Đề khảo sát Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT thành phố Bắc Giang giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

Trang 1/2 - Mã đề 901
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT RÈN KNĂNG LÀM BÀI THI
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 901
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, số giao điểm của parabol
2
yx=
và đường thẳng
69yx
=
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức
2023
43
x
A.
4
.
3
x
B.
C.
4
.
3
x <
D.
.
x >−
Câu 3: Một người dùng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của cây dừa. Biết
khoảng cách từ gốc cây đến vị trí chân của người đứng là 2,5m; chiều cao từ chỗ đặt
mắt của người ngắm đến mặt đất là 1,5m. Chiều cao của cây dừa (làm tròn đến hàng
phần trăm) là
A.
5, 67 .m
B.
4, 2 .m
C.
6,67 .m
D.
5,5 .m
Câu 4: Gọi
12
,xx
là các nghiệm của phương trình
2
2 6 10xx +=
. Giá trị của
33
1 2 12
x x xx
+
A. 4. B. –4. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho hai đường tròn
( )
1
,4 O cm
( )
2
,10 O cm
tiếp xúc trong. Độ dài đoạn
12
OO
bằng
A.
10 cm
. B.
4 cm
. C.
2 cm
. D.
6 cm
.
Câu 6: Giá trị của tham số m để đường thẳng
( )
12y m xm x= +−
tạo với trục hoành một góc tù là
A.
3m <
. B.
3m >
. C.
1m <
. D.
1m >
.
Câu 7: Cho
ABC
nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại điểm A cắt đường thẳng BC I. Biết
20 ,AB cm
=
28 ,AC cm=
24BC cm
=
. Độ dài đoạn AI
A.
37
cm
. B.
36cm
. C.
35
cm
. D.
34cm
.
Câu 8: Căn bậc hai số học của 4 bằng
A.
2
.
B.
16
.
C.
2
.
D.
16
.
Câu 9: Cho
ABC
vuông tại A, biết
: 5:6AB AC =
và độ dài đường cao
30 .AH cm=
Độ dài đoạn BH bằng
A.
30cm
. B.
12cm
. C.
36cm
. D.
25cm
.
Câu 10: Rút gọn biểu thức
22
4
P xy
xy
=
vi
0, 0xy><
ta được
A.
2
. B.
2 xy
. C.
2 xy
. D.
2
.
Câu 11: Cho tam giác ABC cân ti A nội tiếp đường tròn (O)
0
40ABC =
. Đường cao AH cắt cung lớn BC
tại M. Số đo góc BCM bằng
A.
0
50
. B.
0
20
. C.
0
40
. D.
0
60
.
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
25yx=
?
A.
( )
1; 3 .Q
B.
(2;1).
P
C.
(0; 3).
N
D.
(1; 3).M
Câu 13: Trên đường tròn
( )
O
lấy bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ tự sao cho
AB BC CD= =
. Gọi
I
là giao
điểm của
BD
AC
, biết
o
70BIC =
. Số đo góc ACD bằng
A.
0
35
. B.
0
15
. C.
0
110
. D.
0
70
.
Trang 2/2 - Mã đề 901
u 14: Gtrị của tham số m để hai đường thẳng
3y xm= +
23yx=
cắt nhau tại điểm hoành độ
bằng 1 là
A.
4.m =
B.
3.m =
C.
1.m
=
D.
2.m =
Câu 15: Kết quả khi rút gọn biểu thức
(
)
( )
22
53 52 1A
= −+ +
A.
25
.
B. 0. C. 2. D. 5.
Câu 16: Cổng trường Đại học Bách Khoa Nội hình dạng đường
Parabol có phương trình
2
25
32
yx=
. Biết điểm cao nhất của cổng cách mặt đất
12,5m. Tính độ rộng của cổng (khoảng cách giữa hai chân cổng).
A. 8m. B. 6m. C. 4m. D. 10m.
Câu 17: Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
2
4y mx=
(với
4m
) đồng biến khi
0x <
A.
4.m <
B.
4.
m
>−
C.
4.m <−
D.
4.m >
Câu 18: Nghiệm của phương trình
213x
+=
A. 11. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 19: Cho hệ phương trình
21
21
x by
bx ay
+=
−=
có nghiệm là
( )
1; 2
. Khi đó
2
ab
+
bằng
A.
5
8
. B.
5
8
. C.
13
8
. D.
13
8
.
Câu 20: Biết phương trình
(
)
22
22 1 1 0
x m xm
+ + +=
có nghiệm là
2x =
. Tích các giá tr
m
bằng
A.
3
. B. 1. C. 3. D.
8
.
PHẦN II. TLUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Giải hệ phương trình
34
.
6 3 13
xy
xy
−=
+=
b) Rút gọn biểu thức
64 6 1
1:
4 36 2
xx
A
xx x x x

