Đề khảo sát Toán 9 lần 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 06
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
(Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. ( 2.0 điểm)
1) Giải phương trình: x
4
- 3x
2
4 = 0
2) Giải hệ phương trình:
( )
( )
45
12 1
xy
x y xy
+=
+=
Câu 2. ( 2.0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức sau:
11
; (x 0 và x 1)
11 11
xx x x xx x x
A
xx xx

+− −+
= + ≥≠


+− −+

2) Cho m số bậc nhất
(
)
2
13y m xm= ++
(d). Tìm m để đồ thị hàm số (d)
song song với đường thẳng y = 3x + 5.
Câu 3. (2.0 điểm)
1) Hai tỉnh A B cách nhau 90km. Lúc 6 giờ 30 phút sáng, một xe tải đi từ
tỉnh A đến tỉnh B. Đến 7 giờ 15 phút sáng cùng ngày, một xe con cũng đi từ tỉnh A
đến tỉnh B đuổi theo xe tải với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 20km/h. Hai xe gặp
nhau tại tỉnh B. Tính vận tốc của xe tải.
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d):
42y xm= −+
và Parabol
(P):
2
yx=
. Tìm số nguyên m để đường thẳng (d) cắt parbol (P) tại hai điểm phân biệt
có tọa độ A(x
1,
y
1
) và B(x
2,
y
2
) sao cho
1 12 2
2 21y xx x +=
Câu 4. ( 3.0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) điểm M nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn(A, B các tiếp điểm) cát tuyến MCD không qua tâm O
(điểm C nm gia M và D, tia MC nm gia 2 tia MA và MO). Gi I là trung đim
của CD.
a) Chứng minh tứ giác AMBI nội tiếp một đường tròn
b) Đường thẳng qua C vuông góc với OA cắt AB, AD lần lượt ở N và K. Chứng
minh tứ giác BCNI nội tiếp và N là trung điểm của CK.
c) Gọi Q là giao điểm của AB và MD. Chứng minh QC. MD= QD.MC
Câu 5. ( 1.0 điểm)
Cho ba số thực dương
thỏa mãn
xyz+≤
. Chứng minh rằng:
( )
2 22
2 22
1 1 1 27
2
xyz
xyz

Α= + + + +


–––––––– Hết ––––––––
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 06
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
(bài)
ý
(phần)
Nội dung Điểm
Câu 1
(2,0đ)
1)
phương trình: x
4
- 3x
2
– 4 = 0 (1)
Đặt
2
,0
t xt
=
khi đó PT(1) trở thành:
2
3 40tt −=
(2)
Do a- b +c = 1+3 -4 =0
Nên PT (2) có hai nghiệm:
1
4
t
t
=
=
10t =−<
(Loại);
4t =
(thỏa mãn)
Với
2
44 2tx x= =⇔=±
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: x
1
= -2; x
2
= 2
0.25
0.25
0.25
0.25
2)
(
)
( )
45
12 1
xy
x y xy
+=
+=
45
2 21
xy
xy x y xy
+=
+ −−=
45
21
xy
xy
+=
−=
24 2
21 3
xx
xy y
−= =

⇔⇔

−= =

Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất (x; y)=(2; 3)
0.25
0.75
Câu 2
(2,0đ)
1)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
11
. ; (x 0 và x 1)
11 11
1 1 11 1 1
11 11
= 1. 1
1. 1
1
xx x x xx x x
A
xx xx
x x x xx x x x xx
xx xx
x x xx x x
xx
x

+− −+
= + ≥≠


+− −+


++−+++

=−−

+−++

+− + ++
=−+
=
Vậy:
2
A ( 1)
x=
với
x 0 và x 1≥≠
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
Vì hàm số
( )
2
11y m xm
= +−
là hàm số bậc nhất
nên
1(*)m ≠±
Đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = 3x + 5
2
13
35
m
m
−=
+≠
2
2
4
2
2
2
m
m
m
m
m
= ±
=
⇔=

Giá trị m = -2 thỏa mãn điều kiện (*)
Vậy m = -2 thì đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng
0,25
0,25
0,25
0,25
y= 3x + 1
Câu 3
(2,0đ)
1)
Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h) (x >0)
Vận tốc xe con là: x + 20 (km/h)
Thời gian xe tải đi từ A đến B là:
90
x
(h)
Thời gian xe con đi từ A đến B là:
90
x 20+
(h)
Xe con đi sau xe tải: 7 giờ 15 phút- 6 giờ 30 phút= 45 phút
=
3
4
giờ, ta có phương trình
90 90 3
x x 20 4
−=
+
,
suy ra pt: x
2
+ 20x 2400 = 0
Giải phương trình tìm được
12
x 40;x 60= =
Có: x = 40 (thoả mãn) và x = -60(loại).
Vận tốc xe tải là 40km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
x
2
= 4x m + 2
x
2
4x + m 2 = 0 (*)
'
6 m
∆=
.
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình (*) có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
60 6mm⇒− > <
Theo định lí Vi-et ta có:
( )
( )
12
12
4 1
. 2 2
xx
xx m
+=
=
Vì A(x
1,
y
1
) thuộc (P) nên
2
11
yx=
Theo bài ra ta có:
1 12 2
2 21
y xx x +=
2
1 12 2
2 21x xx x +=
Từ (1)
21
4
xx
⇒=
(
) ( )
2
11 1 1
2
11
11
2 4 24 1
3 10 7 0
7
1 ;
3
xx x x
xx
xx
⇒− −+ =
+=
= =
+ Với
12
1 3xx=⇒=
.
Thay vào (2) ta có:
1.3 2 5mm= −⇔ =
(thỏa mãn)
+ Với
12
75
33
xx= ⇒=
.
Thay vào (2) ta có:
7 5 53
.2
33 9
mm= −⇔ =
(không thỏa mãn)
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy m = 5 đường thẳng (d) cắt parbol (P) tại hai điểm phân
biệt có tọa độ (x
1
; y
1
) và (x
2
; y
2
) thỏa mãn:
1 12 2
2 21y xx x +=
.
Câu 4
(3,0đ)
Vẽ hình phần 1 đúng cho 0,25 điểm
Nếu vẽ sai hình thì không chấm điểm cả câu 4.
0,25
a)
Chứng minh tứ giác AMBI nội tiếp một đường tròn.
Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) tại A và B
MA
AO tại A và MB
BO tại B
0
90MAO MBO= =
A, B thuộc đường tròn đường kính MO (1)
0,25
Mặt khác ta I trung điểm của dây CD không đi qua
tâm n
MI OI
tại I hay
0
90MIO =
I thuộc đường tròn
đường kính MO (2)
0,25
Từ (1) và (2)
A, B, I thuộc đường tròn đường kính MO
5 điểm A, M, I, O, B cùng thuộc một đường tròn.
Tứ giác AMBI nội tiếp một đường tròn.
0,25
b)
Theo câu a, 5 điểm M,A,I,O,B nằm trên một đường tròn
MAB MIB
⇒=
( hai góc nội tiếp cùng chắn
MB
) (3)
0,25
Theo bài ra ta có :
//C
C
ΜΑ ΟΑ
ΜΑ Ν
Ν ΟΑ
CNB MAB=
( 2 góc đồng vị ) (4)
Từ (3) và (4)
MIB CNB⇒=
hay
CIB CNB⇒=
Tứ giác BCNI nội tiếp
0,25
NIC NBC⇒=
(hai góc nội tiếp cùng chắn
CN
) hay
NIC ABC=
ADC ABC=
( hai góc nội tiếp cùng chắn
AC
)
NIC ADC⇒=
mà chúng ở vị trí đồng vị
//NI KD
0,25
Xét
CKD
có I là trung điểm của CD (GT)
, //NI KD
( c/m
trên )
N là trung điểm của CK
0,25
Ta chứng minh được :
MCA MAD∆∆
( g.g)
MC.MD = MA
2
Mà trong tam giác vuông MAO có: MA
2
= MH.MO
MC.MD = MH.MO
MC MH
MO MD
=
MCH MOD
⇒∆
(c.g.c)
nên:
CDO CHM=
Tứ giác CHOD nội tiếp ( góc trong
bằng góc ngoài ở đỉnh đối diện)
0,25
Do đó:
OHD OCD=
( 2 góc nội tiếp cùng chắn
OD
) (5)
Lại có
COD
cân tại O
OCD ODC=
(6)
ODC CHM
=
(7)
Từ (5), (6), (7)
OHD CHM⇒=
0,25
Lại có
0
90AHM AHO= =
nên
QHC QHD=
Hay HQ là phân giác trong của tam giác CHD
QC HC
QD HD
=
(*)(T/c đường phân giác của tam giác)
0,25
Mặt khác
HQ HM
HM là phân giác ngoài của tam giác CHD
MC H C
MD HD
=
(**)
Kết hợp (*) và (**) ta có:
QC MC
QD MD
=
QC. MD= QD.MC(đpcm)
0,25
Câu 5
(1,0đ)
( )
2 22222
2 22
2 22 2 2 2 222
111
3
xyyzzx
Axyz
xyz yxzyxz

= ++ ++ =++++++


Theo bất đẳng thức Co-si cho hai số dương ta có
2 2 22
2 2 22
2. 2
x y xy
y x yx
+≥ =
nên
2222 2 2 2 2 2
2 222 2 2 2 2 2 2
15 1 1
55
16 16 16
yzzx y z x z z
A
zyxz z y z x xy


++++=+ + + + + +




Theo bất đẳng thức Co-si cho hai số dương ta có
2 2 22
2 2 22
1
2.
16 16 2
y z yz
z y zy
+≥ =
;
2 2 22
2 2 22
1
2.
16 16 2
x z xz
z x zx
+≥ =
Ta có
( )
22
2 2 22
1 1 11 2 2 8
2.
2
x y x y xy
xy
xy
+≥ =≥ =
+
+



Nên
( )
2
22
2
22
15 1 1 15 8 15 15
.
16 16 2 2
zz z
x y xy
xy

+≥ =

+
+

(do
xyz+≤
)
Suy ra
1 1 15 27
5
22 2 2
A +++ =
0,25
0,25
0,25
Vậy
( )
2 22
2 22
1 1 1 27
2
xyz
xyz

++ + +


. Dấu “=” xảy ra khi
2
z
xy= =
0,25
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/6

Preview text:

UBND THỊ XÃ KINH MÔN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 06
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
(Đề gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1. ( 2.0 điểm)
1) Giải phương trình: x4 - 3x2 – 4 = 0  4 − x + y = 5 −
2) Giải hệ phương trình: (  x −  )
1 ( y + 2) = xy −1
Câu 2. ( 2.0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức sau:
x x +1 x x  x x −1 x + x A =  −  + ; (x ≥ 0 và x ≠ 1)  x 1 x 1  x 1 x 1  + − − +   
2) Cho hàm số bậc nhất y = ( 2 m − )
1 x + m + 3(d). Tìm m để đồ thị hàm số (d)
song song với đường thẳng y = 3x + 5.
Câu 3. (2.0 điểm)
1) Hai tỉnh A và B cách nhau 90km. Lúc 6 giờ 30 phút sáng, một xe tải đi từ
tỉnh A đến tỉnh B. Đến 7 giờ 15 phút sáng cùng ngày, một xe con cũng đi từ tỉnh A
đến tỉnh B đuổi theo xe tải với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 20km/h. Hai xe gặp
nhau tại tỉnh B. Tính vận tốc của xe tải.
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 4x m + 2 và Parabol (P): 2
y = x . Tìm số nguyên m để đường thẳng (d) cắt parbol (P) tại hai điểm phân biệt
có tọa độ A(x1, y1) và B(x2, y2) sao cho y − 2x x + 2x =1 1 1 2 2
Câu 4. ( 3.0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến
MA, MB với đường tròn(A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không qua tâm O
(điểm C nằm giữa M và D, tia MC nằm giữa 2 tia MA và MO). Gọi I là trung điểm của CD.
a) Chứng minh tứ giác AMBI nội tiếp một đường tròn
b) Đường thẳng qua C vuông góc với OA cắt AB, AD lần lượt ở N và K. Chứng
minh tứ giác BCNI nội tiếp và N là trung điểm của CK.
c) Gọi Q là giao điểm của AB và MD. Chứng minh QC. MD= QD.MC
Câu 5. ( 1.0 điểm)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y z . Chứng minh rằng: ( 2 2 2  
Α = x + y + z ) 1 1 1 27 + + ≥  2 2 2 x y z    2
–––––––– Hết –––––––– UBND THỊ XÃ KINH MÔN HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 06 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ý (bài) (phần) Nội dung Điểm
