Đề khảo sát Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
NHÓM TOÁN 9
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 4 tháng 6 năm 2021
Bài 1 (2,0 điểm)
Cho các biu thc
15 2 5
9
33
++
= +
−+
x x x
A
x
x x x
83
14
=
x
B
vi
0; 9xx
a) Rút gn biu thc A;
b) Tìm x sao cho A = 2B;
c) Chng minh rng không tn ti giá tr của x để A nhn giá tr là s nguyên.
Bài 2 (2,5 điểm)
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Bn Bình và m d định du lch ti Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rng, chi phí trung bình
mi ngày ti Hội An 1.500.000 đồng, còn tại 2.000.000 đồng. Tìm s ngày ngh ti mỗi địa
điểm, biết s tin mà h phi chi cho toàn b chuyến đi là 10.000.000 đồng.
2) Mt hp sa hình tr th tích bng
3
83
cm
. Hãy so sánh th tích hp sa hình tr này vi th
tích hình cầu có đường kính
8cm
.
Bài 3 (2,0 điểm)
1) Gii h phương trình:
2) Cho
( )
2
: =P y x
và đường thng
( ) ( )
: 2 2= + d y m x m
(m là tham s)
a) Tìm m để đường thng
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit A và B
b) Gọi hoành độ ca A và B lần lượt là
12
;xx
. Tìm m để
( )
2
12
2 12+ + =x m x
Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn
( )
;OR
và dây cung
3=BC R
c định. Một điểm A chuyển động trên
cung ln BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AM là đường kính ca
( )
O
. K các đường cao AD,
BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh các t giác BCEF, AEHF ni tiếp;
b) Chng minh t giác BHCM là hình bình hành và tính độ dài của đoạn AH theo R
c) K DP vuông góc vi BE tại P, đường thng qua P và vuông góc với đường kính AM ct CF ti Q.
Chng minh rng t giác DPHQ ni tiếp và PQ < HD.
------ HT ------
GI Ý CHẤM ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 4 tháng 6 năm 2021
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1
(2,0
điểm)
a) 1,0 điểm
( )( )
15 2 5
33
33
++
= +
−+
+−
x x x
A
xx
xx
0,25
( )( )
15 3 2 6 5 15
33
+ + +
=
+−
x x x x x x
xx
0,25
( )( )
( )
( )( )
3
3
3 3 3 3
==
+ +
xx
xx
x x x x
0,25
3
=
+
x
x
0,25
b) 0,5 điểm
83
2 2.
14
3
= =
+
xx
AB
x
7 8 24 3 9 = + x x x x
8 14 9 0+ =xx
0,25
( )
11
24
= =x x tm
0,25
c) 0,5 điểm
Ta có:
0x
vi
0; 9 xx
. Suy ra
30+ xx
01
3
+
x
x
0,25
Vy
01A
nên không tn ti
x
để A nguyên
0,25
Bài 2
(2,5
điểm)
1) 2,0 điểm
Gi thi gian ngh ti Hi An là
x
(ngày), thi gian ngh ti Bà Nà là
y
(ngày) (
, ; , 60x y x y
)
0,25
Vì bn Bình và m d định đi du lịch ti Hi An và Bà Nà trong 6 ngày nên ta có
phương trình:
6+=xy
(1)
0,25
Vì tng chi phí cho toàn b chuyến đi là
10.000.000
đồng nên ta có phương trình:
1.500.000 2.000.000 10.000.000+=xy
( )
3 4 20 2 + =xy
0,25
Chi phí Hi An là
1.500.000
x
ng), chí phí Bà Nà là
2.000.000y
ng)
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình:
6
3 4 20
+=
+=
xy
xy
0,25
Gii h phương trình ta được
( )
4=x tm
( )
2=y tm
0,50
Vy m con Bình ngh ti Hi An 4 ngày và ngh ti Bà Nà 2 ngày
0,25
2) 0,5 điểm
Gi th tích ca hp sa là
3
11
83
=V V cm
0,25
Th tích hình cầu đường kính 8 cm là
( )
33
2
4 256
.4
33

==V cm
. Suy ra
12
VV
0,25
Bài 3
(2,0
điểm)
1) 1,0 điểm
Điu kin:
3; 2xy
. Đặt
1
3 ; .
2
= =
x a b
y
0,25
H tr thành
2 5 3
4 3 15 1
+ = =


+ = =

a b a
a b b
0,25
Khi đó
33
6
1
3
1
2
−=
=−

=
=
x
x
y
y
0,25
So sánh với đkxđ và kết lun h có nghim duy nht
( ) ( )
; 6;3=−xy
0,25
2) a. 0,5 điểm
Xét phương trình hoành độ ca
( )
d
( )
P
:
( )
2
22= + x m x m
( )
2
2 2 0 + + =x m x m
(*)
Để
( )
d
ct
( )
P
tại 2 điểm phân bit
( )
2
2 8 0 + mm
0,25
2m
. Vy vi
2m
thì
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
0,25
b) 0,5 điểm
Theo Vi ét ta có:
12
12
2
2
+ = +
=
x x m
x x m
. T (*)
( )
2
11
22 = + x m x m
Kết hp vi gi thiết:
( )( ) ( )
2
12
2 2 12 2 2 12+ + = + =m x x m m m
0,25
( )
( )
2
4
=
=−
m loai
m tm
. Vy vi
4=−m
tha mãn ycbt
0,25
Bài 4
(3,5
điểm)
a) 1,25 điểm
V hình đúng đến ý a)
0,25
- T giác AEHF có
00
90 180= = + =AEH AFH AEH AFH
nên suy ra AEHF ni
tiếp
0,50
- T giác BCE F có
0
90= = BEC BFC BCEF
ni tiếp
0,50
b) 1,5 điểm
Ta có:
0
90==ABM ACM
(góc nt chn nửa đường tròn)
0,25
( )
, / / 1 BH AC CM AC BH CM
( )
, / / 2 CH AB BM AB CH BM
0,25
T (1) và (2)
BHCM
là hbh nên BC ct HM tại trung điểm I ca mỗi đường
0,25
AHM
có OI là đường trung bình nên
1
2
=OI AH
0,25
Tính được
2
= =
R
OI AH R
0,50
c) 0,75 điểm
Chứng minh được
DQ CF
nên DPHQ ni tiếp đường tròn đường kính DH
0,50
Suy ra
DH PQ
0,25
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NHÓM TOÁN 9
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 4 tháng 6 năm 2021
Bài 1 (2,0 điểm) x +15 x 2 x + 5 8 −3
Cho các biểu thức A = − + và = x B
với x  0; x  9 x − 9 x − 3 x x + 3 14
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tìm x sao cho A = 2B;
c) Chứng minh rằng không tồn tại giá trị của x để A nhận giá trị là số nguyên.
Bài 2 (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Bạn Bình và mẹ dự định du lịch tại Hội An và Bà Nà (Đà Nẵng) trong 6 ngày. Biết rằng, chi phí trung bình
mỗi ngày tại Hội An là 1.500.000 đồng, còn tại Bà Nà là 2.000.000 đồng. Tìm số ngày nghỉ tại mỗi địa
điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 10.000.000 đồng.
2) Một hộp sữa hình trụ có thể tích bằng 3
83 cm . Hãy so sánh thể tích hộp sữa hình trụ này với thể
tích hình cầu có đường kính 8cm .
Bài 3 (2,0 điểm)  2 3 − x + = 5  y − 2
1) Giải hệ phương trình:  3 4 3− x − =15  2 − y 2) Cho ( P) 2
: y = x và đường thẳng (d ) : y = (m + 2) x − 2m (m là tham số)
a) Tìm m để đường thẳng (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B
b) Gọi hoành độ của A và B lần lượt là x ; x . Tìm m để 2
x + m + 2 x = 12 1 ( ) 1 2 2
Bài 4 (3,5 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) và dây cung BC = R 3 cố định. Một điểm A chuyển động trên
cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AM là đường kính của (O) . Kẻ các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh các tứ giác BCEF, AEHF nội tiếp;
b) Chứng minh tứ giác BHCM là hình bình hành và tính độ dài của đoạn AH theo R
c) Kẻ DP vuông góc với BE tại P, đường thẳng qua P và vuông góc với đường kính AM cắt CF tại Q.
Chứng minh rằng tứ giác DPHQ nội tiếp và PQ < HD. ------ HẾT ------
GỢI Ý CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 4 tháng 6 năm 2021 Bài Nội dung Điểm a) 1,0 điểm x +15 x 2 x + 5 A = ( − + 0,25 x + 3)( x − 3) x − 3 x + 3
x +15 − x − 3 x + 2x − 6 x + 5 x −15 = ( 0,25 x + 3)( x − 3) x x x ( x −3 3 ) = ( = 0,25
x + 3)( x − 3) ( x + 3)( x − 3) Bài 1 x (2,0 = 0,25 điểm) x + 3 b) 0,5 điểm x 8 x − 3 A = 2B  = 2.
 7 x = 8x + 24 x − 3 x − 9  8x +14 x − 9 = 0 0,25 x + 3 14 1 1
x =  x = (tm) 0,25 2 4 c) 0,5 điểm x
Ta có: x  0 với x  0; x  9 . Suy ra x + 3  x  0  0  1 0,25 x + 3
Vậy 0  A  1 nên không tồn tại x để A nguyên 0,25 1) 2,0 điểm
Gọi thời gian nghỉ tại Hội An là x (ngày), thời gian nghỉ tại Bà Nà là y (ngày) ( 0,25 , x y  ; , x y  60 )
Vì bạn Bình và mẹ dự định đi du lịch tại Hội An và Bà Nà trong 6 ngày nên ta có phương trình: 0,25 x + y = 6 (1)
Vì tổng chi phí cho toàn bộ chuyến đi là 10.000.000 đồng nên ta có phương trình: 0,25
1.500.000x + 2.000.000 y = 10.000.000  3x + 4y = 20 (2)
Bài 2 Chi phí ở Hội An là 1.500.000 x (đồng), chí phí ở Bà Nà là 2.000.000 y (đổng) 0,25 (2,5 x + y = 6
điểm) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  0,25 3  x + 4y = 20
Giải hệ phương trình ta được x = 4(tm)và y = 2(tm) 0,50
Vậy mẹ con Bình nghỉ tại Hội An 4 ngày và nghỉ tại Bà Nà 2 ngày 0,25 2) 0,5 điểm
Gọi thể tích của hộp sữa là 3
V V = 83 cm 0,25 1 1 4 256
Thể tích hình cầu đường kính 8 cm là 3 V = .4 =  ( 3 cm
. Suy ra V V 0,25 2 ) 1 2 3 3 1) 1,0 điểm 1
Bài 3 Điều kiện: x  3; y  2 . Đặt 3 − x = ; a = . b 0,25 (2,0 y − 2 điểm) a + 2b = 5 a = 3 Hệ trở thành    0,25 4a + 3b =15 b =1  3− x = 3  x = −6 Khi đó  1   = 0,25 1   y = 3  y − 2
So sánh với đkxđ và kết luận hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y) = ( 6 − ;3) 0,25 2) a. 0,5 điểm
Xét phương trình hoành độ của (d ) và (P) : 2
x = (m + 2) x − 2m 2
x −(m+ 2) x + 2m = 0 (*) 0,25
Để (d ) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt  (m + )2 2 −8m  0
m  2. Vậy với m  2 thì (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt 0,25 b) 0,5 điểm
x + x = m + 2 Theo Vi ét ta có: 1 2  . Từ (*) 2
x = m + 2 x − 2m 1 ( ) x x = 2  m 1 1 2 0,25
Kết hợp với giả thiết: (m + 2)( x + x ) − 2m = 12  (m + 2)2 − 2m = 12 1 2 m = 2(loai)   . Vậy với m = 4 − thỏa mãn ycbt 0,25 m = 4 −  (tm) a) 1,25 điểm 0,25
Vẽ hình đúng đến ý a)
Bài 4 - Tứ giác AEHF có 0 0
AEH = AFH = 90  AEH + AFH = 180 nên suy ra AEHF nội (3,5 0,50 tiếp
điểm) - Tứ giác BCE F có 0
BEC = BFC = 90  BCEF nội tiếp 0,50 b) 1,5 điểm Ta có: 0
ABM = ACM = 90 (góc nt chắn nửa đường tròn) 0,25
BH AC,CM AC BH / /CM ( ) 1 0,25 CH A ,
B BM AB CH / /BM (2)
Từ (1) và (2)  BHCM là hbh nên BC cắt HM tại trung điểm I của mỗi đường 0,25  1
AHM có OI là đường trung bình nên OI = AH 0,25 2 Tính đượ R c OI =  AH = R 0,50 2 c) 0,75 điểm
Chứng minh được DQ CF nên DPHQ nội tiếp đường tròn đường kính DH 0,50
Suy ra DH PQ 0,25