Đề khảo sát Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Long Biên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Long Biên – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2022 2023
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài I
: (2,0 điểm).
Cho hai biu thc
21 1
.
2 21
xx
P
x xx x
−+

= +

+ +−

72
2
x
Q
xx
=
+
vi
0, 1xx>≠
.
1) Tính giá tr biu thc
Q
khi
16x =
.
2) Chng minh
1x
P
x
+
=
.
3) Tìm tt c các giá tr ca
để
PQ
.
Bài II: (2,0
điểm).
1) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình hoc h phương trình:
Phát đng thi đua chào mng 20 năm ngày thành lp qun Long Biên, hai phưng Ngc
Thy và Phúc Đng tham gia lp đt camera đ đảm bo an ninh đô th. Trong tháng th nht,
c hai phưng đã lp đưc 180 chiếc camera. Sang tháng th hai, phưng Ngc Thy t
mức
10%
, phưng Phúc Đng t mc
12%
so vi tháng th nht nên c hai phưng đã lp
đưc 200 chiếc. Hi trong tháng th nht, mỗi phưng lp đưc bao nhiêu chiếc camera?
2) Mt hp sa đc dng một hình tr với đưng kính đáy 6 cm, chiu cao 9 cm.
Tính th tích ca hp sa đó. (Lấy
3,14π≈
).
Bài III
: (2,5 điểm).
1) Giải hệ phương trình:
2
3
4
2
4
3 22
y
x
y
x
+=
−=
.
2) Cho parabol
2
( ):
Py x=
và đường thẳng
( ) : (3 2 ) 4d y mx=−−
.
a) Chứng minh rằng
()P
luôn cắt
()d
tại hai điểm phân biệt với mọi
m
.
b) Gọi
12
,xx
hoành độ hai giao điểm của
()
P
()d
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
( )( )
22
1 2 12
1 1 22K x x xx= −−
.
Bài IV
: (3,0 điểm).
Từ điểm
M
nằm ngoài đường tròn
()O
, kẻ hai tiếp tuyến
MA
,
MB
với
()O
(
A
,
B
là hai
tiếp điểm). Vẽ cát tuyến
MCD
với
()O
sao cho
MC MD<
tia
MD
nằm giữa hai tia
MA
MO
. Gọi
E
là trung điểm của
CD
.
1) Chứng minh tứ giác
MEOB
nội tiếp.
2) Kẻ
AB
cắt
MD
tại
I
, cắt
MO
tại
H
. Chứng minh
..EA EB EI EM=
MHC OCE=
.
3) Từ
C
kẻ đường thẳng vuông góc với
OA
, cắt
AE
tại
K
. Chứng minh
//IK AC
.
Bài V: (0,5 điểm).
Cho ba số thực dương
,,abc
thỏa mãn điều kiện
13 1
243
c
abc
+
+≤
+++
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
( 1)( 1)( 1)Qabc=+++
.
-------- Hết --------
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẬN LONG BIÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
Năm học 2022 2023
Môn: Toán
Bài
Ý
Nội dung trình bày
Điểm
I 1
Tính giá tr biu thc
Q
khi
16x =
.
0,5đ
Thay
16x =
(thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức
Q
ta được:
7 16 2
16 2 16
Q
=
+
0,25đ
7.4 2 26 13
16 2.4 24 12
Q
= = =
+
.
Vậy
13
12
Q =
khi
16
x =
.
0,2
2
Chng minh
1x
P
x
+
=
.
1đ
21 1
.
2 21
xx
P
x xx x
−+

= +

+ +−

( ) ( )
21
.
1
22
x xx
P
x
xx xx

−+

= +

++

0,25đ
( )
21
.
1
2
xx x
P
x
xx

+− +

=

+

0,25đ
( )( )
(
)
21
1
.
1
2
xx
x
P
x
xx
+−
+
=
+
0,25đ
Vậy
1x
P
x
+
=
(điều phải chứng minh).
0,25đ
3
Tìm tt c các giá tr của
x
để
PQ
.
0,5đ
Để
PQ
thì
17 2
2
xx
xx x
+−
+
( )
( )
( )
( )
12
72
0
22
xx
x
xx xx
++
−≤
++
( )
( )
2
2
0
2
x
xx
⇔≤
+
( )
20xx+>
(với
0, 1xx>≠
)
( )
2
20x −≤
0,25đ
20 4xx −==
(thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy
4x =
là giá tr cn tìm.
0,25đ
II 1 Phát đng thi đua chào mng 20 năm ngày thành lp qun Long Biên, hai
phưng Ngc Thy Phúc Đng tham gia lp đt camera đ đm bo an ninh
đô th. Trong tháng th nht, cả hai phưng đã lp đưc 180 chiếc camera.
Sang tháng th hai, phưng Ngc Thy t mức
10%
, phưng Phúc Đng
t mc
12%
so vi tháng th nhất nên c hai phưng đã lp đưc 200 chiếc.
Hi trong tháng th nht, mỗi phưng lp đưc bao nhiêu chiếc camera?
1,
Gọi số camera phường Ngọc Thụy và phường Phúc Đồng lắp được trong tháng thứ
nhất lần lượt là
x
(chiếc) và
y
(chiếc) (ĐK:
*
, ; 900; 900xy N x y∈< <
).
0,25đ
Do trong tháng thứ nhất, cả hai phường đã lắp được 180 chiếc camera nên ta
phương trình:
180
xy
+=
(1)
0,25đ
Sang tháng thứ hai, phường Ngọc Thụy vượt mức
10%
, phường Phúc Đồng vượt
mức
12%
so với tháng thứ nhất nên:
Số camera phường Ngọc Thụy lắp được trong tháng thứ hai là:
10% 1,1x xx+=
(chiếc).
Số camera phường Phúc Đồng lắp được trong tháng thứ hai là
12% 1,12
yyy+=
(chiếc)
0,25đ
Do tháng thứ hai cả hai phường lắp được 200 chiếc nên ta có phương trình:
1,1 1,12 200xy+=
(2)
0,25đ
Từ (1) (2), ta có hệ phương trình:
180
1,1 1,12 200
xy
xy
+=
+=
0,25đ
Giải hệ ta được:
80
100
x
y
=
=
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy trong tháng thứ nhất, phường Ngọc Thụy lắp được 80 chiếc camera, phường
Phúc Đồng lắp được 100 chiếc camera.
0,25đ
2
Mt hộp sa đặc có dng một hình tr với đưng kính đáy là 6 cm, chiu cao
9 cm. Tính th tích ca hộp sa đó. (Lấy
3,14
π
).
0,5đ
Bán kính đáy hp sa là:
6
3
2
R = =
(cm)
Th tích hp sa đó là:
22
π 3,14.3 .9 254,34V Rh=≈=
(cm
3
).
0,25đ
Vậy th tích ca hp sa đó khong
254,34
cm
3
.
0,25đ
III 1
Giải hệ phương trình:
2
3
4
2
4
3 22
y
x
y
x
+=
−=
.
1đ
ĐKXĐ:
0; 2xy≠≥
.
0,25đ
Đặt
1
2
a
x
yb
=
−=
,
ta có hệ phương trình:
18 3 24 1
34
2
43 2 2
43 2
b
ab a
a
ab b
ab
+= =
+=

