Đề khảo sát Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Chí Linh – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Chí Linh – Hải Dương giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
MÔN: TOÁN (THÁNG 5.2023)
NĂM HỌC 2022 2023
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1)
21
1
23
xx
= +
2)
23
2 83
= +
=
xy
yx
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Rút gọn biểu thức:
2 11
1:
1
11
x xx
A
x
xx x x

+ ++
= ++

++

(với
0; x 1
x
≥≠
)
2) Cho m
1
2
, tìm giá trị của m để đường thẳng y = (2m - 1)x - m + 3 ct trc
hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
- 1
Câu 3 (2,0 điểm).
1) Một ô đi từ A đến B với vận tốc thời gian dự định trước. Nếu ô đi với
vận tốc 60 km/h thì đến B sớm hơn dự định 20 phút. Nếu ô tô đi với vận tốc 40 km/h thì
đến B muộn hơn dự định 30 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi.
2) Cho phương trình: x
2
- 3x - m - 2 = 0 .Tìm m để phương trình hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn : 3x
1
+ x
2
2
= 14
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có ba góc nhn, AB < AC và nội tiếp đưng tròn (O). Ba
đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H. Tia AD cắt đường tròn (O) K (với K khác A).
Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng FD tại M.
1) Chng minh t giác ACDF ni tiếp.
2) AM ct đường tròn (O) tại I (với I khác A). Chng minh MC
2
= MI. MA
tam giác CMD cân.
3) MD cắt BI tại N. Chng minh ba đim C, K, N thng hàng.
Câu 5 (1,0 điểm).
Với
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
a b c abc++=
.
Chứng minh rằng
22
2
11
11
ab
c
ab
++
+ −+<
.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
MÔN: TOÁN (THÁNG 5.2023)
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu Ý Đáp án
Biểu
điểm
1
1)
21
1
23
xx
= +
( )
32126xx
−= +
0,25
6 32 6xx −= +
0,25
49x⇔=
0,25
9
4
x⇔=
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
9
4
x
=
0,25
2)
2 3 2 3 42 6
283 328 328
x y xy x y
y x xy xy
=+ −= =

⇔⇔

= += +=

0,25
23 2
7 14 2.x 3
xy x
xy
−= =

⇔⇔

= −=

0,25
22
2.2 3 1
= =

⇔⇔

−= =

xx
yy
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y)= (2; 1)
0,25
2 1)
2 11
1:
1
11
x xx
A
x
xx x x

+ ++
= ++

++

( )( )
( )
( )( )
1
21
1:
1
1 1 11
x
xx
A
xx
x xx x x

−+
++

= ++

++
++ +

( )
( )
( )
2 11
1:
1
11 1
xx
A
xx
x xx x

+ +−

= ++

++
++

0,25
( )( )
(
)( )
( )( )
( )
( )(
)
11 1 1
2
1:
111111
x x xx
x
A
x xx x xx x xx

