Đề khảo sát Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Hai Bà Trưng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 9
Năm học 2021 -2022
Ngày khảo sát: /5/2022
Th
ời gian l
àm bài:
120
phút
Bài I (2,0 điểm)
Cho hai biểu thức
2
x
A
x
2
4
2
x x
B
x
x
với
0, 4
x x
.
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
9
x
.
2) Chứng minh
1
.
2
x
A B
x
.
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một xưởng sản xuất phải làm xong 40000 ccho các cổ động viên trong một số
ngày quy định để chuẩn bị cho trận Chung kết bóng đá Nam SEA Games 31. Thực tế,
mỗi ngày xưởng đó đã làm được nhiều hơn 200 cờ so với kế hoạch. Vì thế xưởng sản
xuất đã hoàn thành công việc sớm trước 10 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng
sản xuất phải làm bao nhiêu lá cờ? (Giả định rằng số cờ xưởng sản xuất đó làm
mỗi ngày là bằng nhau).
2) Một hình nón đường kính 42 cm chiều cao của n bằng 20 cm. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó (lấy
3,14
).
Bài III (2,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
5
1 3
2
1
2 1 5
2
y
x
y
x
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 1
d y mx
và parabol
2
:
P y x
. Chứng minh rằng đường thẳng
d
luôn cắt parabol
P
tại hai điểm phân
biệt A và B. Với
1 1
;
A x y
;
2 2
;
B x y
nh giá trị biểu thức
1 2 1 2
T x x y y
.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Điểm M thuộc cạnh AC (M khác A C). V
đường tròn đường kính MC cắt cạnh BC tại điểm E (E khác C), cắt đường thẳng BM tại
D (D khác M) và cắt đường thẳng AD tại điểm N (N khác D).
1) Chứng minh bốn điểm A, B, C Dng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh
ABD MED
.
3) Đường thẳng MD cắt đường thẳng CN tại I, đường thẳng MN cắt CD tại H.
Chứng minh IH // NE.
Bài V (0,5 điểm)
Cho hai số không âm
a
b
thỏa mãn
1
a b
, tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn
nhất của biểu thức
2 2
1 1
P a b
.
Họ và tên thí sinh: ................................................................................. SBD: ............................
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HD CH
ẤM
KH
ẢO SÁT CHẤT L
Ư
ỢNG
Năm học 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 9
Bài
Nội dung Điểm
I
Cho hai biểu thức
2
x
A
x
2
4
2
x x
B
x
x
với
0, 4
x x
.
2,0
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
9
x
.
1,0
Với
9
x
thỏa mãn điều kiện 0,5
Tính được
9 2 3 2
5
3 2
9 2
A
0,5
2) Chứng minh
1
.
2
x
A B
x
.
1,0
Với
0, 4
x x
rút g
ọn biểu thức
2
2
2 2 2 2
x x
x
B
x x x x
0,25
2 2 3 2
2 2 2 2
x x x x x
x x x x
0,25
2 1
2 2
x x
x x
1
2
x
x
0,25
2 1 1
. .
2 2 2
x x x
P A B
x x x
0,25
2
Một xưởng sản xuất phải làm xong 40000 lá cờ cho các cổ động viên trong
một số ngày quy định để chuẩn bị cho trận Chung kết bóng đá Nam SEA
Games 31. Thực tế, mỗi ngày xưởng đó đã làm được nhiều hơn 200 lá cờ so
với kế hoạch. Vì thế xưởng sản xuất đã hoàn thành công việc sớm trước 10
ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng sản xuất phải làm bao nhiêu lá
cờ?
(Giả định rằng số lá cờ mà xưởng sản xuất đó làm mỗi ngày là bằng nhau).
1,5
Gọi số lá cờ mà xưởng phải làm trong một ngày theo kế hoạch là
x
(lá)
0
x
0,25
Thời gian dự kiến mà xưởng làm xong 40 000 lá cờ là
40000
x
(ngày)
Thực tế mỗi ngày xưởng sản xuất làm được số là cờ
200
x
(lá cờ)
Thời gian thực tế mà xưởng sản xuất làm được 40 000 lá c
40000
200
x
(lá cờ)
0,25
Do sản xuất vượt kế hoạch nên sau 10 ngày trước khi hết thời hạn xưởng sản xuất
đã hoàn thành xong 40 000 lá cờ. ta có phương trình
40000 40000
10
200
x x
2
200 800000 0
x x
(vì
0
x
)
0,5
Giải phương trình ta được
800
x
hoặc
1000 0
x
(loại) 0,25
Đối chiếu với điều kiện và thử lại
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày xưởng sản xuất làm được 800 lá cờ.
0,25
2) Một nh nón có đường nh 42 cm chiều cao của nón bằng 20 cm.