⇔⇔

−= =

−=
.
0,25đ
1
1
1
6
22
x
x
y
y
=
=
⇔⇔

=
−=
(thỏa mãn).
0,25đ
Vậy hệ phương trình có nghiệm
( ; ) (1; 6)xy =
.
0,25đ
2
a) Chứng minh rằng
()P
luôn cắt
()d
tại hai điểm phân biệt.
0,
Xét phương trình hoành đ giao đim ca
()P
()d
:
( )
(
)
22
32 4 32 40
x mx x mx
= −⇔ + −=
(I)
Ta có:
( )
2
2
4 2 3 16 0b ac m∆= = + >
vi mi
m
(do
( )
2
230m −≥
vi mi
m
)
0,25đ
Phương trình (I) luôn có 2 nghim phân bit vi mi
m
.
Vậy
()
P
luôn cắt
()
d
tại hai điểm phân biệt với mọi
m
.
0,25đ
b) Gọi
12
,
xx
là hoành độ hai giao điểm của
()P
()d
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )( )
22
1 2 12
1 1 22K x x xx= −−
.
1đ
Xét PT hoành độ giao điểm:
( )
2
32 40x mx+ −=
có hai nghiệm phân biệt
12
,
xx
.
Theo Viét:
(
)
(
)
12
12
2 3 1
4 2
xx m
xx
+=
=
0,25đ
Theo bài ra, ta có:
( )( )
22
1 2 12
1 1 22K x x xx= −−
( )
22 2
1 2 12 1 2
1 ( ) 2( )K x x xx x x=−++ +
22
1 2 12 12 1 2
1()2()2()
K x x xx xx x x=−+ + + +
(3)
0,25đ
Thay (1), (2) vào (3), ta có:
22
1 (2 3) 2.( 4) ( 4) 2.(2 3)Km m= + +−
2
4 86
K mm= ++
2
(2 2) 10 10Km= +≤
do
2
(2 2) 0m −≥
với mọi
m
.
0,25đ
Vậy giá trị lớn nhất của
K
10
2
(2 2) 0 1mm
=⇔=
.
0,25đ
IV
0,25đ
1
Chứng minh tứ giác
MEOB
nội tiếp.
0,75đ
Xét
()O
có:
,MA MB
là hai tiếp tuyến
,MA OA MB OB⇒⊥
(tính chất)
0
90MBO⇒=
.
0,25đ
Xét
()O
có:
E
là trung điểm của dây
CD
OE CD⇒⊥
(định lí)
0
90MEO⇒=
.
0,25đ
Ta có:
00 0
90 90 180MEO MBO+ =+=
Tứ giác
MEOB
nội tiếp.
0,25đ
2
Chứng minh
..EA EB EI EM=
MHC OCE=
.
1,5đ
Ta có:
0
90MAO MEO= =
Tứ giác
MAEO
nội tiếp
Mà tứ giác
MEOB
nội tiếp (chứng minh trên)
Năm điểm
,,,,M AEOB
cùng thuộc đường tròn đường kính
OM
Xét
()O
có:
,MA MB
là hai tiếp tuyến cắt nhau tại
M
MA MB⇒=
(tính chất)
Xét đường tròn đường kính
OM
:
MA MB MA MB=⇒=
AEM BEM⇒=
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
0,25đ
EMA EBI=
(hai góc nội tiếp cùng chắn một cung).
0,25đ
Suy ra
EAM
EIB
(g.g)
..
EA EM
EA EB EI EM
EI EB
⇒= =
(điu phi chng minh).
0,2
Ta có
AB OM
tại
H
(tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Xét
OAM
vuông tại
A
, đường cao
AH
có:
2
.MH MO MA=
(hệ thức lượng) (3)
Xét
MAC
MDA
có:
1
2
MAC MDA= =
AC
AMC
chung
MAC⇒∆
MDA
(g.g)
2
.
MA MD
MC MD MA
MC MA
⇒=⇒ =
(4)
Từ (3), (4)
..
MH MD
MH MO MC MD
MC MO
= ⇒=
.
Xét
MCH
MOD
có:
MH MD
MC MO
=
HMC
chung
MCH⇒∆
MOD
(c.g.c)
MHC MDO⇒=
0,25đ
Xét
OCD
có:
OC OD=
(bán kính)
OCD⇒∆
cân tại
O MDO OCE⇒=
.
0,25đ
Vậy
MHC OCE=
(điều phải chứng minh).
0,25đ
3
Chứng minh
//IK AC
.
0,
Lưu ý:
- Tổ gm khảo thống nhất để chia nhỏ điểm thành phần nhưng không được thay đổi tổng điểm.
- Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Do