+ −++
+

= ++

++ ++ ++

0,25
( )( ) ( )( )
21 1
1: 1:
11 11
x x xx xx
A
x xx x xx
+ + −−
= =
++ ++
0,25
( )
( )( )
1
1
1:
11
xx
xx
A
x
x xx
++
= =
++
0,25
2)
2) Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
2
-1
x 21
y0
=
=
=>
( )
( )
2m 1 2 1 m 3 0 +=
0,25
( )
m2 2 3 2 4
−=
0,25
24
m
22 3
⇔=
0,25
m 8 52= +
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy
m 8 52= +
0,25
3
1)
Đổi
11
30' ; 20'
23
hh= =
Gọi quãng đường AB có độ dài là: x (km) ĐK x > 0
Thời gian dự định của ô tô đi hết AB là: y (h) ( y > 0)
Nếu ô tô đi với vận tốc 60 km/h thì thời gian đi hết AB là:
60
x
(h)
Nên ta có phương trình:
1
60 3
x
y −=
(1)
0,25
Nếu ô tô đi với vận tốc 40 km/h thì thời gian đi hết AB là:
40
x
(h)
Nên ta có phương trình:
1
40 2
x
y−=
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
1
40 2
1
60 3
x
y
x
y
−=
−=
0,25
Giải hệ phương trình:
1
40 2
1
60 3
x
y
x
y
−=
−=
Tìm được
100
2
x
y
=
=
( Thỏa mãn)
0,25
Vậy quãng đường AB là 100km và thời gian dự định đi là 2 giờ
0,25
2)
= 9
- 4(-m - 2) = 4m + 17 > 0
17
m
4
⇔>
Theo định lý Vi-et ta có:
12
12
xx3
xx m 2
+=
=−−
0,25
Ta có: : 3x
1
+ x
2
2
= 14
( )
2
11 2 2
x x x x 14+ +=
( )
2
1 2 12
x x x x 14
⇔+ =
0,25
2
3 ( m 2) 14 −− =
m 11 14⇔+=
0,25
m3⇔=
(tmđk)
Vậy m = 3
0,25
Câu 4
(3
điểm)
Vẽ hình đúng đến phần a cho điểm tối đa
0,25
1
Chng minh t giác ACDF ni tiếp
Ta có
0
90ADC =
( AD là đường cao của tam giác ABC)
0
90AFC =
( CF là đường cao của tam giác ABC)
0,25
Suy ra
0
( 90 )ADC AFC= =
.
0,25
Xét tứ giác ACDF có 2 đỉnh D, F kề nhau cùng nhìn cạnh AC dưới 1
góc không đổi, do đó tứ giác ACDF ni tiếp
0,25
2
Chng minh MC
2
= MI. MA và tam giác CMD cân.
Xét
MIC và
MCA có:
IMC
chung
MCI
=
MAC
(góc nội tiếp góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung
cùng chắn cung IC)
MIC
MCA
(g.g)
0,25
MI MC
MC MA
=
(các cạnh tương ứng tỉ lệ)
MC
2
= MI. MA.
0,25
Ta
CAB
=
MCB
(góc nội tiếp góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây
cung cùng chắn cung BC)
Ta lại có
CAB
=
CDM
(Do tứ giác ACDF ni tiếp)
0,25
MCD
=
CDM
Tam giác CMD cân tại M
0,25
3
Chứng minh ba điểm K, N, C thẳng hàng.
Xét tứ giác CIND có:
0
NIC NDC NIC BAC 180+=+=
=> tứ giác CIND nội tiếp
NCI NDI=
0,25
Chứng minh được
MDI
MAD
(c.g.c) vì:
IMD
chung
MD
2
= MC
2
= MI. MA (tam giác CMD cân tại M)
MDI DAM=
hay
KAI NDI=
0,25
KAI KCI=
( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung KI)
KCI NDI=
NCI NDI=
KCI NCI=
0,25
Hai tia KC và NC trùng nhau
Ba điểm K, N, C thẳng hàng.
0,25
Câu 5
(1 điểm)
Ta có
111
1a b c abc
bc ca ab
++= + + =
. Đặt
1
x
a
=
,
1
y
b
=
,
1
z
c
=
Khi đó
,, 0xyz>
1xy yz zx++=
. Vì vậy
22 2
2 22
11 1
1 11 1 1
ab z
c xy
ab z
++ +
+ + <⇔ + + + <
0,25
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2 2 22
2 22
22
1
1 11 1 1 1 0
1 11
1 1 1 1 0 (4)
z
x y xy
z
zz x y
xy
z
+
+ +−+ ++ >
+− + +
+ + −+ >
0,25
Ta có
(
) ( )
( )
22
2 2 2 2 22 2
11 1 1 1x y x y xy xy xy xy z+ + =+++ = ++ =+ +
( )
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
22
22
22
22
11
4 1 11 1 0
11
1 11 1 0
z zx y z
xy
z