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó (lấy
3,14
)
1,0
Bán kính đáy hình nón là: 42: 2 = 21 (cm)
0,25
Độ dài đường sinh hình nón là:
2 2 2 2 2 2
21 20 29 29
l h r l cm
0,25
Diện tích xung quanh của hình nón:
. .
xq
S r l
3,14 21 29
0,25
1912.16
2
cm
Vậy diận tích cận tính lậ:
2
1912.16
cm
0,25
III
1) Giải hệ phương trình
5
1 3
2
1
2 1 5
2
y
x
y
x
1,0
ĐKXĐ:
2
x
5
1 3
2
1
2 1 5
2
y
x
y
x
10
2 1 6
2
1
2 1 5
2
y
x
y
x
1
1
2
1
2 1 5
2
x
y
x
2 1
1 2
x
y
0,25
+)
1
1 2
x
y
1
1
x
y
+)
1
1 2
x
y
1
3
x
y
0,5
Đ
ối chiếu với điều kiện v
à k
ết luận.
Vậy hệ có nghiệm
, 1;1
x y
, 1; 3
x y
0,25
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 1
d y mx
parabol
2
:
P y x
. Chứng minh rằng đường thẳng
d
luôn cắt parabol
P
tại hai điểm phân biệt
;
A B
. Với
1 1
;
A x y
;
2 2
;
B x y
tính gtrị biểu
thức
1 2 1 2
T x x y y
.
1,0
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
1
x mx
2
1 0
x mx
1
0,25
Phương trình
1
1 0
a
và
2
1 0,
m m
do đó phương trình
1
luôn có 2 nghiệm phân biệt hay đường thẳng
d
luôn cắt parabol
P
tại 2
điểm phân biệt.
Theo định lý Vi et ta có:
1 2
1 2
1
x x m
x x
2
0,25
Xét biểu thức
1 2 1 2
T x x y y
.
1 1 2 2
1; 1
y mx y mx
1 2 1 2
. 1 1
y y mx mx
2
1 2 1 2
. 1
m x x m x x
0,25
1 2 1 2
T x x y y
2
1 2 1 2 1 2
. . 1
x x m x x m x x
3
Từ
2
3
ta được
2
1 1 . 1 0
T m m m
. Vậy
0
T
0,25
IV
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Điểm M thuộc cạnh AC (M
khác A C). Vẽ đường tròn đường kính MC cắt cạnh BC tại điểm E (E
khác C), cắt đường thẳng BM tại D (D khác M) cắt đường thẳng AD tại
điểm N (N khác D).
1) Chứng minh bốn điểm A, B, C
D cùng thuộc một đường tròn.
1,5
Vẽ đúng tam giác ABC vuông tại A
0,25
Vẽ phần hình còn lại đến hết ý 1).
0,25
Chỉ ra được
0
90
BAC
,
0
90
BDC
0,25
0
90
BAC
suy ra điểm A thuộc đường tròn đường kính BC
0,25
0
90
BDC
suy ra điểm D thuộc đường tròn đường kính BC
0,25
Vậy bốn điểm A, B, C và D cùng thuộc một đường tròn đường kính BC
0,25
2) Chứng minh
ABD MED
.
1,0
Chậ ra ậậậc
ABD ACD
0,5
Chậ ra ậậậc
ACD MED
. Suy ra
ABD MED
0,5
3) Đường thẳng MD cắt đường
thẳng CN tại I, đường thẳng MN
cắt CD tại H. Chứng minh IH //
NE.
0,5
Xét tam giác MIC có
;
MN IC CD MI
vậ
MN
cật
CD
tậi H
Suy ra H lậ trậc tâm tam giác MIC nên
IH MC
(
IH AC
) (1)
0,25
Mặt khác
NEC NDC
CBA NDC
(cùng bù với góc
ADC
)
Do đó
NEC CBA
suy ra EN // AB hay
NE AC
(2).
0,25
T
(1) và (2) suy ra IH // NE
V
Cho hai số không âm
a
b
thỏa mãn
1
a b
, tìm giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của biểu thức
2 2
1 1
P a b
.
0,5
2 2
1 1
P a b
1 1 1 1
a a b b
2 2
b a b a a b
0,25
3 2 3 2
3 3 2 3 2
2 2
b a b a a b
P b a b a a b
3 3
a b
Suy ra
3
P
. Giá trị lớn nhất của
3
P
khi và chỉ khi
1
2
a b
Áp dụng
x y x y
với mọi
, 0
x y
ta được
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2
P a b a b a b
0,25
Mặt khác
2 2
1
a b a b
.