phương trình: x4 - 3x2 – 4 = 0 (1) Đặt 2
t = x ,t ≥ 0 khi đó PT(1) trở thành: 2t − 3t − 4 = 0 (2) 0.25 Do a- b +c = 1+3 -4 =0 t = 1 − 0.25 1)
Nên PT (2) có hai nghiệm:  t = 4 0.25 t = 1
− < 0 (Loại); t = 4(thỏa mãn) Câu 1 Với 2
t = 4 ⇒ x = 4 ⇔ x = 2 ± 0.25 (2,0đ)
Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: x1 = -2; x2 = 2  4 − x + y = 5 −  4 − x + y = 5 − 0.25 (  ⇔   x −  )
1 ( y + 2) = xy −1
xy + 2x y − 2 = xy −1 2)  4 − x + y = 5 −  2 − x = 4 − x = 2 ⇔  ⇔  ⇔  0.75 2x y = 1 2x y =1 y = 3
Vậy hệ PT có nghiệm duy nhất (x; y)=(2; 3)
x x +1 x x   x x −1 +  =  − . x x A  + ; (x ≥ 0 và x ≠ 1)  x 1 x 1   x 1 x 1  + − − +    
( x + )1(xx + )1 x ( x − )1( x − )1(x+ x + )1 x ( x + )1 0,25 =  −   −   x +1 x −1   x +1 x +1      1) 0,25
=(x x +1− x).(x + x +1+ x) 0,25 = ( x − )2 1 .( x + )2 1 2 0,25 Câu 2 = (x − ) 1 (2,0đ) Vậy: 2
A = (x −1) với x ≥ 0 và x ≠1 Vì hàm số y = ( 2 m − )
1 x + m −1 là hàm số bậc nhất 0,25 nênm ≠ 1( ± *)
Đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y = 3x + 5 2 m −1 = 3 ⇔ 0,25  2) m + 3 ≠ 5 2 m = 4 m = 2 ± ⇔  ⇔  ⇔ m = 2 − 0,25 m ≠ 2 m ≠ 2
Giá trị m = -2 thỏa mãn điều kiện (*) 0,25
Vậy m = -2 thì đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y= 3x + 1
Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h) (x >0)
Vận tốc xe con là: x + 20 (km/h) 0,25
Thời gian xe tải đi từ A đến B là: 90 (h) x
Thời gian xe con đi từ A đến B là: 90 (h) x + 20
Xe con đi sau xe tải: 7 giờ 15 phút- 6 giờ 30 phút= 45 phút 1)
= 3 giờ, ta có phương trình 4 0,25 90 90 3 − = , x x + 20 4
suy ra pt: x2 + 20x – 2400 = 0 0,25
Giải phương trình tìm được x = 40;x = 60 − 1 2
Có: x = 40 (thoả mãn) và x = -60(loại). 0,25
Vận tốc xe tải là 40km/h
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: x2 = 4x – m + 2
 x2 – 4x + m – 2 = 0 (*) Có ' ∆ = 6 − m. Câu 3
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương (2,0đ)
trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2
⇒ 6 − m > 0 ⇔ m < 6 x + x =  4 1 1 2 ( )
Theo định lí Vi-et ta có: 
x .x = m − 2 2  1 2 ( ) 0,25 Vì A(x 1, y1) thuộc (P) nên 2 y = x 1 1
Theo bài ra ta có: y − 2x x + 2x =1 ⇒ 2
x − 2x x + 2x =1 1 1 2 2 1 1 2 2 2)
Từ (1)⇒ x = 4 − x 2 1 2
x − 2x 4 − x + 2 4 − x =1 1 1 ( 1 ) ( 1 ) 2
⇔ 3x −10x + 7 = 0 1 1 7 x =1 ; x = 1 1 3 0,25 + Với x =1 3 ⇒ x = . 1 2
Thay vào (2) ta có: 1.3 = m − 2 ⇔ m = 5 (thỏa mãn) + Với 7 5 x = ⇒ x = . 0,25 1 2 3 3 Thay vào (2) ta có: 7 5 53
. = m − 2 ⇔ m = (không thỏa mãn) 3 3 9 0,25
Vậy m = 5 đường thẳng (d) cắt parbol (P) tại hai điểm phân
biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) thỏa mãn:
y − 2x x + 2x =1. 1 1 2 2
Vẽ hình phần 1 đúng cho 0,25 điểm
Nếu vẽ sai hình thì không chấm điểm cả câu 4. 0,25
Chứng minh tứ giác AMBI nội tiếp một đường tròn.
Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) tại A và B
⇒ MA⊥AO tại A và MB⊥BO tại B 0,25 ⇒  =  0 MAO MBO = 90
⇒ A, B thuộc đường tròn đường kính MO (1) a)
Mặt khác ta có I là trung điểm của dây CD không đi qua 0,25
tâm nên MI OI tại I hay  0
MIO = 90 ⇒ I thuộc đường tròn đường kính MO (2)
Từ (1) và (2) ⇒ A, B, I thuộc đường tròn đường kính MO
⇒ 5 điểm A, M, I, O, B cùng thuộc một đường tròn. 0,25
⇒ Tứ giác AMBI nội tiếp một đường tròn. Câu 4
Theo câu a, 5 điểm M,A,I,O,B nằm trên một đường tròn (3,0đ) ⇒  = 
MAB MIB ( hai góc nội tiếp cùng chắn  MB ) (3) 0,25 Theo bài ra ta có :
ΜΑ ⊥ ΟΑ⇒ ΜΑ/ /CΝ ⇒  = 
CNB MAB ( 2 góc đồng vị ) (4) CΝ ⊥ ΟΑ  0,25 Từ (3) và (4) ⇒  = 
MIB CNB hay ⇒  =  CIB CNB
⇒ Tứ giác BCNI nội tiếp b) ⇒  = 
NIC NBC (hai góc nội tiếp cùng chắn  CN ) hay  =  NIC ABC 0,25 Mà  = 
ADC ABC ( hai góc nội tiếp cùng chắn  AC ) ⇒  = 
NIC ADC mà chúng ở vị trí đồng vị ⇒ NI // KD Xét CKD
có I là trung điểm của CD (GT), NI // KD ( c/m
trên )⇒N là trung điểm của CK 0,25
Ta chứng minh được : MCA MAD ( g.g) ⇒MC.MD = MA2
Mà trong tam giác vuông MAO có: MA2 = MH.MO
⇒ MC.MD = MH.MO ⇒ MC MH = MO MD 0,25 ⇒ MCH MOD (c.g.c) nên:  = 
CDO CHM ⇒ Tứ giác CHOD nội tiếp ( có góc trong
bằng góc ngoài ở đỉnh đối diện) Do đó:  = 
OHD OCD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn  OD ) (5) Lại có C
OD cân tại O⇒  =  OCD ODC (6) 0,25 Mà  =  ODC CHM (7)
Từ (5), (6), (7) ⇒  =  OHD CHM Lại có  =  0
AHM AHO = 90 nên  =  QHC QHD
Hay HQ là phân giác trong của tam giác CHD 0,25 ⇒ QC HC =
(*)(T/c đường phân giác của tam giác) QD HD
Mặt khác HQ HM
⇒ HM là phân giác ngoài của tam giác CHD ⇒ MC HC = (**) MD HD 0,25
Kết hợp (*) và (**) ta có: QC MC = QD MD ⇒ QC. MD= QD.MC(đpcm) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2  1 1 1  = + + + + =  3 x y y z z x A x y z + + + + + +  2 2 2 2 2 2 2 2 2  x y z y x z y x z
Theo bất đẳng thức Co-si cho hai số dương ta có 2 2 2 2 x y +
≥ 2 x . y = 2 nên 2 2 2 2 y x y x 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y z z xy z   x z  15z  1 1  A ≥ 5 + + + + = 5 +  +  +  +  + + 2 2 2 2 2 2 2 2  2 2 z y x z 0,25  z
16y   z 16x  16 x y   
Theo bất đẳng thức Co-si cho hai số dương ta có Câu 5 2 2 2 2 y z y z 1 2 2 2 2 x z x z 1 (1,0đ) + ≥ 2 . = ; + ≥ 2 . = 2 2 2 2 z 16y z 16y 2 2 2 2 2 z 16x z 16x 2 0,25 Ta có 1 1 1 1 2 2 8 + ≥ 2 . = ≥ = 2 2 2 2 2 x y x y
xy x + y  (x + y)2  2    2 2 2 Nên 15z  1 1  15z 8 15  z  15 + ≥  . = ≥ 
(do x + y z ) 2 2 16  x y  16 (   x + y)2 2  x + y  2 0,25 Suy ra 1 1 15 27 A ≥ 5 + + + = 2 2 2 2 0,25 Vậy ( 2 2 2  
x + y + z ) 1 1 1 27 + + ≥ z
. Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2 2 2 x y z    2 2
Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa