Đề khảo sát Toán 9 lần 4 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Xuyên – Vĩnh Phúc giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN Đ KHO SÁT CHT LƯNG - LN 4, NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút, kng k thời gian giao đề
I. PHN TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong các câu sau, mi câu ch mt la chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm ch cái in hoa đứng
trước la chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chn A là đúng thì viết 1.A).
Câu 1. Biu thc
2024
2023
P
x
có nghĩa khi và ch khi:
A.
2023
x .
B.
2023
x .
C.
2023
x .
D.
2023
x .
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2
2
y x
:
A.
2 2
; .
B.
2 2
; .
C.
4 2
; .
D.
4 2
; .
Câu 3. Cho nửa đưng tròn (O), đường kính
2
AB R
. Trên nửa đường tròn ly điểm
E
F
sao
sao cho
EF R
. S đo cung
EF
bng:
A.
120 .
o
B.
o
C.
o
D.
180 .
o
Câu 4. Cho hình tr có chiu cao
8
cm
và th tích bng
3
200
cm
. Din ch xung quanh hình tr là:
A.
2
25 .
cm
B.
2
40 .
cm
C.
2
80 .
cm
D.
2
80 .
cm
II. PHN T LUN (8,0 điểm)
Câu 5 (2,0 đim).
a) Rút gn biu thc:
1
27 75 12 3
3
b) Gii h phương trình:
5 4 4
3 5 21
x y
x y
Câu 6 (1,5 điểm). Cho Parabol
2
:
P y x
và đưng thng
: 2 1 2 5
d y m x m
(
m
tham s).
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thng
d
và Parabol
P
khi
5
2
m
.
b) Tìm giá tr ca tham s
m
để đưng thng
d
ct Parabol
P
tại hai điểm
1 1 2 2
; , ;
x y x y
sao cho biu thc
1 2 1 2
Q y y x x
đạt giá tr nh nht.
Câu 7 (1,0 điểm). Một công nhân được giao làm 64 sn phm trong mt thi gian quy định. Nhưng thc
tế, người đó lại được giao làm thêm 6 sn phm nữa. Do đó mỗi ngày ni công nhân đã làm vưt mc
2 sn phm và hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày. Hi theo kế hoch mỗi ngày người công nhân làm
được bao nhiêu sn phm?
Câu 8 (3,0 điểm). T điểm A ngi đưng tròn (O), k hai tiếp tiếp AB, AC ti đường tròn (B, C là
các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm D E (D nm gia A E, tia
AE nm gia AB và AO). Gọi H là trung điểm ca DE, AE ct BC ti I. Chng minh rng:
a) T giác ABOC ni tiếp đưng tròn.
b) HA là phân giác ca góc
BHC
.
c)
2 1 1
AI AD AE
Câu 9 (0,5 điểm). Cho hai s thc
a
b
tha mãn
2 2
2
a b
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
3
S a b ab
…………….. Hết …………..
Học sinh không được s dng tài liu. Giáo viên coi kho sát không gii thích gì thêm.
H tên hc sinh:………………………………………………S báo danh:………………………
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN HDC Đ KHO SÁT CHT LƯNG - LN 4, NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
*Lưu ý:
- Sau đây chỉ gi ý một pơng án làm bài. HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm tng bài: Lấy đến 2 ch s sau du phy.
- Bài Hình hc: HS v hình đúng đến đâu thì chấm điểm đến đó.
I. PHN TRC NGHIM: (2,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng, được 0,5 đim.
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A C C
II. PHN T LUN: (8,0 điểm)
Câu Ni dung
Điểm
5
2,0đ
a) Rút gn biu thc:
1
27 75 12 3
3
1,0đ
1
27 75 12 3
3
1
9.3 25.3 4.3 3
3
1
3 3 5 3 2 3 3
3
1
3
3
0,5
0,5
b) Gii h phương trình:
5 4 4
3 5 21
x y
x y
1,0đ
5 4 4
3 5 21
15 12 12
15 25 105
13 117
5 4 4
9
5 4.9 4
9
8
x y
x y
x y
x y
y
x y
y
x
y
x
Vy h phương trình có nghim duy nht
8
9
x
y
0,25
0,25
0,25
0,25
6
1,5đ
Cho Parabol
2
:
P y x
và đưng thng
: 2 1 2 5
d y m x m
(
m
tham s).
a) Tìm tọa đ giao điểm của đường thng
d
và Parabol
P
khi
5
2
m
.
