Đề khảo sát Toán 9 tháng 2 năm 2023 trường THCS Thái Thịnh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thái Thịnh – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS THÁI THNH
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG
TOÁN 9 – THÁNG 2
Năm hc 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THC
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề kim tra gm 01 trang)
Bài I. (2,0 đim)
Cho biu thc
3 16
3
−+
=
xx
A
x
2x 4 6 1
22
−+ +
=
−−
xx
B
xx x
vi
0; 4; 9> ≠≠x xx
1) Tính giá tr ca A khi x = 36
2) Rút gn biu thc B
3) Cho
.=
P AB
. Tìm giá tr nh nht ca P.
Bài II. (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Hai người cùng làm mt công việc thì sau 7 giờ 12 phút hoàn thành xong công việc.
Nếu người thứ nhất làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được
4
3
công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong công việc?
Bài III. (2,0 đim)
1) Gii h phương trình:
3 15
21
42
2
12
4
+ +=
+=
y
x
y
x
2) Cho hệ phương trình:
(với m là tham số)
m m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( )
,xy
thỏa mãn x và y là hai sđối
nhau.
Bài IV. (3,5 đim) Cho đưng thng d và đưng tròn (O;R) không đim chung. K
OHd ti H. Đim A thuc d và không trùng vi đim H. Qua A k hai tiếp tuyến AB, AC
ti (O) (B và C là các tiếp đim). BC ct OA, OH ln t ti M N. Đon thng OA ct
(O) ti I.
1) Chng minh 4 đim O, B, A, C cùng thuc mt đưng tròn.
2) Chng minh OM.OA= ON.OH.
3) Chng minh: I là tâm đưng tròn ni tiếp ABC.
4) Chng minh rng khi đim A di đng trên đưng thng d thì đưng thng BC
luôn đi qua mt đim c định.
Bài V. (0,5 đim) Cho x > 0, y > 0 và x + y
1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
11
= +
++
T
x xy y xy
----- HT -----
Lưu ý: Cán b trông kim tra không gii thích gì thêm
H và tên hc sinh: …………………………… S báo danh:……………………….
TRƯNG THCS THÁI THNH
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KHO SÁT MÔN TOÁN LP 9
m hc 2022 2023
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
I.1
Vi x = 36 (tha mãn điu kin), thay vào A ta có:
36 3 36 16
36 3
−+
=
A
0,25
34
3
=
A
0,25
I.2
(
)
2x 4 6 1
2
2
−+ +
=
xx
B
x
xx
0,25
(
)
x5 6
2
−+
=
x
B
xx
0,25
(
)
(
)
( )
23
2
−−
=
xx
B
xx
0,25
3
=
x
B
x
0,25
I.3
3 16 16
.3
−+
= = =+−
xx
P AB x
xx
Áp dng BĐT Cô si cho
16
0; 0>>x
x
ta được
16
2 . 35 −=Px
x
0,25
Giá tr nh nht ca P là 5 khi x = 16 (tmđk)
0,25
II
Gi thi gian ni th nht làm mt mình xong công vic là x (x>
36
5
; gi)
Gi thi gian ni th hai làm mt mình xong công vic là y (y>
36
5
; gi)
0,25
Mỗi gi người thứ nhất làm được
1
x
(công việc)
Mỗi gi nời thứ hai làm được
1
y
(công việc)
Trong mt gi hai ngưi làm đưc 1:
36
5
5
36
=
(công vic).
0,25
Ta có phương trình:
11 5
x y 36
+=
0,25
Nếu ngưi th nht làm trong 5h thì làm đưc (công vic)
0,25
Nếu ngưi th hai làm trong 6h thì làm đưc
(công vic)
Ta có phương trình
563
xy4
+=
0,25
Ta có hệ phương trình
11 5
36
563
4
xy
xy
+=
+=
0,25
Giải hệ phương trình tìm được x = 12; y = 18 (TMĐK)
0,25
Vy ngưi th nht và người th hai làm mt mình xong công vic ln lưt
là 12 gi và 18 gi.
0,25
III.1
Điều kiện:
x 4; y 1 ≥−
0,25
Đặt
( )
1
;1 0
4
= +=
uy v v
x
ta có hpt
15
32
2
22
+=
−=
uv
uv
Giải hpt tìm được
1
;3
2
uv
= =
0,25
Ta có
11
42
42
19
13
x
x
y
y
=
−=

+=
+=
0,25
Tìm được x = 6 (TMĐK); y= 8 (TMĐK)và kết luận hệ phương trình có nghiệm
duy nhất
( )
6; 8= =xy
0,25
III.2a
Lp lun đưc h phương trình có nghim duy nht vi m.