//
CK MA ECK EMA
⇒=
(đồng vị)
EMA EBI
=
(chứng minh trên)
ECK EBI⇒=
.
Xét
EKC
EIB
có:
ECK EBI=
KEC IEB=
(chứng minh trên)
EKC⇒∆
EIB
(g.g)
EK CK
EI BI
⇒=
(5)
0,25đ
Ta có:
EKC EIB
=
(do
EKC
EIB
)
0
180EKC AKC+=
;
0
180EIB CIB+=
AKC CIB⇒=
.
Lại có:
ACK CAM=
(do
//CK MA
);
1
2
CAM CBI= =
AC
ACK CBI⇒=
.
Suy ra
ACK
CBI
(g.g)
CK AK
BI CI
⇒=
(6)
Từ (5), (6)
⇒=⇒=
EK AK EK EI
EI CI AK CI
//IK AC
(định lí Ta-lét đảo).
0,25đ
V
Cho ba số thực dương
,,
abc
thỏa mãn điều kiện
13 1
243
c
abc
+
+≤
+++
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( 1)( 1)( 1)Qa b c=+++
.
0,5đ
* Xét bt đng thc:
2x y xy+≥
(*) vi
0, 0
xy≥≥
(Du “=” xy ra
xy⇔=
).
* Ta có:
13 1132
1
243 243
c
abc abc
+
+ ++≤
+++ +++
(1)
Áp dng (1) và (*), ta có:
1 1 32 6
12
2 2 4 3 ( 4)( 3)
a
a a b c bc
+
=+≥
+ + + + ++
1 312 2
12
4 4 2 3 ( 2)( 3)
b
b b a c ac
+
=+≥
+ + + + ++
1 213 3
12
3 3 2 4 ( 2)( 4)
c
c c a b ab
+
=−≥ +
+ + + + ++
0,25đ
* Nhân vế vi vế các bt đng thc trên ta đưc:
( 1)( 1)( 1) 6
8.
( 2)( 4)( 3) ( 2)( 4)( 3)
abc
abc abc
+++
+++ +++
( 1)( 1)( 1) 48abc + + +≥
Vậy
min( ) 48Q =
1
1 3 21
5
2 4 33
3
a
b
abc
c
=
= = =⇔=
+++
=
.
0,25đ
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN 9 QUẬN LONG BIÊN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
Bài I:
(2,0 điểm).
Cho hai biểu thức  x − 2 1  x +1 − P = + x  . và 7 2 Q =
với x > 0, x ≠ 1.  x + 2 x x + 2  x −1 x + 2 x
1) Tính giá trị biểu thức Q khi x =16. 2) Chứng minh x +1 P = . x
3) Tìm tất cả các giá trị của x để P Q .
Bài II: (2,0 điểm).
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Phát động thi đua chào mừng 20 năm ngày thành lập quận Long Biên, hai phường Ngọc
Thụy và Phúc Đồng tham gia lắp đặt camera để đảm bảo an ninh đô thị. Trong tháng thứ nhất,
cả hai phường đã lắp được 180 chiếc camera. Sang tháng thứ hai, phường Ngọc Thụy vượt
mức 10% , phường Phúc Đồng vượt mức 12% so với tháng thứ nhất nên cả hai phường đã lắp
được 200 chiếc. Hỏi trong tháng thứ nhất, mỗi phường lắp được bao nhiêu chiếc camera?
2) Một hộp sữa đặc có dạng một hình trụ với đường kính đáy là 6 cm, chiều cao là 9 cm.
Tính thể tích của hộp sữa đó. (Lấy π ≈ 3,14 ).
Bài III: (2,5 điểm). 3 y − 2  + = 4
1) Giải hệ phương trình:  x 2  . 4 −3 y − 2 = 2 −  x 2) Cho parabol 2
(P) : y = −x và đường thẳng (d) : y = (3 − 2m)x − 4.
a) Chứng minh rằng (P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt với mọi m . b) Gọi x , x 1
2 là hoành độ hai giao điểm của (P) và (d ) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K = ( 2 1− x )( 2
1− x − 2x − 2x . 1 2 ) 1 2
Bài IV: (3,0 điểm).
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O) ( A, B là hai
tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD với (O) sao cho MC < MD và tia MD nằm giữa hai tia MA
MO . Gọi E là trung điểm của CD .
1) Chứng minh tứ giác MEOB nội tiếp.
2) Kẻ AB cắt MD tại I , cắt MO tại H . Chứng minh .
EA EB = EI.EM và  =  MHC OCE .
3) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với OA, cắt AE tại K . Chứng minh IK // AC .
Bài V: (0,5 điểm). +
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 1 3 c 1 + ≤
. Tìm giá trị nhỏ nhất
a + 2 b + 4 c + 3
của biểu thức Q = (a +1)(b +1)(c +1) .
-------- Hết --------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9
Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán Bài Ý Nội dung trình bày Điểm I
1 Tính giá trị biểu thức Q khi x =16. 0,5đ
Thay x =16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta được: 7 16 2 Q − = 0,25đ 16 + 2 16 7.4 2 26 13 Q − = = = . 16 + 2.4 24 12 Vậy 13 Q = khi x =16. 0,25đ 12 2 Chứng minh x +1 P = . x x − 2 1  x +1 P = +  .  x + 2 x x + 2  x −1  x 2 x  − x +1 P =  +   x
( x +2) x( x +2) . x −1  0,25đ  x x 2  + − x +1 P =    x 0,25đ 
( x +2) . x −1 
( x +2)( x − )1 x +1 P =
x ( x + 2) . x −1 0,25đ Vậy x +1 P =
(điều phải chứng minh). x 0,25đ
3 Tìm tất cả các giá trị của x để P Q . 0,5đ Để + − P x xQ thì 1 7 2 ≤ x x + 2 x ( 2 x + ) 1 ( x + 2) ( x −2) 7 x − 2 ⇔ − ≤ ⇔ ≤ 0 x ( x + ) x ( x + ) 0 2 2 x ( x + 2)
x ( x + 2) > 0 (với x > 0, x ≠1) ⇒ ( x − )2 2 ≤ 0 0,25đ
x − 2 = 0 ⇔ x = 4(thỏa mãn ĐKXĐ).
Vậy x = 4 là giá trị cần tìm. 0,25đ II
1 Phát động thi đua chào mừng 20 năm ngày thành lập quận Long Biên, hai
phường Ngọc Thụy và Phúc Đồng tham gia lắp đặt camera để đảm bảo an ninh
đô thị. Trong tháng thứ nhất, cả hai phường đã lắp được 180 chiếc camera.
Sang tháng thứ hai, phường Ngọc Thụy vượt mức 10% , phường Phúc Đồng 1,5đ
vượt mức 12% so với tháng thứ nhất nên cả hai phường đã lắp được 200 chiếc.
Hỏi trong tháng thứ nhất, mỗi phường lắp được bao nhiêu chiếc camera?
Gọi số camera phường Ngọc Thụy và phường Phúc Đồng lắp được trong tháng thứ
nhất lần lượt là x (chiếc) và y (chiếc) (ĐK: *
x, y N ; x < 900; y < 900 ). 0,25đ
Do trong tháng thứ nhất, cả hai phường đã lắp được 180 chiếc camera nên ta có
phương trình: x + y =180 (1) 0,25đ
Sang tháng thứ hai, phường Ngọc Thụy vượt mức 10% , phường Phúc Đồng vượt
mức 12% so với tháng thứ nhất nên:
Số camera phường Ngọc Thụy lắp được trong tháng thứ hai là:
x +10%x =1,1x (chiếc).
Số camera phường Phúc Đồng lắp được trong tháng thứ hai là
y +12%y =1,12y (chiếc) 0,25đ