2 2
2 2 1
a b a b
Suy ra
1
P
Vậy Giá trị nhỏ nhất của
1
P
khi và chỉ khi
; 1;0 ; 0;1
a b
Lưu ý: HS trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2021 -2022 Ngày khảo sát: /5/2022
Thời gian làm bài: 120 phút Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức x  2 x x  A  và 2 B   với x  0, x  4 . x  2 x  2 x  4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 . 2) Chứng minh x 1 . A B  . x  2 Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một xưởng sản xuất phải làm xong 40000 lá cờ cho các cổ động viên trong một số
ngày quy định để chuẩn bị cho trận Chung kết bóng đá Nam SEA Games 31. Thực tế,
mỗi ngày xưởng đó đã làm được nhiều hơn 200 lá cờ so với kế hoạch. Vì thế xưởng sản
xuất đã hoàn thành công việc sớm trước 10 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng
sản xuất phải làm bao nhiêu lá cờ? (Giả định rằng số lá cờ mà xưởng sản xuất đó làm mỗi ngày là bằng nhau).
2) Một hình nón có đường kính 42 cm và chiều cao của nón bằng 20 cm. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó (lấy   3,14 ). Bài III (2,0 điểm)  5  y 1  3  1) 
Giải hệ phương trình x  2  1   2 y 1  5  x  2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  : y  mx 1 và parabol P 2
: y  x . Chứng minh rằng đường thẳng d  luôn cắt parabol P tại hai điểm phân
biệt A và B. Với Ax ; y ; Bx ; y tính giá trị biểu thức T  x x  y y . 2 2  1 1  1 2 1 2 Bài IV (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Điểm M thuộc cạnh AC (M khác A và C). Vẽ
đường tròn đường kính MC cắt cạnh BC tại điểm E (E khác C), cắt đường thẳng BM tại
D (D khác M) và cắt đường thẳng AD tại điểm N (N khác D).
1) Chứng minh bốn điểm A, B, C và D cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh  ABD   MED .
3) Đường thẳng MD cắt đường thẳng CN tại I, đường thẳng MN cắt CD tại H. Chứng minh IH // NE. Bài V (0,5 điểm)
Cho hai số không âm a và b thỏa mãn a  b  1, tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 P  1 a  1 b .
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . . UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
HD CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 9 Bài Nội dung Điểm   I Cho hai biểu thức x 2 x x A  và 2 B   với x  0, x  4 . 2,0 x  2 x  2 x  4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 . 1,0
Với x  9 thỏa mãn điều kiện 0,5 Tính được 9  2 3  2 A    5 0,5 9  2 3  2  1,0 2) Chứng minh x 1 . A B  . x  2
Với x  0, x  4 rút gọn biểu thức x  x  2 x  2 B    0,25
x  2 x  2  x  2 x  2 x  2 x  x  2 x  3 x  2 0,25   
x  2 x  2  x  2 x  2  x 2 x  1  0,25  x 1   x  2 x  2 x  2 x  2 x 1 x 1 0,25 P  . A B  .  x  2 x  2 x  2
Một xưởng sản xuất phải làm xong 40000 lá cờ cho các cổ động viên trong
một số ngày quy định để chuẩn bị cho trận Chung kết bóng đá Nam SEA
Games 31. Thực tế, mỗi ngày xưởng đó đã làm được nhiều hơn 200 lá cờ so
2 với kế hoạch. Vì thế xưởng sản xuất đã hoàn thành công việc sớm trước 10 1,5
ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng sản xuất phải làm bao nhiêu lá cờ?
(Giả định rằng số lá cờ mà xưởng sản xuất đó làm mỗi ngày là bằng nhau).
Gọi số lá cờ mà xưởng phải làm trong một ngày theo kế hoạch là x (lá)x  0 0,25
Thời gian dự kiến mà xưởng làm xong 40 000 lá cờ là 40000 (ngày) 0,25 x
Thực tế mỗi ngày xưởng sản xuất làm được số là cờ là x  200 (lá cờ)
Thời gian thực tế mà xưởng sản xuất làm được 40 000 lá cờ là 40000 (lá cờ) x  200
Do sản xuất vượt kế hoạch nên sau 10 ngày trước khi hết thời hạn xưởng sản xuất 0,5
đã hoàn thành xong 40 000 lá cờ. ta có phương trình 40000 40000   10 x x  200 2
 x  200x  800000  0 (vì x  0 )
Giải phương trình ta được x  800 hoặc x  1000  0 (loại) 0,25
Đối chiếu với điều kiện và thử lại 0,25
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày xưởng sản xuất làm được 800 lá cờ.
2) Một hình nón có đường kính 42 cm và chiều cao của nón bằng 20 cm. 1,0
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó (lấy   3,14 )
Bán kính đáy hình nón là: 42: 2 = 21 (cm) 0,25
Độ dài đường sinh hình nón là: 2 2 2 2 2 2
l  h  r  21  20  29  l  29cm 0,25
Diện tích xung quanh của hình nón: S  .r.l  3,14 21 29 0,25 xq  1912.16  2 cm  0,25
Vậy diận tích cận tính lậ:  2 1912.16 cm   5 1,0  y 1  3 
1) Giải hệ phương trình  x  2  1   2 y 1  5  x  2 ĐKXĐ: x  2 0,25  5  y 1  3  10  1   2 y 1  6  1 x  2      x  2  1  x 2  x 2      1  y 1  2  1 1 2 y 1  5   2 y 1  5   2 y 1  5   x  2  x  2  x  2  x  1  x  1   x  1   x  1 0,5 +)    +)     y 1  2  y  1  y 1  2   y  3 
Đối chiếu với điều kiện và kết luận. 0,25
Vậy hệ có nghiệm x, y   1  ;  1 và  x, y   1  ; 3  
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  : y  mx 1 và 1,0 III parabol P 2
: y  x . Chứng minh rằng đường thẳng d  luôn cắt parabol
P tại hai điểm phân biệt ;
A B . Với A x ; y ; B x ; y tính giá trị biểu 2 2  1 1  thức T  x x  y y . 1 2 1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x  mx 1 2
 x  mx 1  0   1 0,25 Phương trình   1 có a  1  0 và 2   m 1  0, m
 do đó phương trình   1 0,25
luôn có 2 nghiệm phân biệt hay đường thẳng 
d  luôn cắt parabol P tại 2 điểm phân biệt.   
Theo định lý Vi – et ta có: x x m 1 2  2 x x  1   1 2
Xét biểu thức T  x x  y y . 0,25 1 2 1 2
y  mx 1; y  mx 1  y .y  mx 1 mx 1 2  m x .x  m x  x 1 1 2  1 2  1 2  1  2  1 1 2 2 T  x x  y y 2
 x .x  m x .x  m x  x 1 3 0,25 1 2 1 2  1 2  1 2 1 2
Từ 2 và 3 ta được 2 T  1   m   1  .
m m 1  0 . Vậy T  0
IV Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Điểm M thuộc cạnh AC (M
khác A và C). Vẽ đường tròn đường kính MC cắt cạnh BC tại điểm E (E
khác C), cắt đường thẳng BM tại D (D khác M) và cắt đường thẳng AD tại điểm N (N khác D).
1) Chứng minh bốn điểm A, B, C 1,5
và D cùng thuộc một đường tròn.
Vẽ đúng tam giác ABC vuông tại A 0,25
Vẽ phần hình còn lại đến hết ý 1). 0,25 Chỉ ra được  0 BAC  90 ,  0 BDC  90 0,25 Có  0
BAC  90 suy ra điểm A thuộc đường tròn đường kính BC 0,25 Có  0
BDC  90 suy ra điểm D thuộc đường tròn đường kính BC 0,25
Vậy bốn điểm A, B, C và D cùng thuộc một đường tròn đường kính BC 0,25 2) Chứng minh  ABD   MED . 1,0 Chậ ra ậậậc  ABD   ACD 0,5 Chậ ra ậậậc  ACD   MED . Suy ra  ABD   MED 0,5
3) Đường thẳng MD cắt đường 0,5
thẳng CN tại I, đường thẳng MN
cắt CD tại H. Chứng minh IH // NE.
Xét tam giác MIC có MN  IC;CD  MI vậ MN cật CD tậi H 0,25
Suy ra H lậ trậc tâm tam giác MIC nên IH  MC ( IH  AC ) (1) Mặt khác  NEC   NDC mà  CBA   NDC (cùng bù với góc  ADC ) Do đó  NEC  
CBA suy ra EN // AB hay NE  AC (2). 0,25
Từ (1) và (2) suy ra IH // NE
Cho hai số không âm a và b thỏa mãn a  b  1, tìm giá trị nhỏ nhất và giá V 0,5
trị lớn nhất của biểu thức 2 2 P  1 a  1 b . 2 2
P  1 a  1 b  1 a1 a  1 b1 b  b2a  b  a a  2b 0,25     P  b a  b 
a a  b 3b 2a b 3a a 2b 3 3 2 3 2    3a  b  3 2 2
Suy ra P  3 . Giá trị lớn nhất của P  3 khi và chỉ khi 1 a  b  2
Áp dụng x  y  x  y với mọi x, y  0 ta được 0,25 2 2 2 2 P   a   b   a   b    2 2 1 1 1 1 2 a  b  Mặt khác 2 2
a  b  a  b  1.   2 2 2
a  b   2  a  b 1Suy ra P 1
Vậy Giá trị nhỏ nhất của P 1 khi và chỉ khi  ; a b   1;0;0; 1
Lưu ý: HS trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa