Đề khảo sát Toán 9 lần 3 năm 2020 – 2021 trường THCS Lê Quý Đôn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường THCS Lê Quý Đôn – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD ĐT QUN CU GIY
TRƯNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
gmcó 01 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG LP 9 LN 3
Nămhc 2020-2021
MÔN: TOÁN
Ngày kim tra: 21 / 5 /2021
Thigian: 90phút (không k thời gian giao đề)
Bài I .(2 đim).
Cho biu thc
1x
A
x
11
:
11
x
B
x xx x




vi
0, 1xx
a) Tính giá tr ca A khi x = 9.
b) Chng minh
1x
B
x
.
c) Tìm s nguyên x để
:
P AB
đạt giá tr ln nht.
Bài II. (2,5điểm).
1. Giải bài toán bằng cách lâp phương trình hoặc hệ phương tnh
Một công ty dự định điều động một số xe để chuyển 180 tấn hàng từ Hải Phòng về Nội,
mỗi xe chở khối lượng hàng như nhau. Do nhu cầu thực tế cần chuyển thêm 28 tấn hàng nên
công ty đó phải điều động thêm 1 xeng loại và mỗi xe bây giờ phải chở tm 1 tấn hàng
mới đáp ứng được nhu cầu đặt ra. Hỏi theo dự định, công ty đó cần điều động bao nhiêu xe,
biết rằng mỗi xe chở không quá 15 tấn.
2. Một cái trụcn sơn nướcdạng mộtnh trụ. Đường
kính của đường tròn đáy là
chiều dài trục lăn là
25cm
(hình bên). Sau khi lăn trọn 18 vòng thì trục lăn tạo
trên tường phẳng lớp sơn có diện tích là bao nhiêu?
Bài III. (2 đim)
1. Gii h phương trình
5
12
21
19
21
2 15
x
y
x
y


2. Trong mt phng ta đ Oxy cho Parabol (P):
2
yx=
và đưng thng (d):
2
31y xm=+−
a) Tìm m để đưng thng (d) đi qua đim A(-1; 5).
b) Tìm m để đưng thng (d) ct parabol (P) ti hai đim phân bit có hoành đ
12
;xx
tha
mãn
12
23xx+=
.
Bài 4(3 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn (O)
ly đim M. Vẽ cát tuyến MCD ti đưng tròn (O) (C nằm gia M và D, tia MD nằm gia
hai tia MO và MA). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD.
a) Chng minh t giác MAIO ni tiếp.
b) Chng minh MC. MD = AM
2
c) Qua I k đưng thng song song vi BD, ct AB ti H. Tia MO ct các đon thng BC và
BD ln lưt ti E, F. Chng minh CH // EF và O là trung đim ca EF.
Bài V. (0,5 đim). Vi
,0xy
, tìm giá tr nh nht ca biu thc:

22
16
11
Px y
xy


----Hết----
ĐỀCHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS QUÝ ĐÔN
ĐÁP ÁNĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 THÁNG 5
NĂM HỌC 2020-2021
Ngày kiểm tra: .....................
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài
Nội dung
Điểm
1
a) Tính giá trị của
1x
A
x
khi x = 9.
2
a
Thay x = 9 (tmđkxđ) vào A có:
91 4
3
9
A

0,5
b
11
:
11
x
B
x xx x




1
. 11
:
1
11
xx
B
x
xx xx




1 11
.
1
1
x xx
B
x
xx


0,5
0,5
c
Tìm số nguyên x để
:
P AB
đạt giá trị lớn nhất.
0,5
Với
0, 1
xx
, ta có
11 1
::
1
xx
P AB
x xx