Do tháng thứ hai cả hai phường lắp được 200 chiếc nên ta có phương trình:
1,1x +1,12y = 200 (2) 0,25đ x + y = 180
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: 1 
 ,1x +1,12y = 200 0,25đ x = 80 Giải hệ ta được: 
(thỏa mãn điều kiện). y = 100
Vậy trong tháng thứ nhất, phường Ngọc Thụy lắp được 80 chiếc camera, phường 0,25đ
Phúc Đồng lắp được 100 chiếc camera.
2 Một hộp sữa đặc có dạng một hình trụ với đường kính đáy là 6 cm, chiều cao
là 9 cm. Tính thể tích của hộp sữa đó. (Lấy π ≈ 3,14 ). 0,5đ
Bán kính đáy hộp sữa là: 6 R = = 3 (cm) 2
Thể tích hộp sữa đó là: 2 2
V = πR h ≈ 3,14.3 .9 = 254,34 (cm3). 0,25đ
Vậy thể tích của hộp sữa đó khoảng 254,34 cm3. 0,25đ III 1 3 y 2  + = 4
Giải hệ phương trình: x 2.
4 3 y 2 = −2  x
ĐKXĐ: x ≠ 0; y ≥ 2 . 0,25đ 1 =  a Đặt  x ,  y − 2 =  b 3  ba + = 4 18  a + 3b = 24 a = 1
ta có hệ phương trình:  2 ⇔  ⇔ . 0,25đ  4a 3b 2 b  − = −  = 2 4a − 3b = 2 − 1 =  1 x = 1 ⇔  x ⇔  (thỏa mãn). 0,25đ  y = 6 y − 2 =  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) = (1;6). 0,25đ
2 a) Chứng minh rằng (P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt. 0,5đ
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 −x = ( − m) 2
3 2 x − 4 ⇔ x + (3− 2m) x − 4 = 0 (I) Ta có: 2
∆ = b − 4ac = (2m − 3)2 +16 > 0 với mọi m (do ( m − )2 2
3 ≥ 0 với mọi m ) 0,25đ
⇒ Phương trình (I) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
Vậy (P) luôn cắt (d) tại hai điểm phân biệt với mọi m . 0,25đ
b) Gọi x , x là hoành độ hai giao điểm của . 1 2 (P) (d)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K = ( 2 1x )( 2
1x 2x 2x . 1 2 ) 1 2
Xét PT hoành độ giao điểm: 2
x + (3− 2m) x − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 .
x + x = 2m −  3 1 1 2 ( ) Theo Viét:  0,25đ x x = 4 − 2  1 2 ( )
Theo bài ra, ta có: K = ( 2 1− x )( 2
1− x − 2x − 2x 1 2 ) 1 2 K =1− ( 2 2 x + x ) 2
+ (x x ) − 2(x + x ) 1 2 1 2 1 2 2 2
K =1− (x + x ) + 2x x + (x x ) − 2(x + x ) (3) 0,25đ 1 2 1 2 1 2 1 2
Thay (1), (2) vào (3), ta có: 2 2
K =1− (2m − 3) + 2.( 4) − + ( 4) − − 2.(2m − 3) 2 K = 4 − m + 8m + 6 2
K = −(2m − 2) +10 ≤10 do 2
(2m − 2) ≥ 0 với mọi m . 0,25đ
Vậy giá trị lớn nhất của K là 10 2
⇔ (2m − 2) = 0 ⇔ m =1. 0,25đ IV 0,25đ
1 Chứng minh tứ giác MEOB nội tiếp. 0,75đ Xét (O) có: ,
MA MB là hai tiếp tuyến ⇒ MA O ,
A MB OB (tính chất) ⇒  0 MBO = 90 . 0,25đ
Xét (O) có: E là trung điểm của dây CD OE CD (định lí) ⇒  0 MEO = 90 . 0,25đ Ta có:  +  0 0 0
MEO MBO = 90 + 90 =180 ⇒ Tứ giác MEOB nội tiếp. 0,25đ 2 Chứng minh .
EA EB = EI.EM  = 
MHC OCE . 1,5đ Ta có:  =  0