+
= −+


+−

với
0x >
4x
.
c) Cho hàm s
( )
21 4y mx
= −−
(d), với
1
2
m
. Tìm
m
đđồ thị hàm s
()d
đi qua điểm
( )
1; 5A
.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình
( )
2
2 3 0 1,
x xm
+ −=
m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi
1
m =
.
b) Tìm tất cả các giá trị của m
để phương trình (1) có hai nghiệm không âm
12
,xx
thỏa mãn:
22
1 21 2
2 3.xxx x m
−+ =
Câu 3 (1,0 điểm): Hai tổ công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 7 giờ 12 phút shoàn thành.
Nhưng hai tổ làm chung được 5 giờ thì t một được phân đi làm việc khác, thai tiếp tục làm thêm 1 ginữa
thì hoàn thành 75% công việc. Tính thời gian mỗi tổ làm một mình xong toàn bộ công việc.
Câu 4 (2,0 điểm): Cho đường tròn
( )
;OR
đường kính
.MN
Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của
( )
O
tại
N
. Lấy đim
E
thuộc đường tròn
( )
O
(
E
không trùng với
M
và
N
), tia
ME
cắt d tại điểm
F
. K
OP
vuông góc với
ME
tại
P
, tia
PO
cắt
d
tại điểm
Q
, tia
FO
cắt
MQ
tại
D
.
a) Chứng minh tứ giác
ONFP
nội tiếp một đường tròn.
b) Chng minh rằng
DF
là tia phân giác của góc
PDN
.
c) Xác định vị trí điểm
E
trên đường tròn
( )
O
để tổng
2MF ME+
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (0,5 điểm): Cho các số
,,abc
dương thỏa mãn
2 ( )6abcab+ +=
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 22
22
4 12 4 12 12
a bc
P
a bc
++
=
++ ++ +
.
-------------------------------Hết--------------------------------
Trang 1/2 - Mã đề 901
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN
CHẤM BÀI KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
MÔN THI: TOÁN
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mã
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
901
D
C
A
A
D
A
C
C
D
A
A
A
B
A
C
A
D
B
A
B
902
D
D
C
A
A
C
C
D
A
A
C
A
D
B
A
A
B
D
B
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(2,5 điểm)
a)
(1,0 điểm)
Ta có
3 4 62 8
.
6 3 13 6 3 13
xy x y
xy xy
−= =


+= +=

0,25
55
34
y
xy
=
−=
0,25
1
3 14
y
x
=
−=
0,25
5
3
1
x
y
=
=
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
( )
5
; ;1
3
xy

=


.
0,25
b)
(1,0 điểm)
Với
0; 4xx>≠
, ta có
( )
( )
( )
64
61
1:
42
32
xx
A
xx x
x

+

= −+

−−
+

0,25
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
(
)
22
64 4
.2
22 22 22
x
xx
x
xx xx xx

