Đề khảo sát Toán 9 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Trường Tộ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Trường Tộ – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề thi Toán 9 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề khảo sát Toán 9 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Trường Tộ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Trường Tộ – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

811 406 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD & ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA
THCS NGUYN TRƯNG T
-----------o0o-----------
KHO SÁT CHT LƯNG
MÔN TOÁN 9LẦN 2
Năm học 2022 – 2023
Ngày 18/5/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 đim) Cho các biu thc
2
2
x
A
x
24
1
11
x
B
x
xx


vi
0x
1.
x
1) Tính giá tr ca
A
khi
=
9.x
2) Rút gn biu thc
3) Đặt
.P AB
Tìm các giá tr nguyên ca
x
để
7
.
4
P
Bài 2. (2,0 đim)
1) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình. Mt ca đi t bến A đến bến B ri
tr v A ngay. Hai bến sông cách nhau 40km và tng thi gian c đi v ca ca nô là 3 gi 20
phút. Tính vn tc riêng ca ca nô biết vn tc dòng nưc là 5km/h.
2) Mt cc nưc hình tr đưng kính đáy 10cm đang chứa nước nhưng chưa đầy. Ngưi ta
th vào cc 6 viên bi hình cu ging ht nhau thì thy mc nưc trong cc dâng lên 5cm (và c
vẫn chưa đầy cc). Tính bán kính ca mi viên bi.
Bài 3. (2,5 đim)
1) Gii h phương trình
2
31 8
1
.
3
11
1
x
y
x
y


2) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đưng thng
=−+( ): 2 3d y mx m
và parabol
=
2
( ): .Pyx
a) Vi
= 2,
m
tìm ta đ giao đim ca
()d
( ).P
b) Tìm
m
để
()d
ct
()
P
ti hai đim phân bit có hoành đ
12
,xx
tha mãn
+=
2
21
2.x mx m
Bài 4. (3,0 đim) Cho đưng tròn
()O
hai đưng kính
AB
CD
vuông góc vi nhau. Ly đim
M
thuc đon thng
AC
(
M
khác
, AC
). Đường thng qua đim
O
vuông góc vi đưng thng
OM
ct đưng thng
BC
ti đim
.N
Tia
AN
ct tia
DB
ti đim
.E
Gi
F
chân đưng
vuông góc ca
B
đến đưng thng
.CE
1) Chng minh t giác
MONC
là t giác ni tiếp.
2) Chng minh
CO CD CF CE
AC
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.AFE
3) Khi đim
M
thay đi v trí trên đon thng AC, chng minh đưng thng
NF
luôn đi qua mt
đim c định.
Bài 5. (0,5 đim) Cho các s thc không âm
,xy
tha mãn
++− =
22 2
( ) 8.x y xy
Tìm giá tr ln nht và
nh nht ca biu thc
= + .T xy
-----------HẾT-----------
H và tên thí sinh: ………………………………………………… S báo danh: ……………….
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN - NG DN CHM
Bài
Ý
Ni dung Đáp án
Đim
Bài 1
(2,0đ)
1)
Tính giá trị ca
A
khi
= 9.x
0,50
Vi
= 9x
(TMĐK)
⇒=
7
.
5
A
0,50
2)
Rút gọn biểu thức
.B
1,00
24 2 4
1
11 1 1
11
xx
B
x
x x xx
xx



0,25
12 14
1
xx x
B
x
 
0,25
12
2
11 11
xx
xx
B
xx xx



 
0,25
2
.
1
x
B
x
0,25
3)
Tìm các giá trị nguyên ca
x
để
7
.
4
P
0,50
2
.
1
x
P AB
x

7 27
4 7 15 0
44
1
x
P xx
x
 
0,25
( 3)(4 5) 0 9xx x 
(TMĐK)
Vy
9x
0,25
Bài 2
(2,0đ)
1)
Tính vận tốc riêng của ca nô biết vn tc dòng nước là 5km/h.
1,50
Gi vn tc riêng ca ca nô là x (km/h). Đk: x > 0.
0,25
Vn tốc ca nô khi đi xuôi dòng là
5x
(km/h)
Thời gian ca nô khi đi xuôi dòng là
40
5x
(giờ)
0,25
Vn tốc ca nô khi đi xuôi dòng là
5x
(km/h)
Thời gian ca nô khi đi xuôi dòng là
40
5x
(giờ)
0,25
Đổi 3 gi 20 phút =
10
3
(gi).
Ta có phương trình
40 40 10
5 53xx


0,25
Giải phương trình ta được
25x
(TMĐK) hoc
1x 
(loại)
0,25
Vy vn tc riêng của ca nô là 25km/h.
0,25
2)
Tính bán kính của mỗi viên bi.
0,50
Th tích nước dâng lên là:
2
1
10
. .5 125
2
V 



(cm
3
)
0,25
Gọi R là bán kính viên bi. Thể tích 6 viên bi là th tích nước dâng lên trong
cốc. Khi đó thể tích 6 viên bi là
33
2
4
6. . 8 .
3
V RR

T đó:
3
5
8 . 125
2
RR

(cm)
0,25
Bài 3
(2,5đ)
1)
Giải hệ phương trình
1,0
ĐK:
1y
Đặt
328
1
1, .
31
1
ab
xa b
ab
y



0,25
Gii h ta đưc
2, 1.ab
0,25
Vi
3
2 12
1
x
ax
x
 

0,25
Vi
12by
(TMĐK)
Vy
; 3;2; 1;2 .xy
0,25
2a)
Vi
= 2,m
tìm tọa độ giao điểm của
()d
( ).P
0,75
Vi
=
2,m
( ) : 2 1.dy x=
Phương trình hoành đ giao điểm:
22
2 1 2 1 0.
x x xx  
0,25
1 1.
xy

0,25
Tọa độ giao đim
(1; 1).
0,25
2b)
Tìm
m
để
+=
2
21
2.x mx m
0,75
Xét phương trình hoành đ giao đim của (d) và (P):
22
2 3 2 30x mx m x mx m
(1)
22
4(2 3) 8 12.m m mm 
Để (d) ct (P) tại 2 điểm phân bit thì (1) có 2 nghim phân bit
0.
2
8 12 0
mm 
(2)
0,25
Theo Vi-et, ta có:
12
12
.23
xx m
xx m
+=
=
Khi đó
+=++=
2
21 2 1
2 23 2x mx m mx m mx m
0,25
+ +=
12
( )4 3 0mx x m
2
4 30 1mm m += =
hoc
3.m =
Đối chiếu điều kiện ta được
1.m =
0,25
Bài 4
(3,0đ)
1)
Chng minh t giác
MONC
là t giác nội tiếp.
1,25
V hình đúng hết câu a)
0,25
Ch ra
90MCN
= °
,
90MON
= °
0,50
T đó
180
MCN MON+=°
0,25
Mà hai góc này đối nhau nên t giác
MONC
là t giác ni tiếp.
0,25
2)
Chng minh
CO CD CF CE
AC
tiếp tuyến ca đưng tròn
ngoại tiếp tam giác
1,25
Chng minh
2
CO CD CB
0,50
Chng minh
2
CB CF CE
. T đó
CO CD CF CE
0,25
Chng minh
2
CA CF CE CAF CEA

#
.
T đó suy ra
CAF FEA
0,25
Lp lun
CA
là tiếp tuyến đưng tròn ngoi tiếp tam giác
.AFE
0,25
3)
Chng minh đường thẳng
NF
luôn đi qua mt điểm c định.
0,50
T giác
BFCO
ni tiếp nên
45 .BFO BCO 
Suy ra
FO
là phân giác
.BFC
ACBD
là hình vuông
//
CN AC BC
AC BD
BN BE BE

