1 + m
2
-1
m
2
+ m - 2 = 0
0,25
Giải phương trình ta được m
1
= 1 (loại); m
2
= -2 (thỏa mãn)
0,25
Vậy với m = -2 thì đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hoành độ là 1
0,25
Câu 3
(2,0điểm)
1
Gọi số quần áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x (bộ) , x
N*
Số quần áo thực tế may được trong 1 ngày là x + 5 (bộ)
Số ngày hoàn thành theo kế hoạch là
280
x
(ngày)
Số ngày thực tế hoàn thành là
280
5
x +
(ngày)
0,25
xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình:
280 280
1
5xx
−=
+
0,25
Giải phương trình được
1
35x =
(thỏa mãn);
2
40x
=
(loại)
0,25
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong 35 bộ quần áo
0,25
2
Ta có
12
2
12
22
' 40
. 23
xx m
m
xx m
+= +
∆= + >
=
0,25
Vì x1 là nghiệm của phương trình (1) nên
2
11
2( 1) 2 3 0
x mxm + + −=
2
11 1
x 2x 3 2m(x 1) −=
.
Thay vào biểu thức
( )
2
2
11
2
x 2x 3
.x 1 5 m
2
−−
+=
ta được:
( )
( )
2
12
2 – 1 – 1
5
2
mx x
m
+=
m(x
1
1)(x
2
1) + 5 = m
2
0,25
m[x
1
x
2
(x
1
+ x
2
) + 1] + 5 = m
2
Thay x
1
+ x
2
= 2m + 2 và x
1
x
2
= 2m 3 vào ta được:
0,25
m(2m 3 2m 2 + 1) + 5 = m
2
-4m + 5 = m
2
2
12
m 4m 5 0 m 1; m 5 + −= = =
Vì m nguyên dương vậy m = 1
0,25
Câu 4
(3,0điểm)
1a
K
M
F
H
D
E
O
C
B
A
0,25
Ta có
0
BDC 90=
(góc nội tiếp chắn nửa (O))
0
ADH 90⇒=
(Hai góc kề bù)
0
CEB 90=
(góc nội tiếp chắn nửa (O))
0
ADH 90⇒=
(Hai góc kề bù)
0,25
0
ADH ADH 180⇒+=
ADH;ADH
là hai góc đối của tứ giác ADHE
0,25
Do đó tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH (Định lý)
0,25
1b
Vì MA = MH (gt);
ADH vuông tại D
DM =
1
2
AH
Hay MD = MA = MH
AMD cân tại M
MDA MAD
=
(1)
MDH cân tại M
MDH MHD=
(a)
0,25
Mặt khác H là trực tâm
ABC nên AH
BC tại F
Ta lại có
MAD DBO=
(cùng Phụ với
ACB
) (2)
DBO ODB
=
(
OBD cân tại O) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
MDA ODB=
(4)
0,25
Từ (1) và (4) suy ra
ODB MAD=
(b)
Ta li có
ADH vuông tại D suy ra
0
MAD MHD 90+=
(c)
Từ (a), (b) và (c) suy ra
0
MDH ODB 90+=
.
Suy ra MD là tiếp tuyến của (O)
0,25
Ta có
0
HFC HDC 180+=
nên tứ giác CDHF nội tiếp đường kính HC
Suy ra
HFD HCD=
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD)
HCD KDM
=
(góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn cung ED)
MFD KDM=
Xét
MDF và
MKD có:
DMK
(chung)
MFD KDM=
(cmt)
Do đó
MDF và
MKD đồng dạng (g.g)
Suy ra
MD MF
MK MD
=
MD
2
= MK.MF
0,25
2
F
C
D
A
B
O
E
M
- Chứng minh được: O, M, F thẳng hàng và OM
CD tại M
0,25
- Chứng minh được:
MCB
MA (.)
D gg
=> MA. MB = MC. MD
Mà M là trung điểm của CD => MC = MD
=>MA. MB = MC
2
(1)
0,25
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OCF vuông tại C, CM
OF
( vì OM
CD tại M - cmt )
=> MO. MF = MC
2
Từ (1) và (2) => MA. MB = MO. MF
=> 4 điểm O, A, B, F cùng thuộc một đường tròn
OAB OFB⇒=
0,25
Mặt khác, chứng minh được: O, A, B, E cùng thuộc một đường tròn =>
5 điểm O, A, B, E, F cùng thuộc một đường tròn
0
OFE OBE 90⇒==
=>
∆ OEF vuông tại F
0,25
Câu 5
(1,0điểm)
Với x là số dương, áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
( )
( )
22
32
1 12
11 1
22
x xx x
x x xx
++ + +
+= + + =
32
12
(*)
12
xx
⇒≥
++
Du “ =” xảy ra khi x = 2
0,25
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta được:
( )
( )
32
3 32 2
32
1 22
2
12
aa
bc bc
a bc bc a
aa
= ≥=
++
++ + +

++


Suy ra:
(
)
(
)
3 22
3
222
22 2
3
2
(1)
22
a aa
abc
bc a
a bc
≥=
++
++
++
0,25
Tương tự ta có:
( )
32
3
222
3
(2)
bb
abc
b ac
++
++
( )
32
3
222
3
(3)
cc
abc
c ab
++
++
0,25
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
( ) ( ) ( )
333
333
333
1
abc
a bc b ac c ab
++
++ ++ ++
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
0,25
-------------------Hết----------------
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN KIM THÀNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – ĐỢT 3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề bài gồm có: 01 trang) Câu 1(2,0 điểm) 1) Giải phương trình 4 2
x − 2x − 3 = 0 4x − 3y = 2
2) Giải hệ phương trình  y − 5 = 2 −  x  2 Câu 2 (2,0 điểm)   1) Rút gọn biểu thức x 1  1 2  x x +1 A =  +  : + −
x −1 x x
  x +1 x 1 −  x
với x > 0 và x ≠ 1.