0, 1xx
và x là số nguyên nên
2x
11
1 21 21
1 21
xP
x


Pmax=
21 2x

0,25
0,25
2
2,5
a)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
2
Gọi số xe công ty dự định điều động là x (xe) ;
*
x
0,25
Số xe thực tế đã điều động là:
1x
(xe)
Theo dự định mỗi xe phải chở số tấn hàng là:
180
x
(tấn)
0,25
Thực tế công ty cần phải chuyển tổng số tấn hàng là: 180 + 28 = 208 (tấn)
Khi đó thực tế mỗi xe phải chở số tấn hàng là:
208
1x
(tấn)
0,25
Vì thực tế mỗi xe chở nhiều hơn dự định 1 tấn hàng nên ta có phương trình:
208 180
1
1xx

0,5
Biến đổi đưa về phươngtrình:
2
27x 180 0x 
0,25
Giải phương trình được:

12 15 0 12; 15xx xx

0,25
Nếu số xe dự định là 12 xe thì thực tế mỗi xe chở số tấn hàng là:
208: (12 + 1) = 16 (tấn), loại.
Nếu số xe dự định là 15 xe thì thực tế mỗi xe chở số tấn hàng là:
208: (15 + 1) = 13 (tấn), tmđk. Vậy số xe dự định cần điều động là15 xe.
0,25
b)
Chu vi đáy là:
6
π
Diện tích xung quanh trục lăn sơn là:
6 .25 150
ππ
=
( )
2
cm
0,5
Diện tích tưởng sơn được là:
150 .18 2700
ππ
=
(
)
2
cm
8478
(
)
2
cm
Thiếu đơn vị đo ( cả 2 bước) trừ 0,25 đ
3
2
1
Giải hệ phương trình
5
12
21
19
21
2 15
x
y
x
y


1
Điềukiện:
1
2
y

;
1x
Đặt
1
1,
21
ax b
y

(đk:
0, 0ab
)
0,25
Ta có hệ PT
52 1
...
91
2
55
ab a
ab b












(TM)
0,5
11
11 2
11
2 15 2
2 15
x
xx
yy
y











(TMĐK)
Vậy hệ PT cho có nghiệm là
( ; ) (2; 2)
xy
0,25
2
(P):
2
yx=
và (d):
2
31y xm=+−
1
a
Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm) A(-1; 5).
0,5
1; 5()dA ∈⇔
2
3( 1) 1 5
m + −=
0,25
3m 
0,25
b
Tìm m .. thỏa mãn:
12
23xx+=
0,5
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
22
3 10x xm
+=
(1)
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
PT (1) có 2 nghiệm
phân biệt
0⇔∆>
Ta có:
2
4 50mm∆= + >
Hệ thức Vi-ét:
12
2
12
3
.1
xx
xx m
+=
=−+
12
30xx+=>
nên trong hai nghiệm của PT(1) phải có 1 nghiệm dương
0,25
TH1:
12
0; 0xx
≥≥
nên
1 2 12 2 1
2 3 2 3 0; 3( )x x x x x x TM+ =⇔+ = = =
2
10 1mm⇔− + = =±
TH2:
1 2 12 2 1
0; 0 2 3 0; 3( )x x x x x x KTM> <⇔ = = =
TH3:
1 2 12 2 1
0; 0 2 3 2; 1( )x x x x x x KTM< > ⇔− + = = =
\
0,25
Vậy
1
m
= ±
4
3,0
K
H
E
C
I
M
F
D
O
B
A
a
Chứng minh tứ giác MAIO nội tiếp.
1,0
C/m OI CD tại I => c MIO = 90
0
0,25
C/m MA là tiếp tuyến tại A của (O)
=> MA OA tại A (t/c tiếp tuyến)
=> góc MAO = 90
0
0,25
C/m tứ giác MAIO có:
góc MIO = MAO = 90
0
Mà hai đỉnh A và I kề nhau
Tứ giác MAIO nội tiếp (BT quỹ tích cung chứa góc)
0,5
b
Chứng minh MC. MD = AM
2
1,0
C/m (O) có:
1
()
2
MAC MDC AC= =
0,25
Xét MAC và MDA có:
Góc AMD chung
MAC MDC=
(cmt)
0,25
MAC
MDA (g.g)
0,25
MA MC
MD MA
=
( tỉ số đồng dạng) AM
2
= MC. MD (đpcm)
0,25
c
Qua I kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AB tại H. Tia MO cắt các đoạn thẳng
BC và BD lần lượt tại E, F. Chứng minh CH // EF và O là trung điểm của EF.
1,0
Chứng minh CH // EF
0,5
Ta có IH // BD (gt)
CIH CDC=
( 2 góc đồng vị)
Xét (O):
1
()
2
CDB CAH BC= =
Suy ra
CIH CAH
=
Từ đó c/m tứ giác ACHI nội tiếp
IAH ICH=
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung IH)
0,25
C/m
IAH IMO=
(do tứ giác MAIO nội tiếp)
Suy ra
ICH IMO=
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị
Suy ra CH // MO
CH // EF (vì E, F, M, O thẳng hàng)
0,25
Chứng minh O là trung điểm của EF.
0,5
Kéo dài CH cắt BD tại K
CDK
có I là trung điểm của CD, IH //DK
=> H là trung điểm của CK
BCH
có EO // CH
OE BO
CH BH
=
(Hệ quả Ta - lét)
BKH
có OF // KH
OF BO
KH BH
=
(Hệ quả Ta - lét)
0,25
OE OF
CH KH
=
Mà CH = KH (vì H là trung điểm của CK)
Suy ra OE = OF
Mà O, E, F thẳng hàng
Suy ra O là trung điểm của EF
0,25
5
0,5
Ta có:
2
22
2 16 32
11
22
11
2
xy
xy
xy
xy
xy
xy