0,25
~
BC FC
BFC EBC
BE FB

Suy ra
CN FC
BN FB

FN
là phân giác
BFC
Suy ra
,,FNO
thng hàng.
0,25
Bài 5
(0,5đ)
Tìm giá trị ln nht và nh nhất của biu thc
= +
.T xy
0,50
T gi thiết có
+− =
22
4.x y xy
=+ =+−+ =+
2 2 22
( ) 3 43 4T x y x y xy xy xy
≥⇒ =
min
2 2,TT
du “=” xy ra khi chng hn
= =2, 0.
xy
0,25
+
+ =+ ≤+ +
22
22 22
4 4 8.
2
xy
xy xy xy
+ + ++
=+≤ + =
2 2 22
44 8
2 22 8
22 2
x y xy
T xy
≤⇒ =
max
44TT
≤⇒ =
max
4 4,TT
du “=” có khi
= = 2.xy
F
E
N
D
C
O
A
B
M
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
MÔN TOÁN 9 – LẦN 2
-----------o0o-----------
Năm học 2022 – 2023 Ngày 18/5/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho các biểu thức x  2 x A  và 2 4 B   
với x  0 và x  1. x  2 x  1 1  x x  1
1) Tính giá trị của A khi x = 9.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Đặt P AB. Tìm các giá trị nguyên của x để 7 P  . 4
Bài 2. (2,0 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Một ca nô đi từ bến A đến bến B rồi
trở về A ngay. Hai bến sông cách nhau 40km và tổng thời gian cả đi và về của ca nô là 3 giờ 20
phút. Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 5km/h.
2) Một cốc nước hình trụ có đường kính đáy là 10cm đang chứa nước nhưng chưa đầy. Người ta
thả vào cốc 6 viên bi hình cầu giống hệt nhau thì thấy mực nước trong cốc dâng lên 5cm (và nước
vẫn chưa đầy cốc). Tính bán kính của mỗi viên bi.
Bài 3. (2,5 điểm)  2 3  x 1   8 
1) Giải hệ phương trình  y  1  .  3 x 1   1  y  1 
2) Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho đường thẳng (d) : y = mx − 2m + 3 và parabol P y = 2 ( ) : x .
a) Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ,x thỏa mãn 2
x + mx = 2m. 1 2 2 1
Bài 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M
thuộc đoạn thẳng AC (M khác ,
A C ). Đường thẳng qua điểm O vuông góc với đường thẳng
OM cắt đường thẳng BC tại điểm N. Tia AN cắt tia DB tại điểm E. Gọi F là chân đường
vuông góc của B đến đường thẳng CE.
1) Chứng minh tứ giác MONC là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh CO CD CF CE AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AFE.
3) Khi điểm M thay đổi vị trí trên đoạn thẳng AC, chứng minh đường thẳng NF luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thực không âm x,y thỏa mãn 2 x + 2 y + x − 2 (
y) = 8. Tìm giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức T = x + y.
-----------HẾT-----------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………….
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý
Nội dung – Đáp án Điểm
1) Tính giá trị của A khi x = 9. 0,50
Với x = 9 (TMĐK) ⇒ A = 7 . 0,50 5
Rút gọn biểu thức B. 1,00 x 2 4 x 2 4 B       0,25 x  1 1  x x  1 x  1 x  1
x  1 x  1 x x   1  2 x   1  4 B  0,25 2) x  1 x x
x  1 x 2 2  Bài 1 B   0,25 (2,0đ)
x  1 x  1  x  1 x  1 x  2 B  . 0,25 x  1
Tìm các giá trị nguyên của x để 7 P  . 0,50 4 x  2 P AB  . x  1 3) 0,25 7 x  2 7 P   
 4x  7 x  15  0 4 x  1 4
 ( x  3)(4 x  5)  0  x  9 (TMĐK) 0,25 Vậy x  9