+−

= −+

−+ −+ −+

( )
( )
( )
64244
.2
22
x xx
x
xx
+− ++−
=
−+
0,25
( )
( )
(
)
44
.2
22
xx
x
xx
++
=
−+
( )
( )
2
2
2
x
x
+
=
+
0,25
2x= +
. Kết luận
2Ax= +
với
0; 4xx>≠
.
0,25
c)
(0,5 điểm)
Để đồ thị hàm s
()d
đi qua điểm
( )
1; 5A
thì
( )( )
5 2 1 1 4 2 14 5mm= ⇔− + =
0,25
HDC ĐỀ THI THỬ
Trang 2/2 - Mã đề 901
28 4mm⇔− = =−
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
4m =
là giá trị cn tìm.
0,25
Câu 2
(1,0 điểm)
a)
(0,5 điểm)
Khi
1m =
, phương trình
( )
1
trở thành
2
2 40xx
−=
0,25
Giải ra được nghiệm
15x
= +
,
15
x
=
0,25
b)
(0,5 điểm)
4 m
∆=
Để phương trình có hai nghiệm không âm
1
x
,
2
x
thì
40
2 0( )
30
m
m
∆=
−≥
34m⇔≤
(*)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
12
12
2
3
xx
xx m
+=
=
0,25
Ta có
1
x
là nghiệm của phương trình (1) nên
22
11 1 1
230 23x xm x xm + −= = +
Khi đó
22
1 21 2
2
1 21 2
2
2 122
2
22
2
2
23
2 3 23
0
20
2
1
xxx x m
xm x x x m
x xxx
xx
x
x
−+ =
+− + =
⇔− + + + =
⇔− + + =
=
=
2
2x⇒=
(do
2
0x
), tđó tính
1
0x
=
. Thay vào ta có
30 3mm−= =
(thỏa mãn)
Vậy
3m =
là giá trị cần tìm.
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Đổi: 7 giờ 12 phút
36
5
=
gi.
Gọi thời gian tmột làm mt mình xong công việc là
x
(gi)
36
5
x

>


.
Gọi thời gian tổ một làm một mình xong công việc là
y
(gi)
36
5
y

>


.
0,25
Trong 1 giờ tổ 1 làm được
1
x
(công việc).
Trong 1 giờ tổ 2 làm được
1
y
(công việc).
Trong 1 gichai t làm được
15
36
36
5
=
(công việc). Ta có phương trình:
11 5
36xy
+=
(1)
0,25
Chai t cùng làm trong 5 giđược scông việc là
55
xy
+
(công việc).
Do hai t làm trong 5 giờ rồi t2 làm thêm 1 giờ nữa thì được 75% công việc nên
0,25
Trang 3/2 - Mã đề 901
ta có phương trình:
551 563
75%
4xyy xy
++= +=
(2)
T(1) (2) ta có hệ phương trình
11 5
36
563
4
xy
xy
+=
+=
5 5 25 1 1
11
12
36 18
18
5 6 27 1 1 5 18
11
36 36
12
x
xy y
y
y
xy xy
x

+= =
=

=

⇔⇔

=

+= +=
=


(thỏa mãn)
Vậy tổ 1 làm trong một mình 12 gixong việc, tổ 2 làm một mình trong 18
giờ xong việc.
0,25
Câu 4
(2,0 điểm)
a)
(1,0 điểm)
Chỉ ra được
o
90
OPF
=
0,25
Chỉ ra được
o
90ONF =
0,25
Suy ra tứ giác
OPFN
o
180OPF ONF+=
OPF
,
ONF
là hai góc đối
nhau
0,25
Kết luận tứ giác
OPFN
nội tiếp được trong một đường tròn.
0,25
b)
(0,5 điểm)
t tam giác
FMQ
o
90ONF =
nên
MN
là đường cao, tương t
QP
là
đường cao,
MN
cắt
QP
tại
O
nên
O
là trực tâm của tam giác
FMQ
, suy ra
FO MQ
tại
D
. Tđó chứng minh được tgiác
MPOD
nội tiếp,
DONQ
nội tiếp.
0,25
Suy ra
ODP OMP=
,
ODN OQN
=
(góc nội tiếp cùng chắn cung)
Chứng minh tứ giác
MPNQ
nội tiếp
OMP OQN=
(góc nội tiếp cùng chắn
cung)
ODP ODN⇒=
Suy ra
DF
là tia phân giác của
PDN
.
0,25
c)
(0,5 điểm)
Xét hai tam giác vuông
MPO
MNF
MPO MNF=
,
PMO
là góc chung
Suy ra
MP MO
MPO MNF
MN MF
⇒=
. . 4. 4.MP MF MO MN MP MF MO MN⇒= =
2
4 . 4. . 2 . 4. . 4. .2 8MP MF MO MN ME MF MO MN R R R⇒= = ==
0,25
Áp dụng bất đẳng thức
2
( )4a b ab+≥
với
.0ab>
ta có
( )
2
22
2 4 .2 4.( .2 ) 4.8 32MF ME MF ME MF ME R R+≥ = ==
0,25
Trang 4/2 - Mã đề 901
2
2 32 4 2
MF ME R R⇒+ =
Dấu “=” xảy ra khi
2ME MF=
, khi đó
E
là trung điểm của
MF
ME EN EF
⇒==
(do tam giác MNF vuông tại N)
mà
NE MF
nên tam giác
MNF
vuông cân, suy ra
E
điểm chính gi
ữa cung
MN
.
Câu 5
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Từ giả thiết ta có
222
4 12 2(2 6) 2(2 2 ) (2 2 )( 2 )
a a a ab ca cb a b c a+= += + ++ = + +
Tương tự:
2
4 12 (2 2)( 2)
b a bc b
+= + +
;
2
12 (2)(2)
c c ac b+= + +
0,25
Tđó
2 22
662222
4 12 4 12 12 2(2 2 )
22
abc abc
a b c a bc
++ ++
++ ++ + + = ++
suy ra
2 22
22
4 12 4 12 12
a bc
P
a bc
++
=
++ ++ +
1
2
.
Dấu
""
=
xảy ra khi
1, 2ab c
= = =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
1
2
khi
1, 2ab c= = =
.
0,25
Tổng
7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh
trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,5 điểm
- Với Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm điểm câu này.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*----------------
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 9
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề: 901
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số giao điểm của parabol 2
y = x và đường thẳng y = 6x − 9 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức 2023 − là 4 − 3x A. 4 x ≤ . B. 4 x ≥ − . C. 4 x < . D. 4 x > − . 3 3 3 3
Câu 3: Một người dùng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của cây dừa. Biết
khoảng cách từ gốc cây đến vị trí chân của người đứng là 2,5m; chiều cao từ chỗ đặt
mắt của người ngắm đến mặt đất là 1,5m. Chiều cao của cây dừa (làm tròn đến hàng phần trăm) là A.5,67 . m B.4,2 . m C.6,67 . m D.5,5 . m
Câu 4: Gọi x , x + 1
2 là các nghiệm của phương trình 2
2x − 6x +1 = 0 . Giá trị của 3 3 x x x x là 1 2 1 2 A. 4. B. –4. C. 3. D. 2.
Câu 5: Cho hai đường tròn (O ,4 cm và (O ,10 cm tiếp xúc trong. Độ dài đoạn O O 2 ) 1 ) 1 2 bằng A. 10 cm. B. 4 cm . C. 2 cm . D. 6 cm .
