Đề khảo sát Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Du – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Du – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯỜNG THCS NGUYN DU
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 01 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG
Môn: Toán hc, Lp 9
Ngày kho sát: 18/2/2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Bài I (2,0 đim). Cho hai biu thc
2
2
xx
A
x
=
+
và
132
4
22
xx
B
x
xx
=++
+−
vi
0; 4xx≥≠
1) nh giá tr ca biu thc
A
khi
9x =
.
2) Chng minh rằng
2
x
B
x
=
.
3) Cho biu thc
. Tìm
x
để
1P <
.
Bài II (2,0 đim). Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
Hai vòi nưc cùng chy vào mt cái b không có nưc thì sau 5 gi s đầy b. Nếu vòi th
nht chy mt mình trong 3 gi và vòi th 2 chy mt mình trong 4 gi thì c hai vòi chy
đưc
2
3
b. Hi nếu mi vòi chy mt mình tsau bao lâu s đầy b.
Bài III (2 đim):
1) Gii h phương trình:
32 5
52 3
xy
xy
−+ =
−− =
2) Cho h phương trình
21
23
xy
mx y
+=
+=
. Tìm
m
đ h có nghim duy nht
( )
;xy
sao cho
biu thc
3P xy= +
nhn giá tr là s nguyên.
Bài IV (3,5 đim): Từ mt đim
A
nm ngoài đưng tròn
(
)
O
, k hai tiếp tuyến
,AB AC
vi đưng tròn
( )
O
(
,BC
là hai tiếp đim). Gi
H
giao đim ca hai đưng thng
AO
BC
. Qua
A
k cát tuyến
ADE
vi đưng tròn
( )
O
(
( )
,DE O
), sao cho tia
AE
nm gia
hai tia
,AO AC
.AD AE<
a) Chng minh đưng thng
AO
vuông góc vi đưng thng
BC
;
b) Chng minh
2
.AB AD AE=
;
c) Đưng phân giác ca
DBE
ct đưng thng
DE
ti
M
và ct đưng tròn ti đim th
hai
N
. Chng minh
ON DE
AB AM=
;
d) Đưng thng
AE
ct đưng thng
BC
đưng thng
ON
ln t ti
K
I
. Chng
minh
2
.ID IK IA=
.
Bài V (0,5 đim). Cho các s thc dương
,xy
tha mãn
1
1x
y
+≤
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
.
xy
P
yx
= +
…………..……. Hết …………………
PHÒNG GD&ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS NGUYN DU
NG DN CHM
MÔN TOÁN LP 9
Ngày kho sát: 18/2/2023
Bài
Ý
Đáp án ng dn chm
Đim
Bài I
(2,0
điểm)
1)
Tính giá trị ca biu thc
A
khi
9x =
0,5 đ
Thay
9
x =
(TMĐK) vào biểu thc
A
0,25
9 29 3
5
92
A
= =
+
0.25
2)
( )
( )
1 32
22
22
xx
B
xx
xx
=++
+−
−+
0,25
( )
( )
( )
2 23 2
22
xx x x
B
xx
+ ++
=
−+
0,25
( )
( )
2
22
xx
B
xx
+
=
+−
0,25
( )
( )( )
2
2
22
xx
x
B
x
xx
+
= =
+−
0,25
3)
Cho biu thc
.P AB=
. Tìm
x
để
1P <
.
0,5đ
Ta có
2
. ; 1 1 10 0
2 22 2
x x x xx
P AB P
x xx x
−−
= = <⇔ <⇔ < <
+ ++ +
0,25
( )
( )
20 2 1 0 20 4xx x x x x⇔− <⇔ + <⇔ <⇔<
Kết hợp điều kin suy ra
04
x≤<
0,25
Bài II
(2,0
điểm)
Gii bài toán bng cách lp h phương trình:
2
Gi thi gian vòi 1 và vòi 2 chy một mình đầy b lần lượt là
( )
xh
( )
yh
, đk:
5; 5xy>>
0,25
Trong 1 giờ:
Vòi 1 chảy được
1
x
(b)
Vòi 2 chảy được
1
y
(b)
C hai vòi chảy được
1
5
(b)
Ta có pt:
111
5xy
+=
0,25
Trong 3 giờ vòi 1 chy đưc
3
x
(b)
0,25
Trong 4 giờ vòi 2 chy đưc
4
y
(b)
Do c hai vòi chảy được
2
3
(b), nên ta có pt:
342
3xy
+=
Vy ta có h:
111
5
342
3
xy
xy
+=
+=
0,25
Gi h ta được:
( ) ( )
7,5 ; 15x tm y tm
= =
0,75
Vy thi gian vòi 1 và vòi 2 chy một mình đầy b lần lượt là
( )
7,5 h
( )
15 h
,
0,25
Bài III
2 điểm
1)
Gii h phương trình
32 5
52 3
xy
xy
−+ =
−− =
(điều kin:
2; 0xy≥≥
)
0,25
Gii h được
3; 4xy= =
0,5
Vy h có nghim
( )
3; 4
0,25
2
Cho h phương trình
21
23
xy
mx y
+=
+=
. Tìm
m
để h có nghim duy nht
(
)
;xy
sao cho biu thc
3P xy= +
nhận giá trị là s nguyên.
H có nghim duy nht khi
2
4
21
m
m≠⇔
Tính được
16
;
44
m
xy
mm
= =
−−
4
1
1
4
3
3
+=
=+=
mm
m
yxP
( ) { }
4 1 3; 5P mU m −∈
0,25
0,25
0,5
Bài IV
3.5
điểm
0,25
AB AC=
OB OC=
Suy ra
AO
là trung trực ca
BC
, suy ra
AO BC
0,5
0,25
Ch ra
ABD AEB=
( )
2
~.
AB AD
ABD AEB g g A
B AD AE
AE AB
−⇒ = =
0,5
0,5
Ch ra
N
là điểm chính giữa cung
DE
Suy ra
ON DE
0,25
0,25
( )
( )
111
222
BMD sd BD sd NE sd BD sd ND sd BN ABN= += += =
Suy ra tam giác
ABM
cân ti
A
nên
AB AM=
0,25
0,25
( )( )
2 22
.. .AK AI AH AO AB AD AE AI ID AI IE AI ID= = = = +=
Suy ra
( )
22
..ID AI AI AK AI AI AK AI IK= = −=
0,25
0,25
Bài V
0,5điểm
Cho các s thực dương
,xy
tha mãn
1
1x
y
+≤
. Tìm giá trị nh nht ca biu thc
.
xy
P
yx
= +
0,5
11
12 4
4
xx y
x
y yy x
+ ⇒≤⇒≥
.
15 15.4 17
2
16 16 16 16 4
xy x y y xy
A
yx y x x y x

=+= + + + =


.
Du “=” xảy ra khi
1
; 2.
2
xy= =
0,5
H
K
I
M
N
D
C
B
O
A
E
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Môn: Toán học, Lớp 9
Ngày khảo sát: 18/2/2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài I (2,0 điểm). Cho hai biểu thức x − 2 x A − = và x 1 3 x 2 B = + + với x + 2 x + 2 x − 2 x − 4
x ≥ 0; x ≠ 4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. 2) Chứng minh rằng x B = . x − 2
3) Cho biểu thức P = .
A B . Tìm x để P <1 .
Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì sau 5 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ
nhất chảy một mình trong 3 giờ và vòi thứ 2 chảy một mình trong 4 giờ thì cả hai vòi chảy
được 2 bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể. 3 Bài III (2 điểm): 3
 x − 2 + y = 5
1) Giải hệ phương trình: 
5 x − 2 − y = 3 2x + y =1 2) Cho hệ phương trình
. Tìm m∈ để hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y) sao cho mx + 2y = 3
biểu thức P = 3x + y nhận giá trị là số nguyên.
Bài IV (3,5 điểm): Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (O)( B,C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AO
BC . Qua A kẻ cát tuyến ADE với đường tròn (O) ( D,E ∈(O) ), sao cho tia AE nằm giữa
hai tia AO, AC AD < AE.
a) Chứng minh đường thẳng AO vuông góc với đường thẳng BC ; b) Chứng minh 2 AB = A . D AE ;
c) Đường phân giác của 
DBE cắt đường thẳng DE tại M và cắt đường tròn tại điểm thứ
hai N . Chứng minh ON DE AB = AM ;
d) Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC và đường thẳng ON lần lượt tại K I . Chứng minh 2
ID = IK.IA.
Bài V (0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 1 x + ≤1. y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y P = + . y x
…………..……. Hết …………………
PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀN KIẾM HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN TOÁN LỚP 9
Ngày khảo sát: 18/2/2023 Bài Ý
Đáp án – Hướng dẫn chấm Điểm Bài I 1)
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 0,5 đ (2,0 điểm)
Thay x = 9 (TMĐK) vào biểu thức A 0,25 9 2 9 3 A − = = 9 + 2 5 0.25 2) x 1 3 x − 2 B = + + x + 2 x − 2 ( x 0,25 − 2)( x + 2)
x ( x − 2)+ x + 2+3 x − 2 B = ( 0,25 x − 2)( x + 2) x + 2 x B = ( x + 2)( x − 2) 0,25 x ( x + 2) x B = ( = 0,25 x + 2)( x − 2) x − 2 3) Cho biểu thức P = .
A B . Tìm x để P <1. 0,5đ − − Ta có x x x x x 2 P = . A B = ; P <1 ⇔ <1 ⇔ −1< 0 ⇔ < 0 0,25 x + 2 x + 2 x + 2 x + 2
x x − 2 < 0 ⇔ ( x − 2)( x + )
1 < 0 ⇔ x − 2 < 0 ⇔ x < 4
Kết hợp điều kiện suy ra 0 ≤ x < 4 0,25 Bài II
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: 2 (2,0
Gọi thời gian vòi 1 và vòi 2 chảy một mình đầy bể lần lượt là x(h) và y(h) , đk: điểm) 0,25
x > 5; y > 5 Trong 1 giờ:
Vòi 1 chảy được 1 (bể) x
Vòi 2 chảy được 1 (bể) y 0,25
Cả hai vòi chảy được 1 (bể) 5 Ta có pt: 1 1 1 + = x y 5
Trong 3 giờ vòi 1 chảy được 3 (bể) 0,25 x
Trong 4 giờ vòi 2 chảy được 4 (bể) y
Do cả hai vòi chảy được 2 (bể), nên ta có pt: 3 4 2 + = 3 x y 3 1 1 1 + = x y 5 Vậy ta có hệ:  3 4 2 0,25  + = x y 3
Giả hệ ta được: x = 7,5(tm); y =15(tm) 0,75
Vậy thời gian vòi 1 và vòi 2 chảy một mình đầy bể lần lượt là 7,5(h)và 15(h) , 0,25 Bài III 1) 2 điểm Giải hệ phương trình 3
 x − 2 + y = 5
5 x − 2 − y = 3
(điều kiện: x ≥ 2; y ≥ 0 ) 0,25
Giải hệ được x = 3; y = 4 0,5 Vậy hệ có nghiệm (3;4) 0,25 2 2x + y =1 Cho hệ phương trình 
. Tìm m∈ để hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y) mx + 2y = 3
sao cho biểu thức P = 3x + y nhận giá trị là số nguyên.
Hệ có nghiệm duy nhất khi m 2 ≠ ⇔ m ≠ 4 0,25 2 1 Tính được 1 m − 6 x = ; y = 0,25 m − 4 m − 4 m − 3 1
P = 3x + y = = 1+ m − 4 m − 4
P ∈ ⇔ m − 4∈U ( ) 1 ⇔ m∈{3; } 5 0,5 Bài IV 3.5 điểm B H A O 0,25 D K M I E C N AB = AC OB = OC 0,5
Suy ra AO là trung trực của BC , suy ra AO BC 0,25 Chỉ ra  =  ABD AEB 0,5 ABD A
EB(g g) AB AD 2 ~ ⇒ = ⇒ AB = A . D AE 0,5 AE AB
Chỉ ra N là điểm chính giữa cung DE 0,25
Suy ra ON DE 0,25  1 =  +  BMD (sdBD sdNE) 1 =  +  (sdBD sdND) 1 =  =  sd BN ABN 0,25 2 2 2 0,25
Suy ra tam giác ABM cân tại A nên AB = AM 2
AK AI = AH AO = AB = AD AE = ( AI ID)( AI + IE) 2 2 . . . = AI ID 0,25 Suy ra 2 2
ID = AI AI.AK = AI ( AI AK ) = AI.IK 0,25 Bài V 1
0,5điểm Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + ≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y x y 0,5 P = + . y x 1 x x 1 1≥ + ≥ 2 y x ⇒ ≤ ⇒ ≥ 4 . y y y 4 x x y x y  15y x y 15.4 17 A = + = + + ≥   2 ⋅ + = .
y x y 16x  16x y 16x 16 4 1 0,5
Dấu “=” xảy ra khi x = ; y = 2. 2