Đề khảo sát Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường THCS Ngô Sĩ Liên – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LỚP 9
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn thi : TOÁN
Ngày kiểm tra: 31 tháng 5 năm 2021
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1. (2,0 điểm)
Cho hai biu thc:
6
x
A
x
4 3 5
1
11
x
B
x
xx

(vi
0, 1xx
)
1) Tính giá tr ca A khi
1
.
4
x
2) Rút gn B.
3) Vi
.P AB
, tìm các giá tr ca
x
để P < 0.
Bài II (2,5 điểm).
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Một đoàn xe vận ti d định điều mt s xe cùng loại để vn chuyn 40 tn hàng. Lúc sp
khởi hành đoàn xe đưc giao thêm 14 tn nữa. Do đó phải điều thêm 2 xe cùng loi trên
và mi xe phi ch thêm 0,5 tn. Tìm s ng xe phải điều theo d định, biết mỗi xe đều
ch s ợng hàng như nhau và mỗi xe ch không quá 3 tn hàng.
2) Mt Tháp nước b cha mt nh cầu, đưng nh bên trong ca b đo được là 6m.
a) Tính th tích ca b c hình cầu đó.
b) Ni ta d nh ng c đng đầy trong b đủ dùng cho
mt khu dân cư trong 5 ngày. Cho biết khu n đó 1304
ngưi. Hi ni ta đã dự tính mc bình quân mi ni dùng
bao nhu t c trong mt ngày?
(Ly
, kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht)
Bài III (2,0 điểm)
1. Giải phương trình sau:
42
3 11 10 0 xx
2. Cho parabol
2
( ): P y x
và đường thng
( ): 2. d y mx m
a) Chng minh (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit vi mi giá tr ca tham s m.
b) Gọi giao điểm ca (d) (P) 󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. Hãy các xác định giá tr ca m
để y
A
+ y
B
<
6.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, ly C thuộc đường tròn (O) sao cho AC < CB. K đường
kính CD, Tiếp tuyến ti A tiếp tuyến C của đường tròn (O) ct nhau tai E, Tiếp tuyến ti
C và tiếp tuyến B ca đưng tròn (O) ct nhau tai F.
1) Chng minh bốn điểm O, A, E, C thuc một đường tròn.
2) Chng minh EO // CB.
3) Đon thng DF cắt đường tròn (O) ti J, Đường thng AJ cắt đường thng BC tại điểm
H và cắt đường thng DC tại điểm G. Chng minh G là trng tâm ca tam giác ABC.
Bài V (0,5 điểm). Với a, b, c là độ dài ba cnh ca mt tam giác có chu vi bng 2.
Chng minh rng:
1 ab bc ca
--------------------HT-------------------
ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN
Bài
Câu
Đáp án
I.
1)
0,5 điểm
Thay
1
4
x
(TMĐK) vào A ta có:
0,25
(2,0
điểm)
1 1 1
:6
4 4 13



A
.
0,25
2)
1,0 điểm
4 3 1 5 1
11
x x x
B
xx

0,25
76
11
xx
B
xx


0,25
16
11
xx
B
xx


0,25
6
1
x
B
x
.
0,25
3)
0,5 điểm
6
.
6 1 1
x x x
P A B
x x x
0,25
Ta có:
00
1
x
P
x
0 1 0 1xx
.
0,25
II.
1)
2,0 điểm
(2,5
điểm)
Gi s ng xe được điu theo d định là x (xe) (x N
*
)
0,25
S ng xe phải điều trên thc tế là x + 2 (xe)
0,25
D định, mi xe phi ch
40
x
(tn)
0,25
Thc tế, mi xe ch
54
2x
(tn)
0,25
Do thc tế mi xe ch nhiều hơn dự định là 0,5 tn nên ta có PT:
56 40
0,5
2xx

0,25
Giải phương trình được x = 10 và x = 16.
0,25
Với điu kin mi xe ch không quá 3 tn hàng thì loi x = 10.
0,25
Vy s ng xe phải điều là 16 xe.
0,25
2)
0,5 điểm
Th tích nước trong b
3
3
4 4 6
36
3 3 2
VR



(m
3
)
0,25
D tính, mỗi người dùng lượng nước trong mt ngày là:
3
36 :1304:5 0,0173 17,3vm
lít
0,25
III.
1)
1,0 điểm
(2,0
điểm
42
3 11 10 0 xx
22
3 5 2 0xx
0,25
2
5
3
x
hoc
2
2x
0,25
TH1:
2
5 15
33
xx
0,25
TH2:
2
22xx
0,25
2)
1,0 điểm
a)
0,5 điểm
Xét phương trình hoành đ giao điểm ca (d) và (P):
2
2x mx m
2
20x mx m
2
48mm
0,25
2
2 4 0m
nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân
bit.
0,25
b)
0,5 điểm
Gi
,
AB
xx
tương ứng là hoành độ ca A và B.
Ta có:
AB
x x m
2, 2
A A B B
y mx m y mx m
0,25
Để
6
AB
yy
thì
2 4 6
AB
m x x m
Suy ra
2 2 0m m m
2
13m
31m
hoc
31m
0,25
IV.
1)
1,0 điểm
(3,0
điểm)
Hình v đúng đến câu a.
0,25
Chng minh 

.
0,25
Chng minh 

.
0,25
Chng minh 4 điểm O, A,
E, C cùng thuộc đường tròn
đường kính EO.
0,25
G
H
J
F
E
D
A
O
B
C
2)
1,0 điểm
Chng minh 

.
0,25
Chng minh EA = EC.
0,25
Chng minh EO là đường trung trc ca AC.
0,25
Chng minh EO // CB.
0,25
3)
1,0 điểm
Chng minh góc AJD = góc ACD = góc BCF.
0,25
Chng minh t giác CHJF ni tiếp, suy ra FH vuông góc vi BC.
0,25
Chng minh tam giác FBC cân ti F nên H là trung đim BC.
0,25
Chng minh G là trng tâm ca tam giác ABC.
0,25
V.
Với a, b, c độ dài ba cnh ca mt tam giác chu vi bng 2. Chng
minh rng:    
0,5 điểm
(0,5
điểm)
Ta có:
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜󰇛

󰇜

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜󰇛

󰇜
Cng theo vế ta có:

󰇛
󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
0,25
Rút gn ta có:
  

Suy ra
󰇛
  
󰇜

  
Do đó:
  
󰇛

󰇜
0,25
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LỚP 9
TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi : TOÁN
Ngày kiểm tra: 31 tháng 5 năm 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1. (2,0 điểm) x 4 x  3 5
Cho hai biểu thức: A  và B   
(với x  0, x  1) x  6 x 1 x 1 1 x 1
1) Tính giá trị của A khi x  . 4 2) Rút gọn B. 3) Với P  .
A B , tìm các giá trị của x để P < 0.
Bài II (2,5 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một đoàn xe vận tải dự định điều một số xe cùng loại để vận chuyển 40 tấn hàng. Lúc sắp
khởi hành đoàn xe được giao thêm 14 tấn nữa. Do đó phải điều thêm 2 xe cùng loại trên
và mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn. Tìm số lượng xe phải điều theo dự định, biết mỗi xe đều
chở số lượng hàng như nhau và mỗi xe chở không quá 3 tấn hàng.
2) Một Tháp nước có bể chứa là một hình cầu, đường kính bên trong của bể đo được là 6m.
a) Tính thể tích của bể nước hình cầu đó.
b) Người ta dự tính lượng nước đựng đầy trong bể đủ dùng cho
một khu dân cư trong 5 ngày. Cho biết khu dân cư đó có 1304
người. Hỏi người ta đã dự tính mức bình quân mỗi người dùng
bao nhiêu lít nước trong một ngày?
(Lấy   3,14 , kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài III (2,0 điểm)
1. Giải phương trình sau: 4 2
3x 11x  10  0 2. Cho parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng (d ) : y mx m  2.
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của tham số m.
b) Gọi giao điểm của (d) và (P) là 𝐴(𝑥𝐴; 𝑦𝐴), 𝐵(𝑥𝐵; 𝑦𝐵). Hãy các xác định giá trị của m để yA + yB < 6.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, lấy C thuộc đường tròn (O) sao cho AC < CB. Kẻ đường
kính CD, Tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến C của đường tròn (O) cắt nhau tai E, Tiếp tuyến tại
C và tiếp tuyến B của đường tròn (O) cắt nhau tai F.
1) Chứng minh bốn điểm O, A, E, C thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh EO // CB.
3) Đoạn thẳng DF cắt đường tròn (O) tại J, Đường thẳng AJ cắt đường thẳng BC tại điểm
H và cắt đường thẳng DC tại điểm G. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC.
Bài V (0,5 điểm). Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2.
Chứng minh rằng: ab bc ca  1
--------------------HẾT------------------- ĐÁP ÁN Bài Câu Đáp án I. 1)
0,5 điểm 1 Thay x
(TMĐK) vào A ta có: 0,25 4 (2,0 1  1  1 điểm) A  :   6  . 0,25 4 4 13   2)
1,0 điểm
4   x  3 x   1  5 x   1 B   0,25 x   1  x   1 x  7 x  6 B  0,25
x  1 x  1
x  1 x 6 B   0,25 x   1  x   1 x  6 B  . 0,25 x 1 3)
0,5 điểm x x  6 x P  . A B    0,25 x  6 x 1 x 1 x Ta có: P  0   0 x 1 0,25
 0  x  1  0  x  1. II. 1) 2,0 điểm (2,5 điể
Gọi số lượng xe được điều theo dự định là x (xe) (x  N*) 0,25 m)
Số lượng xe phải điều trên thực tế là x + 2 (xe) 0,25 40
Dự định, mỗi xe phải chở (tấn) 0,25 x 54
Thực tế, mỗi xe chở x  (tấn) 0,25 2
Do thực tế mỗi xe chở nhiều hơn dự định là 0,5 tấn nên ta có PT: 56 40   0,25 0,5 x  2 x
Giải phương trình được x = 10 và x = 16. 0,25
Với điều kiện mỗi xe chở không quá 3 tấn hàng thì loại x = 10. 0,25
Vậy số lượng xe phải điều là 16 xe. 0,25 2) 0,5 điểm 3 4 4  6 
Thể tích nước trong bể là 3 V   R    36   (m3) 0,25 3 3  2 
Dự tính, mỗi người dùng lượng nước trong một ngày là: 0,25 3
v  36 :1304 : 5  0,0173 m  17,3 lít III. 1) 1,0 điểm (2,0 4 2
3x 11x  10  0 điểm   0,25 2 x   2 3 5 x  2  0 5 2  x  hoặc 2 x  2 0,25 3 5 15 TH1: 2 x   x   0,25 3 3 TH2: 2
x  2  x   2 0,25 2) 1,0 điểm a) 0,5 điểm
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2
x mx m  2 0,25 2
x mx m  2  0 2
  m  4m 8   m  2 2
 4  0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân 0,25 biệt. b) 0,5 điểm
Gọi x , x tương ứng là hoành độ của A và B. A B 0,25
Ta có: x x  m y mx m  2, y mx m  2 A B A A B B
Để y y  6
 thì mx x m   A B  2 4 6 A B Suy ra mm
   2m 2  0 0,25  m  2 1  3
m  3 1 hoặc m   3 1 IV. 1) 1,0 điểm (3,0 F
Hình vẽ đúng đến câu a. 0,25 điểm) Chứng minh 𝐸𝐴𝑂 ̂ = 90𝑜. 0,25 C J E Chứng minh 𝐸𝐶𝑂 ̂ = 90𝑜. 0,25 H G B A O Chứng minh 4 điểm O, A,
E, C cùng thuộc đường tròn 0,25 đường kính EO. D 2) 1,0 điểm Chứng minh 𝐴𝐶𝐵 ̂ = 90𝑜. 0,25 Chứng minh EA = EC. 0,25
Chứng minh EO là đường trung trực của AC. 0,25 Chứng minh EO // CB. 0,25 3) 1,0 điểm
Chứng minh góc AJD = góc ACD = góc BCF. 0,25
Chứng minh tứ giác CHJF nội tiếp, suy ra FH vuông góc với BC. 0,25
Chứng minh tam giác FBC cân tại F nên H là trung điểm BC. 0,25
Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC. 0,25 V.
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng 0,5 điểm
minh rằng: 𝒂𝒃 + 𝒃𝒄 + 𝒄𝒂 > 𝟏. (0,5 Ta có: điểm)
𝑎2 − (𝑏 − 𝑐)2 = (𝑎 + 𝑏 − 𝑐)(𝑎 − 𝑏 + 𝑐) > 0
𝑏2 − (𝑐 − 𝑎)2 = (𝑏 + 𝑐 − 𝑎)(𝑏 − 𝑐 + 𝑎) > 0 0,25
𝑐2 − (𝑎 − 𝑏)2 = (𝑐 + 𝑎 − 𝑏)(𝑐 − 𝑎 + 𝑏) > 0 Cộng theo vế ta có:
𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 − (𝑎 − 𝑏)2 − (𝑏 − 𝑐)2 − (𝑐 − 𝑎)2 > 0 Rút gọn ta có:
2𝑎𝑏 + 2𝑏𝑐 + 2𝑐𝑎 − 𝑎2 − 𝑏2 − 𝑐2 > 0 Suy ra
4(𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎) > 𝑎2 + 𝑏2 + 𝑐2 + 2𝑎𝑏 + 2𝑏𝑐 + 2𝑐𝑎 0,25 Do đó: (𝑎 + 𝑏 + 𝑐)2
𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 > = 1 4