Khi đó
2
64
2
2
P xy
xy


Lại có
2
44xy xy 
2
44 2 8
64 64
2 12 4 2 2 4 2 . 32 10
22
xy xy
P xy xy P
xy xy

 
 
Pmin=10
1
xy
0,25
0,25
Mọi cách làm đúng đều cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 3
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Nămhọc 2020-2021 MÔN: TOÁN ĐỀCHÍ NH THỨC
Ngày kiểm tra: 21 / 5 /2021
Thờigian: 90phút (không kể thời gian giao đề)
(Đềgồmcó 01 trang)
Bài I .(2 điểm). x 1  x 1  1 Cho biểu thức A  và B      :
với x  0, x 1 x
 x 1 xx  x 1
a) Tính giá trị của A khi x = 9. x 1 b) Chứng minh B  . x
c) Tìm số nguyên x để P A : B đạt giá trị lớn nhất.
Bài II. (2,5điểm).
1. Giải bài toán bằng cách lâp phương trình hoặc hệ phương trình
Một công ty dự định điều động một số xe để chuyển 180 tấn hàng từ Hải Phòng về Hà Nội,
mỗi xe chở khối lượng hàng như nhau. Do nhu cầu thực tế cần chuyển thêm 28 tấn hàng nên
công ty đó phải điều động thêm 1 xe cùng loại và mỗi xe bây giờ phải chở thêm 1 tấn hàng
mới đáp ứng được nhu cầu đặt ra. Hỏi theo dự định, công ty đó cần điều động bao nhiêu xe,
biết rằng mỗi xe chở không quá 15 tấn.
2. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường
kính của đường tròn đáy là 6c ,
m chiều dài trục lăn là
25cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 18 vòng thì trục lăn tạo
trên tường phẳng lớp sơn có diện tích là bao nhiêu?
Bài III. (2 điểm)  5  x1  2  2y 1
1. Giải hệ phương trình   1 9 2  x1   2y 1 5  2
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y = x và đường thẳng (d): 2
y = 3x + m −1
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 5).
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ; x thỏa 1 2
mãn x + 2 x = 3 . 1 2
Bài 4(3 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn (O)
lấy điểm M. Vẽ cát tuyến MCD tới đường tròn (O) (C nằm giữa M và D, tia MD nằm giữa
hai tia MO và MA). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD.
a) Chứng minh tứ giác MAIO nội tiếp. b) Chứng minh MC. MD = AM2
c) Qua I kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AB tại H. Tia MO cắt các đoạn thẳng BC và
BD lần lượt tại E, F. Chứng minh CH // EF và O là trung điểm của EF.
Bài V. (0,5 điểm). Với x, y  0 , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 16
P x y
x  1y 1 ----Hết----