0,25
Tìm đưc nghim duy nht ca h
+
=
+
+
=
1
4
1
14
2
2
m
m
y
m
m
x
0,5
Theo đ bài x, y là hai s đối nhau nên x + y = 0
22
4 14
0
11
4 14 0
35
5
3
mm
mm
mm
m
m
+−
+=
++
++ =
⇔=
⇔=
0,25
IV
d
I
N
M
C
B
O
H
A
Hình
v
đúng
đến
câu 1
0,25
1
Chng minh 4 đim O, B, A, C cùng thuc mt đưng tròn.
OBA = 90
0
; OCA=90
0
0,25
Chng minh t giác OBAC ni tiếp
0,25
4 đim O, B, A, C cùng thuc mt đưng tròn.
0,25
2
Chng minh OM.OA=ON.OH.
Chng minh OABC
0,5
Chng minh OMN đng dng OHA
0,25
Suy ra OM.OA=ON.OH.
0,25
3
Chng minh: I là tâm đưng tròn ni tiếp ABC.
Chứng minh AO là phân giác BAC
0,25
Chứng minh cung BI = cung IC
0,25
Chứng minh BI là phân giác ABC
0,25
Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ABC.
0,25
4
Chng minh rng khi đim A di đng trên đưng thng d thì đưng
thẳng BC luôn đi qua mt đim c định.
Chng minh ON.OH=R
2
.
0,25
Suy ra N cố định, kết luận BC luôn đi qua N cố định
0,25
V
Cho x > 0, y > 0 và x + y
1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
11
= +
++
T
x xy y xy
Chứng minh:
11 4
+≥
+a b ab
, với mọi a > 0; b > 0.
Áp dụng BĐT trên ta có:
( )
2
2 2 22
11 4 4
4+≥ =
+ + +++
+
x xy y xy x xy y xy
xy
0,25
Min T = 4 khi
22
1
0
2
1
+=+
⇔==>
+=
x xy y xy
xy
xy
0,25
Lưu ý:
- Hc sinh làm theo cách khác đúng, cho đim tương đương.
- Bài hình: Hc sinh v sai hình t câu nào, cho 0 đim t câu đó.
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9 – THÁNG 2 Năm học 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 01 trang)
Bài I.
(2,0 điểm) Cho biểu thức x − 3 x +16 Ax + x + = và 2x 4 6 1 B = −
với x > 0; x ≠ 4;x ≠ 9 x − 3 x − 2 x x − 2
1) Tính giá trị của A khi x = 36 2) Rút gọn biểu thức B 3) Cho P = .
A B . Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài II. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai người cùng làm một công việc thì sau 7 giờ 12 phút hoàn thành xong công việc.
Nếu người thứ nhất làm trong 5 giờ và người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được
3 công việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong công việc? 4
Bài III. (2,0 điểm)  3 15 + 2 y +1 = 
1) Giải hệ phương trình:  x − 4 2  2  − y +1 = 2 −  x − 4
2) Cho hệ phương trình: mx + y = 4 
(với m là tham số) x my = 1
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x, y)thỏa mãn x và y là hai số đối nhau.
Bài IV. (3,5 điểm) Cho đường thẳng d và đường tròn (O;R) không có điểm chung. Kẻ
OH⊥d tại H. Điểm A thuộc d và không trùng với điểm H. Qua A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC
tới (O) (B và C là các tiếp điểm). BC cắt OA, OH lần lượt tại M và N. Đoạn thẳng OA cắt (O) tại I.
1) Chứng minh 4 điểm O, B, A, C cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh OM.OA= ON.OH.
3) Chứng minh: I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC.
4) Chứng minh rằng khi điểm A di động trên đường thẳng d thì đường thẳng BC
luôn đi qua một điểm cố định.
Bài V. (0,5 điểm) Cho x > 0, y > 0 và x + y ≤ 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 T = + 2 2
x + xy y + xy ----- HẾT -----
Lưu ý:
Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: …………………………… Số báo danh:……………………….