0,75đ
Khi
2
m
đường thng
d
có dng
5 5
2 1 2. 5 3
2 2
y x x
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
d
và Parabol
P
là:
2
2
3
3 0
3 0
0
3
x x
x x
x x
x
x
Vi
2
0 0 0
x y
Vi
2
3 3 9
x y
Vy khi
5
2
m
thì đường thng
d
ct Parabol
P
tại hai điểm
0;0 , 3;9
.
0,25
0,25
0,25
b) Tìm giá tr ca tham s
m
để đường thng
d
ct Parabol
P
tại hai điểm
1 1 2 2
; , ;
x y x y
sao cho biu thc
1 2 1 2
Q y y x x
đạt giá tr nh nht.
0,75đ
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng
d
và Parabol
P
là:
2
2
2 1 2 5
2 1 2 5 0 1
x m x m
x m x m
Ta có:
2
2 2
' 1 1. 2 5 2 1 2 5 4
m m m m m m
Để đường thng
d
ct Parabol
P
tại hai điểm
1 1 2 2
; , ;
x y x y
thì phương
trình (1) có hai nghim
2 2
2
0 4 4 2 *
2
m
m m m
m

Theo h thc Vi-et ta có:
1 2
1 2
2 1
2 1
1
2 5
2 5
1
m
x x m
m
x x m
Theo bài ra ta có:
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 2
3
2 1 3. 2 5 4 2 1 6 15 4 2 11
Q y y x x x x x x x x x x
Q m m m m m m m
*) Nếu
2 2 0
m m
thì:
2
4 2 14 2 1 1
Q m m
Du “=” xy ra khi
2 0 2
m m
*) Nếu
2 2 0
m m
thì:
2
4 2 18 2 9 9
Q m m
Du “=” xy ra khi
2 0 2
m m
Vy
1
MinQ
khi
2
m
0,25
0,25
0,25
7
1,0đ
Mt công nhân được giao làm 64 sn phm trong mt thời gian quy định. Nhưng
thc tế, người đó lại được giao làm thêm 6 sn phm nữa. Do đó mỗi ngày người
công nhân đã làm vưt mc 2 sn phm và hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày. Hi
theo k
ế
ho
ch m
i ngày ngư
i công nhân làm đư
c bao nhiêu s
n ph
m
?
1,0đ
Gọi số sản phẩm trong một ngày người công nhân làm được theo kế hoạch là x (sản
phẩm)
*
x
Thời gian người công nhân dự định làm 64 sn phẩm là:
64
x
(ngày)
0,25
Thực tế, số sản phẩm người công nhân phải làm là:
64 6 70
(sản phẩm)
S sn phẩm trong mt ngày người công nhân làm được theo thực tế là:
2
x
( sn phẩm)
Thời gian người công nhân thực tế làm 70 sản phẩm là:
70
2
x
(ngày)
Vì thc tế người công nhân hoàn thành sớm hơn dđịnh 1 ngày nên ta có phương trình:
2
2
64 70
1
2
64 2 70 2
64 128 70 2
8 128 0
8 16 0
8
16
x x
x x x x
x x x x
x x
x x
x thoûa maõn ñieàu kieän
x khoâng thoûa maõn ñieàu kieän
Vy s sản phẩm trong một ngày người công nhân làm đưc theo kế hoạch là 8 sn phẩm.
0,25
0,25
0,25
8
3,0đ
T điểm A ngoài đường tròn (O), k hai tiếp tiếp AB, AC tới đưng tròn (B, C
các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua A cắt đường tròn (O) ti hai điểm D và E (D nm
gia A E, tia AE nm gia AB AO). Gọi H là trung đim ca DE, AE ct BC
ti I. Chng minh rng:
a) T giác ABOC ni tiếp đường tròn.
b) HA là phân giác ca góc BHC.
c)
2 1 1
AI AD AE
3,0đ
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp đường tròn.
1,0đ
Ta có:
o
o
ABO 90 AB laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn O
ACO 90 AC laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn O
Suy ra:
o o o
ABO ACO 90 90 180
Mà hai góc này v trí đối din
Vy t giác ABOC ni tiếp đưng tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) HA là phân giác ca góc BHC.
1,0đ
Vì H là trung điểm ca DE nên
OH DE
ti H (quan h giữa đường kính và dây)
T giác ABHO có:
o
o
ABO 90
AHO 90 OH DE
Suy ra:
o
ABO AHO 90
I
O
H
E
D
C
B
A
Mà đỉnh B và H là hai đỉnh k nhau cùng nhìn cạnh AO dưới mt góc
o
90
Nên t giác ABHO ni tiếp đường tròn đường kính AO.
BHA BOA
(2 góc ni tiếp cùng chn
ÂAB
ca đưng tròn ngoi tiếp t giác ABHO) (1)
T giác ACOH có:
o
o
ACO 90
AHO 90 OH DE
Suy ra:
o o o
ACO AHO 90 90 180
Mà hai góc này v trí đối din
Nên t giác ACOH ni tiếp đường tròn đường kính AO.
CHA COA
(2 góc ni tiếp cùng chn
ÂAC
ca đưng tròn ngoi tiếp t giác ACOH) (2)
Li có: AB, AC là hai tiếp tuyến ca (O) nên
BOA COA
(t/c) (3)
T (1), (2) và (3) suy ra
AHB CHA
Vy HA là phân giác ca
BHC
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
2 1 1
AI AD AE
1,0đ
Xét
ABD
AEB
có:
BAD EAB
ABD AEB goùc taïo bôûi tia tieáp tuyeán v daâyv
goùc noäi tieáp cuøng chaén BD cuûa (O)
2
ABD AEB g.g
AB AD
AB AE.AD 4
AE AB
Vì t giác ABHO, ACOH ni tiếp đường tròn đường kính AO nên 5 điểm A, B, H,
O, C cùng thuc đường tròn đường kính AO.
ABC CHA 2goùc noäi tieáp cuøng chaén AC cuûa ñöôø
ng troøn ñk AO
CHA AHB yù b ABC AHB hayABI AHB
Xét
ABI
AHB
có:
BAI HAB
ABI AHB
2
ABI AHB g.g
AB AI
AB AH.AI 5
AH AB
T (4) và (5) suy ra
1 1
AE.AD AH.AI
AE.AD AH.AI
1 AH
AI AE.AD
2 AD DH
2 2AH AD AD ED AD AE 1 1
AI AE.AD AE.AD AE.AD AE.AD AE AD
Vy
2 1 1
AI AD AE
0,25
0,25
0,25
0,25
9
0,5đ
Cho hai s thc
a
b
tha mãn
2 2
2
a b
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
3
S a b ab
0,5đ
Ta có:
2 2
2 2
1
2 2 2 1
2
a b a b ab ab a b
Đặt
x a b
. Khi đó:
2
2
1 1 11
3 1 3
2 2 2
S x x x
2
2 2 2
2 4 2 2
a b a b x x
Do đó:
2
1 11
3 1 3 1 .1 5
2 2
x x S
Du “=” xy ra khi
1
a b
Vy
5
MinS
khi
1
a b
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 4, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng
trước lựa chọn đúng (Ví dụ:
Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A). 2024
Câu 1. Biểu thức P
có nghĩa khi và chỉ khi: x  2023 A. x  2023. B. x  2023. C. x  2023. D. x  2023. 1
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y   x : 2 A.2;  2 . B. 2;  2 .
C. 4;2. D. 4;2.
Câu 3. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB  2R . Trên nửa đường tròn lấy điểm E F sao
sao cho EF R . Số đo cung EF bằng: A. 120o. B. 90 . o C. 60 . o D. 180o.
Câu 4. Cho hình trụ có chiều cao 8 cm và thể tích bằng 3
200 cm . Diện tích xung quanh hình trụ là: A. 2 25cm . B. 2 40 cm . C. 2 80 cm . D. 2 80 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm). 1
a) Rút gọn biểu thức: 27  75  12  3 3
5x  4y  4
b) Giải hệ phương trình:  3x  5y  2  1 
Câu 6 (1,5 điểm). Cho Parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y  2  m  
1 x  2m  5 ( m là tham số). 5
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d  và Parabol P khi m  . 2
b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt Parabol P tại hai điểm  x ;y , x ;y 1 1   2 2 
sao cho biểu thức Q y y x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
Câu 7 (1,0 điểm). Một công nhân được giao làm 64 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhưng thực
tế, người đó lại được giao làm thêm 6 sản phẩm nữa. Do đó mỗi ngày người công nhân đã làm vượt mức
2 sản phẩm và hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày người công nhân làm
được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 8 (3,0 điểm). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tiếp AB, AC tới đường tròn (B, C là
các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E (D nằm giữa A và E, tia
AE nằm giữa AB và AO). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại I. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. 
b) HA là phân giác của góc BHC . 2 1 1 c)   AI AD AE
Câu 9 (0,5 điểm). Cho hai số thực a b thỏa mãn 2 2
a b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S  3a b  ab
…………….. Hết …………..
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi khảo sát không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:………………………………………………Số báo danh:………………………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 4, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9 *Lưu ý:
- Sau đây chỉ gợi ý một phương án làm bài. HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm tổng bài: Lấy đến 2 chữ số sau dấu phảy.
- Bài Hình học: HS vẽ hình đúng đến đâu thì chấm điểm đến đó.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng, được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A C C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 1,0đ
a) Rút gọn biểu thức: 27  75  12  3 3 1 27  75  12  3 3 1  9.3  25.3  4.3  3 3 1 0,5  3 3  5 3  2 3  3 3 1   3 0,5 3
5x  4y  4 1,0đ
b) Giải hệ phương trình:  3x  5y  2  1  5
5x  4y  4 2,0đ
3x 5y  2  1  15  x 12y  12 0,25
 15x 25y  105  13  y  117  0,25  5x  4y  4  y  9   5x  4.9  4  y  9   0,25 x  8  x  8
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  y  9 0,25  Cho Parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y  2  m  
1 x  2m  5 ( m là tham số). 5 0,75đ
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d  và Parabol P khi m  . 6 2 1,5đ  5  5
Khi m  2 đường thẳng d  có dạng y  2
1 x  2.  5  3x  2  2  
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d  và Parabol P là: 2 x  3x 2
x  3x  0 0,25
x x  3  0 x  0  x  3   Với 2
x  0  y  0  0 0,25
Với x    y   2 3 3  9 5 Vậy khi m
thì đường thẳng d  cắt Parabol P tại hai điểm 0;0,  3  ;9 . 0,25 2
b) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d  cắt Parabol P tại hai điểm 0,75đ
x ;y , x ;y sao cho biểu thức Q y y x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1   2 2  1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d  và Parabol P là: 2 x  2  m   1 x  2m  5 2
x  2 m  
1 x  2m  5  0   1 2
Ta có:   m     m   2 2 ' 1 1. 2
5  m  2m  1 2m  5  m  4
Để đường thẳng d cắt Parabol P tại hai điểm  x ; y , x ; y thì phương 1 1   2 2  trình (1) có hai nghiệm m  2 2 2
   0  m  4  m  4  m  2   * m  2  0,25  2  m   1 x x   2 m 1 1 2   
Theo hệ thức Vi-et ta có: 1   2  m  5 x x   2m  5 1 2   1 Theo bài ra ta có:
Q y y x x x x x x  x x 2 2 2  3x x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Q  2m   2
1   3.2m  5  4    2 m  2m   2
1  6m 15  4m  2m 11 0,25 2
*) Nếu m  2  m  2  0 thì: Q  4 m  2  14m  2 1  1
Dấu “=” xảy ra khi m  2  0  m  2 2 *) Nếu m  2
  m  2  0 thì: Q  4 m  2 18m  2  9  9
Dấu “=” xảy ra khi m  2  0  m  2 
Vậy MinQ  1khi m  2 0,25
Một công nhân được giao làm 64 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhưng
thực tế, người đó lại được giao làm thêm 6 sản phẩm nữa. Do đó mỗi ngày người 1,0đ
công nhân đã làm vượt mức 2 sản phẩm và hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày. Hỏi 7
theo kế hoạch mỗi ngày người công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm?
1,0đ Gọi số sản phẩm trong một ngày người công nhân làm được theo kế hoạch là x (sản phẩm)  * x    64 0,25
Thời gian người công nhân dự định làm 64 sản phẩm là: (ngày) x
Thực tế, số sản phẩm người công nhân phải làm là: 64  6  70 (sản phẩm)
Số sản phẩm trong một ngày người công nhân làm được theo thực tế là: x  2 ( sản phẩm) 70
Thời gian người công nhân thực tế làm 70 sản phẩm là: (ngày) x  2
Vì thực tế người công nhân hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày nên ta có phương trình: 64 70   1 0,25 x x  2
 64  x  2  70x x x  2 2
 64x  128  70x x  2x 2
x  8x 128  0 0,25
  x  8 x  16  0
x  8 thoûa maõn ñieàu kieän  x  1
 6 khoâng thoûa maõn ñieàu kieän  0,25
Vậy số sản phẩm trong một ngày người công nhân làm được theo kế hoạch là 8 sản phẩm.
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tiếp AB, AC tới đường tròn (B, C là
các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E (D nằm
giữa A và E, tia AE nằm giữa AB và AO). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại I. Chứng minh rằng: 3,0đ
a) Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn.
b) HA là phân giác của góc BHC. 2 1 1 c)   AI AD AE B E H D I A O 8 3,0đ C
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. 1,0đ   o ABO  90 
AB laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn O 0,25 Ta có:  o
ACO  90 AC laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn O 0,25    Suy ra: o o o
ABO  ACO  90  90  180
Mà hai góc này ở vị trí đối diện 0,25
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn. 0,25
b) HA là phân giác của góc BHC. 1,0đ
Vì H là trung điểm của DE nên OH  DE tại H (quan hệ giữa đường kính và dây)   o ABO  90  Tứ giác ABHO có:  o AHO  90 OH  DE    Suy ra: o ABO  AHO  90
Mà đỉnh B và H là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AO dưới một góc o 90
Nên tứ giác ABHO nội tiếp đường tròn đường kính AO.   
 BHA  BOA (2 góc nội tiếp cùng chắn ÂAB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHO) (1) 0,25   o ACO  90  Tứ giác ACOH có:  o AHO  90 OH  DE    Suy ra: o o o
ACO  AHO  90  90  180
Mà hai góc này ở vị trí đối diện
Nên tứ giác ACOH nội tiếp đường tròn đường kính AO.   
 CHA  COA (2 góc nội tiếp cùng chắn ÂAC của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ACOH) (2) 0,25  
Lại có: AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) nên BOA  COA (t/c) (3) 0,25  
Từ (1), (2) và (3) suy ra AHB  CHA 
Vậy HA là phân giác của BHC 0,25 2 1 1 c)   1,0đ AI AD AE Xét ABD và AEB có:    BAD  EAB      ABD  AEB 
goùc taïo bôûi tia tieáp tuyeán vaø daâyvaø goùc noäi tieáp cuøng chaén BD cuûa (O)   ABD A  EB g.g AB AD 2    AB  AE.AD 4 0,25 AE AB
Vì tứ giác ABHO, ACOH nội tiếp đường tròn đường kính AO nên 5 điểm A, B, H,
O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO.   
 ABC  CHA 2goùc noäi tieáp cuøng chaén AC cuûa ñöôøng troøn ñk AO   Mà        CHA
AHB yù b  ABC  AHB hay ABI  AHB    BAI  HAB
Xét ABI và AHB có:    ABI  AHB   ABI   AHB g.g AB AI 2    AB  AH.AI 5 0,25 AH AB 1 1 1 AH
Từ (4) và (5) suy ra AE.AD  AH.AI     0,25 AE.AD AH.AI AI AE.AD 2 2AH
2AD  DH AD  AD  ED AD  AE 1 1        AI AE.AD AE.AD AE.AD AE.AD AE AD 2 1 1 Vậy   0,25 AI AD AE
Cho hai số thực a b thỏa mãn 2 2
a b  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 0,5đ
S  3a b  ab 9 0,5đ 2 1 2 Ta có: 2 2
a b  2  a b  2ab  2  ab  a b 1 2 1 1 11 0,25
Đặt x a b . Khi đó: S  3x
x 1  x  32 2  2 2 2 2
Có a b   2 2 a b  2 2
x  4  2  x  2
Do đó: x     x  2 1 11 3 1 3  1  S  .1  5 2 2
Dấu “=” xảy ra khi a b  1  0,25 Vậy Min S  5
 khi a b  1 