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐÁP ÁNĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 – THÁNG 5 NĂM HỌC 2020-2021
Ngày kiểm tra: .....................
Thời gian làm bài: 90 phút Bài Nội dung Điểm 1 x 1 2
a) Tính giá trị của A  khi x = 9. x a
Thay x = 9 (tmđkxđ) vào A có: 9 1 4 A    0,5 9 3  x 1  1 b B     :  1
 x 1 x x  x 1    0,5  x. x 1  1 B       x 
x  1 xx   : 1    x 1  0,5 x 1 x 1 x 1 B  
x x  . 1 1 x c
Tìm số nguyên x để P A : B đạt giá trị lớn nhất. 0,5
Với x  0, x 1 x 1 x 1 1
, ta có P A : B  :  x x x 1 0,25
x  0, x  1 và x là số nguyên nên x  2 0,25 1 1
x 1 2 1 P    2 1 x 1 2 1
Pmax= 2 1  x  2 2 2,5
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: 2 Gọi số x *
e công ty dự định điều động là x (xe) ; x   0,25
Số xe thực tế đã điều động là: x 1 (xe) 0,25 180
Theo dự định mỗi xe phải chở số tấn hàng là: x (tấn)
Thực tế công ty cần phải chuyển tổng số tấn hàng là: 180 + 28 = 208 (tấn) 0,25 208
Khi đó thực tế mỗi xe phải chở số tấn hàng là: x (tấn) 1 a)
Vì thực tế mỗi xe chở nhiều hơn dự định 1 tấn hàng nên ta có phương trình: 0,5 208 180  1 x 1 x
Biến đổi đưa về phươngtrình: 2 x 27x 180  0 0,25
Giải phương trình được: x12x 
15  0  x 12; x 15 0,25
Nếu số xe dự định là 12 xe thì thực tế mỗi xe chở số tấn hàng là: 0,25
208: (12 + 1) = 16 (tấn), loại.
Nếu số xe dự định là 15 xe thì thực tế mỗi xe chở số tấn hàng là:
208: (15 + 1) = 13 (tấn), tmđk. Vậy số xe dự định cần điều động là15 xe. Chu vi đáy là: 6π 0,5 b)
Diện tích xung quanh trục lăn sơn là: 6π.25 =150π ( 2 cm )
Diện tích tưởng sơn được là: 150π.18 = 2700π ( 2 cm ) ≈ ( 2 cm ) 8478
Thiếu đơn vị đo ( cả 2 bước) trừ 0,25 đ 3 2  5  x1  2  2y 1  1
Giải hệ phương trình  1 9 1 2  x1   2y 1 5  Điềukiện 1
: y   2 ; x ≥1 0,25 Đặt 1
a x 1, b a b  2y (đk: 0, 0 ) 1
a 5b  2 a 1     Ta có hệ PT  9  ...   1 (TM) 2  a 0,5 b  b    5    5  x1 1  x 11 x  2  1 1       (TMĐK)   2  y 1 5 y  2 0,25 2y 1 5    
Vậy hệ PT cho có nghiệm là (x;y)(2;2) 2 (P): 2
y = x và (d): 2
y = 3x + m −1 1 a
Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm) A(-1; 5). 0,5 ( A 1 − ; 5)∈ d ⇔ 2 3( 1) − + m −1 = 5 0,25 m  3 0,25 b
Tìm m .. thỏa mãn: x + 2 x = 3 0,5 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 2
x − 3x m +1 = 0 (1)
Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt ⇔ PT (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 Ta có: 2
∆ = 4m + 5 > 0 m ∀ 0,25 x + x = 3 Hệ thức Vi 1 2 -ét:  2
x .x = −m +1  1 2
x + x = 3 > 0 nên trong hai nghiệm của PT(1) phải có 1 nghiệm dương 1 2
TH1: x ≥ 0; x ≥ 0 nên x + 2 x = 3 ⇔ x + 2x = 3 ⇔ x = 0; x = 3(TM ) 1 2 1 2 1 2 2 1 2
⇔ −m +1 = 0 ⇔ m = 1 ± 0,25
TH2: x > 0; x < 0 ⇔ x − 2x = 3 ⇔ x = 0; x = 3(KTM ) 1 2 1 2 2 1
TH3: x < 0; x > 0 ⇔ −x + 2x = 3 ⇔ x = 2; x = 1(KTM ) \ 1 2 1 2 2 1 Vậy m = 1 ± 4 3,0 M C E H O A B I F K D a
Chứng minh tứ giác MAIO nội tiếp. 1,0
C/m OI ⊥ CD tại I => góc MIO = 900 0,25
C/m MA là tiếp tuyến tại A của (O)
=> MA ⊥ OA tại A (t/c tiếp tuyến) => góc MAO = 900 0,25 C/m tứ giác MAIO có: góc MIO = MAO = 900
Mà hai đỉnh A và I kề nhau
Tứ giác MAIO nội tiếp (BT quỹ tích cung chứa góc) 0,5 b
Chứng minh MC. MD = AM2 1,0 C/m (O) có: 0,25  =  1 = s®  MAC MDC ( AC) 2 Xét ∆MAC và ∆MDA có: 0,25 Góc AMD chung  =  MAC MDC (cmt) ⇒ ∆MAC  ∆MDA (g.g) 0,25 0,25 ⇒ MA MC =
( tỉ số đồng dạng) ⇒ AM2 = MC. MD (đpcm) MD MA
Qua I kẻ đường thẳng song song với BD, cắt AB tại H. Tia MO cắt các đoạn thẳng 1,0 c
BC và BD lần lượt tại E, F. Chứng minh CH // EF và O là trung điểm của EF.
Chứng minh CH // EF 0,5 Ta có IH // BD (gt) ⇒  =  CIH
CDC ( 2 góc đồng vị) Xét (O): 1 Có  =  = s®  CDB CAH ( BC) 2 Suy ra  =  CIH CAH
Từ đó c/m tứ giác ACHI nội tiếp 0,25 ⇒  =  IAH
ICH (2 góc nội tiếp cùng chắn cung IH) C/m  =  IAH
IMO (do tứ giác MAIO nội tiếp) 0,25 Suy ra  =  ICH IMO
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị Suy ra CH // MO
⇒ CH // EF (vì E, F, M, O thẳng hàng)
Chứng minh O là trung điểm của EF. 0,5 Kéo dài CH cắt BD tại K C
DK có I là trung điểm của CD, IH //DK
=> H là trung điểm của CK OE BO B
CH có EO // CH ⇒ = (Hệ quả Ta - lét) CH BH OF BO 0,25 B
KH có OF // KH ⇒ = (Hệ quả Ta - lét) KH BHOE OF = CH KH
Mà CH = KH (vì H là trung điểm của CK) Suy ra OE = OF Mà O, E, F thẳng hàng
Suy ra O là trung điểm của EF 0,25 5 0,5
x  y  x y2 16 32 1 1    2 x y 2 Ta có:
x  1y 1 x y2 2 2 x y 2 Khi đó P
x y2 64 2  x y 2 Lại có x 0,25
y2  4  4x y
x y2  4  4x y 28  P
 x y   64  
x y  64 2 12 4 2 2 4 2 .  32  P 10 x y 2 x y 2
Pmin=10  x y  1 0,25
Mọi cách làm đúng đều cho điểm tối đa.