2) Cho hàm số bậc nhất y = (m − ) 2
1 x + m −1(1), với m là tham số. Tìm m để
đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1. Câu 3(2,0 điểm)
1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong một
thời gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 5 bộ
quần áo so với số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế, xưởng
đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may
xong bao nhiêu bộ quần áo? 2) Cho phương trình 2
x − 2(m +1)x + 2m − 3 = 0 (1) (m là tham số).
Tìm m nguyên dương để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa 1 2 2
mãn: x − 2x − 3 1 1
.(x −1 + 5 = m 2 ) 2 2 Câu 4 (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Đường tròn tâm O đường
kính BC cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại D, E. Gọi H là giao điểm của BD và CE; F
là giao điểm của AH và BC.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn.
b) Gọi M là trung điểm của AH, K là giao điểm của AF và DE. Chứng minh rằng:  =  MDA ODB và 2 MD = MK. MF
2) Từ một điểm E ở ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn
tại A và B. Gọi M là điểm nằm trên đoạn AB (M khác A và B, MA≠ MB ). Gọi C và
D là 2 điểm trên đường tròn sao cho M là trung điểm của CD. Các tiếp tuyến của
đường tròn tại C và D cắt nhau tại F. Chứng minh rằng ∆OEF là tam giác vuông. Câu 5 (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c > 0. 3 3 3 Chứng minh: a b c + + ≥ a + (b + c) 1 3 b + (c + a)3 c + (a + b)3 3 3 3
-------------------Hết---------------- UBND HUYỆN KIM THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – ĐỢT 3 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Hướng dẫn chấm gồm có: 04 trang) Câu ý Đáp án tóm tắt Điểm 4 2
x − 2x − 3 = 0 đặt x2 = y (y ≥0) ta được phương trình y2 – 2y – 3 = 0 0,25  y = 1 −
Ta có: a – b + c = 1 + 2 – 3 = 0 1 ⇒  0,25 1 y =  3 2
y1 = -1 < 0 (loại); y2 = 3 2
x = 3 ⇒ x = ± 3 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = { 3;− 3} 0,25 Câu 1 4x − 3y = 2  4x − 3y = 2 (2,0điểm) y ⇔  0,25 − 5 = 2 −  x 4x + y =10  2 4x − 3y = 2 2 ⇔  0,25  4 − y = 8 − x = 2 ⇔  0,25 y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 2) 0,25  x 1   1 2  x x +1 A =  +   +  −  0,25 x x ( x − ) : 1
1   x +1 ( x + )1( x −    )1 xx +1 x +1 x x +1 1 A = − x ( x − ) :
1 ( x + )1( x − )1 x 0,25
x +1 x x +1 A = − 0,25 Câu 2 x x (2,0điểm)
x +1− x + x −1 x A = = =1 0,25 x x
Để là hàm số bậc nhất thì m≠ 1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1⇒x = 1; y = 0 0,25
thỏa mãn phương trình (1)
2 Thay x = 1; y = 0 vào (1) ta được 0 = (m - 1).1 + m2 -1 ⇔ m2 + m - 2 = 0 0,25
Giải phương trình ta được m1 = 1 (loại); m2 = -2 (thỏa mãn) 0,25
Vậy với m = -2 thì đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hoành độ là 1 0,25
Gọi số quần áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x (bộ) , x ∈ N*
Số quần áo thực tế may được trong 1 ngày là x + 5 (bộ)
Số ngày hoàn thành theo kế hoạch là 280 x (ngày) 0,25
Số ngày thực tế hoàn thành là 280 1 x + 5 (ngày)
Vì xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày nên ta có phương trình: 280 280 − =1 0,25 x x + 5
Giải phương trình được x = 35(thỏa mãn); x = 40 − (loại) 1 2 0,25
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong 35 bộ quần áo 0,25
x + x = 2m + 2 2 Câu 3 Ta có 1 2
∆' = m + 4 > 0 ⇒  x .x 0,25 = 2m −  3 1 2 (2,0điểm)
Vì x1 là nghiệm của phương trình (1) nên 2
x − 2(m +1)x + 2m − 3 = 0 1 1 ⇒ 2 x − 2x − 3 = 2m(x −1) . 1 1 1 2 x − 2x − 3 Thay vào biểu thức 1 1 .(x −1 + 5 = m 2 ) 2 2 ta được: 0,25
2m(x – 1 x – 1 1 )( 2 ) 2 2 + 5 = m 2
⇔ m(x1 – 1)(x2 – 1) + 5 = m2
⇔ m[x1x2 – (x1 + x2) + 1] + 5 = m2
Thay x1 + x2 = 2m + 2 và x1x2 = 2m – 3 vào ta được: 0,25
m(2m – 3 – 2m – 2 + 1) + 5 = m2 ⇔ -4m + 5 = m2 2
⇔ m + 4m − 5 = 0 ⇒ m =1;m = 5 − 0,25 1 2
Vì m nguyên dương vậy m = 1 A M D K E H 0,25 Câu 4
(3,0điểm) 1a B C F O Ta có  0
BDC = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O))⇒  0
ADH = 90 (Hai góc kề bù) 0,25  0
CEB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O))⇒  0 ADH = 90 (Hai góc kề bù) ⇒  +  0 ADH ADH =180 0,25 Mà  
ADH;ADH là hai góc đối của tứ giác ADHE
Do đó tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH (Định lý) 0,25
Vì MA = MH (gt); ∆ ADH vuông tại D⇒DM = 1 AH 2 Hay MD = MA = MH 0,25
⇒ ∆ AMD cân tại M ⇒  =  MDA MAD (1)
Và ∆ MDH cân tại M ⇒  =  MDH MHD (a)
Mặt khác H là trực tâm ∆ ABC nên AH ⊥ BC tại F Ta lại có  =  MAD DBO (cùng Phụ với  ACB ) (2)  0,25 = 
DBO ODB ( ∆ OBD cân tại O) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra  =  MDA ODB (4)
Từ (1) và (4) suy ra  =  ODB MAD (b)
Ta lại có ∆ ADH vuông tại D suy ra  +  0 MAD MHD = 90 (c) 0,25
Từ (a), (b) và (c) suy ra  +  0 MDH ODB = 90 .
1b Suy ra MD là tiếp tuyến của (O) Ta có  +  0
HFC HDC =180 nên tứ giác CDHF nội tiếp đường kính HC Suy ra  = 
HFD HCD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD)  = 
HCD KDM (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung ED) ⇒  =  MFD KDM Xét ∆ MDF và ∆ MKD có: 0,25  DMK (chung)  =  MFD KDM (cmt)
Do đó ∆ MDF và ∆ MKD đồng dạng (g.g) Suy ra MD MF = ⇒MD2 = MK.MF MK MD F D A M 2 O E C B
- Chứng minh được: O, M, F thẳng hàng và OM ⊥ CD tại M 0,25 - Chứng minh được: MA ∆ D∽ MC ∆ B( . g g) => MA. MB = MC. MD 0,25
Mà M là trung điểm của CD => MC = MD =>MA. MB = MC2 (1)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông OCF vuông tại C, CM ⊥ OF
( vì OM ⊥ CD tại M - cmt ) => MO. MF = MC2
Từ (1) và (2) => MA. MB = MO. MF 0,25
=> 4 điểm O, A, B, F cùng thuộc một đường tròn ⇒  =  OAB OFB
Mặt khác, chứng minh được: O, A, B, E cùng thuộc một đường tròn =>
5 điểm O, A, B, E, F cùng thuộc một đường tròn ⇒  =  0 OFE OBE = 90 => 0,25 ∆ OEF vuông tại F
Với x là số dương, áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
x + = (x + )(x x + ) 2 2 3 2
x +1+ x x +1 x + 2 1 1 1 ≤ = 2 2 0,25 1 2 ⇒ ≥ (*) 3 2 x +1 x + 2
Dấu “ =” xảy ra khi x = 2
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta được: 3 2 a 1 2 2a = ≥ =
a + (b + c)3 3 2  b + c   b + c  (b + c)2 3 2 + 2 1+ +     2 a 0,25  a   a Câu 5 3 2 2 a 2a a (1,0điểm) Suy ra: ≥ = (1) 3
a + (b + c)3 2( 2 2 b + c ) 2 2 2 2 + 2a a + b + c Tương tự ta có: 3 2 b b ≥ (2) 3
b + (a + c)3 2 2 2 a + b + c 0,25 3 2 c c ≥ (3) 3
c + (a + b)3 2 2 2 a + b + c
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được: 3 3 3 a b c + + ≥ 1 0,25
a + (b + c)3
b + (a + c)3
c + (a + b)3 3 3 3
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.
-------------------Hết----------------
Document Outline

  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – ĐỢT 3
  • HƯỚNG DẪN CHẤM
  • ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 – ĐỢT 3