Tính vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 5km/h. 1,50
Gọi vận tốc riêng của ca nô là x (km/h). Đk: x > 0. 0,25
Vận tốc ca nô khi đi xuôi dòng là x  5 (km/h)
Thời gian ca nô khi đi xuôi dòng là 40 (giờ) 0,25 x  5
Vận tốc ca nô khi đi xuôi dòng là x  5 (km/h) Bài 2
Thời gian ca nô khi đi xuôi dòng là 40 (2,0đ) 1) (giờ) 0,25 x  5
Đổi 3 giờ 20 phút = 10 (giờ). 3 0,25 Ta có phương trình 40 40 10   x  5 x  5 3
Giải phương trình ta được x  25 (TMĐK) hoặc x  1 (loại) 0,25
Vậy vận tốc riêng của ca nô là 25km/h. 0,25
Tính bán kính của mỗi viên bi. 0,50 2  
Thể tích nước dâng lên là: 10 V  .  
  .5  125 (cm3) 1  0,25  2 
2) Gọi R là bán kính viên bi. Thể tích 6 viên bi là thể tích nước dâng lên trong
cốc. Khi đó thể tích 6 viên bi là 4 3 3 V  6. .  R  8 .  R 2 3 0,25 Từ đó: 3 5 8 .
 R  125R  (cm) 2
Giải hệ phương trình 1,0 ĐK: y  1 1 3
 a  2b  8 Đặt x 1 a, b       . 0,25 y  1 a   3b  1 
Giải hệ ta được a  2, b  1. 1) 0,25 x   3 Với a 2 x 1 2       x   1 0,25 
Với b  1  y  2 (TMĐK)
Vậy x; y  3;  2 ; 1;  2 . 0,25
Với m = 2, tìm tọa độ giao điểm của (d)(P). 0,75
Với m = 2, (d) : y = 2x − 1. 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x  2x  1  x  2x  1  0. 2a) Bài 3
x  1  y  1. 0,25 (2,5đ)
Tọa độ giao điểm (1;1). 0,25
Tìm m để 2
x + mx = 2m. 0,75 2 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2 2
x mx  2m  3  x mx  2m  3  0 (1) Có 2 2
  m  4(2m  3)  m  8m  12. 0,25
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt    0. 2
m  8m  12  0 (2) 2b) x  + x = m Theo Vi-et, ta có: 1 2 
x .x = 2m − 3  1 2 0,25 Khi đó 2
x + mx = 2m mx − 2m + 3 + mx = 2m 2 1 2 1
m(x + x ) − 4m + 3 = 0 1 2 2
m − 4m + 3 = 0 ⇔ m = 1 hoặc m = 3. 0,25
Đối chiếu điều kiện ta được m = 1.
Chứng minh tứ giác MONC là tứ giác nội tiếp. 1,25 F E
Vẽ hình đúng hết câu a) 0,25 C M Chỉ ra  MCN = 90° ,  MON = 90° 0,50 N 1) A B O Từ đó  
MCN + MON = 180° 0,25
Mà hai góc này đối nhau nên tứ giác 0,25 D
MONC là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh CO CD CF CE AC là tiếp tuyến của đường tròn 1,25
ngoại tiếp tam giác Chứng minh 2
CO CD CB 0,50 2) Chứng minh 2
CB CF CE . Từ đó CO CD CF CE 0,25 Bài 4 Chứng minh 2
CA CF CE CAF# CEA . 0,25 (3,0đ) Từ đó suy ra   CAF FEA
Lập luận CA là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác AFE. 0,25
Chứng minh đường thẳng NF luôn đi qua một điểm cố định. 0,50
Tứ giác BFCO nội tiếp nên  
BFO BCO  45.
Suy ra FO là phân giác  BFC. 0,25 CN AC BC
ACBD là hình vuông  AC / /BD    3) BN BE BEBC FC BFC ~ EBC   BE FB Suy ra CN FC 0,25 
FN là phân giác  BFC BN FB
Suy ra F,N,O thẳng hàng.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức T = x + y. 0,50 Từ giả thiết có 2 x + 2 y xy = 4. 2 T = x + 2 y = 2 x + 2 ( )
y xy + 3xy = 4 + 3xy ≥ 4 0,25
T ≥ 2 ⇒ T
= 2, dấu “=” xảy ra khi chẳng hạn x = 2, y = 0. Bài 5 min (0,5đ) 2 2 Có 2 2 x + + = + ≤ + y x y xy ⇒ 2 x + 2 4 4 y ≤ 8. 2 2 x + 2 y + 2 x + 2 4 4 y +
T = x + y ≤ + = 8 2 2 2 ≤ 8 2 2 2
T ≤ 4 ⇒ T
= 4 ⇒ T ≤ 4 ⇒ T
= 4, dấu “=” có khi x = y = 2. max max