TRƯỜNG THCS THÁI THỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 9
Năm học 2022 – 2023 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM I.1
Với x = 36 (thỏa mãn điều kiện), thay vào A ta có: 0,25 36 − 3 36 +16 A = 36 − 3 34 A = 0,25 3 I.2 2x − 4 x + 6 x +1 0,25 B = x ( − x − 2) x − 2 x − 5 x + 6 0,25 B = x ( x − 2)
( x −2)( x −3) 0,25 B = x ( x − 2) − 3 0,25 = x B x I.3 x − 3 x +16 16 P = . A B = = x + − 3 x x 0,25 Áp dụng BĐT Cô si cho 16 x > 0; > 0 ta được 16 P ≥ 2 x. − 3 = 5 x x
Giá trị nhỏ nhất của P là 5 khi x = 16 (tmđk) 0,25 II
Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là x (x> 36 ; giờ) 0,25 5
Gọi thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là y (y> 36 ; giờ) 5
Mỗi giờ người thứ nhất làm được 1 (công việc) 0,25 x
Mỗi giờ người thứ hai làm được 1 (công việc) y
Trong một giờ hai người làm được 1: 36 5 = (công việc). 5 36 Ta có phương trình: 1 1 5 + = 0,25 x y 36
Nếu người thứ nhất làm trong 5h thì làm được (công việc) 0,25
Nếu người thứ hai làm trong 6h thì làm được (công việc) Ta có phương trình 5 6 3 + = 0,25 x y 4 1 1 5 0,25 + = 
Ta có hệ phương trình x y 36  5 6 3  + =  x y 4
Giải hệ phương trình tìm được x = 12; y = 18 (TMĐK) 0,25
Vậy người thứ nhất và người thứ hai làm một mình xong công việc lần lượt 0,25 là 12 giờ và 18 giờ.
Điều kiện: x ≠ 4;y ≥ 1 − 0,25  15 1 3  u + 2v = III.1 Đặt
= u; y +1 = v (v ≥ 0) ta có hpt  2 x − 4  0,25 2u v = 2 − 1
Giải hpt tìm được u = ;v = 3 2  1 1 =  x − 4 = 2
Ta có  x − 4 2 ⇔  0,25  y +1 = 9 y +1 =  3
Tìm được x = 6 (TMĐK); y= 8 (TMĐK)và kết luận hệ phương trình có nghiệm 0,25
duy nhất (x = 6; y = 8)
III.2a Lập luận được hệ phương trình có nghiệm duy nhất với m. 0,25  4m + 0,5 x = 1 2
Tìm được nghiệm duy nhất của hệ m +1   4 − my =  2 m +1
Theo đề bài x, y là hai số đối nhau nên x + y = 0 0,25 4m +1 4 − m ⇔ + = 0 2 2 m +1 m +1
⇒ 4m +1+ 4 − m = 0 ⇔ 3m = 5− 5 − ⇔ m = 3 IV d B Hình A vẽ đúng I đến câu 1 M H 0,25 N O C 1
Chứng minh 4 điểm O, B, A, C cùng thuộc một đường tròn. ∠OBA = 900; ∠OCA=900 0,25
Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp 0,25
⇒ 4 điểm O, B, A, C cùng thuộc một đường tròn. 0,25 2
Chứng minh OM.OA=ON.OH. Chứng minh OA⊥BC 0,5
Chứng minh ∆OMN đồng dạng ∆OHA 0,25 Suy ra OM.OA=ON.OH. 0,25 3
Chứng minh: I là tâm đường tròn nội tiếp ABC.
Chứng minh AO là phân giác ∠BAC 0,25
Chứng minh cung BI = cung IC 0,25
Chứng minh BI là phân giác ∠ABC 0,25
Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC. 0,25 4
Chứng minh rằng khi điểm A di động trên đường thẳng d thì đường
thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định. Chứng minh ON.OH=R2. 0,25
Suy ra N cố định, kết luận BC luôn đi qua N cố định 0,25 V
Cho x > 0, y > 0 và x + y 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 T = + 2 2
x + xy y + xy Chứng minh: 1 1 4 + ≥
, với mọi a > 0; b > 0. 0,25 a b a + b Áp dụng BĐT trên ta có: 1 1 4 4 + ≥ = ≥ 4 2 2 2 2
x + xy y + xy x + xy + y + xy (x + y)2 2 2
Min T = 4 khi x + xy = y + xy 1 
x = y = > 0 0,25 x + y = 1 2 Lưu ý:
- Học sinh làm theo cách khác đúng, cho điểm tương đương.
- Bài hình: Học sinh vẽ sai hình từ câu nào, cho 0 điểm từ câu đó.