MAO MEO = 90 ⇒ Tứ giác MAEO nội tiếp
Mà tứ giác MEOB nội tiếp (chứng minh trên) ⇒ Năm điểm M , ,
A E,O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OM Xét (O) có: ,
MA MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M MA = MB (tính chất)
Xét đường tròn đường kính OM có: = ⇒  =  MA MB MA MB ⇒  = 
AEM BEM (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau) 0,25đ và  = 
EMA EBI (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung). 0,25đ Suy ra EAM ∆ ∽ EIB (g.g) EA EM ⇒ = ⇒ .
EA EB = EI.EM (điều phải chứng minh). EI EB 0,25đ
Ta có AB OM tại H (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Xét OAM
vuông tại A, đường cao AH có: 2
MH.MO = MA (hệ thức lượng) (3) Xét MAC MDA có:  =  1 MAC MDA = sđ  AC và  AMC chung 2 ⇒ MAC MA MDMDA (g.g) 2 ⇒ =
MC.MD = MA (4) MC MA Từ (3), (4) ⇒ . = . MH MD MH MO MC MD ⇒ = . MC MO Xét MCH MOD có: MH MD = và  HMC chung MC MOMCH MOD (c.g.c)⇒  =  MHC MDO 0,25đ Xét OC
D có: OC = OD (bán kính) ⇒ OC
D cân tại ⇒  =  O MDO OCE . 0,25đ Vậy  = 
MHC OCE (điều phải chứng minh). 0,25đ
3 Chứng minh IK // AC . 0,5đ Do ⇒  =  CK // MA ECK EMA (đồng vị) Mà  = 
EMA EBI (chứng minh trên) ⇒  =  ECK EBI . Xét EKC EIB có:  =  ECK EBI và  = 
KEC IEB (chứng minh trên) ⇒ EKC EIB (g.g) EK CK ⇒ = (5) EI BI 0,25đ Ta có:  =  EKC EIB (do EKC EIB ) và  +  0
EKC AKC =180 ;  +  0 EIB CIB =180 ⇒  =  AKC CIB. Lại có:  = 
ACK CAM (do CK // MA);  =  1 CAM CBI = sđ  AC 2 ⇒  =  ACK CBI . Suy ra ACK CBI (g.g) CK AK ⇒ = (6) BI CI
Từ (5), (6) ⇒ EK = AK EK = EI IK // AC (định lí Ta-lét đảo). EI CI AK CI 0,25đ V +
Cho ba số thực dương c
a, b, c thỏa mãn điều kiện 1 3 1 + ≤ .
a + 2 b + 4 c + 3 0,5đ
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = (a + 1)(b + 1)(c + 1) .
* Xét bất đẳng thức: x + y ≥ 2 xy (*) với x ≥ 0, 0
y ≥ (Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y ). + * Ta có: 1 3 c 1 1 3 2 + ≤ ⇔ + + ≤ 1 (1)
a + 2 b + 4 c + 3
a + 2 b + 4 c + 3
Áp dụng (1) và (*), ta có: a +1 1 3 2 6 = 1− ≥ + ≥ 2 a + 2
a + 2 b + 4 c + 3 (b + 4)(c + 3) b +1 3 1 2 2 = 1− ≥ + ≥ 2 b + 4
b + 4 a + 2 c + 3 (a + 2)(c + 3) c +1 2 1 3 3 = 1− ≥ + ≥ 2 0,25đ c + 3
c + 3 a + 2 b + 4 (a + 2)(b + 4)
* Nhân vế với vế các bất đẳng thức trên ta được:
(a +1)(b +1)(c +1) 6 ≥ 8.
(a + 2)(b + 4)(c + 3)
(a + 2)(b + 4)(c + 3)
⇔ (a +1)(b +1)(c +1) ≥ 48 a = 1 Vậy min(Q) = 48 1 3 2 1 b  ⇔ = = = ⇔  = 5 . 0,25đ
a + 2 b + 4 c + 3 3 c =  3 Lưu ý:
- Tổ giám khảo thống nhất để chia nhỏ điểm thành phần nhưng không được thay đổi tổng điểm.
- Học sinh làm cách khác mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.