Đề khảo sát Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Quý Đôn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2021 – 2022 trường THCS Lê Quý Đôn – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD – ĐT QUN CU GIY
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gm 01 trang)
ĐỀ KHO SÁT TOÁN 9 LN
Năm hc 2021 - 2022
Ngày kim tra: 31/5/2022
Thi gian làm bài: 90 phút(Không k thi gian phát đề)
Bài I. (2,0 đim) Cho các biu thc
2
x
A
x
811
4
22
xxx x
B
x
x
x



vi x > 0, x 4
1) Tính giá tr biu thc A khi x = 16.
2) Rút gn biu thc B.
3) Cho P = A : B. Tìm tt c các giá tr ca x tha mãn:
3
.1.
2
Px x
Bài II. (2,5 đim)
1) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Hai vòi cùng chy vào mt b không có nước thì sau 1 gi 20 phút đầy b. Nếu để vòi I
chy mt mình trong 10 phút ri khóa li và m tiếp vòi II chy trong 12 phút thì c hai vòi chy
được
2
15
b. Tính thi gian mi vòi chy mt mình đầy b?
2)
Mt chiếc nón có đường kính đáy bng 40cm, độ dài đường sinh là 30cm. Người ta lát
mt xung quanh hình nón bng 3 lp lá khô. Tính din tích lá cn dùng để to nên mt chiếc nón
như thế (ly
3,14)
Bài III. (2,0 đim)
1) Gii h phương trình:

13 22
21 8


xy xy
xy xy
2)
Cho phương trình:
2
mx m 3 x 0.
a) Gii phương trình vi
m3.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghim
12
x,x
độ dài hai cnh góc vuông ca tam giác
vuông có cnh huyn bng
21.
Bài IV. (3,0 đim) Cho đường tròn tâm O bán kính R có hai đường kính AB, CD vuông góc vi
nhau. Ly đim M bt kì thuc đon thng OA (M khác O và A). Tia DM ct đường tròn (O) ti
N.
1)
Chng minh bn đim O, M, N, C cùng thuc mt đường tròn.
2)
Chng minh DM.DN = DO.DC = 2R
2
.
3)
Đường tròn tâm M bán kính MC ct AC, CB ln lượt ti E và F. Chng minh ba đim E,
M, F thng hàng. Tìm v trí ca đim M trên đon thng OA để

41
S
CE CF
đạt giá tr
nh nht.
Bài V. (0,5 đim) Cho a, b, c là các s thc không âm tha mãn a + b + c = 2.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc P = ab + bc - 2ca.
--------- Hết ---------
PHÒNG GD – ĐT QUN CU GIY
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
(Đ
g
m 01 tran
g
)
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KHO SÁT TOÁN 9 LN
Năm hc 2021 - 2022
Ngày kim tra: /5/2022
Th
i
g
ian làm bài: 90 phút(Khôn
g
k
th
i
g
ian phát
đ
)
Bài Ni dung Đim
I 2,0
1
2
x
A
x
vi x > 0
0,5
Thay x = 16 (tmđk):

216
16
Ax
0,25
3
2
A
0,25
2
811
4
22
xxx x
B
x
x
x



1,0
811
4
22
xxx x
B
x
xx





12 12
8
4
22 22
xx xx
xx
B
x
xx xx


 
0,5



2
2
2
22 22
xx
x
xx
B
x
xx xx

 
0,5
3 0,5
24
::
2


xxx
PAB
x
xx
 
33
.1412350
22
Px x x x x x
0,25

12 5 0 xx
250(10) xx
525
24
xx
(tmđk)
0,25
II 2,5
1 2,0
Gi thi gian vòi I, II ln lượt chy mt mình đầy b là x, y (gi), (x,y>
4
3
)
0,25
Trong 1 gi, vòi I chy được:
1
x
(b), vòi I chy được:
1
y
(b)
C hai vòi chy được:
43
1:
34
(b)
0,25
C hai vòi cùng chy sau 1 gi 20 phút đầy b, ta có PT: (1h20’ =
4
()
3
h
)
113
4

xy
0,25
Sau 10 phút
1
6



h
, vòi I chy được:
1
6
x
(b)
Sau 12 phút
1
5



h
, vòi II chy được:
1
5y
(b)
Hai vòi chy được
2
15
b, ta có PT:
112
6515

xy
0,5
Ta có HPT:
113
4
112
6515


xy
xy
0,25
Gii h PT đư
c: x = 2(tmđk);
y
= 4 (tmđk) và KL 0,5
2 0,5
R = 20cm
Sxq = Rl = .20.30 (cm
2
)
0,25
Din tích lá cn dùng là: 3..20.30 3,14.1800 = 5652 (cm
2
)
Vy din tích lá cn dung để
t
o nên
m
t chiếc nón khong 5652 (cm
2
)
0,25
III
2,0
1
Gii h phương trình:


13 22
21 8


xy xy
xy xy
1,0
Biến đổi thành
325
210


xy
xy
0,5
Gii được:
8
1

x
y
và KL
0,5
2
Cho phương trình: x
2
– mx + m – 3 = 0
1,0
a
0,5
Tha
y
m = -3 ta đư
c: x
2
+ 3x – 6 = 0 0,25
Gii PT được nghim:
12
333 333
;
22
xx
 

0,25
b
Tìm m để phương trình có 2 nghim là độ dài hai cnh góc vuông ca tam giác vuông có
cnh huyn bng 21
0,5

1
2
2
22
12
'0
0
0
21
x
x
xx


0,25

2
'280mm
HT Vi-ét:
12
12
3
x
xm
xx m


1
2
0
0
x
x
12
12
0
00
3
0303
xx
mm
m
xx m m










2
2
22
12 12 12
22
21 2 21
2321 2150
xx xx xx
mm mm
 
 
Gii m = 5 (tm) và m = -3 (ko tm)
K
ết h
p… m = 5
0,25
IV
3,0
1 Chng minh bn đim O, M, N, C cùng thuc mt đường tròn. 1,0
V hình đúng đến câu 1)
Ta có
A
BCD
ti O (gt)
0
90MOC
0
90DNC
( góc ni tiếp chn na đường tròn (O))
0
90MNC
0,5
T giác OMNC có
00 0
90 90 180MNC MOC
M
NC
M
OC
là hai góc đối nhau
Suy ra t giác OMNC ni tiếp (dhnb)
Vy 4 đim O, M, N, C cùng thuc mt đường tròn
0,5
2 Chng minh DM.DN = DO.DC = 2R
2
1,0
Chng minh:
NDC
OD
M
(g.g)
0,5
2
...22
DN DC
D
MDN DODC R R R
DO DM

0,5
3
1,0
+) Chng minh ba đim E, M, F thng hàng
A
CB là góc ni tiếp chn na đường tròn (O)
0
90ACBhay
0
90ECF
E
CF là góc ni tiếp chn cung EF ca (M, MC)
Suy ra EF là đường kính ca đường tròn tâm M.
Ba đim E, M, F thng hàng.
0,5
+) Chng minh CE+CF không đổi khi M di động trên đon thng OA.
C/m: ADE = BDF(g.c.g)(AD=BD;
A
DE FDB
(cùng ph vi góc ADF)
Suy ra
A
EBF
Mà CE+CF = (CA+AE)+(BC-BF) = CA+BC+AE-BF= 2AC
0,25
Tính được 2AC R
Suy ra CE+CF=22R
V
y
CE+CF khôn
g
đổi khi M di độn
g
trên đon thn
g
OA.
+) Tìm v trí ca đim M trên đon thng OA để
41
S
CE CF

đạt giá tr nh nht
Ta có S =
41 9 9
22
CE CF CE CF
R

S nh nht
921
2
22
CE CF
CE CF
R

22 3.CA AE BC BF BC BF
K FP//EC (P thuc AB),
11
33
BF BD
B
PBA
BC BA


12
..
33
A
EM PEM g c g AM MP BP MP AM AB R
Vy M thuc AO sao cho AM=
2
3
A
O
.
0,25
V
Cho a, b, c là các s thc không âm tha mãn a + b + c = 2.
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc P = ab + bc - 2ca
0,5
T
22abc ac b

2
02 2 0 1
22 0
ac ac
ac ac
bdob

 

*
 
220.2P abbc ca bac ac ac
min
221,0PP acb
0,25
*


2
2
222 1
4
bb
Pabbc cabac acb b


max
111,0,0PP bac hoc 1, 0, 0bc a
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 LẦN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2021 - 2022 (Đề gồm 01 trang) Ngày kiểm tra: 31/5/2022
Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)
Bài I. (2,0 điểm) Cho các biểu thức 2  x x  8 x x 1 x 1 A  và B   
với x > 0, x ≠ 4 x x  4 x  2 2  x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16.
2) Rút gọn biểu thức B. 3
3) Cho P = A : B. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn: .
P x   x   1 . 2
Bài II. (2,5 điểm)
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai vòi cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 1 giờ 20 phút đầy bể. Nếu để vòi I
chảy một mình trong 10 phút rồi khóa lại và mở tiếp vòi II chảy trong 12 phút thì cả hai vòi chảy 2 được
bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể? 15
2) Một chiếc nón có đường kính đáy bằng 40cm, độ dài đường sinh là 30cm. Người ta lát
mặt xung quanh hình nón bằng 3 lớp lá khô. Tính diện tích lá cần dùng để tạo nên một chiếc nón
như thế (lấy   3,14)
Bài III. (2,0 điểm)   x   
1  y  3  xy  22
1) Giải hệ phương trình:   x  2   y   1  xy  8 2) Cho ph ương trình: 2 x     mx m 3 0. a) Giải phương trình v ới m  3  .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x , x là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác 1 2
vuông có cạnh huyền bằng 21.
Bài IV. (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R có hai đường kính AB, CD vuông góc với
nhau. Lấy điểm M bất kì thuộc đoạn thẳng OA (M khác O và A). Tia DM cắt đường tròn (O) tại N.
1) Chứng minh bốn điểm O, M, N, C cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh DM.DN = DO.DC = 2R2.
3) Đường tròn tâm M bán kính MC cắt AC, CB lần lượt tại E và F. Chứng minh ba điểm E, 4 1
M, F thẳng hàng. Tìm vị trí của điểm M trên đoạn thẳng OA để S  
CE CF đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài V. (0,5 điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 2.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ab + bc - 2ca.
--------- Hết ---------
PHÒNG GD – ĐT QUẬN CẦU GIẤY
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 LẦN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2021 - 2022 Ngày kiểm tra: /5/2022 (Đề gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian phát đề) Bài Nội dung Điểm I 2,0 2  x 1 A với x > 0 0,5 x
Thay x = 16 (tmđk): Ax 2 16  0,25 16 3 A  0,25 2 x  8 x x 1 x 1 2 B    1,0 x  4 x  2 2  x x  8 x x 1 x 1 B    x  4 x  2 x  2 x x
x  1 x 2  x  1 x 2 8  0,5 B    x  4
x 2 x 2  x 2 x 2 x x xx 2 2  x B     0,5
x  2 x  2  x  2 x  2 x  2 3 0,5 2  x x x  4
P A : B  :  x x  2 x 3 0,25
P x   x   3 .
1  x  4   x  
1  2x  3 x  5  0 2 2
  x  12 x  5  0  2 x  5  0 ( x 1 0) 5 25 0,25
x   x  2 4 (tmđk) II 2,5 1 2,0 4
Gọi thời gian vòi I, II lần lượt chảy một mình đầy bể là x, y (giờ), (x,y> ) 0,25 3 1 1
Trong 1 giờ, vòi I chảy được:
(bể), vòi I chảy được: (bể) x y 0,25 4 3
Cả hai vòi chảy được: 1:  (bể) 3 4 4
Cả hai vòi cùng chảy sau 1 giờ 20 phút đầy bể, ta có PT: (1h20’ = (h) ) 3 1 1 3 0,25   x y 4 1 Sau 10 phút  1   
h  , vòi I chảy được: (bể)  6  6x 1 Sau 12 phút  1   
h  , vòi II chảy được: (bể) 0,5  5  5y 1 1 2
Hai vòi chảy được 2 bể, ta có PT:   15 6x 5y 15 1 1 3   x y 4 Ta có HPT:  0,25 1 1 2    6x 5y 15
Giải hệ PT được: x = 2(tmđk); y = 4 (tmđk) và KL 0,5 2 0,5 R = 20cm 0,25 Sxq = Rl = .20.30 (cm2)
Diện tích lá cần dùng là: 3..20.30  3,14.1800 = 5652 (cm2) 0,25
Vậy diện tích lá cần dung để tạo nên một chiếc nón khoảng 5652 (cm2) III 2,0   x   
1  y  3  xy  22 1
Giải hệ phương trình:   1,0 x  2   y   1  xy  8 3
x y  25 Biến đổi thành  0,5
x  2y 10 x  8 Giải được:  0,5  y  1 và KL 2
Cho phương trình: x2 – mx + m – 3 = 0 1,0 a 0,5
Thay m = -3 ta được: x2 + 3x – 6 = 0 0,25 3   33 3   33
Giải PT được nghiệm: x  ; x  0,25 1 2 2 2
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có b cạnh huyền bằng 21 0,5 '  0 x  0 1  x  0 0,25 2  x x    212 2 2 1 2   m  2 ' 2  8  0 m
x x m 1 2
HT Vi-ét: x x m  3  1 2 x  0 x x  0 m  0 m  0 1   1 2       m  3 x  0  x x  0  m  3  0 m  3 2 1 2
x x   212  x x 2 2 2  2x x  21 1 2 1 2 1 2 2
m  2m  3 2
 21  m  2m 15  0 0,25
Giải m = 5 (tm) và m = -3 (ko tm) Kết hợp… m = 5 IV 3,0
1 Chứng minh bốn điểm O, M, N, C cùng thuộc một đường tròn. 1,0
Vẽ hình đúng đến câu 1)
Ta có AB CD tại O (gt)  0  MOC  90 0,5  0
DNC  90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))  0  MNC  90 Tứ giác OMNC có   0 0 0
MNC MOC  90  90 180  MNC và 
MOC là hai góc đối nhau 0,5
Suy ra tứ giác OMNC nội tiếp (dhnb)
Vậy 4 điểm O, M, N, C cùng thuộc một đường tròn
2 Chứng minh DM.DN = DO.DC = 2R2 1,0
Chứng minh: NDC ∽ ODM (g.g) 0,5 DN DC 2 
DM.DN DO.DC  .
R 2R  2R 0,5 DO DM 3 1,0
+) Chứng minh ba điểm E, M, F thẳng hàng
ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)  0  ACB  90 hay  0 ECF  90 Mà 
ECF là góc nội tiếp chắn cung EF của (M, MC) 0,5
Suy ra EF là đường kính của đường tròn tâm M.
 Ba điểm E, M, F thẳng hàng.
+) Chứng minh CE+CF không đổi khi M di động trên đoạn thẳng OA.
C/m: ADE = BDF(g.c.g)(AD=BD;  
ADE FDB (cùng phụ với góc ADF) 0,25
Suy ra AE BF
Mà CE+CF = (CA+AE)+(BC-BF) = CA+BC+AE-BF= 2AC
Tính được AC R 2 Suy ra CE+CF= 2R 2
Vậy CE+CF không đổi khi M di động trên đoạn thẳng OA. 4 1
+) Tìm vị trí của điểm M trên đoạn thẳng OA để S  
đạt giá trị nhỏ nhất CE CF 4 1 9 9 Ta có S =   
CE CF CE CF 2 2R 9 2 1 S nhỏ nhất     CE  2CF 2 2R CE CF
CA AE  2BC  2BF BC  3.BF 0,25 BF BD 1 1 Kẻ FP//EC (P thuộc AB), 
  BP BA BC BA 3 3 Mà AEM PEM  g c g 1 2
. .  AM MP BP MP AM AB R 3 3 2
Vậy M thuộc AO sao cho AM= AO . 3
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 2. V 0,5
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ab + bc - 2ca
Từ a b c  2  a c  2  b
a c  2 ac mà 
 0  2 ac  2  0  ac  1 2  b  2  do b  0 0,25
* P ab bc  2ca ba c  2ac  0.a c  2  P  2   P  2
  a c  1, b  0 min b   b
* P ab bc ca ba c  ac b  b  2 2 2 2 2   1 4 0,25
P  1 P  1  b  1, a  0, c  0 hoặc b  1, c  0, a  0 max