Câu 6: Giá trị của tham số m để đường thẳng y = (m − )
1 x + m − 2x tạo với trục hoành một góc tù là A. m < 3 . B. m > 3 . C. m <1. D. m >1. Câu 7: Cho A
BC nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại điểm A cắt đường thẳng BCI. Biết AB = 20c , m AC = 28c ,
m BC = 24cm . Độ dài đoạn AI A.37cm . B.36cm. C.35cm . D.34cm.
Câu 8: Căn bậc hai số học của 4 bằng A. 2 − . B. 16. C. 2 . D. 16 − . Câu 9: Cho A
BC vuông tại A, biết AB : AC = 5: 6 và độ dài đường cao AH = 30c .
m Độ dài đoạn BH bằng A. 30cm. B. 12cm. C. 36cm. D. 25cm .
Câu 10: Rút gọn biểu thức 4 P = xy
với x > 0, y < 0 ta được 2 2 x y A. 2
− . B. 2 −xy . C. 2 xy . D. 2 .
Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và  0
ABC = 40 . Đường cao AH cắt cung lớn BC
tại M. Số đo góc BCM bằng A. 0 50 . B. 0 20 . C. 0 40 . D. 0 60 .
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y = 2x −5 ? A. Q(1; 3 − ). B. P(2;1). C. N(0; 3) − . D. M (1;3).
Câu 13: Trên đường tròn (O) lấy bốn điểm A , B , C , D theo thứ tự sao cho  =  = 
AB BC CD . Gọi I là giao
điểm của BD AC , biết  o
BIC = 70 . Số đo góc ACD bằng A. 0 35 . B. 0 15 . C. 0 110 . D. 0 70 . Trang 1/2 - Mã đề 901
Câu 14: Giá trị của tham số m để hai đường thẳng y = 3x + m y = 2x − 3 cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. m = 4. − B. m = 3. − C. m =1. D. m = 2. −
Câu 15: Kết quả khi rút gọn biểu thức A = ( − )2 + ( − )2 5 3 5 2 +1 là A. 2 5 . B. 0. C. 2. D. 5.
Câu 16: Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng là đường 25 Parabol có phương trình 2 y =
x . Biết điểm cao nhất của cổng cách mặt đất 32
12,5m. Tính độ rộng của cổng (khoảng cách giữa hai chân cổng).
A. 8m. B. 6m. C. 4m. D. 10m.
Câu 17: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( − m) 2 4
x (với m ≠ 4 ) đồng biến khi x < 0 là A. m < 4. B. m > 4. − C. m < 4. − D. m > 4.
Câu 18: Nghiệm của phương trình x − 2 +1 = 3 là A. 11. B. 6. C. 8. D. 2. 2x + by = 1 −
Câu 19: Cho hệ phương trình có nghiệm là ( 1;
− 2) . Khi đó a + 2b bằng bx   − 2ay =1 A. 5 . B. 5 − . C. 13 − . D. 13 . 8 8 8 8
Câu 20: Biết phương trình 2 x − ( m + ) 2 2 2
1 x + m +1 = 0 có nghiệm là x = 2 . Tích các giá trị m bằng A. 3
− . B. 1. C. 3. D. 8 − .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): 3  x y = 4
a) Giải hệ phương trình  . 6x + 3y =13  +  b) Rút gọn biểu thức 6x 4 x 6 1 A =  − +1 : 
với x > 0 và x ≠ 4 .
x x 4 x 3 x 6  − + x −   2
c) Cho hàm số y = (2m − )
1 x − 4 (d), với 1
m ≠ . Tìm m để đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A( 1; − 5) . 2
Câu 2 (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x − 2x + m − 3 = 0 ( ) 1 , m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 1 − .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm không âm x , x 1 2 thỏa mãn: 2 2
x x x + 2x = 3− . m 1 2 1 2
Câu 3 (1,0 điểm): Hai tổ công nhân cùng làm chung một công việc thì sau 7 giờ 12 phút sẽ hoàn thành.
Nhưng hai tổ làm chung được 5 giờ thì tổ một được phân đi làm việc khác, tổ hai tiếp tục làm thêm 1 giờ nữa
thì hoàn thành 75% công việc. Tính thời gian mỗi tổ làm một mình xong toàn bộ công việc.
Câu 4 (2,0 điểm): Cho đường tròn ( ;
O R) có đường kính MN. Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến của (O) tại
N . Lấy điểm E thuộc đường tròn (O) ( E không trùng với M và và N ), tia ME cắt d tại điểm F . Kẻ OP
vuông góc với ME tại P , tia PO cắt d tại điểm Q , tia FO cắt MQ tại D .
a) Chứng minh tứ giác ONFP nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng DF là tia phân giác của góc PDN .
c) Xác định vị trí điểm E trên đường tròn (O) để tổng MF + 2ME đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (0,5 điểm): Cho các số a, ,
b c dương thỏa mãn 2ab + c(a + b) = 6 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức + + 2a 2b c P = . 2 2 2
4a +12 + 4b +12 + c +12
-------------------------------Hết-------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề 901
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN TP BẮC GIANG
CHẤM BÀI KHẢO SÁT RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI MÔN THI: TOÁN
Bản hướng dẫn chấm có 04 trang HDC ĐỀ THI THỬ
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mã 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
901 D C A A D A C C D A A A B A C A D B A B
902 D D C A A C C D A A C A D B A A B D B B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 (2,5 điểm) 3  x y = 4 6x − 2y = 8 Ta có  ⇔  . 0,25 6x + 3y =13 6x + 3y =13 5  y = 5 ⇔ 3  0,25  x y = 4 y = 1 a) ⇔  0,25 (1,0 điểm) 3  x −1 = 4  5 x = ⇔  3 y =1 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (x y)  5 ; ;1 =  . 3     x (6 x + 4)  Với 6 1
x > 0; x ≠ 4 , ta có A   = − +  0,25 x (x − ) 3  ( x +2) 1 : 4  x − 2   2 x ( x − + 2 6 4 ) x − 4   (  = − + x − 
x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) ( x 2)( x 2) .( 2)  − + − + − +   0,25
6 x + 4 − 2 x + 4 + x − 4 b) = ( x x − 2)( x + 2) .( 2) (1,0 điểm) x + 4 x + 4 = ( x
x − 2)( x + 2).( 2) ( 0,25 x + )2 2 = ( x + 2)
= x + 2 . Kết luận A = x + 2 với x > 0; x ≠ 4 . 0,25 c)
Để đồ thị hàm số (d) đi qua điểm A( 1; − 5) thì (0,5 điểm) 5 = (2m − ) 1 (− ) 1 − 4⇔ 2 − m +1− 4 = 5 0,25 Trang 1/2 - Mã đề 901 ⇔ 2
m = 8 ⇔ m = 4
− (thỏa mãn điều kiện). Vậy m = 4
− là giá trị cần tìm. 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) a) Khi m = 1 − , phương trình ( ) 1 trở thành 2
x − 2x − 4 = 0 0,25 (0,5 điểm)
Giải ra được nghiệm x =1+ 5 , x =1− 5 0,25 ∆′ = 4 − m
∆′ = 4 − m ≥ 0
Để phương trình có hai nghiệm không âm x , x  2 ≥ 0() 1 2 thì m − 3 ≥  0 ⇔ 3 ≤ m ≤ 4 (*) 0,25 x + x = 2
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  x x = m −  3 1 2
Ta có x là nghiệm của phương trình (1) nên 1 2 2
x − 2x + m − 3 = 0 ⇒ x = 2x m + 3 1 1 1 1 b) Khi đó (0,5 điểm) 2 2
x x x + 2x = 3− m 1 2 1 2 2
⇔ 2x m + 3− x x + 2x = 3− m 1 2 1 2 2
⇔ −x + x + x + x = 0 0,25 2 1 2 2 2
⇔ −x + x + 2 = 0 2 2 x = 2 2 ⇔ x = 1−  2
x = 2 (do x ≥ 0 ), từ đó tính x = 0 . Thay vào ta có 2 2 1
m − 3 = 0 ⇔ m = 3 (thỏa mãn)
Vậy m = 3 là giá trị cần tìm. Câu 3 (1,0 điểm) Đổi: 7 giờ 12 phút 36 = giờ. 5  36
Gọi thời gian tổ một làm một mình xong công việc là x (giờ) x  >  . 5    0,25  36
Gọi thời gian tổ một làm một mình xong công việc là y (giờ) y  >  . 5   
Trong 1 giờ tổ 1 làm được 1 (công việc). x (1,0 điểm)
Trong 1 giờ tổ 2 làm được 1 (công việc). y
Trong 1 giờ cả hai tổ làm được 1 5 0,25 36 =
(công việc). Ta có phương trình: 36 5 1 1 5 + = (1) x y 36
Cả hai tổ cùng làm trong 5 giờ được số công việc là 5 5 + (công việc). x y 0,25
Do hai tổ làm trong 5 giờ rồi tổ 2 làm thêm 1 giờ nữa thì được 75% công việc nên Trang 2/2 - Mã đề 901 ta có phương trình: 5 5 1 5 6 3 + + = 75% ⇔ + = (2) x y y x y 4 1 1 5 + = x y 36
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  5 6 3  + = x y 4 5 5 25  1 1  1 1 + = = =
x y 36  y 18
 y 18 x =12 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ (thỏa mãn) 5 6 27 1 1 5    1 1 y =18 + = + = = 0,25 x y 36 x y 36  x 12
Vậy tổ 1 làm trong một mình 12 giờ xong việc, tổ 2 làm một mình trong 18 giờ xong việc. Câu 4 (2,0 điểm) Chỉ ra được  o OPF = 90 0,25 a) Chỉ ra được  o ONF = 90 0,25 (1,0 điểm)
Suy ra tứ giác OPFN có  +  o OPF ONF =180 và  OPF , 
ONF là hai góc đối 0,25 nhau
Kết luận tứ giác OPFN nội tiếp được trong một đường tròn. 0,25
Xét tam giác FMQ có  o
ONF = 90 nên MN là đường cao, tương tự QP
đường cao, MN cắt QP tại O nên O là trực tâm của tam giác FMQ , suy ra 0,25
FO MQ tại D . Từ đó chứng minh được tứ giác MPOD nội tiếp, DONQ nội tiếp. b) = = (0,5 điểm) Suy ra  
ODP OMP ,  
ODN OQN (góc nội tiếp cùng chắn cung)
Chứng minh tứ giác MPNQ nội tiếp có  = 
OMP OQN (góc nội tiếp cùng chắn cung) 0,25   ⇒ ODP = ODN
Suy ra DF là tia phân giác của  PDN .
Xét hai tam giác vuông MPO MNF có   MPO = MNF ,  PMO là góc chung Suy ra MP MO MPO MNF ⇒ = MN MF 0,25 c) ⇒ . MP MF = . MO MN ⇒ 4 . MP MF = 4 . MO MN (0,5 điểm) 2 ⇒ 4 . MP MF = 4. .
MO MN ⇒ 2ME.MF = 4. . MO MN = 4. .2 R R = 8R
Áp dụng bất đẳng thức 2
(a + b) ≥ 4ab với . a b > 0 ta có 0,25 (MF + ME)2 2 2 2
≥ 4MF.2ME = 4.(MF.2ME) = 4.8R = 32R Trang 3/2 - Mã đề 901 2
MF + 2ME ≥ 32R = 4 2 R
Dấu “=” xảy ra khi 2ME = MF , khi đó E là trung điểm của MF
ME = EN = EF (do tam giác MNF vuông tại N)
NE MF nên tam giác MNF vuông cân, suy ra E là điểm chính giữa cung MN . Câu 5 (0,5 điểm) Từ giả thiết ta có 2 2 2
4a +12 = 2(2a + 6) = 2(2a + 2ab + ca + cb) = (2a + 2b)(c + 2a) Tương tự: 0,25 2
4b +12 = (2a + 2b)(c + 2b) ; 2
c +12 = (c + 2a)(c + 2b) Từ đó 2 2 2
6a + 6b + 2c 2a + 2b + 2c (0,5 điểm)
4a +12 + 4b +12 + c +12 ≤ +
= 2(2a + 2b + c) 2 2 + + suy ra 2a 2b c P = 1 ≥ . 2 2 2
4a +12 + 4b +12 + c +12 2 0,25
Dấu " = " xảy ra khi a = b =1,c = 2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 khi a = b =1,c = 2. 2 Tổng 7,0 điểm Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học sinh
trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,5 điểm
- Với Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm điểm câu này.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
----------------*^*^*---------------- Trang 4/2 - Mã đề 901
Document Outline

  • Toán (Đề 901), thi thử lần 3 (1)
  • Toán, (ĐA) thi thử lần 3 (1)