Đề khảo sát Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày khảo sát: 11/05/2022
Bài I (2 điểm)
Cho hai biu thc
23
3
x
A
x
2 15
9
33
xx
B
x
xx

vi
0; 9xx
1) Tính giá tr ca biu thc A khi
4x
2) Chng minh rng
3
3
x
B
x
3) Cho P = A.B. Tìm x để
1P
.
Bài II (2,5 điểm)
1) Gii bài toán sau bng cách lập phương trình hoặc h phương trình.
Mt ca chạy ngược dòng 30km, sau đó chạy xuôi dòng 32km cùng mt dòng sông vn
tc của dòng nước 3km/h. Tính vn tc của ca khi nước yên lng, biết thi gian xuôi dòng ít
hơn thời gian ngược dòng là 20 phút.
2) Nón lá dùng đ che nắng, mưa, làm quạt khi nóng. Ngày nay nón lá cũng đưc xem là món
quà đặc biệt cho du khách khi đến thăm quan Vit Nam. Biết mt chiếc nón dng hình nón
đường sinh bằng 35cm, đường kính vành nón bằng 50cm. Người ta ng hai lớp để ph lên b
mt xung quanh ca nón. Tính din tích lá cn dùng cho mt chiếc nón đó. (ly
)
Bài III (2 điểm)
1) Gii h phương trình sau:
3
28
2
31

x
xy
x
xy
2) Trên mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng (d):
3 y mx
và parabol (P):
2
yx
.
a) Chng minh (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit.
b) Gi
12
,xx
các hoành độ giao điểm ca (P) (d). Tìm tt c các giá tr ca
m
để
12
2xx
(vi
12
xx
)
Bài IV (3 điểm)
Cho đường tròn (O; R) ngoi tiếp tam giác nhn ABC (AB < AC). K đường kính AD ca
đường tròn (O). Tiếp tuyến ti D của đường tròn (O; R) cắt đường thng BC ti E. K OH vuông
góc vi BC ti H.
1) Chng minh t giác OHDE ni tiếp đường tròn.
2) Chng minh
2
.ED EC EB
3) T C k đường thng song song với OE, đường này ct AD ti I.
a) Chng minh HI // AB.
b) Đưng thng OE ct AB và AC lần lượt ti P và Q. Gọi F là giao điểm th hai ca
DQ với đường tròn (O; R). Chứng minh ba điểm B, O, F thng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Vi các s thc không âm
,ab
tha mãn
1ab
, tìm giá tr nh nht ca biu thc
.1 3 1 2022P ab
………………………………Hết………………………………
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THC
UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9
NĂM HỌC 2021-2022 - MÔN: TOÁN
A. Hướng dn chung
- Nếu hc sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám kho vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mi bài, nếu một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình hc bt buc phi v đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không hình v đúng phn
nào thì giám khảo không cho đim phn li giải liên quan đến hình ca phần đó.
- Đim toàn bài là tổng điểm ca các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm
Bài
Ý
Đáp án
Điểm
I
(2đ)
1
(0,5đ)
Thay x = 4 (TMĐK) vào A ta được:
2 4 3
43
A
0,25
2 4 3 1
5
43
A

Vy vi
16x
thì
1
5
A
0,25
2
(1đ)
2 15
9
33
xx
B
x
xx

vi
0; 9xx
2 15
33
33
xx
B
xx
xx


2 3 3
15
33
33
x x x
x
B
xx
xx



2 6 3 15
33
x x x x
B
xx

69
33
xx
B
xx


0,5
2
3
33
x
B
xx

0,25
3
3
x
B
x
Vy
3
3
x
B
x
0,25
3
(0,5đ)
vi
0; 9xx
2 3 3 2 3
..
3 3 3
x x x
P A B
x x x
P .
0,25
2 x 3 x
1 0 0
x 3 x 3
-
Û - ³ Û ³
--
x
*TH1: 0 x 0(TM)
x3
= Û =
-
x
*TH2: 0 x 3 0
x3
> Û - >
-
x9
x9
KH:x 0;x 9
ü
>
ï
ï
Û Û >
ý
ï
³¹
ï
þ
Vy x = 0 hoc x > 9
0,25
II
(2,5đ)
1
(2đ)
Gi vn tc của ca nô khi nước yên lng là x (km/h) (x > 3)
0,25
Vn tốc ca nô khi đi xuôi dòng là: x + 3 (km/h)
Vn tốc ca nô khi đi ngược dòng là: x 3 (km/h)
0,25
Thi gian ca nô xuôi dòng là:
32
3x
(h)
0,25
Thời gian ca nô ngược dòng là:
30
3x
(h)
0,25
thời gian ca xuôi dòng ít hơn thi gian chạy ngược dòng 20
phút =
1
3
gi nên ta có phương trình:
30 32 1
3 3 3xx


0,25
30.3( 3) 32.3( 3) ( 3)( 3)
3( 3)( 3) 3( 3)( 3)
x x x x
x x x x
2
90 270 96 288 9x x x
2
6 567 0xx
0,25
21 27 0xx
21 0 21 ( )
27 0 27 ( )
x x TM
x x loai



0,25
Vy vn tc của ca nô khi nước yên lng là 21 (km/h)
0,25
2
(0,5đ)
Bán kính đáy của hình nón là r = 50 : 2 = 25 (cm)
Din tích xung quanh ca hình nón là
2
.25.35 875 ( )S rl cm
0,25
Người ta dùng hai lớp để ph lên b mt xung quanh ca nón nên
din tích lá cn dùng cho mt chiếc nón đó là:
2
875 .2 1750 5495( )cm


0,25
III
(2đ)
1
(1đ)
3
28
2
31

x
xy
x
xy
ĐK:
;0x y x
0,25
Đặt
1
;
a x b
xy
Ta được h pt
2 3 8
3 2 1

ab
ab
0,25
Gii h phương trình ta tìm đưc a = 1; b = 2
0,25
T đó tìm được
1( )
1
()
2
x TM
y TM
Vy h pt có mt nghim duy nht
1
1;
2



0,25
2
(1đ)
a
2) Trên mt phng ta độ Oxy cho đường thng (d):
3 y mx
và parabol (P):
2
yx
.
a) Chng minh (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit.
b) Gi
12
,xx
các hoành đ giao điểm ca (P) (d). Tìm tt c
các giá tr ca
m
để
12
2xx
(vi
12
xx
)
Xét phương trình hoành độ giao đim ca (d) và (P):
2
3 0 (*) x mx
0,25
Ta có ac =
3
< 0 vi mi m
=> phương trình (*) luôn có hai nghiệm trái du m
=> phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân bit m.
=> (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit m.
0,25
b
Ta có
12
,xx
là hai nghim của phương trình (*)
Theo Vi ét ta có
12
12
(1)
3 (2)

x x m
xx
Do x
1,
x
2
trái du mà x
1
> x
2
nên x
1
> 0 và x
2
< 0
Suy ra:
1 1 2 2
; x x x x
Theo đề bài:
12
2xx
Nên ta có:
12
2xx
0,25
T đó suy ra: -m = 2 => m = -2 ( tha mãn)
0,25
Cách 2:
Theo đề bài
:
12
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
2
2
24
2 2 4
2.( 3) 2 3 4
42
xx
x x x x
x x x x x x
m
mm

Th li:
Vi m = 2 không tha mãn
Vi m = -2 ( tha mãn)
0,25
0,25
V
(3đ)
Vẽ hình
đúng
đến ý a
H
E
O
B
C
A
D
0,25
1
(0,75đ)
Do OH
BC
0
90OHC
hay
0
90OHE
Xét (O; R), có DE là tiếp tuyến => ODDE nên
0
90ODE
0,25
Xét t giác ODHE, có:
0
90OHE ODE
0,25
Mà hai đỉnh H và D k nhau
Nên t giác OHDE ni tiếp đường tròn.
0,25
2
(1đ)
Xét đường tròn (O; R), có
CDE CBD
(góc ni tiếp và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung
cùng chn cung CD)
Hay
CDE EBD
0,25
Xét
CDE
DBE
, có:
CDE EBD
(chng minh trên)
DEB
chung
0,25
CDE
DBE
(góc góc)
0,25
2
.
CE DE
CE BE DE
DE BE
0,25
3
(1đ)
a
M
F
P
Q
I
H
E
O
B
C
A
D
Do CI // OE nên
ICH OEH
(hai góc đồng v)
Do t giác OHDE ni tiếp nên
OEH ODH
( hai góc ni tiếp cùng
chn cung HD)
ICH ODH
hay
ICH IDH
nên t giác ICDH ni tiếp đường
tròn ( t giác có hai đỉnh k nhau cùng nhìn đon thng ni hai đỉnh
còn lại dưới 1 góc bng nhau).
0,25
Xét đường tròn ngoi tiếp t giác ICDH, có:
HID HCD
(hai góc ni tiếp cùng chn cung HD)
Hay
HID BCD
(1)
Xét đường tròn (O; R), có:
BAD BCD
(hai góc ni tiếp cùng chn cung BD) (2)
T (1) và (2), ta có:
HID BAD
. Mà chúng v trí đồng v
//IH AB
0,25
b
Kéo dài CI ct AB ti M.
Xét (O; R), có: OH
BC ti H
H là trung điểm ca BC
Xét tam giác BMC, có: IH // MB (do IH//AB mà M thuc AB)
H là trung điểm ca BC
I là trung điểm ca MC.
Xét
AMI
, có: PO // MI
PO AO
MI AI

(H qu của định lí Talet) (3)
t
AIC
, có: OQ // IC
OQ AO
IC AI

(H qu của định lí Talet) (4)
T (3) và (4), suy ra:
PO OQ
MI IC
Mà MI = IC
PO OQ
0,25
Xét t giác APDQ, có
O là trung điểm ca AD; O là trung điểm ca PQ
T giác APDQ là hình bình hành
//AP DQ
hay AB // DF
Xét (O; R), có:
90ABD
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn đường
kính AD)
AB BD
. Mà DF // AB
90BD DF BDF
Mà B, D, F thuộc đường tròn (O; R) nên BF là đường kính ca (O; R)
B, O, F thng hàng.
0,25
V
(0,5đ)
,ab
không âm tha mãn
1ab
nên
01a
01b
.
Do đó:
2
2
1 0 1 1 3 .a a a a a a
Tương tự:
2
2
1 0 1 1 3 .b b b b b b
Mà
0b
nên
2022 3bb
, suy
2
1 2022 1 3 1b b b
.
0,25
Do đó
22
11 3 1 .20 2322 1P a a b a bb
Du bng xy ra khi
1; 0ab
.
Vy
min 3P
khi
1; 0ab
.
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày khảo sát: 11/05/2022
(Đề thi có 01 trang)
Bài I (2 điểm) 2 x  3 2 x x 15
Cho hai biểu thức A  và B   
với x  0; x 9 x  3 x  3 3 x x 9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  4 x  3
2) Chứng minh rằng B x  3
3) Cho P = A.B. Tìm x để P  1.
Bài II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Một ca nô chạy ngược dòng 30km, sau đó chạy xuôi dòng 32km cùng một dòng sông có vận
tốc của dòng nước là 3km/h. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết thời gian xuôi dòng ít
hơn thời gian ngược dòng là 20 phút.
2) Nón lá dùng để che nắng, mưa, làm quạt khi nóng. Ngày nay nón lá cũng được xem là món
quà đặc biệt cho du khách khi đến thăm quan Việt Nam. Biết một chiếc nón lá dạng hình nón có
đường sinh bằng 35cm, đường kính vành nón bằng 50cm. Người ta dùng hai lớp lá để phủ lên bề
mặt xung quanh của nón. Tính diện tích lá cần dùng cho một chiếc nón đó. (lấy   3,14 )
Bài III (2 điểm)  3 2 x   8  x y
1) Giải hệ phương trình sau:  2 3  x   1   x y 2
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y  mx  3 và parabol (P): y x .
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi x , x là các hoành độ giao điểm của (P) và (d). Tìm tất cả các giá trị của m để 1 2
x x  2 (với x x ) 1 2 1 2
Bài IV (3 điểm)
Cho đường tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC (AB < AC). Kẻ đường kính AD của
đường tròn (O). Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O; R) cắt đường thẳng BC tại E. Kẻ OH vuông góc với BC tại H.
1) Chứng minh tứ giác OHDE nội tiếp đường tròn. 2) Chứng minh 2 ED E . C EB
3) Từ C kẻ đường thẳng song song với OE, đường này cắt AD tại I. a) Chứng minh HI // AB.
b) Đường thẳng OE cắt AB và AC lần lượt tại P và Q. Gọi F là giao điểm thứ hai của
DQ với đường tròn (O; R). Chứng minh ba điểm B, O, F thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm)
Với các số thực không âm a, b thỏa mãn a b  1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  1 3a  1 2022b.
………………………………Hết………………………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm UBND QUẬN NAM TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9
NĂM HỌC 2021-2022 - MÔN: TOÁN A. Hướng dẫn chung
- Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa.
- Trong mỗi bài, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm.
- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần
nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó.
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn.
B. Đáp án và thang điểm Bài Ý Đáp án Điểm 2 4  3  I
Thay x = 4 (TMĐK) vào A ta được: A 0,25 4  3 (2đ) 1 (0,5đ) 2 4  3 1 1 A
 Vậy với x 16 thì A  0,25 4  3 5 5 2 x x 15 B   
với x  0; x 9 x  3 3 x x 9 2 x x 15    B x  3 x 3
x3 x3 2 x 3 x x 3 x 15 B    0,5 x  3 x 3
x3 x3
2 x  6  x  3 x x 15 B  2
x 3 x 3 (1đ) x  6 x  9 B
x 3 x 3 x  2 3 B   0,25
x  3 x  3 x  3 B   x 3 0,25 x  3 B   Vậy x 3
với x  0; x 9 3 2 x  3 x  3 2 x  3    0,25 (0,5đ) P . A B . x  3 x 3 x  3 P . 2 x - 3 x Û - 1³ 0Û ³ 0 x - 3 x - 3 x *TH1: = 0 Û x= 0(TM) x - 3 x *TH 2 : > 0 Û x - 3 > 0 x - 3 0,25 x > 9 üïï Û ýÛ x > 9 KH :x³ 0; x ¹ 9ïïþ Vậy x = 0 hoặc x > 9 II (2,5đ) 0,25
Gọi vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là x (km/h) (x > 3)
Vận tốc ca nô khi đi xuôi dòng là: x + 3 (km/h) 0,25
Vận tốc ca nô khi đi ngược dòng là: x – 3 (km/h) 32
Thời gian ca nô xuôi dòng là: (h) 0,25 x  3 30
Thời gian ca nô ngược dòng là: (h) 0,25 x  3
Vì thời gian ca nô xuôi dòng ít hơn thời gian chạy ngược dòng là 20 1 1 0,25
phút = giờ nên ta có phương trình: 30 32 1   (2đ) 3 x  3 x  3 3
30.3(x  3)  32.3(x  3)
(x  3)(x  3) ⇔ 
3(x  3)(x  3)
3(x  3)(x  3) 0,25 2
 90x  270 96x  288  x 9 2
x  6x 567  0        x 21 0 x 21 (TM ) x  2 
1  x  27  0 ⇔  ⇔  x  27  0 x  2  7 (loai) 0,25
Vậy vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là 21 (km/h) 0,25
Bán kính đáy của hình nón là r = 50 : 2 = 25 (cm)
Diện tích xung quanh của hình nón là 0,25 2 2
S   rl  .25.35  875 (cm ) (0,5đ)
Người ta dùng hai lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh của nón nên
diện tích lá cần dùng cho một chiếc nón đó là: 0,25 2
875.2  1750 5495(cm ) III  3 x   (2đ) 2 8  x y  2 3  x   1   0,25  x y 1 ĐK: x  ; y x  0 (1đ) Đặ 1 t a x;b x y  0,25 2a  3b  8 Ta được hệ pt  3
a  2b  1 
Giải hệ phương trình ta tìm được a = 1; b = 2 0,25 x 1(TM )  Từ đó tìm được  1 y  (TM )  2 0,25  1 
Vậy hệ pt có một nghiệm duy nhất 1;    2 
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y  mx  3 2
và parabol (P): y x .
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Gọi x , x là các hoành độ giao điểm của (P) và (d). Tìm tất cả 1 2 0,25
các giá trị của m để x x  2 (với x x ) a 1 2 1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2
x mx  3  0 (*) Ta có ac = 3  < 0 với mọi m
=> phương trình (*) luôn có hai nghiệm trái dấu m 0,25
=> phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt m. 2
=> (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt m. (1đ) Ta có x , x 1
2 là hai nghiệm của phương trình (*)
x x  m (1) Theo Vi – ét ta có 1 2  x x  3  (2)  1 2
Do x1, x2 trái dấu mà x1 > x2 nên x1 > 0 và x2 < 0 0,25
b Suy ra: x x ; x  x 1 1 2 2
Theo đề bài: x x  2 1 2
Nên ta có: x x  2 1 2
Từ đó suy ra: -m = 2 => m = -2 ( thỏa mãn) 0,25 Cách 2: Theo đề bài x x  2 1 2 2 2
x x  2 x x  4 1 2 1 2 2
:   x x
 2x x  2 x x  4 1 2  1 2 1 2
 m2  2.(3)  2 3   4 2
m  4  m  2 0,25 Thử lại:
Với m = 2 không thỏa mãn Với m = -2 ( thỏa mãn) 0,25 V A (3đ) Vẽ hình đúng O đến ý a 0,25 E B C H D Do OH  BC 0  OHC  90 hay 0 OHE  90
Xét (O; R), có DE là tiếp tuyến => ODDE nên 0 ODE  90 0,25 1 (0,75đ) Xét tứ giác ODHE, có: 0
OHE ODE  90 0,25
Mà hai đỉnh H và D kề nhau 0,25
Nên tứ giác OHDE nội tiếp đường tròn.
Xét đường tròn (O; R), có
CDE CBD (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CD) 0,25
Hay CDE EBD Xét CDE DBE , có: 2 (1đ)
CDE EBD (chứng minh trên) 0,25 DEB chung  CDE D
BE (góc – góc) 0,25 CE DE 2    C . E BE DE 0,25 DE BE A F P 3 O Q (1đ) a M I E B H C D
Do CI // OE nên ICH OEH (hai góc đồng vị)
Do tứ giác OHDE nội tiếp nên OEH ODH ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD)
ICH ODH hay ICH IDH nên tứ giác ICDH nội tiếp đường
tròn ( tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn đoạn thẳng nối hai đỉnh 0,25
còn lại dưới 1 góc bằng nhau).
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ICDH, có:
HID HCD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD)
Hay HID BCD (1)
Xét đường tròn (O; R), có:
BAD BCD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BD) (2)
Từ (1) và (2), ta có: HID BAD . Mà chúng ở vị trí đồng vị  IH / / AB 0,25
Kéo dài CI cắt AB tại M.
Xét (O; R), có: OH  BC tại H  H là trung điểm của BC
Xét tam giác BMC, có: IH // MB (do IH//AB mà M thuộc AB) H là trung điể m của BC  I là trung điể m của MC. PO AO Xét A
MI , có: PO // MI  
(Hệ quả của định lí Talet) (3) MI AI OQ AO Xét A
IC , có: OQ // IC  
(Hệ quả của định lí Talet) (4) IC AI 0,25 PO OQ Từ (3) và (4), suy ra: 
Mà MI = IC  PO OQ b MI IC Xét tứ giác APDQ, có O là trung điể
m của AD; O là trung điểm của PQ 
Tứ giác APDQ là hình bình hành 
AP / /DQ hay AB // DF
Xét (O; R), có: ABD  90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường
kính AD)  AB BD . Mà DF // AB
BD DF BDF  90
Mà B, D, F thuộc đường tròn (O; R) nên BF là đường kính của (O; R)  B, O, F thẳng hàng. 0,25 V
a,b không âm thỏa mãn a b  1 nên 0  a  1 và 0  b  1. (0,5đ)
Do đó: aa     a a    a2 2 1 0 1 1 3 . a 0,25
Tương tự: bb     b b    b2 2 1 0 1 1 3 . b
b  0 nên 2022b  3b , suy 
b   b    b2 1 2022 1 3 1 .
Do đó P  1 3a  1 2022b    a2  1 b2 1
 2  a b  . 3
Dấu bằng xảy ra khi a  1; b  0 . 0,25
Vậy minP  3 khi a  1; b  0 .