z xz yz z
xy
z
+− + +
+ + −+ >
+− + +
+ + −+ >
0,25
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
22
22
2
22
111
1 11 1 0
1
1 1 1 1 0, , , 0.
z xy z
xy
z
xy z
x y xyz
z
+ −− +
+ + −+ >
+
+ + −+ > >
Ta có điều phải chứng minh.
0,25
(Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa)
| 1/5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN (THÁNG 5.2023)
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2x = y + 3 1) 2x −1 x = +1 2)  2 3 2y = 8 − 3x Câu 2 (2,0 điểm).  + + +  1) Rút gọn biểu thức: x 2 x 1 x 1 A =1: + +
 (với x ≥ 0; x ≠ 1)
x x −1 x + x +  1 1− x  2) Cho m 1
≠ , tìm giá trị của m để đường thẳng y = (2m - 1)x - m + 3 cắt trục 2
hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 - 1 Câu 3 (2,0 điểm).
1) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Nếu ô tô đi với
vận tốc 60 km/h thì đến B sớm hơn dự định 20 phút. Nếu ô tô đi với vận tốc 40 km/h thì
đến B muộn hơn dự định 30 phút. Tính quãng đường AB và thời gian dự định đi.
2) Cho phương trình: x2 - 3x - m - 2 = 0 .Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thỏa mãn : 3x1 + x22 = 14 Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC và nội tiếp đường tròn (O). Ba
đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Tia AD cắt đường tròn (O) ở K (với K khác A).
Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng FD tại M.
1) Chứng minh tứ giác ACDF nội tiếp.
2) AM cắt đường tròn (O) tại I (với I khác A). Chứng minh MC2 = MI. MA và tam giác CMD cân.
3) MD cắt BI tại N. Chứng minh ba điểm C, K, N thẳng hàng. Câu 5 (1,0 điểm).
Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a +b + c = abc. 2 2
Chứng minh rằng 1+ a 1+ b 2 + − 1+ c <1. a b —Hết— HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
MÔN: TOÁN (THÁNG 5.2023)
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) Câu Ý Đáp án Biểu điểm 2x −1 x = +1 2 3 0,25 ⇔ 3(2x − ) 1 = 2x + 6
⇔ 6x − 3 = 2x + 6 0,25 1) ⇔ 4x = 9 0,25 9 ⇔ x = 4 0,25 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 9 x = 4 2x = y + 3 2x y = 3
4x − 2 y = 6  ⇔  ⇔ 2 y 8 3x 3  x 2 y 8 3  = − + =  x + 2 y = 8 0,25 2x y = 3 x = 2 2) ⇔  ⇔ 7x 14  = 2.x− y = 3 0,25 x = 2 x = 2 ⇔  ⇔ 2.2 y 3  − =  y = 1 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y)= (2; 1) 0,25  x + 2 x +1 x +1 A =1: + + 
x x −1 x + x +  1 1− x   −( x x x + + + )1 2 1  A =1: ( + +  x − )
1 (x + x + )1 x + x +1 ( x − )1( x + 0,25  )1 x + 2 x +1 1  A =1: −  ( + + 
x − )1(x + x + )1 x + x +1 ( x −  )1 2 1)  
( x + )1( x − )1 1 − (x + x x + + )1 2  A =1:  0,25 ( + + 
x − )1(x + x + )1 ( x − )1(x + x + )1 ( x − )1(x + x +  )1
x + 2 + x −1− x x −1 = 1: x x A ( =
x − )(x + x + ) 1: 1 1
( x − )1(x+ x + )1 0,25 x ( x − ) 1 x + x +1 A =1: ( = 0,25 x − ) 1 (x + x + )1 x
2) Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 -1 x = 2 −1 ⇒ y=0 0,25 => (2m − ) 1 ( 2 − )1 − m + 3 = 0 2) ⇔ m(2 2 −3) = 2 − 4 0,25 2 − 4 ⇔ m = 0,25 2 2 − 3
m = 8 + 5 2 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy m = 8 + 5 2 Đổi 1 1
30' = h; 20' = h 2 3
Gọi quãng đường AB có độ dài là: x (km) ĐK x > 0
Thời gian dự định của ô tô đi hết AB là: y (h) ( y > 0) 0,25
Nếu ô tô đi với vận tốc 60 km/h thì thời gian đi hết AB là: x (h) 60 Nên ta có phương trình: x 1 y − = (1) 60 3 x
Nếu ô tô đi với vận tốc 40 km/h thì thời gian đi hết AB là: (h) 40 x Nên ta có phương trình: 1 − y = (2) 40 2 0,25 1)  x 1 − y = 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 40 2  x 1 y − =  60 3 Giải hệ phương trình: 3  x 1 − y = 40 2 x = 100 0,25  Tìm được ( Thỏa mãn) x 1    = y y 2 − =  60 3
Vậy quãng đường AB là 100km và thời gian dự định đi là 2 giờ 0,25 ∆ = 9 − - 4(-m - 2) = 4m + 17 > 0 17 ⇔ m > 2) 4 x + x = 3 0,25
Theo định lý Vi-et ta có: 1 2  x x = −m −  2 1 2
Ta có: : 3x1 + x22 = 14 ⇔ x (x + x ) 2 + x =14 1 1 2 2 0,25 ⇔ (x + x )2 − x x =14 1 2 1 2 2
⇔ 3 − (−m − 2) =14 ⇔ m +11=14 0,25 ⇔ m = 3 (tmđk) Vậy m = 3 0,25 0,25
Vẽ hình đúng đến phần a cho điểm tối đa
Chứng minh tứ giác ACDF nội tiếp Ta có  0
ADC = 90 ( AD là đường cao của tam giác ABC)  0
AFC = 90 ( CF là đường cao của tam giác ABC) 0,25 Câu 4 1 (3 Suy ra  =  0 ADC AFC (= 90 ) . 0,25 điểm)
Xét tứ giác ACDF có 2 đỉnh D, F kề nhau cùng nhìn cạnh AC dưới 1
góc không đổi, do đó tứ giác ACDF nội tiếp 0,25
Chứng minh MC2 = MI. MA và tam giác CMD cân. Xét ∆ MIC và ∆ MCA có:  IMC chung  0,25 MCI= 
MAC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung IC) ⇒ ∆ MIC ∆ MCA 2 (g.g) MI MC ⇒ =
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) MC MA 0,25 ⇒ MC2 = MI. MA. Ta có  CAB = 
MCB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BC) 0,25 Ta lại có  CAB = 
CDM (Do tứ giác ACDF nội tiếp) ⇒  MCD = 
CDM ⇒ Tam giác CMD cân tại M 0,25
Chứng minh ba điểm K, N, C thẳng hàng. Xét tứ giác CIND có:  + = +  0 NIC NDC NIC BAC =180 0,25
=> tứ giác CIND nội tiếp ⇒  =  NCI NDI Chứng minh được ∆ MDI ∆ MAD (c.g.c) vì:  IMD chung
3 MD2 = MC2 = MI. MA (tam giác CMD cân tại M) 0,25 ⇒  =  MDI DAM hay  =  KAI NDI  = 
KAI KCI ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung KI) ⇒  =  KCI NDI 0,25 Mà  =  NCI NDI ⇒  =  KCI NCI
⇒ Hai tia KC và NC trùng nhau ⇒ Ba điểm K, N, C thẳng hàng. 0,25 Ta có 1 1 1
a + b + c = abc ⇔ + +
= 1. Đặt 1 = x , 1 = y , 1 = z bc ca ab a b c
Khi đó x, y, z > 0 và xy + yz + zx =1. Vì vậy 2 2 2 1+ a 1+ b 2 2 2 1 + − 1+ <1 ⇔ 1+ + 1 + z c x + y − <1 a b z 0,25 ⇔ ( + − )( + − ) 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 − 1+ 1 + z x y x + y + > 0 z ⇔ ( + − )( + − ) 2 2 2 + − + + 2 2 1 z z 1 x 1 1 1 1 1 y x y + > 0 (4) 0,25 z Ta có Câu 5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (1 điểm)
1+ x 1+ y = 1+ x + y + x y = (1− xy) + (x + y) = (x + y) 1+ z 2 2 (
+ z z x + y + z 4) ⇔ ( 1 1 2 1+ x − )1( 2 1+ y − ) ( ) 1 + > 0 z 0,25 ⇔ (
+ z xz + yz + z
1+ x − )1( 1+ y − ) 2 1 ( ) 2 1 2 2 1 + > 0 z ⇔ ( + z − − xy + z
1+ x − )1( 1+ y − ) 2 1 (1 ) 2 1 2 2 1 + > 0 z ⇔ ( + − )( + − ) 2 2 2 xy 1 1 1 1 1 + z x y + > 0, x
∀ , y, z > 0. z
Ta có điều phải chứng minh. 0,25
(Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa)